You are on page 1of 134

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO-CỰC CAO


• CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM VÀ KSHS

Câu 1. (Đề chính thức 2018) Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và
y  g   x  có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
y  g x .

 3
Hàm số h  x   f  x  4   g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2
 31  9   31   25 
A.  5;  . B.  ;3  . C.  ;   . D.  6;  .
 5 4   5   4 

Câu 2. (Đề chính thức 2018) Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  . Hai hàm số y  f   x và
y  g  x có đồ thị như hình vẽ bên

trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  g ( x ) . Hàm số


 7
h  x   f  x  3  g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2
 13   29   36   36 
A.  ;4 B.  7;  C.  6;  D.  ;  
4   4   5  5 

Trang 1/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 3. (Đề chính thức 2018) Cho hai hàm số y  f ( x) và y  g ( x) . Hai hàm số y  f ( x) và
y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
 5
y  g ( x) . Hàm số h( x)  f ( x  6)  g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2

 21  1   21   17 
A.  ;   . B.  ;1 . C.  3;  . D.  4;  .
 5  4   5  4
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  . Hai hàm số y  f   x  và
y  g   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số
 9
y  g   x  . Hàm số h  x   f  x  7   g  2 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2

 16   3   16   13 
A.  2;  . B.   ; 0  . C.  ;   . D.  3;  .
 5  4   5   4
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm
số y  f (2  x ) đồng biến trên khoảng

A. 1;3 B.  2;  C.  2;1 D.  ; 2

tan x  2
Câu 6. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
tan x  m
 
đồng biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 7 điểm cực trị?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 8. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  3 x5   m2  9  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
Trang 2/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 9. (Đề chính thức 2017) Tı̀m tấ t cả các giá tri ̣ thực của tham số m để đồ thi ̣ của hàm số
y  x3  3mx 2  4m3 có hai điể m cư ̣c tri ̣ A và B sao cho tam giác OAB có diêṇ tıć h bằ ng 4
với O là gố c to ̣a đô ̣.
1 1
A. m   4 ; m  4 B. m  1 ; m  1 C. m  1 D. m  0
2 2
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của
1
hàm số y  x 3  mx 2   m 2  1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và
3
cách đều đường thẳng d : y  5 x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 0 B. 6 C. 6 D. 3
xm
Câu 11. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn
x1
16
Min y  Max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2  1;2  3
A. 0  m  2 B. 2  m  4 C. m  0 D. m  4
x 1
Câu 12. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x2
cận của  C  . Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A , B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài
bằng
A. 6 . B. 2 3 . C. 2 . D. 2 2 .
1 4 14 2
Câu 13. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  x  x có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A
3 3
thuộc  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ,
N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  8 x1  x2  ?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
x2
Câu 14. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  có đồ thị (C ). Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x2
cận của (C ). Xét tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C ), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2 2 . B. 4. C. 2. D. 2 3.
Câu 15. (Đề chính thức 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  3x 2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao
AB  BC
 5 
A. m    ; 0    4;   B. m    ;   C. m   2;   D. m  
 4 
Câu 16. (Đề chính thức 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt
đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  m  2 tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho AB  BC .
A. m   1 :   B. m   ; 3  C. m    ; 1 D. m    :  

1 7
Câu 17. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  x 4  x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm A thuộc
8 4
đồ thị  C  sao cho tiếp tuyến của  C  tại A cắt  C  tại hai điểm phân biệt M  x1; y1  ;
N  x2 ; y2  ( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  3  x1  x2  .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Trang 3/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
x 1
Câu 18. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm của hai tiệm
x 1
cận của  C  . Xét tam giác đều IAB có hai đỉnh A, B thuộc  C  , đoạn thẳng AB có độ dài
bằng
A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 19. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r , (với m, n, p, q, r   ).
Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y

1 O 5 3 x
4

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là


A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 20. (Đề tham khảo 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m2  x 4  1  m  x 2  1  6  x  1  0 đúng với mọi x   . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
thuộc S bằng
3 1 1
A.  . B. 1 . C.  . D. .
2 2 2
Câu 21. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
f x f ' x
Câu 22. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau
x -∞ -1 0 1 +∞

+∞ 2 +∞
f'(x)

-3 -1

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 23. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Trang 4/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 24. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:

Số điể m cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.
Câu 25. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
2
thực của phương trình f  x3  3 x   là
3

A. 6 B. 10 C. 3 D. 9
Câu 26. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
4
thực của phương trình f  x 3  3 x   là
3

A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 4 .
Câu 27. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f '  x  liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên dưới

Bất phương trình f  x   x  m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x   0; 2 khi và
chỉ khi
A. m  f  2   2. B. m  f  0  . C. m  f  2   2. D. m  f  0 .

Trang 5/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
x 1 x x 1 x  2
Câu 28. (Đề chính thức 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m
x x 1 x  2 x  3
( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1 
và  C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.  2;    . B.  ;  2  . C.  2;    . D.  ;  2 .

x x 1 x  2 x  3
Câu 29. (Đề chính thức 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m
x 1 x  2 x  3 x  4
( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C 2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để
 C1  và  C 2  cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là
A.  3;   . B.  ;3 . C.   ;3 . D. 3;   .

Câu 30. (Đề chính thức 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
1
3

thực của phương trình f x  3 x   2

A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
x3
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , điểm M
x 1
thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp
điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H.
Tính độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Câu 32. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm trên 
thỏa mãn f  x  h   f  x  h   h 2 , x   , h  0 . Đặt

 m 4  29m 2  100 sin 2 x 1 , m là tham số nguyên và


29m
g  x   x  f   x    x  f   x
2019

m  27 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số g  x đạt cực tiểu tại
x  0 . Tính tổng bình phương các phần tử của S.
A. 108. B. 58. C. 100. D. 50.
Câu 33. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số
 x 2 x3 x 2019
1  x    ...   e x khi x  0
f  x   2! 3! 2019! . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương và
 x 2  10 x khi x  0

chia hết cho 5 của tham số m để bất phương trình m  f  x   0 có nghiệm?
A. 5 . B. 25 . C. 6 . D. 0 .

Trang 6/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 34. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2   
tan 4 x  2
 m có 6 nghiệm phân biệt thuộc   ;  là
cos x  2 2
A. m  3 . B. 2  m  3 . C. 2  m  3 . D. m  2.
Câu 35. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho các hàm số f  x   x2  4x  m và
2 3
g  x    x 2  1 x 2  2   x 2  3 . Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  f  x  
đồng biến trên  3;  là
A. 3;4  . B.  0;3 . C.  4;  . D. 3;   .

1 3 3 2
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  x  x  2  C  . Xét
2 2
hai điểm A  a; y A  và B  b; yB  phân biệt của đồ thị  C  mà tiếp tuyến tại A và B song song.
Biết rằng đường thẳng AB đi qua D  5;3 . Phương trình của AB là
A. x  y  2  0 . B. x  y  8  0 . C. x  3 y  4  0 . D. x  2 y  1  0 .
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số
x3  x 2  m
y trên  0; 2 bằng 5 . Tham số m nhận giá trị là
x 1
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 8 .
Câu 38. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f ( x )  x 4  2mx 2  4  2m 2 .
Có bao nhiêu số nguyên m   10;10  để hàm số y | f ( x ) | có đúng 3 điểm cực trị
A. 6. B. 8. C. 9. D. 7.
Câu 39. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho các số thực x , y thay đổi nhưng luôn
thỏa mãn 3 x 2  2 xy  y 2  5 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  xy  2 y 2 thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.  4;7  . B.  2;1 . C. 1;4 . D.  7;10 .
Câu 40. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.
1 x 
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f   1  x  m có nghiệm thuộc đoạn  2, 2  .
3 2 

A. 11. B. 9. C. 8. D. 10.
Câu 41. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
0; 5 và có bảng biến thiên như hình sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương
trình mf  x   3 x  2019 f  x   10  2 x nghiệm đúng với mọi x   0; 5 .
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Trang 7/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 42. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số
y  f  x  =ax 4  bx3  cx 2  dx  e có đồ thị như hình vẽ bên đây, trong đó a,b,c,d ,e là các hệ
số thực. Số nghiệm của phương trình f  
f  x   f  x   2 f  x   1  0 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 43. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f 2  cosx    m  2018 f  cosx   m  2019  0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0; 2 

A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 44. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để bất phương trình m 2  x 4  x3   m  x3  x 2   x  e x 1  0 đúng với mọi x   . Số tập
con của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 45. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   1  m3  x 3  3 x 2   4  m  x  2 với
m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m sao cho phương trình f  x   0 có nghiệm thuộc
1 
 5 ;5 .
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
2
Câu 46. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho các hàm số f ( x)  3( x  2) và
g ( x)   x  2  m  1 x  1  4m , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để bất
2 2 2

phương trình f ( x)  g ( x) có nghiệm duy nhất.


A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 47. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hai đường cong  C1  : y  x 4   m  1 x 2  2 và
4
 C2  : y  2  x  1  4 x 2  8 x  3m . Biết rằng mỗi đường cong  C1  ,  C2  đều có ba điểm cực
trị tạo thành tam giác, đồng thời hai tam giác đó đồng dạng với nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. 1;2 . B.  0;1 . C.  2;3 . D.  3;4 .

Câu 48. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
 và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình vẽ bên. Gọi hàm
g  x   f  f  x   . Hỏi phương trình g   x   0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 14 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Trang 8/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 49. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 4 cos 3 x  cos 2 x   m  3 cos x  1  0 có đúng bốn nghiệm khác nhau
  
thuộc khoảng   ;  ?
 2 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
x
Câu 50. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm thực?
2019
A. 1290. B. 1287. C. 1289. D. 1288.
x
Câu 51. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm thực?
2019
A. 1290. B. 1287. C. 1289. D. 1288.
Câu 52. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y   x  3 x  9 x  C  . Gọi A, B , C , D là bốn
3 2

điểm trên đồ thị  C  với hoành độ lần


lượt là a , b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời hai tiếp tuyến tại A, C song
song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Tính tích abcd .
A. 60. B. 120 . C. 144 . D. 180 .
2
Câu 53. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Gọi  C  là đồ thị hàm số y  x  2 x  2 và điểm M di
chuyển trên  C  . Gọi d1 , d 2 là các đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục
tung và d1 , d 2 đối xứng với nhau qua tiếp tuyến của  C  tại M . Biết rằng khi M di chuyển
trên  C  thì d 2 luôn đi qua một điểm cố định I  a ; b  . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 3a  2b  0 . B. a  b  0 . C. ab  1 . D. 5a  4b  0 .
2
Câu 54. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f   x    x  2  x 2  4 x  3 với mọi  
x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .
x2
Câu 55. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và điểm
x 1
A  0; a  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của a trong đoạn  2018; 2018 để từ điểm A
kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành?
A. 2019 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2018 .
Câu 56. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hai hàm số y  f  x  và
y  g  x  có đồ thị như hình vẽ dưới,

biết rằng x  1 và x  3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số y  f  x  và y  g  x  đồng
thời 3 f 1  g  3  1 , 2 f  3  g 1  4 , f  2 x  7   g  2 x  3  1 * .

Trang 9/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn 1;3 của hàm số

S  x   f  x  g  x   g 2  x   f  x   4 g  x   2 . Tính tổng P  M  2m .
A. 39 . B. 107 . C. 51. D. 19 .
Câu 57. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  x4  2mx2  m, với m là tham số thực. Gọi
S là tập tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị và đường tròn đi
qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S bằng
1 5 1 5
A. 1. B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 58. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  x 3  (m  1) x 2  x  2m  1 có đồ thị (C ) ( m là
tham số thực). Gọi m1 , m2 là các giá trị của m để đường thẳng d : y  x  m  1 cắt (C) tại ba
điểm phân biệt A, B, C sao cho tổng hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B, C bằng 19.
Khi đó m1  m2 bằng
A.  4 . B. 2 . C. 0 . D.  2 .
 x2  y 2  z 2  6

Câu 59. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hệ phương trình  xy  yz  zx  3 với x , y , z là ẩn số thực,
 6 6 6
x  y  z  m
m là tham số. Số giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm là
A. 25 . B. 24 . C. 12 . D. 13 .
Câu 60. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  ax3  cx  d , a  0 có min f  x   f  2  . Giá
  ;0 

trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1;3 bằng


A. d  11a . B. d  16a . C. d  2a . D. d  8a .
Câu 61. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Xét hàm số f  x   x 2  ax  b , với a , b là tham số. Gọi M là
giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính
a  2b ?
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
3 x
Câu 62. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho phương trình m  1 x
0 
1  x  3  x  1  x 

với m là tham số. Biết tập hợp tất cả giá trị của m để phương trình có nghiệm là đoạn  a; b  .
Giá trị b  a bằng
2
A. 2. B. 2 1. C. . D. 2 .
2
Câu 63. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số
2
y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số h  x    f ( x)  4 f  x   1 có bao nhiêu điểm
cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .

Trang 10/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
2x 1
Câu 64. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai đường thẳng
x 1
d1 , d 2 đi qua giao điểm của hai tiệm cận, cắt đồ thị  C  tại 4 điểm là 4 đỉnh của hình chữ
25
nhật, tổng hệ số góc của hai đường thẳng d1 , d 2 bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của
12
hình chữ nhật nói trên bằng:
37 5
A. 5 . B. . C. . D. 10 .
2 2
2x 1
Câu 65. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Hai đường thẳng
x 1
d1 , d 2 đi qua giao điểm của hai tiệm cận, cắt đồ thị  C  tại 4 điểm là 4 đỉnh của hình chữ
25
nhật, tổng hệ số góc của hai đường thẳng d1 , d 2 bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp của
12
hình chữ nhật nói trên bằng:
37 5
A. 5 . B. . C. . D. 10 .
2 2
Câu 66. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;9
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
16.3     f 2  x   2 f  x   8 .4     m2  3m  .6   nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc
f x f x f x

 1;9 ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 67. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;3 và có
đồ thị như hình vẽ.

Bất phương trình f  x   x  1  7  x  m có nghiệm thuộc  1;3 khi và chỉ khi


A. m  7 . B. m  7 . C. m  2 2  2 . D. m  2 2  2 .
Câu 68. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
đoạn  3;3 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ dưới đây

Trang 11/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Biết f 1  6 và g  x   f  x  
 x  1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. Phương trình g  x   0 có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
B. Phương trình g  x   0 không có nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
C. Phương trình g  x   0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
D. Phương trình g  x   0 có đúng ba nghiệm thuộc đoạn  3;3 .

Câu 69. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị
như hình dưới đây:

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  
4  x 2  m có nghiệm

thuộc nửa khoảng   2 ; 3 là: 


A.  1;3 . 
B. 1; f  2  . C.  1;3 . D.  1; f
  2  .
3
Câu 70. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho x , y  0 thỏa mãn x  y  và biểu
2
4 1
thức P   đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x 2  y 2 .
x 4y
153 5 2313 25
A. . B. . C. . D. .
100 4 1156 16
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính số nghiệm của phương trình
 11 
cot x  2 x trong khoảng  ; 2019  .
 12 
A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 .
Câu 72. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho các hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r và
3 2
g  x   ax  bx  cx  d ,  n, n, p , q , r , a , b, c , d    thỏa mãn f  0   g  0  . Các hàm số
f   x  , g   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Trang 12/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 73. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình
2019m  2019m  x 2  x 2 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 0 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 74. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hàm số
y  f ( x ) như hình vẽ.

1 2
Xét hàm số g  x   f  x   x  3 x . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. g  4   g  2  . B. g  0   g  2  . C. g  2   g  4  . D. g  2   g  0  .

Câu 75. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  
2 f  cos x   m có nghiệm
 
x   ;  .
2 

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 76. (Sở GD Nam Định - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
   
trình m2 x5  x 4  m x 4  x 3  x  ln x  1  0 thỏa mãn với mọi x  0 . Tính tổng các giá trị
trong tập hợp S.
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 77. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Với hai số thực a, b bất kì, ta kí
hiệu f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0
để min f  a ,b   x   f  a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng
xR

A. 2e 1 B. 2,5 C. e D. 2e

Câu 78. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d
 a, b, c, d  , a  0  . Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  f '( x ) cắt nhau tại ba điểm có
hoành độ là  3, 0, 4 (tham khảo hình vẽ). Hàm số
4
ax b  3a 3 c  2b 2
g ( x)   x  x  ( d  c ) x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
4 3 2

Trang 13/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A.  3;0  . B.  3; 4  . C.  0;   D.  0; 4  .

Câu 79. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số y  3 x3  3 x 2  2  4 x 2  3 x  2  mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 2 . C. 3. D. 3 .
Câu 80. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1
và hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M , m tương ứng là GTLN và GTNN của
 5x  y  2 
Q f   . Tổng M  m bằng:
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  4 2 . D. 4  2 2 .
Câu 81. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị
hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn
1.
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 82. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   là.

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 83. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau

Hỏi đồ thị hàm số g  x   f  x  2018   2019 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 84. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
 
bên. Hàm số g ( x)  f x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây.

A. 1;3  . B.  1;0  . C.  2;  1 . D.  0;1 .

Trang 14/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 85. (THPT Kinh Môn - 2019) Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài 12  m 
và muốn rào một mảnh vườn dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như hình vẽ (bờ sông
là đường thẳng DC không phải rào, mỗi tấm là một cạnh của hình thang). Hỏi ông ta có thể
rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m 2 ?
A B

D C

A. 100 3 . B. 106 3 . C. 108 3 . D. 120 3 .


Câu 86. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm
2
f   x    x  2   x  1  x 2  2  m  1 x  m2  1 , x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
2
Câu 87. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y   x3  3 x  m  . Tổng tất cả các giá trị của
tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Câu 88. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Với giá trị thực nào của tham số m thì đường
x3
thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho M N ngắn
x 1
nhất.
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .
Câu 89. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ.

4 m3  m
Các giá trị của tham số m để phương trình  f 2  x   3 có ba nghiệm phân biệt
2
2f  x  5

37 3 3 37 3
A. m  . B. m   . C. m   . D. m  .
2 2 2 2
Câu 90. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m2  1 x  m3  m ( m là tham
số). Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I  2;  2  . Tổng tất cả các giá trị của m
để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A.  B.  C.   D. 
17 17 17 17
Câu 91. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
 1;7  để phương trình  m  1 x   m  2  x  x 2  1  x 2  1 có nghiệm?
A. 6 . B. 7 . C. 1. D. 5 .
Trang 15/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 92. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là hai đường
cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm
7
số y  g  x  có đúng một điểm cực trị là B và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
4
số m thuộc khoảng  5;5  để hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 93. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp
nghiệm của phương trình f  f  x    1  0 có bao nhiêu phần tử?

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 94. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  x 3  2018 x có đồ thị là  C  . M 1 là
điểm trên  C  có hoành độ x1  2 . Tiếp tuyến của  C  tại M 1 cắt  C  tại điểm M 2 khác M 1 ,
tiếp tuyến của  C  tại M 2 cắt  C  tại điểm M 3 khác M 2 , tiếp tuyến của  C  tại điểm M n 1
cắt  C  tại điểm M n khác M n 1  n  4;5... . Gọi  xn ; yn  là tọa độ điểm M n . Tìm n để:
2018 xn  yn  2 2019  0 .
A. n  685 . B. n  679 . C. n  675 . D. n  673 .
Câu 95. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn
2019
f (tan x)  cos 4 x . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số g ( x)  có hai
f ( x)  m
tiệm cận đứng.
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 96. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Trang 16/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 97. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho
f  x    m  1 x 2   m 2  5m  4  x  8 x  1  3m 2  6m  19 . Tổng các giá trị m để f  x   0 ,
x   1;    bằng?
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 98. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
 2020;2020 để phương trình
x 2   m  2  x  4   m  1 x3  4 x có nghiệm là:
A. 2015 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2014 .
Câu 99. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho phương trình
sin x(2  cos2 x)  2(2 cos3 x  m  1) 2 cos3 x  m  2  3 2 cos3 x  m  2. Tính tích các giá trị
 2 
nguyên của m để phương trình trên có đúng một nghiệm x   0; ?
 3 
A. 16 . B. 20 . C. 24 . D. 12 .
Câu 100. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho đồ thị y  x3  2019 x có đồ thị  C  .
Gọi M 1 là điểm trên  C  có hoành độ x1  1 . Tiếp tuyến của  C  tại M 1 cắt  C  tại M 2 khác
M 1 , tiếp tuyến của  C  tại M 2 cắt  C  tại M 3 khác M 2 …, tiếp tuyến của  C  tại M n 1 cắt
C  tại M n khác M n 1  n  4;5;6;... . Gọi  xn ; yn  là tọa độ của điểm M n . Tìm n để
2013
2019 xn  yn  2 0.
A. n  685 . B. n  679 . C. n  672 . D. n  675 .
Câu 101. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Một tấm kẽm hình chữ nhật ABCD có cạnh
AB  30 cm ; BC  20 cm . Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD
và BC trùng nhau như hình vẽ để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể
tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A E G B E G

20 cm
A B

D F H C F H
x x

30 cm D C

A. x  10  cm  . B. x  9  cm  . C. x  8  cm  . D. x  5  cm  .
Câu 102. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số
f  x   ax5  bx 4  cx3  dx 2  ex  h  a, b, c, d , e, h    , biết rằng f   1  0 và y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi có bao nhiêu số nguyên âm m không nhỏ hơn 10 để hàm số
x3 x 2
y  f  x     mx đồng biến trên tập số thực  ?
6 2

A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.

Trang 17/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 103. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị
như hình vẽ sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình
f  f  x    m có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ?

A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 104. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  2 . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f 1  cos x   m nhỏ hơn 5 ?
A. 10 . B. 15 . C. 13 . D. 5 .
Câu 105. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hai hàm số f  x   x3  3ax 2  3x  2018 và
g  x   x3  3bx 2  9 x  2019 , với a , b là các tham số thực. Khi hai hàm số f  x  và g  x  có
chung một điểm cực trị, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2 b là m  n m, n   .
Tính S  m  n.
A. S  60 . B. S  21 . C. S  24 . D. S  84 .
Câu 106. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số g  x   2 x3  x 2  8 x .
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình g  g  x   3  m  2 g  x   7 có đúng 6 nghiệm
thực phân biệt
A. 7 . B. 8 . C. 24 . D. 25 .
Câu 107. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f   x   x  x  1  x 2  mx  9  với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để
4

hàm số g  x   f 3  x  đồng biến trên khoảng 3;  .


A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. Vô số.
Câu 108. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số g  x   f   x 2  x  nghịch biến trên khoảng nào?
y

-2 O 1 x

-2

A.  2;   . B.  ; 1 . C.  2;0  . D. 1; 2  .

Trang 18/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 109. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hai hàm số:
1
f  x   x3   m  1 x 2   m 2  2m  5  x  2019 ,
3
và g  x    m 2  2m  3 x 3   3m 2  6m  8  x 2  4 x  3 với m là tham số.

Phương trình g  f  x    0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 9. B. 6. C. 3. D. 1.
Câu 110. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  như
hình vẽ.
Biết f  0   f 1  2 f  2   f  4   f  3 .

Giá trị nhỏ nhất m , giá trị lớn nhất M của hàm số f  x  trên đoạn  0; 4 là
A. m  f  4  , M  f 1 . B. m  f  4  , M  f  2  .
C. m  f 1 , M  f  2  . D. m  f  0  , M  f  2  .

Câu 111. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  3bx 2  2cx  d ( a , b , c , d
là các hằng số, a  0 ) có đồ thị như hình vẽ.
a
Hàm số g  x   x 4   a  b  x3   3b  c  x 2   d  2c  x  d  2019 nghịch biến trên khoảng
4
nào sau đây?
A.   ;0  . B.  0; 2  . C. 1;2  . D.  2;    .

Câu 112. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho đồ thị (C ) : y  x3  3x 2 . Có bao nhiêu số nguyên
b  (  10;10 ) để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua điểm B (0; b ) ?
A. 2. B. 9. C. 17. D. 16.
Câu 113. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e với  a, b, c, d , e   .
Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O  0;0  và cắt trục hoành tại
A  3;0  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trên  5;5 để phương trình f   x 2  2 x  m   e
có bốn nghiệm phân biệt.
A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
Câu 114. (Sở Điện Biên - 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
4
 x  1  x 2  4 x  5  m 4  m 2  6 m thỏa mãn với mọi giá trị của x   . Tính tổng các giá trị
của S.
A. 1 . B.  3 . C. 5. D. 2 .
Câu 115. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có f ( x)  x 2  2 x ,
x   và hàm số y  g ( x)  2019 f (12  x)  e 2020 . Cho ̣n đáp án đúng?
A. g (18)  g (20) . B. g (12)  g (14) . C. g (10)  g (12) . D. g (2019)  g (2020)
.

Trang 19/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 116. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số f  x   x 4  ax3  bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số
y  f  x  có ít nhất một giao điểm với trục hoành. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
4 4 4 4
A. a 2  b 2  c 2  . B. a 2  b 2  c 2  . C. a 2  b 2  c 2  . D. a 2  b2  c 2  .
3 3 3 3
Câu 117. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  , hàm số
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

 sin x  3 cos x   5  
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f 
2
 trên đoạn   6 ; 6  bằng
 
   5   
A. f    . B. f  0  . C. f   . D. f   .
 3  6  6
Câu 118. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4, có đồ thị hàm số y  f   x 
như hình vẽ.

Hàm số y  f  5  2 x   4 x 2  10 x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
 5 3   3
A.  3;4  . B.  2;  . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2 2   2
Câu 119. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4  a  6 . Số điểm
cực trị của hàm số y  f  x 6  3 x 2  là
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Trang 20/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 120. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Giá trị k thỏa mãn đường thẳng
x4
d : y  kx  k cắt đồ thị  H  : y  tại 2 điểm phân biệt A và B cùng cách đều đường
2x  2
thẳng y  0 . Khi đó k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.  2;  1 . B. 1; 2  . C.  1;0  .D  0;1 .

m   2019; 2019 
Câu 121. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
2 x  1 mx  2 m  1
phương trình 2019 x    0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
x 1 x2
A. 4038 . B. 2019. C. 2017. D. 4039 .
Câu 122. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   x 3  3 x ; cấp số cộng
 un  thỏa mãn u2  u1  0 ; cấp số nhân  vn  thỏa mãn v2  v1  1 . Biết rằng f  u2   2  f  u1 
và f  log 2 v2   2  f  log 2 v1  . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho
vn  2019.un  0 .
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15 .
Câu 123. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho a, b, c là các số thực, giả sử x1 , x2 , x3
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c và trục hoành. Tìm giá trị lớn
4 4 4
nhất của biểu thức: P  f   x1   f   x2   f   x3    x1  x2    x2  x3    x3  x1  .
15 8 25 32
A. Pmax  . B. Pmax  . C. Pmax  . D. Pmax  .
32 25 72 75

Câu 124. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  , hàm số
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

 sin x  3 cos x   5  
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f   trên đoạn   6 ; 6  bằng
 2
 
 5     
A. f   . B. f    . C. f  0  . D. f   .
 6   3 6
Câu 125. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Gọi A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương
trình sin 2019 x  cos 2019 x  m có vô số nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A   là:
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Câu 126. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên
 x, y  thỏa mãn x2  y 2  n2
(nếu a  b thì hai cặp số  a; b  và  b; a  khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A. lim 2. B. lim  . C. lim 4. D. lim  2 .
n  n n  n n  n n  n

Trang 21/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 127. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   x 2  4 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f 2  x    m  6  f  x   m  5  0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 128. (THPT Hà Nam - 2019) Cho phương trình 3 tan x  1  sin x  2 cos x   m  sin x  3cos x  . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0; 2019 để phương trình đã cho có đúng một
 
nghiệm thuộc khoảng  0;  .
 2
A. 2019. B. 2020. C. 2017. D. 2018.
Câu 129. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x   x3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tập hợp tất
cả các giá trị của tham số
a a
m để hàm số y  f  x  có 5 điểm cực trị là  ; c  , (với a, b, c là các số nguyên, là phân
 b  b
số
tối giản). Giá trị của biểu thức M  a 2  b 2  c 2 là
A. M  40 . B. M  11 . C. M  31 . D. M  45 .
Câu 130. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f ( x)  2 x3  x 2 8x  7 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên dương của tham số m để phương trình f ( f ( x)  3)  m  2 f ( x)  5 có 6 nghiệm
thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
A. 25 . B. 66 . C. 105 . D. 91 .
Câu 131. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2  m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m  m  2020 để với mọi bộ ba số phân biệt a, b, c  1;3 thì
f  a  , f  b  , f  c  là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A. 2015 B. 2011 C. 2019 D. 2020
2x 1
Câu 132. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Biết đường thẳng
x 1
d : y   2 x  m luôn cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B , độ dài nhỏ nhất của AB bằng
5
A. 2. B. . C. 10 . D. 5.
2
Câu 133. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm
m  sin x π π
số y  2
nghịch biến trên khoảng  ;  ?
cos x 6 3
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 134. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị
 
của hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x có hai điểm cực trị là A và B sao cho khoảng cách từ
A và B đến đường thẳng  :3x  y  5  0 bằng nhau. Tích giá trị tất cả các phần tử của S
bằng
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 135. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục
trên  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực
của tham số m để hàm số g  x   2 f 2  x   3 f  x   m có đúng 7 điểm cực trị, biết phương

Trang 22/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
trình f '( x )  0 có đúng 2 nghiệm phân biệt, f  a   1, f  b   0 , lim f  x    và
x  

lim f  x    .
x  

 1  9
A. S   5;0  . B. S   8;0  . C. S   8;  . D. S   5;  .
 6  8
Câu 136. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Hàm số
f   x  có đồ thị như hình vẽ:
y

O 1 2 x

Bất phương trình f  2sin x   2sin 2 x  m đúng với mọi x   0;   khi và chỉ khi
1 1 1 1
A. m  f  0   . B. m  f 1  . C. m  f 1  . D. m  f  0   .
2 2 2 2
Câu 137. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị
như hình vẽ
y
1
x
O 1

Gọi S là tập hợp các giá trị của m  m  sao cho
 x  1 m3 f  2 x  1  mf  x   f  x   1  0, x   .
Số phần tử của tập S là
A. 0. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 138. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Hỏi hàm số y  sin 2 x  x có bao nhiêu điểm cực trị
trên khoảng   ;   ?
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 139. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x   2 x3  6 x 2  1 và các số thực m , n
m2 2 
thỏa mãn m2  4mn  5n2  2 2n  1. Giá trị nhỏ nhất của f   bằng
 n
 
Trang 23/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 4 . B. 99 . C. 5 . D. 100 .
Câu 140. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  sao cho
max f  x   f  2   4 . Xét hàm số g  x   f  x 3  x   x 2  2 x  m . Giá trị của tham số m để
x 0;10 

max g  x   8 là
x 0;2

A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 141. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x   x5  3x3  4m . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3

f  x   m  x 3  m có nghiệm thuộc

1;2 ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 142. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ
thị như hình vẽ bên.

2
Hàm số g  x    f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ; 3  . B. 1; 3  . C.  3;   . D.   3;1 .
Câu 143. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y  mx 4   m  5 x 2  3 đồng biến trên khoảng  0;    .
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 144. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x 4  16 x 2  8 1  m  x  m2  2m  1  0 ?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 145. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có
2
 5sin x  1  (5sin x  1)
đồ thị như hình bên. Hàm số g ( x)  2 f    3 có bao nhiêu điểm cực trị
 2  4
trên khoảng (0; 2 ) .

A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .

Trang 24/25 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.B 5.C 6.A 7.D 8.C 9.B 10.A
11.D 12.B 13.B 14.B 15.C 16.B 17.B 18.C 19.B 20.C
21.C 22.D 23.C 24.C 25.B 26.B 27.B 28.D 29.D 30.B
31.D 32.C 33.A 34.B 35.D 36.D 37.C 38.C 39.C 40.C
41.A 42.B 43.C 44.B 45.D 46.A 47.C 48.C 49.C 50.B
51.B 52.B 53.D 54.B 55.A 56.B 57.B 58.D 59.D 60.B
61.C 62.C 63.B 64.C 65.C 66.B 67.A 68.C 69.A 70.A
71.B 72.B 73.A 74.C 75.D 76.C 77.C 78.D 79.A 80.C
81.A 82.C 83.B 84.B 85.C 86.C 87.C 88.C 89.A 90.D
91.A 92.B 93.D 94.D 95.B 96.B 97.C 98.D 99.C 100.C
101.A 102.D 103.D 104.C 105.B 106.D 107.B 108.A 109.C 110.B
111.C 112.C 113.B 114.A 115.B 116.C 117.A 118.B 119.B 120.C
121.C 122.C 123.C 124.B 125.D 126.B 127.D 128.C 129.D 130.D
131.B 132.C 133.C 134.C 135.A 136.B 137.C 138.C 139.B 140.D
141.B 142.B 143.B 144.C 145.B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 25/25 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO
•CHƯƠNG 2. HÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT

1  ab
Câu 1. (Đề chính thức 2017) Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm
ab
giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
2 10  3 2 10  5 3 10  7 2 10  1
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm.
Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu
hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như
nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A
sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng
không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100.(1, 01)3 (1,01)3
A. m  (triệu đồng) B. m  (triệu đồng)
3 (1, 01)3  1
100.1, 03 120.(1,12)3
C. m  (triệu đồng) D. m  (triệu đồng)
3 (1,12)3  1
x
Câu 3. (Đề chính thức 2018) Cho phương trình 7  m  log7  x  m với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m 25;25 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 B. 25 C. 24 D. 26
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a 5b 1 16a  b  1  log 8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
2 2

27 20
A. 9 B. 6 C. D.
4 3
Câu 5. (Đề chính thức 2018) Cho a  0, b0 thỏa mãn
log 2 a  2b 1  4a  b  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng:
2 2

15 3
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
4 2
Câu 6. (Đề chính thức 2018) Cho phương trình 3 x  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16 . B. 9 . C. 14 . D. 15 .
Câu 7. (Đề chính thức 2017) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0
2

có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất Smin của
S  2a  3b .
A. Smin  30 B. Smin  25 C. Smin  33 D. Smin  17

Câu 8. (Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017 để phương
trình log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Câu 9. (Đề chính thức 2018) Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m   18;18  để phương trình đã cho có nghiệm?
Trang 1/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 9 . B. 19 . C. 17 . D. 18 .
Câu 10. (Đề chính thức 2018) Cho a  0, b0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a  b  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
2 2

5 11
A. . B. 6 . C. 22 . D. .
2 2
Câu 11. (Đề chính thức 2018) Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
1  xy
Câu 12. (Đề chính thức 2017) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3xy  x  2 y  4 .
x  2y
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y
2 11  3 9 11  19 18 11  29 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
3 9 21 9
9t
Câu 13. (Đề chính thức 2017) Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất
9t  m2
cả các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi số thực x, y thỏa mãn
e x  y  e  x  y  .Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0

Câu 14. 
(Đề chính thức 2019) Cho phương trình 2log 22 x  3log 2 x  2  3x  m  0 ( m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. 79. B. 80. C. vô số. D. 81.

Câu 15. (Đề chính thức 2019) Cho phương trình  2 log 2
3 x  log 3 x  1 4 x  m  0 ( m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. Vô số. B. 62 . C. 63 . D. 64 .

Câu 16. 
(Đề chính thức 2019) Cho phương trình 4 log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào
tháng 8 năm 2014. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014, cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay
ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ
để tiếp tục tính lãi cho tháng tiếp theo( lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng
9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do
có việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường  30 / 06 / 2018 anh còn nợ
ngân hàng bao nhiêu tiền( làm tròn đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng. B. 47.401.000 đồng. C. 46.641.000 đồng. D. 45.401.000 đồng.
Câu 18. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để
phương trình log 2019 (4  x 2 )  log 1 (2 x  m  1)  0 có hai nghiệm thực phân biệt là T  ( a; b) .
2019
Tính S  2a  b .
A. 18 . B. 8 . C. 20 . D. 16 .

Trang 2/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 19. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2  2 x 1 2 x  m
3  log x 2  2 x 3  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
2
1 x 2
Câu 20. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho phương trình 251 1 x
  m  2  .51  2m  1  0 , với m
là tham số. Giá trị nguyên dương lớn nhất của tham số m để phương trình trên có nghiệm là:
A. 5 B. 26 . C. 25 . D. 6 .
Câu 21. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho các số thực dương x , y thay đổi và thỏa mãn điều kiện
x
x  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  log 2x  x 2   3log y là
y y
A. 19 . B. 13 . C. 14 . D. T  15 .
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho x, y thỏa mãn
x y 3x  2 y  9
log3 2 2
 x  x  9  y  y  9  xy . Tìm giá trị lớn nhất của P  khi
x  y  xy  2 x  y  10
x , y thay đổi.
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 23. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất
 
phương trình log 2 x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 24. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho các số thực dương x , y thỏa mãn
log 2 x2  xy  3 y 2 11x  20 y  40   1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
y
S . Tính M  m .
x
7 11
A. M  m  2 14 . B. M  m  10 . C. M  m  . D. M  m  .
2 6
Câu 25: (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 . Đặt
Câu 25. x 2  6 xy
P . Khẳng định nào sau đây đúng?
1  2 xy  2 y 2
A. P không có giá trị nhỏ nhất. B. P không có giá trị lớn nhất.
C. Giá trị nhỏ nhất của P là 3 . D. Giá trị lớn nhất của P là 1.
Câu 26. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho các hàm số f0 ( x), f1 ( x), f 2 ( x),... thỏa mãn:
f 0 ( x)  ln x  ln x  2019  ln x  2019 , f n 1 ( x)  f n ( x)  1 n  N .
Số nghiệm của phương trình: f 2020 ( x)  0 là:
A. 6058. B. 6057. C. 6059. D. 6063.
Câu 27. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Bất phương trình
2x 4x 4x 2x
23 3  43 7 3 2
 2x
 có bao nhiêu nghiệm?
2x
23  23 2x 3 4  34 x  2  32 x
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 28. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Số nghiệm nguyên thuộc khoảng  0;12  của bất phương
1 11
x  1 2 2 x  11
trình 3 x
3 x
 log 2 là:
x2  x  1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .

Trang 3/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 29. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Tìm số nghiệm của phương trình
2
 x  1 e x 1  log 2  0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho số thực m và hàm số y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ dưới đây.

Phương trình f  2 x  2  x   m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 31. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Sau khi tốt nghiệp đại học,anh Nam thực hiện
mộtt dự án khởi nghiệp.Anh vay vốn từ ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6% một
tháng.Phương án trả nợ của anh Nam là:Sau đúng một tháng kể từ thời điểm vay anh bắt đầu trả
nợ,hai lần trả liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền trả của mỗi lần là như nhau và hoàn
thành sau đúng 5 năm kể từ khi vay.Tuy nhiên,sau khi dự án có hiệu quả và trả được nợ 12
tháng theo phương án cũ anh Nam muốn rút ngắn thời gian trả nợ nên từ tháng tiếp theo, mỗi
tháng anh trả nợ cho ngân hàng 9 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số
dư nợ thực tế của tháng đó.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng từ thời điểm vay anh Nam trả hết
nợ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng C. 29 tháng. D. 30 tháng.
Câu 32. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
 
9.32 x  m 4 4 x 2  2 x  1  3m  3 3x  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
A. Vô số. B. 3 . C. 1. D. 2 .
2 2
Câu 33. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Phương trình 9sin x  9cos x  10 có bao nhiêu
nghiệm trên đoạn  2019;2019 ?
A. 2571 . B. 1927 . C. 2570 . D. 1929 .
Câu 34. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều
kiện:
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 4
2
9 m.3 n.32 m n  ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m   b  n
A. 2 5  2 . B. 2 . C. 52. D. 2 5
Câu 35. (Sở GD Nam Định - 2019) Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn đồng
thời các điều kiện sau log 2019  x  y   0 và x  y  2 xy  m  1
1 1
A. m   . B. m  0 . C. m  2 . D. m   .
2 3
Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Tìm m để bất phương trình 2 x  3x  4 x  5 x  4  mx
có tập nghiệm là  .
A. ln120 . B. ln10 . C. ln 30 . D. ln14 .

Trang 4/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 37. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x2  2 x 1 2 x  m
3  log x2  2 x 3  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Cho cấp số cộng  an  , cấp số nhân  bn  , thỏa mãn
a2  a1  0 , b2  b1  1 và hàm số f ( x)  x 3  3 x sao cho f (a2 )  2  f (a1 ) và
f  log 2 b2   2  f  log 2 b1  . Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho bn  2019an .
A. 17. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 39. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hai số thực a b thỏa mãn 1  a  b  0 .
Tính giá trị nhỏ nhất T min của biểu thức sau T  log 2a b  log ab a36 .
A. T min  2 . B. T min  19 . C. T min  16 . D. T min  13 .
Câu 40. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Biết rằng phương trình
log 33 x  ( m  5) log 32 x  (6 m  5) log 3 x  9m  3  0 có ba nghiệm phân biệt x1 ; x2 ; x3 thỏa
mãn x1 x2 x3  729 . Khi đó tổng  x1  x2  x3  bằng:
A. 1. B. 6 . C. 12 . D. 39 .

Câu 41. (THPT Kinh Môn - 2019) Cho bất phương trình: 2.5x  2  5.2 x  2  133. 10 x  0 có tập nghiệm
là: S   a; b . Biểu thức: A  1000b  5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 42. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
1  xy 5 a
log 2  2 xy  x  y  3 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y là trong đó a ,
x y 4 b
a
b *, là phân số tối giản. Giá trị của a  b là
b
A. 5 . B. 3 . C. 9 . D. 7 .

Câu 43. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x   ln  


1  x 2  x . Tập nghiệm của

bất phương trình f  a  1  f  ln a   0 là


A.  0;1 . B.  0;1 . C. 1;    . D.  0;    .

Câu 44. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
x
2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
y
e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2
Câu 45. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho các số thực x, y , z thỏa mãn
 x yz 
log16  2 2 2   x  x  2   y  y  2   z  z  2  . Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
 2x  2 y  2z 1 
x yz
của biểu thức F  bằng
x yz
1 1 2 2
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 46. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
log a  logb  log a  log b  100 và log a , logb , log a , log b đều là các số
nguyên dương. Tính P  ab.

Trang 5/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
A. 10164 . B. 10100 . C. 10200 . D. 10144 .
Câu 47. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
 a 3 b3   a 2 b 2 
2  a 2  b 2   ab   a  b  ab  2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4  3  3   9  2  2 
b a  b a 
thuộc khoảng nào?
A.  6;  5  . B.  10;  9  . C.  11;  10  . D.  5;  4  .

Câu 48. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Cho hai số thực dương x, y thay đổi thỏa
2
mãn đẳng thức  xy  1 22 xy 1   x 2  y  2 x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của y .
A. ymin  3 . B. ymin  3 . C. ymin  1 . D. ymin  2 .
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2019) S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số a thỏa mãn mỗi nghiệm
của bất phương trình log x  5 x 2  8 x  3  2 đều là nghiệm của bất phương trình
x 2  2 x  a 4  1  0 . Khi đó
 10 10   10   10 
A. S    B. S   ; 
 5 ; 5  .  
5   5
;   .
   
 10 10   10   10 
C. S    ;  . D. S   ;     ;   .
 5 5   5   5 
Câu 50. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;9 sao cho bất phương trình
2 2
f  x  f  x  m f  x  f  x  m f  x
2  16.2 4  16  0 có nghiệm x   1;1 .

A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 51. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho a, b, c, d là các số nguyên dương, a  1, c  1 thỏa mãn
3 5
log a b  , log c d  và a  c  9 . Khi đó b  d bằng
2 4
A. 93 . B. 9 . C. 13 . D. 21 .
Câu 52. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hai số thực x , y thỏa mãn
5  4 x  x2 2
3
log  3

y 2  8 y  16  log 2  5  x 1  x    2 log 3
 log 2  2 y  8 .
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2  y 2  m không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. 2047 . B. 16383 . C. 16384 . D. 32 .
Câu 53. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Tập các giá trị của tham số m
m 1 
để hàm số y  ln  3x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;   là
x 2 
2   4   7   1 
A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   .
9   3   3   3 
Trang 6/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 54. (THPT TX Quảng Trị - 2019) thực dương x; y thỏa mãn
Xét các số
6 18
2 log3 x  x( x  y)  log 3 8  y  8 x . Biểu thức P  3x  2 y   đạt giá trị nhỏ nhất tại
x y
x  a; y  b . Tính S  3a  2b .
A. 19. B. 20. C. 18. D. 17.
Câu 55. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f '( x)  ( x  1) 2 ( x 2  4 x) . Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số thực m để hàm số g ( x)  f (2 x 2  12 x  m) có đúng 5
điểm cực trị?
A. 18. B. 17. C. 19. D. 16.

Câu 56. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho bất phương trình log 2 x 2  2 x  m  4. log 4 x 2  2 x  m  5 .  
Biết a; b là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình thỏa mãn với mọi x
thuộc đoạn 0;2 . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. a  b  4 . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  6 .
Câu 57. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương
3
trình: m.16 x  (2 m  1).12 x  m.9 x  0 đúng x  [0;log 4 ] ?
3 2
A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 0 .
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên
2
 f  x   2019
 và thỏa mãn f   x   4 x  6 xe x  0 và f  0   2019 . Số nghiệm nghiệm nguyên
dương của bất phương trình f  x   7 là
A. 91. B. 46. C. 45. D. 44.
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Biết rằng có số thực a  0 sao cho
a 3cos 2 x  2 cos 2 x , x   . Chọn mệnh đề đúng
5 7 1 3 7 9 3 5
A. a   ;  . B. a   ;  . C. a   ;  . D. a   ;  .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 60. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho x, y   0;2 thỏa mãn
 x  3 x  8  ey  ey 11 . Giá trị lớn nhất của ln x  1  ln y bằng
A. 1  ln 3  ln 2 . B. 2 ln 3  ln 2 . C. 1  ln 3  ln 2 . D. 1  ln 2 .

Câu 61. (Sở GD KonTum - 2019) Cho các số thực a , b, x, y thỏa mãn điều kiện ax  by  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  a 2  b 2  x 2  y 2  bx  ay bằng
A. 3 . B. 4 . C. 3 3 . D. 4 3 .
Câu 62. (Sở GD KonTum - 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ
thị hàm số y  2 x3  mx 2  6 x đồng biến trên khoảng ( 2; 0) . Tổng tất cả các phần tử của S
bằng
A. 15 . B. 10 . C. 3 . D. 21
Câu 63. (Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản
trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy
trong một giờ là 10  6n  10  nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản thì nên chọn bao nhiêu máy
in để tiền lãi nhiều nhất?
A. 5 máy. B. 7 máy. C. 6 máy. D. 4 máy.

Trang 7/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho các hàm số f ( x)  3( x  2) và
g ( x)   x 2  2  m 2  1 x  1  4m 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để bất
phương trình f ( x)  g ( x) có nghiệm duy nhất.
A. 2. B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 65. x
(Sở Gia Lai - 2019) Cho phương trình 3 3  1  3  m  2  2x
  x
 3  m  3  2 3x  m  3 ,
x

với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 66. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f '( x ) có
đồ thị như hình vẽ dưới đây:
y

x
-1 O 1 4

2
Bất phương trình f 1  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
A. m  f 1  e 2 . B. m  f 1  1 . C. m  f 1  1 . D. m  f 1  e2 .

Câu 67. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  . Có
bao nhiêu giá trị m nguyên trong khoảng  20;20  để phương trình trên có nghiệm?
A. 15 . B. 19 . C. 14 . D. 17 .
Câu 68. (Chuyên Thái Bình - Lần 5- 2019) Cho các số thực dương x , y , z và thỏa mãn
x  y  z  3 . Biểu thức P  x 4  y 4  8 z 4 đạt giá
a a
trị nhỏ nhất bằng , trong đó a , b là các số tự nhiên dương, là phân số tối giản. Tính
b b
a b.
A. 234 . B. 523 . C. 235 . D. 525 .
Câu 69. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x   2 2019 x3  3.22018 x 2  2018 có đồ
thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 . Tính giá trị của biểu thức
1 1 1
P  
f   x1  f   x2  f   x3 
A. 3.22018 . B.  2018 . C. 0 . D. 2 2019 .
Câu 70. (Sở Kiên Giang - 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 log 2 x 4  2 log 2 x 8  2m  2018  0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;2 . Số phần tử của
S là
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 71. (Sở Nam Định - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2m
x log 3  x  1  log 9 9  x  1  có hai nghiệm phân biệt.
 
A. m   1;0  . B. m   2;0  . C. m   1;    . D. m   1;0  .

Câu 72. (Sở Cà Mau - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log 2  9  x 2   log 1  2 x  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt?
2
A. 17 . B. 3 . C. 15 . D. 5 .

Trang 8/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 73. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hai số dương x, y thoả mãn
y2
log 2  4 x  y  2 xy  2   8   2 x  2  y  2  . Giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y là số có dạng
M  a b  c với a , b   , a  2 . Tính S  a  b  c
A. S  17 . B. S  7 . C. S  19 . D. S  3 .
3 5 xy
Câu 74. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Cho x, y  0 thoả mãn: 5 x  4 y   x  1   3 x  4 y  y  x  4  .
3xy 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y
A. 3 . B. 5  2 5 . C. 3  2 5 . D. 1  5 .
Câu 75. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Cho hai số thực x , y thỏa mãn
x2  y 2  7
log 2  x 2  y 2  4 x  8 y  9  0 . Tìm giá trị lớn nhất của S  x 2  y 2 .
x  2 y 1
A. 2 5  3 . B. 2 5  6 . C. 3 5  3 . D. 3 5  6 .
Câu 76. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số
2019 x 6x m 2
g  x    x  2 x đồng biến trên  .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị
f   x  như hình vẽ bên.

Bất phương trình log 5  f  x   m  2   f  x   4  m đúng với mọi x   1; 4  khi và chỉ khi
A. m  4  f  1 . B. m  3  f 1 . C. m  4  f  1 . D. m  3  f  4  .

Câu 78. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu
đạo hàm như sau:

f 12 x 1 12 x3  6 x2  24 x


Hàm số y  2 nghịch biến trên khoảng
 1  1 2  1 1  1 
A.  ; 0  . B.  ;  . C.  ;  . D.  1; .
 12  6 3  12 6   12 
Câu 79. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Tìm m để tồn tại duy nhất cặp  x; y  thỏa mãn
log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 và x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .
2
A.  10  2 .  B. 10  2 và 10  2 .
2 2
C.  10  2 và  10  2 .  D. 10  2 .

Trang 9/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 80. (CTN - LẦN 1 - 2018) Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn đồng thời điều kiện
x 2  2 x 3  log 3 5 2
3  5 ( y  4) và 4 y  y  1   y  3  8 ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
 
sin  x  
 4
Câu 81. (CTN - LẦN 1 - 2018) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e  tan x thuộc
đoạn  0;50  ?
1853 2475 2671 2105
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1 1
1 
x 2  x 12
Câu 82. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Cho hàm số f  x  e . Biết
m
m
f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n  m, n    với là phân số tối giản. Tính P  m  n2 .
n
A. 2018 . B. 2018 . C. 1 . D. 1 .
Câu 83. (Mã đề 101-THPTQG 2018) Cho phương trình 5x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
Câu 84. (THPT QUẢNG YÊN - QUẢNG NINH - 2018) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
1  xy
log 3  3 xy  x  2 y  4  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y .
x  2y
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 21 3
Câu 85. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2018) Cho hai số thực thay đổi a, b  1;   . Đặt
6
 xy  2 2 3 a b 
S  ln   , trong đó x  e 6ab , y  e a b và z  e . Khẳng định đúng là:
 z
21 21
A. S  3 . B. 1  S  . C. S  . D. S  3 .
5 5
Câu 86. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - 2018) Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để
2
phương trình 2 x 1 log 2  x 2  2 x  3  4 .log 2  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:
xm

1 3 1 3 1 3  1 3
A. S   ;  1;  . B. S   ;1;   . C. S   ;1;  . D. S    ;1;  .
2 2 2 2 2 2  2 2
Câu 87. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Tìm tổng:
2 2 2 2
S  1  2 log 2 2  3 log 3 2 2  4 log 4 2 2  ...  2017 log 2017 2 2 .
A. S  1008 2.2017 2 . B. S  1007 2.2017 2 . C. S  1010 2.2017 2 D. S  1009 2.2017 2 .
Câu 88. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Gọi S là tập nghiệm của
phương trình  2  x   2  4 x   6 . Khi đó số phần tử của tập S là bao nhiêu
A. S  2 . B. S  3 . C. S  4 . D. S  5 .

Câu 89. (THPT CẦU GIẤY - HKI - 2018) Nếu a  b  1 thì giá trị lớn nhất của biểu thức
a b
M  log a    logb   bằng bao nhiêu?
b a
A. 8 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Trang 10/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 90. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương trình
log x2  2 y 2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
4 2 8
Câu 91. (THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI - 2018) Có bao nhiêu số nguyên m
3x 2  3 x  m  1
để phương trình log 2  x 2  5 x  2  m Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 .
2 x2  x  1
A. 3 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 92. (THPT CHUYÊN NGỮ - HÀ NỘI - 2018) S   a; b  là tập các giá trị của m để phương
trình log 2  mx  6 x 3   log 1  14 x 2  29 x  2   0 có ba nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu
2
H  b  a bằng:
5 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 93. (XUÂN TRƯỜNG - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Cho phương trình
   
log 2 x  x 2  1 .log3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1
1 logb c
và một nghiệm còn lại có dạng x 
2
a  
 a  logb c (với a , c là các số nguyên tố và a  c ).

Khi đó giá trị của a 2  2b  3c bằng:


A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 94. (CHUYÊN VINH - LẦN 1 - 2018) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình
x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   2;3 . B. a   8;    . C. a   6; 7  . D. a   6;  5 .

Câu 95. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018)Giả sử S   a, b  là tập nghiệm của bất phương trình
5 x  6 x 2  x 3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 . Khi đó b  a bằng
1 7 5
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Câu 96. (CHUYÊN HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho bất phương trình
log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 .
Câu 97. (SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
 2 x 2  mx  1 
phương trình log 2    2 x 2  mx  1  x  2 có hai nghiệm thực phân biệt?
 x  2 
 
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 98. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của


tham số m để bất phương trình 3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực? 
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11.
Câu 99. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - LẦN 2 - 2018) Tìm tham số m để
phương trình log 2018  x  2   log 2018  mx  có nghiệm thực duy nhất.
A. 1  m  2. B. m  1. C. m  0. D. m  2.
Trang 11/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 100. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Biết x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của
 4 x2  4 x  1  1
phương trình log 7 
 2x 
2

4

  4 x  1  6 x và x1  3x2  a  2 b với a , b là các số 
nguyên dương. Tính a  b
A. a  b  14 . B. a  b  16 . C. a  b  17 . D. a  b  15 .
Câu 101. (THPT NAM TRỰC - NAM ĐỊNH - 2018) Cho phương trình
2
log 2  x   4m  3 x  2m  1  log 1  5 x  2   0 , (*) với m là tham số thực.
2

m  0
Biết phương trình (*) có nghiệm duy nhất thì  trong đó a , b là hai số nguyên dương
m   a
 b
a
và là phân số tối giản. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
b
A. 2 a 3  b 2  104 . B. a  b 2  82 . C. 25a  2b  6 . D. 4a  3b  35 .
Câu 102. (THPT LƯƠNG VĂN CAN - LẦN 1 - 2018) Cho biết phương trình
2 x 1  x 1 
log5  2 log3    có nghiệm duy nhất x  a  b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào
x  2 2 x
mx  a  2
dưới đây để hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
xm
A. m   7; 9  . B. m   6; 7  . C. m   2; 4  . D. m   4; 6  .

Câu 103. (THPT CHUYÊN NGỮ - HÀ NỘI - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
2 2 2
trình 2sin x  3cos x  m.3sin x có nghiệm?
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 104. (HỒNG BÀNG - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x
có bao nhiêu nghiệm thực trong đoạn  5; 2017  ?
A. 2017 . B. 2023 . C. 2022 . D. 2018 .
Câu 105. (HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Biết  a; b  là khoảng chứa tất cả các giá trị của
x2 x2
tham số thực m để phương trình 7  3 5   
m 73 5   2x
2
1
có đúng bốn nghiệm thực
phân biệt. Tính M  a  b .
1 1 7 3
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
8 16 16 5
Câu 106. (CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN - ĐBSH - LẦN 1 - 2018) Cho bất phương trình
m.3x 1  (3m  2)(4  7) x  (4  7) x  0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   ;0  .
22 3 22 3 22 3 22 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
3 3 3 3
Câu 107. (THPT THUẬN THÀNH - BẮC NINH - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
trên khoảng  2018; 2018  để phương trình 6.22 x 1   7 m  48  .2 x  2m 2  16m  0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  15 ?
A. 2017 . B. 0 . C. 1994 . D. 1993 .
Câu 108. (THPT THÁI PHIÊN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để bất phương trình 2 x  3  5  2 x  m nghiệm đúng với mọi x    ;log 2 5  .

Trang 12/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. m  4 . B. m  2 2 . C. m  4 . D. m  2 2 .
Câu 109. (THPT NGUYỄN TRÃI - ĐÀ NẴNG - 2018) Phương trình 4 x  2  m  1 .2 x  3m  8  0 có
hai nghiệm trái dấu khi m   a; b  . Giá trị của P  b  a là
8 19 15 35
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
3 3 3 3
Câu 110. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 3 - 2018) Cho tham số thực a . Biết phương trình
e x  e x  2cos ax có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình e x  e x  2cos ax  4 có bao
nhiêu nghiệm thực phân biệt.
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 11 .
Câu 111. (THPT QUỲNH LƯU - NGHỆ AN - 2018) Các giá trị của m để phương trình
x2 x2
 5 1  m  5 1  2x
2
2
có đúng bốn nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Giá trị b  a là
1 49 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 64 64 4
Câu 112. Biết  a; b  là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
x x2
 7 3 5  
m 73 5   2x
2
1
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính M  a  b .
1 1 7 3
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  .
8 16 16 5
Câu 113. (THPT NGÔ QUYỀN - HẢI PHÒNG - 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương
2 2 2 1 
trình m.4 x  2 x 1  1  2 m  .10 x  2 x 1  m.25 x  2 x 1  0 nghiệm đúng với mọi x   ; 2  .
2 
100 1 100
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  .
841 4 841

Câu 114. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - HKI - 2018) Phương trình e x  e 2 x 1  1  x 2  2 2 x  1
có nghiệm trong khoảng nào?
 5 3   3 1 
A.  2;  . B.  ; 2  . C. 1;  . D.  ;1 .
 2 2   2 2 
Câu 115. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Xét các số thực x , y
 x  0  thỏa mãn
1
2018 x 3 y  2018 xy 1  x  1  2018 xy 1 
 y  x  3 .
2018 x 3 y
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m   0;1 . B. m  1; 2  . C. m   2;3  . D. m   1;0  .
Câu 116. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Tính giá trị của biểu thức
1
x2  2 1 13
P  x 2  y 2  xy  1 biết rằng 4 x  log 2 14   y  2  y  1  với x  0 và 1  y  .
2
A. P  4 . B. P  2 . C. P  1 . D. P  3 .
Câu 117. (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ - 2018) Gọi S là tập các cặp số thực  x, y  sao cho
x y
x   1;1 và ln  x  y   2017 x  ln  x  y   2017 y  e2018 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu
thức P  e2018 x  y  1  2018 x 2 với  x, y   S đạt được tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. x0   1;0  . B. x0  1 . C. x0  1 . D. x0   0;1 .

Trang 13/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 118. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) Cho hàm số
 
f  x    a 2  1 ln 2017 x  1  x 2  bx sin 2018 x  2 với a , b là các số thực và f  7log5   6 .

Tính f  5log 7  .
LÊ Minh
A. f  5log7   2 . B. f  5log7   4 . C. f  5log 7   2 . D. f  5log7   6 .

Câu 119. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện
4  3b  1
0  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  8log 2b a  1 .
9 a

A. 6 . B. 3 3 2 . C. 8 . D. 7 .
 1 
Câu 120. (CHUYÊN VINH - LẦN 2 - 2018) Cho hàm số f  x   ln 1  2  . Biết rằng
 x 
f  2   f  3  ...  f  2018   ln a  ln b  ln c  ln d với a , b , c , d là các số nguyên dương,
trong đó a , c , d là các số nguyên tố và a  b  c  d . Tính P  a  b  c  d .
A. 1986 . B. 1698 . C. 1689 . D. 1968 .
Câu 121. (THPT LÊ XOAY - LẦN 3 - 2018) Cho cấp số cộng  an  , cấp số nhân  bn  thỏa mãn
a2  a1  0 và b2  b1  1 ; và hàm số f  x   x 3  3 x sao cho f  a2   2  f  a1  và
f  log 2 b2   2  f  log 2 b1  . Số nguyên dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho bn  2018an
là:
A. 16 . B. 15 . C. 17 . D. 18 .
Câu 122. (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH - LẦN 5 - 2018) Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
y 1
log 3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11 27
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 5
Câu 123. (THPT HÀ HUY TẬP - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho x , y là các số dương thỏa mãn
6  2x  y  x  2y
xy  4 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của: P   ln là a  ln b . Giá trị của tích ab là
x y
A. ab  18 . B. ab  81 . C. ab  28 . D. ab  82 .
Câu 124. (THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn
b 2  3ab  4a 2 và a   4; 232  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
3 b
biểu thức P  log b 4a  log 2 . Tính tổng T  M  m .
8 4 4
1897 3701 2957 7
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
62 124 124 2
Câu 125. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU - NGHỆ AN - LẦN 2 - 2018) Cho x, y là các số thực
dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x  y .
A. P  6 . B. P  2  3 2 . C. P  3  2 2 . D. P  17  3 .
Câu 126. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Cho các số thực dương x và y thỏa mãn
x  2 y  18
2

 2

 2
4  9.3x  2 y  4  9 x  2 y .7 2 y  x  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
x
.

3 2
A. P  9 . B. P  .
2
C. P  1  9 2 . D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

Trang 14/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 127. (THPT YÊN LẠC - LẦN 3 - 2018) Cho x , y là các số thực thỏa mãn 1  x  y . Tìm giá trị
2
 y 2
nhỏ nhất của biểu thức P   log x y  1  8  log y  .
 x 
 x

A. 18 . B. 9 . C. 27 . D. 30
1 1
1 
x 2  x 12
Câu 128. (THPT PHAN CHU TRINH - ĐẮC LẮC - 2018) Cho f  x   e . Biết rằng
m
m
f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với m , n là các số tự nhiên và tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n 2  1 . B. m  n 2  1 . C. m  n 2  2018 . D. m  n2  2018 .
Câu 129. (THPT MỘ ĐỨC - QUẢNG NGÃI - 2018) Cho hai số thực dương x , y thay đổi thỏa mãn
2

đẳng thức  xy  1 .22 xy 1  x 2  y .2 x  y
. Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của y .
A. ymin  3 . B. ymin  2 . C. ymin  1 . D. ymin  3 .
Câu 130. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2018) Cho hai số x  0, y  1 và


S  ln x  x 2   y  1
2
  2  y2x1  ln  y 1. Khẳng định đúng là
2
A. S  ln  
2 1 
2
. B. S  ln  
2 1 .

2
C. S  ln  
2 1 
2
. D. S  ln   
3  2  ln 1  3 . 
Câu 131. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
 
log x  log y  log x 2  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y .
A. 3  2 6 . B. 4  2 3 . C. 8 . D. 5  3 2 .
Câu 132. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Cho x, y  0 thỏa mãn
 x  3y  x2 9 y2
log    xy  x  3 y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là :
 xy  1 3y 1 x
73 72 71
A. . B. 10 . C. . D. .
7 7 7
Câu 133. (THPT YÊN KHÁNH A - LẦN 2 - 2018) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
27 2 xy
22 x  3 y  xy
 2 x  3   32 x 3 y  y  x  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y
3 8
A. Tmin  86 2 . B. Tmin  7  6 2 . C. Tmin  4  2 6 . D. Tmin  4  2 6 .

Trang 15/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.C 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.D
11.B 12.A 13.C 14.A 15.B 16.B 17.C 18.D 19.B 20.C
21.D 22.C 23.B 24.C 25.C 26.C 27.C 28.C 29.A 30.B
31.A 32.C 33.A 34.A 35.A 36.A 37.C 38.B 39.C 40.D
41.B 42.B 43.B 44.C 45.C 46.A 47.A 48.D 49.C 50.A
51.A 52.B 53.B 54.C 55.B 56.D 57.A 58.C 59.B 60.B
61.A 62.D 63.A 64.A 65.B 66.C 67.B 68.B 69.C 70.A
71.C 72.B 73.D 74.B 75.A 76.A 77.D 78.C 79.C 80.B
81.B 82.D 83.B 84.D 85.D 86.C 87.D 88.B 89.C 90.B
91.C 92.B 93.B 94.C 95.A 96.C 97.B 98.B 99.C 100.C
101.D 102.C 103.B 104.B 105.B 106.B 107.C 108.A 109.B 110.C
111.C 112.B 113.D 114.A 115.D 116.B 117.A 118.C 119.D 120.C
121.B 122.D 123.B 124.B 125.C 126.A 127.C 128.A 129.B 130.C
131.B 132.C 133.B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 16/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


• CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
2 2
Câu 1. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   2 x  f  x   với
9
mọi x   . Giá trị của f 1 bằng
35 2 19 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
36 3 36 15
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
  f ( x) dx  7
2
f 1  0, và  x f ( x)dx  . Tính tích phân  f ( x)dx
0 0
3 0

7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
1
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1
2
 a , b , c , d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  
x và y  g   cắt nhau tại ba điểm có
x
hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho
có diện tích bằng
9
A. . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
2
Câu 5. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g  3   g  3   g  1 B. g  3   g  3   g  1
C. g  1  g  3   g  3  D. g  1  g  3   g  3 

Câu 6. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1
.
Trang 1/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g 1  g  3  g  3 B. g 1  g  3  g  3


C. g  3  g  3  g 1 D. g  3  g  3  g 1

Câu 7. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Đặt
h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. h  2   h  4   h  2  B. h  2   h  2   h  4 
C. h  4   h  2   h  2  D. h  4   h  2   h  2 

Câu 8. (Đề chính thức 2017) Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị y  f ( x) của hàm số như hình bên. Đặt
g  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g  1  g  3   g  3  B. g  1  g  3   g  3 
C. g  3   g  3   g  1 D. g  3   g  3   g  1

Câu 9. (Đề chính thức 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào
1 
thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song song với
2 
trục tung như hình bên. Tính quảng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45
phút, kể từ khi chạy?

Trang 2/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. s  4 (km) B. s  2,3 (km) C. s  4,5 (km) D. s  5,3 (km)


Câu 10. (Đề tham khảo 2019) Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như
hình vẽ bên. Biết chi phí sơn phần tô đậm là 200.000 đồng/ m2 và phần còn lại là 100.000
đồng/ m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  8 m ,
B1 B2  6 m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  3 m ?
B2
M N
A1 A2

Q P
B1
A. 7.322.000 đồng. B. 7.213.000 đồng. C. 5.526.000 đồng. D. 5.782.000 đồng.
Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho tích phân
2
I  x .sin xdx  a 2  b  a, b  Z  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
0

a a
A.  3 . B. a 2  b  4 . C. a  b  6 . D.   1; 0  .
b b
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục
trên  2;4 và f   x   0, x   2;4 . Biết rằng
7 3
f  2 và 4 x3 f  x    f   x    x 3 , x   2;4 . Giá trị của f  4  bằng:
4
20 5  1 40 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng
hình elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau
qua trục của elip như hình vẽ. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m ,
F1 , F2 lần lượt là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng để
trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính
tổng số tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).

A. 5.676.000 đ. B. 4.656.000 đ. C. 4.766.000 đ. D. 5.455.000 đ.

Trang 3/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 14. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định trên  là
f '  x   x  x 2  1 x 2  3 . Giả sử a , b là hai số thực thay đổi sao cho a  b  1 . Giá trị nhỏ
nhất của f  a   f  b  bằng
3  64 33 3  64 3 11 3
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 5 5
Câu 15. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và thỏa mãn
2x
f  x  2 f x  với mọi số thực x . Giả sử f  2  m , f  3  n . Tính giá trị
x  x2  1
6

của biểu thức T  f  2  f  3 .


A. T  m  n . B. T  n  m . C. T  m  n . D. T  m  n .
Câu 16. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Hình phằng  H  được giới hạn bởi đồ
thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành.
Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
0;  . Biết f  0   2e và f  x  thỏa mãn hệ thức f   x   sin x. f  x   cos x.ecos x , x   0;   .

Tính I   f  x  dx (làm tròn đến hàng phần trăm).
0

A. I  6,55 . B. I  17,30 . C. I  10,31 . D. I  16,91 .


Câu 18. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón
năm mới bạn An đã làm một cái mũ “cách điệu” cho ông già Noel có hình dáng là một khối
tròn xoay. Mặt cắt qua trục của cái mũ có hình vẽ như bên dưới. Biết rằng:
OO  5cm, OA  10cm, OB  20cm đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm
A . Thể tích của chiếc mũ bằng

2750 2500 2050 2250


A. (cm3 ) . B. (cm3 ) . C. (cm3 ) . D. (cm3 ) .
3 3 3 3

Trang 4/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 19. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có
2
đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 sao cho f 1  1 và f  x  . f 1  x   e x x
, x   0;1 . Tính

I 
1
 2x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
1 1 1 1
A. I   . B. I  . C. I   . D. I  .
60 10 10 10
Câu 20. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và thỏa mãn
2 2
f  0   1,  f   x    e x  f  x   , x   .

Tính f  3 
A. f  3  1 . B. f  3  e2 . C. f  3  e3 . D. f  3  e .

Câu 21. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  4 và
f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2 với mọi x  0 . Giá trị của f  2  bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 22. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn

3 8 f  x  dx  6 . Tính tích phân
3 2 f  x2 
 tan xf  cos x  dx  
2
 dx .
0 1
x 1 x
2

A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 10 .
Câu 23. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  dương và liên
3 3
1 1
tục trên 1;3 thỏa mãn max f  x   2 , min f  x   và biểu thức S   f  x  dx. dx
1;3 1;3 3 1 1
f  x 
8 f  x 1  dx bằng
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 
0 x 1
7 7 14 7
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 12
Câu 24. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên 
thỏa mãn f 1  f  1  1 và f 1  x   x 2 . f   x   2 x với mọi x   . Tính tích phân
1
I   xf   x dx .
0
1 2
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
a x  1, x  1
Câu 25. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x    2 với a, b là
 x  b, x  1
2
các tham số thực. Biết rằng f  x  liên tục và có đạo hàm trên  , tính I   f  x  dx .
1
26 19 25 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 3 3

Trang 5/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 26. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f   x  liên tục
2 2 2
trên 1;3 , f  x   0 với mọi x  1;3 , đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1  và
 
f 1  1 . Biết rằng
3

 f  x  dx  a ln 3  b  a  
1

, b  , tính tổng S  a  b2 .

A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  0 .
 
Câu 27. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa
 2
x    
mãn f  x   tan x. f   x   3
. Biết rằng 3 f    f    a 3  b ln 3 trong đó
cos x 3 6
a, b   . Giá trị của biểu thức P  a  b bằng
14 2 7 4
A. . B.  . C. . D.  .
9 9 9 9
Câu 28. (THPT Trần Phú - Hà Tĩnh - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc 3 có đồ thị
như hình vẽ bên.

4 2

 x. f   x  1 dx  7 và  2 x. f   x  1 dx  3 . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số


2
Biết
1 1

y  f  x  tại điểm có hoành độ x  3 là


1 5
A. y  x  4 . B. y  x . C. y  2 x  7 D. y  3 x  10 .
2 2
Câu 29. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và thỏa
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
mãn: f  2   0,   f  ( x)  dx   ln và 1 ( x  1)2 dx   12  ln 2 . Tính tích phân 1 f  x dx .
1
12 3
3 3 2 3 2 3 2
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
Câu 30. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
2x  1 1
f  x  4 3 2
trên khoảng  0;  thỏa mãn F 1  . Giá trị của biểu thức
x  2x  x 2
S  F 1  F  2   F  3    F  2019  bằng
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D.  .
2020 2020 2020 2020
Câu 31. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x 4  6 x 2  m có đồ thị  Cm  . Giả
sử  Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục
hoành có phần phía trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi

Trang 6/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
a a
đó m  (với a , b là các số nguyên, b  0 , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức
b b
S  a  b là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 32. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1
 và thỏa mãn  f ( x) dx  1 , f 1  cot1 .
0
1
Tính tích phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x  dx .
0

A. 1  ln  cos1 . B. 0 . C. 1 . D. 1  cot1 .
Câu 33. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần
để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng
vuông góc với đường kính của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường
tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng 4  m  . Phần còn lại của khuôn viên (phần
không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước cho như hình vẽ, chi phí để
trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2. Hỏi cần bao
nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng đơn vị)

4m

4m 4m

A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).


Câu 34. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  .
Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị y  f ( x) tại các điểm có hoành độ x  1 ; x  0 ; x  1 lần
lượt tạo với chiều dương trục Ox các góc 30 , 45 , 60 . Tính tích phân
0 1
3
I  f   x  . f   x  dx  4   f   x   . f   x  dx ?
1 0

25 1 3
A. I  . B. I  0 . C. I  . D. I  1.
3 3 3
Câu 35. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa

4 e2 2
f (ln 2 x) f (2x)
 tan x.f  co s x dx  1 ,
2
mãn e x ln x dx  1 . Tính tích phân I  1 x dx .
0
4

A. I  1 . B. I  3 . C. I  4 . D. I  2 .
Câu 36. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc
khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét.
Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung (lấy giá trị gần đúng nhất).
A. 2,824m2 . B. 1, 989m 2 . C. 1, 034m 2 . D. 1,574m 2 .
Câu 37. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và
1
thỏa mãn f 1  1 ,  2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   , x   0;1 . Tích phân  f  x  dx
0
bằng
Trang 7/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
Câu 38. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như
hình vẽ, biết rằng SO  AB  4 m , O là trung điểm của AB . Parabol được chia thành 3 phần
để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí: phần trên là phần kẻ sọc 140000 đồng/ m 2 , phần
giữa là phần hình quạt tâm O có bán kính 2 m được tô đậm 150000 đồng/ m 2 , phần còn lại
160000 đồng/ m 2 . Tổng chi phí để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau đây?

A. 1.597.000 đồng. B. 1.625.000 đồng. C. 1.575.000 đồng. D. 1.600.000 đồng.


Câu 39. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng
bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một
nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB  6cm , trục bé CD  8cm . Diện tích bề mặt
hoa văn đó bằng

A. 400  48  cm 2  . B. 400  96  cm 2  . C. 400  24  cm 2  . D. 400  36  cm 2  .

Câu 40. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho đồ thi ̣  C  của hàm số y  x 3  3 x 2  1 . Go ̣i
(d ) là tiế p tuyế n của  C  ta ̣i điể m A có hoành đô ̣ x A  a . Biế t diêṇ tı́ch hıǹ h phẳ ng giới ha ̣n
27
bởi (d ) và  C  bằ ng , các giá tri cu
̣ ̉ a a thỏa mañ đẳ ng thức nào?
4
A. 2a 2  a  1  0 . B. a 2  2a  0 . C. a 2  a  2  0 . D. a 2  2a  3  0 .
Câu 41. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Gọi S m là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
parabol y  x 2 và đường thẳng y  mx  1 . Giá trị nhỏ nhất của S m là
4 2 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 3 3
Câu 42. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Sân vận động Sports Hub (singapore) là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức ở Singapore năm 2015. Nền sân là một
elip  E  có trục lớn dài 150 m , trục bé dài 90 m (Hình 3). Nếu cắt sân vận động theo một mặt
phẳng vuông góc với trục lớn của  E  và cắt  E  ở M , N (Hình a) thì ta được thiết diện luôn
là một phần của hình tròn tâm I (phần tô đậm trong hình b) với MN là một dây cung và góc

MIN  90 . Để lắp máy điều hòa không khi cho sân vận động thì các kỹ sư cần tính thể tích
Trang 8/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và
thể tích vật liệu làm mái không đáng kể. Hỏi thể tích đó xấp xỉ bao nhiêu?

A. 57793m3 . B. 115586 m3 . C. 32162 m3 . D. 101793m3 .


Câu 43. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn
2 xf   x   f  x   2 x x   0;    , f 1  1 . Giá trị của biểu thức f  4  là:
25 25 17 17
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
y  f  x  \ 1;0
Câu 44. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
f 1  2ln 2  1 x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 x   \ 1;0
, , . Biết
f  2  a  b ln 3
, với a , b là hai số hữu tỉ. Tính T  a 2  b .
3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
Câu 45. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e với a  0 và
g  x   px 2  qx  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ
và cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m . Tiếp
15
tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   g  x  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng  .
2
Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  (phần được tô
đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình  H  bằng

1553 1553 1553 1553


A. . B. . C. . D. .
120 240 60 30
y  f  x 1;   và
Câu 46. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn 
xf   x   2 f  x   .ln x  x3  f  x  x  1;    f  2
,  
; biết f 3 e  3e . Giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây?
 25   27   23   29 
A.  12;  . B. 13;  . C.  ;12  . D. 14;  .
 2   2   2   2 

Trang 9/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 47. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 0;1 và thỏa mãn
1
a b 2
x3  1.  4 x. f  1  x   f  x    x 5 . Tích phân I   f  x  dx có kết quả dạng ,
0
c
a b
( a, b, c   , , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức T  a  2b  3c bằng
c c
A. 81. B. 27. C. 89. D. 35.
Câu 48. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn
1
2 f  x   f   x   2 x  1, x   và f  0   1 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

1 1 1 1
A. 1  . B.  . C. 1  . D. .
2e 2 2e 2 2e2 2e2
Câu 49. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Một mảnh đất hình tròn tâm O bán kính 6 m . Người ta cần trồng
cây trên dải đất rộng 6 m nhận tâm O làm tâm đối xứng (tham khảo hình vẽ dưới đây). Biết
kinh phí trồng cây là 70 nghìn đồng/ m 2 . Số tiền cần để trồng cây trên dải đất đó gần nhất với
số tiền nào dưới đây?

6m
O

A. 8,1 triệu đồng. B. 8,4 triệu đồng. C. 4,8 triệu đồng. D. 4,9 triệu đồng.
Câu 50. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho Parabol  P  : y  x 2 và đường tròn  C  có tâm
A  0;3 , bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa  C  và  P  gần nhất với
số nào dưới đây?

A. 3, 44. B. 1,51. C. 3, 54. D. 1, 77.

Câu 51. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho đa thức bậc bốn y  f  x  đạt cực trị tại
2x  f   x 1
x  1 và x  2 . Biết lim
x 0 2x
 2 . Tích phân  f   x  dx
0
bằng

3 1 3
A. . B. . C. . D. 1.
2 4 4
Câu 52. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
2
phẳng giới hạn bởi đường tròn  C  : x 2   y  3   1 xung quanh trục hoành là

Trang 10/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. 6  . B. 6 3 . C. 3 3 . D. 6 2 .
Câu 53. (Sở GD Cần Thơ 123 - -
2019) Cho
Mã hàm số
y  f  x   mx  nx  px  qx  r , trong đó m, n, p, q, r   . Biết hàm số
4 3 2

y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.


y

-1 1 4 x
O

Số nghiệm của phương trình f  x   16 m  8n  4 p  2 q  r là


A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 54. (Sở GD Cần Thơ - Mã 124 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) xác định và có đạo hàm f '( x ) liên
tục trên [1; 3] ; f ( x )  0, x  [1;3]; f '( x)[1  f ( x)]2  ( x  1)2 [ f ( x)]4 và f (1)  1 . Biết rằng
3

 f ( x)dx  a ln 3  b (a, b  
e
) , giá trị của a  b 2 bằng

A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ
1
nhật OABC có đỉnh A  a; 0  , C  0; 2  ( O là gốc tọa độ). Biết rằng đồ thị hàm số y 
x
chia hình chữ nhật đã cho thành hai phần có diện tích bằng nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào
dưới đây?
A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3;4  .

Câu 56. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên
2 2
2 1 2
đoạn 1;2 thỏa mãn   x  1 f  x  dx   , f  2   0 và   f   x  dx  7 . Tính tích phân
1
3 1
2
I   f  x  dx .
1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Câu 57. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ bên,
trong đó đường kính của nửa đường tròn lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn nhỏ. Biết
rằng nửa hình tròn đường kính AB có bán kính bằng 4 và BAC   300 . Hiện tích hình ( H )
(Phần tô đậm) bằng

7 10
A. 2  3 3 . B. 3 3 . C. 2  2 3 . D. 2 3.
3 3
Trang 11/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 58. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa
7
f 3  x   x2 1 2x
mãn 3 f   x  .e  2
 0 với x   . Biết f  0   1 , tính tích phân  x. f  x  dx .
f  x 0

11 15 45 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 2
xm
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  ( với m  0 ) có đồ thị
x 1
là (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và hai trục tọa độ. Biết S  1 , giá
trị thực của tham số m gần nhất với số nào sau đây:
A. 0,56 . B. 0, 45 . C. 1, 7 . D. 4, 4 .

Câu 60. (Chu Văn An - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và
3 4
thỏa mãn điều kiện x 6  f   x    27  f  x   1  0, x   và f 1  0 . Giá trị của f  2 
bằng
A. 1 . B. 1. C. 7 . D. 7 .
Câu 61. (Sở Kiên Giang - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn
1 4089
4
f 3
 x  2 x 2
 x 1 a
3 f 2  x  . f   x   4 x.e  1  f  0  . Biết rằng I    4 x  1 f  x  dx  b là phân
0

số tối giản. Tính T  a  3b .


A. T  6123 . B. T  12279 . C. T  6125 . D. T  12273 .
1 2
Câu 62. (Sở Nam Định - 2019) Biết rằng parabol y  x chia hình giới hạn bởi elip có phương trình
24
x2 y 2 S
  1 thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S 2 với S1  S 2 . Tỉ số 1 bằng
16 1 S2
4  3 4  2 4  3 8  3
A. . B. . C. . D. .
8  3 8  2 12 12

Câu 63. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn
1
2
 f   x    4 f  x   8x 2  4, x  0;1 và f 1  2 . Tính  f  x  dx .
0

1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
Câu 64. (Chuyên Sơn La - Lần 3 - 2019) Gia đình anh A có 1 bồn hoa được thiết kế như hình vẽ dưới
đây.

Ở đây I là tâm của hình tròn và cũng là trung điểm của F1 F2 , F1 , F2 là hai tiêu điểm của hình elip, A2 là
đỉnh của elip, IF2  3m , F2 A2  1m , Anh A dự định trồng cỏ Nhật toàn bộ phần diện tích tô

Trang 12/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
đậm. Hỏi số tiền để trả mua cỏ gần vơi số nào sau đây biết rằng giá cỏ Nhật là 65.000
đồng/ m 2 .
A. 56.000 đồng. B. 577.000 đồng. C. 559.000 đồng. D. 563.000 đồng.
Câu 65. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 3-2019) Cho hàm số f  x  thoả mãn f 1  5 và
9
2xf   x   f  x   6 x với mọi x  0 . Tính  f  x  dx .
4
A. 71 . B. 59 . C. 136 . D. 21 .
Câu 66. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 4 - 2019) Trong mặt phẳng cho hình vuông
ABCD cạnh 2 2 , phía ngoài hình vuông vẽ thêm bốn đường tròn nhận các cạnh của hình
vuông làm đường kính (hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình trên khi quay quanh
đường thẳng AC bằng

32 16 8 64


A.  4 2 . B.  2 2 . C.  2 . D.  8 2 .
3 3 3 3
Câu 67. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị gồm
một phần đường thẳng và một phần parabol có đỉnh là gốc tọa độ O như hình vẽ. Giá trị của
3
 f  x  dx bằng
3

26 38 4 28
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 68. (Sở Cà Mau - 2019) Một mặt bàn có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ
bên dưới. Biết chi phí để lát đá hoa cương phần tô đậm là 150.000 đồng / m2 và kính cường lực
phần còn lại là 100.000 đồng / m2 . Hỏi số tiền để trang trí theo cách trên gần nhất với số tiền
nào dưới đây, biết A1 A2  12m, B1 B2  4m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MN  6 3m.
B2

M N

A1 A2

Q P

B1

A. 4.250.000 đồng. B. 4.917.845 đồng. C. 4.540.000 đồng. D. 4.000.000 đồng.


Trang 13/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 69. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 .
1
1
Biết   x. f  1  x   f  x  dx  , tính f  0  .
0
2
1 1
A. f  0   1 . B. f  0   . C. f  0    . D. f  0   1 .
2 2
Câu 70. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
1
thỏa mãn 3x. f  x   x 2 . f   x   2 f 2  x  , với f  x   0, x   0;    và f 1  .
 0;  
3
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1; 2 .
Tính M  m .
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Câu 71. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C 
2
nằm trên trục hoành. Hàm số y  f  x  thỏa mãn các điều kiện  y   y. y  4 và
1 5
f  0   1; f    . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục hoành gần nhất với số
4 2
nào dưới đây?
A. 0,95 . B. 0,96 . C. 0,98 . D. 0, 97 .

Câu 72. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên
trục trên đoạn  3;3 và đồ thị y  f '  x  như hình vẽ. Đặt g  x   2 f  x   x 2  4 . Biết rằng
f 1  24 . Hỏi phương trình g  x   0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 73. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Một cái phao bơi được bơm từ một cái ruột xe hơi và có kích
thước như hình sau.

Thể tích của cái phao (không kể đầu van) bằng


A. 3000   cm 3  . B. 6000   cm 3  . C. 6000  2  cm 3  . D. 3000  2  cm 3  .

Trang 14/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 74. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa
2
2 2 1 2 1 2
mãn 1  x  2  f  x  dx   , f 1  0 ,   f   x   dx  . Tính  xf  x  dx .
21 1 7 1

 19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30
2
Câu 75. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Biết F  x   e 2 x  a sin x  b cos x   là một
5
nguyên hàm của f  x   e 2 x sin x a , b  . Tính giá trị biểu thức T  a  2b  1 .
2 3
A. . B.  1 . C. . D. 1 .
5 5
Câu 76. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Cho hàm số y  f  x  nhận giá trị không âm
x
3
và liên tục trên đoạn 0;1 . Đặt g  x   1  2 f  t  dt . Biết g  x    f  x  
 với mọi
0
1
2
x  0;1 . Tích phân  3  g  x   dx có giá trị lớn nhất bằng
0
5 4
A. 4 . B. . C. 5 . D. .
3 3
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Vườn hoa của một trường học có hình dạng
được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C , D và hai đường parabol có các đỉnh lần
lượt là E , F (phần tô đậm của hình vẽ bên). Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB , đối
xứng nhau qua trục CD , hai parabol cắt elip tại các điểm M , N , P, Q . Biết AB  8 m, CD  6 m,
MN  PQ  3 3 m, EF  2 m . Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300.000 đ/ m2 . Hỏi số tiền
trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 4.477.800 đồng. B. 4.477.000 đồng. C. 4.477.815 đồng. D. 4.809.142 đồng.


Câu 78. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương
2 f  x 3
x5 1
thỏa mãn f  x   2 x3 , x   0;    và  f  x  dx  20 .
2
Giá trị của biểu thức
x 2

f  2   f  3 bằng
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .
Câu 79. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - L2 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 
2
thỏa mãn: 3 f ( x)  f (2  x)  2( x  1)e x  2 x 1
 4, x   . Tính giá trị của tích
2
phân I   f ( x)dx .
0

A. I  e  2 . B. I  2e  4 . C. I  2 . D. I  8 .
Câu 80. (Trường THPT Thăng Long Lần 1 năm 2018-2019) Cho hàm số
f ( x)  ax 4  bx3  cx2  dx  e . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Trong
Trang 15/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  c  0 . B. a  b  c  d  0 . C. a  c  b  d . D. b  d  c  0 .
Câu 81. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên, năm 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên

e2 f  ln x 2  2f  2x
 , thỏa mãn 4
tan x. f  cos x  d x  2 và
2
 d x  2 . Tính 
1 dx.
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Câu 82. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1

0;1 và f  0  f 1  0 . Biết  f  x  dx  1 ,  f   x  cos  x  dx   . Tính  f  x  dx .


2

0
2 0
2 0

3 2 1
A.  . B. . C. . D. .
2  
Câu 83. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa
1 1 1
2 9 x 3
mãn f(0) = 0 và  f ( x ) d x  ;  f '( x ).cos dx  . Tính  f ( x ) dx bằng:
0
2 0 2 4 0

2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 84. (THPT Chuyên Thái Bình - lần 3 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương
1
dx
trên  0;1 . Biết f  x  . f 1  x   1 với x   0;1 . Tính giá trí I  
0
1 f  x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Câu 85. (THPT Cẩm Bình 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  0;   thỏa
5
 x3 
mãn f  x   x.ln   và f 1  0 . Tính tích phân I   f  x  dx .
 x. f   x   f  x   1

A. 12 ln13  13 . B. 13ln13  12 . C. 12ln13  13 . D. 13ln13  12 .


 \ 1;0
(Kinh Môn - Hải Dương L2 2019) Cho hàm số   liên tục trên
f x
Câu 86. thỏa mãn điều
2
f 2  a  b.ln 3  a, b   
kiện   và 
x. x  1 . f   x   f  x   x  x 1
. Biết  
f 1  2 ln 2
.

2 2
Giá trị của 2 a  b là: 
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 87. Hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai trên  thỏa mãn: f 2 1  x    x 2  3  . f  x  1 x   . Biết
2
f  x   0, x  , tính I    2 x  1 f "  x  .dx .
0

A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .

Trang 16/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

4 1
x2 f  x 
Câu 88. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết  f  tan x dx  4 và 0 x 2  1 dx  2 . Tính
0
1
I   f  x dx .
0

A. I  4 . B. I  3 . C. I  6 . D. I  2 .
Câu 89. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 ,
1
x   0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
2
 1 1 1  a a
Câu 90. Biết   3 x  2  2 3 8  11  dx  3 c , với a, b, c nguyên dương, tối giản và c  a . Tính
1
x x x  b b
S  abc.
A. 51 . B. 39 . C. 67 . D. 75 .
Câu 91. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln 2 và
x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a , b   . Tính a 2  b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
1 2
4
Câu 92. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1)  3,   f '( x)  dx  và
0 11
1 1
4 7
0 x f ( x ) dx  . Giá trị của 0 f ( x)dx là:
11
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
Câu 93. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hàm số
1

y  f  x  với f  0   f 1  1. Biết rằng: e


x
 f  x   f '  x   dx  ae  b, a, b   . Giá trị
0

biểu thức a 2019  b 2019 bằng


2018
A. 2  1. B. 2. C. 0. D. 22018  1.

Câu 94. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn: f  4  x   f  x  , x 1;3 và
3 3

 xf  xdx  2 . Gía trị 2 f  x dx bằng:


1 1
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2 .
Câu 95. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - Lần 2 - Năm học 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  nhận
2
giá trị không âm và có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f   x    2 x  1  f  x   , x   và
1
f  0   1 . Giá trị của tích phân  f  x dx bằng
0

1  3 2 3
A.  . B.  ln 2 . C.  . D.  .
6 9 9

Trang 17/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.A 7.A 8.A 9.C 10.A
11.D 12.D 13.A 14.B 15.B 16.A 17.C 18.B 19.C 20.C
21.C 22.C 23.C 24.C 25.A 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C
31.B 32.B 33.A 34.A 35.C 36.B 37.C 38.C 39.A 40.B
41.A 42.B 43.C 44.A 45.A 46.C 47.A 48.A 49.C 50.C
51.B 52.D 53.A 54.B 55.C 56.B 57.A 58.C 59.C 60.D
61.D 62.A 63.C 64.D 65.A 66.A 67.D 68.B 69.C 70.C
71.C 72.D 73.C 74.B 75.B 76.B 77.D 78.A 79.C 80.A
81.D 82.C 83.C 84.B 85.B 86.B 87.A 88.C 89.D 90.B
91.D 92.C 93.C 94.D 95.C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 18/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


• CHƯƠNG 4. SỐ PHỨC

Câu 1. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 2. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 3. (Đề chính thức 2018) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Xét số phức z  a  bi  a, b  thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính
P  a  b khi z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 B. P  4 C. P  6 D. P  8
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2017) Xét số phức z thỏa mãn z  2  i  z  4  7i  6 2. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất cả giá trị lớn nhất của z  1  i . Tính P  m  M .
5 2  2 73 5 2  73
A. P  13  73 B. P  C. P  5 2  73 D. P 
2 2
10
Câu 6. (Đề Thử Nghiệm 2017) Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z   2  i. Mệnh đề nào dưới
z
đây đúng?
3 1 1 3
A.  z  2. B. z  2. C. z  . D. z .
2 2 2 2
2
Câu 7. (Đề tham khảo 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và
z  1  i  z  3  3i ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 8. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để có đúng 4 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  z  z  z  z 2 và z  m ?


A. 2; 2 2 .  B.  2; 2 2  . C. 2 . 
D. 2; 2 2 . 
Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn
z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  z1  z2 .
A. 2 2  1. B. 2 1. C. 2 2  1 . D. 2  1.
Câu 10. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Giả sử z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
 z  6  8  zi  là số thực. Biết rằng z1  z2  4 . Giá trị nhỏ nhất của z1  3 z2 bằng
A. 5  21 . B. 20  4 21 . C. 20  4 22 . D. 5  22 .
Câu 11. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn
z  3  3i  2 và z1  z2  4 . Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng
A. 8 . B. 4 3 . C. 4 . D. 2  2 3 .

Trang 1/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 12. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho số phức z, z1 , z2 thỏa mãn
z1  4  5i  z2  1  1 và z  4i  z  8  4i . Tính z1  z 2 khi P  z  z1  z  z2 đạt giá trị
nhỏ nhất
A. 8 B. 6 . C. 41 . D. 2 5 .
Câu 13. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Xét số phức thỏa mãn z thỏa mãn
iz  2i  2  z  1  3i  34 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  1  i  z  1  i .
34 13
A. Pmin  . B. Pmin  17 . C. Pmin  34 . D. Pmin  .
2 17
Câu 14. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho các số phức z , z1 , z2 thay đổi thỏa mãn các điều
kiện sau: iz  2i  4  3 , phần thực của z1 bằng 2, phần ảo của z2 bằng 1. Tìm giá trị nhỏ
2 2
nhất của biểu thức T  z  z1  z  z2 .
A. 9. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 15. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho các số phức z và  thỏa mãn
z
 2  i  z   1  i. Tìm giá trị lớn nhất của T    1  i

4 2 2 2 2
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 16. (Hội 8 trường Chuyên DBSH - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn
3 z  z  2 z  z  12 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của z  4  3i .Giá trị
M .m bằng
A. 26 . B. 24 . C. 28 . D. 20 .
Câu 17. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  1  34 và
z  1  mi  z  m  2i , (trong đó m   ). Gọi z1 , z2 là hai số phức thuộc S sao cho z1  z2
lớn nhất, khi đó giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 . B. 10 . C. 2. D. 130 .
Câu 18. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hai số phức z và   a  bi thỏa mãn
z  5  z  5  6 ; 5a  4b  20  0 . Giá trị nhỏ nhất của z   là
3 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
41 41 41 41

Câu 19. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z 2  2 z  0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Cho hai số phức z , w thỏa mãn
z  3 2  2 và w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị nhỏ nhất khi z  z0 và w  w0 .
Tính 3z0  w0 .
A. 6 2 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 1.
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m
để tồn tại duy nhất một số phức z thỏa mãn đồng thời
z  m và z  4m  3mi  m2 .
A. 10. B. 9. C. 4. D. 6.

Trang 2/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 22. (Sở GD Hưng Yên - 2019) Cho số phức z thoả mãn z  1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Tính M .m
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3 . D. .
4 4 4
Câu 23. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1 . GTLN của
biểu thức P  z 3  z  2 là:
A. 13 . B. 4 . C. 3 . D. 15 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Xét các số phức z thỏa mãn
z  3  2i  z  3  i  3 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z  2  z  1  3i . Tìm M , m .
A. M  17  5 ; m  3 2 . B. M  26  2 5 ; m  2 .
C. M  26  2 5 ; m  3 2 . D. M  17  5 ; m  3 .
Câu 25. (THPT Nho Quan A - Ninh Bình - Lần 2 - 2019) Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa
mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  7 .

Câu 26. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z 2 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  z  5  2i bằng bao nhiêu?
A. 2 5 3. B. 2 3 5. C. 5 2 3. D. 5 3 2.

Câu 27. (Sở Lào Cai - 2019) Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z  3  4i  5 và biểu
2 2
thức M  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Module của số phức z  i bằng
A. 61 . B. 5 2 . C. 3 5 . D. 2 41 .
Câu 28. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  3  z1  3  z 2  4  z2  4  10 . Giá trị lớn nhất của biểu thức z1  z2 là
A. 14 . B. 7 . C. 20 . D. 10 .
Câu 29. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  3i  3 2 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z  2  i  6 z  2  3i bằng
A. 5 6 . 
B. 15 1  6 .  C. 6 5 . D. 10  3 15 .

Câu 30. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Cho các số phức z và w thỏa
z
mãn  3  i  z   1  i . Tìm giá trị lớn nhất T  w  i
w 1
2 3 2 1
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 2
Câu 31. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi hình
 z  2  i  2
H là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện  . Tính diện tích
 x  y  1  0
S của hình phẳng  H  .
1 1
A. S  4 . B. S   . C. S   . D. S  2 .
4 2
Trang 3/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 32. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và
a 2 2
2iz2  1  2i  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z1  z2 có dạng . Giá trị
b
a  2b bằng:
A. 16 . B. 18 . C. 11 . D. 15 .
Câu 33. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  1  z  2 1  z bằng
A. 6 5 . B. 5. C. 4 5 . D. 2 5 .
Câu 34. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho 3 số phức z , z1 , z2 thỏa mãn
z  1  2i  z  3  4i , z1  5  2i  2 , z2  1  6i  2. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  z  z1  z  z2  4 .
2 3770 10361 3770 10361
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 26
Câu 35. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Có bao nhiêu số phức z  a  bi ,  a, b  thỏa mãn
z  i  z  3i  z  4i  z  6i và z  10 .
A. 12 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .
z1
Câu 36. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hai số phức z1 , z2 khác 0 thảo mãn là
z2
số thuần ảo và z1  z2  10 . Giá trị lớn nhất của z1  z2 bằng
A. 10 . B. 10 2 . C. 10 3 . D. 20 .
Câu 37. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên ℝ có đồ thị
như hình vẽ. Biết trên (; 3)  (2; ) thì f '( x )  0 . Số nghiệm nguyên thuộc ( 10;10) của
bất phương trình [f ( x)  x  1]( x 2  x  6)  0 là

A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 7 .
Câu 38. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho số thực a thay đổi và số phức z thỏa mãn
z ia
 . Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Khoảng
a 2  1 1  a  a  2i 
cách nhỏ nhất giữa hai điểm M và I  3; 4  (khi a thay đổi) là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 39. Cho đa thức biến x có dạng f  x   x 4  2ax 3  4bx 2  8cx  16d  a, b, c, d    thỏa mãn
f  4  i   f  1  i   0 . Khi đó a  b  c  d bằng
17 25 17
A. 34. B. . C. . D. .
8 8 5
Trang 4/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 40. (Sở giáo dục Cần Thơ - 2019) Cho số phức z thỏa mãn z  5  i  13 và biểu thức
2 2
P  z  1  5i  z  3  9i đạt giá trị nhỏ nhất. Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 3 .
Câu 41. Cho hai số phức z1 ; z2 thoả mãn: z1  6, z2  2 . Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của các

số phức z , iz . Biết MON  600 , khi đó giá trị của biểu thức z 2  9 z 2 bằng
1 2 1 2

A. 18 . B. 36 3 . C. 24 3 . D. 36 2 .
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z
 z  z  12
thỏa mãn  . Diện tích của hình phẳng  H  là:
 z  4  3i  2 2
A. 4  4 . B. 8  8 . C. 2  4 . D. 8  4 .

Câu 43. Cho các số phức z thỏa mãn z  2  z  2  2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  z  2 3  i  z  3 3  2i  z  3i .
A. 12 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
2
Câu 44. Cho số phức z  x  yi , x , y  thỏa mãn z  3 y 2  16 . Biểu thức P  z  i  z  2 đạt
giá trị lớn nhất tại  x0 ; y0  với x0  0, y0  0 . Khi đó: x02  y02 bằng
20  3 6 20  3 7 20  3 6 20  3 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 45. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  4  z  4  10 và z  6 lớn nhất. Tính
S  ab.
A. S  11 . B. S  5 . C. S  3 . D. S  5 .
Câu 46. Cho số phức z và gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  8i  0 ( z1 có phần thực
z2
dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  z1  z2  z  z  2 z1  được viết dưới dạng
2
m n  p q (trong đó n, p  ; m , q là các số nguyên tố). Tổng m  n  p  q bằng
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 47. Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z 2 lần lượt là các số phức có môđun
2 2
nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức z1  z 2 bằng
A. 6 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 .
3 5
Câu 48. (Đề Thi Thử - Sở GD Nam Định - 2019) Xét các số phức w , z thỏa mãn w  i  và
5
5w   2  i  z  4  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  2i  z  6  2i .
A. 7 . B. 2 53 . C. 2 58 . D. 4 13 .
Câu 49. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  2
và z2  3i  z2  1  6i . Tìm giá trị nhỏ nhất của z1  z2 .
10  6 10 10  6 10 12
A. . B. . C. 0 . D. .
5 5 10

Trang 5/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 50. Cho hai số phức z1 ; z2 đều khác 1 và 1 sao cho z144  z 258  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
T  z1  z2 gần nhất với giá trị nào sau đây.
11 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
100 205 200 200
Câu 51. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  z2  z3  1 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
P  z1  z2  z2  z3  z3  z1 .
A. P  9 . B. P  10 . C. P  8 . D. P  12 .

Câu 52. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  z  2 z  z  12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của z  4  3i . Giá trị của M .m bằng:
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 20 .
Câu 53. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - 2018) Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn điều kiện
z1  4, z2  3, z3  2 và 4 z1 z2  16 z 2 z3  9 z3 z1  48 . Giá trị biểu thức P  z1  z2  z3 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 1 .
Câu 54. (SGD - NAM ĐỊNH - LẦN 1 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt
z 16
phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo
16 z
đều thuộc đoạn  0;1 . Tính diện tích S của  H  .
A. S  32  6    . B. S  16  4    . C. 256 . D. 64 .

Câu 55. (SGD&ĐT CẦN THƠ - HKII - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và
2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của
số phức w  M  mi là
A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Câu 56. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) Hcho hai số phức z, w thỏa mãn
 z  3  2i  1
 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  z  w .
 w  1  2i  w  2  i
3 2 2 5 2 2 3 2 2
A. Pmin  . B. Pmin  2  1 . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2
Câu 57. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - TPHCM - 2018) Cho số phức z thỏa z  1 . Gọi
m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  z 5  z 3  6 z  2 z 4  1 .
Tính M  m .
A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .
Câu 58. (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Cho các số phức w , z thỏa mãn
3 5
w i  và 5w   2  i  z  4  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z  1  2i  z  5  2i
5
bằng
A. 6 7 . B. 4  2 13 . C. 2 53 . D. 4 13 .
Câu 59. (KIM LIÊN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Xét các số phức Vz  a  bi ( a, b   ) thỏa mãn
z  3  2i  2 . Tính a  b khi z  1  2i  2 z  2  5i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 4  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 4  3 .

Trang 6/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 60. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - LẦN 2 - 2018) Cho số phức z và
w thỏa mãn z  w  3  4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z  w .
A. max T  176 . B. max T  14 . C. max T  4 . D. max T  106 .
Câu 61. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - LẦN 2 - 2018) Trong mặt phẳng
phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i , z2  1  2i , z3  2  i ,
z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .
17 19 23 21
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
Câu 62. (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  z 2  z  1 . Khi đó tích
M .m bằng
13 39 13 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
4 4 4
Câu 63. (SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC - LẦN 1 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi
2 2
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính
S  M 2  m2 .
A. 1236 . B. 1258 . C. 1256 . D. 1233 .
Câu 64. (SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - 2018) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa
5
z1  1  2i  z1  3  3i  2 z2  1  i  17 . Giá trị lớn nhất của P  z1  z2  z1  1  2i là:
2
A. 3 41 . B. 2 17 . C. 17  41 . D. 17  41 .
Câu 65. (SỞ GD&ĐT LÀO CAI - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 và w  2 z  1  i .
Khi đó, w có giá trị lớn nhất là
A. 4  130 . B. 2  130 . C. 4  74 . D. 16  74 .

1 3 1 3
Câu 66. (Sở GD KonTum - 2019) Cho hai số phức z1   i , z2    i . Gọi z là số phức
2 2 2 2
thỏa mãn 3z  3i  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  z  z  z1  z  z2 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 3 2 .

Câu 67. (Sở GD Cần Thơ - Mã 122 - 2019) Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  3 2  2 và

w  4 2i  2 2 . Biết rằng z  w đạt giá trị nhỏ nhất khi z  z0 , w  w0 . Môđun của số phức
3z0  w0 bằng
A. 4 2 . B. 1 . C. 6 2 . D. 2 2 .
Câu 68. (Sở GD Đồng Tháp - 2019) Số phức z  a  bi ( a , b   ) là số phức có môđun nhỏ nhất
trong tất cả các số phức thỏa điều kiện z  3i  z  2  i , khi đó giá trị z.z bằng
3 1
A. . B. 5 . C. 3 . D. .
25 5
Câu 69. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn
z  1  3i  z  5  i  2 65 . Giá trị nhỏ nhất của z  2  i đạt được khi z  a  bi với a , b là
các số thực dương. Giá trị của 2 a 2  b 2 bằng
A. 17 . B. 33 . C. 24 . D. 36 .

Trang 7/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Số phức z có môđun nhỏ nhất thoả
mãn 2  3i  z  z  i là
6 3 3 6 3 6 6 3
A.  i. B.  i. C.  i. D.  i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 71. (Sở Kiên Giang - 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa z1  2  3i  5 z2  2  3i  3 . Gọi m0 là
z1  2  3i
giá trị lớn nhất của phần thực số phức . Tìm m0 .
z2  2  3i
3 81
A. m0  . B. m0  . C. m0  3 . D. m0  5 .
5 5
Câu 72. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn
z1  6  5, z 2  2  3i  z 2  2  6i . Giá trị nhỏ nhất của z1  z 2 bằng
3 7 2 5 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 73. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1 và
z 3  2024 z  z  2 3 z  z  2019 ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 74. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Xét các số phức z thỏa mãn z  2 2 . Biết
z 1 i
rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức w  là một đường tròn, bán kính
iz  3
của đường tròn đó bằng
A. 2 10 . B. 3 5 . C. 2 2 . D. 2 7 .
Câu 75. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Cho z , w   thỏa
z  2  z , z  i  z  i , w  2  3i  2 2, w  5  6i  2 2 . Giá trị lớn nhất z  w bằng
A. 5 2 . B. 4 2 . C. 3 2 . D. 6 2 .
Câu 76. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức z  2  5i  z  i và z  1  i
nhỏ nhất. Tổng phần thực phần ảo của số phức z bằng
16 3 11 11
A. . B.  . C. . D.  .
5 5 5 5
Câu 77. (Sở Cà Mau - 2019) Cho hai số phức z1 , z2 thay đổi, luôn thỏa mãn z1  1  2i  1 và
z2  5  i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  z1  z2 .
A. Pmin  2 . B. Pmin  1 . C. Pmin  5 . D. Pmin  3 .
Câu 78. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Xét tập hợp S các số phức
z  x  yi  x, y    thỏa mãn điều kiện 3 z  z  1  i  2  2i  . Biểu thức Q  z  z  2  x 
đạt giá trị lớn nhất là M và đạt được tại z0  x0  y0i ( khi z thay đổi trong tập S ). Tính giá trị
T  M .x0 y02 .
9 3 9 3 9 3 9 3
A. T   . B. T  . C. T  . D. T   .
2 4 2 4

Trang 8/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.A 5.B 6.D 7.B 8.A 9.C 10.C
11.A 12.D 13.C 14.D 15.A 16.B 17.A 18.A 19.D 20.A
21.A 22.A 23.A 24.C 25.B 26.B 27.A 28.D 29.C 30.B
31.D 32.D 33.D 34.A 35.A 36.A 37.D 38.C 39.B 40.C
41.B 42.C 43.A 44.D 45.B 46.A 47.A 48.C 49.A 50.D
51.A 52.B 63.A 64.A 65.B 66.C 67.A 68.C 69.D 70.D
71.A 72.D 73.B 74.C 75.A 75.A 76.C 77.D 78.B 79.C
80.D 81.C 82.A 83.A 84.A 85.D 86.A 87.D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 9/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


•CHƯƠNG 1. KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1. (Đề chính thức 2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  , tính cos  khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
3 3 3 2
Câu 2. (Đề chính thức 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( MNE) chia
khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính
V.
13 2a3 7 2a 3 2a3 11 2a3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 3. (Đề chính thức 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính
bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  144 B. V  576 C. V  576 2 D. V  144 6
Câu 4. (Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng
BB ' bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 ,
hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và
A ' M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
2 3
A. 3 B. 2 C. D. 1
3
Câu 5. (Đề chính thức 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 ,
khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
15
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
15 2 5 2 15
A. . B. . C. 5. D. .
3 3 3
Câu 6. (Đề Thử Nghiệm 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau
sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
X
A. V 

125 1  2   . B. V 
 
125 5  2 2 
.
6 12

C. V 

125 5  4 2   . D. V 

125 2  2   .
24 4
Câu 7. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm
Y
I  1;0; 2  và đi qua điểm A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S 
sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá
trị lớn nhất bằng

Trang 1/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
8 4
A. . B. 4 . C. . D. 8 .
3 3
Câu 8. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;2  và đi qua
điểm A 1; 2; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông
góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. 72 . B. 216 . C. 108 . D. 36 .
Câu 9. (Đề chính thức 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  3 2 B. x  6 C. x  2 3 D. x  14
Câu 10. (Đề chính thức 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , M , N , P bằng
A. 27 3 . B. 21 3 . C. 30 3 . D. 36 3 .
Câu 11. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy
3a 7
 ABC  bằng 600. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng , tính theo a
14
thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3 3 . a3 3 . a3 3 . a3 3 .
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 16 18 24
Câu 12. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
1
SA  a 11 , cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng . Thể tích của khối
10
chóp S . ABCD bằng
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a 3 . D. 12a3 .
Câu 13. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
giác cân tại A . SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC , biết BC  a 3 và ABC  30 .
8 a 2 5 a 2
A. . B. 4 a 2 . C. 8 a2 . D. .
3 3
Câu 14. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có
SA  SB  SC  AB  BC  CD  DA  1. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lươt là trọng tâm các tam
giác SAB , SBC , SCD , SDA . AC cắt BD tại O . Khi thể tích khối S . ABCD lớn nhất thì
thể tích khối chóp O.G1G2G3G4 bằng
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
81 27 54 81
Câu 15. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa
đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
Câu 16. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA .

Trang 2/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S. ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích
7 IA
bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Câu 17. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a; SA  SB  SC  a , cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S. ABCD là
3a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 18. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2a , các mặt bên là các tam giác vuông cân tại S . Gọi G là trọng tâm của ABC ,
  là mặt phẳng qua G vuông góc với SC . Diện tích thiết diện của hình chóp S . ABC khi cắt
bởi mặt phẳng   bằng
4 2 2 2 4 2 2 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
9 3 3 9
Câu 19. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho các tia Ox, Oy , Oz cố định đôi một vuông góc nhau.
Trên các tia đó lần lượt lấy các điểm A, B, C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
OA  OB  OC  AB  BC  CA  1 trong đó A, B, C không trùng với O . Giá trị lớn nhất của
1
thể tích tứ diện OABC bằng 3
trong đó m , n   . Giá trị của biểu thức P  m  n
m 1 n  
bằng
A. 192 . B. 150 . C. 164 . D. 111.
Câu 20. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Cho hình chóp S. ABC có
SA  SB  SC  AB  AC  a , BC  2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng
 a 3
 0;  ). Tính thể tích lớn nhất của hình chóp S. ABC .
 2 
a3 a3 2 a3 a3 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
6 4 8 12
Câu 21. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là

hình thoi cạnh bằng 2a , AC  a 3 , SAB là tam giác đều, SAD  120 . Tính thể tích khối
chóp S.ABCD .
3 3a 3 2 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. 6a 3 . D. .
2 3
Câu 22. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Cho x , y là các số thực dương. Xét khối chóp S . ABC có
SA  x , BC  y , các cạnh còn lại đều bẳng 1. Khi x , y thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC
có giá trị lớn nhất bằng?
2 1 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 8 27
Câu 23. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC có
cạnh bằng 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các
cạnh bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 . D. 4 .

Trang 3/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 24. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng
2a 5 2a 5 a 3
cách giữa AB và B C là , giữa BC và AB  là , giữa AC và BD  là . Thể
5 5 3
tích của khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a3 .
Câu 25. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp đều S. ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B  , C tương ứng là các điểm đối xứng của
A , B , C qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , CAB ,
ABC , BAC , CAB là
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. V  . B. V  2 3a 3 . C. V  . D. V  .
3 2 3
Câu 26. (Sở GD Nam Định - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng  P  chứa đường
thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng  SCD  , cắt đường thẳng SD tại E . Gọi V và V1 lần
lượt là thể tích khối chóp S . ABCD và D. ACE , biết V  5V1 . Tính côsin của góc tạo bởi mặt
bên và mặt đáy của hình chóp S . ABCD
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Câu 27. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Trong các khối chóp tứ giác đều S . ABCD mà khoảng cách
từ A đến mp  SBC  bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
3
A. 2 3a . B. 2a 3 . C. 3 3a3 . D. 4 3a3 .
Câu 28. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  2 2a , AB  a , BC  2 a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
a 7 2 7a
A. 2 7a . B. 7a . C. . D. .
7 7
Câu 29. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo
với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 . Biết AB  5 , BC  8 , AC  7 . Khoảng cách d
từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
35 13 35 39 35 39 35 13
A. d   B. d   C. d   D. d  
26 13 52 52
Câu 30. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình
thang với cạnh đáy lớn là AD và AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc
cạnh CD sao cho ND  3 NC . Mặt phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp
A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 31. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích là V . Trên các cạnh AA ,
1 2 1
BB , CC  lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho AM  AA , BN  BB , CP  CC  .
2 3 6
Thể tích khối đa diện ABCMNP bằng
2V 4V V 5V
A. . B. . C. . D. .
5 9 2 9

Trang 4/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 32. (THPT Kim Liên - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , điểm M thuộc
cạnh CC ' sao cho CC '  3CM . Mặt phẳng ( AB ' M ) chia khối hộp thành hai khối đa diện. V1
là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A ' , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể
tích V1 và V2 .
41 14 45 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 5
Câu 33. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Lần 2 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . ABC  . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm của CC  , AC  , AB . Biết thể tích
khối tứ diện GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  ?
A. 24 . B. 72 . C. 18 . D. 17 .
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có
AB  5 cm, BC  6 cm, CA  7 cm . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABC  nằm
bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCA  cùng tạo với đáy góc 60 . Gọi
AD, BE, CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D  BC, E  AC, F  AB . THể
tích khối chóp S .DEF gần với số nào sau đây?
A. 3, 4 cm3 . B. 4,1cm3 . C. 3, 7 cm3 . D. 2,9 cm3 .
Câu 35. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A ; AB  a ; AC  a 3 . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và
5 5 3
C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng  a . Tính thể tích khối chóp
6
S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 12 6
Câu 36. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên
SA  a và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên SB , SD lần lượt lấy hai điểm M , N sao
SM SN
cho  m  0,  n  0 . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AMN biết
SB SD
2m 2  3n 2  1 .
a3 6 a3 a3 3 a3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
72 48 24 6
Câu 37. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có BC  90cm .
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN , PQ vào phía trong đến khi AB và CD trùng nhau như
hình vẽ sau đây để được một lăng trụ đứng khuyết hai đáy.

Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
A. x  20cm. B. x  22,5cm . C. x  25cm. D. x  30cm.

Câu 38. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho tứ ABCD có DAB


diện  
 CBD  90 ;

AB  a; AC  a 5; ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Trang 5/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 39. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là
khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có
2
cạnh bên SA  . Mặt phẳng  SA ' B ' chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể
3
tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A .
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 72V1  5V2 . B. 3V1  V2 . C. 24V1  5V2 . D. 4V1  5V2 .


Câu 40. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy

ABCD là hình thoi cạnh a , BAD  600 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa
hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 450 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là
trung điểm của SC . Mặt phẳng  MND  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong
V1
đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 41. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  90cm .
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau
như hình vẽ sau đây để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối
lăng trụ lớn nhất là

A. x  30cm . B. x  22,5cm . C. x  25cm . D. x  20cm .


Câu 42. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hı̀nh chóp tam giác đề u S. ABC . Go ̣i G là tro ̣ng tâm tam giác
ABC , biế t góc ta ̣o bởi SG và mă ̣t phẳ ng SBC bằ ng 300 . Mă ̣t phẳ ng chứa BC và vuông góc
với SA chia khố i chóp đã cho thành hai phầ n có thể tı́ch V1 , V2 trong đó V1 chứa điể m S . Tı̉
V
số 1 bằ ng
V2
1 6
A. . B. 6 . C. 7 . D. .
6 7
Câu 43. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh
a , góc ABC  120. Hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  trùng với trung điểm H của
OD , góc giữa  SBC  và đáy bằng 60 . Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 64 8 16
Trang 6/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 44. (Sở GD Tiền Giang - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt
bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc
đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Thể tích của khối chóp S.BDM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 48 24
Câu 45. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC.ABC và M , N là
CM
hai điểm lần lượt trên cạnh CA , CB sao cho MN song song AB và  k . Mặt phẳng
CA
 MNBA  chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C )
V1
và V2 sao cho  2 . Khi đó giá trị của k là
V2
1 5 3 1 1  5
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
2 3 2 2
Câu 46. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC. Các mặt
phẳng  ABC   và  AB C  chia khối lăng trụ đã cho thành 4 khối đa diện. Kí hiệu H1 , H 2 lần
V H1 
lượt là khối có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất trong bốn khối trên. Giá trị của bằng
V H 2 
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 47. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
M là trung điểm AD . Gọi S  là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA .
Tính tỉ số thể tích của hai khối S .BCDM và S. ABCD
2 1 1 3
A. B. . C. D.
3 4 2 4
Câu 48. (Chu Văn An - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 49. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có
AB  x , AD  1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 o . Tìm
giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
3 3 3 3 1
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
2 4 4 2
Câu 50. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a , M là trung điểm của BC. Biết tam giác AA ' M đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mp  ABC  . Thể tích khối chóp A '. BCC ' B ' bằng:
3a 3 3a 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 16 8 4
Câu 51. (Sở GD Cần Thơ - Mã 124 - 2019) Một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng 1m như hình vẽ
bên dưới. Người ta cắt bỏ phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập phần còn lại thành một hình chóp
tứ giác đều có cạnh đáy bằng x  m . Giá trị của x sao cho khối chóp nhận được có thể tích lớn
nhất là

Trang 7/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

1m

2 2 1 2 2
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
5 2 4 3
Câu 52. (Sở GD Đồng Tháp - 2019) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi
E , F lần lượt là trung điểm AA và BB , đường thẳng CE cắt đường thẳng C A tại E  ,
đường thẳng CF cắt đường thẳng C B tại F  . Thể tích khối đa diện EFB AE F  bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 2
Câu 53. (Sở GD Đồng Tháp - 2019) Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước (không nắp)
bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ nhật chiều dài d (m) và chiều rộng r (m) với
d  2r . Chiều cao bể nước là h (m) và thể tích bể là 2 (m3). Hỏi chiều cao bể nước bằng bao
nhiêu thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
2 4 3 2 2
A. 3 (m). B. 3 (m). C. 3 (m). D. (m).
3 9 2 3 3
Câu 54. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Một bể chứa nước có hình dạng như trong
hình bên.

Ban đầu, bể không có nước. Sau đó, người ta bươm nước vào bể với tốc độ không đổi. Hỏi đồ thị nào
dưới đây cho biết sự thay đổi độ cao h của mực nước trong bể theo thời gian.

A. B.

C. D.
Câu 55. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam
6
giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là , từ B đến mặt
4

Trang 8/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
15 30
phẳng  SAC  là , từ C đến mặt phẳng  SAB  là .và hình chiếu vuông góc của S
10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 56. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại

A , biết SA   ABC  , BC  2a , BAC  120 , góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
S

A C

3 3
a a a3
A. . B. . C. a 3 2 . D. .
2 9 3
Câu 57. (Sở Kiên Giang - 2019) Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AMN  vuông góc với mặt
phẳng  SBC  . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a 3 2a 3 5a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 16 48 96
Câu 58. (Chuyên Sơn La - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA  x , các cạnh còn lại của hình
chóp bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị của x bằng
a 3 a 6 a
A. . B. . C. a . D. .
2 2 2
Câu 59. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 3-2019) Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình
a 5
chữ nhật có AB  a , SA  SB  SC  SD  . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
2
S.ABCD bằng
a3 3 a3 2 3a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Câu 60. (Sở Cà Mau - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp
với đáy một góc 600 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt
phẳng  BMN  chia khối chóp S. ABCD thành hai phần. Gọi  H1  là phần đa diện chứa điểm
V1
S có thể tích V1 ;  H 2  là phần đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số thể tích .
V2
31 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 5
Câu 61. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt
         SB
tại M , N , P , Q thỏa mãn SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số khi biểu thức
SN
2 2
 SB   SD 
T    4  đạt giá trị nhỏ nhất.
 SN   SQ 

Trang 9/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
SB 11 SB SB SB 9
A.  . B. 5. C.  4. D.  .
SN 2 SN SN SN 2
Câu 62. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B có AC  2 BC , đường trung tuyến BM , phân giác trong CN và
MN  a . Các mặt phẳng  SBM  và  SCN  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích
3 3a 3
khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách giữa hai đường
8
thẳng MN và IB bằng
3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Câu 63. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  lấy điểm M sao cho AM  x . Gọi E , F lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm C lên AB , MB . Đường thẳng qua E , F cắt d tại N . Xác
định x để thể tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
2
Câu 64. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có

AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC 
 SAB  300 . Tính thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 65. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  4 ,
BC  AD  5 , AC  BD  6 . Gọi M là điểm thay đổi trong tam giác ABC . Các đường thẳng
qua M song song với AD, BD, CD , tương ứng cắt mặt phẳng  BCD  ,  ACD  ,  ABD  tại
A, B, C  . Giá trị lớn nhất của MA.MB.MC  là
40 24 30 20
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 66. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Cho tứ diện ABCD , BAC   600 ,

CAD  900 ,  DAB  1200 , AB  a, AC  2a, AD  3a. Tính thể tích khối tứ diện ABCD bằng

a3 2 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 6
Câu 67. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và E là điểm đối xứng với B
qua D . Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa
diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 a3 2 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
320 320 96 80

Trang 10/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 68. (CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Góc tạo bởi mặt bên  SAB  với đáy bằng  . Tỉ số diện tích của tam giác SAB và hình bình
hành ABCD bằng k . Mặt phẳng  P  đi qua AB và chia hình chóp S . ABCD thành hai phần
có thể tích bằng nhau. Gọi  là góc tạo bởi mặt phẳng  P  và mặt đáy. Tính cot  theo  và
k.
5 1 5 1
A. cot   cot   . B. cot   tan   .
4k sin  k sin 
5 1 5 1
C. cot   cot   . D. cot   tan   .
k sin  k sin 
Câu 69. (THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình
hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ
V
nhất của 1 ?
V
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Câu 70. (THTP LÊ QUÝ ĐÔN - HÀ NỘI - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc
đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S
7 IA
có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 71. (QUẢNG XƯƠNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho x , y là các số thực dương thay
đổi. Xét hình chóp S. ABC có SA  x , BC  y , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối
chóp S. ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x. y bằng :
3 4 3 1
A. . B. . C. 2 3 . D. .
4 3 3
Câu 72. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Cho khối chóp S . ABC có đáy là
tam giác vuông cân tại B. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

a 2, SAB 
 SCB  900. Xác định độ dài cạnh AB để khối chóp S. ABC có thể tích nhỏ nhất.
a 10
A. AB  3a 5. B. AB  a 3. C. AB  2a. D. AB  .
2
Câu 73. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Cho khối chóp S . ABC có M  SA , N  SB
     
sao cho MA  2 MS , NS  2 NB . Mặt phẳng   qua hai điểm M , N và song song với SC
chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó ( số bé chia số
lớn ).
3 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 9 4 5
Câu 74. (SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là
điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp
S .BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 32 48
Trang 11/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 75. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M
        
và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa MN và song song với
AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể
tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Câu 76. (THPT NGÔ QUYỀN - HẢI PHÒNG - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 3a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC ; E là điểm đối xứng của B qua D . Mặt
phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
đỉnh A có thể tích V . Khi đó:
11a 3 2 7a3 2 11a 3 6 13a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 8 24 8
Câu 77. (THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp đều
S . ABCD có khoảng cách từ A đến  SCD  bằng 2a . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
chóp S . ABCD theo a .
A. V  3 3a 3 . B. V  2a 3 . C. V  2 3a 3 . D. V  4a 3 .
Câu 78. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Trong mặt phẳng  P  cho tam
giác XYZ cố định. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  tại điểm X và về hai phía
của  P  ta lấy hai điểm A,B thay đổi sao cho hai mặt phẳng  AYZ  và  BYZ  luôn vuông góc
với nhau. Hỏi vị trí của A,B thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ
nhất.
A. XB  2 XA B. XA  2 XB
C. XA. XB  YZ 2 D. X là trung điểm của đoạn AB.
Câu 79. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 2 - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  cạnh
đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng  P  qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ
V1
thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
Câu 80. (THPT CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 3 - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng
4
 AMP  cắt CC  tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
A D

P
B C

M
A' D'

B' C'

9a 3 11a 3
A. V  2a 3 . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
4 3

Trang 12/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 81. (CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN - ĐBSH - LẦN 1 - 2018) Cho hình lăng trụ đứng
ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng
 ABC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCAC  .
3a3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 82. (THPT YÊN LẠC - LẦN 3 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có thể tích bằng V , đáy ABCD
là hình bình hành. Mặt phẳng  P  song song với  ABCD  cắt các đoạn SA , SB , SC , SD
tương ứng tại M , N , E , F
( M , N , E , F khác S và không nằm trên  ABCD  ). Các điểm H , K , P , Q tương ứng là
hình chiếu vuông góc của M , N , E , F lên  ABCD  . Thể tích lớn nhất của khối đa diện
MNEFHKPQ là:
2 4 4 2
A. V . B. V. C. V. D. V.
3 27 9 9
Câu 83. (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU - LẦN 3 - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có
đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông
góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn
3
tan   . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D bằng?
4
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .
Câu 84. (SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - 2018) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , CC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ thành
V1 a
hai phần, phần chứa điểm B có thể tích là V1 . Gọi V là thể tích khối lăng trụ. Đặt  tối
V b
giản,  a  0, b  0  . Khi đó b  2a là:
A. 193 . B. 46 . C. 242 . D. 239 .
Câu 85. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho một hình hộp chữ nhật
ABCD. A ' B ' C ' D ' . Trên các cạnh AA '; BB '; CC ' la lần lượt lấy ba điểm X ; Y ; Z sao cho
AX  2 A ' X ; BY  B ' Y ; CZ  3C ' Z . Mặt phẳng  XYZ  cắt cạnh DD ' ở tại điểm T. Khi
đó tỉ số thể tích của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . A ' B ' C ' D ' bằng bao nhiêu?
7 7 17 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 7 24
Câu 86. (HỒNG LĨNH - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện ABCD có
AB  AC  BD  CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất thì khoảng cách giữa
hai đường thẳng AD và BC bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 87. (SGD&ĐT BẮC NINH - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai
điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC , BD sao cho  AMN  luôn vuông góc với mặt phẳng
 BCD  . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
ABMN . Tính V1  V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 72 144 12

Trang 13/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 88. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Từ một tấm bìa hình vuông
ABCD có cạnh bằng MA2  MB 2  MC 2 , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là
AMB , R  3 , CPD và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình
chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất?
A B
M
Q N

D P C
3 2  3n  5 2
A. dm . B.  2   .2n  1600 . C. 2 2 dm . D. dm .
2  2  2
Câu 89. (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN - ĐÀ NẴNG - LẦN 1 - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có
đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các
cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng  ABCD  . Tính tỉ số để thể tích khối
SA
đa diện MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 90. (THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN - 2018) Cho x , y là các số thực
dương. Xét các hình chóp S . ABC có SA  x , BC  y , các cạnh còn lại đều bằng 1 . Khi x , y
thay đổi, thể tích khối chóp S . ABC có giá trị lớn nhất là:
2 3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
27 8 8 12
Câu 91. (THPT CHUYÊN QUANG TRUNG - BP - LẦN 1 - 2018) Xét khối tứ diện ABCD ,
AB  x , các cạnh còn lại bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.
A. x  6 . B. x  2 2 . C. x  14 . D. x  3 2 .
Câu 92. (THPT HOÀNG HOA THÁM - HƯNG YÊN - 2018) Cho tam giác ABC vuông tại A có
AB  3a, AC  a. Gọi   là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng 
Q ABC 
. Điểm
D di động trên  Q  sao cho hai mặt phẳng  DAB  và  DAC  lần lượt hợp với mặt  ABC 
hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D. ABC .
a3 3 3a 3 3a 3 2 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 13 10 8
Câu 93. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  BD  CD  1 . Khi thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất
thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 94. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Trong một trang trại có một ngôi nhà với
hình dạng mái nhà là một kim tự tháp – Là các mặt bên của hình chóp tứ giác đều (như hình
vẽ), sàn tầng gác mái là hình vuông ABCD tâm O có diện tích bằng 36m2 . Người ta trang trí
một đường dây bóng đèn nhấp nháy, bắt đầu từ một điểm M bất kỳ trên một bên mái  SAB  ,
đi qua O đến một điểm N bất kỳ trên mái đối diện  SCD  và trở về điểm M ban đầu. Biết độ
cao tính từ tâm O đến đỉnh S là 3 3 m . Khi đó dây bóng đèn nhấp nháy có độ dài ngắn nhất
là bao nhiêu?

Trang 14/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

A. 9 m . B. 6 3 m . C. 9 3 m . D. 3 3 m .
Câu 95. (THCS&THPT NGUYỄN KHUYẾN - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho tứ diện ABCD có cạnh
bằng 1. Hai điểm M , N lần lượt di động trên các cạnh AB, AC sao cho  DMN    ABC  .
Hãy tính giá trị T là tích giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ADMN .
5 1 7 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
324 324 108 108
Câu 96. (THPT TRẦN NHÂN TÔNG - QN - LẦN 1 - 2018) Người ta cần trang trí một kim tự tháp
hình chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh bên bằng 200 m , góc ASB  15 bằng đường gấp khúc
dây đèn led vòng quanh kim tự tháp AEFGHIJKLS . Trong đó điểm L cố định và LS  40 m .
Hỏi khi đó cần dùng ít nhất bao nhiêu mét dây đèn led để trang trí?
A. 40 67  40 mét. B. 20 111  40 mét. C. 40 31  40 mét. D. 40 111  40 mét.
Câu 97. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Một người bán gạo muốn đóng
một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi bằng 10 m3 . Thùng tôn là hình hộp chữ nhật có
chiều dài đáy bằng hai lần chiều rộng và không có nắp. Trên thị trường giá tôn làm đáy thùng là
75.000 / m 2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 55.000 / m2 . Tính chi phí thấp nhất để
làm thùng đựng gạo. (Làm tròn đến hàng nghìn)
A. 1.418.000 đồng. B. 1.403.000 đồng. C. 1.402.000 đồng. D. 1.417.000 đồng.
Câu 98. (THPT CHUYÊN BẮC NINH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình thang cân, AD  2 AB  2BC  2CD  2a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính cosin góc
a3 3
giữa MN và  SAC  , biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng .
4
5 3 310 310 3 5
A. . B. . C. . D. .
10 20 20 10
Câu 99. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho hı̀nh lâ ̣p phương
ABCD. ABC D ca ̣nh bằ ng a . Lấ y điể m M thuô ̣c đoa ̣n AD , điể m N thuô ̣c đoa ̣n BD sao
 a 2
cho AM  DN  x ,  0  x   . Tım
̀ x theo a để đoa ̣n MN ngắ n nhấ t.
 2 

a 2 a 2 a a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 4 3 2
Câu 100. (SGD THANH HÓA - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi M , N là hai điểm
thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  .
1 1
Tính tổng T  2
 khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
AN AM 2

Trang 15/16 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

5 2 3 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  .
4 4 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.A
11.D 12.C 13.C 14.C 15.C 16.B 17.C 18.A 19.C 20.C
21.A 22.D 23.C 24.C 25.A 26.A 27.A 28.D 29.C 30.A
31.B 32.A 33.B 34.A 35.D 36.A 37.D 38.D 39.B 40.D
41.A 42.A 43.B 44.C 45.D 46.C 47.C 48.B 49.A 50.C
51.A 52.C 53.B 54.B 55.B 56.B 57.A 58.B 59.B 60.C
61.C 62.C 63.D 64.A 65.A 66.C 67.A 68.A 69.A 70.D
71.A 72.B 73.D 74.D 75.B 76.A 77.C 78.D 79.A 80.B
81.A 82.C 83.A 84.B 85.C 86.C 87.A 88.C 89.A 90.A
91.D 92.A 93.C 94.A 95.B 96.C 97.C 98.C 99.A 100.B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 16/16 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


• CHƯƠNG 2. KHỐI TRÒN XOAY

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn  C  . Hình nón  N  có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là
đường tròn  C  và có chiều cao h  h  R  . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi  N 
có giá trị lớn nhất.
4R 3R
A. h  3R B. h  2 R C. h  D. h 
3 2
2
Câu 2. 
(Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2   3 . Có
tất cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có
ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Người ta xây một sân khấu với sân có
dạng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách
giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai
hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng.
Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.

Câu 4. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các
đường y  x   , y  sin x và x  0 Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay
quanh trục hoành và V  p 4 ,  p    . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
Câu 5. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Cho hai mặt cầu  S1  và  S 2  đồng tâm O , có bán kình lần
lượt là R1  2 và R2  10 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên  S1  và hai đỉnh
C , D nằm trên  S 2  . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .

Câu 6. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 và có một đường
tròn lớn là  C  . Khối nón  N  có đường tròn đáy là  C  và thiết diện qua trục là tam giác đều.

 
Biết rằng phần khối nón  N  chứa trong mặt cầu  S  có thể tích bằng a  b 3  , với a, b là
các số hữu tỉ. Tính a  b .
14 13 11 7
A. a  b  . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  .
3 3 3 3

Trang 1/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 7. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích
bằng 1m 2 và cạnh BC  x  m  để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy
trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong
đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng
AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần
inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi
như các mép nối không đáng kể).

A. 1, 37 m . B. 1, 02 m . C. 0,97 m . D. 1m .
Câu 8. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có
chiều cao h  1,5m gồm:

1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R  1m và có chiều cao bằng h;
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
1
kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
2
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
4

Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A. 2,815 m 3 . B. 2,814 m 3 . C. 3, 403m 3 . D. 3,109 m 3 .

Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là
trung điểm AB , gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Câu 10. (Kim Liên - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Một khối đồ chơi có dạng khối nón. Chiều cao bằng
20cm , trong đó có chứa một lượng nước. Nếu đặt khối đồ chơi theo hình H1 thì chiều cao của

Trang 2/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

2
lượng nước bằng chiều cao của khối nón. Hỏi nếu đặt khối đồ chơi theo hình H2 thì chiều
3
cao h của lượng nước trong khối đó gần với giá trị nào sau đây?

A. 2 , 21cm . B. 5, 09 cm . C. 6, 67 cm . D. 5,93cm .

Câu 11. (Chuyên Thái Bình - Lần 5- 2019) Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 3  m  , đường kính
AB . Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2 tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N
là hai điểm lần lượt di chuyển trên At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với  S  . Biết rằng khối
tứ diện ABMN có thể tích V  m3  không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. 17; 21 . B. 15;17  . C.  25; 28  . D.  23; 25  .

Câu 12. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 4 - 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A
và D có CD  2 AB  2 AD  4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi
quay xung quanh đường thẳng BC bằng
28 2 20 2 32 2 10 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 13. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Cho tam giác OAB vuông cân tại O , có OA  4 . Lấy
điểm M thuộc cạnh AB ( M không trùng với A , B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA .
Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh
OA .
128 81 256 64
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
3
Câu 14. Gia đình An làm bể hình trụ có thể tích 150 m . Đáy bể làm bằng bê tông giá 100000 / m2 .
Phần thân làm bằng tôn giá 90000 / m2 , nắp bằng nhôm giá 120000m2 . Hỏi khi chi phí làm bể
đạt mức thấp nhất thì tỷ số giữa chiều cao bể và bán kính đáy là bao nhiêu?
22 21 31 9
A. . B. . C. . D. .
9 32 22 22
Câu 15. (SGD Nam Định) Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất
định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so
với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều
h
cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là
r
nhỏ nhất?

Trang 3/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

h h h h
A.  2. B.  2. C.  6. D.  3 2.
r r r r
Câu 16. Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính R . Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt cầu theo giao tuyến
là đường tròn C  . Hình trụ T  nội tiếp mặt cầu  S  có một đáy là đường tròn C  và có
chiều cao là h  h  0 . Tính h để thể tích khối trụ T  có giá trị lớn nhất.
2R 3 R 3
A. h  2 R 3 . B. h  . C. h  R 3 . D. h  .
3 3
Câu 17. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG TRỊ 2019) Một khối đồ chơi bằng gỗ có các hình chiếu
đứng, hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng như hình bên (các kích thước cho như trong hình).

Tính thể tích của khối đồ chơi đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị).
A. 22668. B. 27990. C. 28750. D. 26340.
Câu 18. Một bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lòng cốc là 6 cm , chiều cao trong
lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước
chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong
cốc.

A. 15 cm 3 . B. 70 cm 3 . C. 60 cm 3 . D. 60 cm 3 .

Trang 4/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 19. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh lần 1 năm 18-19) Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu
hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12m3 . Chi phí làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2
nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m 2 mặt xung quanh là 300 ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít
nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của tấm
sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2, 50 m . D. 2, 48 m .

Câu 20. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích
1000 lít bằng inox để chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần
của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R  3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  3 .
  2 2

Câu 21. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  3a và BC  x với 0  x  3a .


Gọi V , V , lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả
1 2

V 7
các điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để 1  .
V2 5
A. x  a . B. x  2a . C. x  3a . D. x  4a .
Câu 22. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ).
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .

A. V 

125 1 2   . B. V 

125 5  2 2   .
6 12

C. V 

125 5  4 2   . D. V 

125 2  2   .
24 4
Câu 23. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình thang
ABCD vuông tại A và D có CD  2 AB  2 AD  4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra bởi
hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC bằng
28 2 20 2 32 2 10 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD ; tứ giác ABCD là hình thang vuông cạnh đáy
   
AD , BC ; AD  3BC  3a , AB  a , SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3 AI , M là trung
điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC .

Trang 5/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt
phẳng  ABCD .
 a3  a3  a3  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 5 5 10 5 5 5

Câu 25. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - Lần 1 - Năm học 2018 - 2019) Cho mặt cầu  S  tâm I bán
3R
kính R . M là điểm thỏa mãn IM  . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  qua M tiếp xúc với  S  lần
2
lượt tại A và B . Biết góc giữa  P  và  Q  là 60o . Độ dài đoạn thẳng AB là
3R
A. AB  R . B. AB  R 3 . C. AB  . D. AB  R
2
hoặc AB  R 3 .
Câu 26. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - Lần 1 - Năm học 2018_2019) Cho tứ diện OABC có
OA  a, OB  b, OC  c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc
a
với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a  b, a  c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1  3 . B. 2  3 . C. 3. D. 3  3 .
Câu 27. (Sở giáo dục Cần Thơ - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB  BC  a , AD  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , khoảng cách
a 6
giữa hai đường thẳng AC và SD bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
3
S . ACD bằng
A. 7 a 2 . B. 3 a 2 . C. 5 a 2 . D. 4 a 2 .

Câu 28. (Đề Thi Thử - Sở GD Nam Định - 2019) Cho tứ diện ABCD có CD  a 2 , ABC là tam
giác đều cạnh a , ACD vuông tại A . Mặt phẳng  BCD  vuông góc với mặt phẳng  ABD  .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
4 a 3 a 3 a 3 3
A. . B. . C. 4a 3 . D. .
3 6 2
Câu 29. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho tứ diện ABCD có đáy BCD là tam giác
vuông tại C , BC  CD  a 3 , góc ABC  ADC  900 , khoảng cách từ B đến  ACD  là
a 2 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp ABCD là
4 3 3
A. 4 3a 3 . B. 12 a3 . C. 12 3a 3 . D. a .
3
Câu 30. Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S1  và mặt cầu ngoại tiếp là  S2  , hình lập
phương ngoại tiếp  S2  và nội tiếp trong mặt cầu  S3  . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các
mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp
hình lập phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

Trang 6/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

r1 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
A.  và 2  . B. 1  và 2  . C. 1  và 2  . D. 1  và 2  .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2

Câu 31. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi E là trung
điểm của AD . Kẻ EK  SD tại K . Tính bán kính mặt cầu đi qua sáu điểm S , A , B , C ,
E, K .
1 6 3
A. R  a. B. R  a. C. R  a. D. R  a .
2 2 2
Câu 32. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho
 AHB  150 ; BHC
 
 120 ; CHA  90 . Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp
124
S.HAB ; S.HBC ; S.HCA bằng . Tính chiều cao SH của hình chóp.
3
4 2 3 4 3 2
A. SH  . B. SH  . C. SH  . D. SH  .
3 3 3 3
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD  a . Hình chiếu vuông góc
H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy  ABCD  là trung điểm OD . Đường thẳng SD tạo với đáy
một góc 60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD nhận giá trị nào sau đây?
a a a
A. a . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 34. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 2 năm 2018-2019) Trong không gian cho bốn mặt cầu
có bán kính lần lượt là 2;3;3;2 (đơn vị độ dài) đôi một tiếp xúc với nhau. Mặt cầu nhỏ tiếp xúc
ngoài với cả bốn mặt cầu trên có bán kính bằng.
7 3 6 5
A. . B. . C. . D.
15 7 11 9
Câu 35. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên, năm 2019) Mô ̣t cái thùng đựng đầy nước
đươ ̣c ta ̣o thành từ viê ̣c cắ t mặt xung quanh của mô ̣t hıǹ h nón bởi mô ̣t mă ̣t phẳ ng vuông góc với
tru ̣c của hıǹ h nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kıń h bằng ba lần bán kıń h mặt đáy của
3
thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo
2
được thể tích nước tràn ra ngoài là 54 3  dm3  . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của
thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong
thùng có giá trị nào sau đây?

Trang 7/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

46 46
A. 3  dm3  . B. 18 3  dm3  . C. 3  dm3  . D. 18  dm3  .
5 3

Câu 36. Trên mặt phẳng  P  cho góc xOy  60 . Đoạn SO  a và vuông góc với mặt phẳng   . Các
điểm M ; N chuyển động trên Ox , Oy sao cho ta luôn có: OM  ON  a . Tính diện tích của
mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN .
4 a 2  a2 8 a 2 16 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có hình chiếu của A lên mặt phẳng  BCD  là H nằm trong tam giác BCD .
Biết rằng H cũng là tâm của một mặt cầu bán kính 3 và tiếp xúc các cạnh AB, AC , AD .
Dựng hình bình hành AHBS . Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.BCD
3 3 3
A. 3 . B. 3 3 . C. . D. .
2 2
Câu 38. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm , AB  4 cm . Khi thể tích khối
chóp S. ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S. ABCD .
A. 12 cm2 . B. 4 cm2 . C. 9 cm2 . D. 36 cm2 .

Câu 39. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Cho hình tứ diện ABCD có
AD  ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  2(cm )
, AB  2 3(cm ), AD  6(cm ) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối
tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
3 (cm 3) (cm 3) (cm 3 )
A. 3(cm ) B. 2 C. 2 . D. 3 .
Câu 40. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Huyền có một tấm bìa
như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải
cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất?
2 6   
A.  B. C. D.
3 3 2 4
Câu 41. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn  O  và  O  , thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông. Gọi A, B là hai điểm
lần lượt nằm trên hai đường tròn  O  và  O  . Biết AB  2a và khoẳng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AB và OO  bằng . Bán kính đáy bằng
2
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 9

Trang 8/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 42. (LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABC có
  0
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  BC  3a 2 , SAB  SCB  90 . Biết khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S. ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a 3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Câu 43. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho khối nón có độ lớn góc

ở đỉnh là . Một khối cầu  S1  nội tiếp trong khối nối nón. Gọi  S2  là khối cầu tiếp xúc với
3
tất cả các đường sinh của nón và với S1 ; S3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của
khối nón và với S2 ;… ; Sn là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn 1 .
Gọi V1 , V2 ,… , Vn 1 , Vn lần lượt là thể tích của khối cầu S1 , S2 , S 3 ,..., Sn và V là thể tích của khối
V1  V2  ...  Vn
nón. Tính giá trị của biểu thức T  lim
n  V
3 6 7 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
5 13 9 2
Câu 44. (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trên một mảnh đất hình
vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm
của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để
lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  . Tính thể tích lớn nhất V của ao.

A. V  13,5  m3  . B. V  27  m 3  . C. V  36  m 3  . D. V  72  m 3  .

Câu 45. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo
điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l  10 m, bán kính đáy
R  5m. Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của
SB. Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất
của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .

Câu 46. (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp O.ABC có
OA  OB  OC  a ,  AOB  60 , BOC   90 , AOC  120
. Gọi S là trung điểm cạnh
OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2

Trang 9/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 47. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một
thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như sau: chiều dài
đường sinh l  10m , bán kính đáy R  5m . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của
hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên
mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
Câu 48. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường
tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O
lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan 
khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan   2 B. tan   C. tan   D. tan   1
2 2
Câu 49. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường
tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O
lấy điểm A , D sao cho AD  2 3a ; gọi C là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng
chứa đường tròn  O '  ; trên đường tròn tâm O lấy điểm B ( AB chéo với CD ). Đặt  là góc
giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.
1 3
A. tan   3 B. tan   C. tan   1 D. tan  
2 3
Câu 50. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Cho hình trụ có đáy là hai đường
tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O
lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho AB //CD và AB không cắt
OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
4 3
A. AD  2 2a B. AD  4a C. AD  a D. AD  2a
3
Câu 51. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Trong không gian với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxyz , cho
hai mă ̣t phẳ ng song song  P  :2 x  y  2 z  1  0,  Q  :2 x  y  2 z  5  0 và điể m A  1;1;1
nằ m trong khoảng giữa hai mă ̣t phẳ ng này. Go ̣i  S  là mă ̣t cầ u đi qua A và tiế p xúc với cả
 P và  Q  . Biế t khi  S  thay đổ i thı̀ tâm I của nó luôn thuô ̣c đường tròn  C  cố đinh.
̣ Diê ̣n
tıć h hıǹ h tròn giới ha ̣n bởi  C  là
2 4 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Câu 52. (SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  , tứ giác ABCD là hình thang vuông với cạnh đáy AD , BC .
   
AD  3CB  3a , AB  a , SA  a 3 . Điểm I thỏa mãn AD  3 AI , M là trung điểm SD , H
là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích
V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng
 ABCD  .
 a3  a3  a3  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 2 5 5 10 5

Trang 10/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 53. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết
hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở
trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 10 2  cm  . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 25  cm  .

Câu 54. (PHAN ĐĂNG LƯU - HUẾ - LẦN 1 - 2018) Cho hình nón  N  có đường cao SO  h và
bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM  x , 0  x  h .  C  là thiết diện
của mặt phẳng  P  vuông góc với trục SO tại M , với hình nón  N  . Tìm x để thể tích khối
nón đỉnh O đáy là  C  lớn nhất.
h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 55. (LÊ QUÝ ĐÔN - QUẢNG TRỊ - LẦN 1 - 2018) Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như
hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt
bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ
không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn
nhất?

  2 6 
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Câu 56. (THPT LƯƠNG VĂN TỤY - NINH BÌNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình tứ diện ABCD có
AD   ABC  , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC  a , AB  a 3 , AD  3a . Quay các
tam giác ABC và ABD (Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng
AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
3 3 a 3 8 3 a3 5 3 a 3 4 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
16 3 16 16
Câu 57. (THPT CAN LỘC - HÀ TĨNH - LẦN 1 - 2018) Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay
tam giác này quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần lượt được các hình tròn xoay có thể tích là
3136 9408
672 , , .Tính diện tích tam giác ABC .
5 13
A. S  1979 . B. S  364 . C. S  84 . D. S  96 .
Câu 58. Cho khối cầu tâm I , bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r ,
nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo bán kính R sao cho khối nón có thể tích lớn nhất.
R 3R 4R
A. h  . B. h  . C. h  4 R . D. h  .
4 4 3

Trang 11/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 59. (THPT HOÀNG MAI - NGHỆ AN - 2018) Cho hình nón S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở
đỉnh bằng 1200. Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị
trí của M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. 3. B. vô số. C. 2. D. 2.
Câu 60. (THPT NAM TRỰC - NAM ĐỊNH - 2018) Một chiếc ly dạng hình nón ( như hình vẽ với
chiều cao ly là h ). Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong
1
ly bằng chiều cao của ly. Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly lại thì tỷ lệ chiều cao của
4
mực nước và chiều cao của ly nước bây giờ bằng bao nhiêu?

4  3 63 3
63 4  63 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 61. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Cho tam giác ABC có A  120, AB  AC  a .
Quay tam giác ABC (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một
khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng:
 a3  a3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 62. (THPT LƯƠNG THẾ VINH - HN - LẦN 1 - 2018) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn
tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy
điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích
khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. tan   2 . B. tan   . C. tan   . D. tan   1 .
2 2
Câu 63. (THPT CHUYÊN HẠ LONG - LẦN 1 - 2018) Một hộp đựng phấn hình hộp chữ nhật có
chiều dài 30cm , chiều rộng 5cm và chiều cao 6cm . Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên
phấn giống nhau, mỗi viên phấn là một một khối trụ có chiều cao h  6cm và bán kính đáy
1
r  cm . Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu viên phấn?
2
A. 150 viên. B. 153 viên. C. 151 viên. D. 154 viên.

Câu 64. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là  O 
và  O  . Gọi A trên đường tròn  O  và B trên đường tròn  O  sao cho AB  4a . Biết
khoảng cách từ đường thẳng AB đến trục của hình trụ bằng a và OO  2a . Tính diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho.
A. 42 a 2 . B. 8a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .

Trang 12/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

Câu 65. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ,
các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện
tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn
phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất?
A. 0,5 . B. 0, 6 . C. 0,8 . D. 0,7 .

Câu 66. (SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - HKI I - 2018) Trong các khối trụ có cùng diện tích toàn phần
bằng  . Gọi   là khối trụ có thể tích lớn nhất. Chiều cao của   bằng.
6 6   3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 4
Câu 67. (THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - BÌNH DƯƠNG - 2018) Cho mặt trụ T  và một điểm
S cố định nằm bên ngoài T  . Một đường thẳng  thay đổi luôn đi qua S và luôn cắt T  tại
hai điểm A,B( A,B có thể trùng nhau). Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tập hợp các
điểm M là
A. Một mặt phẳng đi qua S. B. Một mặt cầu đi qua S.
C. Một mặt nón có đỉnh là S. D. Một mặt trụ.
Câu 68. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NĐ - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại B và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh bên SB và SC . Thể tích của khối cầu
tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. HKB là:
 a3 2 a 3 3  a3
A. . B. . C. 2 a . D. .
2 3 6
Câu 69. (TT DIỆU HIỀN - CẦN THƠ - 2018) Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng a thì
thể tích khối cầu là:
a3 6 a 3 3 a 3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
216 144 96 124
Câu 70. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 4 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
vuông cạnh a, SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M và
N lần lượt là trung điểm của BC và CD (tham khảo hình vẽ bên). Tính bán kính R của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN .
S

A B

D C
N

a 93 a 37 a 29 5a 3
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
12 6 8 12

Trang 13/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 71. (CHUYÊN LONG AN - LẦN 1 - 2018) Cho hai hình cầu đồng tâm  O; 2  và O; 10 . Một  
tứ diện ABCD có hai đỉnh A , B nằm trên mặt cầu  O; 2  và các đỉnh C , D nằm trên mặt cầu

 O; 
10 . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCD bằng bao nhiêu?

A. 12 2 . B. 4 2 . C. 8 2 . D. 6 2 .
Câu 72. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA   ABCD  và
SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Kẻ EK  SD tại K . Bán kính mặt cầu đi qua sáu
điểm S , A , B , C , E , K là:
1 3 6
A. R  a. B. R  a. C. R  a . D. R  a.
2 2 2
Câu 73. (LÊ QUÝ ĐÔN - HẢI PHÒNG - LẦN 1 - 2018) Trong không gian cho tam giác ABC đều
cạnh bằng 2 cố định, M là điểm thỏa mãn MA2  MB 2  2MC 2  12 . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  7 .
2 7
B. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  .
3
7
C. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  .
2
2 7
D. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R  .
9
Câu 74. (ĐẶNG THÚC HỨA - NGHỆ AN - LẦN 1 - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có một đường
cao AA1 . Gọi I là trung điểm AA1 . Mặt phẳng  BCI  chia tứ diện ABCD thành hai tứ diện.
Tính tỉ số hai bán kính của hai mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện đó.
43 1 1 48
A. . B. . C. . D. .
51 2 4 153
Câu 75. (THPT LƯƠNG VĂN TỤY - NINH BÌNH - LẦN 1 - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có
ABC  ADC  90 , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , góc tạo bởi SC và đáy ABCD

a2 3
bằng 60 , CD  a và tam giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu S mc ngoại
2
tiếp hình chóp S . ABCD là
A. Smc  16 a 2 . B. Smc  4 a 2 . C. Smc  32 a 2 . D. Smc  8 a 2 .

Câu 76. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 , AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 500 3 50 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 27 27
Câu 77. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , AD  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa
SC với đáy là 45 . Gọi N là điểm thuộc cạnh SA sao cho SA  4SN , h là chiều cao của khối

Trang 14/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

chóp S. ABCD và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp N . ABC . Biểu thức liên hệ giữa
R và h là
4
A. 8R  5h . B. 5 R  4h . C. 2 R  5h . D. R  h.
5 5

Câu 78. (THPT YÊN LẠC - LẦN 3 - 2018) Cho hình nón  N  có góc ở đỉnh bằng 60o , độ dài đường
sinh bằng a . Dãy hình cầu
 S1  ,  S2  ,  S3  ,...,  Sn  ,... thỏa mãn:  S1  tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình
nón  N  ;  S 2  tiếp xúc ngoài với  S1  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  N  ;
 S3  tiếp xúc ngoài với  S2  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  N  . Tính tổng thể
tích các khối cầu  S1  ,  S 2  ,  S3  ,...,  S n  ,... theo a .
 a3 3 27 a 3 3  a3 3 9 a3 3
A. . B. . C. . D. .
52 52 48 16
Câu 79. (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM - 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác
ABC đều, đường cao SH với H nằm trong  ABC và 2SH=BC,  SBC  tạo với mặt phẳng
 ABC  một góc 60 0 . Biết có một điểm O nằm trên đường cao SH sao cho
d  O ; AB   d  O ; AC   d  O;  SBC    1 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
256 125 500 343
A. . B. . C. . D.
81 162 81 48
Câu 80. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
SA  AB , gọi G là trọng tâm tam giác SAB và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và DG
a
là , bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABCD bằng:
3

A.
a  6 2 . B.
a  3 1. C.
a  3 1 . D.
a  6 2 .
4 2 2 4
Câu 81. (ĐỀ THI GIỮA KỲ II YÊN PHONG 1 - 2018) Cho mặt cầu tâm O bán kính 2a, mặt phẳng
(α) cố định cách O một đoạn là a, (α) cắt mặt cầu theo đường tròn (T). Trên (T) lấy điểm A cố
định, một đường thẳng qua A vuông góc với (α) cắt mặt cầu tại điểm B khác A . Trong (α) một
góc vuông xAy quay quanh A và cắt (T) tại 2 điểm phân biệt C, D không trùng với A. Khi đó
chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là a 2 21
B. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị lớn nhất là a 2 21
C. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là 2a 2 21
D. Do (α) không đi qua O nên không tồn tại giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của diện tích tam giác
Câu 82. (SỞ GD&ĐT YÊN BÁI - 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A

và AB  a, AC  2a. Biết SBA 
 SCA  900 và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
2a
bằng . Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC.
3
A. S  4 a 2 . B. S  9 a 2 . C. S  6 a 2 . D. S  8 a 2 .

Trang 15/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Câu 83. (THPT THANH MIỆN I - HẢI DƯƠNG - LẦN 1 - 2018) Cho mặt cầu  S  có bán kính R
không đổi, hình nón  H  bất kì nội tiếp mặt cầu  S  . Thể tích khối nón  H  là V1 ; và thể tích
V1
phần còn lại của khối cầu là V2 . Giá trị lớn nhất của bằng:
V2
81 76 32 32
A. . B. . C. . D. .
32 32 81 76
Câu 84. (THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI - HÀ TĨNH - 2018) Cho tam giác đều và hình vuông
cùng có cạnh bằng 8 được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều trùng với tâm
của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vuông (như hình vẽ). Tính thể
tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục.

H
C

A.

16 23  4 3 . B.

64 17  3 . C.

16 17  3 3 . D.

64 17  3 3 .
3 3 9 9
Câu 85. (THPT LÝ THÁI TỔ - BẮC NINH - 2018) Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước.
Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể
sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy
chỉ tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai
cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng
4
lần bán kính đáy của khối nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra
3
337

3
 cm3  . Tính thể tích nước ban đầu ở trong bể.

A.  885, 2  cm3  . B.  1209, 2  cm3  . C.  1106, 2  cm3  . D.  1174, 2  cm3  .

Câu 86. (THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG - NAM ĐỊNH - LẦN 2 - 2018) Ban đầu ta có một
tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1 ). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng

Trang 16/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam
giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta được một
khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay đó.

Hình 1 Hình 2

5 3 9 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 6 2
Câu 87. (THPT NGUYỄN TẤT THÀNH - YÊN BÁI - 2018) Bên trong hình vuông cạnh a , dựng
hình sao bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như trong hình). Tính thể
tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục xy .

5 3 5 3  
A. V  a . B. V  a . C. V  a3 . D. V  a3 .
48 16 6 8
Câu 88. (THPT CHU VĂN AN - HÀ NỘI - 2018) Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính
đáy là 10 cm và độ dài đường sinh là 8 cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho
toàn bộ viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc).

Trang 17/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng bao nhiêu?

64 5 39 10 39 32
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
39 13 13 39
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.B 8.D 9.D 10.A
11.A 12.A 13.C 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C
21.A 22.C 23.A 24.C 25.A 26.D 27.C 28.A 29.A 30.C
31.D 32.C 33.C 34.C 35.C 36.A 37.D 38.D 39.C 40.A
41.C 42.D 43.B 44.A 45.D 46.C 47.C 48.B 49.D 50.A
51.D 52.D 53.D 54.D 55.C 56.A 57.C 58.D 59.C 60.A
61.B 62.B 63.B 64.D 65.D 66.B 67.D 68.B 69.A 70.A
71.D 72.C 73.C 74.A 75.A 76.C 77.A 78.A 79.D 80.C
81.B 82.B 83.D 84.D 85.B 86.A 87.A 88.C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 18/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO-CỰC CAO


• CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và
C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có
tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba
mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 2. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  4   2 và điểm A 1; 2;3 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho
đường thẳng AM tiếp xúc với  S  , M luôn thuộc mặt phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 . B. 2 x  2 y  2 z  15  0 .C. x  y  z  7  0 . D. x  y  z  7  0
Câu 3. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  2    y  3   z  1  16 và điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho
đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 3x  4 y  2  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .

Câu 4. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho mă ̣t cầ u  S  có tâm I 1;2;3 và đi qua
điể m A 5; 2; 1 . Xét các điể m B , C , D thuô ̣c  S  sao cho AB , AC , AD đôi mô ̣t vuông góc
với nhau. Thể tıć h của khố i tứ diê ̣n ABCD có giá tri lơ
̣ ́ n nhấ t bằ ng.
256 128
A. 256 B. 128 C. D. .
3 3
 x  1  3t

Câu 5. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là
 z  5  4t


đường thẳng đi qua điểm A 1; 3;5  và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của
góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
 x  1  3t

Câu 6. (Đề chính thức 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là
z  1


đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của
góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là
 x  1  7t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  10  11t . C.  y  10  11t . D.  y  1  4t .
 z  1  5t  z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t
   
Câu 7. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4; 6; 2  và
B  2;  2; 0  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua

Trang 1/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một
đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R  1 B. R  6 C. R  3 D. R  2
Câu 8. (Đề chính thức 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
2 2 2
A  3; 2; 6  , B  0;1; 0  và mặt cầu S  :  x  1   y  2    z  3   25 . Mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ
nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và
  
N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn
nhất. Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14
Câu 10. (Đề tham khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
2 2 2
 P : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  5  36 . Gọi  là đường
thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình
của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
2
Câu 11. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất
cả bao nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a , b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít
nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
2
Câu 12. (Đề chính thức 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất
cả bao nhiêu điểm A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít
nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 8
Câu 13. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm
A  2t ; 2t;0  , B  0;0; t  (với t  0 ). cho điểm P di động thỏa mãn
              a a
OP. AP  OP.BP  AP.BP  3 . Biết rằng có giá trị t  với a, b nguyên dương và tối giản
b b
sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khi đó giá trị của Q  2a  b bằng
A. 5 B. 13 . C. 11. D. 9 .
Câu 14. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 1 - 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC
với A 1; 2  , B  2; 3 , C  3;0  . Phương trình đường phân giác ngoài góc A của tam giác
ABC là
A. x  1 . B. y  2 . C. 2 x  y  0 . D. 4 x  y  2  0 .

Trang 2/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho hai điểm A 1 ; 2 ; 3 , B  5 ; 4 ; 1 và mp  P  qua Ox sao cho d  B,  P    2d  A,  P   ,
 P  cắt AB tại I  a ; b ; c  nằm giữa A và B . Giá trị của a  b  c là
A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 4 .
Câu 16. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  5;3;1 , B  4; 1;3 ,
C  6; 2; 4  và D  2;1;7  . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa
            
3MA  2 MB  MC  MD  MA  MB là một mặt cầu  S  . Xác định tọa độ tâm I và tính bán
kính R của mặt cầu  S  .
4 2 3  1 14 2  21
A. I  ;1;  , R  . B. I  ; ;  , R  .
3 3 3 3 3 3 3
 14 8  21  8 10 1  3
C. I 1; ;  , R  . D. I  ; ;  , R  .
 3 3 3  3 3 3 3
Câu 17. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S1  có tâm I1 1;0;1 , bán
kính R1  2 và mặt cầu  S2  có tâm I 2  1;3;5 , bán kính R2  1. Đường thẳng d thay đổi
nhưng luôn tiếp xúc với  S1  ,  S2  lần lượt tại A và B. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của đoạn AB. Tính P  M .m.
A. P  2 6. B. P  8 5. C. P  4 5. D. P  8 6.
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 t
2 2 2 
x  y  z  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng
 z  2  3t

thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC 
đi qua điểm D 1;1;2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
   
A 0, 4 2, 0 , B 0, 0, 4 2 ,điểm C   Oxy  và tam giác OAC vuông tại C , hình chiếu vuông
góc của O trên BC là điểm H . Khi đó điểm H luôn thược đường tròn cố định có bán kính
bằng
A. 2 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 1 - 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 45 0 .
Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng  BBC C 
và mặt phẳng  CC DD  bằng 60 0 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 21. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A  0; 0; 2  và B  3; 4;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
2 2 2
 S1  :  x  1   y  1   z  3  25 với  S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai
điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .

Trang 3/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 22. (Chuyên Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1;0;0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho CD
song song với mặt phẳng  P  và bốn điểm A, B , C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất
của tứ diện đó là:
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho điểm M  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   : 2 x – 2 y  z  15  0 và mặt cầu
 S  : (x  2)2  (y 3)2  (z  5) 2  100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt
(S ) tại A , B sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 16 11 10
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
C.   . D.   .
5 1 8 1 4 6
Câu 24. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B(1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc
mặt phẳng ( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1 .
Câu 25. (Chuyên HKTN Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một
2 1 1
khoảng cách lớn nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 26. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt
phẳng  P  và  Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0;  2;2 
đồng thời cắt các trục tọa độ Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình
x  b1 y  c1 z  d1  0 và Q có phương trình x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức
b1b2  c1c2 .
A. 7 . B. 9 . C. 7 . D. 9 .
Câu 27. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 2
A  8;5; 11 , B  5;3; 4  . C 1; 2; 6  và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm
      
M  a; b; c  là điểm trên  S  , sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Câu 28. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
cho ba điểm A(3;1;1), B (7 ;3;9), C (2; 2 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z - 3  0 . Gọi M ( a ; b ; c )
            
trên mặt phẳng ( P ) sao cho MAMB  2MBMC  3MCMA nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 2a  b  4c  35 . B. 2a  b  4c  15 .C. 2a  b  4c  9 . D. 2a  b  4c  3 .
Câu 29. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Gọi S là là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
hệ phương trình
( m 2  2m) x  (1  m 2 ) y  m 2  2m  2  0 (1)

 x2  y2  2x  9  0 (2)

Trang 4/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
có hai nghiệm thực phân biệt ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) sao cho biểu thức ( x1  x2 )2  ( y1  y2 )2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Tổng giá trị của các phần tử thuộc S bằng
A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 30. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  ,
N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt
cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 31. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 14 x4 y4 z4
 S  :  x  1   y  2    z  3  và đường thẳng d :   . Gọi
3 3 2 1
A  x0 ; y0 ; z0   x0  0  là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho từ điểm A , kẻ được 3 tiếp
tuyến đến mặt cầu  S  có các tiếp điểm B , C , D sao cho tứ diện ABCD là tứ diện đều. Tính
giá trị của biểu thức x0  y0  z0 .
A. 6 . B. 16 . C. 12 . D. 8 .
Câu 32. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0; 4;0  , B  3; 4;0  . Điểm M di động trên tia Oz ( M không trùng O ). Gọi A , B lần
lượt là hình chiếu vuông góc của điểm O lên MA , MB . Biết rằng khi điểm M di động trên tia
Oz đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định I  a; b; c  . Tính a  b  c .
7 25 16 28
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
4 4 3 3
Câu 33. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại
M cắt các tia Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  1  OA2 1  OB2 1  OC 2  là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 34. (THPT Yên Khánh A- Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x 1 y  2 z  2
A 1; 2 ;  1 , B  7 ;  2 ;3  và đường thẳng  d  có phương trình:   . Gọi I là
3 2 2
điểm thuộc  d  sao cho AI  BI nhỏ nhất. Hoành độ của điểm I là:
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm: A  3;1;1 , B  7 ;3;9  , C  2; 2; 2  . Gọi M  a ; b ; c  là điểm
      
thuộc  P  sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  15b  c .
A. 8 . B. 1. C. 3 . D. 6 .
Câu 36. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường
x  1
 1 
thẳng d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng
z  1  2 

 P sao cho d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .

Trang 5/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 37. (Sở GD Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn
2 1 2
nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 38. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy
AB, CD thỏa mãn CD  2 AB và diện tích bằng 27, đỉnh A  1; 1;0  , phương trình đường
x  2 y 1 z  3
thẳng chứa cạnh CD là   . Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ điểm B lớn
2 2 1
hơn hoành độ điểm A .
A.  2; 5;1 . B.  3; 5;1 . C.  2; 5;1 . D.  3; 5;1 .

Câu 39. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;2;3 , mặt phẳng
 P  :2x  y  z  5  0 . Mặt cầu tâm I  a ; b ; c  thỏa mãn đi qua A , tiếp xúc với mặt phẳng
 P  và có bán kính nhỏ nhất. Tính a  b  c .
3 3
A. 2 . B. 2 . C. . D.  .
2 2
Câu 40. (THPT Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
5 3 7 3  5 3 7 3 
A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 .
 2 2   2 2 
Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt phẳng thay đổi luôn đi
qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là
đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua
trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Câu 41. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian O xyz , cho hai điểm
A(1; 2; 1) , B(0; 4; 0) và mặt phẳng  P  có phương trình 2x  y  2z  2019  0 . Gọi  Q  là
mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và  là góc nhỏ nhất giữa hai mặt phẳng  P  và  Q . Giá trị
cos là
1 2 1 1
A. cos = . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
6 3 9 3
Câu 42. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
phương trình mặt cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  Sm  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 43. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A  2;0;1 , B  3;1;5 , C 1; 2;0  , D  4; 2;1 . Gọi   là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm

Trang 6/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A , B , C nằm cùng phía đối với   và tổng khoảng cách từ các điểm A , B , C đến mặt
phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương trình   có dạng: 2 x  my  nz  p  0 . Khi đó,
T  m  n  p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 44. (THPT Kinh Môn - 2019) Xét đồ thị  C  của hàm số y  x3  3ax  b với a , b là các số
thực. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc  C  sao cho tiếp tuyến với  C  tại hai điểm đó có
hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1. Khi đó giá trị
nhỏ nhất của S  b 2  3a 2 bằng
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 45. (THPT Kinh Môn - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  4;2; 2  ,
      
B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  Oxy  sao cho MA  2 MB  MC nhỏ
nhất.
A. M  2; 3;0  . B. M 1; 3;0  . C. M  2; 3; 0  . D. M  2;3;1 .

Câu 46. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A 1;4;5 , B  3; 4;0  , C  2;  1;0  và mặt phẳng  P  :3x  3 y  2 z  12  0 . Gọi M  a ; b ; c 
thuộc mặt phẳng  P  sao cho MA2  MB2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu
thức T  2a  b  c ?
15 5 15 5
A. . B. . C.  . D.  .
2 2 2 2
Câu 47. (Chuyên Thái Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm thuộc
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A 1; 2;1 , B  2;5;3 . Bán kính nhỏ nhất
của mặt cầu  S  bằng
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 48. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Đường thẳng  d  đi qua A , song song với
mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d nhỏ nhất. Đường thẳng d có
 b
một vectơ chỉ phương là u  1; b; c  . Khi đó bằng
c
b b 11 b 3 b 3
A.  11 . B.   . C.   . D.  .
c c 2 c 2 c 2
Câu 49. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  1 , B  0; 4;0  , mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  y  2 z  2017  0 . Mặt phẳng
Q  đi qua hai điểm A , B và tạo với mặt phẳng  P  một góc nhỏ nhất.  Q  có một vectơ
 
pháp tuyến là nQ   1; a ; b  , khi đó a  b bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
 x  4  3t

Câu 50. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi
z  0

A là hình chiếu vuông góc của O trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên

Trang 7/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường
hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  M , d 
có tọa độ là

A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
Câu 51. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;0;0  , B  0; 1;0  , C  0;0;1
và mặt phẳng  P  :2 x  2 y  z  7  0. Xét M  P , giá trị nhỏ nhất của
        
MA  MB  MC  MB bằng
A. 22 . B. 2. C. 6. D. 19 .
Câu 52. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0
và hai điểm A  5;10;0  , B  4; 2;1 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của
tổng MA  3MB bằng
11 2 22 2
A. . B. . C. 22 2 . D. 11 2 .
3 3
Câu 53. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
           
A  4;1;5 , B  3;0;1 , C  1; 2;0  và điểm M  a; b; c  thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA
lớn nhất. Tính P  a  2b  4c.
A. P  23 . B. P  31 . C. P  11 . D. P  13.
Câu 54. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường
x y 1 z 2
thẳng d :   và mặt phẳng  P : 2 x  y  2 z  2  0 . Q là mặt phẳng chứa
1 2 1

d và tạo với mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q .
Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu
 S1  ,  S2  lần lượt có phương trình là
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0, x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 . Xét các mặt phẳng
 P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là điểm mà tất cả các
mặt phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Câu 56. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  4    z  6   24 và điểm A   2; 0;  2  . Từ điểm A kẻ các tiếp tuyến
đến  S  với các tiếp điểm nằm trên   . Từ điểm M di động nằm ngoài  S  và nằm trong
mặt phẳng chứa   kẻ các tiếp tuyến đến  S  với các tiếp điểm thuộc đường tròn    . Biết
rằng khi hai đường tròn   ,    có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố định.
Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  6 2 . B. r  3 10 . C. r  3 5 . D. r  3 2 .
Câu 57. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  14  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Gọi tọa độ điểm
M  a; b; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  là lớn nhất.
Tính giá trị của biểu thức K  a  b  c .
Trang 8/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. K  1 . B. K  2 . C. K  5 . D. K  2 .
Câu 58. (Đại Học Hồng Đức - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  3;1;1 , B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 ,  Q  :  x  y  z  1  0 . Gọi
M  a ; b ; c  là điểm nằm trên hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính T  a 2  b2  c 2 .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
x2 y 2
Câu 59. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong mặt phẳng Oxy , cho elip  E  :  1
16 5
và hai điểm A  5;  1 và B  1;1 . Điểm M bất kì thuộc  E  . Gọi S là diện tích lớn nhất
của MAB . Khi đó:
19 2
A. S  . B. S  14 2 . C. 3  S  8 . D. 8  S  11 .
2
Câu 60. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có
x 2 y 3 z 3
C  3; 2;3 , đường cao AH nằm trên đường thẳng d1 :   , phân giác trong
1 1 2
x 1 y  4 z  3
BM của góc B nằm trên đường thẳng d 2 :   . Độ dài cạnh AC bằng
1 2 1
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 5 .
Câu 61. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  1;5;7  , B  4; 2;3 và cắt mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Gọi

n   5; a; b  là một véctơ pháp tuyến của  P  . Tính giá trị biểu thức T  3a  2b ?
1
A. 9 . B. 1 . C. 6 . D. .
2
Câu 62. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm
A 1; 2;  3 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A , vuông góc với
mặt phẳng  Q  : 3x  4 y  4 z  1  0 và cắt mặt phẳng  P  tại điểm B . Điểm M nằm trong
 P sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .
41 5
A. . B. . C. 5. D. 41 .
2 2
Câu 63. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương
2 2 2
trình x  y  z  4 x  2 y  2 z  3  0 và điểm A  5;3; 2  . Một đường thẳng d thay
đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của
biểu thức S  AM  4 AN .
A. Smin  30 . B. Smin  20 . C. Smin  34  3 . D. Smin  5 34  9 .
Câu 64. (Sở Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;4  , B  3;3;  1 ,
C  1;  1;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.

Trang 9/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 65. (Sở Lào Cai - 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  và đường
x  1 y 1 z
thẳng d :   . Điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho chu vi tam giác
2 1 2
MAB nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức a  2b  3c bằng
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .
Câu 66. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 1; 0;0  ,
B  1;1;0  , C  0; 1;0  , D  0;1;0  , E  0;3;0  . M
là điểm thay đổi trên mặt cầu
           
( S ) : x 2  ( y  1) 2  z 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME
là:
A. 12 . B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .
Câu 67. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  4; 0; 0  ,
x 1 y 1 z 1
B  0; 4; 0  , S  0; 0; c  và đường thẳng d :   . Gọi A , B  lần lượt là hình
1 1 2
chiếu vuông góc của O lên SA , SB . Khi góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  OAB  lớn
nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?
 17 15 
A. c   8;  6  . B. c   9;  8 . C. c   0; 3 . D. c    ;   .
 2 2
Câu 68. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : mx   m  1 y  z  2m  1  0 , với m là tham số. Gọi T  là tập hợp các điểm H m là hình
chiếu vuông góc của điểm H  3;3;0  trên  P  . Gọi a, b lần lượt là khoảng cách lớn nhất,
khoảng cách nhỏ nhất từ O đến một điểm thuộc T  . Khí đó a  b bằng
A. 5 2 . B. 3 3 . C. 8 2 . D. 4 2 .
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 và điểm A 1;1; 1 . Ba mặt phẳng
thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là các
đường tròn  C1  ,  C2  ,  C3  . Tổng bán kính của ba đường tròn  C1  ,  C2  ,  C3  là
A. 6 . B. 4  3 . C. 3 3 . D. 2  2 3 .
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho mặt cầu ( S ) đi qua điểm M  2;5; 2  và tiếp xúc với các mặt phẳng
  : x  1,    : y  1,   : z  1. Bán kính mặt cầu ( S ) bằng
A. 3 2. B. 3. C. 1. D. 4.
A  6;0;0  B  0;3;0 
Câu 71. (THPT TX Quảng Trị - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm ,

và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  0. Gọi d là đường thẳng đi qua M  2; 2;0  , song song với
 P  và tổng các khoảng cách từ A, B đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Véctơ nào dưới
đây là một véctơ chỉ phương của d ?
     
A. u1  10; 3;8  . B. u2 14;  1;  8  . C. u3  22; 3;  8  . D. u1  18;  1;8  .

Câu 72. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
MA 2
cho hai điểm A  2; 2; 2  , B  3; 3;3 . Điểm M thay đổi trong không gian thỏa mãn  .
MB 3

Trang 10/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Điểm N  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  :  x  2 y  2 z  6  0 sao cho MN nhỏ nhất. Tính tổng
T  abc
A. T  6 . B. T  2 . C. T  12 . D. T  6 .
Câu 73. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - Lần 2 - 2019) Một xưởng sản xuất có hai máy,sản xuất
ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II
lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm việc trong 3 giờ và
máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất làm việc
trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản
phẩm cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không
quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 9, 6 triệu. B. 6, 4 triệu. C. 10 triệu. D. 6,8 triệu.
Câu 74. (THPT Hoàng Văn Thụ - 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm
A(1; 0; 0), B(1;1; 0), C(0; 1; 0), D(0;1; 0), E(0;3; 0). M là điểm thay đổi trên mặt cầu
2          
S : x 2   y  1  z 2  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME là
A. 12 B. 24 2 C. 12 2 D. 24
Câu 75. (THPT Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;9  và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  4    z  4   25 . Gọi  C  là giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  .
Lấy hai điểm M , N trên  C  sao cho MN  2 5 . Khi tứ diện OAMN có thể tích lớn nhất thì
đường thẳng MN đi qua điểm nào trong số các điểm dưới đây?
 12   1 
A.  4;6;0  . B.  ; 3;0  . C.  5;5;0  . D.   ; 4; 0  .
 5   5 
Câu 76. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;2;2  , B  2;  2;0  và
mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0 . Gọi I1 1;1;  1 và I 2  3;1;1 lần lượt là tâm của hai đường
tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB . Biết rằng luôn có một
mặt cầu  S  đi qua cả hai đường tròn ấy. Gọi M là một điểm thuộc  S  , h là khoảng cách từ
M đến  P  . Khi đó h có giá trị nhỏ nhất bằng
15 3  129 12 3  129 4 3  129 5 3  129
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 77. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  2  0 ,
x 1 y  2 z  3
đường thẳng d :   và điểm A(1; 1; 2) . Gọi  là đường thẳng nằm trong
1 2 2
( ) , song song với d đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng  cắt mặt phẳng
(Oyz) tại điểm B có tung độ dương. Độ dài đoạn AB bằng
A. 62 B. 42 C. 5 2 D. 11
Câu 78. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;1;3 , B  5;2; 1 và hai điểm M , N thay đổi trên mặt phẳng  Oxy  sao cho điểm I 1; 2;0 
  
luôn là trung điểm của MN . Khi biểu thức P  MA2  2 NB 2  MA.NB đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính T  2 xM  4 xN  7 yM  yN .
A. T  10 . B. T  12 . C. T  11 . D. T  9 .
Câu 79. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có
cạnh bằng 1. Hai điểm M , N lần lượt thay đổi trên các đoạn AB1 và BC1 sao cho MN luôn
tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 60 0 (tham khảo hình vẽ). Giá trị bé nhất của đoạn MN là

Trang 11/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
3
A.
3
. 
B. 2 2  1 .  C. 2 3  2 .   D. 3  1.

Câu 80. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z 3 2 2 2
d:   và mặt cầu  S  : x  3   y  2    z  5  36 . Gọi  là đường thẳng đi
2 2 1
qua A  2;1;3 , vuông góc với đường thẳng d và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất.

Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  1; a ; b  . Tính a  b .
1
A.  . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
2
1
Câu 81. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Cho hai đường cong H : y  m và
x
 P  : y  x 2  x  1. Biết  P  ,  H  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt sao cho đường tròn đi qua 3
điểm này có bán kính bằng 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  1;6  . B. m   6;1 . C. m   ; 6  . D. m   6;   .

Câu 82. (Hội 8 trường Chuyên - Lần 3 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S  :
2 2 2 2
x 2  y 2   z  1  25 và  S   :  x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  
và cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P 
bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 83. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
x 1 y  5 z 
M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm vectơ chỉ phương u của
2 2 1
đường thẳng  đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng
nhỏ nhất.
   
A. u  1; 0; 2  . B. u   2;1; 6  . C. u   3; 4; 4  . D. u   2; 2; 1 .

Câu 84. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  5;0;3 và đường
x 1 y z 1
thẳng d :   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
2 1 3
sao cho khoảng cách giữa d và  P  lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M  1; 2;3 đến mặt
phẳng  P  bằng
5 6 7 6 7 6
A. 7 2 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 85. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua
điểm A 1;  1; 2  , song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường
thẳng  : x  1  y  1  z một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là
1 2 2
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 5 3 4 5 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 5 3 4 5 3

Trang 12/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 86. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi
qua điểm D  0;1; 2  và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  ,
C  0;0; c  trong đó a, b, c   \ 0;1 . Bán kính của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
Câu 87. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  BC  a , AA  a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD , H là hình chiếu của I trên
mặt phẳng  ABCD , K là hình chiếu của B lên mặt phẳng  CAB . Tính thể tích khối tứ
diện IHBK .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 16 8
Câu 88. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - L2 - 2019) Cho đồ thị  C  : y  x3  3x 2  3 x  1 và
điểm I 1;0  . Xét hai đường thẳng d1 , d2 cùng qua I và có hệ số góc lần lượt là k , 2 k .
Đường thẳng d1 cắt  C  tại ba điểm phân biệt A , C , I và đường thẳng d2 cắt  C  tại ba
điểm phân biệt B , D , I . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của k để ABCD là tứ giác có diện
tích không quá 2020
A. 53 . B. 26 . C. 27 . D. 52 .
Câu 89. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - L2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho điể m
A(2 2 ; 2 2 ; 3) và mă ̣t cầ u ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 . Từ điể m A kẻ các đoa ̣n tiế p tuyế n tới mă ̣t
cầ u ( S ) (là các đoa ̣n nố i từ A tới các tiế p điể m) thı̀ tâ ̣p hơ ̣p tấ t cả các đoa ̣n này là mă ̣t xung
quanh của mô ̣t hıǹ h nón ( H ) đın̉ h A . Tồ n ta ̣i duy nhấ t mă ̣t cầ u có tâm I ( xI ; y I ; z I ) nằ m bên
trong hıǹ h nón ( H ) , tiế p xúc với tấ t cả các đường sinh và tiế p xúc với mă ̣t đáy của hıǹ h nón.
Tıń h T  xI . yI  zI .
4 4 16 2
A. T  . B. T  . C. T   . D. T   .
5 25 25 25
Câu 90. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Trong không gian Oxyz , cho biết có hai mặt
x y 1 z  2
cầu có tâm nằm trên đường thẳng d :   , tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
2 1 1
  : x  2 y  2 z  1  0 và    : 2 x  3 y  6 z  2  0 . Gọi R1 , R2 ( R1  R2 ) là bán kính của hai
R
mặt cầu đó. Tỉ số 1 bằng
R2
A. 2. B. 3 . C. 2 . D. 3.
Câu 91. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - L3-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho

 x  2  m2  2m t


đường thẳng  :  y  5   m  4  t và điểm A  1; 2 ; 3  . Gọi S là tập các giá trị thực của

 z  7  2 2
tham số m để khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần
tử của tập S là
5 5 7 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 5

Trang 13/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 92. (Sở GD Cần Thơ - Mã 123 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 1
:   và hai điểm A 1;2; 1 , B  3;  1;  5 . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm
2 3 1

A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d lớn nhất, u  1; a ; b 
a
là vectơ chỉ phương của đường thẳng d . Giá trị của bằng
b
1 1
A. 2 . B. . C. 2 . D.  .
2 2
Câu 93. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  3;4  , mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  12  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 , bán kính R  5 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua M , nằm trong  P  và cắt  S  theo dây cung
dài nhất?
x  2t  x  2  3t  x  1  3t x  3 t
   
A.  y  3  2t . B.  y  3  9t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  4  3t  z  4  3t  z  1  5t z  5t
   
Câu 94. (Vũng Tàu - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và
x 1 y z x y z 1
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Biết rằng có hai đường thẳng d1 , d 2
1 1 1 1 1 3
6   
nằm trong  P  , cắt  2 và cách 1 một khoảng bằng . Gọi u1   a ; b ;1 , u2  1; c ; d  lần
2
lượt là véctơ chỉ phương của d1 , d 2 . Tính S  a  b  c  d .
A. S  0 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  1 .
Câu 95. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - L2 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
x  3 y 1 z  3
cho đường thẳng d :   và hai điểm A  2;0;3 , B  2;  2;  3 . Biết điểm
1 2 3
M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn P  MA4  MB 4  MA2 .MB 2 nhỏ nhất. Tìm y0 .
A. y0  3 . B. y0  2 . C. y0  1 . D. y0  1 .
Câu 96. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Lần 3-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho hai mặt cầu  S1  : x2  y 2  z 2  1 ,  S2  : x 2   y  4 2  z 2  4 và các điểm A  4;0;0  ,
1 
B  ;0;0  , C 1; 4;0  , D  4; 4;0  . Gọi M là điểm thay đổi trên  S1  , N là điểm thay đổi trên
4 
 S2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  MA  2 ND  4 MN  4 BC là
A. 2 265 . B. 265 . C. 3 265 . D. 4 265 .
Câu 97. (Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang - L2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x 1 y 1 z x 1 y  2 z
thẳng d1 :   ; d2 :   . Mặt phẳng  P  song song với
2 1 1 1 2 1
mp  Q  : x  y  2 z  3  0 và cắt d1 , d2 tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của MN bằng
A. 3 3 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 13 .
Câu 98. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - Lần 4 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4 
thuộc  P  . Một đường thẳng  đi qua N nằm trong mặt phẳng  P  cắt  S  tại hai điểm A ,

Trang 14/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

B thỏa mãn AB  4 . Gọi u  1; b ; c  với c  0 là một vectơ chỉ phương của  , tổng b  c
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 45 .
Câu 99. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho hai điểm A2;1;3 , B 6;5;5 . Gọi  S  là mặt cầu đường kính AB . Mặt phẳng  P 
vuông góc với AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt
cầu  S  và mặt phẳng  P  ) có thể tích lớn nhất, biết rằng  P : 2 x  by  cz  d  0 với
b, c, d   . Tính S  b  c  d .
A. S  18. B. S  18. C. S  12. D. S  24.
Câu 100. (Sở Gia Lai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 , đường
x  15 y  22 z  37
thẳng d :   và mặt cầu  S  : x 2  y2  z2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Trên
1 2 2
mặt cầu  S  lấy hai điểm A và B cùng phía so với mặt phẳng  P  sao cho AB  8 . Gọi
A , B  là hai điểm thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB  cùng song song với đường thẳng
d . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA ' BB ' là
16  60 3 24  18 3 12  9 3 8  30 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 101. (Sở Gia Lai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  1;1;2  và điểm
C 1;1;1 . Biết rằng có duy nhất điểm M  x0 ; y0 ; z0  sao cho 2 MA2  2MB 2  4 MC 2 đạt giá trị
nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng
7 5
A. 7 . B. . C. 5 . D. .
2 2
Câu 102. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
(P): x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1;0;0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho
CD song song với mặt phẳng  P  và bốn điểm A, B , C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn
nhất của tứ diện đó là:
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - Lần 2 - 2019) Cho hai đường cong
 C1  : y  x 4   m  1 x 2  2 và  C2  : y  2  x  14  4 x 2  8 x  3m . Biết rằng mỗi đường cong
 C1  ,  C2  đều có ba điểm cực trị tạo thành tam giác, đồng thời hai tam giác đó đồng dạng với
nhau. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1;2 . B.  0;1 . C.  2;3 . D.  3;4  .

Câu 104. (Chuyên Nguyễn Du - ĐakLak - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm
A  2;11; 5 và mặt phẳng  P  : 2 mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi,
tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của
hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 105. (Sở GD Đồng Tháp - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
A0;0; 3 , B 2;0; 1 và mặt phẳng  P : 3x  8 y  7 z 1  0 . Tìm M a; b; c  ( P) thỏa
mãn MA2  2 MB 2 nhỏ nhất, tính T  a  b  c .
Trang 15/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
131 35 85 311
A. T   . B. T   C. T  . D. T  .
61 183 61 183
Câu 106. (Chu Văn An - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  ,
B  5;1;1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp
xúc với  S  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 107. (Chu Văn An - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P : x  y  2z  0 . Phương trình mặt phẳng Q  chứa trục hoành và tạo với  P  một
góc nhỏ nhất là
A. y  2z  0. B. y  z  0. C. 2 y  z  0. D. x  z  0.
Câu 108. (Chuyên Thái Bình - Lần 5- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần
2 2 2
lượt tại A, B, C ( không trùng với gốc tọa độ O ) thỏa mãn OA  OB  OC  27 . Diện tích
của tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 9 3 . D. 3 3 .
2 2
Câu 109. (Chuyên Thái Bình - Lần 5- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số thực. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông
góc của điểm A trên  P  . Khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất, tính a  b .
1 3
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
2 2
Câu 110. (Sở GD Cần Thơ - Mã 122 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  2  t  x  t
 
d :  y  1  2t và d  :  y  3  2t  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách giữa
 z  1  2t  z  1  2t 
 
d  và  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 4 x  y  3 z  6  0 . B. 8 x  11 y  7 z  12  0 .
C. x  y  z  2  0 . D. x  2 y  2 z  6  0 .
Câu 111. (Sở GD Cần Thơ - Mã 122 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :  m  1 x  y  mz  1  0 (với m là tham số thực) và điểm A 1;1; 2  . Khoảng cách lớn
nhất từ A đến  P  bằng
1 42 3 2
A. . B. 5. C. . D. .
3 3 2
Câu 112. (Sở Kiên Giang - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là một mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;0; 4  ,
B  2;0;0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Xét các khối nón có đỉnh là tâm của
 S  và đáy là  C  . Biết rằng khi thể tích của khối nón lớn nhất thì mặt phẳng   có dạng
ax  by  z  d  0 . Tính P  a  b  d .
Trang 16/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
A. P   4 . B. P  8 . C. P  0 . D. P  4 .
Câu 113. (Chuyên Sơn La - Lần 3 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi
(P ) :ax b y  c z  3  0 ( a ,b, c là các số nguyên không đồng thời bằng 0 ) là phương trình
mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1;3 và không đi qua H 0; 0;2 . Biết rằng
khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng P  a  2b  3c  12
bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 114. (Sở GD Cần Thơ - Mã 121 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P : x  y  z 1  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi
qua A và  nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác
IBC có diện tích lớn nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 115. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
2 2 2
cho mặt cầu (S ) : x  y  z  2x  4 y  4  0 và hai điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây
  
cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn
nhất của AM  BN .
A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .
Câu 116. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - L7 - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ
2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   25 và hình nón  H  có đỉnh A  3;2; 2 
và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một đường sinh của hình nón  H  cắt
mặt cầu tại M , N sao cho AM  3 AN . Viết phương trình mặt cầu đồng tâm với mặt cầu  S 
và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .
2 2 2 71 2 2 2 70
A.  x  1   y  2    z  3  . B.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
Câu 117. (Sở GD KonTum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3   4 và điểm A 1;0;0  . Xét đường thẳng d đi qua A và song
song với mặt phẳng  R  : x  y  z  5  0 . Giả sử  P  và  P  là hai mặt phẳng chứa d tiếp
xúc với  S  lần lượt tại T và T  . Khi d thay đổi gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
M
trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng T T  . Giá trị biểu thức bằng
m
15 15 13 13
A. . B. . C. . D. .
13 11 11 10

Trang 17/18 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.C 10.C
11.A 12.C 13.C 14.A 15.D 16.C 17.D 18.B 19.D 20.A
21.B 22.C 23.D 24.A 25.C 26.B 27.C 28.D 29.C 30.C
31.C 32.D 33.C 34.A 35.A 36.A 37.D 38.A 39.A 40.B
41.D 42.B 43.A 44.D 45.A 46.A 47.B 48.B 49.A 50.A
51.A 52.D 53.D 54.B 55.D 56.B 57.C 58.D 59.D 60.A
61.B 62.C 63.D 64.A 65.B 66.B 67.D 68.D 69.B 70.B
71.B 72.B 73.D 74.C 75.C 76.A 77.C 78.A 79.C 80.B
81.A 82.A 83.A 84.C 85.A 86.D 87.C 88.B 89.D 90.B
91.B 92.C 93.D 94.A 95.D 96.A 97.A 98.D 99.B 100.C
101.C 102.C 103.C 104.C 105.B 106.C 107.A 108.B 109.C 110.B
111.C 112.D 113.B 114.C 115.C 116.A 117.A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 18/18 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


•ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Câu 1. (Đề chính thức 2018) Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên
thuộc đoạn 1;17  . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
1728 1079 23 1637
A. . B. . C. . D. .
4913 4913 68 4913
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp
12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng
11 1 1 1
A. B. C. D.
630 126 105 42
Câu 3. (Đề chính thức 2018) Ba bạn A, B , C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;14 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457 307 207 31
A. B. C. D.
1372 1372 1372 91

Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và
un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng
A. 247 B. 248 C. 229 D. 290
1 4 7 2
Câu 5. (Đề chính thức 2018) Cho hàm số y  x  x có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc
6 3
(C ) sao cho tiếp tuyến của (C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
( M , N khác A ) thỏa mãn y1  y2  4  x1  x2 
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
x  2
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm A(a;1) . Gọi S là tập
x 1
hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất
cả các giá trị các phần tử của S là
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
Câu 7. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 2 - 2019) Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước
4  6 như sơ đồ hình vẽ dưới. Một con kiến bò từ A mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh hình
vuông để tới mắt lưới liền kề. Có bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển
nó dừng lại ở B?

A. 3498 . B. 6666 . C. 1532 . D. 3489 .

Trang 1/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 8. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - Lần 1 - 2019) Hai bạn A và B mỗi bạn lên bảng viết ngẫu
nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai
số đó giống nhau đồng thời tổng lập phương các chữ số đó chia hết cho 3 là
41 7 53 29
A. . B. . C. . D. .
5823 1944 17496 23328
Câu 9. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho một đa giác đều 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên ba đỉnh của đa
giác. Tìm xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.
33 33 11 22
A. . B. . C. . D. .
47 94 47 47
Câu 10. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho tập hợp X  1, 2,3, 4,5,6,7,8 . Từ tập hợp X
lập được một số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số lập được chia hết cho
1111 là:
4!4! C 2C 2C 2 384 A2 A2 A2
A. . B. 8 6 4 . C. . D. 8 6 4 .
8! 8! 8! 8!
Câu 11. (THPT Quảng Xướng 1 - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Bạn là
người thắng cuộc nếu xuất hiện ít nhất 2 mặt 6 chấm. Xác suất để trong 6 lần chơi thắng ít nhất
4 lần gần nhất với giá trị nào dưới đây.
A. 1,24.105 B. 3,87.104 . C. 4.104 . D. 1,65.107 .
Câu 12. (Chuyên Sơn La - Lần 1 - 2019) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập S . Xác suất để số được chọn chia
hết cho 3 bằng
11 21 12 23
A. . B. . C. . D. .
27 32 27 32
Câu 13. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Tung một con xúc sắc không đồng chất thì xác suất xuất
hiện mặt hai chấm và ba chấm lần lượt gấp hai và ba lần xác suất xuất hiện các mặt còn lại, xác
suất xuất hiện các mặt còn lại như nhau. Xác suất để sau 7 lần tung có đúng 3 lần xuất hiện số
mặt chẵn và 4 lần xuất hiện số mặt lẻ gần bằng số nào sau đây?
A. 0, 234 . B. 0, 292 . C. 0, 2342 . D. 0, 2927 .
Câu 14. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Gọi S là tập hợp gồm các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập S. Xác suất để số lấy ra có dạng a1a2 a3 a4 a5 với
a1  a2  a3 và a3  a4  a5 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 30 36 48
1 1 1
Câu 15. (Sở GDĐT Bình Phước - 2019) Rút gọn biểu thức T  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn , n   *

2 3 n 1
ta được kết quả là
2n1 n1 2 n 1  1 2n  1
A. B. 2 . C. D. .
n 1 n 1 n 1
Câu 16. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho tập X  1;2;3;...;8 . Gọi A là tập hợp các số tự nhiên
có 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ X . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác suất
để số được lấy chia hết cho 2222 .
C 2 .C 2 .C 2 192 4!.4! 384
A. 8 6 4 . B. . C. . D. .
8! 8! 8! 8!
Câu 17. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ
số đôi một khác nhau. Lẫy ngẫu nhiên một số thuộc tập X . Tính xác suất để số lấy được luôn
chứa đúng ba số thuộc tập Y  1; 2;3; 4;5 và ba số đứng cạnh nhau, số chẵn đứng giữa hai số
lẻ.
Trang 2/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
37 25 25 17
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
63 189 378 945
Câu 18. (Sở GD Nam Định - 2019) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 7 chữ số, lấy ngẫu nhiên một
số từ tập S . Xác suất để số lấy được có chữ số tận cùng là 3 và chia hết cho 7 có kết quả gần
nhất với số nào trong các số sau?
A. 0,014 . B. 0,012 . C. 0,128 . D. 0,035 .
Câu 19. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - Lần 1 - 2019) Cho S là tập có 5 phần tử. Hai bạn học sinh
A , B lên bảng và mỗi người viết một tập con của S . Xác suất để trên bảng có đúng 3 phần tử
của S là.
175 135 270 135
A. . B. . C. . D. .
512 512 512 1024
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - Lần 2 - 2019) Hai mươi lăm em học sinh
lớp 12A được xếp ngồi vào một vòng tròn trong đêm lửa trại. Ba em học sinh được chọn( xác
suất được lựa chọn đối với mỗi em là như nhau) và cứ tham gia một trò chơi. Xác suất để ít
nhất haie m trong ba em học sinh được chọn ngồi cạnh nhau là
1 11 1 6
A. . B. . C. . D. .
92 46 4 23
Câu 21. (THPT Trần Phú - Hà Nội - 2019) Với mỗi số nguyên dương n , gọi sn là số cặp số nguyên
 x; y thỏa mãn x 2  y 2  n 2 . (nếu a  b thì hai cặp số  a; b  và  b; a  khác nhau). Khẳng
định nào sau đây là đúng?
s s s s
A. lim n  2 . B. lim n  2 . C. lim n   . D. lim n  4 .
n  n n  n n  n n  n

Câu 22. (THPT Vĩnh Phúc - Lần 2 - 2019) Cho tập A  1;2;3;....;100  . Gọi S là tập hợp các tập con
của A , mỗi tập con này gồm 3 phần tử và có tổng các phần tử bằng 91. Chọn ngẫu nhiên một
phần tử của S . Xác suất để chọn được một tập có 3 phần tử lập thành cấp số nhân là
2 1 3 4
A. . B. . C. . D. .
1395 930 645 645
Câu 23. Có hai hộp đựng bi, mỗi viên bi chỉ mang một màu trắng hoặc đen. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp
55
đúng một viên bi. Biết tổng số bi ở hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai viên bi đen là .
84
Tính xác suất để lấy được hai viên bi trắng.
11 7 5 1
A. . B. . C. . D. .
30 30 28 28
Câu 24. Có hai hộp chứa các quả cầu màu xanh và màu đỏ. Từ mỗi hộp lấy ngẫu nhiên đúng một quả
cầu. Biết tổng số quả cầu trong hai hộp là 20 và xác suất để lấy được hai quả cầu màu xanh là
55
. Tính xác suất để lấy được hai quả cầu màu đỏ.
84
1 29 1 5
A. . B. . C. . D. .
28 84 42 21
Câu 25. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần
với xác suất ghi bàn tương ứng là x, y và 0, 6 (với x  y ). Biết xác suất để ít nhất một trong
ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để
có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P  0, 4525 . B. P  0, 4245 . C. P  0, 435 . D. P  0, 452 .
Câu 26. (Thi thử Bạc Liêu – Ninh Bình lần 1) Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền
hình “Hãy chọn giá đúng” của kênh VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc
điểm: 5 , 10 , 15 ,., 100 với vạch chia đều nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã
Trang 3/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
có tới các nấc điểm còn lại là như nhau. Trong mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người
được quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của người chơi được tính như sau:
+ Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của
người chơi là tổng điểm quay được.
+ Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi là tổng điểm quay được trừ đi 100 .
Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau
sẽ chơi lại lượt khác. An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là
75 . Tính xác suất để Bình thắng cuộc ngay ở lượt chơi này.
1 3 19 7
A. . B. . C. . D. .
4 16 40 16
Câu 27. (Thi thử chuyên Hùng Vương Gia Lai lần -2019) Cho S là tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến
100. Chọn ngẫu nhiên độc lập hai số a và b thuộc tập hợp S (với mỗi phần tử của tập S có
khả năng lựa chọn như nhau). Xác suất để số x  3a  3b chia hết cho 5 bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 4
Câu 28. Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước Anh, 7 đại biểu nước Pháp và 7 đại biểu nước Nga, trong đó
mỗi nước có 2 đại biểu là nam. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu. Xác suất chọn được 4 đại biểu
để trong đó mỗi nước đều có ít nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng:
3844 1937 46 49
A. . B. . C. . D. .
4845 4845 95 95
Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng, lần 1) Cho A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5
chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A , tính xác suất để chọn được một số chia hết cho 7 và
chữ số hàng đơn vị là chữ số 1.
643 1285 107 143
A. . B. . C. . D. .
45000 90000 7500 10000
Câu 30. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ
1 1 8 4
A. . B. . C. . D. .
252 945 63 63
Câu 31. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh L3-1819) Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp
mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp
số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế
chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau
là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 126 945 252
Câu 32. Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 .
Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X . Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số
1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau
không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng
176400 151200 5 201600
A. 8
. B. 8
. C. . D. .
9 9 9 98
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc bốn lần và quan sát số chấm xuất hiện. Tính xác suất số chấm
không nhỏ hơn 4 xuất hiện ít nhất 3 lần trong 4 lần gieo
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 1 .
8 27 16 9

Trang 4/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 34. Gọi S là tập các số tự nhiên gồm 9 chữ số được lập từ tập X  6; 7 ;8 , trong đó chữ số 6
xuất hiện 2 lần, chữ số 7 xuất hiện 3 lần, chữ số 8 xuất hiện 4 lần. Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác suất để số được chọn là số không có chữ số 7 đứng giữa hai chữ số 6.
2 11 4 55
A. . B. . C. . D. .
5 12 5 432
n
Câu 35. Cho đa thức f  x   1  3 x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a n x n  n  N * . Tìm hệ số a3 biết rằng
a1  2a2  ...  nan  49152n .
A. a3  945 . B. a3  252 . C. a3  5670 . D. a3  1512 .

Câu 36. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho một đa giác đều 10 cạnh nội tiếp đường tròn  O  . Hỏi có
bao nhiêu hình thang cân có bốn đỉnh là đỉnh của đa giác đều đó?
A. 80 . B. 70 . C. 105 . D. 210 .
Câu 37. (THPT THUẬN THÀNH 3 - BẮC NINH) Cho dãy số  un  gồm các số dương thỏa mãn:
un 1  un21  un  3  2un 1  un  un 1  1  3 n   *
1 và 10.22u4 u3  6.2u2  2  5  2  . Số
nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn un  2019 là:
A. 674 B. 678 C. 675 D. 679
3
Câu 38. Cho dãy số  an  thỏa mãn a1  1 và 5an1 an  1  , với mọi n  1. Tìm số nguyên dương
3n  2
n  1 nhỏ nhất để an là một số nguyên.
A. n  41 . B. n  39 . C. n  49 . D. n  123 .
Câu 39. Cho dãy số  un  gồm các số dương và thỏa mãn un 1  un21  un  3  2un 1  un  un 1  1  3
với mọi n   *
và 10.2 2u4 u3  6.2u2  2  5 . Số nguyên dương n nhỏ nhất thỏa mãn u n  2019 là
A. 674. . B. 678. . C. 675. . D. 679.
Câu 40. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng
10
đạt trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm
yên trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  67m ; 69m  . B.  60m ; 63m  . C.  64m ; 66m  . D.  69m ; 72m  .

x
Câu 41. Phương trình sin x  có bao nhiêu nghiệm thực?
2019
A. 1290. B. 1287. C. 1289. D. 1288.
Câu 42. Gọi A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình sin 2019 x  cos2019 x  m có vô số
nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A   là:
A. 5. B. 3. C. 1. D. 0.
 
Câu 43. Cho phương trình tan x  tan  x    1 . Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường
 4
tròn lượng giác biểu diễn các họ nghiệm của phương trình gần với số nào nhất trong các số
dưới đây?
A. 2 . B. 1, 678 . C. 1, 789 . D. 1,897 .

Trang 5/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
f ( x )  16
Câu 44. Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn lim  12 . Tính giới hạn
x2 x2
3 5 f ( x)  16  4
lim
x 2 x2  2 x  8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4
Câu 45. Cho hàm số y  x 3  3  m  3 x 2  3 C  . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A  1; 1 kẻ được hai tiếp tuyến đến  C  là 1 : y  1 và  2 tiếp xúc với  C  tại N và cắt
 C  tại điểm P  P  N  có hoành độ là x  3 .
A. Không tồn tại m . B. m  2 . C. m  0 ; m  2 . D. m  2 .
Câu 46. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 có đồ thị  C  và điểm A 1; m  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị  C  . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
Câu 47. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Có tất cả bao nhiêu
giá trị của tham số để phương trình sau vô nghiệm với ẩn x,  x    :
4 cos x  3sin x   m3  4m  3 x  m  4.
A. Vô số B. 2 C. 3 D. 1
 
Câu 48. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x, y   0;  thỏa
 2
 60 
mãn 3tan 2 x  2cot 2 y  5   7  . Giá trị của biểu thức P  sin 4 y  cos 4 x bằng
 4cos x  9sin y 
1 35 97 2
A. . B. . C. . D. .
2 216 1296 9
Câu 49. (KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Biết n là số nguyên dương thỏa mãn
n
1
2  C22  C32  C42  ...  Cn2   3An21 . Tìm hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển  4  x 7 
x 
với x  0
A. 356. B. 210. C. 792. D. 924.
Câu 50. (LỚP 11 THPT NGÔ QUYỀN HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Xác suất sinh con trai trong
một lần sinh là 0,51. Một người sinh hai lần, mỗi lần một con. Tính xác suất P để người đó sau
khi sinh 2 lần có ít nhất một con trai.
A. P  2499 B. P  7599 C. P  51 D. P  2601
10000 10000 100 10000
Câu 51. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Chọn ngẫu nhiên một số
tự nhiên có 2018 chữ số. Tính xác suất để số được chọn là một số tự nhiên chia hết cho 9 mà
mỗi số đó có ít nhất hai chữ số 9 .
16217 2015 1 16217 2015 16217 2016 1 16217 2015
A. .  0,9  B.  .  0,9  C. .  0,9  D.  .  0,9 
900 9 900 900 9 90
Câu 52. (ĐỀ THI THỬ LỚP 11 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG LẦN 1 NĂM 2018 - 2019) Tìm hệ
n
 1 
số của x 4 trong khai triển  x  2   x  0  biết
 x 
1
720  C77  C87  ....Cn7   An101 .
4032
A. 560 B. 1820 C. 560 D. 1820
Trang 6/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 53. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho một đa giác đều 48 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên
3 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để tam giác tạo thành từ ba đỉnh đó là một tam giác nhọn.
33 33 11 22
A. . B. . C. . D. .
47 94 47 47
Câu 54. (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho lưới ô vuông đơn vị
kích thước 4 x 6 như sơ đồ hình bên.Một con kiến bò từ A , mỗi lần di chuyển nó bò theo một
cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành
trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?.
A. 3498 . B. 6666 . C. 1532 . D. 3489 .
Câu 55. Go ̣i S là tâ ̣p hơ ̣p tấ t cả các điể m M  x; y  có to ̣a đô ̣ là các số nguyên thỏa mañ :
0  x  4; 0  y  4 . Cho ̣n ngẫu nhiên 3 điể m thuô ̣c S . Xác suấ t để ba điể m đươ ̣c cho ̣n là ba
đın̉ h mô ̣t tam giác bằ ng?
129 217 537 37
A. B. C. D.
140 230 575 40
Câu 56. (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NAM ĐỊNH LẦN 1 NĂM 2018-2019) Từ các chữ số thuộc
tập X  0;1; 2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau sao
cho mỗi số tự nhiên đó đều chia hết cho 18.
A. 720. B. 860. C. 984. D. 1228.
Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OABC với A  0;10  B 100;10  và C 100;0  (O là
gốc tọa độ). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M  xo ; yo  nằm bên trong hình chữ nhật OABC
(tính cả những điểm nằm trên cạnh hình chữ nhật) thỏa mãn xo ; yo là những số tự nhiên. Lấy
ngẫu nhiên một điểm M  xo ; yo  thuộc S. Xác suất để xo  yo  90 bằng
900 860 90 86
A. B. C. D.
1011 1011 101 101
Câu 58. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Chọn ngẫu nhiên một
số từ tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được lấy từ các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 8, 9 . Tính xác suất để số được chọn lớn hơn số 2019 và bé hơn số 9102 .
31 83 119 119
A. . B. . C. . D. .
45 120 200 180
Câu 59. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Cho tập hợp S có 12 phần tử. Hỏi có
bao nhiêu cách chia tập hợp S thành hai tập con (không kể thứ tự) mà hợp của chúng bằng S ?
312  1 312  1
A. . B. . C. 312  1 . D. 312  1 .
2 2
Câu 60. Cho tập hợp S  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 . Hỏi có bao nhiêu cách chia tập S thành ba tập con
khác rỗng sao cho trong mỗi tập con đó không có hai số nguyên liên tiếp nào?
Câu 61. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tung đồng thời 2 con súc sắc
cân đối đồng chất. Gọi m là tích của số chấm trên hai con súc sắc trong mỗi lần tung. Tính xác
1
suất để phương trình x 2  6 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.
2
28 24 17 26
A. . B. . C. . D. .
36 36 36 36
Câu 62. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Một quân vua được đặt ở một ô giữa bàn
cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung
đỉnh với ô đang đứng ( xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước.
Xác suất để sau 3 bước đi quân vua trở về ô ban đầu là

Trang 7/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/

3 C83 A83 3
A. . B. . C. . D. .
64 8! 8! 512
Câu 63. Trong một lớp có  2n  3 học sinh gồm An, Bình, Chi cùng 2n học sinh khác. Khi xếp tùy ý
các học sinh này vào một dãy ghế được đánh số từ 1 đến  2n  3 , mỗi học sinh ngồi một ghế
17
thì xác suất để số ghế của An, Bình, Chi theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là . Số học
1155
sinh của lớp là
A. 27 . B. 25 . C. 45 . D. 35 .
Câu 64. (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2018-2019) Một anh sinh viên
nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014. Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014, cứ ngày mồng một hàng
tháng anh vay ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất cố định 0,8%/tháng. Lãi tháng trước được
cộng vào số nợ để tiêp tục tính lãi cho tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng
kể từ tháng 9/2016 về sau anh không vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2
triệu đồng do có việc làm thêm. Hỏi ngay sau khi kết thúc ngày anh ra trường (30/6/2018) anh
còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn đồng)?
A. 47.024.000 đồng. B. 46.641.000 đồng. C. 49.024.000 đồng. D. 45.401.000 đồng.
Câu 65. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa
f  x   16  
3 5 f x  16  4
mãn lim  12 . Tính giới hạn lim 2
.
x 2 x2 x2 x  2x  8
5 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
24 5 12 4

1  a.x 2  bx  2
Câu 66. Cho biết lim1  c , với a, b, c  R . Tập nghiệm của phương trình
x 4 x3  3 x  1
2

ax 4  bx 2  c  0 trên R có số phần tử là
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 67. (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho hàm số
 x2  4  2
 khi x  0
f ( x)   x2 . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x ) liên tục tại
 2a  5 khi x  0
 4
x  0.
3 4 4 3
A. a   B. a  C. a   D. a 
4 3 3 4
Câu 68. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
9 n  3n 1 1
của tham số a thuộc khoảng  0; 2019  để lim n na
 ?
5 9 2187
A. 2011 B. 2018 C. 2019 D. 2012

Trang 8/9 –https://www.facebook.com/phong.baovuong


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
x  1  5x  1 a
Câu 69. (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Giới hạn lim bằng . Giá trị thực của
x 3 x  4x  3 b
a  b là
1 9
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
9 8
Câu 70. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho đồ thị  C  : y  x3  3x 2 . Có bao
nhiêu số nguyên b   10;10  để có đúng một tiếp tuyến của  C  đi qua điểm B  0; b  .
A. 9 B. 16 C. 2 D. 17
Câu 71. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  x 3  11x có đồ thị
là (C). Gọi M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  2 . Tiếp tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại
điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3 khác M 2 ,., tiếp tuyến của
(C) tại M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1  n   , n  4  . Gọi  xn ; yn  là tọa độ của điểm M n .
Tìm n sao cho 11xn  yn  2 2019  0 .
A. n  675 B. n  673 C. n  674 D. n  672
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.B 5.D 6.C 7.B 8.C 9.C 10.C
11.C 12.A 13.D 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.B 20.B
21.C 22.C 23.D 24.A 25.D 26.D 27.D 28.B 29.A 30.C
31.C 32.D 33.C 34.A 35.D 36.A 37.D 38.A 39.D 40.A
41.B 42.B 43.C 44.A 45.A 46.B 47.D 48.C 49.B 50.B
51.B 52.D 53.C 54.B 55.C 56.C 57.C 58.A 59.A 60.C
61.D 62.A 63.D 64.B 65.A 66.B 67.D 68.D 69.A 70.D
71.B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 9/9 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO - CỰC CAO


• HÌNH HỌC 11

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  2 3 và
AA  2. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC  và BC (tham khảo hình vẽ
bên). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  MNP  bằng
C'

B' M A'

P
B A
6 13 13 17 13 18 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
Câu 2. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a , cạnh
bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của AB . Diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã cho bởi mặt
phẳng  A ' C ' M  là
7 2 2 3 35 2 3 2 2 9
A. a . B. a . C. a . D. a2 .
16 16 4 8
Câu 3. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác
0
vuông cân tại B với trọng tâm G . Cạnh bên SA tạo với đáy  ABC  một góc 30 . Biết hai
mặt phẳng  SBG  và  SCG  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính cosin của góc

giữa hai đường thẳng SA và BC .


30 15 3 15 15
A. . B. . C. . D. .
20 5 20 10
Câu 4. (Chuyên KHTN - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a

và SBA 
 SCA  90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và AC là
2 51 2 13 2 7 39
A. a. B. a. C. a. D. a.
17 13 7 13
Câu 5. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam
giác ABC , hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  vuông góc với nhau. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và CC  bằng
a 2 a 2 a 10 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6

Trang 1/5 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
Câu 6. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và K là hình chiếu của điểm A trên cạnh SC . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC 
a
và  AGK  . Tính cos  , biết rằng khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  KBC  bằng .
2
1 2 3 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 2 3
Câu 7. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Lần 2 - 2019) Cho tứ giác ABCD có AD và BC cùng vuông
góc với AB , AD  a, BC  b . Cho k là số thực dương thuộc  0;1 và điểm E thỏa mãn
  

k EC  1  k  ED  0 . Khi AEB  90 thì giá trị nhỏ nhất của đoạn AB bằng?
ab
A. 2 ab . B. a  b . C. ab . D. .
2
Câu 8. (Sở Điện Biên - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3 ,
BC  4 . Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến
đường thẳng SA bằng 4 .
S

A D

B C

Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng
3 17 3 34 2 34 5 34
A. . B. . C. . D. .
17 34 17 17
Câu 9. (Sở Lào Cai - 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. M , N lần lượt là các điểm di
động trên các cạnh AB, AC sao cho hai mặt phẳng  DMN  ,  ABC  vuông góc với nhau. Đặt
AM  x, AN  y . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. xy  x  y   3 . B. x  y  3 xy . C. x  y  3  xy . D. xy  3  x  y  .

Câu 10. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 3 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A , hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng  ABC  là một điểm nằm
trên đoạn thẳng BC . Mặt phẳng  SAB  tạo với  SBC  một góc 600 và mặt phẳng  SAC  tạo
2
với  SBC  một góc  thỏa mãn cos  . Gọi  là góc tạo bởi SA và mặt phẳng  ABC  .
4
Tính tan  ?
3 2 1
A. . B. . C. . D. 3.
3 2 2
Câu 11. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên mặt đáy là trung điểm của H của OA .
Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và SC
Trang 2/5 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
3a 2 3a 2
A. a 6 . B. a 2 . C. . D. .
2 4
Câu 12. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , đáy ABC là tam
giác vuông tại B , AB  a , ACB  300 . M là trung điểm AC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh
A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BM . Khoảng cách từ C  đến mặt phẳng
3a
 BMB bằng . Tính số đo góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy của hình lăng trụ.
4
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Câu 13. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có cạnh bên

AA  2a , AB  AC  a , góc BAC  1200 . Gọi M là trung điểm BB thì côsin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng ( ABC ) và ( AC M ) là
3 5 3 93
A. . B. . C. . D. .
31 5 15 31
Câu 14. (Thi thử Nguyễn Huệ- Ninh Bình- Lần 3- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SA . Biết AD  a 3, AB  a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
 MBD  bằng
2a 15 a 39 2a 39 a 15
A. . B. . C. . D. .
10 13 13 10
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S . ABCD có các mặt phẳng  SAB  ,  SAD 
cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B , có
AD  2 AB  2 BC  2a , SA  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:
a 3 a 15 a 3 a 10
A. . B. . C. . D. .
2 5 4 5
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a, AA '  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB ' và
BC ' theo a, h.
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a  5h 5a  h 2a  h a  h2
2

Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  2a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của AD , góc giữa SB và mặt phẳng
đáy ( ABCD ) là 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và BH theo a .
2 2a 2 a
A. a . B. . C. a . D. .
5 3 3 3
Câu 18. (THPT Cộng Hiền - Lần 1 - 2018-2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a (
tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng
B C

A D

B'
C'

A' D'

Trang 3/5 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489


Lời giải chi tiết tham khảo tại: https://diendangiaovientoan.vn/
a 3 a 2
A. . B. . C. a 3 . D. a 2 .
3 2
Câu 19. (THI THỬ L4-CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ-HÒA BÌNH-2018-2019)Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , BC  a 3 . Tam giác ASO cân tại
S , mặt phẳng  SAD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SD và  ABCD  bằng
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng
3a 3a 6a a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 7 2
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Hình chiếu của S trên
mặt đáy là trung điểm của H của OA . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng 45 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC .
3a 2 3a 2
A. a 6 . B. a 2 . C. . D. .
2 4
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân ( AD || BC ), BC  2a ,
AB  AD  DC  a , với a  0 . Mặt bên SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và
BD . Biết hai đường thẳng SD và AC vuông góc nhau, M là điểm thuộc đoạn OD ( M khác
O và D ), MD  x , x  0 . Mặt phẳng   qua M và song song với hai đường thẳng SD và
AC , cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x để diện tích thiết diện đó là lớn nhất?
a 3 a 3
A. x  . B. x  a 3 . C. x  . D. x  a .
4 2
Câu 22. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật, AB  a , BC  a 3 , SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính
sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng  SBC  .
7 3 2 3
A. sin   B. sin   C. sin   D. sin  
8 2 4 5
  
Câu 23. Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  a , ASB  60 , BSC  90 , và CSA  120 . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AC và SB .
a 3 a 3 a 22 a 22
A. d  B. d  C. d  D. d 
4 3 11 22
Câu 24. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , ABCD là
hình vuông có cạnh bằng 1 , A ' A  2 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa CD ' và tạo với mặt phẳng
 BDD ' B ' một góc  nhỏ nhất; cos  bằng

Câu 25. (TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI SỐ 2 NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy

ABCD là hình bình hành và SA  SB  SC  11 , SAB 
 30 , SBC 
 60 và SCA  45 . Tính
khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d  4 11 B. d  2 22 C. d  D. d  22
2
Câu 26. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có các
cạnh AB, AC, AD vuông góc với nhau đôi một và AD  2 AC  3 AB  a. Gọi  là đường
thẳng chứa trong mặt ( BCD) sao cho khoảng cách từ điểm A đến  là nhỏ nhất và khoảng
cách lớn nhất giữa hai đường thẳng  và AD là d . Khẳng định nào sau đây là đúng?.
14 3a 4a
A. d  a . B. 3a  d  4 a. C. d  . D. d  4 a.
14 14 7
Trang 4/5 –https://www.facebook.com/phong.baovuong
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2020
Câu 27. (THPT HÀM RỒNG THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 1) Cho lặng trụ đứng
ABC. ABC có diện tích tam giác ABC bằng 2 3 . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh
AA , BB , CC  , diện tích tam giác MNP bằng 4 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và
 MNP 
A. 120 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 28. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho tứ diện SABC có
SA  SB  SC  1. Mặt phẳng   thay đổi luôn đi qua trọng tâm của tứ diện và cắt
1 1 1
SA, SB , SC lần lượt tại A1 , B1 , C1. Tìm giá trị lớn nhất của   .
SA1.SB1 SB1.SC1 SC1.SA1
16 4 16 4
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 29. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình thang cân  AD // BC  , BC  2a , AB  AD  DC  a với a  0 . Mặt bên
SBC là tam giác đều. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Biết SD vuông góc AC . M là
một điểm thuộc đoạn OD ; MD  x với x  0 ; M khác O và D . Mặt phẳng   qua M và
song song với hai đường thẳng SD và AC cắt khối chóp S . ABCD theo một thiết diện. Tìm x
để diện tích thiết diện là lớn nhất?
a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. a .
4 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.A 5.A 6.D 7.A 8.B 9.B 10.C
11.B 12.A 13.D 14.B 15.D 16.A 17.A 18.A 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.D 25.D 26.C 27.C 28.A 29.A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT TẢI TẠI BẢN ĐÀY ĐỦ NHÉ!

THƯỜNG XUYÊN THEO DÕI WEB: https://diendangiaovientoan.vn/tai-lieu-tham-khao-


d8.html
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU ĐẦY ĐỦ NHÉ

Trang 5/5 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489

You might also like