You are on page 1of 7

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B
11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.D
21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A
31.C 32.C 32.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A
41.A 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.B 48.B 49.B 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 39. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Biết f  4   f  4   7 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f ( x )  5 trên đoạn  4; 4  đạt được
tại điểm nào?
A. x  4 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  4 .
Lời giải
Chọn C
Xét g  x   f  x   5  g '  x   f '  x  .
g '  x   0  x  4  x  1  x  2  x  4 .
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy y  f ( x )  5 đạt GTLN tại x  2 .


Câu 40. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a ; b  thỏa mãn log a b  6logb a  5 và 2  a ; b  2005 .
A. 54 . B. 43 . C. 53 . D. 44 .
Lời giải
Chọn A
1 logb a  2 b  a 2
log a b  6logb a  5  log a b  6 5    3
log a b logb a  3 b  a
TH1: b  a 2 và 2  b  2005 nên 2  a 2  2005  2  a  2005
Vì a ; b   * nên a  2,3,4,5,...,44 . Do đó có 43 cặp số  a ; b  .
TH2: b  a 3 và 2  b  2005 nên 2  a 3 2005  3 2  a  3 2005
Vì a ; b   * nên a  2,3,4,5,...,12 . Do đó có 11 cặp số  a ; b  .
Vậy có 54 cặp số  a ; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 x 3  x khi x  1
Câu 41. Cho hàm số y  f  x    .
3x  4 khi x  1

Biết tích phân I  


3
f  tan x 
dx 
e 1
  
xf ln x 2  1
dx 
a
với a, b   và
a
là phân số tối

2
cos x 
0
2
x 1 b b
4
giản. Tính giá trị biểu thức P  a  b .
A. P  21 . B. P  33 . C. P  45 . D. P  77 .
Lời giải
Chọn A

Ta có I  
3
f  tan x 
dx 
e 1
 
xf ln x 2  1 
dx=J+K .
 cos x 2 
0
2
x 1
4

3
f  tan x  1  
+) J   2
dx . Đặt t  tan x  dt  2
dx . Đổi cận x   t  3; x   t  1 .
 cos x cos x 3 4
4
3
3 3 3
 x4 x2 
 f  t  dt   f  x  dx    
3
Suy ra J  2 x  x dx      3 .
1 1 1  2 2 1
e 1
 
xf ln x 2  1   dx . Đặt 2x x dt
+) K   2
x 1

t  ln x 2  1  dt   2
x 1
dx  2
x 1
dx 
2
0

Đổi cận x  e  1  t  1; x  0  t  0 .
1 1 1 1
dt dx 3 x  4  3  5
Suy ra K   f  t    f  x   dx    x 2  2 x  
0
2 0 2 0 2  4 0 4
5 17 a  17
Vậy I  J  K  3   . Do đó   P  a  b  21
4 4 b  4
2
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z  10 và w   6  8i  z  1  2i  . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w là đường tròn có tâm là
A. I  3; 4  . B. I  3; 4  . C. I 1; 2  . D. I  6;8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
w   6  8i  z  1  2i 
 w   3  4i    6  8i  z
 w   3  4i   62  82 z
 w   3  4i   10.10  w   3  4i   100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn  C  có tâm I  3; 4  .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a ,  ACB  60 cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 18 9 12
Lời giải
Chọn B
a 3
Ta có ABC vuông tại B nên BC  AB.cot  ACB  a.cot 60 
3
2
1 1 a 3 a 3
 S ABC  BA.BC  a. 
2 2 3 6
    45
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên  ABC   SB 
,  ABC   SB  
, AB  SBA 
SAB vuông tại A nên SA  AB.tan SBA   AB.tan 45  a .
1 1 a2 . 3 a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SA  .a 
3 3 6 18
Câu 44. Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy
của phần lõi là r  1,5 cm , bán kính đáy của cuộn nilon là R  3 cm . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là
0, 05 mm , chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng

A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169.


Lời giải
Chọn D
Giả sử chiều cao của hình trụ lõi là h .
Cách 1
Gọi số lượng túi nilon là x ,  x  0  .
Thể tích của phần nilon là 25.x.h.0, 05.101  0,125hx  cm3  .
Mặt khác thể tích phần nilon là  R 2   r 2  .h   .  32  1,52  .h  21, 2h  cm3  .
Do đó: 0,125hx  21, 2h  x  169.
Cách 2
Coi mỗi lớp nilon là một hình trụ.
Rr 3  1, 5
Số lớp nilon là 2
  300
0, 05.10 0, 05.102
Khi trải cuộn nilon ta được một tấm nilon hình chữ nhật có chiều dài bằng
299
 299.300   299.300 
 2  r  k .0, 005   2  300r  .0, 005   2  300.1,5  0, 005   4236, 44.
k 0  2   2 
4236, 44
Do đó số túi nilon bằng  169.
25
x  3 y 1 z  2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 1 4
 P  : x  y  2 z  6  0 . Biết  cắt mặt phẳng  P  tại A, M thuộc  sao cho AM  2 3 . Tính khoảng
cách từ M tới mặt phẳng  P  .
A. 2. B. 2. C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
x  3 y 1 z  2 
Đường thẳng  :   có vectơ chỉ phương u  1;1; 4  .
1 1 4

Mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 có vectơ chỉ phương n  1;1; 2  .

  u.n 1
 
sin  ,  P    cos u , n    
u.n 3
 sin 

1
Suy ra d  M ,    MH  MA.sin   2 3.  2.
3
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x ) xác định trên  . Đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ
dưới đây:

Hỏi hàm số y  f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y  f ( x ) , ta thấy:
x  0
f ( x)  0   x  1 ,
 x  3
f ( x)  0  x   ;0    3;  
f ( x)  0  x   0;1  1;3 .

Ta có y   f ( x 2 )   2 x. f ( x 2 )
x  0
x  0 
y  0   2
  x  1
 f ( x )  0 x   3

2
x  0
f ( x 2 )  0   2   
 x  ; 3  3;  
x  3
Bảng biến thiên

Vậy hàm số y  f ( x 2 ) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.


Câu 47. Cho các số dương a, b, c thay đổi thỏa mãn log 2 a  log 2 c  2 log 2 b . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1
thức P  a  b  c  b3  2b 2  2 bằng
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Từ giả thiết log 2 a  log 2 c  2 log 2 b  log 2 ( ac)  log 2 b 2  ac  b 2 .
1 1
Ta có: P   a  c   b  b3  2b 2  2  2 ac  b  b3  2b 2  2 .
3 3
1 3 1
 2b  b  b  2b 2  2  b3  2b 2  3b  2 .
3 3
1 3
Xét hàm số: f (b)  b  2b 2  3b  2 với b  0 .
3
b  1
Có f '(b)  b2  4b  3  0   .
b  3
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên, ta được: min f (b)  f (3)  2 .


b 0
 P2.
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2 đạt được khi b  3 và a  c  3 .
Câu 48. Cho parabol  P1  : y   x 2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y  a
 0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d . S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và
trục hoành. Biết S1  S2 (tham khảo hình vẽ bên).

M N y=a

A B
O x

Tính T  a 3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
Lời giải
Chọn B
- Gọi A , B là các giao điểm của  P1  và trục Ox  A  2;0  , B  2;0   AB  4 .
- Gọi M , N là giao điểm của  P1  và đường thẳng d  M  4  a ; a , N    4  a; a 
 MN  2 4  a .
a
- Nhận thấy:  P2  là parabol có phương trình y   x 2  a .
4
- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:
4 4
3
4  4
S1  2  4  y .dy     4  y  2    4  a  4  a .
a
3 a 3
2
2
 a   ax 3  8a
S 2  2    x 2  a  .dx  2    ax   .
0
4   12 0 3
4 8a 3
- Theo giả thiết: S1  S 2   4  a  4  a    4  a   4a 2
3 3
3 2
 a  8a  48a  64 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T  z  i  z  2  i bằng
A. 8 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.
Đặt z  x  yi  x, y    , ta có
2
z  1  2  x  1  yi  2   x  1  y2  2
2
  x  1  y 2  2  x 2  y 2  2 x  1 (*).
Lại có
T  z  i  z  2  i  x   y  1 i  x  2   y  1 i
 x2  y 2  2 y  1  x2  y 2  4 x  2 y  5
Kết hợp với (*) ta được
T  2x  2 y  2  6  2x  2 y  2  x  y   2  6  2  x  y 
Đặt T  x  y , khi đó T  f  t   2t  2  6  2t với t   1;3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số
1 1
Ta có f '  t    ; f  t   0  t  1 .
2t  2 6  2t
Mà f 1  4, f  1  2 2, f  3  2 2 . Vậy max f  t   f 1  4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T  2t  2  6  2t  1  1 .8  4 .
Đẳng thức xảy ra khi t  1 .
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : x  4   y 2  z 2  16 ,
2
 S2  : x  4   y 2  z 2  36 và điểm A  4;0;0  . Đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1 ) ,
đồng thời cắt  S2  tại hai điểm B, C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 24 5 . B. 48 . C. 72 . D. 28 5 .
Lời giải
Chọn A.
C

H
T
A
M I N

(S1) B

(S2)

 S1  ,  S2  có cùng tâm I  4;0;0  và lần lượt có bán kính là r1  4, r2  6 .


Gọi T là hình chiếu của I trên d , ta được TB  IB 2  IT 2  2 5 , tức BC  4 5 .
Gọi  P  là tiếp diện của  S1  tại T , khi đó  qua T và nằm trong  P  .
Gọi H là hình chiếu của A trên d , ta có AH  AT , dấu bằng xảy ra khi d  AT .
Gọi M , N là các giao điểm của đường thẳng AI và  S1  với AM  AN . Dễ thấy AN  12 và
đây cũng chính là độ dài lớn nhất của AT .
Lúc này ta có AH  AN  12 , bằng xảy ra khi d  AN .
Vậy diện tích lớn nhất của tam giác ABC là 24 5 .

You might also like