Professional Documents
Culture Documents
kieu du lieu
so 12365 123
cong thuc
hàm số
=ten ham(doi so 1, doi so 2…..)
NGAN
-3
45 56
623 32
652 985
89 6
56 2
m2
+-*/
01236
12/4/2021 8:47
56 3
LAY PHAN NGUYEN 1 3 6
PHAN DU 27 26 5
95 95 1
62 2
TRUNG BINH 46.1667 35 4
XEP HANG 277
TINH TONG
DEM NHUNG GIA TRI LA SO
TRI TUYET DOI
CAN BAC 2
LAM TRON 12370
12,365.4
R LOWER
UE UPPER LOWER
kup(gia tri do tim, bảng do tim, gia tri cot tra ve, cach do)
kup(tri do, bang do, dong tra ve, cach do)
12365.369
HÀM XỬ LÝ VỀ SỐ
A B ABS(B) SQRT(A) MOD(A,B) INT(A/B)
4 17
19 -14
9 9
YÊU CẦCắt khoảng trắng thừa có trong chuỗi Hàm TRIM: loại bỏ các khoảng trống giữa cá
Đổi biểu thức sang chữ IN HOA Hàm UPPER: viết HOA tất cả các chữ
Đổi biểu thức sang chữ in thường Hàm lower: viết thường tất cả các chữ
Đổi ký tự đầu của mỗi từ sang chữ IN HO Hàm Proper: Viết Hoa Các Ký Tự Đầu Tiên
CÁC HÀM KIỂU CHUỖI
Hàm LEFT():
Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên trái qua phải.
Cú pháp: Left(Text, Num_chars)
Đối số:
Text: Chuỗi ký tự.
Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.
Hàm MID():
Công dụng: Trích ký tự trong chuỗi ký tự hoặc số bắt đầu tại vị trí đã chỉ
định.
Cú pháp: Mid(Text, Start_num, num_chars)
Đối số:
Text: Dữ liệu chuỗi ký tự hoặc số.
Start_num: Ký tự bắt đầu lấy trong một chuỗi ký tự hoặc số (tính từ
bên trái sang, tính từ số 1).
Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự hoặc số.
VỀ CHUỖI
Mid(Chuỗi,3,3) Len(Chuỗi)
Lower(Chuỗi) Proper(Chuỗi)
M: loại bỏ các khoảng trống giữa các chữ (chỉ chừa 1 khoảng trống duy nhất giữa các chữ)
ER: viết HOA tất cả các chữ
: viết thường tất cả các chữ
r: Viết Hoa Các Ký Tự Đầu Tiên Ở Mõi Chữ
HÀM KIỂU CHUỖI
Hàm RIGHT():
ái qua phải. Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên phải qua trái.
Cú pháp: Right(Text, Num_chars)
Đối số:
Text: Chuỗi ký tự.
Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.
Hàm VALUE():
đầu tại vị trí đã chỉ Công dụng: Chuyển đổi chuỗi số dạng chuỗi sang giá trị số.
Cú pháp: Value(Text).
Đối số: Text là chuỗi hay tham chiếu ô chứa chuỗi muốn hiệu chỉnh.
ý tự hoặc số (tính từ
ặc số.
rái.
hỉnh.
sywqyqtgq
WorldWide Sport
Ngày vào làm Bậc lương Lương Nâng lương Lương mới
38808 2 35000 1225 36225
39889 2 33000 1155 34155
39529 2 51000 1785 52785
39553 7 55000 1925 56925
39104 4 32000 1120 33120
37870 4 29000 1015 30015
39466 2 72000 2520 74520
38944 2 35000 1225 36225
38623 2 36000 1260 37260
37989 2 38000 1330 39330
38374 2 34000 1190 35190
38972 2 40000 1400 41400
39368 3 60000 2100 62100
38364 4 65000 2275 67275
38493 2 47000 1645 48645
BẢNG ĐIỂM
KINH DOAN
Tên nhân viên Dụng cụ thể dục Xe đạp leo núi
Trần Hùng $201,069.00 $219,619.00
Thái Diễm My $200,969.00 $219,519.00
Ngô Thiện Minh $748,272.00 $749,731.00
Lý Hùng $194,944.00 $172,656.00
Lê Yến Nhi $748,172.00 $749,631.00
Lê Hoài Thu $170,438.00 $190,801.00
Huỳnh Như $194,844.00 $172,556.00
Đỗ Nhật Nam $181,921.00 $181,921.00
KINH DOANH DỤNG CỤ THỂ THAO
Dụng cụ thể thao ngoài trời Tổng doanh thu Chi phí
$219,629.00 $640,317.00 $166,099.00
$219,529.00 $640,017.00 $165,199.00
$762,371.00 $2,260,374.00 $540,200.00
$187,126.00 $554,726.00 $134,600.00
$762,271.00 $2,260,074.00 $540,100.00
$165,028.00 $526,267.00 $116,500.00
$187,026.00 $554,426.00 $134,500.00
$194,288.00 $558,130.00 $124,100.00
Lợi nhuận Doanh thu trung bình Tỉ lệ tổng doanh thu
$474,218.00 $213,439.00 $0.08
$474,818.00 $213,339.00 $0.08
$1,720,174.00 $753,458.00 $0.28
$420,126.00 $184,908.67 $0.07
$1,719,974.00 $753,358.00 $0.28
$409,767.00 $175,422.33 $0.09
$419,926.00 $184,808.67 $0.12
$434,030.00 $186,043.33 $0.07
BẢNG ĐIỂM
5 5 3 13 4.6 Rớt
8 2 8 18 5.6 Đậu
6 6 6 18 6.0 Đậu
2 5 5 12 3.8 Rớt
7 5 7 19 6.2 Đậu
8 5 7 20 6.6 Đậu
9 5 8 22 7.2 Đậu
4 5 6 15 4.8 Rớt
6 5 5 16 5.4 Đậu
8 4 6 18 6.0 Đậu
4 4 6 14 4.4 Rớt
7 7 6 20 6.8 Đậu
8 8 5 21 7.4 Đậu
3 9 8 20 6.4 Đậu
5 8 9 22 7.0 Đậu
90 83 95
6 5.533333333333 6.33333333333333
9 9 9
2 2 3
KHEN THƯỞNG
Học Ngu
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Ngu
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Ngu
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Ngu
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Giỏi
Học Giỏi
Bài Tập 4 03/10/2020
Bài 3 trang 62
No.5 Lea 17 18 10 15 Very Good 2 Một khóa học miễn phí 1 tháng
No.7 Thierry 18 19 15 17.33333 Excellent 1 Một khóa học miễn phí 1 tháng
08:47:23 12/04/2021 561849269.xlsx
STT HỌ & TÊN VĂN TOÁN NGOẠI NGỮĐIỂM TBPHÂN LOẠI XẾP LOẠI HOC BONG XẾP HẠNG
1 Lê Hướng Dươn 5 5 5
2 Trần Văn Hùng 5 10 8
3 Trịnh Thị Mai 3 5 6
4 Trần Kim Nga 7 9 8
5 Lê Thị Nghĩa 8 8 7
6 Nguyễn Minh 7 8 4
7 Bùi Thị Vân An 9 4 7
8 Đinh Văn Cảnh 6 7 6
YÊU CẦU: Định dạng cột Văn Toán Ngoại Ngữ lấy 1 chữ số thập phân.
Tính điểm Trung Bình,Văn & Toán hệ số 2, Ngoại Ngữ hệ số 1, tổng chia cho 5.
Phân loại: Nếu ĐTB<5 thì RỚT ngược lại ĐẬU
Xếp loại : Nếu ĐTB <5 thì =>Yếu
Nếu 5<=ĐTB<7 =>Trung Bình
Nếu 7<=ĐTB<8 => Khá
Nếu ĐTB>=8 => Giỏi
Chèn cột HỌC BỔNG sau cột Xếp Loại Và trước cột Xếp hạng
học bổng =200000 nếu Toán lớn hơn 8.5 và DTB>= 7, còn lại HỌC BỔNG = 0
Hàm IF():
Công dụng: Dùng để đánh giá một điều kiện và thực hiện một trong hai phép
toán, tùy thuộc vào điều kiện đánh giá là TRUE hay FALSE.
Nguyen Thai Son Cú pháp: If(Logical_test, value_if_true, value_if_false)
file:///conversion/tmp/activity_task_scratch/561849269.xlsx 28
Đối số:
08:47:23 Hàm IF(): 12/04/2021 561849269.xlsx
Công dụng: Dùng để đánh giá một điều kiện và thực hiện một trong hai phép
toán, tùy thuộc vào điều kiện đánh giá là TRUE hay FALSE.
Cú pháp: If(Logical_test, value_if_true, value_if_false)
Đối số:
Logical_test: Điều kiện.
Value_if_true: Đối số sẽ thực hiện nếu Logical_test là TRUE.
Value_if_false: Đối số sẽ thực hiện nếu Logical_test là FALSE.
IF(BIỂU THỨC DK, GIÁ TRỊ TRẢ VỀ KHI DK ĐÚNG, GIÁ TRỊ TRẢ VỀ KHI DK SAI)
CÁC TOÁN TỬ TRONG BIỂU THỨC DK: | = |> | < | >= | <= | <>
HÀM IF CÓ THỂ LỒNG VÀ XỬ LÝ TỐI ĐA 64 TRƯỜNG HỢP CHO 65 ĐIỀU KIỆN
Lấy 2 ký
tự đầu Ngày
Mã Số rồi Tháng Ngày Tháng Năm
chuyển Năm
về số
10A12200225
25B11200208
30C10200218
15A09200230
45B11200208
32A05200224
40C06200218
45A07200227
DATE(NĂM, THÁNG, NGÀY) --> TRẢ VỀ TRỊ CHỈ NGÀY THÁNG NĂM
Hàm AND():
Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả đối số là TRUE, và trả
về giá trị FALSE nếu một trong những đối số là FALSE.
Cú pháp: And(Logical1, Logical2,…)
Đối số: Logical1, Logical2,… biểu diễn một điều kiện. Các điều
kiện này có thể là TRUE hay FALSE.
AND(BIỂU THỨC DK1, BIỂU THỨC DK2,...)
TRẢ VỀ TRUE KHI TẤT CẢ BIỂU THỨC DK LÀ ĐÚNG
NGƯỢC TRẢ VỀ FALSE NẾU CÓ TỐI THIẾU 1 BIỂU TH
OR(BIỂU THỨC DK1, BIỂU THỨC DK2,...)
TRẢ VỀ FALSE KHI TẤT CẢ BIỂU THỨC DK LÀ SAI
NGƯỢC TRẢ VỀ TRUE NẾU CÓ TỐI THIẾU 1 BIỂU THỨ
ƯƠNG
Hàm OR():
UE, và trả Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu một trong những đối số là
TRUE, và trả về giá trị FALSE nếu tất cả đối số là FALSE.
Cú pháp: Or(Logical1, Logical2,…)
Các điều Đối số: Logical1, Logical2,… biểu diễn một điều kiện. Các điều kiện
này có thể là TRUE hay FALSE. Có thể sư dụng đến 30 điều kiện.
THỨC DK LÀ ĐÚNG
TỐI THIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ SAI
U THỨC DK LÀ SAI
ỐI THIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ ĐÚNG
AO LAM KHONG DUOC CO THE DIEN DU LIEU GIA VAO DE LAM CAU TIEP THEO
BẢNG TÍNH TIỀN
THÀNH
STT MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ HIỆU SUẤT ĐẶC TÍNH
TIỀN
4 CP8002V3 0
7 CP919K2 0
1 CP933T1 0 BẢNG
8 DE656V1 0 STT
2 DE667K3 0 1
5 DE866K2 0 2
3 IB7335V2 0 3
6 IB802T1 0
TỔNG THÀNH TIỀN
YÊU CẦU:
THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * HIỆU SUẤT + ĐẶC TÍNH
1 ĐƠN GIÁ : được dò tìm trong bảng loại máy theo 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG
2 HIỆU SUẤT: được dò tìm tương đối trong bảng hiệu suất CPU ( ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG)
3 ĐẶC TÍNH: được dò tìm dựa vào ký tự cuối của MÃ HÀNG
VLOOKUP (GIÁ TRỊ DÒ, BẢNG DÒ,VỊ TRÍ CỘT CẦN LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM THEO CỘT
HLOOKUP (GIÁ TRỊ DÒ, BẢNG DÒ, VỊ TRÍ DÒNG CẦN LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM THEO DÒNG
Bang loc voi don gia lon hon trong binh cua cot don gia
THÀNH
STT MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ HIỆU SUẤT ĐẶC TÍNH
TIỀN
1 CP933T1 100 1.5 #N/A
6 IB802T1 110 1.2 #N/A
BẢNG LOẠI MÁY BẢNG HIỆU XUẤT
MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ 1 ĐƠN GIÁ 2 ĐƠN GIÁ 3 MÃ CPU
HIỆU XUẤT
CP 100 1 5 5 1
DE 90 2 7 7 1.2
IB 110 3 9 9 1.5
chiều ngang.
okup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
rị muốn dò.
hoảng phạm vi bảng dò.
họn số thứ tự dòng cần lấy giá trị
dò tìm 0 (chính xác) hoặc 1 (tương đối).
rị muốn dò.
hoảng phạm vi bảng dò.
họn số thứ tự dòng cần lấy giá trị
dò tìm 0 (chính xác) hoặc 1 (tương đối).
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Họ tên Mã
Mã NV nhân viên công việc Tên công việc Ngày bắt đầu
1 Trần Duy LT 42179
2 Hoàng Cát PT
3 Lê Sơn LT
4 Lý Tâm LT
5 Trần Trung PT
6 Lý Thu Nga TK
7 Văn Hùng TK
8 Trần Phương LT
9 Võ Thành PT
10 Nguyễn Nam LT
11 Lê Văn LT
12 Hoàng Anh PT
UC UNG TIEN
tien ung
2000
50000
100000
500000
Quản lý dự án
Mã NV Họ tên Mã công việc Tên công việc Ngày bắt đầu
0001 Trần Duy LT 6/24/2015
0002 Hoàng Cát PT 1/1/2015
0003 Lê Sơn LT 6/24/2015
0004 Lý Tâm LT 6/24/2015
0005 Trần Trọng PT 1/1/2015
0006 Lý Thu Nga TK 3/7/2015
0007 Văn Hùng TK 3/7/2015
0008 Trần Phương LT 6/24/2015
0009 Võ Thành PT 1/1/2015
0010 Nguyễn Nam LT 6/24/2015
0011 Lê Văn LT 6/24/2015
0012 Hoàng anh PT 1/1/2015
Bảng thống kê
Tên hàng Tổng số lượng Số lần bán Tổng tiền
Đèn pin Police 60 2 17340000
Đèn Led để bàn 22 2 10098000
Đèn pha tranh 27 2 49950000
Đèn bàn cao cấp 45 3 43155000
Tủ vải cao cấp 115 4 50485000
561849269.xlsx
Bài tập 4 trang 81
Số TTMã NV Phòng ban Chức vụ Bậc lương Ngày côngPhụ cấp Lương CB Thưởng Tổng lương Thuế
1 A01GD 9.55 28
4 A02PG 7.76 26
7 A03PG 6.52 30
2 B01NV 2.65 20
5 B02KT 7.76 23
9 B03NV 4.1 26
13 B04KT 5.43 29
3 C01NV 4.84 21
6 C02KS 2.06 28
8 C03NV 6.9 25
10 C04NV 3.52 17
11 C05KS 7.9 21
12 C06KS 4.81 24
14 C07NV 1.57 24
15 C08KS 8.62 26
Bảng 2 Thống kê
Bảng 1 Mã chức vChức vụ Phụ cấp Phòng ban Tổng số nhân viên
A B C GD Tổng Giám đốc 5000000 Phòng Giám Đốc
Phòng GiámPhòng Kế toán Phòng Thiết kế PG Phó Giám đốc 4000000 Phòng Kế toán
KT Kế toán 3500000 Phòng Thiết kế
KS Ký sư thiết kế 3000000
NV Nhân viên
file:///conversion/tmp/activity_task_scratch/561849269.xlsx 50
561849269.xlsx
Thực lãnh
file:///conversion/tmp/activity_task_scratch/561849269.xlsx 51