You are on page 1of 2

Phiếu bài tập: MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG 3

Phần 1: Bài tập trên lớp.


Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, ABC = 90o . Hạ AH ⊥ SB, AK ⊥ SC
a. CMR: AH ⊥ ( SBC ) và ∆ SHK là tam giác vuông
b. Gọi M là trung điểm của AC , ( ) là mặt phẳng qua M và ( ) ⊥ AB . Tìm thiết diện của hình chóp tạo bởi
mặt phẳng ( ) . Thiết diện là hình gì?
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = AB . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của SB, SC , SD
a. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa MN và ( ) ⊥ ( ABCD ) . Tìm thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng ( )
b. Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa AP, ( P ) ⊥ ( SBC ) . Tìm thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng ( P )
Câu 3: Cho chóp tam giác đều S . ABC với O là trọng tâm tam giác ABC , xác định đường cao hạ từ O đến ( SBC )
và từ C đến ( SAB ) .

Câu 4: Cho chóp tứ giác S . ABCD có SA vuông đáy, ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a . Hãy xác định và
tính độ dài đường cao hạ từ:

a. A đến ( SBC )
b. D đến ( SAC )
c. A đến ( SBD )

Câu 5: Cho khối chóp S . ABCD có đáy hình thang vuông tại A và D cho AD = DC = a , AB = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Hãy xác định đường cao hạ từ:

a. A đến ( SCD )
b. A đến ( SBC )
c. D đến ( SAC )
d. C đến ( SAB )

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' , hãy xác định đường cao hạ từ:

a. A ' đến ( AB ' D ' )


b. A đến ( A ' BCD ')
c. D đến ( ACD ' )
d. D đến ( A ' BCD ')

Câu 7: Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại B . Hãy xác định chân đường cao hạ từ:

a. B đến ( ACC ' A ')


b. C ' đến ( ABB ' A ')
c. A đến ( A ' BC )
d. B đến ( ACB ' )

Phần 2: Bài tập về nhà.


Câu 1: (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M là 1 điểm tùy ý thuộc OC . Tìm thiết diện của hình chóp tạo bởi mặt phẳng ( ) qua M và ( ) ⊥ AC
Câu 2: (0,5x3 điểm) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a , AA ⊥ mặt phẳng đáy. Gọi
I , M lần lượt là trung điểm của BC và BB
a. CMR: BC  ⊥ AI và BC  ⊥ AM
b. Gọi ( ) là mặt phẳng qua I và ( ) ⊥ AC . Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) với lăng trụ
ABC. ABC 
Câu 3: (1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có AB = a, AA = a 2 . Gọi M , N là trung điểm của AB, AC  .
Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN , ( ) ⊥ ( BCC B ) . Tìm thiết diện của ABC. ABC  tạo bởi mặt phẳng ( )
Câu 4: (0,5 điểm+0,5 điểm thưởng) Cho hình chóp S . ABC có ABC = 90o , BA = BC = a và SA vuông góc với
a
mặt phẳng đáy, SA = a 2 . Gọi E là trung điểm của SC và M  AB mà BM = . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa
3
ME và ( ) ⊥ ( SAB ) .
a. Xác định thiết diện của chóp tạo bởi ( ) .
b. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) với hình chóp
Câu 5: (0,5 điểm+0,5 điểm thưởng) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mặt phẳng ( SCD ) .
a. Mặt phẳng ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?
b. Tính diện tích của thiết diện theo a .
Câu 6: (1 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB = 2a, AD = DC = a. SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
a. Chứng minh ( SAD) ⊥ ( SCD) và ( SAC ) ⊥ ( SBC ) .
b. Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa SD và vuông góc với mặt phẳng ( SAC ). Tìm thiết diện của chóp tạo bởi ( P ) .
Câu 7: (0,5 điểm) Cho chóp tứ giác đều S . ABCD với O là tâm của hình vuông ABCD , hãy hạ đường cao từ O
đến ( SAB ) .

Câu 8: (0,5 điểm) Cho chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, AC = a và SA vuông góc đáy. Hãy hạ
đường cao từ A đến ( SBC ) .

Câu 9: (0,5x3 điểm) Cho S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật, ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác
SAB đều. Hãy hạ đường cao từ:
a. A đến ( SBC )
b. C đến ( SAB )
c. H đến ( SCD ) với H là trung điểm AB .

Câu 10: (0,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. Hãy hạ đường cao từ S đến ( ABC ) .

Câu 11: (0,5+0,25x2 điểm) Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a , hãy hạ đường cao từ:

a. A đến ( BCC ' B ')


b. A ' đến ( AB ' C ' )
c. A đến ( A ' BC ) .

Câu 12: (0,5 điểm+1 điểm thuỏng) Cho lăng trụ tứ giác đều ABCDA’B’C’D’ , hãy hạ đường cao từ:

a. A đến ( BDD ' B ')


b. A đến ( A ' BCD ')
c. A đến ( A ' BD )

You might also like