You are on page 1of 7

CHƢƠNG 1.

GIỚI THIỆU CHUNG

1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1.Loại tàu và công dụng:


Tàu chở dầu tải trọng 13.500 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang. Tàu
đƣợc thiết kế để chở các loại hàng hoá sau: dầu nhiên liệu, dầu gadoan, dầu phản lực,
dầu hoả.Tàu đƣợc lắp máy chính mang nhãn hiệu 8L35MC của hãng MAN B&W, có
công suất 5200 kW, vòng quay định mức 210 v/p, truyền động trực tiếp 01 hệ trục
chong chóng.

1.2.Quy phạm và phân cấp:


- [1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2013. Bộ Khoa học Công nghệ
và Môi trƣờng.
- [2]– MARPOL 73/78 (có sửa đổi).
- [3]– Bổ sung sửa đổi 2013 của MARPOL.
Tàu đƣợc thiết kế tƣơng ứng cho vùng hoạt động không hạn chế mà khu vực chính
là châu Á, Trung Đông và vùng ven biển Việt nam.Cấp thiết kế: biển không hạn chế.

1.3.Các thông số cơ bản của tàu:


_ Chiều dài toàn bộ : Lmax = 145,3 m;
_ Chiều dài giữa hai đƣờng vuông góc: L = 136,6 m;
_ Chiều rộng: B = 20,8 m;
_ Chiều cao: H = 11,2 m;
_ Mớn nƣớc thiết kế: T = 8,45 m;
_ Máy chính: 8L35MC MAN B&W;
_ Sức chở: 13.500 tấn;
_ Hệ số béo thể tích của tàu: 0,755.

1.4 Bố trí buồng máy:


Tàu đƣợc trang bị một máy chính để lai chong chóng có bƣớc cố định. Số lƣợng
máy móc thiết bị động lực và các hệ thống tàu bè đƣợc thiết kế thoả mãn yêu cầu Quy
phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép cho tàu chở dầu cấp không hạn chế.
Buồng máy đƣợc bố trí phía đuôi tàu từ sƣờn 5 đến sƣờn 35. Các thiết bị buồng
máy đƣợc điều khiển trực tiếp tại chỗ và bao gồm: máy chính, các tổ máy phát điện,
các thiết bị phục vụ cho hệ thống động lực, trang thiết bị sửa chữa nhỏ trong buồng
máy.
Trong buồng máy bố trí các két liền mạn dùng để chứa nhiên liệu, các két trực
nhật và các két lắng đƣợc bố trí trong buồng máy tại khe hở của các két dự trữ nhiên

1
liệu. Các két dầu nhờn đƣợc bố trí ở phía trƣớc của buồng máy. Chiều dài buồng máy
là 21 m.

2. Bố trí chung toàn tàu.

2.1 Các khoang chính:


_ Khoang mũi: đƣợc bố trí từ sƣờn 163 đến sƣờn 180;
_ Khoang hàng bao gồm 5 khoang và đƣợc bố trí nhƣ sau:
+ Khoang hàng số I đƣợc bố trí từ sƣờn 137 đến sƣờn 163;
+ Khoang hàng số II đƣợc bố trí từ sƣờn 111 đến sƣờn 136;
+ Khoang hàng số III đƣợc bố trí từ sƣờn 89 đến sƣờn 110;
+ Khoang hàng số IV đƣợc bố trí từ sƣờn 65 đến sƣờn 88;
+ Khoang hàng số V đƣợc bố trí từ sƣờn 43 đến sƣờn 64;
_ Khu vực động cơ (buồng máy) đƣợc bố trí từ sƣờn 9 đến sƣờn 35;
_ Khoang đuôi đƣợc bố trí từ sƣờn 0 đến sƣờn 9;
_ Khoang bơm (buồng bơm) đƣợc bố trí từ sƣờn 35 đến sƣờn 42.
Khoảng cách giữa các sƣờn trong khoang hàng là 800 mm, ở trong buồng máy và
khoang mũi là 700 mm. Khu vực hàng hoá đƣợc ngăn cách với khu vực máy móc phía
sau bởi ngăn cách ly và buồng bơm. Khu vực hàng hóa đƣợc ngăn cách với vách
chống va bởi các két nƣớc d n và buồng chong chóng mũi.

2.2. Đáy đôi:


_ Đáy đôi trong buồng máy:
Đáy đôi trong buồng máy có chiều cao 2115 mm đƣợc chia làm một số két với số
lƣợng thích hợp nhƣ: két dầu MDO, GO, LO, các két dầu thải, ngăn cách ly và giếng
đáy…
_ Đáy đôi trong khu vực hàng hóa: có chiều cao là 1400 mm chạy suốt khu vực
khoang hàng.

2.3. Dung tích các két:


_ Các két hàng (100%) min 15000 m3;
_ Các két nƣớc d n 6000 m3;
_ Các két nƣớc ngọt 120 m3;
_ Két dầu HFO 750 m3;
_ Két dầu DO 150 m3;
_ Két dầu gadoan 50 m3;
_ Két dầu nhờn 20 m3.

2
3. Kết cấu thân tàu:

3.1. Hệ thống kết cấu:


Thân tàu đƣợc đóng gồm nẹp dọc và sƣờn ngang trong khu vực khoang hàng. Ngoài
khu vực khoang hàng sử dụng kết cấu ngang.

3.2. Vật liệu:


Tàu có kết cấu hoàn toàn là kết cấu hàn hồ quang. Việc thi công thân tàu và thƣợng
tầng phải phù hợp với yêu cầu của đăng kiểm. Tàu đƣợc đóng b ng thép mềm.

4. Máy chính:

4.1. Giới thiệu chung.


Tàu đƣợc lắp một động cơ chính mang nhãn hiệu 8L35MC của hãng MAN B&W
là động cơ diesel hai kỳ thấp tốc, tác dụng đơn, phun nhiên liệu trực tiếp, có tăng áp,
hành trình lớn có đầu chữ thập. Động cơ có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ nhìn
từ phía lái về phía mũi, lai một chong chóng có bƣớc cố định.
Các thông số kỹ thuật của động cơ:
_ Tên máy 8L35MC MAN B&W;
_ Công suất định mức Ne = 5200 kW;
_ Vòng quay n = 210 v/p;
_ Số xi lanh Z = 8 ;
_ Đƣờng kính xilanh D = 350 mm;
_ Hành trình piston S = 1050 mm;
_ Nhiên liệu sử dụng dầu HFO;
_ Suất tiêu hao nhiên liệu ge = 177 g/kW.h;
_ Thứ tự nổ 1-3-5-7-8-6-4-2;

Động cơ có tính năng tự động điều chỉnh áp suất cháy lớn nhất để đảm bảo hiệu suất
tối ƣu trong dải hoạt động. Động cơ đƣợc điều khiển và vận hành từ buồng điều khiển
và buồng chỉ huy. Ngoài ra động cơ còn đƣợc vận hành sự cố với điều khiển tại chỗ
theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất và yêu cầu của quy phạm.

4.2. Các thiết bị kèm theo máy chính:

4.2.1. Tổ bơm:
_ Bơm dầu nhờn tuần hoàn cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,4 MPa;
Lƣu lƣợng: 120 m3.

3
_ Bơm vận chuyển dầu HFO cho máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 20 m3/h.
_ Bơm vận chuyển dầu DO cho máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 20 m3/h.
_ Bơm nƣớc biển làm mát máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 400 m3/h.
_ Máy phân ly dầu HFO cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1500 l/h.
_ Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1500 l/h.
_ Máy phân ly dầu LO cho máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 1100 l/h.
_ Bộ gia nhiệt dầu phân ly:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Lƣu lƣợng: 950 l/h.
_ Sinh hàn dầu bôi trơn máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 400 m3/h.

_ Bơm nƣớc ngọt làm mát nhiệt độ thấp:


Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,35 MPa;
Lƣu lƣợng: 370 m3/h.
_ Bơm nƣớc ngọt làm mát nhiệt độ cao:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 50 m3/h.
_ Sinh hàn nƣớc ngọt làm mát máy chính:
4
Số lƣợng: 1 chiếc;
Công suất: 820 kw.
_ Bộ gia nhiệt nƣớc ngọt cho máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 1 m2.
_ Bơm cấp nƣớc cho bộ gia nhiệt máy chính:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 2 m3/h.
_ Chai CO2 dập lửa:
Số lƣợng: 2 bình;
Dung tích: 67,5 l.
_ Palăng phục vụ sửa chữa máy chính:
Số lƣợng: 2 bình;
Tải trọng tối đa: 1 t.
_ Két thoát khí nhiên liệu máy chính:
Số lƣợng: 1 két;
Dung tích: 0,7 m3.
_ Máy nén khí chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 3 MPa;
Lƣu lƣợng: 85 m3/h.
_ Bơm nƣớc biển làm mát máy chính:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 400 m3/h.
4.2.2. Cáckét chứa trong buồng máy:
. Két dầu dốt dự trữ:
_ Két dầu HFO dự trữ:
Số lƣợng: 02 chiếc;
Dung tích: 357,5 m3;
Kiểu két: đáy đôi (kiểu két rời).
_ Két dầu DO dự trữ:
Số lƣợng: 02 chiếc;
Dung tích: 77,5 m3;
Kiểu két: đáy đôi (kiểu két rời).
. Két dầu dốt h ng ngày:

5
_ Bộ phân ly dầu thải:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Lƣu lƣợng: 3 m3/h.
_ Bơm hút cạn:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,8 MPa;
Lƣu lƣợng: 60 m3/h.
_ Bơm nƣớc lacanh hàng ngày:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 3 m3/h.
_ Bơm hoá chất tẩy rửa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 1 m3/h.
_ Két hoá chất tẩy rửa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Dung tích: 0,3 m3.
_ Bơm cho máy chƣng cất nƣớc ngọt:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,25 MPa;
Lƣu lƣợng: 49 m3/h.
_ Máy chƣng cất:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Lƣu lƣợng: 20t/24h.
_ Bơm dầu bôi trơn hệ trục:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 2 m3/h.
_ Bầu sinh hàn trung tâm:
Số lƣợng: 2 chiếc;
Công suất: 2575 kW.
_ Quạt cấp khí thông gió buồng máy:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,5 MPa;
Lƣu lƣợng: 3500 m3/h.
_ Quạt đẩy khí thông gió buồng máy:

9
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,5 MPa;
Lƣu lƣợng: 3500 m3/h.
_ Bơm vận chuyển dầu LO cho xilanh:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Áp suất: 0,3 MPa;
Lƣu lƣợng: 1 m3/h.
_ Két đọng nƣớc mƣa:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Dung tích: 0,4 m3.
_ Bộ ngƣng tụ khí quyển:
Số lƣợng: 1 chiếc;
Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt: 12 m2.
_ Bình chứa không khí nén phục vụ boong:
Số lƣợng: 1 bình;
Dung tích: 0,16 m3;
Áp suất: 3 MPa.
_ Bình chứa không khí nén cho hệ thống điều khiển:
Số lƣợng: 1 bình;
Dung tích: 0,25 m3;
Áp suất: 1 MPa.
_ Máy tạo bọt chữa cháy:
Số lƣợng: 1 máy.
_ Buồng xử lý nƣớc thải:
Số lƣợng: 1 máy;
Thể tích: đủ dùng cho 30 ngƣời.
_ Hệ thống nƣớc lạnh sinh hoạt:
Số lƣợng: 1;
Thể tích: 1,5 m3;
Áp suất: 0,5 MPa;
3
Sử dụng bơm: 5 m /hx0,5 MPa.
_ Hệ thống nƣớc uống:
Số lƣợng: 1;
Thể tích: 1,5 m3;
Áp suất: 0,5 MPa;
3
Sử dụng bơm: 3 m /h x 0,5 MPa.
_ Hệ thống nƣớc nóng sinh hoạt:

10

You might also like