You are on page 1of 20

Xác suất thống kê

ứng dụng
trong y sinh học

Trực quan hóa số liệu


Trực quan hóa dữ liệu:
Mục đích
học tập • Cách lập biểu đồ và đồ thị
• Các loại biểu đồ và đồ thị
Quy trình khám phá số liệu
Đ4T
• Định nghĩa

• Thu thập

• Tổ chức

• Trực quan hóa

• Phân Tích
Trực quan hóa số liệu
Đ-4T
Số liệu
định tính
Trực quan hóa

Tóm tắt Tiếp liên


một biến hai biến

Biểu Biểu đồ Biểu đồ cột


đồ Pareto so sánh
*
Biểu đồ tròn
Biểu đồ tròn
Đ4T
Biểu đồ cột Đ4T

Number of new cases in 2020, both sexes, all ages


45.00%

40.00% 40.50%

35.00%

30.00%

25.00%

20.00%

15.00%
14.50% 14.40%

10.00% 11.80%
9.80%
9%
5.00%

0.00%
Gan Phổi Vú Dạ dày Đại trực Khác
tràng
Biểu đồ cột so sánh
90.0%
Không cận Cận
Đ4T
79.5%
80.0%
73.9%

70.0%

60.0%

50.0%

40.0%

30.0% 26.1%
20.5%
20.0%

10.0%
Không
0.0% Cận Total
Nam Nữ cận
Nam 26.1% 73.9% 100%
Nữ 20.5% 79.5% 100%
Total 24.2% 75.8% 100%
Trực quan hóa số liệu định lượng
Đ-4T
Số liệu định
lượng

Phân phối tần số


Dãy có thứ tự Phân phối tích lũy

Cành-lá
Tổ chức đồ Đa giác Đa giác
tần số tần số
tích lũy
Biểu đồ cành và lá (stem and leaf)
Đ-4T

phân phối của số liệu


Cho thấy
trung tâm số liệu

Chữ số đầu (stem = cành)


Tách số liệu
Chữ số đuôi (leaves = lá)
Biểu đồ cành và lá:
Ví dụ
Đ4T
▪ Số liệu tạo thành hàng bên trái (stems)
▪ Trị số cụ thể nằm bên phải (leaves)

Tuổi học viên


Nam Nữ
Nam
16 17 17 18 18 18 Stem Leaf Stem Leaf
Tuổi
19 19 20 20 21 22 1 67788899 1 8899
học
viên 22 25 27 32 38 42
yoga 2 0012257 2 0138
Nữ
18 18 19 19 20 21 3 28 3 23
23 28 32 33 41 45
4 2
4 15
Tổ chức đồ Đ-4T
Tổ chức đồ:
Ví dụ Đ-4T

Lớp Tần số Tần suất Tỷ lệ %

[10 , 20 ) 3 .15 15
[20 , 30) 6 .30 30
[30 , 40) 5 .25 25
[40 , 50) 4 .20 20
[50 , 60) 2 .10 10
Tổng số 20 1.00 100

Khi trục tung thể


hiện tỷ lệ % của 10
Histogram: Age Of Students
các phân lớp số
Fre quency
liệu
5

0
5 15 25 35 45 55 More
Trực quan hóa số liệu định lượng:
Đa giác tần số Đ-4T

▪ Đa giác tần số: quan hệ của điểm giữa khoảng và tỷ lệ % của


khoảng.

▪ Đa giác tần số tích lũy: quan hệ của điểm giữa khoảng và tỷ
lệ % tích lũy của khoảng.

▪ Tiện lợi so sánh nhiều nhóm.


Trực quan hóa số liệu định lượng:
Đa giác tần số
Đ-4T
Điểm
Phân lớp giữa Tần số

[10 , 20) 15 3
[20 , 30) 25 6
[30 , 40) 35 5
[40 , 50) 45 4 Frequency Polygon: Age Of Students
[50 , 60) 55 2

7
6
Frequency

5
4
3
Đa giác tần số: 2
Trục hoành: điểm giữa 1
0
khoảng
5 15 25 35 45 55 65
Trục tung: tỷ lệ % các Điểm giữa khoảng
kết quả
Trực quan hóa số liệu định lượng:
Đa giác tần suất tích lũy Đ4T
Phân lớp Biên trái % thấp hơn

[10 , 20) 10 0
[20 , 30) 20 15
[30 , 40) 30 45
[40 , 50) 40 70
[50 , 60) 50 90
[60 , 70) 60 100 Ogive: Age Of Students
Cumulative Percentage
100
80
60
Ogive: 40
Trục hoành: giới hạn 20
dưới của phân lớp 0

Trục tung: tỷ lệ % cộng 10 20 30 40 50 60


Giới hạn dưới
dồn bên trái
Trực quan hóa hai biến:
Phân tán đồ
Đ4T
Cho thấy
quan hệ
giữa các
biến

Đặc điểm đám Mỗi trục thể


mây nói lên tính hiện giá trị của
chất quan hệ một biến

Hình ảnh
đám
mây thể
hiện dữ
liệu
Phân tán đồ
hai chiều
Phân tán đồ
ba chiều
Nguyên tắc trực quan hóa số liệu
Đ-4T

Biểu đồ
không
bóp
méo số
liệu.

Các trục
được
chú
thích
đầy đủ.
Tổng kết
Bài này cung cấp

▪Trực quan hóa số liệu định tính


▪Trực quan hóa số liệu định lượng
▪Nguyên tắc trực quan hóa số liệu

You might also like