You are on page 1of 8

 

ĐỀ PT ĐỀ MINH HOẠ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021


Đề thi gồm 50 câu
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Lớp 11A có  20  học sinh nam và  25  học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm  1 


nam và  1 nữ? 
A.  45 . B.  C452 . C.  A452 . D.  500 . 

Câu 2. Cho cấp số cộng   un   có số hạng đầu  u1  2 , công sai  d  3 . Số hạng thứ  5  của   un   bằng 

A.  14 . B.  10 . C.  162 . D.  30 . 


Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh  l  và bán kính đáy  r  bằng 
1
A.  4 rl . B.  2 rl . C.   rl . D.   rl . 
3
Câu 4.Cho hàm số  f  x   có bảng biến thiên như sau: 

 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 
A.   0; 4  . B.   ; 1 . C.   1;1 . D.   0; 2  . 

Câu 5. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng  a  và chiều cao  3a . Thể tích của hình hộp đã cho 


bằng 
1 3
A.  a3 . B.  3a3 . C.  9a3 . D.  a . 
3

Câu 6. Phương trình  20204 x8  1 có nghiệm là 


7 9
A.  x  . B.  x   2 . C.  x  . D.  x  2 . 
4 4
2 2 2
Câu 7. Nếu   f  x  dx  5  và    2 f  x   g  x   dx  13  thì   g  x  dx  bằng 
1 1 1

A.  3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
Câu 8. Cho hàm số  y  f  x   có bảng biến thiên như sau: 


 
 
Khẳng định nào sau đây đúng 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x   4 . 
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  x  0 . 
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng  1. 
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là  A  0 ;  3 . 

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? 

 
A.  y  x 2  2 x  1 . B.  y  x 3  2 x  1 . C.  y  x 4  2 x 2  1 . D.  y   x3  2 x  1 . 

Câu 10. Với số thực dương  a  tùy ý,  log3 a  bằng 


1 1
A.  2  log3 a . B.   log3 a . C.  2 log3 a . D.  log3 a . 
2 2
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f  x   sin x  6 x 2  là 

A.   cos x  2 x 3  C . B.  cos x  2 x 3  C . C.   cos x  18 x 3  C . D.  cos x  18 x 3  C . 


Câu 12. Gọi  z  là số phức liên hợp của số phức  z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức  z . 
A. Số phức  z  có phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  4 . 
B. Số phức  z  có phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  4 . 
C. Số phức  z  có phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  4 . 
D. Số phức  z  có phần thực bằng  3  và phần ảo bằng  4 . 
Câu 13. Trong không  gian  Oxyz , hình  chiếu vuông góc  của  điểm  A 1;2;3  trên mặt  phẳng  Oyz  có tọa 
độ là 
A.   0; 2;3 . B. 1; 0;3 . C. 1;0;0  . D.  0; 2;0  .
Câu 14. Trong không gian  Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu   S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6  0  là

A.  2; 4;0  . B.  1; 2;0  . C. 1; 2;3 . D.  2; 4;6  . 


 
Câu 15. Trong không gian  Oxyz , cho mặt phẳng    :  2 x  3 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 
pháp tuyến của    ? 
   
A.  n   2;3; 1 . B.  n   2;3;0 . C.  n   2;0;  3 . D.  n   2;0;  3 . 

 x  1  2t

Câu 16. Trong không gian  Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  d :  y  3  t ? 
 z  3t

A.  M 1;3; 0  . B.  N 1;3;3 . C.  P  2;  1;0  . D.  Q  2;  1;3 . 

Câu 17. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình hình thoi tâm  O ,   ABD  đều cạnh  a 2 ,  SA  vuông góc 


3a 2
với mặt phẳng đáy và  SA   (minh họa như hình bên). 
2

 
Góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng   ABCD   bằng 

A.  45 . B.  30 . C.  60 . D.  90 . 


Câu 18. Cho hàm số  y  f  x  , bảng xét dấu của  f   x   như sau 

 
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 
A.  0 . B.  2 . C.  1 . D.  3 . 
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số  f  x   x 4  10 x 2  1 trên đoạn   3; 2  bằng 
 
A.  1. B.   23 . C.   24 . D.   8 . 

 
Câu 20. Xét  tất  cả  các  số  thực  dương  a   và  b   thỏa  mãn  log 3 a  log 27 a 2 b .  Mệnh  đề  nào  dưới  đây 
đúng? 
A.  a  b 2 . B.  a 3  b . C.  a  b . D.  a 2  b . 
log92 x log9 x
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình  9 x  18  là 

1   1
A.  1; 9  . B.   ;9  . C.   0;1  9;   . D.   0;   9;   . 
9   9


 
Câu 22. Cho mặt cầu   S  . Biết rằng khi cắt mặt cầu   S   bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ 
dài là  3  thì được giao tuyến là đường tròn   T   có chu vi là  12 . Diện tích của mặt cầu   S   bằng 

A.  180 . B.  180 3 . C.  90 . D.  45 . 


Câu 23. Cho hàm số bậc ba  f  x   có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số  m  để phương trình 
f  x   1  m  có  3  nghiệm phân biệt là 

 
A.  4 . B.  5 . C.  2 . D.  3 . 
 e x 
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số  y  e x  1  2   là 
 cos x 
1 1
A.  e x  tan x  C . B.  e x  tan x  C . C.  e x  C. D.  e x   C . 
cos x cos x

Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số  y  e



log  x2  3 x  . 

A.  D   . B.  D   0;3 . C.  D   3;   . D. 


D   ; 0    3;    

Câu 26. Cho  khối  lăng  trụ  đứng  ABCD. AB C D  ,  có  đáy  là  hình  bình  hành  cạnh  AB  a , AD  a 3 , 
  120  và  AB  2a  (minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 
BAD

 
3 3 3 3 3 3 3 3 3
A.  a . B.  a . C.  a . D.  3a 3 . 
2 4 6
Câu 27. Gọi  k  và  l  lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2x
y . Khẳng định nào sau đây đúng 
 x  1 x


 
A.  k  0 ; l  2 . B.  k  1 ;  l  2 . C.  k  1 ; l  1 . D.  k  0 ;  l  1 . 
Câu 28. Cho hàm số  y  ax 4  bx 2  c ,   a, b, c     có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây 
đúng? 

 
A.  a  0 , b  0 , c  0 . B.  a  0 ,  b  0 ,  c  0 . C.  a  0 , b  0 , c  0 . D.  a  0 ,  b  0 ,  c  0 . 
Câu 29. Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây. 

 
4 3 
A.  . B.  . C.  1. D.  . 
3 4 2
2
Câu 30. Cho  z1  4  2i . Hãy tìm phần ảo của số phức  z2  1  2i   z1 . 

A.  6i . B.  2i . C.  2 . D.  6 . 


Câu 31. Cho số phức  z  x  yi  x, y     có phần thực khác 0. Biết số phức  w  iz 2  2 z  là số thuần ảo. 
Tập hợp các điểm biểu diễn của  z  là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? 
A.  M  0;1 . B.  N  2; 1 . C.  P 1;3 . D.  Q 1;1 . 
    

Câu 32. Trong không gian  Oxyz , cho các vectơ  a   2;1; 2  ,  b  1; 1;0  . Tích vô hướng  a  b .b  bằng  
A.  3 . B.   1 . C.  5 . D.  12 . 
x 1 y z  2
Câu 33. Trong  không  gian  Oxyz ,  cho  đường  thẳng   :     và  mặt  phẳng 
2 2 1
 P  : 2 x  y  z  3  0 . Gọi   S    là mặt cầu có tâm  I   thuộc    và tiếp xúc với   P   tại điểm  H 1; 1;0  . 
Phương trình của   S   là 
2 2 2 2 2 2
A.   x  3   y  2    z  1  36 . B.  x  3   y  2   z  1  36 .


 
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  2    z  1  6 . D.   x  3   y  2    z  1  6 . 

Câu 34. Trong  không  gian  Oxyz ,  mặt  phẳng  đi  qua  điểm  M 1; 2;3   và  song  song  với  mặt  phẳng 
 P  : x  2 y  z  3  0  có phương trình là 
A.  x  2 y  z  3  0 . B.  x  2 y  3 z  0 . C.  x  2 y  z  0 . D.  x  2 y  z  8  0 . 
x  2 y z 1
Câu 35. Trong không gian  Oxyz , đường thẳng  d :    nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ 
1 2 1
phương? 
   
A.  u1  1; 2;1 . B.  u2   2;4; 2  . C.  u3   2; 4;2  . D.  u4   1; 2;1 .  

Câu 36. Gọi  S  là tập hợp các số tự nhiên có  4  chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập  S . Tìm 


xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số nguyên nào 
liên tiếp nhau. 
1 2 5 5
A.  . B.  . C.  . D.  . 
36 3 63 1512
Câu 37. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thang vuông tại  A  và  D ,  AB  3a , AD  DC  a.  
Gọi  I  là trung điểm của  AD , biết hai mặt phẳng   SBI   và   SCI   cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng 
 SBC   tạo với đáy một góc  60 0.  Gọi  M  điểm trên  AB  sao cho  AM  2a , tính khoảng cách giữa  MD  và 
SC . 

a 17 a 15 a 6 a 3
A.  . B.  . C.  . D.  . 
5 10 19 15

  2
a 2
Câu 38. Cho  hàm  số  f  x    có  f    2   và  f   x   x sin x .  Giả  sử  rằng   cos x. f  x  dx   (với 
2 0
b c
a
a, b, c  là các số nguyên dương,   tối giản). Khi đó  a  b  c  bằng 
b
A.  23 . B.  5 . C.  20 . D.  27 . 

Câu 39. Cho hàm số  f ( x ) 


 m  1
2 x  3  1
 ( m  0  và là tham số thực). Tập hợp  m  để hàm số đã cho 
2
 2 x  3 
m
 1 
nghịch  biến  trên  khoảng    ; 1   có  dạng  S   ; a    b; c    d ;    ,  với  a, b, c, d   là  các  số  thực. 
 2 
Tính  P  a  b  c  d . 
A.   3 . B.  1 . C. 0 . D.  2 .
Câu 40. Cho hình nón đỉnh  S  có đáy là hình tròn tâm  O . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt 
hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng  4 . Góc giữa đường cao của hình nón và mặt 
phẳng thiết diện bằng  30 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 
10 2 8 3 5 3
A.  5 . B.  . C.  . D.  . 
3 3 3
Câu 41. Cho các số thực  a, b, c  thuộc khoảng  1;    và thỏa mãn 

 c2 
log 2 a b  log b c.log b    9 log a c  4 log a b . Giá trị của biểu thức  log a b  log b c 2  bằng: 
b

 
1
A.  1 . B. . C. 2 . D.  3 .
2
Câu 42. Cho hàm số bậc bốn  y  f  x   có đồ thị như hình vẽ bên. 

 
Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   thuộc  đoạn   0; 20   sao  cho  giá  trị  nhỏ  nhất  của  hàm  số 
g  x   2 f  x   m  4  f ( x)  3  trên đoạn   2; 2  không bé hơn  1 ? 

A.  18 . B.  19 . C.  20 . D.  21 . 

Câu 43. Cho phương trình  log32 x  4log3 x  5  m  log3 x  1  với  m  là tham số thực. Tìm tất cả các giá 


trị của  m  để phương trình có nghiệm thuộc   27;   . 

A.  0  m  2 . B.  0  m  2 . C.  0  m  1 . D.  0  m  1 . 


Câu 44. Cho  hàm  số  f  x    có  đạo  hàm  liên  tục  trên     thoả  mãn  f   x   f  x    2 x  1 e x   và 
f  0   2 . Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình  f  x   0  có giá trị là 
A.  2 . B.  2 . C.  1. D.  1 . 
Câu 45. Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị nguyên của 
 
tham số  m  để phương trình  f  
2 f  cos x   m  có nghiệm  x   ;   .  
2 
y

1
2 1 x
1 O 2
1

2

A. 1. B.  0 . C.  1. D.   2 . 


 
Câu 46. Cho hàm số đa thức bậc bốn  y  f  x  , biết hàm số có ba điểm cực trị  x  3, x  3, x  5 . Có tất 
cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  sao cho hàm số  g  x   f e x  3
3 x2

 m  có đúng  7  điểm cực trị 

A.  3 B.  4 C.  5 D.  6  


Câu 47. Có  tất  cả  bao  nhiêu  cặp  số   a; b  với  a , b   là  các  số  nguyên  dương  thỏa  mãn: 
3
log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1 . 

A.  2 . B.  3 . C.  1 . D.  vô số. 


Câu 48. Cho hàm số  f  x   liên tục trên   thỏa mãn 
 
4 3 1
 2x  2  x  x  4x  4
x2 f 1  x   2 f    , x  0, x  1 . Khi đó   f  x  dx có giá trị là 
 x  x 1  
1 3
A.  0 . B.  1. C.  . D.  . 
2 2
  135 ,  tam giác 
Câu 49. Cho  hình  chóp  S . ABC , đáy là  tam giác  ABC   có  AB  a; AC  a 2   và  CAB
SAB  vuông tại  B  và tam giác  SAC  vuông tại  A . Biết góc giữa hai mặt phẳng   SAC   và   SAB   bằng 
30 . Tính thể tích khối chóp  S . ABC . 

a3 a3 a3 6 a3 6
A.  . B.  . C.  . D.  . 
6 3 3 6
Câu 50. Cho hàm số  y  f  x   và  f  x   0, x   . Biết hàm số  y  f   x   có bảng biến thiên như hình 
 1  137
vẽ và  f    . 
 2  16

 
 x2  4 mx 5
Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  m   2020; 2020   để  hàm  số  g  x   e . f  x    đồng  biến  trên 
 1
 1;  . 
 2
A.  4040 . B.  4041 . C.  2019 . D.  2020 . 
……….HẾT………


 

You might also like