You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TỔ HỢP - XÁC SUẤT

Số câu: 15
Thời gian: 60 phút
Ngày kiểm tra: 06.09.2020

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14. B. 48. C. 6. D. 8.
Câu 2. Cho tập A = {1; 2; 3...; 9; 10}. Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là:
2
A. 2!. B. {1; 2}. C. C10 . D. A210 .
Câu 3. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. C72 . B. 72 . C. 27 . D. A27 .
Câu 4. Hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng là 80%. Xác suất người thứ hai
bắn trúng là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trúng là
A. 50%. B. 32, 6%. C. 60%. D. 56%.
Câu 5. Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu vectơ khác ~0 mà điểm đầu và điểm cuối
thuộc 10 điểm đã cho
2
A. C10 . B. A210 . C. A28 . D. A110 .
Câu 6. Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm
phân biệt. Số tam giác có ba đỉnh được lấy từ 18 điểm đã cho là
A. 640 tam giác. B. 280 tam giác. C. 360 tam giác. D. 153 tam giác.
Câu 7. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 20 5 10
Câu 8. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có chín chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3
1 11 5 5
A. . B. . C. . D. .
4 27 6 12
Câu 9. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng
313 13 12 1
A. . B. . C. . D. .
625 25 25 2
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp
nào cùng chẵn bằng
16 9 19 22
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 13. Gọi B là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt tạo bởi các chữ số thuộc tập hợp
{1, 2, 3, 4, 5, 6}. Tổng tất cả các chữ số của các số thuộc B bằng
A. 5040. B. 4050. C. 4800. D. 3620.

1
Câu 14. Gọi A là tập hợp các số có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 số từ A.Xác xuất sao
cho lấy được 2 số mà các chữ số có mặt trong 2 số đó giống nhau là
35 86 14 41
A. . B. . C. . D. .
1941 5823 1941 5823
Câu 15. Có 10 quyển sách nội dung khác nhau nhưng cùng kích cỡ, gồm 4 quyển toán trong đó có 1
quyển hình học, 6 quyển còn lại thuộc các môn xã hội trong đó có 1 quyển tiếng anh. Xếp ngẫu nhiên 10
quyển sách đó thành hàng ngang trên cùng một giá sách. Tính xác suất để giữa 2 quyển sách toán luôn có
đúng 2 quyển sách của các môn xã hội đồng thời 2 quyển tiếng anh và hình học không đứng cạnh nhau.
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
280 840 240 840

- HẾT -

You might also like