Professional Documents
Culture Documents
ứng dụng
trong y sinh học
• Thu thập
• Tổ chức
• Phân Tích
Trực quan hóa số liệu
Đ-4T
Số liệu
định tính
Trực quan hóa
40.00% 40.50%
35.00%
30.00%
25.00%
20.00%
15.00%
14.50% 14.40%
10.00% 11.80%
9.80%
9%
5.00%
0.00%
Gan Phổi Vú Dạ dày Đại trực Khác
tràng
Biểu đồ cột so sánh
90.0%
Không cận Cận
Đ4T
79.5%
80.0%
73.9%
70.0%
60.0%
50.0%
40.0%
30.0% 26.1%
20.5%
20.0%
10.0%
Không
0.0% Cận Total
Nam Nữ cận
Nam 26.1% 73.9% 100%
Nữ 20.5% 79.5% 100%
Total 24.2% 75.8% 100%
Trực quan hóa số liệu định lượng
Đ-4T
Số liệu định
lượng
Cành-lá
Tổ chức đồ Đa giác Đa giác
tần số tần số
tích lũy
Biểu đồ cành và lá (stem and leaf)
Đ-4T
[10 , 20 ) 3 .15 15
[20 , 30) 6 .30 30
[30 , 40) 5 .25 25
[40 , 50) 4 .20 20
[50 , 60) 2 .10 10
Tổng số 20 1.00 100
0
5 15 25 35 45 55 More
Trực quan hóa số liệu định lượng:
Đa giác tần số Đ-4T
▪ Đa giác tần số tích lũy: quan hệ của điểm giữa khoảng và tỷ
lệ % tích lũy của khoảng.
[10 , 20) 15 3
[20 , 30) 25 6
[30 , 40) 35 5
[40 , 50) 45 4 Frequency Polygon: Age Of Students
[50 , 60) 55 2
7
6
Frequency
5
4
3
Đa giác tần số: 2
Trục hoành: điểm giữa 1
0
khoảng
5 15 25 35 45 55 65
Trục tung: tỷ lệ % các Điểm giữa khoảng
kết quả
Trực quan hóa số liệu định lượng:
Đa giác tần suất tích lũy Đ4T
Phân lớp Biên trái % thấp hơn
[10 , 20) 10 0
[20 , 30) 20 15
[30 , 40) 30 45
[40 , 50) 40 70
[50 , 60) 50 90
[60 , 70) 60 100 Ogive: Age Of Students
Cumulative Percentage
100
80
60
Ogive: 40
Trục hoành: giới hạn 20
dưới của phân lớp 0
Hình ảnh
đám
mây thể
hiện dữ
liệu
Phân tán đồ
hai chiều
Phân tán đồ
ba chiều
Nguyên tắc trực quan hóa số liệu
Đ-4T
Biểu đồ
không
bóp
méo số
liệu.
Các trục
được
chú
thích
đầy đủ.
Tổng kết
Bài này cung cấp