You are on page 1of 12

GV: Tô Thị Linh – 0904.673.

672 BÀI TẬP ĐẠI SỐ 11


Trường THPT Chuyên Trần Phú XÁC SUÁT

Học sinh:………………………………… Lớp – Trường:……………………… Ngày:……………..


Câu 1. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người được
chọn đều là nữ.
2 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3

Câu 2. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3
.
1 2
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
3 3

Câu 3. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con
súc sắc là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 2

Câu 4. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính
xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 10 3 15

Câu 5. Một đoàn đại biểu gồm 5 người được chọn ra từ một tổ gồm 8 nam và 7 nữ để tham dự hội nghị.
Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng 2 người nữ là
56 140 1 28
A. . B. . C. . D. .
143 429 143 715

Câu 6. Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của
hai con súc sắc đó không vượt quá 5 bằng
5 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 9 18

Câu 7. [Đề minh họa 2018] Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ.
Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng
5 6 5 8
A. . B. . C. . D. .
22 11 11 11

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 1/12


Câu 8. [TN THPT 2021] Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất đề chọn
được số chẵn bằng
7 8 7 1
A. . B. C. . D. .
8 15 15 2

Câu 9. [TN THPT 2021] Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17

Câu 10. [TN THPT 2021] Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên.
Xác xuất để chọn được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19

Câu 11. [TN THPT 2021] Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7

Câu 12. [ĐỀ BGD 2020 L2-MĐ-102] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3

Câu 13. [ĐỀ BGD 2020-L2-MĐ 101] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng:
50 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
81 9 18 2

Câu 14. [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 103] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35

Trang 2/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672


Câu 15. [Đề-BGD-2020-Mã-101] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không
có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

Câu 16. [THQG 2018] Từ một hộp chứa 11 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:
4 24 4 33
A. . B. . C. . D. .
455 455 165 91

Câu 17. [THQG 2018] Từ một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
5 7 1 2
A. . B. . C. . D. .
12 44 22 7

Câu 18. [THQG 2019] Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
hai số có tổng là một số chẵn bằng
1 13 12 313
A. . B. . C. . D. .
2 25 25 625

Câu 19. [THQG 2019] Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 221 10 1
A. . B. . C. . D. .
21 441 21 2

Câu 20. Lớp 11L có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh đi cổ vũ cho
bạn Gia Lộc, lớp 11L, dự thi đường lên đỉnh Olympia. Xác suất để 5 bạn được chọn thuộc cùng một
tổ là
5 5 32 1
A. . B. . C. . D. .
32 31 24273 899

Câu 21. Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách vào
ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có một cửa hàng có 3 người khách.

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 3/12


32 181 24 3
A. . B. . C. . D. .
125 625 125 125

Câu 22. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 ,
1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 1 và chữ
số 2 đứng cạnh nhau.
5 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
21 18 7 3

Câu 23. Trong một chiếc hộp có 7 viên bi trắng, 8 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 6 viên
bi. Tính xác suất của biến cố A: “ 6 viên bi lấy ra cùng một màu”.
7 17 73 27
A. P  A  . B. P  A  . C. P  A  . D. P  A  .
5060 5060 5060 5060

Câu 24. Một đa giác lồi có 10 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác lồi và nối chúng lại với nhau ta
được một tam giác. Tính xác suất để tam giác thu được có ba cạnh là ba đường chéo của đa giác đã
cho.
11 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 8 12

Câu 25. Một hộp chứa các thẻ được đánh số từ 1984 đến 9999. Cô Tô Linh bốc ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác
suất để cố Linh bốc được thẻ là số chia hết cho 8.
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 9 10 25

Câu 26. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Xác suất để số chấm xuất hiện
ra ở lần đầu bằng tổng số chấm hiện ra ở hai lần sau bằng
2 5 7 5
A. . B. . C. . D. .
27 72 108 108

Câu 27. Một hộp chứa 11 quả cầu trong đó có 5 quả màu xanh và 6 quả đỏ. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 quả
cầu từ hộp đó. Tính xác suất để 2 lần đều lấy được quả màu xanh.
9 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
55 11 11 11

Câu 28. [THQG 2018] Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
1;17 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

Trang 4/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672


1728 1079 23 1637
A. . B. . C. . D. .
4913 4913 68 4913
Câu 29. [THQG 2018] Ba bạn A, B, C viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;14 . Xác suất
để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
457 307 207 31
A. . B. . C. . D.
1372 1372 1372 91
Câu 30. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 nam và 5 nữ thành một hàng dọc. Xác suất để không có bất kì
hai học sinh cùng giới nào đứng cạnh nhau bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
126 42 21 252
Câu 31. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đi lao động. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh
nữ?
2 17 17 4
A. . B. . C. . D. .
3 48 24 9
Câu 32. Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia biểu di n,
xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng
245 210 547 582
A. . B. . C. . D. .
792 792 792 792
Câu 33. Một chiếc hộp có chín thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân hai số ghi trên
thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhân được là một số chẵn.
5 8 4 13
A. . B. . C. . D. .
54 9 9 18
Câu 34. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên
bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
10 5 25 5
A. . B. . C. . D. .
21 14 42 42
Câu 35. Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội
vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai
chiếc giầy cùng màu ?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 7
Câu 36. Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khá nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên b màu
xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên. Xác suất để 2 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu xanh
bằng
1 2 7 8
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 37. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người
được chọn có ít nhất 3 nữ.
56 87 73 70
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 38. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán.
24 58 24 33
A. . B. . C. . D. .
91 91 455 91
Câu 39. Có 8 cái bút khác nhau và 9 quyển vở khác nhau được gói trong 17 hộp. Một học sinh được chọ bất
kỳ hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là
1 9 1 9
A. . B. . C. . D. .
17 17 8 34
Câu 40. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1 .

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 5/12


7 7 189 7
A. . B. . C. . D. .
125 150 1250 375
Câu 41. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học
sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 42. Một hộp chứa 20 viên bi xanh và 15 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được
có đủ hai màu.
4610 4615 4651 4615
A. . B. . C. . D. .
5236 5236 5236 5236
Câu 43. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3
sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.
6 197 153 57
A. . B. . C. . D. .
203 203 203 203
Câu 44. Lớp 11 B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3 . Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
7 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
920 92 115 92
Câu 45. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất thẻ
lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
A. 0, 3 . B. 0, 5 . C. 0, 2 . D. 0,15 .
Câu 46. Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách
đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh.
Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
5 661 660 6
A. . B. . C. . D. .
6 715 713 7
Câu 47. [Đề minh họa 2019] Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 , gồm 3
nam và 3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 20 5 10
Câu 48. Trên mặt phẳng Oxy, ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm A  2; 0  , B  2; 2  , C  4; 2  ,
D  4; 0 . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho
chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên(tức là điểm có cả hoành độ và tung
độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm M  x; y  mà x  y  2 .
3 8 . 1 4
A. B. C. D.
7 21 3 7
Câu 49. Cho hai đường thẳng song song d1 ; d 2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d 2 có 4
điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
32 8 9 7
Câu 50. Cho một đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn  O  . Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh của đa giác
đó. Tính xác suất sao cho bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
3 4 2 7
A. . B. . C. . D. .
323 9 969 216
Câu 51. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 12 học sinh gồm 3 học sinh khối 10 , có 4 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để
4 học sinh được chọn có đủ 3 khối.
3 1 6 6
A. . B. . C. . D. .
11 41 11 41
Trang 6/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672
Câu 52. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh  n  2, n   . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa
1
giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là. Tìm n
5
A. n  5 . B. n  4 . C. n  10 . D. n  8 .
Câu 53. *Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương
án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8, 0 trở lên.
436 463 436 463
A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
4 4 10 10
Câu 54. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên
thuộc tập A . Tính xác suất để chọn được một số thuộc A và số đó chia hết cho 5 .
11 53 2 17
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
27 243 9 81
Câu 55. *Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập A  0;1; 2;3;...;9 . Chọn ngẫu nhiên
một số từ tập S. Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 7875.
1 1 18 4
A. . B. . C. 10 . D. .
5000 15000 5 3.104
Câu 56. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số
là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 .
82 90 83 60
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 57. Một người viết ngẫu nhiên một số có bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có
thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa là nếu số abcd thì a  b  c  d hoặc a  b  c  d ).
7 7 7 14
A. . B. . C. . D. .
125 375 250 375
Câu 58. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, Trang đã lấy ngẫu nhiên
4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất.
6 99 224 11
A. . B. . C. . D. .
19 323 323 969
Câu 59. Cho A là tập các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập A . Tính xác suất lấy
được một số lẻ và chia hết cho 9 .
1 1 625 1250
A. . B. . C. . D. .
18 9 1701 1701
Câu 60. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A . Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 .
17 43 1 11
A. . B. . C. . D. .
81 324 27 324
Câu 61. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) *Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên
có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , trong đó 1  a  b  c  d  9 .
A. 0, 014 . B. 0, 0495 . C. 0, 079 . D. 0, 055 .
Câu 62. [Đề minh họa 2018] Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp
đứng cạnh nhau bằng
11 1 1 1
A. B. C. D.
630 126 105 42
BTVN
Câu 1. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
Câu 2. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để cả hai bi đều đỏ là.

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 7/12


7 7 8 2
A. . B. . C. . D. .
15 45 15 15
Câu 3. Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Xác suất để lấy ra 3
quả cân có tổng trọng lượng không vượt quá 9kg là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 6 8 5
Câu 4. [THQG 2018] Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;16 .
Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng
683 1457 19 77
A. . B. . C. . D. .
2048 4096 56 512
Câu 5. [THQG 2018] Từ một hộp chứa 9 quả cầu đỏ và 6 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng?
12 5 24 4
A. . B. . C. . D. .
65 21 91 91
Câu 6. [THQG 2018] Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
2 12 1 24
A. . B. . C. . D. .
91 91 12 91
Câu 7. [THQG 2018] Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng
5 12 4 24
A. . B. . C. . D. .
12 65 91 91
Câu 8. [THQG 2019] Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
hai số có tổng là một số chẵn bằng
11 1 256 12
A. . B. . C. . D. .
23 2 529 23
Câu 9. [THQG 2019] Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
hai số có tổng là một số chẵn bằng
13 14 1 365
A. . B. . C. . D. .
27 27 2 729
Câu 10. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21 . Chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.
7 1 4 24
A. . B. . C. . D. .
5 45 5 45
Câu 11. Gieo hai con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12
2 1 1 1
A. p  2 . B. p  . C. p  . D. p  .
C6 12 6 36
Câu 12. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong bốn
người được chọn có ít nhất ba nữ.
70 73 56 87
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 13. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2
màu.
9 29 82 183
A. . B. . C. . D. .
38 38 95 190
Câu 14. Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại
vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là
72 73 74 71
A. . B. . C. . D. .
455 455 455 455
Câu 15. Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu.
Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ.
Trang 8/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672
21 20 62 21
A. . B. . C. . D. .
71 71 211 70
Câu 16. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. Người đó muốn chọn
ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.
1 1 15 25
A. . B. . C. . D. .
8 10 154 154
Câu 17. Gieo một con súc sắc cân đối một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm là một số nguyên
tố.
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 18. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là:
1 4 1 5
A. . B. . C. . D. .
4 9 9 9
Câu 19. Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất
khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
251
A. 11 . B. 110 . C. 46 . D. .
7 570 57 285
Câu 20. Trong một hộp đựng 7 bi màu đỏ, 5 bi màu xanh và 3 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác
suất để 3 viên bi lấy được đều có màu đỏ.
1 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
13 7 5 15
Câu 21. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ chia hết cho 10 .
99 98 97 96
A. . B. . C. . D. .
667 667 667 667
Câu 22. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ
mà các chữ số lẻ xếp kề nhau.
4 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 840 210
Câu 23. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được
chọn có ít nhất một người nữ là:
2 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 24. Một hộp đựng 5 bi đỏ và 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy 2 bi có đủ cả 2 màu ?
A. 20 . B. 16 . C. 9 . D. 36 .
Câu 25. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ. Gọi A là biến cố “Trong 5
học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố A là
C5 20C254 20C444 5
C25
A. P  A  205
. B. P  
A  5
. C. P  
A  5
. D. P  
A  1  5
.
C45 C45 C45 C45
Câu 26. Có 3 học sinh lớp A ; 5 học sinh lớp B ; 7 học sinh lớp C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh lập thành
một đội. Tính xác suất để tất cả học sinh lớp A đều được chọn?
12 2 5 7
A. B. . C. . D. .
91 91 13 13
Câu 27. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
313 95 5 25
A. . B. . C. . D. .
408 408 102 136
Câu 28. Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không có hai
lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai
số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 .

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 9/12


5 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 6 12 9
Câu 29. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính
xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 637 7 91
A. . B. . C. . D. .
323 969 9 285
Câu 30. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học sinh trong
nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
5 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 31. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Tô Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Tô Linh lên bảng
bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 20 130 75
Câu 32. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính sác
xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
36 53 8 81
A. . B. . C. . D. .
89 89 89 89
Câu 33. Một lớp có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động
12
của đoàn trường. Xác suất chọn được hai nam và một nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp.
29
A. 13 . B. 17 . C. 14 . D. 16 .
Câu 34. Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3 quả được
chọn có ít nhất 2 quả xanh là
7 4 7 21
A. . B. . C. . D. .
44 11 11 220
Câu 35. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1 , 2 , 3 , 4 , , 9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai
số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 13
A. . B. . C. . D. .
6 18 9 18
Câu 36. Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học. Lấy ngẫu
nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán.
1 37 5 19
A. . B. . C. . D. .
3 42 6 21
Câu 37. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 30 . Xác suất để số được chọn là số chia hết cho 5
bằng
1 6 1 5
A. . B. . C. . D. .
5 29 6 29
Câu 38. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để
phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt là
2 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 39. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
3 7 27 9
A. . B. . C. . D. .
115 920 92 92
Câu 40. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Tính xác
suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.
83 1 13 89
A. . B. . C. . D. .
90 90 90 90

Trang 10/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672


Câu 41. Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để kết quả của hai lần tung là hai
số tự nhiên liên tiếp bằng
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 18 72 6
Câu 42. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho các
bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 43. Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua
được chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng (xem
hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất sau
3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
16 32 32 64
Câu 44. Một hội nghị gồm 6 đại biểu nước A, 7 đại biểu nước B và 7 đại biểu nước C trong mỗi nước có
hai đại biểu là nữ. Chọn ngẫu nhiên ra 4 đại biểu, xác suất chọn được 4 đại biểu để mỗi nước có ít
nhất một đại biểu và có cả đại biểu nam và đại biểu nữ bằng
46 3844 49 1937
A. . B. . C. . D. .
95 4845 95 4845
Câu 45. Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác suất để có
3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là
C35.C16.5! C35.C16.C15 C35.C16.C15 C35.C16.5!
A. . B. . C. . D. .
56 65 56 65
Câu 46. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là
xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
16 1 2 10
A. . B. . C. . D. .
33 2 11 33
Câu 47. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A .
Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)
?
74 62 1 3
A. . B. . C. . D. .
411 431 216 350
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số được lập từ tập hợp X  1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 .
Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 6 .
4 9 1 4
A. . B. . C. . D. .
27 28 9 9
Câu 49. Cho tập hợp A  1, 2,3,...,10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn ra
không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.
7 7 7 7
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
90 24 10 15
Câu 50. Hai bạn Bình, Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT QG năm 2018 và ở hai phòng thi khác nhau. Mỗi
phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi
sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung
đúng một mã đề thi là.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Câu 51. (THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG-LẦN 1-2018) Trong một chiếc hộp có 20 viên bi,
trong đó có 9 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu xanh và 5 viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quả 2 màu.
183 9 82 29
A. . B. . C. . D. .
190 38 95 38

ĐS 11 – Chương 2 – Xác suất Trang 11/12


Câu 52. *Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách.
Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai
quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
210 600 300 450
Câu 53. * An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2018 , ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt
buộc thì An và Bình đều đăng kí thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học
và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8
mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có
chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Câu 54. * Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật OMNP với M  0;10  , N 100;10  , P 100;0 
Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A  x; y  với x , y  Z nằm bên trong kể cả trên cạnh của OMNP .
Lấy ngẫu nhiên 1 điểm A  x; y   S . Tính xác suất để x  y  90 .
169 845 86 473
A. . B. . C. . D. .
200 1111 101 500
Câu 55. . [TN THPT 2021] Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Câu 56. [TN THPT 2021] Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 57. [TN THPT 2021] Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu
nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Câu 58. [TN THPT 2021] Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên.
Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 59. [ĐỀ BGD 2020-L1-MĐ 102] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác
suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 60. [ĐỀ BGD-2020-L1-MĐ 104] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7

Trang 12/12 GV: Tô Thị Linh 0904.673.672

You might also like