You are on page 1of 5

Bảng trọng lượng thép hình chữ H

 Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
 Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
 Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
 Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Kích thướt thông dụng và độ dày tiêu chuẩn.

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m) Đơn giá/kg

100 100 6 8 12 17,2  

125 125 6.5 9 12 23,8  

150 150 7 10 12 31,5  

175 175 7.5 11 12 40.2  

200 200 8 12 12 49,9  

294 200 8 12 12 56.8  

250 250 9 14 12 72,4  

300 300 10 15 12 94  

350 350 12 19 12 137  

400 400 13 21 12 172  

588 300 12 20 12 151  

Bảng trọng lượng thép hình chữ V

 Thép góc đều cạnh(Thép chữ V)


 Chủng loại: L50, L60, L63, L70, L80, L90, L100, L120, L130…
 Tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

Kích thước thông dụng.

H(mm) B(mm) T(mm) L (mm) W(kg/m) Đơn giá

20 20 3 6 0.382  

25 25 3 6 1.12  
25 25 4 6 145  

30 30 3 6 1.36  

30 30 4 6 1.78  

40 40 3 6 1.85  

40 40 4 6 2.42  

40 40 5 6 2.97  

50 50 3 6 2.5  

50 50 4 6 2.7  

50 50 5 6 3.6  

60 60 5 6 4.3  

63 63 4 6 3.8  

63 63 5 6 4.6  

63 63 6 6 5.4  

65 65 6 6 5.7  

70 70 5 6 5.2  

70 70 6 6 6.1  

75 75 6 6 6.4  

75 75 8 6 8.7  

80 80 6 6 7.0  

80 80 7 6 8.51  

80 80 8 6 9.2  

90 90 8 6 10.90  

100 100 7 6/9/12 10.48  

100 100 8 6/9/12 11.83  

100 100 10 6/9/12 15.0  

100 100 12 6/9/12 17.8  

120 120 8 6/9/12 14.7  


125 125 9 6/9/12 17,24  

125 125 10 6/9/12 19.10  

125 125 12 6/9/12 22.70  

130 130 9 6/9/12 17.9  

130 130 12 6/9/12 23.4  

130 130 15 6/9/12 36.75  

150 150 12 6/9/12 27.3  

150 150 15 9/12 33.60  

175 175 12 9/12 31.8  

175 175 15 9/12 39.4  

200 200 15 9/12 45.3  

200 200 20 9/12 59.7  

200 200 25 9/12 73.6  

250 250 25 9/12 93.7  

250 250 35 9/12 129  

Bảng trọng lượng thép hình chữ U

 Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
 Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
 Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
 Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

kích thước thông dụng

H (mm) B (mm) t1(mm) L (mm) W (kg/m)  

50     6 4,48  

65     6 3,10  

80 39 3.0 6 4,33  

100 45 3,4 6 5,83  


120 50 3,9 6 7,5  

140 55 5 6 10,49  

150 73 6,5 6 18,6  

160     6/9/12 13,46  

180 70 5,1 12 16.30  

200 69 5,4 12 17,30  

200 75 9 12 24,60  

200 76 5,2 12 18,40  

250 76 6 12 22,80  

280 85 9,9 12 34,81  

300 82 7 12 30,20  

320 88 8 12 38,10  

Bảng trọng lượng thép hình chữ I

 Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
 Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
 Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
 Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m) Đơn giá

100 55 4.5 6.5 6 9.46  

120 64 4.8 6.5 6 11.50  

150 75 5 7 12 14  

198 99 4.5 7 12 18,2  

200 100 5,5 8 12 21,3  

250 125 6 9 12 29,6  

298 149 5.5 8 12 32  

300 150 6,5 9 12 36,7  


346 174 6 9 12 41,4  

350 175 7 11 12 49,6  

396 199 7 11 12 56,6  

400 200 8 13 12 66  

446 199 8 13 12 66,2  

450 200 9 14 12 76  

496 199 9 14 12 79,5  

500 200 10 16 12 89,6  

500 300 11 18 12 128  

596 199 10 15 12 94,6  

600 200 11 17 12 106  

600 300 12 20 12 151  

700 300 13 24 12 185  

800 300 14 26 12 210  

 
900 300 16 28 12  
240

Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình U,I,V,H chỉ mang tính chất tham khảo,quý khách
muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.

You might also like