You are on page 1of 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG DỰ THI HSGQG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018 -2019

Môn : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 180 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC VÒNG 2


Ngày thi 21/9/2018 – Đề thi có 02 trang

Câu 1 (4,5 điểm):


Một con lắc gồm thanh cứng OA đồng chất, chiều dài  , khối lượng m phân bố
m O
đều và một con bọ nhỏ khối lượng m0 = có thể bò dọc thanh. Thanh OA có thể
3
dao động quanh trục nằm ngang qua O trong mặt phẳng thẳng đứng. Bỏ qua ma sát 0
ở trục và sức cản của không khí. Ban đầu (t = 0), con bọ ở đầu O của thanh và thanh
đang lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0 (0 << 1rad), thanh được thả không

vận tốc ban đầu. Khi t > 0, con bọ bò rất chậm với vận tốc không đổi v dọc theo
thanh về phía đầu A.
A
Hình 1
a) Tìm chu kì dao động T của con lắc khi con bọ bò cách O một khoảng x .
b) Tìm biên độ dao động của con lắc khi con bọ bò tới đầu A của thanh.

Câu 2 (3,0 điểm):


Một ống nghiệm có khối lượng m1, bên trong ống có một nút khối lượng m2, chiều dày không đáng
kể. Ban đầu, nút được giữ để chia ống thành hai phần có thể tích bằng nhau và ống được đặt nằm yên trên
mặt ngang nhẵn trong chân không. Phần kín của ống chứa n mol khí lí tưởng có khối lượng mol là ở
nhiệt độ T. Nút được giải phóng, nó chuyển động không có ma sát và bật ra khỏi ống nghiệm, khí thoát ra
khỏi ống. Hỏi vận tốc của ống tại thời điểm nút bật ra là bao nhiêu. Cho biết hằng số khí lí tưởng là R. Bỏ
qua động lượng của khối khí trước lúc nút bật ra ngoài, sự trao đổi nhiệt giữa khí với ống nghiệm và nút,
sự biến đổi nhiệt độ của khí sau khi nút bật ra, và bỏ qua mọi ma sát.
Câu 3 (4,0 điểm):
Quả cầu A bán kính R, tâm O là một vật mang điện đồng nhất đặt cố định. Biết rằng khi điện thế ở xa
vô hạn bằng 0 thì điện thế trên mặt cầu là U = 1000 V. Tại điểm O’ rất xa điểm O và ở gần O’ có một
proton B đang có động năng 2000 eV, cách OO’ theo phương vuông góc với OO’ một đoạn , proton B
chuyển động theo phương song song với OO’ về phía quả cầu A (Hình 2).
a) Tìm giá trị lớn nhất của để proton
B có thể va chạm với bề mặt của quả cầu
A.
b) Thay quả cầu A bằng một proton C.
Biết proton C tự do, ban đầu C đứng yên. Hình 2
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa B và C.
Trang 1/2

Hình 3
Câu 4 (4,0 điểm):
Một ống dây hình trụ chiều cao H gồm N vòng dây quấn sát nhau tạo thành lớp, bán kính mỗi vòng
dây là a. Ống dây được đặt thẳng đứng. Một thanh không dẫn điện, tròn bán kính b (b << a) được đặt cố
định dọc theo trục của ống dây. Đặt một vòng dây dẫn mảnh bao quanh vừa sát thanh gỗ và có thể trượt
không ma sát dọc theo thanh gỗ (Hình 3). Vòng dây có khối lượng m , điện trở R và độ tự cảm L .
1. Cho dòng điện không đổi, cường độ I chạy qua ống dây.
a) Xác định cảm ứng từ gây ra bởi một vòng dây bất kì của ống dây tại một điểm trên trục của ống dây, phụ
thuộc vào khoảng cách từ điểm đó đến vòng dây đã chọn.
b) Xác định cảm ứng từ gây ra bởi toàn bộ ống dây tại một điểm trên trục, phụ thuộc vào khoảng cách h từ
dx x
điểm đó đến đầu trên của ống. Khi tính toán em có thể sử dụng công thức:  (a 2
x )
2 3/2

a a2  x2
2
C

2. Nếu cho một dòng điện xoay chiều có biên độ I 0 và tần số góc  chạy qua ống dây thì vòng dây
được nâng lên và cân bằng ở độ cao h như hình vẽ. Hãy xác định cường độ dòng điện chạy trong vòng
dây và độ lệch pha của nó với dòng điện chạy trong ống dây.
Câu 5 (4,5 điểm):
Một tia sáng tới môi trường có chiết suất tại O
dưới góc ở mặt phân cách với môi trường có chiết
suất phụ thuộc theo tọa độ x (Hình 4).
1) Chứng minh rằng bán kính R của quỹ đạo tia
sáng tại điểm x > 0 thỏa mãn hệ thức:
trong đó  là góc giữa phương
truyền của tia sáng tại điểm tọa độ x với trục Ox.
2) Cho biết phụ thuộc x theo quy luật: , với a, b, c là các
Hình 4
hằng số dương, a > bc.
a) Tìm độ sâu của tia sáng có thể thâm nhập vào môi trường n(x).
b) Tìm phương trình quỹ đạo của tia sáng trong môi trường đó.
c) Hãy tìm biểu thức xác định bán kính quỹ đạo của tia sáng như là hàm của x bên trong môi trường.
-------------HẾT------------

Họ và tên thí sinh: Phòng thi số: Số báo danh:

................................................................................... ....................... .................

* Thí sinh không được sử dụng tài liệu.


* Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 2/2

You might also like