Professional Documents
Culture Documents
1.A 2.A 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B
11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.D
21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A
31.C 32.C 32.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A
41.A 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.B 48.B 49.B 50.A
Biết f 4 f 4 7 . Giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x ) 5 trên đoạn 4; 4 đạt được
tại điểm nào?
A. x 4 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 4 .
Lời giải
Chọn C
Xét g x f x 5 g ' x f ' x .
g ' x 0 x 4 x 1 x 2 x 4 .
Bảng biến thiên
Ta có I
3
f tan x
dx
e 1
xf ln x 2 1
dx=J+K .
cos x 2
0
2
x 1
4
3
f tan x 1
+) J 2
dx . Đặt t tan x dt 2
dx . Đổi cận x t 3; x t 1 .
cos x cos x 3 4
4
3
3 3 3
x4 x2
f t dt f x dx
3
Suy ra J 2 x x dx 3 .
1 1 1 2 2 1
e 1
xf ln x 2 1 dx . Đặt 2x x dt
+) K 2
x 1
t ln x 2 1 dt 2
x 1
dx 2
x 1
dx
2
0
Đổi cận x e 1 t 1; x 0 t 0 .
1 1 1 1
dt dx 3 x 4 3 5
Suy ra K f t f x dx x 2 2 x
0
2 0 2 0 2 4 0 4
5 17 a 17
Vậy I J K 3 . Do đó P a b 21
4 4 b 4
2
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z 10 và w 6 8i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w là đường tròn có tâm là
A. I 3; 4 . B. I 3; 4 . C. I 1; 2 . D. I 6;8 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
w 6 8i z 1 2i
w 3 4i 6 8i z
w 3 4i 62 82 z
w 3 4i 10.10 w 3 4i 100
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn C có tâm I 3; 4 .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a , ACB 60 cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Thể tích của khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 18 9 12
Lời giải
Chọn B
a 3
Ta có ABC vuông tại B nên BC AB.cot ACB a.cot 60
3
2
1 1 a 3 a 3
S ABC BA.BC a.
2 2 3 6
45
Ta có AB là hình chiếu vuông góc của SB trên ABC SB
, ABC SB
, AB SBA
SAB vuông tại A nên SA AB.tan SBA AB.tan 45 a .
1 1 a2 . 3 a3 3
Vậy VS . ABC S ABC .SA .a
3 3 6 18
Câu 44. Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy
của phần lõi là r 1,5 cm , bán kính đáy của cuộn nilon là R 3 cm . Biết chiều dày mỗi lớp nilon là
0, 05 mm , chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng
1
Suy ra d M , MH MA.sin 2 3. 2.
3
Câu 46. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x ) xác định trên . Đồ thị hàm số y f ( x ) như hình vẽ
dưới đây:
Hỏi hàm số y f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y f ( x ) , ta thấy:
x 0
f ( x) 0 x 1 ,
x 3
f ( x) 0 x ;0 3;
f ( x) 0 x 0;1 1;3 .
Ta có y f ( x 2 ) 2 x. f ( x 2 )
x 0
x 0
y 0 2
x 1
f ( x ) 0 x 3
2
x 0
f ( x 2 ) 0 2
x ; 3 3;
x 3
Bảng biến thiên
M N y=a
A B
O x
Tính T a 3 8a 2 48a .
A. T 99 . B. T 64 . C. T 32 . D. T 72 .
Lời giải
Chọn B
- Gọi A , B là các giao điểm của P1 và trục Ox A 2;0 , B 2;0 AB 4 .
- Gọi M , N là giao điểm của P1 và đường thẳng d M 4 a ; a , N 4 a; a
MN 2 4 a .
a
- Nhận thấy: P2 là parabol có phương trình y x 2 a .
4
- Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được:
4 4
3
4 4
S1 2 4 y .dy 4 y 2 4 a 4 a .
a
3 a 3
2
2
a ax 3 8a
S 2 2 x 2 a .dx 2 ax .
0
4 12 0 3
4 8a 3
- Theo giả thiết: S1 S 2 4 a 4 a 4 a 4a 2
3 3
3 2
a 8a 48a 64 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
T z i z 2 i bằng
A. 8 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B.
Đặt z x yi x, y , ta có
2
z 1 2 x 1 yi 2 x 1 y2 2
2
x 1 y 2 2 x 2 y 2 2 x 1 (*).
Lại có
T z i z 2 i x y 1 i x 2 y 1 i
x2 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 x 2 y 5
Kết hợp với (*) ta được
T 2x 2 y 2 6 2x 2 y 2 x y 2 6 2 x y
Đặt T x y , khi đó T f t 2t 2 6 2t với t 1;3 .
Cách 1: Sử dụng phương pháp hàm số
1 1
Ta có f ' t ; f t 0 t 1 .
2t 2 6 2t
Mà f 1 4, f 1 2 2, f 3 2 2 . Vậy max f t f 1 4 .
Cách 2: Sử dụng phương pháp đại số
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
T 2t 2 6 2t 1 1 .8 4 .
Đẳng thức xảy ra khi t 1 .
2
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 4 y 2 z 2 16 ,
2
S2 : x 4 y 2 z 2 36 và điểm A 4;0;0 . Đường thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với (S1 ) ,
đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C . Tam giác ABC có thể có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 24 5 . B. 48 . C. 72 . D. 28 5 .
Lời giải
Chọn A.
C
H
T
A
M I N
(S1) B
(S2)