Professional Documents
Culture Documents
1
liệu. Các két dầu nhờn đƣợc bố trí ở phía trƣớc của buồng máy. Chiều dài buồng máy
là 21 m.
2
3. Kết cấu thân tàu:
4. Máy chính:
Động cơ có tính năng tự động điều chỉnh áp suất cháy lớn nhất để đảm bảo hiệu suất
tối ƣu trong dải hoạt động. Động cơ đƣợc điều khiển và vận hành từ buồng điều khiển
và buồng chỉ huy. Ngoài ra động cơ còn đƣợc vận hành sự cố với điều khiển tại chỗ
theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và yêu cầu của quy phạm.
4.2.1. Tổ bơm:
_ Bơm dầu nhờn tuần hoàn cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,4 MPa;
Lƣu lƣợng: 120 m3.
3
_ Bơm vận chuyển dầu HFO cho máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 20 m3/h.
_ Bơm vận chuyển dầu DO cho máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 20 m3/h.
_ Bơm nƣớc biển làm mát máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 400 m3/h.
_ Máy phân ly dầu HFO cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1500 l/h.
_ Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1500 l/h.
_ Máy phân ly dầu LO cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1100 l/h.
_ Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 950 l/h.
_ Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 400 m3/h.
5
_ Bộ phân ly dầu thải:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Lƣu lƣợng: 3 m3/h.
_ Bơm hút cạn:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,8 MPa;
Lƣu lƣợng: 60 m3/h.
_ Bơm nƣớc lacanh hàng ngày:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 3 m3/h.
_ Bơm hoá chất tẩy rửa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 1 m3/h.
_ Két hoá chất tẩy rửa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Dung tích: 0,3 m3.
_ Bơm cho máy chƣng cất nƣớc ngọt:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 49 m3/h.
_ Máy chƣng cất:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Lƣu lƣợng: 20t/24h.
_ Bơm dầu bôi trơn hệ trục:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 2 m3/h.
_ Bầu sinh hàn trung tâm:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Công suất: 2575 kW.
_ Quạt cấp khí thông gió buồng máy:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,5 MPa;
Lƣu lƣợng: 3500 m3/h.
_ Quạt đẩy khí thông gió buồng máy:
9
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,5 MPa;
Lƣu lƣợng: 3500 m3/h.
_ Bơm vận chuyển dầu LO cho xilanh:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 1 m3/h.
_ Két đọng nƣớc mƣa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Dung tích: 0,4 m3.
_ Bộ ngƣng tụ khí quyển:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 12 m2.
_ Bình chứa không khí nén phục vụ boong:
Số lƣợng: 1 bình;
Dung tích: 0,16 m3;
Áp suất: 3 MPa.
_ Bình chứa không khí nén cho hệ thống điều khiển:
Số lƣợng: 1 bình;
Dung tích: 0,25 m3;
Áp suất: 1 MPa.
_ Máy tạo bọt chữa cháy:
Số lƣợng: 1 máy.
_ Buồng xử lý nƣớc thải:
Số lƣợng: 1 máy;
Thể tích: đủ dùng cho 30 ngƣời.
_ Hệ thống nƣớc lạnh sinh hoạt:
Số lƣợng: 1;
Thể tích: 1,5 m3;
Áp suất: 0,5 MPa;
3
Sử dụng bơm: 5 m /hx0,5 MPa.
_ Hệ thống nƣớc uống:
Số lƣợng: 1;
Thể tích: 1,5 m3;
Áp suất: 0,5 MPa;
3
Sử dụng bơm: 3 m /h x 0,5 MPa.
_ Hệ thống nƣớc nóng sinh hoạt:
10