You are on page 1of 21

Xác suất thống kê

ứng dụng
trong y sinh học

Tổ chức số liệu
Tổ chức số liệu định tính :

• Cách lập bảng


Nội dung • Các loại bảng
học tập
Tổ chức số liệu định lượng:

• Cách lập bảng


• Các loại bảng
Quy trình khám phá số liệu
Đ4T
• Định nghĩa

• Thu thập

• Tổ chức

• Trực quan hóa

• Phân Tích
Tổ chức số liệu định tính:
Bảng số liệu
Đ4T
Số liệu định tính

Kiểm đếm

Một biến Hai biến


định tính định tính

Bảng tóm tắt Bảng tiếp liên


Tổ chức số liệu định tính:
Bảng tóm tắt
Đ4T
▪Bảng tóm tắt tần số, tần suất, tỷ lệ

Bảng tóm tắt số liệu điều tra 182563 bệnh nhân ung thư

Ung thư Tần số Tỷ lệ %


Gan 26418 14.5%
Phổi 26262 14.4%
Vú 21555 11.8%
Dạ dày 17906 9.8%
Đại trực tràng 16426 9%
Khác 73996 40.5%
Tổ chức số liệu định tính:
Bảng tiếp liên (contingency table),
bảng chéo (cross table) Đ4T
• Quan hệ giữa các biến định tính

• Một biến theo hàng, biến khác theo cột

• Kiểm đếm, ghi lại tần số


Đ-4T
Ví dụ:
Khảo sát 207 SV. Số liệu ghi lại trên bảng tiếp liên

• Giới tính = Nam, Nữ


• Cận thị = Cận, Không cận

Bảng tiếp liên thể hiện tần số

Không
Cận Total
cận
Nam 35 99 134
Nữ 15 58 73
Total 50 157 207
Bảng tiếp liên: tỷ lệ phần trăm trên toàn bộ

16.9% = 35 / 207
Không 64.7% = 134 / 207
Cận Total
cận 75.8% = 157 / 207
Nam 35 99 134
Nữ 15 58 73
Total 50 157 207 Không
Cận Total
cận
Nam 16.9% 47.8% 64.7%
Nữ 7.2% 28% 35.3%
Total 24.2% 75.8% 100%

75.8% bị cận thị


Bảng tiếp liên: tỷ lệ phần trăm theo hàng

73.9% = 99 / 134
Không
Cận Total 79.5% = 58 / 73
cận
75.8% = 157 / 207
Nam 35 99 134
Nữ 15 58 73
Total 50 157 207 Không
Cận Total
cận
Nam 26.1% 73.9% 100%
Nữ 20.5% 79.5% 100%
Ở cả 2 giới tỷ lệ cận thị đều Total 24.2% 75.8% 100%
cao hơn tỷ lệ không cận thị
Bảng tiếp liên: tỷ lệ phần trăm theo cột

Không 63.1% = 99 / 157


Cận Total 36.9% = 58 / 157
cận
Nam 35 99 134
Nữ 15 58 73 Không
Cận Total
Total 50 157 207 cận
Nam 70.0% 63.1% 64.7%
Nữ 30.0% 36.9% 35.3%
Total 100.0% 100.0% 100.0%

Trong nhóm bị cận thì nam


nhiều hơn nữ (63.1% > 36.9%)
Tổ chức số liệu định lượng
Đ-4T
Số liệu
định lượng

Dãy số thứ tự Phân phối tần số Phân phối tích lũy


Tổ chức số liệu định lượng: Đ4T
Dãy số sắp thứ tự

Nam

• Số liệu theo thứ tự từ nhỏ đến 16 17 17 18 18 18


Tuổi
lớn 19 19 20 20 21 22
của
học 22 25 27 32 38 42
• Thể hiện khoảng biến động giá trị viên
Nữ
yoga
• Giúp xác định giá trị ngoại vi 18 18 19 19 20 21
23 28 32 33 41 45
Tổ chức số liệu định lượng:
Phân phối tần số Đ-4T
▪Phân phối tần số
số liệu được sắp xếp vào các phân lớp,
các phân lớp được sắp xếp theo thứ tự.

▪Chú ý
số lượng các phân lớp, khảng 5 đến 15
độ rộng khoảng của phân lớp
biên của phân lớp: tránh trùng lặp
công thức tính số phân lớp
Tổ chức số liệu định lượng:
Ví dụ

Một nghiên cứu vật liệu


cách nhiệt trong an toàn
sinh học
- chọn ngẫu nhiên 20 ngày
- ghi lại nhiệt độ cao nhất
hàng ngày

24, 35, 17, 21, 24, 37, 26,


46, 58, 30, 32, 13, 12,
38, 41, 43, 44, 27, 53, 27
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn
dần:

12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32,
35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58

Độ rộng khoảng: 58 - 12 = 46
Tổ chức số liệu Chọn số phân lớp: 5, độ rộng mỗi phân
định lượng: lớp: 10

Ví dụ Xác định biên và điểm giữa khoảng

• Lớp 1: 10 đến < 20……………..điểm giữa 15


• Lớp 2: 20 đến < 30 ……………..điểm giữa 25
• Lớp 3: 30 đến < 40 ……………..điểm giữa 35
• Lớp 4: 40 đến < 50 ……………..điểm giữa 45
• Lớp 5: 50 đến < 60 ……………..điểm giữa 55

Kiểm đếm các giá trị và đưa vào phân lớp


thích hợp
Vì sao dùng phân phối tần số? Đ4T

• Gom nhóm tập trung


số liệu
• Trực quan hóa số liệu
• Xác định nhanh đặc
tính
Phân phối tần số
Đ4T
Biên của phân lớp khác nhau cho hình ảnh khác nhau về
cùng một bộ số liệu

Khuynh hướng tập trung của số liệu có thể bộc lộ khi thay
đổi biên

Khi cỡ mẫu tăng, ảnh hưởng của biên sẽ giảm mạnh

So sánh hai hay nhiều nhóm có cỡ mẫu khác nhau, phải


dùng phân phối tần suất hay phân phối tỷ lệ
Tổ chức số liệu định lượng:
Ví dụ

Số liệu sắp xếp theo thứ tự tăng dần:


12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58

Khoảng Điểm giữa Tần số

10 - 20 15 3
20 - 30 25 6
30 - 40 35 5
40 - 50 45 4
50 - 60 55 2
Tổng số 20
Tổ chức số liệu định lượng:
Ví dụ

Số liệu sắp xếp theo thứ tự tăng dần:


12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58

Lớp Tần số Tần suất Tỷ lệ %

10 - 20 3 .15 15
20 - 30 6 .30 30
30 - 40 5 .25 25
40 - 50 4 .20 20
50 - 60 2 .10 10
Tổng 20 1.00 100
Tổ chức số liệu định lượng:
Ví dụ

Số liệu sắp xếp theo thứ tự tăng dần:


12, 13, 17, 21, 24, 24, 26, 27, 27, 30, 32, 35, 37, 38, 41, 43, 44, 46, 53, 58

Tần số tích Tỷ lệ tích


Phân lớp Tần số Tỷ lệ
lũy lũy

10 đến dưới 20 3 15% 3 15%


20 đến dưới 30 6 30% 9 45%
30 đến dưới 40 5 25% 14 70%
40 đến dưới 50 4 20% 18 90%
50 đến dưới 60 2 10% 20 100%
Total 20 100 20 100%
Tổng kết
Bài này cung cấp

▪Tổ chức số liệu định tính


▪ Bảng tần số tóm tắt
▪ Bảng tần số tiếp liên

▪Tổ chức số liệu định lượng


▪ Bảng tần số phân lớp
▪ Bảng tần số tích lũy

You might also like