You are on page 1of 152

BÀI 1: CÁC CHẾ ĐỘ SINH HOẠT, HỌC TẬP, CÔNG TÁC TRONG NGÀY, TRONg

TUẦN
Câu 1: Theo điều 51 điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân được nghỉ các ngày lễ,
tết tho tiêu chuẩn nhà nước là bao nhiêu ngày?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 2: Theo điều 52 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian sử dụng các buổi tối trong
tuần để tổ chức học tập hoặc sinh hoạt ( trừ buổi tối trước và trong ngày nghỉ) là
bao nhiêu giờ?
A. Không quá 1 giờ
B. Không quá 2 giờ
C. Không quá 3 giờ
D. Không quá 1 giờ 30 phút
Câu 3: Theo điều 53 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian làm việc theo mùa nóng
là?
A. 01/4 đến 31/10
B. 15/4 đến 15/11
C. 01/5 đến 31/10
D. 01/3 đến 01/10
Câu 4: Theo điều 53 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian làm việc theo mùa lạnh là?
A. 01/11 đến 31/3 năm sau
B. 15/11 đến 15/4 năm sau
C. 01/11 đến 15/4 năm sau
D. 15/11 đến 31/3 năm sau
Câu 5: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân thực hiện bao nhiêu chế độ
trong ngày?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 6: Trực ban phải dậy trước giờ báo thức bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 7: Chế độ thể dục sáng thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 8: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng ngày đối với vũ khí bộ binh
thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 9: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng ngày đối với vũ khí trang bị kỹ
thuật, khí tài phức tạp thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 10 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
Câu 10: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng tuần đối với vũ khí trang bị
kỹ thuật, khí tài phức tạp thực hiện trong bao nhiêu giờ?
A. 3-5 giờ
B. 1-3 giờ
C. 4-6 giờ
D. 2 giờ
Câu 11: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng tuần đối với vũ khí bộ binh
thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 40 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 12: Chế độ thể thao, tăng gia sản xuất thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 20-30 phút
B. 40-45 phút
C. 15-20 phút
D. 50-60 phút
Câu 13: Chế độ đọc báo, nghe tin thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 30 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
Câu 14: Khi thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số, trung đội điểm danh mấy
lần một tuần?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
Câu 15: Khi thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số, cấp đại đội thực hiện
điểm danh mấy lần một tuần?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
Câu 16: Chế độ điểm danh, điểm quân số thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. Không quá 15 phút
B. Không quá 20 phút
C. Không quá 25 phút
D. Không quá 30 phút
Câu 17: Trong điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân thực hiện bao nhiêu chế độ
trong tuần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18: Chế độ thông báo chính trị mỗi tuần đối với quân nhân, công chức quốc
phòng, công nhân viên quốc phòng thực hiện trong bao nhiêu phút?
A. 45 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
Câu 19: Chế độ thông báo chính trị mỗi tháng đối với sỹ quan, quân nhân chuyên
nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng thực hiện trong bao
nhiêu giờ?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 1 giờ 30 phút
D. 2 giờ 30 phút
Câu 20: Sắp xếp thứ tự các chế độ trong ngày?

a Treo Quốc kỳ g Thức dậy

b Đọc báo, nghe tin h Điểm danh, điểm quân số

c Học tập i Thể thao, tăng gia sản xuất

d Ăn uống j Thể dục sáng

e Ngủ, nghỉ k Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị

f Kiểm tra sáng

1-a 2-g 3-j 4-f 5-c 6-d

7-k 8-i 9-b 10 - h 11 - e


Câu 21: Trong điều kiện bình thường, khi đóng quân trong doanh trại thì
thời gian làm việc một tuần là bao nhiêu giờ?
a. 35 giờ
b. 38 giờ
c. 45 giờ
d. 40 giờ
Câu 22: Buổi tối trước ngày nghỉ thì thời gian thực hiện chế độ ngủ nghỉ như
thế nào?
a. Đúng 21h30 phút
b. Sau 23h00
c. Không muộn quá 23h00
d. Sau 22h00
Câu 23: Thời gian thức dậy sáng ngày nghỉ thực hiện như thế nào?
a. Không muộn quá 7h30 phút
b. Không muộn quá 7h00.
c. Sau 7h30 phút
d. 7h15 phút
Câu 24: Thời gian thực hiện chế độ treo quốc kỳ như thế nào?
a. Thời gian treo quốc kỳ lúc 06h30 phút, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h00 hàng
ngày.
b. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h00, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h00 hàng ngày.
c. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h30 phút, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h30 phút
hàng ngày.
d. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h00, thời gian hạ quốc kỳ lúc 21h00 hàng ngày.
Câu 25: Hành động của trực ban khi thực hiện chế độ thức dậy như thế nào?
a. Thức dậy trước 15 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức và đi kiểm tra đôn
đốc mọi quân nhân trong đơn vị dậy đúng giờ.
b. Thức dậy trước 10 phút đi kiểm tra đôn đốc mọi quân nhân trong đơn vị
dậy đúng giờ.
c. Thức dậy trước 10 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức và đi kiểm tra đôn
đốc mọi quân nhân trong đơn vị dậy đúng giờ.
d. Thức dậy trước 10 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức.
Câu 26: Hành động của quân nhân khi có hiệu lệnh báo thức buổi sáng của
trực ban là?
a. Quân nhân phải dậy ngay, gấp chăn, màn chuẩn bị sẵn sàng công tác.
b. Quân nhân phải dậy ngay, vệ sinh cá nhân, chuẩn bị ăn sáng.
c. Quân nhân phải dậy ngay, gấp chăn, màn, vệ sinh cá nhân, chuẩn bị ăn
sáng.
d. Quân nhân phải dậy ngay, rời khỏi phòng ngủ để ra sân tập thể dục hoặc
chuẩn bị sẵn sàng công tác.
Câu 27: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng?
a. 20 phút
b. 10 phút
c. 25 phút
d. 15 phút
Câu 28: Khi đóng quân trong doanh trại trong điều kiện bình thường, quân nhân
làm việc bao nhiêu giờ trong ngày?
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
Câu 29: Khi đóng quân trong doanh trại, các buổi tối (trừ các buổi tối trước và trong
ngày nghỉ) quân nhân phải làm gì?
A. Học tập
B. Nghỉ ngơi, vui chơi
C. Sinh hoạt
D. Học tập, sinh hoạt
Câu 30: Quy định đóng quân trong doanh trại gồm có bao nhiêu điều?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 31: Nếu thời gian biểu làm việc của đơn vị vào chủ nhật thì do người chỉ huy
cấp nào quy định?
A. Đại đội
B.Lữ đoàn
C. Sư đoàn
D. Quân đoàn
Câu 32: Chỉ huy cấp nào có quyền quyết định thời gian quân nhân nghỉ bù khi làm
việc vào ngày nghỉ?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 33: Nội dung kiểm tra nào dưới đây không có trong kiểm tra sáng của các đơn
vị?
A. 10 lời thề danh dự của quân nhân.
B. Râu, tóc, móng tay, trang phục.
C. Những nội dung huấn luyện.
D. Doanh cụ, tài liệu.
Câu 34: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức thực hiện bếp ăn của đơn
vị?
A. Cấm dùng thuốc diệt muỗi, chuột trong khu vực nhà ăn, nhà bếp.
B. Mỗi bữa ăn phải để lại một phần suất ăn.
C. Hạ sĩ quan, binh sĩ, đến nhà ăn phải tập hợp đi thành đội ngũ.
D. Cán bộ, chiến sĩ phục vụ nhà ăn khi làm việc phải mặc trang phục công tác.
Câu 35: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức thực hiện bếp ăn của đơn
vị?
A. Thực hiện kinh tế công khai trong ngày, tháng.
B. Trực nhật mang cơm về cho người ốm.
C. Có nước đun sôi để quân nhân nhúng bát trước khi ăn.
D. Cấm sử dụng thực phẩm của địch bỏ lại.
Câu 36: Chế độ nào dưới đây mỗi quân nhân cần thực hiện hàng ngày?
A. Điểm danh, điểm quân số
B. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị
C. Kiểm tra sáng
D. Tổng vệ sinh doanh trại
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ 2 ngày.
B. Quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù.
C. Mỗi ngày làm việc 8 giờ, còn lại là thời gian ngủ, nghỉ.
D. Ngày nghỉ có thể nghỉ ngơi hoặc tổ chức các hoạt động thể thao.
Câu 38: Nội dung nào dưới đây mà tư lệnh quân đoàn thực hiện không đúng theo
quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội (trong điều kiện bình thường)?
A. Tổ chức làm việc hàng tuần vào thứ 7.
B. Sáng ngày nghỉ các đơn vị thức dậy lúc 7 giờ.
C. Tết âm lịch nghỉ 4 ngày.
D. Nếu xét thấy không bảo đảm an toàn, sẵn sàng chiến đấu của đơn vị, cho phép
các đơn vị thuộc quyền không tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ.
Câu 39: Quy định nào dưới đây của chỉ huy tiểu đoàn chưa thực hiện đúng theo
quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Cho quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù thời gian tương ứng
vào ngày hôm sau.
B. Quy định thời gian biểu cho mùa nóng từ ngày 01 tháng 4 đến 31 tháng 10.
C. Tổ chức hoạt động thể thao trong ngày nghỉ.
D. Tổ chức chào cờ vào sáng thứ 2 hàng tuần.
Câu 40: Cấp nào dưới đây khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức
treo quốc kỳ hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Lữ đoàn
Câu 41: Nội dung nào dưới đây không đúng quy định trong điều lệnh quản lý bộ
đội?
A. Trung đoàn khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức treo quốc kỳ
hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất.
B. Lữ đoàn khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức treo quốc kỳ
hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất.
C. Các đại đội, tiểu đoàn và tương đương hàng ngày tổ chức treo quốc kỳ trên sân
chào cờ, duyệt đội ngũ của đơn vị.
D. Thời gian treo Quốc kỳ lúc 06h00, thời gian hạ Quốc kỳ lúc 18h00 hàng ngày.
Câu 42: Nội dung nào dưới đây đơn vị thực hiện không đúng theo quy định về chế
độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị?
A. Hàng ngày, tiến hành bảo quản ngay sau khi kết thúc nội dung huấn luyện với
vũ khí, khí tài.
B. Ngày nghỉ không tổ chức bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Đối với vũ khí, khí tài phức tạp bảo quản theo tuần từ 3 đến 5 giờ.
D. Người chỉ huy trực tiếp tổ chức tiến hành bảo quản.
Câu 43: Tiểu đội trưởng trực tiếp tổ chức thực hiện chế độ nào dưới đây?
A. Điểm danh, điểm quân số.
B. Thể thao, tăng gia sản xuất
C. Kiểm tra sáng.
D. Thể dục sáng.
Câu 44: Trong điều kiện bình thường, chế độ nào dưới đây chiến sĩ trong các đại
đội sẽ không thực hiện vào ngày thứ 2 hàng tuần?
A. Thể dục sáng.
B. Thông báo chính trị.
C. Kiểm tra sáng.
D. Đọc báo, nghe tin.
Câu 45: Quy định nào dưới đây của chỉ huy quân khu 9 chưa đúng theo tình hình
thực tế của đơn vị?
A. Chia thời gian làm việc theo 2 mùa, gồm: mùa nóng từ ngày 01 tháng 4 đến 31
tháng 10; mùa lạnh: từ ngày 01 tháng 11 đến 31 tháng 3 năm sau.
B. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến thứ 6, mỗi ngày làm việc 8 giờ.
C. Ngày nghỉ các đơn vị được tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí, thể thao.
D. Sáng thứ 2 hàng tuần các tiểu đoàn tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Tiểu đội trưởng tổ chức kiểm tra nội vụ vệ sinh của tiểu đội mình.
B. Trung đội trưởng tổ chức tổ chức trung đội mình thể dục sáng.
C. Đại đội trưởng tổ chức điểm danh đơn vị một tuần một lần.
D. Tiểu đoàn trưởng tổ chức đơn vị chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2 tuần
đầu tháng.
Câu 47: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Đơn vị tổ chức tăng gia sản xuất vào buổi chiều sau khi kết thúc nội dung huấn
luyện.
B. Đơn vị thực hiện điểm danh, điểm quân số tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
C. Chiến sĩ thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
D. Hàng tuần, đại đội tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2.
Câu 48: Chế độ nào dưới đây chiến sĩ sẽ thực hiện vào ngày nghỉ?
A. Kiểm tra sáng
B. Đọc báo, nghe tin
C. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị
D. Thể dục sáng.
Câu 49: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Hàng ngày, đơn vị tổ chức tăng gia sản xuất cải thiện đời sống sau giờ bảo quản
vũ khí, trang bị.
B. Đơn vị thực hiện điểm danh, điểm quân số tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
C. Chiến sĩ thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
D. Đơn vị thực hiện kiểm tra sáng tất cả các ngày trong tuần kể cả ngày nghỉ.
Câu 50: Cấp nào dưới đây một tuần điểm danh hai lần?
A. Tiểu đội
B. Trung đội
C. Đại đội
D. Tiểu đoàn
Câu 51: Chế độ nào dưới đây không thực hiện vào thời gian làm việc?
A. Kiểm tra sáng.
B. Thông báo chính trị.
C. Chào cờ, duyệt đội ngũ.
D. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
Câu 52: Người chỉ huy tiểu đoàn khi đóng quân độc lập, tổ chức nội dung nào
dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2 hàng tuần.
B. Cho quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù thời gian tương ứng
vào ngày hôm sau.
C. Tổ chức treo quốc kỳ trên sân chào cờ, duyệt đội ngũ của đơn vị vào lúc 6 giờ
hàng ngày.
D. Tổ chức điểm danh một tuần một lần.
Câu 53: Chế độ nào dưới đây chiến sĩ sẽ không thực hiện vào ngày nghỉ?
A. Đọc báo, nghe tin
B. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Điểm danh, điểm quân số.
D. Thể thao, tăng gia sản xuất.
Câu 54: Người chỉ huy đại đội không trực tiếp tổ chức thực hiện chế độ nào dưới
đây?
A. Học tập.
B. Kiểm tra sáng
C. Thể thao, tăng gia sản xuất.
D. Điểm danh, điểm quân số.
BÀI 2: CÁC CHẾ ĐỘ NỀN NẾP CHÍNH QUI, BỐ TRÍ TRẬT TỰ NỘI VỤ TRONG
DOANH TRẠI
Câu 1: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, có bao nhiêu chế độ nền nếp chính quy
trong quân đội?
A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
Câu 2: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, trong các chế độ dưới đây, chế độ nào
không phải là chế độ nền nếp chính quy trong quân đội?
A. Chế độ kiểm tra
B. Chế độ báo cáo, thông báo
C. Chế độ thông báo chính trị
D. Chế độ tự phê bình và phê bình
Câu 3: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, trong các chế độ dưới đây, chế độ nào
không phải là chế độ nền nếp chính quy trong quân đội?
A. Chế độ báo động luyện tập
B. Chế độ phòng gian, giữ bí mật
C. Chế độ chào cờ, duyệt đội ngũ
D. Chế độ trực ban nội vụ, trực nhật
Câu 4: “ Tổ chức đóng quân trong doanh trại phải đáp ứng yêu cầu sẵn sàng
chiến đấu, thuận tiện công tác, huấn luyện, sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe. Phải bảo
đảm cho mọi quân nhân được ăn ở, sinh hoạt trong doanh trại theo đúng tiêu chuẩn
quy định của Nhà nước và Quân đội.” là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh
quản lý bộ đội?
A. Điều 91
B. Điều 92
C. Điều 93
D. Điều 94
Câu 5: “Không để người ngoài quân đội ăn, ở, sinh hoạt trong doanh trại.” là
qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 91
B. Điều 92
C. Điều 93
D. Điều 94
Câu 6: “Đơn vị từ cấp trung đoàn trở lên phải có sở chỉ huy, bệnh xá, trạm
khách, phòng tạm giữ quân nhân vi phạm kỷ luật.” là qui định tại điều bao nhiêu
trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 91
B. Điều 92
C. Điều 93
D. Điều 94
Câu 7: “Doanh trại đóng quân phải có các loại biển tên, các loại bảng thống
nhất từ cổng doanh trại đến từng loại nhà (nhà ở, nhà làm việc, nhà học tập, nhà
ăn…)” là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 91
B. Điều 92
C. Điều 93
D. Điều 94
Câu 8: Qui định về nhà học tập, làm việc là qui định tại điều bao nhiêu trong
điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 95
B. Điều 96
C. Điều 93
D. Điều 94
Câu 9: Qui định về nhà ăn, nhà bếp là qui định tại điều bao nhiêu trong điều
lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 95
B. Điều 96
C. Điều 97
D. Điều 98
Câu 10: Qui định về ánh sáng ban đêm là qui định tại điều bao nhiêu trong
điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Điều 95
B. Điều 96
C. Điều 97
D. Điều 98
Câu 11: Qui định về tiếp khách là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh
quản lý bộ đội?
A. Điều 97
B. Điều 96
C. Điều 98
D. Điều 99
Câu 12: Trong bố trí trật tự nội vụ, giá 3 tác dụng gồm có những tác dụng gì?
A. Dùng để cuốc xẻng, dày dép, ba lô
B. Dùng để phơi quần áo, mũ cứng, dày dép
C. Dùng để úp bát đũa, bàn chải đánh răng, khăn mặt
D. Dùng để sách vở, treo mũ mềm, dày dép
Câu 13: Trong bố trí trật tự nội vụ, dây phơi khăn mặt được qui định như thế nào
(đứng từ trong hiên nhìn ra ngoài)?
A. Từ trái qua phải, từ dài to đến ngắn nhỏ
B. Từ phải qua trái, từ dài to đến ngắn nhỏ
C. Từ phải qua trái, từ ngắn nhỏ đến dài to
D. Từ trái qua phải, từ ngắn nhỏ đến dài to
Câu 14: Trong bố trí trật tự nội vụ, dây phơi quần áo được qui định như thế?
A. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: áo dài, quần dài, áo lót, quần lót.
B. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: quần lót, áo lót, quần dài, áo dài.
C. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: quần dài, áo dài, quần lót, áo lót.
D. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: áo lót, quần lót, áo dài, quần dài.
Câu 15: Gấp nội vụ theo qui định từng mùa, trong đó chăn qui định bao nhiêu nếp
gấp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Qui định về sắp xếp nội vụ theo mùa như thế nào là đúng?
A. Mùa nóng chăn trên gối dưới, mùa lạnh chăn dưới gối trên
B. Mùa nóng chăn trên gối dưới, mùa lạnh chăn trên gối dưới
C. Mùa nóng chăn dưới gối trên, mùa lạnh chăn dưới gối trên
D. Mùa nóng chăn dưới gối trên, mùa lạnh chăn trên gối dưới
Câu 17: Tổ chức đóng quân trong doanh trại phải?
A. Đáp ứng thuận lợi trong sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ, sẵn sàng chiến đấu
và công tác huấn luyện.
B. Đáp ứng yêu cầu sẵn sàng chiến đấu, thuận lợi công tác huấn luyện, sinh
hoạt bảo vệ sức khoẻ.
C. Đáp ứng thuận lợi trong sẵn sàng chiến đấu, sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ.
và công tác huấn luyện.
D. Đáp ứng thuận lợi trong công tác huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và sinh
hoạt sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ.
Câu 18: Trong điều kiện bình thường thời bình, người chỉ huy cấp nào
dưới đây được quyền cho sỹ quan được ăn nghỉ tại gia đình ngoài doanh trại
trong ngày nghỉ, giờ nghỉ?
A. Đại đội
B. Tiểu đoàn
C. Sư đoàn
D. Quân đoàn
Câu 19: Theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội thì quân nhân không
được ăn ở tại?
A. Phòng trực ban
B. Nơi để lương thực, thực phẩm
C. Nhà làm việc, học tập
D. Phòng Hồ Chí Minh
Câu 20: Khi đến thăm quân nhân, gia đình sẽ được đơn vị và quân nhân
đón tiếp ở?
A. Phòng trực ban của đơn vị.
B. Một khu riêng ngoài khu vực nhà ở.
C. Nhà làm việc, học tập của đơn vị.
D. Phòng Hồ Chí Minh của đơn vị.
Câu 21: Chỉ huy cấp nào có quyền quyết định thời gian quân nhân nghỉ bù
khi làm việc vào ngày nghỉ?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 22: Bệnh xá được tổ chức ở đơn vị cấp nào dưới đây?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 23: Nội dung nào dưới đây đơn vị thực hiện không đúng khi tổ chức
sắp xếp trật tự nội vụ trong nhà ngủ chiến sĩ?
A. Tủ súng để trong nhà ngủ của chiến sĩ.
B. Ngoài hiên phía trước căng dây phơi quần áo, khi trời mưa hoặc buổi tối.
C. Ngoài sân phía sau có bàn lau súng.
D. Trên tường treo bảng 11 chế độ trong ngày.
Câu 24: Khi đến thăm quân nhân, gia đình sẽ được đơn vị và quân nhân
đón tiếp ở trạm khách của?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 25: Cấp nào quy định kích thước, quy cách và vị trí treo các loại
biển, bảng trong doanh trại đóng quân?
A. Lữ đoàn
B. Sư đoàn
C. Quân đoàn
D. Bộ tổng tham mưu
Câu 26: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của các đơn vị khi đóng quân?
A. Sân tập đội ngũ.
B. Phòng Hồ Chí Minh.
C. Sân thể dục thể thao.
D. Khu tăng gia sản xuất.
Câu 27: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội khi tổ chức đóng quân doanh trại?
A. Cơ quan cấp trung đoàn có nhà làm việc riêng.
B. Tổ chức trạm khách cấp trung đoàn.
C. Vũ khí, trang bị cá nhân của chiến sĩ để trong tủ súng trong nhà ngủ của
bộ đội.
D. Sỹ quan cấp trung đội ở cùng nhà ngủ với chiến sĩ.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội khi tổ chức đóng quân doanh trại?
A. Nơi ngủ của sỹ quan cấp trung đội được bố trí riêng, không cùng nhà ngủ
với chiến sĩ.
B. Tổ chức bệnh xá cấp tiểu đoàn.
C.Tổ chức phòng tạm giữ quân nhân vi phạm kỷ luật cấp trung đoàn.
D. Không cho phép quân nhân đưa người nhà vào doanh trại.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức nhà ngủ cho
cán bộ, chiến sĩ?
A. Có vị trí riêng để những đồ dùng cá nhân không dùng đến.
B. Có vị trí để tủ súng.
C. Trong tủ súng có biển tên của từng khẩu súng.
D. Nơi ngủ của sỹ quan cấp trung đội không chung với nhà ngủ chiến sĩ.
Câu 30: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của tất cả các đơn vị khi đóng quân? A. Nhà kho
B. Phòng Hồ Chí Minh
C. Sân thể dục thể thao
D. Trạm khách
Câu 31: Chọn đáp án sai?
A. Hàng ngày tiểu đội trưởng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị mình.
B. Hàng ngày trung đội trưởng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình.
C. Đại poi trưởng một tháng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình 1 lần.
D. Tiểu đoàn trưởng một tháng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình 1 lần.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không đúng theo điều lệnh quản lý bộ
đội?
A. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra trạm khách của đơn vị.
B. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra chất lượng bảo quản vũ khí, khí tài,
trang bị của đơn vị.
C. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra chất lượng tăng gia sản xuất của
đơn vị.
D. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra việc chấp hành chế độ ngủ nghỉ của
đơn vị.
Câu 33: Theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội, hàng tháng
ngành hậu cần cấp trung đoàn không phải thực hiện báo cáo nào dưới đây?
A. Báo cáo công tác hậu cần lên cơ quan hậu cần sư đoàn.
B. Báo cáo công tác hậu cần lên chỉ huy sư đoàn.
C. Báo cáo công tác hậu cần lên chỉ huy trung đoàn.
D. Báo cáo công tác hậu cần lên chính ủy trung đoàn.
Câu 34: Chế độ nào dưới đây người chỉ huy đơn vị không trực tiếp thực
hiện?
A. Chế độ trực ban nội vụ.
B. Chế độ tự phê bình và phê bình
C. Chế độ báo cáo, thông báo
D. Chế độ kiểm tra
Câu 35: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của tất cả các đơn vị khi đóng quân?
A. Phòng trực ban
B. Sân tập đội ngũ.
C. Sân thể dục thể thao.
D. Bệnh xá
Câu 36: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội?
A. Khi học tập trong hội trường không được mang theo vũ khí, khí tài.
B. Người chỉ huy đơn vị có quyền cho quân nhân tiếp khách trong giờ làm
việc.
C. Duy trì ánh sáng ban đêm trong nhà của đội canh phòng.
D. Sỹ quan ăn không cùng khu với hạ sĩ quan, binh sỹ.
Câu 37: Chủ thể trong chế độ tự phê bình và phê bình?
A. Người chỉ huy, chính uỷ, chính trị viên đơn vị.
B. Các mặt công tác của đơn vị còn tồn tại.
C. Chiến sĩ vi phạm kỷ luật.
D. Cán bộ, chiến sĩ vi phạm kỷ luật.
Câu 38: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức trực ban nội
vụ đơn vị?
A. Tổ chức trực ban nội vụ cấp tiểu đoàn.
B. Tổ chức trực ban nội vụ cấp đại đội.
C. Thời gian làm trực ban nội vụ là một ngày đêm.
D. Trực ban nội vụ đại đội do chiến sĩ của các tiểu đội luân phiên đảm
nhiệm.
Câu 39: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện không
đúng?
A. Chuyển đến các phân đội lịch công tác hàng ngày của người chỉ huy.
B. Nhắc nhở mọi người chấp hành các quy định về trang phục, lễ tiết, tác
phong.
C. Nắm tình hình quân số, vũ khí trang bị của các phân đội, báo cáo chỉ huy
và trực ban nội vụ cấp trên.
D. Tiếp đón, hướng dẫn khách đến đơn vị công tác.
Câu 40: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện
không đúng?
A. Nắm tình hình chất lượng huấn luyện của các phân đội để báo cáo trực
chỉ huy đơn vị.
B. Kiểm tra việc bảo đảm ăn uống hàng ngày của đơn vị.
C. Trường hợp xảy ra cháy nổ, thiên tai, phải nhanh chóng phát lệnh báo
động.
D. Nhắc nhở mọi người chấp hành các quy định về trang phục, lễ tiết, tác
phong.
Câu 41: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện không
đúng?
A. Chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
B. Duy trì trật tự nội vụ vệ sinh trong đơn vị.
C. Phát hiệu lệnh về thời gian làm việc, đôn đốc các đơn vị hoạt động theo
thời gian biểu đã quy định.
D. Chuyển đến các phân đội những mệnh lệnh và chỉ thị của người chỉ huy.
Câu 42: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện
không đúng?
A. Nắm tình hình quân số, vũ khí trang bị của các phân đội, báo cáo chỉ huy
cấp trên và trực ban nội vụ cấp trên.
B. Nắm vững lịch công tác hàng ngày của các phân đội.
C. Phát hiệu lệnh về thời gian làm việc, đôn đốc các đơn vị hoạt động theo
thời gian biểu đã quy định.
D. Đôn đốc quân y chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
Câu 43: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức trực ban nội
vụ đơn vị?
A. Tổ chức trực ban nội vụ cấp đại đội.
B. Trực ban cả vào ngày nghỉ.
C. Thời gian làm trực ban nội vụ là một ngày đêm.
D. Trong thời gian làm trực ban vẫn phải tham gia học tập, công tác.
Câu 44: Nội dung nào dưới đây không đúng của trực nhật đơn vị khi
thực hiện nhiệm vụ?
A. Lấy nước uống cho đơn vị.
B. Nhắc nhở mọi người trong đơn vị chấp hành thời gian theo thời gian
biểu.
C. Trong thời gian làm trực nhật phải tham gia học tập, công tác.
D. Đôn đốc, nhắc nhở quân y chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
Câu 45: Chọn đáp án sai khi thực hiện nhiệm vụ trực nhật của đơn vị?
A. Quân nhân làm nhiệm vụ trực nhật trang phục phải chỉnh tề, đeo biển
trực nhật.
B. Cùng với quân y chăm sóc người ốm đau trong đơn vị mình.
C. Nhắc nhở mọi người trong đơn vị mình chấp hành các quy định về trật tự
nội vụ, vệ sinh.
D. Làm vệ sinh nơi công cộng của đơn vị mình.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây không đúng trong mục đích thực hiện
báo động luyện tập?
A. Rèn luyện cho bộ đội tác phong nhanh nhẹn, sức khỏe, sức chịu đựng.
B. Rèn luyện cho bộ đội tinh thần sẵn sàng chiến đấu.
C. Rèn luyện cho bộ đội luôn ở tư thế chủ động .
D. Rèn luyện cho bộ đội kịp thời giải quyết các tình huống xảy ra.
Câu 47: Đơn vị tổ chức hình thức báo động luyện tập nào dưới đây không
đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Báo động luyện tập hành quân di chuyển để rèn luyện tác phong cho bộ
đội.
B. Báo động luyện tập làm nhiệm vụ phòng chống thảm hoạ môi trường.
C. Báo động luyện tập chiến đấu tại chỗ theo các phương án chuẩn bị chiến
đấu.
D. Báo động luyện tập làm nhiệm vụ phòng chống cháy nổ.
Câu 48: Chọn đáp án sai?
A. Nghiêm cấm quân nhân không được làm lộ bí mật của cá nhân, cơ quan,
đơn vị, quân đội và Nhà nước.
B. Nghiêm cấm quân nhân xem tài liệu, sách báo, truyền đơn của địch.
C. Nghiêm cấm quân nhân truyền tin đồn nhảm.
D. Nghiêm cấm quân nhân tìm hiểu những điều bí mật không thuộc phạm vi
chức trách.
Câu 49: Trong nhà ngủ của chiến sĩ không treo loại bảng nào?
A. 10 lời thề danh dự của quân nhân.
B. Chức trách, nhiệm vụ của tiểu đội trưởng.
C. Chức trách, nhiệm vụ của chiến sĩ.
D. Phương châm huấn luyện của đơn vị.
Câu 50: Trong điều kiện bình thường thời bình, người chỉ huy từ cấp nào
được quyền cho sỹ quan, QNCN, công chức quốc phòng và công nhân viên quốc
phòng thuộc quyền được ăn nghỉ tại gia đình ngoài doanh trại trong ngày nghỉ, giờ
nghỉ?
a. Từ cấp sư đoàn hoặc tương đương trở lên.
b. Từ cấp trung đoàn hoặc tương đương trở lên.
c. Từ cấp lữ đoàn hoặc tương đương trở lên.
d. Từ cấp quân đoàn hoặc tương đương trở lên.
Câu 51: Bố trí nhà ngủ, vũ khí trang bị cho cá nhân phải để như thế nào?
a. Để trong kho. Tại vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ
súng.
b. Vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ súng.
c. Để trên giá súng hoặc trong tủ súng đặt ở nơi quy định, thuận tiện cho bảo
quản và sử dụng. Tại vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ súng.
d. Để trên giá súng hoặc trong tủ súng đặt ở nơi quy định, thuận tiện cho bảo
quản và sử dụng.
Câu 52: Theo quy định nhà học tập, làm việc trong doanh trại phải có?
a. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan, nhà học tập của từng đơn vị và nhà
kho.
b. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan .
c. Nhà của cơ quan và nhà học tập của từng đơn vị.
d. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan và nhà học tập của từng đơn vị.
Câu 53: Theo quy định, từ cấp nào cơ quan phải có nhà làm việc riêng?
a. Từ cấp trung đoàn trở lên.
b. Từ cấp tiểu đoàn trở lên.
c. Từ cấp sư đoàn trở lên.
d. Từ cấp quân đoàn trở lên.
Câu 54: Theo quy định nhà ăn, nhà bếp phải bố trí ở đâu?
a. Nơi cao ráo, tiện nguồn nước.
b. Nơi cao ráo, hợp vệ sinh, tiện nguồn nước.
c. Nơi cao ráo, hợp vệ sinh, gần đường đi lại.
d. Nơi bằng phẳng, hợp vệ sinh, gần nhà ở.
Câu 55: Theo quy định nơi để thức ăn lưu nghiệm phải bố trí ở đâu?
a. Trong nhà bếp
b. Trong nhà trực ban
c. Trong nhà ăn
d. Trong nhà kho
Câu 56: Theo quy định sử dụng ánh sáng ban đêm, mọi quân nhân phải thực
hiện như thế nào?
a. Cấm tự tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định chung của đơn vị.
b. Có trách nhiệm bảo vệ và sử dụng tiết kiệm.
c. Sử dụng tiết kiệm phương tiện và nguồn ánh sáng trong doanh trại. Cấm tự
tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định chung của đơn vị
d. Có trách nhiệm bảo vệ và sử dụng tiết kiệm phương tiện và nguồn ánh
sáng trong doanh trại. Cấm tự tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định
chung của đơn vị.
Câu 57: Khi quân nhân có người nhà, bạn bè đến thăm phải ?
a. Báo cáo người chỉ huy trực tiếp và được đón tiếp ở nơi quy định. Không
được đưa vào doanh trại.
b. Báo cáo người chỉ huy trực tiếp và được đón tiếp ở nơi quy định.
c. Đưa vào nhà ở trong doanh trại để đón tiếp.
d. Báo cáo người chỉ huy đưa người nhà, bạn bè đến thăm vào nhà ở trong
doanh trại để đón tiếp.
Câu 58: Ý nghĩa của chế độ kiểm tra?
a. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm
vụ, đồng thời xem xét lại kết quả chỉ huy, chỉ đạo của cấp mình.
b. Giúp giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm vụ, đồng thời xem xét lại kết
quả chỉ huy, chỉ đạo của cấp mình.
c. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm
vụ.
d. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, xem xét lại kết quả chỉ huy, chỉ đạo của
cấp mình.
Câu 59: Chỉ huy cấp dưới báo cáo với chỉ huy cấp trên phải ?
a. Trung thực, chính xác, đầy đủ, kịp thời.
b. Trung thực, chính xác, đầy đủ, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng.
c. Đầy đủ, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng.
d. Trung thực, chính xác, đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng, súc tích.
Câu 60: Các báo cáo, thông báo về tác chiến, huấn luyện, tình hình chiến
trường phải do ai ký?
a. Người phó chỉ huy.
b. Người phụ trách ngành.
c. Người chỉ huy.
d. Người chính ủy, chính trị viên.
Câu 61: Phê bình và tự phê bình là trách nhiệm thường xuyên của ai?
a. Người phó chỉ huy.
b. Người chính ủy, chính trị viên.
c. Người chỉ huy.
d. Mọi cán bộ, quân nhân.
Câu 62: Trực ban nội vụ giúp người chỉ huy việc gì?
a. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh.
b. Duy trì kỉ luật thời gian làm việc trong đơn vị.
c. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
d. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
Câu 63: Đơn vị nhỏ nhất được tổ chức trực ban nội vụ?
a. Đại đội
b. Trung đội
c. Tổ đoàn kết
d. Tiểu đôi.
Câu 64: Cấp tổ chức trực nhật tại đơn vị?
a. Đại đội
b. Trung đoàn
c. Trung đội
d. Tiểu đoàn.
Câu 65: Trực nhật giúp người chỉ huy việc gì?
a. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh phạm vi trung đội, tiểu đội của mình.
b. Duy trì kỉ luật thời gian làm việc trong đơn vị.
c. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong phạm vi trung
đội, tiểu đội của mình
d. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
Câu 66: Báo động luyện tập đánh địch đột nhập đơn vị là loại gì ?
a. Báo động luyện tập làm nhiệm đánh địch mặt đất.
b. Báo động luyện tập chuyển trạng thái theo Chỉ lệnh của Bộ Quốc phòng về
sẵn sàng chiến đấu.
c. Báo động luyện tập di chuyển đến các vị trí để nhận nhiệm vụ chiến
đấu được giao.
d. Báo động luyện tập chiến đấu tại chỗ theo các phương án chuẩn bị chiến
đấu của đơn vị.
Câu 67: Trách nhiệm phòng gian, giữ bí mật trong đơn vị thuộc về ai ?
a. Mọi quân nhân
b. Người chỉ huy.
c. Người chính uỷ, chính trị viên.
d. Quân nhân văn thư, lưu trữ
BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ CÁC QUÂN BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI
Câu 1: Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy chức năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2: Lực lượng nào là lực lượng thường trực trong Quân đội nhân dân Việt
Nam?
A. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ
B. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương
C. Bộ đội chủ lực, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên
D. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dự bị động viên
Câu 3: Có bao nhiêu cơ quan trực thuộc Bộ quốc phòng Quân đội nhân dân Việt
Nam?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu Quân chủng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân khu?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 6: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân đoàn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Binh chủng
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Bộ Quốc phòng?
A. Cục Kỹ thuật
B. Cục Hậu cần
C. Tổng Cục Chính trị
D. Bộ Tham mưu
Câu 9: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Quân chủng?
A. Tổng Cục Chính trị
B. Tổng cục Hậu cần
C. Tổng cục kỹ thuật
D. Bộ Tham mưu
Câu 10: Trong các binh chủng dưới đây, binh chủng nào không thuộc Quân chủng
Lục quân?
A. Pháo binh
B. Hóa học
C. Thông tin liên lạc
D. Ra đa
Câu 11: Quân Khu 1 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đông bắc ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 12: Quân khu 1 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ
Câu 13: Hiện nay Quân khu 1 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Bắc Giang
D. Hải Phòng
Câu 14: Quân Khu 2 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực tây bắc ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 15: Quân khu 2 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ
Câu 16: Hiện nay Quân khu 2 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Phú Thọ
D. Hòa Bình
Câu 17: Quân Khu 3 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đồng bằng sông
hồng ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 18: Quân khu 3 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông bắc
B. Tây bắc
C. Đồng bằng sông hồng
D. Bắc trung bộ
Câu 19: Hiện nay Quân khu 3 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Thái Nguyên
B. Ninh Bình
C. Phú Thọ
D. Hải Phòng
Câu 20: Quân Khu 4 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Bắc Trung Bộ ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 21: Quân khu 4 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
Câu 22: Hiện nay Quân khu 4 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Đà Nẵng
D. Quảng Bình
Câu 23: Quân Khu 5 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Nam Trung Bộ ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 24: Quân khu 5 có nhiệu vụ bảo vệ 11 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Trung Bộ
Câu 25: Hiện nay Quân khu 5 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
Nghệ An
Quảng Bình
Đà Nẵng
Thừa Thiên Huế
Câu 26: Quân Khu 7 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đông Nam Bộ ?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 27: Quân khu 7 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 28: Hiện nay Quân khu 7 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Đà Nẵng
B. Hồ Chí Minh
C. Đồng Nai
D. Cần Thơ
Câu 29: Quân Khu 9 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đồng bằng sông
Cửu Long ?
A. 12
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 30: Quân khu 9 có nhiệu vụ bảo vệ 12 tỉnh ở khu vực nào?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng Sông Cửu Long
C. Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 31: Hiện nay Quân khu 9 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
A. Đà Nẵng
B. Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ
D. Bạc Liêu
Câu 32: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 1 đóng quân tại tỉnh nào?
A. Bắc Giang
B. Ninh Bình
C. Thái Nguyên
D. Hòa Bình
Câu 33: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 2 đóng quân tại tỉnh nào?
A. Bắc Giang
B. Ninh Bình
C. Thái Nguyên
D. Hòa Bình
Câu 34: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 3 đóng quân tại tỉnh nào?
A. Kon Tum
B. Đắc Lắc
C. Gia Lai
D. Bình Định
Câu 35: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 4 đóng quân tại tỉnh nào?
A. Gia Lai
B. Bình Dương
C. Hồ Chí Minh
D. Cần Thơ
Câu 36: Hiện nay Quân chủng Hải quân chia thành bao nhiêu vùng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 37: Bộ Tư lệnh vùng 1 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 38: Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 39: Bộ Tư lệnh vùng 3 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 40: Bộ Tư lệnh vùng 4 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
A. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 41: Bộ Tư lệnh vùng 5 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
A. Nam biển Đông và vịnh Thái Lan
B. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
C. Từ Quảng Bình đến Bình Định
D. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 42: Tên gọi Bộ Tư lệnh vùng có từ năm nào?
A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014
Câu 43: Lực lượng Không quân hải quân thành lập vào năm nào?
A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014
Câu 44: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thành lập vào năm nào?
A. 2011
B. 2012
C. 2013
D. 2014
Câu 45: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thuộc biên chế của Vùng mấy Hải quân?
A. Vùng 2
B. Vùng 3
C. Vùng 4
D. Vùng 1
Câu 46: Quân chủng Hải quân bao gồm bao nhiêu Binh chủng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 47: Có bao nhiêu cơ quan thuộc Bộ Tư lệnh Quân chủng PK-KQ?
1. 4
2. 5
3. 6
4. 7
Câu 48: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu sư đoàn?
1. 8
2. 9
3. 10
4. 11
Câu 49: Hiện nay Quân chủng PK-KQ hiện này có bao nhiêu học viện, nhà trường?
1. 1
2. 2
3. 3
4. 4
Câu 50: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu Sư đoàn phòng không?
1. 4
2. 5
3. 6
4. 7
Câu 51: Quân chủng PK-KQ hiện nay có bao nhiêu Sư đoàn không quân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng?
A. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: lượng thường trực và lực lượng dự bị
động viên
B. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và
dân quân tự vệ.
C. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Lục quân, Hải quân, Phòng không –
Không quân
D. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Các cơ quan bộ quốc phòng, các đơn vị
trực thuộc bộ quốc phòng.
Câu 53: Quân đảo Trường Sa thuộc quyền quản lý, bảo vệ của Bộ tư lệnh vùng hải
quân nào dưới đây?
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Câu 54: Bộ tổng tham mưu là?
A. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân
B. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ
C. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, Quân đội nhân dân
D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ
Câu 55: Binh đoàn “Quyết thắng” là tên gọi khác của?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 56: Quân đoàn nào được thành lập ngay sau khi giải phóng Tây Nguyên?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 57: “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng” là truyền thống vẻ vang của
binh chủng nào dưới đây?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 58: “Đã ra quân là đánh thắng” là truyền thống vẻ vang của binh chủng
nào dưới đây?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 59: Quân khu có nhiệm vụ tổ chức, xây dựng, quản lý và chỉ huy?
A. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc; các đơn vị bộ đội địa phương và dân quân tự
vệ trong địa bàn quân khu.
B. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các đơn vị trong địa bàn quân khu.
C. Tất cả các đơn vị trong địa bàn quân khu.
D. Các đơn vị bộ đội địa phương các tỉnh, huyện và dân quân tự vệ trong địa bàn
quân khu.
Câu 60: Binh chủng nào là lực lượng đột kích quan trọng của Quân đội Nhân
dân Việt Nam?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 61: Binh chủng nào thường đánh các mục tiêu hiểm yếu nằm sâu trong
đội hình chiến đấu của địch?
A. Trinh sát
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Bộ binh cơ giới
Câu 62: Lực lượng nào là nòng cốt bảo vệ chủ quyền quốc gia của Việt Nam
trên biển?
A. Quân chủng Hải quân
B. Cảnh sát biển
C. Bộ đội biên phòng
D. Cả ba lực lượng trên
Câu 63: Tên lửa có trong trang bị của những lực lượng nào dưới đây?
A. Quân chủng Hải quân
B. Quân chủng Phòng không – Không quân
C. Binh chủng Pháo binh
D. Cả ba lực lượng trên
Câu 64: Quân chủng PK-KQ là lực lượng nòng cốt?
A. Quản lý, bảo vệ vùng trời
B. Bảo vệ các mục tiêu trọng điểm quốc gia
C. Bảo vệ các vùng biển đảo của Tổ quốc
D. Cả ba nội dung trên
Câu 65: Truyền thống vẻ vang của binh chủng thông tin liên lạc là?
A. Bí mật - An toàn - Kịp thời - Chính xác
B. Chính xác - Kịp thời - Bí mật - An toàn
C. Kịp thời - Chính xác - Bí mật – An toàn
D. An toàn - Chính xác - Bí mật – Kịp thời
Câu 66: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh trực thuộc tổ chức nào dưới đây?
A. Quân đoàn
B. Quân khu
C. Bộ quốc phòng
D. Bộ tổng tham mưu
Câu 67: “Nở hoa trong lòng địch” là cách đánh của binh chủng nào dưới đây?
A. Bộ binh cơ giới
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Pháo binh
Câu 68: Chiếc xe tăng đầu tiên húc đổ cổng Dinh Độc Lập trong Chiến dịch Hồ
Chí Minh thuộc đơn vị nào?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 69: Quân đoàn nào được thành lập với chức năng là quả đấm chủ lực mạnh,
lực lượng cơ động của Bộ ở chiến trường B2 (Nam Bộ)?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 70: Quân đoàn nào đã tổ chức cuộc hành quân “thần tốc” chưa từng có
trong lịch sử quân đội ta từ Bắc vào Nam chỉ trong 11 ngày đêm kịp thời vào trực
tiếp tham gia chiến đấu trong Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 71: Quân đoàn nào không tham gia giúp nhân dân Campuchia thoát khỏi
nạn diệt chủng Pôn Pốt ?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 72: Đơn vị nào có nhiệm vụ chỉ huy, quản lý và tổ chức lực lượng vũ
trang chiến đấu bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quân khu 3
B. Quân khu 4
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 73: Máy bay nào dưới đây không từng thuộc biên chế trong QĐNĐVN?
A. F-105
B. MiG-17
C. MiG-21
D. Su -30 MK2
Câu 74: Loại tên lửa nào đã bắn rơi máy bay B-52 trong chiến địch Điện Biên
Phủ trên không năm 1972?
A. S-300
B. SA-75 ĐVINA
C. SCUT
D. S-125 PÊTRÔRA
Câu 75: Chiếc máy bay Mỹ đầu tiên mà không quân Việt Nam bắn rơi ở đâu?
A. Bầu trời Thanh Hóa
B. Bầu trời Hải Phòng
C. Bầu trời Hà Nội
D. Bầu trời Thái Nguyên
Câu 76: Lực lượng nào bắn rơi nhiều máy bay địch nhất trong chiến tranh chống
Mỹ cứu nước?
A. Bộ đội Pháo cao xạ
B. Bộ đội Tên Lửa
C. Bộ đội Không Quân
D. Bộ đội địa phương
Câu 77: Ngày phát sóng đầu tiên của bộ đội Ra đa?
A. 1/3/1959
B. 1/4/1953
C. 24/7/1965
D. 4/ 4/ 1965
Câu 78: Thời gian phát sóng phát hiện mục tiêu đầu tiên của bộ đội Ra đa?
A. 1/3/1959
B. 3/3/1959
C. 5/3/1959
D. 7/3/1959
Câu 79: Bộ đội Tên lửa ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 24/7/1965
B. 1/3/1959
C. 4/4/1965
D. 1/4/1953
Câu 80: Bộ đội Không quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 4/4/1965
B. 24/7/1965
C. 1/3/1959
D. 1/4/1953
Câu 81: Lực lượng nào đã bắn rơi máy bay của Pháp trong Chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954?
A. Bộ đội Pháo cao xạ
B. Bộ đội Tên Lửa
C. Bộ đội Không Quân
D. Cả ba
Câu 82: Quân chủng Hải quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 02/8/1964
B. 05/8/1964
C. 07/8/1964
D. 09/8/1964
Câu 83: Lục quân của QĐND Việt Nam tổ chức các Bộ Tư lệnh binh chủng nào?
a. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Biên phòng
b. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
c. Pháo binh, Hóa học, Bộ binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
d. Bộ binh cơ giới, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc
công.
Câu 84: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Pháo binh?
a. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
b. 29/6/1945, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
c. 29/6/1947, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
d. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
Câu 85: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Hóa học?
a. 19/4/1958, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
b. 19/4/1958, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
c. 19/4/1955, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
d. 19/4/1956, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
Câu 86: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Công binh?
a. 25/3/1948 “Mở đường thắng lợi”
b. 25/3/1946 “Mở đường tất thắng”/
c. 25/3/1946 “Mở đường thắng lợi”/
d. 25/3/1948 “Mở đường tất thắng”
Câu 87: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp?
a. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”/
b. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”/
c. 05/10/1949, “Đã ra quân là đánh thắng”
d. 05/10/1959, “Đã ra quân là đánh thắng”/
Câu 88: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Thông tin liên lạc?
a. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật - An toàn”
b. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật”
c. 09/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
d. 19/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
Câu 89: Ngày thành lập và truyền thống của Binh chủng Đặc công?
a. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
nhanh thắng nhanh”
b. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh hiểm
thắng lớn”/
c. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
hiểm thắng lớn”
d. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
nhanh thắng nhanh”/
Câu 90: Ngày truyền thống của Quân chủng Phòng không – Không quân ?
a. 20/10/1963
b. 20/10/1964
c. 22/10/1963
d. 22/10/1964
Câu 91: Trong thời bình, QĐNDVN thực hiện mấy nhiệm vụ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 92: Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. 22/12/1944
B. 15/4/1945
C. 7/5/1954
D. 30/4/1975
Câu 93: Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội trực thuộc ?
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Tổng tham mưu
C. Lục quân
D. Thủ đô Hà Nội
Câu 94: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí trên các hướng chiến lược và theo địa
bàn?
A. Quân chủng
B. Quân khu
C. Quân đoàn
D. Binh chủng
Câu 95: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí để bảo vệ các địa bàn chiến lược trọng
yếu của quốc gia?
A. Quân chủng
B. Quân khu
C. Quân đoàn
D. Binh chủng
Câu 96: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Quyết thắng”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 97: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Hương Giang”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 98: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Tây Nguyên”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 99: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Cửu Long”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 100: Binh chủng nào là hỏa lực chủ yếu của Lục quân?
A. Hóa học
B. Tăng-Thiết giáp
C. Pháo binh
D. Đặc công
Câu 1: Đội hình tiểu đội một hàng dọc thường được dùng trong trường hợp nào?
A. Hành quân.
B. Kiểm tra.
C. Giá súng.
D. Học tập, sinh hoạt.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc?
A. Hai hàng dọc đứng sau, hai bên tiểu đội trưởng.
B. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
C. Hàng dọc các số lẻ đứng bên trái tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
D. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng các số chẵn đứng bên
phải hàng các số lẻ
Câu 3: Vị trí của tiểu đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội hình tiểu
đội hàng dọc là ở?
A. Phía trước bên trái của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
B. Phía trước bên phải của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
C. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
D. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 2-3 bước.
Câu 4: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi tiểu đội trưởng hô: “Điểm số”,
các thành viên trong tiểu đội thực hiện?
A. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
B. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái hết cỡ,
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
C. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
D. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải hết cỡ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
Câu 6: Đội hình tiểu đội một hàng dọc, các chiến sĩ trong hàng đứng cách nhau
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 7: Trong đội hình tiểu đội hàng dọc, để kiểm tra hàng đã thẳng hay chưa tiểu
đội trưởng dựa vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng mặt.
B. Hàng chân.
C. Hàng cạnh mũ, cạnh vai.
D. Hàng đầu.
Câu 8: Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, để kiểm tra hàng tiểu đội trưởng dựa
vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng gót chân.
B. Hàng mũi chân.
C. Hàng vai.
D. Hàng mặt.
Câu 9: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang thì khoảng cách giữa 2 hàng ngang là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 10: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng dọc thì khoảng cách giữa 2 hàng dọc là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 11: Trong bước 1 khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, tiểu đội trưởng
hô khẩu lệnh: “Tiểu đội X” thì hành động của các chiến sĩ là?
A. Quay về phía tiểu đội trưởng đứng nghiêm chờ lệnh.
B. Chạy về phía tiểu đội trưởng tập trung thành một hàng ngang.
C. Đứng nghiêm chờ lệnh.
D. Chạy về phía tiểu đội trưởng chờ lệnh.
Câu 12: Đội hình tiểu đội hai hàng ngang thường không vận dụng trong
trường hợp nào?
A. Kiểm tra
B. Học tập
C. Giá súng
D. Khám súng
Câu 13: Trong đội hình trung đội một hàng dọc có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 14: Trong đội hình trung đội ba hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 15: Trong đội hình trung đội hai hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng hô dứt động lệnh “Tập hợp” rồi chạy đến vị trí tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Mỗi chiến sĩ vào vị trí tập hợp phải trật tự, dóng hàng đúng cự ly, giãn cách .
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng đứng nghiêm về vị trí định tập hợp, quay về hướng các chiến sĩ
hô khẩu lệnh rồi quay về hướng định tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Chiến sĩ phải đi đều vào vị trí tập hợp.
Câu 18: Vị trí của trung đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội
hình trung đội hàng ngang?
A. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 2-3bước.
B. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 3-5 bước.
C. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-7 bước.
D. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-8 bước.
Câu 19: Trong đội hình trung đội 3 hàng ngang thì cự ly giữa các hàng ngang
gần nhau là bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 20: Loại đội hình nào thường dùng trong khám súng?
A. Tiểu đội một hàng dọc.
B. Tiểu đội hai hàng dọc.
C. Tiểu đội hai hàng ngang .
D. Tiểu đội một hàng ngang .
Câu 21: Loại đội hình nào thường dùng trong hành quân?
A. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng ngang.
B. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng ngang .
C. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng dọc.
D. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng dọc.
Câu 22: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, đơn vị thực hiện như thế nào?
A. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
B. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng không điểm số.
C. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
D. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung
đội trưởng không điểm số
Câu 23: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chính giữa đội hình, cách 7 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 3 – 5 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 24: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, thì những ai phải hô " Hết"?
A. Số cuối cùng của tiểu đội 3.
B. Số cuối cùng của các tiểu đội .
C. Tiểu đội trưởng tiểu đội 3.
D. Tất cả các tiểu đội trưởng.
Câu 25: Chọn đáp án sai?
A. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, kiểm tra,
giá súng.
B. Đội hình trung đội một hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt,
kiểm tra.
C. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, giá súng,
khám súng.
D. Đội hình trung đội ba hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, kiểm
điểm, giá súng.
Câu 26: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên phải về đằng sau,
thì các số thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 27: Khi tiểu đội một hàng dọc di chuyển đổi hướng về bên phải, thì…?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 28: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên trái về đằng sau, thì
thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 29: Khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, giãn cách của 2 số đứng cạnh nhau
là bao nhiêu?
A. 1m, tính từ gót chân người nọ tới gót chân người kia.
B. 70 cm, tính từ khoảng cách hai cánh tay.
C. 20 cm, tính từ giữa hai gót chân.
D. 70 cm, tính từ giữa hai gót chân người nọ tới giữa hai gót chân người kia.
Câu 30: Vị trí của Tiểu đội trưởng khi kiểm tra hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 3 – 5 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 2 – 3 bước.
C. Cách người làm chuẩn 2 – 3 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 2 – 3 bước.
Câu 31: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp 2 hàng dọc là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 5 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5 – 8 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 32: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
Câu 33: Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Tập hợp; điểm số; chình đôn hàng ngũ; giải tán
C. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 34: Thứ tự tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 35: Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 36: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 24: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giãi tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 25: Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?
A. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu
B. Hết tiểu đội 1, đến tiểu đội 2, đến tiểu đội 3 điểm số
C. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội
D. Không có tiểu đội nào điểm số
Câu 26: Chiến sĩ nào làm chuẩn khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu đội,
trung đội hàng ngang?
A. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn
B. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn
C. Tùy theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội
hình
D. Chiến sĩ bên trái cuối hàng ngang?
Câu 27: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A. Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 28: Đội hình nào sau đây phải thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 2 hàng dọc
C. Trung đội 2 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 29: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 30: Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm như thế nào?
A. Nghiêng đầu để kiểm tra theo chuẩn
B. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước
C. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra
D. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình
Câu 31: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng, Thôi"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
Câu 32: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng"
Câu 33: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang ?
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, hành quân
di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường,
tập đội ngũ.
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội khi tập
trung sinh hoạt, học tập.
Câu 34: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng dọc?
A. Thường dùng trong hành quân, khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí.
B. Thường dùng trong sinh hoạt, học tập, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong hành tiến, khám súng, giá súng, tập trung sinh hoạt, học tập.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Vị trí chỉ huy tại chỗ của Trung đội trưởng với đội hình trung đội hàng ngang?
A. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 2 ÷ 3 bước.
B. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 4 ÷ 6 bước.
C. Đứng đầu đội hình, cách chiến sĩ số 1 từ 2 ÷ 3 bước.
D. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 5 ÷ 8 bước.

Câu 1: Đội hình tiểu đội một hàng dọc thường được dùng trong trường hợp nào?
A. Hành quân.
B. Kiểm tra.
C. Giá súng.
D. Học tập, sinh hoạt.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc?
A. Hai hàng dọc đứng sau, hai bên tiểu đội trưởng.
B. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
C. Hàng dọc các số lẻ đứng bên trái tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
D. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng các số chẵn đứng bên
phải hàng các số lẻ
Câu 3: Vị trí của tiểu đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội hình tiểu
đội hàng dọc là ở?
A. Phía trước bên trái của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
B. Phía trước bên phải của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
C. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
D. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 2-3 bước.
Câu 4: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi tiểu đội trưởng hô: “Điểm số”,
các thành viên trong tiểu đội thực hiện?
A. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
B. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái hết cỡ,
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
C. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
D. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải hết cỡ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
Câu 6: Đội hình tiểu đội một hàng dọc, các chiến sĩ trong hàng đứng cách nhau
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 7: Trong đội hình tiểu đội hàng dọc, để kiểm tra hàng đã thẳng hay chưa tiểu
đội trưởng dựa vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng mặt.
B. Hàng chân.
C. Hàng cạnh mũ, cạnh vai.
D. Hàng đầu.
Câu 8: Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, để kiểm tra hàng tiểu đội trưởng dựa
vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng gót chân.
B. Hàng mũi chân.
C. Hàng vai.
D. Hàng mặt.
Câu 9: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang thì khoảng cách giữa 2 hàng ngang là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 10: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng dọc thì khoảng cách giữa 2 hàng dọc là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 11: Trong bước 1 khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, tiểu đội trưởng
hô khẩu lệnh: “Tiểu đội X” thì hành động của các chiến sĩ là?
A. Quay về phía tiểu đội trưởng đứng nghiêm chờ lệnh.
B. Chạy về phía tiểu đội trưởng tập trung thành một hàng ngang.
C. Đứng nghiêm chờ lệnh.
D. Chạy về phía tiểu đội trưởng chờ lệnh.
Câu 12: Đội hình tiểu đội hai hàng ngang thường không vận dụng trong
trường hợp nào?
A. Kiểm tra
B. Học tập
C. Giá súng
D. Khám súng
Câu 13: Trong đội hình trung đội một hàng dọc có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 14: Trong đội hình trung đội ba hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 15: Trong đội hình trung đội hai hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng hô dứt động lệnh “Tập hợp” rồi chạy đến vị trí tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Mỗi chiến sĩ vào vị trí tập hợp phải trật tự, dóng hàng đúng cự ly, giãn cách .
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng đứng nghiêm về vị trí định tập hợp, quay về hướng các chiến sĩ
hô khẩu lệnh rồi quay về hướng định tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Chiến sĩ phải đi đều vào vị trí tập hợp.
Câu 18: Vị trí của trung đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội
hình trung đội hàng ngang?
A. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 2-3bước.
B. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 3-5 bước.
C. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-7 bước.
D. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-8 bước.
Câu 19: Trong đội hình trung đội 3 hàng ngang thì cự ly giữa các hàng ngang
gần nhau là bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 20: Loại đội hình nào thường dùng trong khám súng?
A. Tiểu đội một hàng dọc.
B. Tiểu đội hai hàng dọc.
C. Tiểu đội hai hàng ngang .
D. Tiểu đội một hàng ngang .
Câu 21: Loại đội hình nào thường dùng trong hành quân?
A. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng ngang.
B. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng ngang .
C. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng dọc.
D. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng dọc.
Câu 22: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, đơn vị thực hiện như thế nào?
A. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
B. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng không điểm số.
C. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
D. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung
đội trưởng không điểm số
Câu 23: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chính giữa đội hình, cách 7 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 3 – 5 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 24: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, thì những ai phải hô " Hết"?
A. Số cuối cùng của tiểu đội 3.
B. Số cuối cùng của các tiểu đội .
C. Tiểu đội trưởng tiểu đội 3.
D. Tất cả các tiểu đội trưởng.
Câu 25: Chọn đáp án sai?
A. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, kiểm tra,
giá súng.
B. Đội hình trung đội một hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt,
kiểm tra.
C. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, giá súng,
khám súng.
D. Đội hình trung đội ba hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, kiểm
điểm, giá súng.
Câu 26: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên phải về đằng sau,
thì các số thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 27: Khi tiểu đội một hàng dọc di chuyển đổi hướng về bên phải, thì…?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 28: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên trái về đằng sau, thì
thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 29: Khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, giãn cách của 2 số đứng cạnh nhau
là bao nhiêu?
A. 1m, tính từ gót chân người nọ tới gót chân người kia.
B. 70 cm, tính từ khoảng cách hai cánh tay.
C. 20 cm, tính từ giữa hai gót chân.
D. 70 cm, tính từ giữa hai gót chân người nọ tới giữa hai gót chân người kia.
Câu 30: Vị trí của Tiểu đội trưởng khi kiểm tra hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 3 – 5 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 2 – 3 bước.
C. Cách người làm chuẩn 2 – 3 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 2 – 3 bước.
Câu 31: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp 2 hàng dọc là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 5 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5 – 8 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 32: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
Câu 33: Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Tập hợp; điểm số; chình đôn hàng ngũ; giải tán
C. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 34: Thứ tự tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 35: Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 36: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 24: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giãi tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 25: Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?
A. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu
B. Hết tiểu đội 1, đến tiểu đội 2, đến tiểu đội 3 điểm số
C. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội
D. Không có tiểu đội nào điểm số
Câu 26: Chiến sĩ nào làm chuẩn khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu đội,
trung đội hàng ngang?
A. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn
B. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn
C. Tùy theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội
hình
D. Chiến sĩ bên trái cuối hàng ngang?
Câu 27: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A. Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 28: Đội hình nào sau đây phải thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 2 hàng dọc
C. Trung đội 2 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 29: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 30: Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm như thế nào?
A. Nghiêng đầu để kiểm tra theo chuẩn
B. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước
C. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra
D. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình
Câu 31: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng, Thôi"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
Câu 32: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng"
Câu 33: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang ?
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, hành quân
di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường,
tập đội ngũ.
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội khi tập
trung sinh hoạt, học tập.
Câu 34: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng dọc?
A. Thường dùng trong hành quân, khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí.
B. Thường dùng trong sinh hoạt, học tập, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong hành tiến, khám súng, giá súng, tập trung sinh hoạt, học tập.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Vị trí chỉ huy tại chỗ của Trung đội trưởng với đội hình trung đội hàng ngang?
A. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 2 ÷ 3 bước.
B. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 4 ÷ 6 bước.
C. Đứng đầu đội hình, cách chiến sĩ số 1 từ 2 ÷ 3 bước.
D. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 5 ÷ 8 bước.

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu J-30-A là?
15
A Từ 320 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
B Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 30 kinh tuyến tây đến 60 kinh tuyến tây
C Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 30 kinh tuyến tây
D Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu P-32-D là?
16
A Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông
B Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông
C Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 90 kinh tuyến đông
D Từ 540 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu H-48-C là?
17
Từ 260 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 320 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
B đông
C Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến tây đến 1050 kinh tuyến tây
Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
D đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-49-12 là?
18
Từ 23040’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
A tuyến đông
Từ 23030’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
B tuyến đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1130 kinh tuyến đông đến 113030’kinh
C tuyến đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
D tuyến đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu E-47-25 là?
19
Từ 19040’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’ kinh
A tuyến đông
Từ 19030’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh
B tuyến đông
Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19020’ vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’kinh tuyến
C đông
Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19030’ vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh
D tuyến đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu K-17-144 là?
20
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến tây đến 780 kinh tuyến
A tây
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến đông đến 780 kinh
B tuyến đông
Từ 36020’ vĩ tuyến bắc tới 36040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108030’kinh
C tuyến đông
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108020’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh
D tuyến tây
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu G-12-VI là?
21
Từ 270 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến
A tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến
B tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 27040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến tây đến 1090 kinh
C tuyến tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu D-31-XXX là?
22
A Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 50 kinh tuyến tây
Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 13030’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến
B đông
C Từ 12020’ vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 50 kinh tuyến đông
Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu L-42 là?
23
A Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 420 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
B Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến tây đến 720 kinh tuyến tây
C Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
D Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 400 vĩ tuyến bắc; Từ 720 kinh tuyến đông đến 660 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-48-133-A là?
24
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102010’ kinh
A tuyến đông
Từ 20010’ vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh
B tuyến đông
Từ 20015’ vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1020 30’ kinh
C tuyến đông
Từ 20015’vĩ tuyến bắc tới 200 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-C là?
24
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
B đông
Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
C đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NG-47-16 là?
25
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 24030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1010 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
A đông
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1010 kinh tuyến
B đông
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
C đông
Từ 250 vĩ tuyến bắc tới 250 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu ND-49-D là?
26
Từ 140 vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến
A đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1110 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
B đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến
C đông
Từ 120vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108015’ kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SF- 46 - 02 là?
27
Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 91030’ kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
A đông
Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 920 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
B đông
C Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 910 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 91030 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SC-47-D là?
28
Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến
A đông
Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 990 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
B đông
Từ 80 vĩ tuyến bắc tới 100 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
C đông
D Từ 100vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 6151 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
29
Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh
A tuyến đông
Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 21030’ vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh
B tuyến đông
Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh
C tuyến đông
Từ 21015’vĩ tuyến bắc tới 210 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 1920 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
30
Từ 60 vĩ tuyến bắc tới 6020’ vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến
A đông
Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến
B đông
Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến
C đông
Từ 5040’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến
D đông
Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 3031-I (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam)
31 là?
Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 90045’ kinh tuyến đông đến 910 kinh
A tuyến đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 30’ kinh
B tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 15’ kinh
C tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’
D kinh tuyến đông

Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 5030-IV (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam)
32 là?
Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 15’ kinh
A tuyến đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 30’ kinh
B tuyến đông
Từ 10030’ vĩ tuyến bắc tới 10045’ vĩ tuyến bắc; Từ 100015’ kinh tuyến đông đến 1000 30’
C kinh tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’
D kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-48-A-01 là?
33
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 30’ kinh tuyến
B đông
Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 230 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến
C đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 103030’ kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
D đông

Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu D-49-D-04 là?
34
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
A đông
Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1130 kinh tuyến
B đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 112030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
C đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 12030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu C-48-12 là?
35
Từ 11040’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1070 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 107045’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh
B tuyến đông
Từ 11045’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
C đông
Từ 11030’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 107030’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu E-48-C là?
36
Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 180 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
A đông
Từ 16030’ vĩ tuyến bắc tới 170 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
B đông
Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
C đông
Từ 180 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 102030’ kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-49-85-C là?
38
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh
A tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20015’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 15’ kinh
B tuyến đông
Từ 20045’ vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 108015’ kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh
C tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20010’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh
D tuyến đông
Câu Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750
39 đông; 40 nam) NF-48-16 ?
A F-48-D-01
B F-48-D-02
C F-48-D-04
D F-48-D-03
Câu Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750
40 đông; 40 nam) 6145 ?
A E-48-41
B E-48-42
C E-48-43
D E-48-44

tr BÀI 1: CÁC CHẾ ĐỘ SINH HOẠT, HỌC TẬP, CÔNG TÁC TRONG NGÀY, TRONG
TUẦN BÀI 1: CÁC CHẾ ĐỘ SINH HOẠT, HỌC TẬP, CÔNG TÁC TRONG NGÀY,
TRONg TUẦN
Câu 1: Theo điều 51 điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân được nghỉ các ngày lễ,
tết theo tiêu chuẩn nhà nước là bao nhiêu ngày?
E. 9
F. 10
G. 11
H. 12
Câu 2: Theo điều 52 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian sử dụng các buổi tối trong
tuần để tổ chức học tập hoặc sinh hoạt ( trừ buổi tối trước và trong ngày nghỉ) là
bao nhiêu giờ?
E. Không quá 1 giờ
F. Không quá 2 giờ
G. Không quá 3 giờ
H. Không quá 1 giờ 30 phút
Câu 3: Theo điều 53 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian làm việc theo mùa nóng
là?
E. 01/4 đến 31/10
F. 15/4 đến 15/11
G. 01/5 đến 31/10
H. 01/3 đến 01/10
Câu 4: Theo điều 53 điều lệnh quản lý bộ đội, thời gian làm việc theo mùa lạnh là?
E. 01/11 đến 31/3 năm sau
F. 15/11 đến 15/4 năm sau
G. 01/11 đến 15/4 năm sau
H. 15/11 đến 31/3 năm sau
Câu 5: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân thực hiện bao nhiêu chế độ
trong ngày?
E. 9
F. 10
G. 11
H. 12
Câu 6: Trực ban phải dậy trước giờ báo thức bao nhiêu phút?
E. 5 phút
F. 10 phút
G. 15 phút
H. 20 phút
Câu 7: Chế độ thể dục sáng thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 30 phút
F. 10 phút
G. 15 phút
H. 20 phút
Câu 8: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng ngày đối với vũ khí bộ binh
thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 30 phút
F. 10 phút
G. 15 phút
H. 20 phút
Câu 9: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng ngày đối với vũ khí trang bị kỹ
thuật, khí tài phức tạp thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 30 phút
F. 10 phút
G. 40 phút
H. 20 phút
Câu 10: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng tuần đối với vũ khí trang bị
kỹ thuật, khí tài phức tạp thực hiện trong bao nhiêu giờ?
E. 3-5 giờ
F. 1-3 giờ
G. 4-6 giờ
H. 2 giờ
Câu 11: Chế độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị hàng tuần đối với vũ khí bộ binh
thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 30 phút
F. 40 phút
G. 15 phút
H. 20 phút
Câu 12: Chế độ thể thao, tăng gia sản xuất thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 20-30 phút
F. 40-45 phút
G. 15-20 phút
H. 50-60 phút
Câu 13: Chế độ đọc báo, nghe tin thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 30 phút
F. 10 phút
G. 15 phút
H. 20 phút
Câu 14: Khi thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số, trung đội điểm danh mấy
lần một tuần?
E. 1 lần
F. 2 lần
G. 3 lần
H. 5 lần
Câu 15: Khi thực hiện chế độ điểm danh, điểm quân số, cấp đại đội thực hiện
điểm danh mấy lần một tuần?
E. 1 lần
F. 2 lần
G. 3 lần
H. 5 lần
Câu 16: Chế độ điểm danh, điểm quân số thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. Không quá 15 phút
F. Không quá 20 phút
G. Không quá 25 phút
H. Không quá 30 phút
Câu 17: Trong điều lệnh quản lý bộ đội, quân nhân thực hiện bao nhiêu chế độ
trong tuần?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 18: Chế độ thông báo chính trị mỗi tuần đối với quân nhân, công chức quốc
phòng, công nhân viên quốc phòng thực hiện trong bao nhiêu phút?
E. 45 phút
F. 20 phút
G. 25 phút
H. 30 phút
Câu 19: Chế độ thông báo chính trị mỗi tháng đối với sỹ quan, quân nhân chuyên
nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân viên quốc phòng thực hiện trong bao
nhiêu giờ?
E. 1 giờ
F. 2 giờ
G. 1 giờ 30 phút
H. 2 giờ 30 phút
Câu 20: Sắp xếp thứ tự các chế độ trong ngày?

a Treo Quốc kỳ g Thức dậy

b Đọc báo, nghe tin h Điểm danh, điểm quân số

c Học tập i Thể thao, tăng gia sản xuất

d Ăn uống j Thể dục sáng

e Ngủ, nghỉ k Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị

f Kiểm tra sáng

1-a 2-g 3-j 4-f 5-c 6-d

7-k 8-i 9-b 10 - h 11 - e

Câu 21: Trong điều kiện bình thường, khi đóng quân trong doanh trại thì
thời gian làm việc một tuần là bao nhiêu giờ?
a. 35 giờ
b. 38 giờ
c. 45 giờ
d. 40 giờ
Câu 22: Buổi tối trước ngày nghỉ thì thời gian thực hiện chế độ ngủ nghỉ như
thế nào?
a. Đúng 21h30 phút
b. Sau 23h00
c. Không muộn quá 23h00
d. Sau 22h00
Câu 23: Thời gian thức dậy sáng ngày nghỉ thực hiện như thế nào?
a. Không muộn quá 7h30 phút
b. Không muộn quá 7h00.
c. Sau 7h30 phút
d. 7h15 phút
Câu 24: Thời gian thực hiện chế độ treo quốc kỳ như thế nào?
a. Thời gian treo quốc kỳ lúc 06h30 phút, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h00 hàng
ngày.
b. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h00, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h00 hàng ngày.
c. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h30 phút, thời gian hạ quốc kỳ lúc 18h30 phút
hàng ngày.
d. Thời gian treo quốc kỳ lúc 6h00, thời gian hạ quốc kỳ lúc 21h00 hàng ngày.
Câu 25: Hành động của trực ban khi thực hiện chế độ thức dậy như thế nào?
a. Thức dậy trước 15 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức và đi kiểm tra đôn
đốc mọi quân nhân trong đơn vị dậy đúng giờ.
b. Thức dậy trước 10 phút đi kiểm tra đôn đốc mọi quân nhân trong đơn vị
dậy đúng giờ.
c. Thức dậy trước 10 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức và đi kiểm tra đôn
đốc mọi quân nhân trong đơn vị dậy đúng giờ.
d. Thức dậy trước 10 phút để trực tiếp ra hiệu lệnh báo thức.
Câu 26: Hành động của quân nhân khi có hiệu lệnh báo thức buổi sáng của
trực ban là?
a. Quân nhân phải dậy ngay, gấp chăn, màn chuẩn bị sẵn sàng công tác.
b. Quân nhân phải dậy ngay, vệ sinh cá nhân, chuẩn bị ăn sáng.
c. Quân nhân phải dậy ngay, gấp chăn, màn, vệ sinh cá nhân, chuẩn bị ăn
sáng.
d. Quân nhân phải dậy ngay, rời khỏi phòng ngủ để ra sân tập thể dục hoặc
chuẩn bị sẵn sàng công tác.
Câu 27: Thời gian thực hiện chế độ kiểm tra sáng?
a. 20 phút
b. 10 phút
c. 25 phút
d. 15 phút
Câu 28: Khi đóng quân trong doanh trại trong điều kiện bình thường, quân nhân
làm việc bao nhiêu giờ trong ngày?
A. 6 giờ
B. 7 giờ
C. 8 giờ
D. 9 giờ
Câu 29: Khi đóng quân trong doanh trại, các buổi tối (trừ các buổi tối trước và trong
ngày nghỉ) quân nhân phải làm gì?
A. Học tập
B. Nghỉ ngơi, vui chơi
C. Sinh hoạt
D. Học tập, sinh hoạt
Câu 30: Quy định đóng quân trong doanh trại gồm có bao nhiêu điều?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 31: Nếu thời gian biểu làm việc của đơn vị vào chủ nhật thì do người chỉ huy
cấp nào quy định?
A. Đại đội
B.Lữ đoàn
C. Sư đoàn
D. Quân đoàn
Câu 32: Chỉ huy cấp nào có quyền quyết định thời gian quân nhân nghỉ bù khi làm
việc vào ngày nghỉ?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 33: Nội dung kiểm tra nào dưới đây không có trong kiểm tra sáng của các đơn
vị?
A. 10 lời thề danh dự của quân nhân.
B. Râu, tóc, móng tay, trang phục.
C. Những nội dung huấn luyện.
D. Doanh cụ, tài liệu.
Câu 34: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức thực hiện bếp ăn của đơn
vị?
A. Cấm dùng thuốc diệt muỗi, chuột trong khu vực nhà ăn, nhà bếp.
B. Mỗi bữa ăn phải để lại một phần suất ăn.
C. Hạ sĩ quan, binh sĩ, đến nhà ăn phải tập hợp đi thành đội ngũ.
D. Cán bộ, chiến sĩ phục vụ nhà ăn khi làm việc phải mặc trang phục công tác.
Câu 35: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức thực hiện bếp ăn của đơn
vị?
A. Thực hiện kinh tế công khai trong ngày, tháng.
B. Trực nhật mang cơm về cho người ốm.
C. Có nước đun sôi để quân nhân nhúng bát trước khi ăn.
D. Cấm sử dụng thực phẩm của địch bỏ lại.
Câu 36: Chế độ nào dưới đây mỗi quân nhân cần thực hiện hàng ngày?
A. Điểm danh, điểm quân số
B. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị
C. Kiểm tra sáng
D. Tổng vệ sinh doanh trại
Câu 37: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Mỗi tuần làm việc 5 ngày và nghỉ 2 ngày.
B. Quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù.
C. Mỗi ngày làm việc 8 giờ, còn lại là thời gian ngủ, nghỉ.
D. Ngày nghỉ có thể nghỉ ngơi hoặc tổ chức các hoạt động thể thao.
Câu 38: Nội dung nào dưới đây mà tư lệnh quân đoàn thực hiện không đúng theo
quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội (trong điều kiện bình thường)?
A. Tổ chức làm việc hàng tuần vào thứ 7.
B. Sáng ngày nghỉ các đơn vị thức dậy lúc 7 giờ.
C. Tết âm lịch nghỉ 4 ngày.
D. Nếu xét thấy không bảo đảm an toàn, sẵn sàng chiến đấu của đơn vị, cho phép
các đơn vị thuộc quyền không tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ.
Câu 39: Quy định nào dưới đây của chỉ huy tiểu đoàn chưa thực hiện đúng theo
quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Cho quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù thời gian tương ứng
vào ngày hôm sau.
B. Quy định thời gian biểu cho mùa nóng từ ngày 01 tháng 4 đến 31 tháng 10.
C. Tổ chức hoạt động thể thao trong ngày nghỉ.
D. Tổ chức chào cờ vào sáng thứ 2 hàng tuần.
Câu 40: Cấp nào dưới đây khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức
treo quốc kỳ hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Lữ đoàn
Câu 41: Nội dung nào dưới đây không đúng quy định trong điều lệnh quản lý bộ
đội?
A. Trung đoàn khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức treo quốc kỳ
hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất.
B. Lữ đoàn khi đóng quân cùng trong một doanh trại phải tổ chức treo quốc kỳ
hàng ngày ở một vị trí trang trọng nhất.
C. Các đại đội, tiểu đoàn và tương đương hàng ngày tổ chức treo quốc kỳ trên sân
chào cờ, duyệt đội ngũ của đơn vị.
D. Thời gian treo Quốc kỳ lúc 06h00, thời gian hạ Quốc kỳ lúc 18h00 hàng ngày.
Câu 42: Nội dung nào dưới đây đơn vị thực hiện không đúng theo quy định về chế
độ bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị?
A. Hàng ngày, tiến hành bảo quản ngay sau khi kết thúc nội dung huấn luyện với
vũ khí, khí tài.
B. Ngày nghỉ không tổ chức bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Đối với vũ khí, khí tài phức tạp bảo quản theo tuần từ 3 đến 5 giờ.
D. Người chỉ huy trực tiếp tổ chức tiến hành bảo quản.
Câu 43: Tiểu đội trưởng trực tiếp tổ chức thực hiện chế độ nào dưới đây?
B. Điểm danh, điểm quân số.
B. Thể thao, tăng gia sản xuất
C. Kiểm tra sáng.
D. Thể dục sáng.
Câu 44: Trong điều kiện bình thường, chế độ nào dưới đây chiến sĩ trong các đại
đội sẽ không thực hiện vào ngày thứ 2 hàng tuần?
A. Thể dục sáng.
B. Thông báo chính trị.
C. Kiểm tra sáng.
D. Đọc báo, nghe tin.
Câu 45: Quy định nào dưới đây của chỉ huy quân khu 9 chưa đúng theo tình hình
thực tế của đơn vị?
A. Chia thời gian làm việc theo 2 mùa, gồm: mùa nóng từ ngày 01 tháng 4 đến 31
tháng 10; mùa lạnh: từ ngày 01 tháng 11 đến 31 tháng 3 năm sau.
B. Mỗi tuần làm việc từ thứ 2 đến thứ 6, mỗi ngày làm việc 8 giờ.
C. Ngày nghỉ các đơn vị được tổ chức các hoạt động vui chơi giải trí, thể thao.
D. Sáng thứ 2 hàng tuần các tiểu đoàn tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Tiểu đội trưởng tổ chức kiểm tra nội vụ vệ sinh của tiểu đội mình.
B. Trung đội trưởng tổ chức tổ chức trung đội mình thể dục sáng.
C. Đại đội trưởng tổ chức điểm danh đơn vị một tuần một lần.
D. Tiểu đoàn trưởng tổ chức đơn vị chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2 tuần
đầu tháng.
Câu 47: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Đơn vị tổ chức tăng gia sản xuất vào buổi chiều sau khi kết thúc nội dung huấn
luyện.
B. Đơn vị thực hiện điểm danh, điểm quân số tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
C. Chiến sĩ thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
D. Hàng tuần, đại đội tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2.
Câu 48: Chế độ nào dưới đây chiến sĩ sẽ thực hiện vào ngày nghỉ?
A. Kiểm tra sáng
B. Đọc báo, nghe tin
C. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị
D. Thể dục sáng.
Câu 49: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý
bộ đội?
A. Hàng ngày, đơn vị tổ chức tăng gia sản xuất cải thiện đời sống sau giờ bảo quản
vũ khí, trang bị.
B. Đơn vị thực hiện điểm danh, điểm quân số tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
C. Chiến sĩ thực hiện chế độ đọc báo, nghe tin tất cả các ngày trong tuần kể cả
ngày nghỉ.
D. Đơn vị thực hiện kiểm tra sáng tất cả các ngày trong tuần kể cả ngày nghỉ.
Câu 50: Cấp nào dưới đây một tuần điểm danh hai lần?
A. Tiểu đội
B. Trung đội
C. Đại đội
D. Tiểu đoàn
Câu 51: Chế độ nào dưới đây không thực hiện vào thời gian làm việc?
A. Kiểm tra sáng.
B. Thông báo chính trị.
C. Chào cờ, duyệt đội ngũ.
D. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
Câu 52: Người chỉ huy tiểu đoàn khi đóng quân độc lập, tổ chức nội dung nào
dưới đây không đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Tổ chức chào cờ, duyệt đội ngũ vào sáng thứ 2 hàng tuần.
B. Cho quân nhân làm việc vào ngày nghỉ thì được nghỉ bù thời gian tương ứng
vào ngày hôm sau.
C. Tổ chức treo quốc kỳ trên sân chào cờ, duyệt đội ngũ của đơn vị vào lúc 6 giờ
hàng ngày.
D. Tổ chức điểm danh một tuần một lần.
Câu 53: Chế độ nào dưới đây chiến sĩ sẽ không thực hiện vào ngày nghỉ?
A. Đọc báo, nghe tin
B. Bảo quản vũ khí, khí tài, trang bị.
C. Điểm danh, điểm quân số.
D. Thể thao, tăng gia sản xuất.
Câu 54: Người chỉ huy đại đội không trực tiếp tổ chức thực hiện chế độ nào dưới
đây?
A. Học tập.
B. Kiểm tra sáng
C. Thể thao, tăng gia sản xuất.
D. Điểm danh, điểm quân số.

BÀI 2: CÁC CHẾ ĐỘ NỀN NẾP CHÍNH QUI, BỐ TRÍ TRẬT TỰ NỘI VỤ TRONG
DOANH TRẠI
Câu 1: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, có bao nhiêu chế độ nền nếp chính quy
trong quân đội?
E. 7
F. 9
G. 5
H. 11
Câu 2: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, trong các chế độ dưới đây, chế độ nào
không phải là chế độ nền nếp chính quy trong quân đội?
E. Chế độ kiểm tra
F. Chế độ báo cáo, thông báo
G. Chế độ thông báo chính trị
H. Chế độ tự phê bình và phê bình
Câu 3: Theo điều lệnh quản lý bộ đội, trong các chế độ dưới đây, chế độ nào
không phải là chế độ nền nếp chính quy trong quân đội?
E. Chế độ báo động luyện tập
F. Chế độ phòng gian, giữ bí mật
G. Chế độ chào cờ, duyệt đội ngũ
H. Chế độ trực ban nội vụ, trực nhật
Câu 4: “ Tổ chức đóng quân trong doanh trại phải đáp ứng yêu cầu sẵn sàng
chiến đấu, thuận tiện công tác, huấn luyện, sinh hoạt, bảo vệ sức khỏe. Phải bảo
đảm cho mọi quân nhân được ăn ở, sinh hoạt trong doanh trại theo đúng tiêu chuẩn
quy định của Nhà nước và Quân đội.” là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh
quản lý bộ đội?
E. Điều 91
F. Điều 92
G. Điều 93
H. Điều 94
Câu 5: “Không để người ngoài quân đội ăn, ở, sinh hoạt trong doanh trại.” là
qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 91
F. Điều 92
G. Điều 93
H. Điều 94
Câu 6: “Đơn vị từ cấp trung đoàn trở lên phải có sở chỉ huy, bệnh xá, trạm
khách, phòng tạm giữ quân nhân vi phạm kỷ luật.” là qui định tại điều bao nhiêu
trong điều lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 91
F. Điều 92
G. Điều 93
H. Điều 94
Câu 7: “Doanh trại đóng quân phải có các loại biển tên, các loại bảng thống
nhất từ cổng doanh trại đến từng loại nhà (nhà ở, nhà làm việc, nhà học tập, nhà
ăn…)” là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 91
F. Điều 92
G. Điều 93
H. Điều 94
Câu 8: Qui định về nhà học tập, làm việc là qui định tại điều bao nhiêu trong
điều lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 95
F. Điều 96
G. Điều 93
H. Điều 94
Câu 9: Qui định về nhà ăn, nhà bếp là qui định tại điều bao nhiêu trong điều
lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 95
F. Điều 96
G. Điều 97
H. Điều 98
Câu 10: Qui định về ánh sáng ban đêm là qui định tại điều bao nhiêu trong
điều lệnh quản lý bộ đội?
E. Điều 95
F. Điều 96
G. Điều 97
H. Điều 98
Câu 11: Qui định về tiếp khách là qui định tại điều bao nhiêu trong điều lệnh
quản lý bộ đội?
E. Điều 97
F. Điều 96
G. Điều 98
H. Điều 99
Câu 12: Trong bố trí trật tự nội vụ, giá 3 tác dụng gồm có những tác dụng gì?
E. Dùng để cuốc xẻng, dày dép, ba lô
F. Dùng để phơi quần áo, mũ cứng, dày dép
G. Dùng để úp bát đũa, bàn chải đánh răng, khăn mặt
H. Dùng để sách vở, treo mũ mềm, dày dép
Câu 13: Trong bố trí trật tự nội vụ, dây phơi khăn mặt được qui định như thế nào
(đứng từ trong hiên nhìn ra ngoài)?
E. Từ trái qua phải, từ dài to đến ngắn nhỏ
F. Từ phải qua trái, từ dài to đến ngắn nhỏ
G. Từ phải qua trái, từ ngắn nhỏ đến dài to
H. Từ trái qua phải, từ ngắn nhỏ đến dài to
Câu 14: Trong bố trí trật tự nội vụ, dây phơi quần áo được qui định như thế?
E. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: áo dài, quần dài, áo lót, quần lót.
F. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: quần lót, áo lót, quần dài, áo dài.
G. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: quần dài, áo dài, quần lót, áo lót.
H. Lộn ngược quần áo, phơi theo thứ tự: áo lót, quần lót, áo dài, quần dài.
Câu 15: Gấp nội vụ theo qui định từng mùa, trong đó chăn qui định bao nhiêu nếp
gấp?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 16: Qui định về sắp xếp nội vụ theo mùa như thế nào là đúng?
E. Mùa nóng chăn trên gối dưới, mùa lạnh chăn dưới gối trên
F. Mùa nóng chăn trên gối dưới, mùa lạnh chăn trên gối dưới
G. Mùa nóng chăn dưới gối trên, mùa lạnh chăn dưới gối trên
H. Mùa nóng chăn dưới gối trên, mùa lạnh chăn trên gối dưới
Câu 17: Tổ chức đóng quân trong doanh trại phải?
A. Đáp ứng thuận lợi trong sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ, sẵn sàng chiến đấu
và công tác huấn luyện.
B. Đáp ứng yêu cầu sẵn sàng chiến đấu, thuận lợi công tác huấn luyện, sinh
hoạt bảo vệ sức khoẻ.
C. Đáp ứng thuận lợi trong sẵn sàng chiến đấu, sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ.
và công tác huấn luyện.
D. Đáp ứng thuận lợi trong công tác huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu và sinh
hoạt sinh hoạt bảo vệ sức khoẻ.
Câu 18: Trong điều kiện bình thường thời bình, người chỉ huy cấp nào
dưới đây được quyền cho sỹ quan được ăn nghỉ tại gia đình ngoài doanh trại
trong ngày nghỉ, giờ nghỉ?
A. Đại đội
B. Tiểu đoàn
C. Sư đoàn
D. Quân đoàn
Câu 19: Theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội thì quân nhân không
được ăn ở tại?
A. Phòng trực ban
B. Nơi để lương thực, thực phẩm
C. Nhà làm việc, học tập
D. Phòng Hồ Chí Minh
Câu 20: Khi đến thăm quân nhân, gia đình sẽ được đơn vị và quân nhân
đón tiếp ở?
A. Phòng trực ban của đơn vị.
B. Một khu riêng ngoài khu vực nhà ở.
C. Nhà làm việc, học tập của đơn vị.
D. Phòng Hồ Chí Minh của đơn vị.
Câu 21: Chỉ huy cấp nào có quyền quyết định thời gian quân nhân nghỉ bù
khi làm việc vào ngày nghỉ?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 22: Bệnh xá được tổ chức ở đơn vị cấp nào dưới đây?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 23: Nội dung nào dưới đây đơn vị thực hiện không đúng khi tổ chức
sắp xếp trật tự nội vụ trong nhà ngủ chiến sĩ?
A. Tủ súng để trong nhà ngủ của chiến sĩ.
B. Ngoài hiên phía trước căng dây phơi quần áo, khi trời mưa hoặc buổi tối.
C. Ngoài sân phía sau có bàn lau súng.
D. Trên tường treo bảng 11 chế độ trong ngày.
Câu 24: Khi đến thăm quân nhân, gia đình sẽ được đơn vị và quân nhân
đón tiếp ở trạm khách của?
A. Trung đội
B. Đại đội
C. Tiểu đoàn
D. Trung đoàn
Câu 25: Cấp nào quy định kích thước, quy cách và vị trí treo các loại
biển, bảng trong doanh trại đóng quân?
A. Lữ đoàn
B. Sư đoàn
C. Quân đoàn
D. Bộ tổng tham mưu
Câu 26: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của các đơn vị khi đóng quân?
A. Sân tập đội ngũ.
B. Phòng Hồ Chí Minh.
C. Sân thể dục thể thao.
D. Khu tăng gia sản xuất.
Câu 27: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội khi tổ chức đóng quân doanh trại?
A. Cơ quan cấp trung đoàn có nhà làm việc riêng.
B. Tổ chức trạm khách cấp trung đoàn.
C. Vũ khí, trang bị cá nhân của chiến sĩ để trong tủ súng trong nhà ngủ của
bộ đội.
D. Sỹ quan cấp trung đội ở cùng nhà ngủ với chiến sĩ.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội khi tổ chức đóng quân doanh trại?
A. Nơi ngủ của sỹ quan cấp trung đội được bố trí riêng, không cùng nhà ngủ
với chiến sĩ.
B. Tổ chức bệnh xá cấp tiểu đoàn.
C.Tổ chức phòng tạm giữ quân nhân vi phạm kỷ luật cấp trung đoàn.
D. Không cho phép quân nhân đưa người nhà vào doanh trại.
Câu 29: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức nhà ngủ cho
cán bộ, chiến sĩ?
A. Có vị trí riêng để những đồ dùng cá nhân không dùng đến.
B. Có vị trí để tủ súng.
C. Trong tủ súng có biển tên của từng khẩu súng.
D. Nơi ngủ của sỹ quan cấp trung đội không chung với nhà ngủ chiến sĩ.
Câu 30: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của tất cả các đơn vị khi đóng quân? A. Nhà kho
B. Phòng Hồ Chí Minh
C. Sân thể dục thể thao
D. Trạm khách
Câu 31: Chọn đáp án sai?
A. Hàng ngày tiểu đội trưởng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị mình.
B. Hàng ngày trung đội trưởng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình.
C. Đại poi trưởng một tháng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình 1 lần.
D. Tiểu đoàn trưởng một tháng tiến hành kiểm tra hoạt động của đơn vị
mình 1 lần.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây không đúng theo điều lệnh quản lý bộ
đội?
A. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra trạm khách của đơn vị.
B. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra chất lượng bảo quản vũ khí, khí tài,
trang bị của đơn vị.
C. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra chất lượng tăng gia sản xuất của
đơn vị.
D. Trung đội trưởng tiến hành kiểm tra việc chấp hành chế độ ngủ nghỉ của
đơn vị.
Câu 33: Theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội, hàng tháng
ngành hậu cần cấp trung đoàn không phải thực hiện báo cáo nào dưới đây?
A. Báo cáo công tác hậu cần lên cơ quan hậu cần sư đoàn.
B. Báo cáo công tác hậu cần lên chỉ huy sư đoàn.
C. Báo cáo công tác hậu cần lên chỉ huy trung đoàn.
D. Báo cáo công tác hậu cần lên chính ủy trung đoàn.
Câu 34: Chế độ nào dưới đây người chỉ huy đơn vị không trực tiếp thực
hiện?
A. Chế độ trực ban nội vụ.
B. Chế độ tự phê bình và phê bình
C. Chế độ báo cáo, thông báo
D. Chế độ kiểm tra
Câu 35: Thành phần nào dưới đây không bắt buộc phải có trong
doanh trại của tất cả các đơn vị khi đóng quân?
A. Phòng trực ban
B. Sân tập đội ngũ.
C. Sân thể dục thể thao.
D. Bệnh xá
Câu 36: Nội dung nào dưới đây không đúng theo quy định trong điều
lệnh quản lý bộ đội?
A. Khi học tập trong hội trường không được mang theo vũ khí, khí tài.
B. Người chỉ huy đơn vị có quyền cho quân nhân tiếp khách trong giờ làm
việc.
C. Duy trì ánh sáng ban đêm trong nhà của đội canh phòng.
D. Sỹ quan ăn không cùng khu với hạ sĩ quan, binh sỹ.
Câu 37: Chủ thể trong chế độ tự phê bình và phê bình?
A. Người chỉ huy, chính uỷ, chính trị viên đơn vị.
B. Các mặt công tác của đơn vị còn tồn tại.
C. Chiến sĩ vi phạm kỷ luật.
D. Cán bộ, chiến sĩ vi phạm kỷ luật.
Câu 38: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức trực ban nội
vụ đơn vị?
A. Tổ chức trực ban nội vụ cấp tiểu đoàn.
B. Tổ chức trực ban nội vụ cấp đại đội.
C. Thời gian làm trực ban nội vụ là một ngày đêm.
D. Trực ban nội vụ đại đội do chiến sĩ của các tiểu đội luân phiên đảm
nhiệm.
Câu 39: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện không
đúng?
B. Chuyển đến các phân đội lịch công tác hàng ngày của người chỉ huy.
B. Nhắc nhở mọi người chấp hành các quy định về trang phục, lễ tiết, tác
phong.
C. Nắm tình hình quân số, vũ khí trang bị của các phân đội, báo cáo chỉ huy
và trực ban nội vụ cấp trên.
D. Tiếp đón, hướng dẫn khách đến đơn vị công tác.
Câu 40: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện
không đúng?
A. Nắm tình hình chất lượng huấn luyện của các phân đội để báo cáo trực
chỉ huy đơn vị.
B. Kiểm tra việc bảo đảm ăn uống hàng ngày của đơn vị.
C. Trường hợp xảy ra cháy nổ, thiên tai, phải nhanh chóng phát lệnh báo
động.
D. Nhắc nhở mọi người chấp hành các quy định về trang phục, lễ tiết, tác
phong.
Câu 41: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện không
đúng?
B. Chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
B. Duy trì trật tự nội vụ vệ sinh trong đơn vị.
C. Phát hiệu lệnh về thời gian làm việc, đôn đốc các đơn vị hoạt động theo
thời gian biểu đã quy định.
D. Chuyển đến các phân đội những mệnh lệnh và chỉ thị của người chỉ huy.
Câu 42: Nhiệm vụ nào dưới đây trực ban nội vụ đơn vị thực hiện
không đúng?
A. Nắm tình hình quân số, vũ khí trang bị của các phân đội, báo cáo chỉ huy
cấp trên và trực ban nội vụ cấp trên.
B. Nắm vững lịch công tác hàng ngày của các phân đội.
C. Phát hiệu lệnh về thời gian làm việc, đôn đốc các đơn vị hoạt động theo
thời gian biểu đã quy định.
D. Đôn đốc quân y chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
Câu 43: Nội dung nào dưới đây không đúng khi tổ chức trực ban nội
vụ đơn vị?
A. Tổ chức trực ban nội vụ cấp đại đội.
B. Trực ban cả vào ngày nghỉ.
C. Thời gian làm trực ban nội vụ là một ngày đêm.
D. Trong thời gian làm trực ban vẫn phải tham gia học tập, công tác.
Câu 44: Nội dung nào dưới đây không đúng của trực nhật đơn vị khi
thực hiện nhiệm vụ?
A. Lấy nước uống cho đơn vị.
B. Nhắc nhở mọi người trong đơn vị chấp hành thời gian theo thời gian
biểu.
C. Trong thời gian làm trực nhật phải tham gia học tập, công tác.
D. Đôn đốc, nhắc nhở quân y chăm sóc bữa ăn cho người ốm tại trại.
Câu 45: Chọn đáp án sai khi thực hiện nhiệm vụ trực nhật của đơn vị?
A. Quân nhân làm nhiệm vụ trực nhật trang phục phải chỉnh tề, đeo biển
trực nhật.
B. Cùng với quân y chăm sóc người ốm đau trong đơn vị mình.
C. Nhắc nhở mọi người trong đơn vị mình chấp hành các quy định về trật tự
nội vụ, vệ sinh.
D. Làm vệ sinh nơi công cộng của đơn vị mình.
Câu 46: Nội dung nào dưới đây không đúng trong mục đích thực hiện
báo động luyện tập?
A. Rèn luyện cho bộ đội tác phong nhanh nhẹn, sức khỏe, sức chịu đựng.
B. Rèn luyện cho bộ đội tinh thần sẵn sàng chiến đấu.
C. Rèn luyện cho bộ đội luôn ở tư thế chủ động .
D. Rèn luyện cho bộ đội kịp thời giải quyết các tình huống xảy ra.
Câu 47: Đơn vị tổ chức hình thức báo động luyện tập nào dưới đây không
đúng theo quy định trong điều lệnh quản lý bộ đội?
A. Báo động luyện tập hành quân di chuyển để rèn luyện tác phong cho bộ
đội.
B. Báo động luyện tập làm nhiệm vụ phòng chống thảm hoạ môi trường.
C. Báo động luyện tập chiến đấu tại chỗ theo các phương án chuẩn bị chiến
đấu.
D. Báo động luyện tập làm nhiệm vụ phòng chống cháy nổ.
Câu 48: Chọn đáp án sai?
A. Nghiêm cấm quân nhân không được làm lộ bí mật của cá nhân, cơ quan,
đơn vị, quân đội và Nhà nước.
B. Nghiêm cấm quân nhân xem tài liệu, sách báo, truyền đơn của địch.
C. Nghiêm cấm quân nhân truyền tin đồn nhảm.
D. Nghiêm cấm quân nhân tìm hiểu những điều bí mật không thuộc phạm vi
chức trách.
Câu 49: Trong nhà ngủ của chiến sĩ không treo loại bảng nào?
A. 10 lời thề danh dự của quân nhân.
B. Chức trách, nhiệm vụ của tiểu đội trưởng.
C. Chức trách, nhiệm vụ của chiến sĩ.
D. Phương châm huấn luyện của đơn vị.
Câu 50: Trong điều kiện bình thường thời bình, người chỉ huy từ cấp nào
được quyền cho sỹ quan, QNCN, công chức quốc phòng và công nhân viên quốc
phòng thuộc quyền được ăn nghỉ tại gia đình ngoài doanh trại trong ngày nghỉ, giờ
nghỉ?
a. Từ cấp sư đoàn hoặc tương đương trở lên.
b. Từ cấp trung đoàn hoặc tương đương trở lên.
c. Từ cấp lữ đoàn hoặc tương đương trở lên.
d. Từ cấp quân đoàn hoặc tương đương trở lên.
Câu 51: Bố trí nhà ngủ, vũ khí trang bị cho cá nhân phải để như thế nào?
a. Để trong kho. Tại vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ
súng.
b. Vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ súng.
c. Để trên giá súng hoặc trong tủ súng đặt ở nơi quy định, thuận tiện cho bảo
quản và sử dụng. Tại vị trí để súng có biển tên và số súng của quân nhân giữ súng.
d. Để trên giá súng hoặc trong tủ súng đặt ở nơi quy định, thuận tiện cho bảo
quản và sử dụng.
Câu 52: Theo quy định nhà học tập, làm việc trong doanh trại phải có?
a. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan, nhà học tập của từng đơn vị và nhà
kho.
b. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan .
c. Nhà của cơ quan và nhà học tập của từng đơn vị.
d. Nhà làm việc của chỉ huy, nhà của cơ quan và nhà học tập của từng đơn vị.
Câu 53: Theo quy định, từ cấp nào cơ quan phải có nhà làm việc riêng?
a. Từ cấp trung đoàn trở lên.
b. Từ cấp tiểu đoàn trở lên.
c. Từ cấp sư đoàn trở lên.
d. Từ cấp quân đoàn trở lên.
Câu 54: Theo quy định nhà ăn, nhà bếp phải bố trí ở đâu?
a. Nơi cao ráo, tiện nguồn nước.
b. Nơi cao ráo, hợp vệ sinh, tiện nguồn nước.
c. Nơi cao ráo, hợp vệ sinh, gần đường đi lại.
d. Nơi bằng phẳng, hợp vệ sinh, gần nhà ở.
Câu 55: Theo quy định nơi để thức ăn lưu nghiệm phải bố trí ở đâu?
a. Trong nhà bếp
b. Trong nhà trực ban
c. Trong nhà ăn
d. Trong nhà kho
Câu 56: Theo quy định sử dụng ánh sáng ban đêm, mọi quân nhân phải thực
hiện như thế nào?
a. Cấm tự tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định chung của đơn vị.
b. Có trách nhiệm bảo vệ và sử dụng tiết kiệm.
c. Sử dụng tiết kiệm phương tiện và nguồn ánh sáng trong doanh trại. Cấm tự
tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định chung của đơn vị
d. Có trách nhiệm bảo vệ và sử dụng tiết kiệm phương tiện và nguồn ánh
sáng trong doanh trại. Cấm tự tiện móc nối lấy điện sử dụng riêng ngoài quy định
chung của đơn vị.
Câu 57: Khi quân nhân có người nhà, bạn bè đến thăm phải ?
a. Báo cáo người chỉ huy trực tiếp và được đón tiếp ở nơi quy định. Không
được đưa vào doanh trại.
b. Báo cáo người chỉ huy trực tiếp và được đón tiếp ở nơi quy định.
c. Đưa vào nhà ở trong doanh trại để đón tiếp.
d. Báo cáo người chỉ huy đưa người nhà, bạn bè đến thăm vào nhà ở trong
doanh trại để đón tiếp.
Câu 58: Ý nghĩa của chế độ kiểm tra?
a. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm
vụ, đồng thời xem xét lại kết quả chỉ huy, chỉ đạo của cấp mình.
b. Giúp giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm vụ, đồng thời xem xét lại kết
quả chỉ huy, chỉ đạo của cấp mình.
c. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, giúp đỡ cấp dưới hoàn thành tốt nhiệm
vụ.
d. Giúp người chỉ huy nắm tình hình, xem xét lại kết quả chỉ huy, chỉ đạo của
cấp mình.
Câu 59: Chỉ huy cấp dưới báo cáo với chỉ huy cấp trên phải ?
a. Trung thực, chính xác, đầy đủ, kịp thời.
b. Trung thực, chính xác, đầy đủ, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng.
c. Đầy đủ, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng.
d. Trung thực, chính xác, đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời, ngắn gọn, rõ ràng, súc tích.
Câu 60: Các báo cáo, thông báo về tác chiến, huấn luyện, tình hình chiến
trường phải do ai ký?
a. Người phó chỉ huy.
b. Người phụ trách ngành.
c. Người chỉ huy.
d. Người chính ủy, chính trị viên.
Câu 61: Phê bình và tự phê bình là trách nhiệm thường xuyên của ai?
a. Người phó chỉ huy.
b. Người chính ủy, chính trị viên.
c. Người chỉ huy.
d. Mọi cán bộ, quân nhân.
Câu 62: Trực ban nội vụ giúp người chỉ huy việc gì?
a. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh.
b. Duy trì kỉ luật thời gian làm việc trong đơn vị.
c. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
d. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
Câu 63: Đơn vị nhỏ nhất được tổ chức trực ban nội vụ?
a. Đại đội
b. Trung đội
c. Tổ đoàn kết
d. Tiểu đôi.
Câu 64: Cấp tổ chức trực nhật tại đơn vị?
a. Đại đội
b. Trung đoàn
c. Trung đội
d. Tiểu đoàn.
Câu 65: Trực nhật giúp người chỉ huy việc gì?
a. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh phạm vi trung đội, tiểu đội của mình.
b. Duy trì kỉ luật thời gian làm việc trong đơn vị.
c. Duy trì trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong phạm vi trung
đội, tiểu đội của mình
d. Duy trì kỉ luật, trật tự nội vụ, vệ sinh và duy trì thời gian làm việc trong đơn vị.
Câu 66: Báo động luyện tập đánh địch đột nhập đơn vị là loại gì ?
a. Báo động luyện tập làm nhiệm đánh địch mặt đất.
b. Báo động luyện tập chuyển trạng thái theo Chỉ lệnh của Bộ Quốc phòng về
sẵn sàng chiến đấu.
c. Báo động luyện tập di chuyển đến các vị trí để nhận nhiệm vụ chiến
đấu được giao.
d. Báo động luyện tập chiến đấu tại chỗ theo các phương án chuẩn bị chiến
đấu của đơn vị.
Câu 67: Trách nhiệm phòng gian, giữ bí mật trong đơn vị thuộc về ai ?
a. Mọi quân nhân
b. Người chỉ huy.
c. Người chính uỷ, chính trị viên.
d. Quân nhân văn thư, lưu trữ
BÀI 3: HIỂU BIẾT CHUNG VỀ CÁC QUÂN BINH CHỦNG TRONG QUÂN ĐỘI
Câu 1: Quân đội nhân dân Việt Nam có mấy chức năng?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 2: Lực lượng nào là lực lượng thường trực trong Quân đội nhân dân Việt
Nam?
E. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ
F. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương
G. Bộ đội chủ lực, Dân quân tự vệ, Dự bị động viên
H. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dự bị động viên
Câu 3: Có bao nhiêu cơ quan trực thuộc Bộ quốc phòng Quân đội nhân dân Việt
Nam?
E. 4
F. 5
G. 6
H. 7
Câu 4: Quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu Quân chủng?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 5: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân khu?
E. 6
F. 7
G. 8
H. 9
Câu 6: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Quân đoàn?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 7: Quân chủng lục quân có bao nhiêu Binh chủng
E. 5
F. 6
G. 7
H. 8
Câu 8: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Bộ Quốc phòng?
E. Cục Kỹ thuật
F. Cục Hậu cần
G. Tổng Cục Chính trị
H. Bộ Tham mưu
Câu 9: Trong các cơ quan dưới đây, đâu là cơ quan Quân chủng?
E. Tổng Cục Chính trị
F. Tổng cục Hậu cần
G. Tổng cục kỹ thuật
H. Bộ Tham mưu
Câu 10: Trong các binh chủng dưới đây, binh chủng nào không thuộc Quân chủng
Lục quân?
E. Pháo binh
F. Hóa học
G. Thông tin liên lạc
H. Ra đa
Câu 11: Quân Khu 1 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đông bắc ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 12: Quân khu 1 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông bắc
F. Tây bắc
G. Đồng bằng sông hồng
H. Bắc trung bộ
Câu 13: Hiện nay Quân khu 1 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Thái Nguyên
F. Ninh Bình
G. Bắc Giang
H. Hải Phòng
Câu 14: Quân Khu 2 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực tây bắc ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 15: Quân khu 2 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông bắc
F. Tây bắc
G. Đồng bằng sông hồng
H. Bắc trung bộ
Câu 16: Hiện nay Quân khu 2 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Thái Nguyên
F. Ninh Bình
G. Phú Thọ
H. Hòa Bình
Câu 17: Quân Khu 3 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực đồng bằng sông
hồng ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 18: Quân khu 3 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông bắc
F. Tây bắc
G. Đồng bằng sông hồng
H. Bắc trung bộ
Câu 19: Hiện nay Quân khu 3 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Thái Nguyên
F. Ninh Bình
G. Phú Thọ
H. Hải Phòng
Câu 20: Quân Khu 4 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Bắc Trung Bộ ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 21: Quân khu 4 có nhiệu vụ bảo vệ 6 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông Bắc
F. Tây Bắc
G. Bắc Trung Bộ
H. Nam Trung Bộ
Câu 22: Hiện nay Quân khu 4 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Thanh Hóa
F. Nghệ An
G. Đà Nẵng
H. Quảng Bình
Câu 23: Quân Khu 5 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Nam Trung Bộ ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 24: Quân khu 5 có nhiệu vụ bảo vệ 11 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông Bắc
F. Tây Bắc
G. Bắc Trung Bộ
H. Nam Trung Bộ
Câu 25: Hiện nay Quân khu 5 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
Nghệ An
Quảng Bình
Đà Nẵng
Thừa Thiên Huế
Câu 26: Quân Khu 7 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đông Nam Bộ ?
E. 5
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 27: Quân khu 7 có nhiệu vụ bảo vệ 9 tỉnh ở khu vực nào?
E. Nam Trung Bộ
F. Bắc Trung Bộ
G. Đông Nam Bộ
H. Tây Nam Bộ
Câu 28: Hiện nay Quân khu 7 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Đà Nẵng
F. Hồ Chí Minh
G. Đồng Nai
H. Cần Thơ
Câu 29: Quân Khu 9 có nhiệm vụ bảo vệ bao nhiêu tỉnh ở khu vực Đồng bằng sông
Cửu Long ?
E. 12
F. 6
G. 9
H. 11
Câu 30: Quân khu 9 có nhiệu vụ bảo vệ 12 tỉnh ở khu vực nào?
E. Đông Nam Bộ
F. Đồng Bằng Sông Cửu Long
G. Nam Trung Bộ
H. Bắc Trung Bộ
Câu 31: Hiện nay Quân khu 9 có bộ chỉ huy đóng quân tại tỉnh nào?
E. Đà Nẵng
F. Hồ Chí Minh
G. Cần Thơ
H. Bạc Liêu
Câu 32: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 1 đóng quân tại tỉnh nào?
E. Bắc Giang
F. Ninh Bình
G. Thái Nguyên
H. Hòa Bình
Câu 33: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 2 đóng quân tại tỉnh nào?
E. Bắc Giang
F. Ninh Bình
G. Thái Nguyên
H. Hòa Bình
Câu 34: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 3 đóng quân tại tỉnh nào?
E. Kon Tum
F. Đắc Lắc
G. Gia Lai
H. Bình Định
Câu 35: Hiện nay Bộ chỉ huy Quân đoàn 4 đóng quân tại tỉnh nào?
E. Gia Lai
F. Bình Dương
G. Hồ Chí Minh
H. Cần Thơ
Câu 36: Hiện nay Quân chủng Hải quân chia thành bao nhiêu vùng?
E. 4
F. 5
G. 6
H. 7
Câu 37: Bộ Tư lệnh vùng 1 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
E. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
F. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
G. Từ Quảng Bình đến Bình Định
H. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 38: Bộ Tư lệnh vùng 2 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
E. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
F. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
G. Từ Quảng Bình đến Bình Định
H. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 39: Bộ Tư lệnh vùng 3 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
E. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
F. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
G. Từ Quảng Bình đến Bình Định
H. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 40: Bộ Tư lệnh vùng 4 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
E. Từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh và các đảo trong Vịnh Bắc Bộ
F. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
G. Từ Quảng Bình đến Bình Định
H. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 41: Bộ Tư lệnh vùng 5 Hải quân quản lý vùng biển nào sau đây?
E. Nam biển Đông và vịnh Thái Lan
F. Từ Nam Bình Thuận đến Bạc Liêu và thềm lục địa phía Nam
G. Từ Quảng Bình đến Bình Định
H. Quần đảo Trường Sa, đảo Phú Quý, biển Đông và vùng biển phía nam miền
Trung, từ Phú Yên đến Bắc Bình Thuận
Câu 42: Tên gọi Bộ Tư lệnh vùng có từ năm nào?
E. 2011
F. 2012
G. 2013
H. 2014
Câu 43: Lực lượng Không quân hải quân thành lập vào năm nào?
E. 2011
F. 2012
G. 2013
H. 2014
Câu 44: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thành lập vào năm nào?
E. 2011
F. 2012
G. 2013
H. 2014
Câu 45: Lữ đoàn tàu ngầm 189 thuộc biên chế của Vùng mấy Hải quân?
E. Vùng 2
F. Vùng 3
G. Vùng 4
H. Vùng 1
Câu 46: Quân chủng Hải quân bao gồm bao nhiêu Binh chủng?
E. 4
F. 5
G. 6
H. 7
Câu 47: Có bao nhiêu cơ quan thuộc Bộ Tư lệnh Quân chủng PK-KQ?
5. 4
6. 5
7. 6
8. 7
Câu 48: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu sư đoàn?
5. 8
6. 9
7. 10
8. 11
Câu 49: Hiện nay Quân chủng PK-KQ hiện này có bao nhiêu học viện, nhà trường?
5. 1
6. 2
7. 3
8. 4
Câu 50: Hiện nay Quân chủng PK-KQ có bao nhiêu Sư đoàn phòng không?
5. 4
6. 5
7. 6
8. 7
Câu 51: Quân chủng PK-KQ hiện nay có bao nhiêu Sư đoàn không quân?
E. 2
F. 3
G. 4
H. 5
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng?
A. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: lượng thường trực và lực lượng dự bị
động viên
B. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và
dân quân tự vệ.
C. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Lục quân, Hải quân, Phòng không –
Không quân
D. Quân đội nhân dân Việt Nam bao gồm: Các cơ quan bộ quốc phòng, các đơn vị
trực thuộc bộ quốc phòng.
Câu 53: Quân đảo Trường Sa thuộc quyền quản lý, bảo vệ của Bộ tư lệnh vùng hải
quân nào dưới đây?
A. Vùng 1
B. Vùng 2
C. Vùng 3
D. Vùng 4
Câu 54: Bộ tổng tham mưu là?
A. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân
B. Cơ quan chỉ huy, điều hành Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ
C. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, Quân đội nhân dân
D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy Quân đội nhân dân, Dân quân tự vệ
Câu 55: Binh đoàn “Quyết thắng” là tên gọi khác của?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 56: Quân đoàn nào được thành lập ngay sau khi giải phóng Tây Nguyên?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 57: “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng” là truyền thống vẻ vang của
binh chủng nào dưới đây?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 58: “Đã ra quân là đánh thắng” là truyền thống vẻ vang của binh chủng
nào dưới đây?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 59: Quân khu có nhiệm vụ tổ chức, xây dựng, quản lý và chỉ huy?
A. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc; các đơn vị bộ đội địa phương và dân quân tự
vệ trong địa bàn quân khu.
B. Các cơ quan, đơn vị trực thuộc, các đơn vị trong địa bàn quân khu.
C. Tất cả các đơn vị trong địa bàn quân khu.
D. Các đơn vị bộ đội địa phương các tỉnh, huyện và dân quân tự vệ trong địa bàn
quân khu.
Câu 60: Binh chủng nào là lực lượng đột kích quan trọng của Quân đội Nhân
dân Việt Nam?
A. Pháo binh
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Công binh
Câu 61: Binh chủng nào thường đánh các mục tiêu hiểm yếu nằm sâu trong
đội hình chiến đấu của địch?
A. Trinh sát
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Bộ binh cơ giới
Câu 62: Lực lượng nào là nòng cốt bảo vệ chủ quyền quốc gia của Việt Nam
trên biển?
A. Quân chủng Hải quân
B. Cảnh sát biển
C. Bộ đội biên phòng
D. Cả ba lực lượng trên
Câu 63: Tên lửa có trong trang bị của những lực lượng nào dưới đây?
A. Quân chủng Hải quân
B. Quân chủng Phòng không – Không quân
C. Binh chủng Pháo binh
D. Cả ba lực lượng trên
Câu 64: Quân chủng PK-KQ là lực lượng nòng cốt?
A. Quản lý, bảo vệ vùng trời
B. Bảo vệ các mục tiêu trọng điểm quốc gia
C. Bảo vệ các vùng biển đảo của Tổ quốc
D. Cả ba nội dung trên
Câu 65: Truyền thống vẻ vang của binh chủng thông tin liên lạc là?
A. Bí mật - An toàn - Kịp thời - Chính xác
B. Chính xác - Kịp thời - Bí mật - An toàn
C. Kịp thời - Chính xác - Bí mật – An toàn
D. An toàn - Chính xác - Bí mật – Kịp thời
Câu 66: Bộ chỉ huy quân sự tỉnh trực thuộc tổ chức nào dưới đây?
A. Quân đoàn
B. Quân khu
C. Bộ quốc phòng
D. Bộ tổng tham mưu
Câu 67: “Nở hoa trong lòng địch” là cách đánh của binh chủng nào dưới đây?
A. Bộ binh cơ giới
B. Đặc công
C. Tăng thiết giáp
D. Pháo binh
Câu 68: Chiếc xe tăng đầu tiên húc đổ cổng Dinh Độc Lập trong Chiến dịch Hồ
Chí Minh thuộc đơn vị nào?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 69: Quân đoàn nào được thành lập với chức năng là quả đấm chủ lực mạnh,
lực lượng cơ động của Bộ ở chiến trường B2 (Nam Bộ)?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 70: Quân đoàn nào đã tổ chức cuộc hành quân “thần tốc” chưa từng có
trong lịch sử quân đội ta từ Bắc vào Nam chỉ trong 11 ngày đêm kịp thời vào trực
tiếp tham gia chiến đấu trong Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 71: Quân đoàn nào không tham gia giúp nhân dân Campuchia thoát khỏi
nạn diệt chủng Pôn Pốt ?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 72: Đơn vị nào có nhiệm vụ chỉ huy, quản lý và tổ chức lực lượng vũ
trang chiến đấu bảo vệ vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quân khu 3
B. Quân khu 4
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 73: Máy bay nào dưới đây không từng thuộc biên chế trong QĐNĐVN?
A. F-105
B. MiG-17
C. MiG-21
D. Su -30 MK2
Câu 74: Loại tên lửa nào đã bắn rơi máy bay B-52 trong chiến địch Điện Biên
Phủ trên không năm 1972?
A. S-300
B. SA-75 ĐVINA
C. SCUT
D. S-125 PÊTRÔRA
Câu 75: Chiếc máy bay Mỹ đầu tiên mà không quân Việt Nam bắn rơi ở đâu?
A. Bầu trời Thanh Hóa
B. Bầu trời Hải Phòng
C. Bầu trời Hà Nội
D. Bầu trời Thái Nguyên
Câu 76: Lực lượng nào bắn rơi nhiều máy bay địch nhất trong chiến tranh chống
Mỹ cứu nước?
A. Bộ đội Pháo cao xạ
B. Bộ đội Tên Lửa
C. Bộ đội Không Quân
D. Bộ đội địa phương
Câu 77: Ngày phát sóng đầu tiên của bộ đội Ra đa?
A. 1/3/1959
B. 1/4/1953
C. 24/7/1965
D. 4/ 4/ 1965
Câu 78: Thời gian phát sóng phát hiện mục tiêu đầu tiên của bộ đội Ra đa?
A. 1/3/1959
B. 3/3/1959
C. 5/3/1959
D. 7/3/1959
Câu 79: Bộ đội Tên lửa ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 24/7/1965
B. 1/3/1959
C. 4/4/1965
D. 1/4/1953
Câu 80: Bộ đội Không quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 4/4/1965
B. 24/7/1965
C. 1/3/1959
D. 1/4/1953
Câu 81: Lực lượng nào đã bắn rơi máy bay của Pháp trong Chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954?
A. Bộ đội Pháo cao xạ
B. Bộ đội Tên Lửa
C. Bộ đội Không Quân
D. Cả ba
Câu 82: Quân chủng Hải quân ra quân đánh thắng trận đầu vào ngày?
A. 02/8/1964
B. 05/8/1964
C. 07/8/1964
D. 09/8/1964
Câu 83: Lục quân của QĐND Việt Nam tổ chức các Bộ Tư lệnh binh chủng nào?
a. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Biên phòng
b. Pháo binh, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
c. Pháo binh, Hóa học, Bộ binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc công.
d. Bộ binh cơ giới, Hóa học, Công binh, Tăng thiết giáp, Thông tin liên lạc, Đặc
công.
Câu 84: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Pháo binh?
a. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
b. 29/6/1945, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
c. 29/6/1947, “Chân đồng, vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”
d. 29/6/1946, “Chân đồng, vai sắt, đánh trúng, bắn giỏi”
Câu 85: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Hóa học?
a. 19/4/1958, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
b. 19/4/1958, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
c. 19/4/1955, “Phòng chống giỏi, chiến đấu tốt”.
d. 19/4/1956, “Phòng chống tốt, chiến đấu giỏi”.
Câu 86: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Công binh?
a. 25/3/1948 “Mở đường thắng lợi”
b. 25/3/1946 “Mở đường tất thắng”/
c. 25/3/1946 “Mở đường thắng lợi”/
d. 25/3/1948 “Mở đường tất thắng”
Câu 87: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Tăng thiết giáp?
a. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”/
b. 05/10/1959, “Đã ra quân là chiến thắng”/
c. 05/10/1949, “Đã ra quân là đánh thắng”
d. 05/10/1959, “Đã ra quân là đánh thắng”/
Câu 88: Ngày truyền thống và truyền thống của Binh chủng Thông tin liên lạc?
a. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật - An toàn”
b. 09/9/1945, “Kịp thời - Chính xác - Bí mật”
c. 09/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
d. 19/9/1945, “Nhanh chóng - Chính xác - Bí mật - An toàn”
Câu 89: Ngày thành lập và truyền thống của Binh chủng Đặc công?
a. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
nhanh thắng nhanh”
b. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh hiểm
thắng lớn”/
c. 19/3/1957, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
hiểm thắng lớn”
d. 19/3/1967, “Đặc biệt tinh nhuệ, anh dũng tuyệt vời, mưu trí táo bạo, đánh
nhanh thắng nhanh”/
Câu 90: Ngày truyền thống của Quân chủng Phòng không – Không quân ?
a. 20/10/1963
b. 20/10/1964
c. 22/10/1963
d. 22/10/1964
Câu 91: Trong thời bình, QĐNDVN thực hiện mấy nhiệm vụ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 92: Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam?
A. 22/12/1944
B. 15/4/1945
C. 7/5/1954
D. 30/4/1975
Câu 93: Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội trực thuộc ?
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Tổng tham mưu
C. Lục quân
D. Thủ đô Hà Nội
Câu 94: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí trên các hướng chiến lược và theo địa
bàn?
A. Quân chủng
B. Quân khu
C. Quân đoàn
D. Binh chủng
Câu 95: Lực lượng nào được tổ chức, bố trí để bảo vệ các địa bàn chiến lược trọng
yếu của quốc gia?
A. Quân chủng
B. Quân khu
C. Quân đoàn
D. Binh chủng
Câu 96: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Quyết thắng”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 97: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Hương Giang”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 98: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Tây Nguyên”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 99: Quân đoàn nào còn có phiên hiệu là “Binh đoàn Cửu Long”?
A. Quân đoàn 1
B. Quân đoàn 2
C. Quân đoàn 3
D. Quân đoàn 4
Câu 100: Binh chủng nào là hỏa lực chủ yếu của Lục quân?
A. Hóa học
B. Tăng-Thiết giáp
C. Pháo binh
D. Đặc công
Câu 1: Đội hình tiểu đội một hàng dọc thường được dùng trong trường hợp nào?
A. Hành quân.
B. Kiểm tra.
C. Giá súng.
D. Học tập, sinh hoạt.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc?
A. Hai hàng dọc đứng sau, hai bên tiểu đội trưởng.
B. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
C. Hàng dọc các số lẻ đứng bên trái tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
D. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng các số chẵn đứng bên
phải hàng các số lẻ
Câu 3: Vị trí của tiểu đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội hình tiểu
đội hàng dọc là ở?
A. Phía trước bên trái của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
B. Phía trước bên phải của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
C. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
D. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 2-3 bước.
Câu 4: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi tiểu đội trưởng hô: “Điểm số”,
các thành viên trong tiểu đội thực hiện?
A. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
B. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái hết cỡ,
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
C. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
D. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải hết cỡ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
Câu 6: Đội hình tiểu đội một hàng dọc, các chiến sĩ trong hàng đứng cách nhau
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 7: Trong đội hình tiểu đội hàng dọc, để kiểm tra hàng đã thẳng hay chưa tiểu
đội trưởng dựa vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng mặt.
B. Hàng chân.
C. Hàng cạnh mũ, cạnh vai.
D. Hàng đầu.
Câu 8: Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, để kiểm tra hàng tiểu đội trưởng dựa
vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng gót chân.
B. Hàng mũi chân.
C. Hàng vai.
D. Hàng mặt.
Câu 9: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang thì khoảng cách giữa 2 hàng ngang là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 10: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng dọc thì khoảng cách giữa 2 hàng dọc là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 11: Trong bước 1 khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, tiểu đội trưởng
hô khẩu lệnh: “Tiểu đội X” thì hành động của các chiến sĩ là?
A. Quay về phía tiểu đội trưởng đứng nghiêm chờ lệnh.
B. Chạy về phía tiểu đội trưởng tập trung thành một hàng ngang.
C. Đứng nghiêm chờ lệnh.
D. Chạy về phía tiểu đội trưởng chờ lệnh.
Câu 12: Đội hình tiểu đội hai hàng ngang thường không vận dụng trong
trường hợp nào?
A. Kiểm tra
B. Học tập
C. Giá súng
D. Khám súng
Câu 13: Trong đội hình trung đội một hàng dọc có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 14: Trong đội hình trung đội ba hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 15: Trong đội hình trung đội hai hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng hô dứt động lệnh “Tập hợp” rồi chạy đến vị trí tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Mỗi chiến sĩ vào vị trí tập hợp phải trật tự, dóng hàng đúng cự ly, giãn cách .
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng đứng nghiêm về vị trí định tập hợp, quay về hướng các chiến sĩ
hô khẩu lệnh rồi quay về hướng định tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Chiến sĩ phải đi đều vào vị trí tập hợp.
Câu 18: Vị trí của trung đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội
hình trung đội hàng ngang?
A. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 2-3bước.
B. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 3-5 bước.
C. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-7 bước.
D. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-8 bước.
Câu 19: Trong đội hình trung đội 3 hàng ngang thì cự ly giữa các hàng ngang
gần nhau là bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 20: Loại đội hình nào thường dùng trong khám súng?
A. Tiểu đội một hàng dọc.
B. Tiểu đội hai hàng dọc.
C. Tiểu đội hai hàng ngang .
D. Tiểu đội một hàng ngang .
Câu 21: Loại đội hình nào thường dùng trong hành quân?
A. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng ngang.
B. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng ngang .
C. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng dọc.
D. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng dọc.
Câu 22: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, đơn vị thực hiện như thế nào?
A. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
B. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng không điểm số.
C. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
D. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung
đội trưởng không điểm số
Câu 23: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chính giữa đội hình, cách 7 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 3 – 5 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 24: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, thì những ai phải hô " Hết"?
A. Số cuối cùng của tiểu đội 3.
B. Số cuối cùng của các tiểu đội .
C. Tiểu đội trưởng tiểu đội 3.
D. Tất cả các tiểu đội trưởng.
Câu 25: Chọn đáp án sai?
A. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, kiểm tra,
giá súng.
B. Đội hình trung đội một hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt,
kiểm tra.
C. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, giá súng,
khám súng.
D. Đội hình trung đội ba hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, kiểm
điểm, giá súng.
Câu 26: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên phải về đằng sau,
thì các số thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 27: Khi tiểu đội một hàng dọc di chuyển đổi hướng về bên phải, thì…?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 28: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên trái về đằng sau, thì
thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 29: Khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, giãn cách của 2 số đứng cạnh nhau
là bao nhiêu?
A. 1m, tính từ gót chân người nọ tới gót chân người kia.
B. 70 cm, tính từ khoảng cách hai cánh tay.
C. 20 cm, tính từ giữa hai gót chân.
D. 70 cm, tính từ giữa hai gót chân người nọ tới giữa hai gót chân người kia.
Câu 30: Vị trí của Tiểu đội trưởng khi kiểm tra hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 3 – 5 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 2 – 3 bước.
C. Cách người làm chuẩn 2 – 3 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 2 – 3 bước.
Câu 31: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp 2 hàng dọc là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 5 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5 – 8 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 32: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
Câu 33: Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Tập hợp; điểm số; chình đôn hàng ngũ; giải tán
C. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 34: Thứ tự tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 35: Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 36: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 24: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giãi tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 25: Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?
A. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu
B. Hết tiểu đội 1, đến tiểu đội 2, đến tiểu đội 3 điểm số
C. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội
D. Không có tiểu đội nào điểm số
Câu 26: Chiến sĩ nào làm chuẩn khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu đội,
trung đội hàng ngang?
A. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn
B. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn
C. Tùy theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội
hình
D. Chiến sĩ bên trái cuối hàng ngang?
Câu 27: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A. Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 28: Đội hình nào sau đây phải thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 2 hàng dọc
C. Trung đội 2 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 29: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 30: Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm như thế nào?
A. Nghiêng đầu để kiểm tra theo chuẩn
B. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước
C. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra
D. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình
Câu 31: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng, Thôi"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
Câu 32: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng"
Câu 33: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang ?
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, hành quân
di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường,
tập đội ngũ.
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội khi tập
trung sinh hoạt, học tập.
Câu 34: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng dọc?
A. Thường dùng trong hành quân, khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí.
B. Thường dùng trong sinh hoạt, học tập, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong hành tiến, khám súng, giá súng, tập trung sinh hoạt, học tập.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Vị trí chỉ huy tại chỗ của Trung đội trưởng với đội hình trung đội hàng ngang?
A. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 2 ÷ 3 bước.
B. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 4 ÷ 6 bước.
C. Đứng đầu đội hình, cách chiến sĩ số 1 từ 2 ÷ 3 bước.
D. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 5 ÷ 8 bước.

Câu 1: Đội hình tiểu đội một hàng dọc thường được dùng trong trường hợp nào?
A. Hành quân.
B. Kiểm tra.
C. Giá súng.
D. Học tập, sinh hoạt.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội 2 hàng dọc?
A. Hai hàng dọc đứng sau, hai bên tiểu đội trưởng.
B. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
C. Hàng dọc các số lẻ đứng bên trái tiểu đội trưởng, hàng dọc các số chẵn đứng
bên trái hàng các số lẻ.
D. Hàng dọc các số lẻ đứng phía sau tiểu đội trưởng, hàng các số chẵn đứng bên
phải hàng các số lẻ
Câu 3: Vị trí của tiểu đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội hình tiểu
đội hàng dọc là ở?
A. Phía trước bên trái của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
B. Phía trước bên phải của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
C. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 3-5 bước.
D. Phía trước của đội hình cách số 1 từ 2-3 bước.
Câu 4: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi tiểu đội trưởng hô: “Điểm số”,
các thành viên trong tiểu đội thực hiện?
A. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
B. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang trái hết cỡ,
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
C. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải 45 độ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
D. Từ trên xuống dưới các số về tư thế đứng nghiêm, đánh mặt sang phải hết cỡ
điểm số của mình xong rồi đánh mặt trở lại, số cuối cùng không đánh mặt, điểm
số của mình xong rồi hô “hết”.
Câu 6: Đội hình tiểu đội một hàng dọc, các chiến sĩ trong hàng đứng cách nhau
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 7: Trong đội hình tiểu đội hàng dọc, để kiểm tra hàng đã thẳng hay chưa tiểu
đội trưởng dựa vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng mặt.
B. Hàng chân.
C. Hàng cạnh mũ, cạnh vai.
D. Hàng đầu.
Câu 8: Trong đội hình tiểu đội hàng ngang, để kiểm tra hàng tiểu đội trưởng dựa
vào đâu để kiểm tra?
A. Hàng gót chân.
B. Hàng mũi chân.
C. Hàng vai.
D. Hàng mặt.
Câu 9: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang thì khoảng cách giữa 2 hàng ngang là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 10: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng dọc thì khoảng cách giữa 2 hàng dọc là
bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 11: Trong bước 1 khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, tiểu đội trưởng
hô khẩu lệnh: “Tiểu đội X” thì hành động của các chiến sĩ là?
A. Quay về phía tiểu đội trưởng đứng nghiêm chờ lệnh.
B. Chạy về phía tiểu đội trưởng tập trung thành một hàng ngang.
C. Đứng nghiêm chờ lệnh.
D. Chạy về phía tiểu đội trưởng chờ lệnh.
Câu 12: Đội hình tiểu đội hai hàng ngang thường không vận dụng trong
trường hợp nào?
A. Kiểm tra
B. Học tập
C. Giá súng
D. Khám súng
Câu 13: Trong đội hình trung đội một hàng dọc có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 14: Trong đội hình trung đội ba hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 15: Trong đội hình trung đội hai hàng ngang có mấy cách để điểm số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không điểm số
Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng hô dứt động lệnh “Tập hợp” rồi chạy đến vị trí tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Mỗi chiến sĩ vào vị trí tập hợp phải trật tự, dóng hàng đúng cự ly, giãn cách .
Câu 17: Ý nào dưới đây không đúng khi tập hợp đội hình tiểu đội?
A. Khi tập hợp nên tránh hướng gió mùa, hướng mặt trời vào mắt chiến sĩ.
B. Tiểu đội trưởng đứng nghiêm về vị trí định tập hợp, quay về hướng các chiến sĩ
hô khẩu lệnh rồi quay về hướng định tập hợp.
C. Khẩu lệnh rõ ràng, dứt khoát.
D. Chiến sĩ phải đi đều vào vị trí tập hợp.
Câu 18: Vị trí của trung đội trưởng khi kết thúc các bước trong tập hợp đội
hình trung đội hàng ngang?
A. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 2-3bước.
B. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 3-5 bước.
C. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-7 bước.
D. Phía trước chính giữ đội hình cách đội hình từ 5-8 bước.
Câu 19: Trong đội hình trung đội 3 hàng ngang thì cự ly giữa các hàng ngang
gần nhau là bao nhiêu?
A. 65cm
B. 70cm
C. 75cm
D. 100cm
Câu 20: Loại đội hình nào thường dùng trong khám súng?
A. Tiểu đội một hàng dọc.
B. Tiểu đội hai hàng dọc.
C. Tiểu đội hai hàng ngang .
D. Tiểu đội một hàng ngang .
Câu 21: Loại đội hình nào thường dùng trong hành quân?
A. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng ngang.
B. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng ngang .
C. Tiểu đội một hàng dọc và Tiểu đội hai hàng dọc.
D. Tiểu đội một hàng ngang và Tiểu đội hai hàng dọc.
Câu 22: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, đơn vị thực hiện như thế nào?
A. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
B. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng không điểm số.
C. Từng tiểu đội điểm số theo thứ tự tiểu đội 1, tiểu đội 2, tiểu đội 3. Các
Tiểu đội trưởng cũng điểm số.
D. Toàn trung đội lần lượt điểm số, các Tiểu đội trưởng điểm số, Phó trung
đội trưởng không điểm số
Câu 23: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chính giữa đội hình, cách 7 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 3 – 5 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 24: Khi tập hợp một hàng ngang, Trung đội trưởng hô khẩu lệnh: “Từng
tiểu đội điểm số”, thì những ai phải hô " Hết"?
A. Số cuối cùng của tiểu đội 3.
B. Số cuối cùng của các tiểu đội .
C. Tiểu đội trưởng tiểu đội 3.
D. Tất cả các tiểu đội trưởng.
Câu 25: Chọn đáp án sai?
A. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong học tập, kiểm tra,
giá súng.
B. Đội hình trung đội một hàng ngang thường dùng trong học tập, sinh hoạt,
kiểm tra.
C. Đội hình trung đội hai hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, giá súng,
khám súng.
D. Đội hình trung đội ba hàng ngang thường dùng trong kiểm tra, kiểm
điểm, giá súng.
Câu 26: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên phải về đằng sau,
thì các số thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 27: Khi tiểu đội một hàng dọc di chuyển đổi hướng về bên phải, thì…?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 28: Khi tiểu đội một hàng ngang di chuyển đổi hướng bên trái về đằng sau, thì
thực hiện như thế nào?
A. Mọi thành viên trong tiểu đội di chuyển một khoảng cách bằng nhau.
B. Số 1 di chuyển khoảng cách lớn nhất.
C. Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
D. Số 1 và Số cuối cùng di chuyển khoảng cách lớn nhất.
Câu 29: Khi tập hợp tiểu đội một hàng ngang, giãn cách của 2 số đứng cạnh nhau
là bao nhiêu?
A. 1m, tính từ gót chân người nọ tới gót chân người kia.
B. 70 cm, tính từ khoảng cách hai cánh tay.
C. 20 cm, tính từ giữa hai gót chân.
D. 70 cm, tính từ giữa hai gót chân người nọ tới giữa hai gót chân người kia.
Câu 30: Vị trí của Tiểu đội trưởng khi kiểm tra hàng ngang là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 3 – 5 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 2 – 3 bước.
C. Cách người làm chuẩn 2 – 3 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 2 – 3 bước.
Câu 31: Vị trí chỉ huy của Trung đội trưởng trong tập hợp 2 hàng dọc là?
A. Phía trước chính giữa đội hình, cách 5 – 8 bước.
B. Phía trước chếch về bên phải đội hình, cách 5 – 8 bước.
C. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 5 – 8 bước.
D. Phía trước chếch về bên trái đội hình, cách 7 – 8 bước.
Câu 32: Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
A. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
Câu 33: Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Tập hợp; điểm số; chình đôn hàng ngũ; giải tán
C. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 34: Thứ tự tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 35: Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 36: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?
A. 4 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 1 bước
Câu 24: Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?
A. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giãi tán
B. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
C. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
D. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 25: Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?
A. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu
B. Hết tiểu đội 1, đến tiểu đội 2, đến tiểu đội 3 điểm số
C. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội
D. Không có tiểu đội nào điểm số
Câu 26: Chiến sĩ nào làm chuẩn khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu đội,
trung đội hàng ngang?
A. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn
B. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn
C. Tùy theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội
hình
D. Chiến sĩ bên trái cuối hàng ngang?
Câu 27: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A. Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 28: Đội hình nào sau đây phải thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 2 hàng dọc
C. Trung đội 2 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 29: Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?
A.Tiểu đội 1 hàng ngang
B. Tiểu đội 1 hàng dọc
C. Trung đội 1 hàng dọc
D. Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 30: Khi kiểm tra gióng hàng, tiểu đội trưởng phải làm như thế nào?
A. Nghiêng đầu để kiểm tra theo chuẩn
B. Bước qua phải hoặc qua trái 5 bước
C. Thực hiện động tác qua phải (trái) để kiểm tra
D. Đứng tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình
Câu 31: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng, Thôi"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng, Thôi"
Câu 32: Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng khi chỉnh đốn hàng ngũ đội hình tiểu
đội 1 hàng ngang như thế nào?
A. “Toàn tiểu đội, Nhìn bên phải – Thẳng"
B. “Nghiêm, Nhìn phải – Thẳng"
C. “Nhìn bên phải – Thẳng"
D. “Nghiêm, Nhìn bên phải – Thẳng"
Câu 33: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng ngang ?
A. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, hành quân
di chuyển.
B. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong học tập, sinh hoạt, hành quân di chuyển trên chiến trường,
tập đội ngũ.
D. Thường dùng trong hành tiến, trong đội hình tập hợp cả trung đội, đại đội khi tập
trung sinh hoạt, học tập.
Câu 34: Ý nghĩa của đội hình tiểu đội hàng dọc?
A. Thường dùng trong hành quân, khi di chuyển đội hình, di chuyển vị trí.
B. Thường dùng trong sinh hoạt, học tập, kiểm tra, kiểm điểm, khám súng, giá súng.
C. Thường dùng trong hành tiến, khám súng, giá súng, tập trung sinh hoạt, học tập.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 35: Vị trí chỉ huy tại chỗ của Trung đội trưởng với đội hình trung đội hàng ngang?
A. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 2 ÷ 3 bước.
B. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 4 ÷ 6 bước.
C. Đứng đầu đội hình, cách chiến sĩ số 1 từ 2 ÷ 3 bước.
D. Đứng chính giữa phía trước đội hình, cách từ 5 ÷ 8 bước.

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu J-30-A là?
15
A Từ 320 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
B Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 30 kinh tuyến tây đến 60 kinh tuyến tây
C Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 30 kinh tuyến tây
D Từ 340 vĩ tuyến bắc tới 360 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 30 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu P-32-D là?
16
A Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông
B Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông
C Từ 520 vĩ tuyến bắc tới 540 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 90 kinh tuyến đông
D Từ 540 vĩ tuyến bắc tới 560 vĩ tuyến bắc; Từ 90 kinh tuyến đông đến 120 kinh tuyến đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu H-48-C là?
17
Từ 260 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 320 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
B đông
C Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến tây đến 1050 kinh tuyến tây
Từ 280 vĩ tuyến bắc tới 300 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
D đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-49-12 là?
18
Từ 23040’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
A tuyến đông
Từ 23030’ vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
B tuyến đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1130 kinh tuyến đông đến 113030’kinh
C tuyến đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 23030’ vĩ tuyến bắc; Từ 113030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh
D tuyến đông

Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu E-47-25 là?
19
Từ 19040’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’ kinh
A tuyến đông
Từ 19030’ vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh
B tuyến đông
Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19020’ vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 96030’kinh tuyến
C đông
Từ 190 vĩ tuyến bắc tới 19030’ vĩ tuyến bắc; Từ 96030’ kinh tuyến đông đến 970 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu K-17-144 là?
20
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến tây đến 780 kinh tuyến
A tây
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36020’ vĩ tuyến bắc; Từ 78030’ kinh tuyến đông đến 780 kinh
B tuyến đông
Từ 36020’ vĩ tuyến bắc tới 36040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108030’kinh
C tuyến đông
Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 36030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108020’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh
D tuyến tây
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu G-12-VI là?
21
Từ 270 vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến
A tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến tây đến 1080 kinh tuyến
B tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 27040’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến tây đến 1090 kinh
C tuyến tây
Từ 27020’ vĩ tuyến bắc tới 280 vĩ tuyến bắc; Từ 1090 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu D-31-XXX là?
22
A Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến tây đến 50 kinh tuyến tây
Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 13030’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến
B đông
C Từ 12020’ vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 60 kinh tuyến đông đến 50 kinh tuyến đông
Từ 12040’ vĩ tuyến bắc tới 13020’ vĩ tuyến bắc; Từ 50 kinh tuyến đông đến 60 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu L-42 là?
23
A Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 420 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
B Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến tây đến 720 kinh tuyến tây
C Từ 400 vĩ tuyến bắc tới 440 vĩ tuyến bắc; Từ 660 kinh tuyến đông đến 720 kinh tuyến đông
D Từ 360 vĩ tuyến bắc tới 400 vĩ tuyến bắc; Từ 720 kinh tuyến đông đến 660 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ Gauss (bắc bán cầu) có số hiệu F-48-133-A là?
24
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102010’ kinh
A tuyến đông
Từ 20010’ vĩ tuyến bắc tới 20020’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh
B tuyến đông
Từ 20015’ vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1020 30’ kinh
C tuyến đông
Từ 20015’vĩ tuyến bắc tới 200 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 102015’ kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NF-48-C là?
24
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
B đông
Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1050 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
C đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu NG-47-16 là?
25
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 24030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1010 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
A đông
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1010 kinh tuyến
B đông
Từ 240 vĩ tuyến bắc tới 250 vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
C đông
Từ 250 vĩ tuyến bắc tới 250 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 100030’ kinh tuyến đông đến 1020 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu ND-49-D là?
26
Từ 140 vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến
A đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1110 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
B đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1110 kinh tuyến
C đông
Từ 120vĩ tuyến bắc tới 160 vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 108015’ kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SF- 46 - 02 là?
27
Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 91030’ kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
A đông
Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 920 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
B đông
C Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 910 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến nam tới 210 vĩ tuyến nam; Từ 91030 kinh tuyến đông đến 930 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu SC-47-D là?
28
Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến
A đông
Từ 100 vĩ tuyến nam tới 120 vĩ tuyến nam; Từ 990 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
B đông
Từ 80 vĩ tuyến bắc tới 100 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 1020 kinh tuyến
C đông
D Từ 100vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 960 kinh tuyến đông đến 990 kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 6151 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
29
Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh
A tuyến đông
Từ 210 vĩ tuyến bắc tới 21030’ vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh
B tuyến đông
Từ 21030’ vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 105030’ kinh tuyến đông đến 1060 kinh
C tuyến đông
Từ 21015’vĩ tuyến bắc tới 210 30’ vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 106030’ kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 1920 (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam) là?
30
Từ 60 vĩ tuyến bắc tới 6020’ vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến
A đông
Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 850 kinh tuyến đông đến 850 30’ kinh tuyến
B đông
Từ 5030’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến
C đông
Từ 5040’ vĩ tuyến bắc tới 60 vĩ tuyến bắc; Từ 84030’ kinh tuyến đông đến 850 kinh tuyến
D đông
Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 3031-I (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam)
31 là?
Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 90045’ kinh tuyến đông đến 910 kinh
A tuyến đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 30’ kinh
B tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 900 kinh tuyến đông đến 900 15’ kinh
C tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’
D kinh tuyến đông

Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ có số hiệu 5030-IV (gốc tọa độ 750 đông; 40 nam)
32 là?
Từ 10045’ vĩ tuyến bắc tới 110 vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 15’ kinh
A tuyến đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1000 kinh tuyến đông đến 1000 30’ kinh
B tuyến đông
Từ 10030’ vĩ tuyến bắc tới 10045’ vĩ tuyến bắc; Từ 100015’ kinh tuyến đông đến 1000 30’
C kinh tuyến đông
Từ 11015’ vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 90015’ kinh tuyến đông đến 900 30’
D kinh tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-48-A-01 là?
33
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 230 vĩ tuyến bắc tới 240 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 30’ kinh tuyến
B đông
Từ 220 vĩ tuyến bắc tới 230 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến
C đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 220 vĩ tuyến bắc; Từ 103030’ kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
D đông

Câu Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu D-49-D-04 là?
34
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
A đông
Từ 130 vĩ tuyến bắc tới 140 vĩ tuyến bắc; Từ 1120 kinh tuyến đông đến 1130 kinh tuyến
B đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 130 vĩ tuyến bắc; Từ 112030’ kinh tuyến đông đến 1140 kinh tuyến
C đông
Từ 120 vĩ tuyến bắc tới 12030’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu C-48-12 là?
35
Từ 11040’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1070 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
A đông
Từ 110 vĩ tuyến bắc tới 11030’ vĩ tuyến bắc; Từ 107045’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh
B tuyến đông
Từ 11045’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 1060 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
C đông
Từ 11030’ vĩ tuyến bắc tới 120 vĩ tuyến bắc; Từ 107030’ kinh tuyến đông đến 1080 kinh
D tuyến đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu E-48-C là?
36
Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 180 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
A đông
Từ 16030’ vĩ tuyến bắc tới 170 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1080 kinh tuyến
B đông
Từ 160 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 1020 kinh tuyến đông đến 1050 kinh tuyến
C đông
Từ 180 vĩ tuyến bắc tới 200 vĩ tuyến bắc; Từ 102030’ kinh tuyến đông đến 1030 kinh tuyến
D đông
Câu
Giới hạn tọa độ địa lí của mảnh bản đồ VN-2000 có số hiệu F-49-85-C là?
38
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20030’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh
A tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20015’ vĩ tuyến bắc; Từ 1080 kinh tuyến đông đến 1080 15’ kinh
B tuyến đông
Từ 20045’ vĩ tuyến bắc tới 210 vĩ tuyến bắc; Từ 108015’ kinh tuyến đông đến 1080 30’ kinh
C tuyến đông
Từ 200 vĩ tuyến bắc tới 20010’ vĩ tuyến bắc; Từ 108030’ kinh tuyến đông đến 1090 kinh
D tuyến đông
Câu Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750
39 đông; 40 nam) NF-48-16 ?
A F-48-D-01
B F-48-D-02
C F-48-D-04
D F-48-D-03
Câu Tìm số hiệu mảnh bản đồ VN-2000 tương đương với mảnh bản đồ UTM (gốc tọa độ 750
40 đông; 40 nam) 6145 ?
A E-48-41
B E-48-42
C E-48-43
D E-48-44

You might also like