You are on page 1of 15

CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT.

CHƯƠNG II. HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT.

LŨY THỪA
 Dạng 00: Dạng khác về lũy thừa
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa?
3
B. ( −5 ) D. ( −2 )

A. ( −3)
−6 2
4 C. 0−3

Câu 2. Gọi S là tập tất cả các số thực dương thỏa mãn x x = xsinx . Xác định số phần tử n ( S ) .
A. n ( S ) = 3 . B. n ( S ) = 1 . C. n ( S ) = 0 . D. n ( S ) = 2 .

Câu 3. Cho các số thực a , m , n và a dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
am am
A. a m−n = . B. a m−n = a m − a n . C. a m−n = . D. a m−n = a m − n .
an n
4 4
Câu 4. Cho x  0 , y  0 . Viết biểu thức x . x 5 6 5
x về dạng x và biểu thức y : 6 y 5 y về dạng
m 5

y n . Tính m − n .
8 11 8 11
A. . B. . C. − . D. − .
5 6 5 6
7
3 5 3 m
a .a m
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = với a  0 ta được kết quả A = a , trong đó m , n  n *

4 7 −2 n
a. a
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2 + n 2 = 43 . B. 3m2 − 2n = 2 . C. 2m2 + n = 15 . D. m2 − n 2 = 25 .

Câu 6. Cho a  0. Biểu thức 5


a3 . 3 a 2 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ a r có kết quả
là:
11 19 6 9
A. a 15 B. a15 . C. a15 . D. a15 .
−1
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 2 là.
A. D = 1; + ) . B. D = ( 0;1) . C. D = (1; + ) . D. D = ( −;1) .

Hàm số y = ( x − 1)
−3
Câu 8. có tập xác định là:
A. D = ( 0; + ) . B. D = \ 1 . C. D = (1; + ) . D. D = .

Câu 9. Tập xác định của hàm số y = ( x3 − 27 ) 2 là
A. D = ( 3; + ) . B. D = \ 2 . C. D = . D. D = 3; + ) .

Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 2 x + 3) .


−3
Câu 10.
A. D = ( −;1)  ( 2; + ) . B. D = \ 1; 2 .
C. D = ( 0; + ) . D. D = .
1
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 x − 1) 3 là:
1 4
2
A. y = ( 2 x − 1) 3  ln 2 x − 1 . B. y = ( 2 x − 1) 3 .
3
2 2
2 1
( 2 x − 1) 3 . D. y = ( 2 x − 1) 3 .
− −
C. y =
3 3
1
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y 2x 1 3 trên tập xác định là.
1 4
2
A. 2 x 1 3 ln 2 x 1 . B. 2x 1 3 .
3
4 1
1
C. 2x 1 3 . D. 2 2 x 1 3 ln 2 x 1 .
3

Câu 13. Cho hàm số y = x . Tính y (1) .


A. y (1) = 0 . B. y (1) =  ln  . C. y (1) =  ( − 1) . D. y (1) = ln 2  .
1
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + x + 1) 3 là
2x +1 2
A. y = . B. y = (
1 2
x + x + 1) 3 .

3 3 ( x 2 + x + 1) 3
2

8
2x + 1
C. y = ( x + x + 1) 3 .
1 2
D. y = .
3 2 x2 + x + 1
3

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + 2 x − 2 ) .5x


A. y = ( 2 x + 2 ) .5 x + ( x 2 + 2 x − 2 ) .5 x ln 5 . B. y = ( 2 x + 2 ) .5x .
C. y = ( 2 x + 2 ) .5x ln 5 . D. y = ( x 2 + 2 ) .5 x .

( )
−4
Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y = 4 x 2 − 1 .
 1 1  1 1
A. . B. \ − ;  . C.  − ;  . D. ( 0; +  ) .
 2 2  2 2

HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT


Câu 17. Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1. Tính S = log a a3 . 4 a . ( )
13 3
A. S = . B. S = 7 . C. S = 12 . D. S = .
4 4
Câu 18. Cho a , b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1 . Khẳng định nào sau đây đúng
?
A. log a ( b + 1)  0 . B. log a b = −1. C. log a ( b + 1)  0 . D. log a b = 1.

Câu 19. Biết log 27 5 = a, log8 7 = b, log 2 3 = c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng:
3b + 2ac 3 ( b + ac ) 3 ( b + ac ) 3b + 2ac
A. . B. . C. . D. .
c+2 c +1 c+2 c +1
Câu 20. Tính giá trị biểu thức B = 6log3 9 + eln 2 − 5log25 16.
A. 36. B. 34. C. 42. D. 12.

2
Câu 21. Tìm giá trị của biểu thức A = log a3 a + log 2 8a (a  0, a  1) .
1 1 1
A. − − 3a . B. 3a − . C. 3(a − 1) . D. 3a + .
3 3 3
Câu 22. Tính giá trị của biểu thức
 a 
P = log a2 ( a10b 2 ) + log a  −2
 + log 3 b b ( với 0  a  1;0  b  1 ).
 b
A. P = 2 . B. P = 1 . C. P = 3 . D. P = 2 .
4b − a a
Câu 23. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a = log 25 b = log . Tính giá trị ?
2 b
a 3− 5 a 3+ 5 a a
A. = . B. = . C. = 6+2 5. D. = 6−2 5 .
b 8 b 8 b b
49
Câu 24. Cho a = log 25 7 ; b = log2 5 . Tính log5 theo a , b .
8
4ab − 3 4ab + 3 4ab − 5 5ab − 3
A. B. C. D.
b b b b

 a3 
Câu 25. Cho a, b, c  0, c  1 và đặt logc a = m , logc b = n , T = log c   . Tính T theo m, n .
 b 
4 3

3 3 3 3 3 3
A. T = m + n . B. T = 6m − n . C. T = m − n . D. T = 6n − m .
2 8 2 2 8 2
Câu 26. Biết rằng m , n là các số nguyên thỏa mãn log360 5 = 1 + m.log360 2 + n.log360 3 . Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. m + n = −5 . B. m 2 + n 2 = 25 . C. m.n = 4 . D. 3m + 2n = 0 .
Câu 27. Cho log 2 5 = m ; log3 5 = n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là:
1 mn
A. m2 + n 2 . B. . C. m + n . D. .
m+n m+n
Câu 28. Đặt a = log 2 3, b = log 2 5, c = log 2 7 . Biểu thức biểu diễn log60 1050 theo a, b, c là.
1 + 2a + b + c 1 + a + b + 2c
A. log 60 1050 = . B. log 60 1050 = .
2+a+b 1 + 2a + b
1 + a + 2b + c 1 + a + 2b + c
C. log 60 1050 = . D. log 60 1050 = .
2+a+b 1 + 2a + b
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B = log 3 ( 2 − a ) có nghĩa.
A. a  2 . B. a = 3 . C. a  2 . D. a  2 .

Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số: y = log3 4 − x .
2
( )
A. ( −; −2 )  ( 2; + ) . B. ( −; −2   2; + ) .

C. ( −2;2 ) . D.  −2;2 .

Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y = ln ( −2 x 2 + 7 x − 3) .


 1  1
A. D=  −;   3; + ) . B. D =  −;   ( 3; + ) .
 2  2

3
1  1 
C. D =  ;3 . D. D =  ;3  .
2  2 
2− x
Câu 32. Tập xác định của hàm số y = log 1 là
2
x+2
A. ( −2; 2 ) . B.  0; 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −; −2 )   0; 2 ) .

Câu 33. Đạo hàm của hàm số y = 10x là


10 x
A. . B. x.10 x −1 . C. 10 x.ln10 . D. 10 x .
ln10

Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số y = 2sinx .


A. y = − cos x.2sinx.ln 2 . B. y = cos x.2sinx.ln 2 .
cos x.2sinx
C. y = 2sinx.ln 2 . D. y = .
ln 2
Câu 35. Tìm đạo hàm của hàm số y = xe x
A. (1 + x ) e x . B. (1 − x ) e x . C. e x . D. 1 + e x .

Giá trị lớn nhất của hàm số y = ( x − 2 ) e x trên 1;3 là


2
Câu 36.
A. e4 . B. e . C. 0 . D. e3 .

Câu 37. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3ln x trên đoạn 1;e  bằng
A. 3 − 3ln 3 . B. e . C. e − 3 . D. 1 .

ln 2 x
Câu 38. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 1;e3  lần lượt là
x
4 9
A. và 0 . B. và 0 . C. e2 và 0 . D. e3 và 1 .
e2 e3
2 2
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 2sin x
2cos x
lần lượt là
A. 2 và 3 . B. 2 và 3 . C. 2 2 và 3 . D. 2 và 2 2 .

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = e2 x − 4e x + m trên đoạn

0;ln 4 bằng 6 ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41. Cho x , y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn ln x + ln y = 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
x+ y .
A. 3. B. 2. C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x
2
A. y = log  ( 2 x 2 + 1) . B. y =   .
4 e
 
x

C. y =   . D. y = log 1 x .
3 2

4
Câu 43. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
−3
 3
A. y = x B. y = log0,99 x C. y =   D. y = ln x
 4

Câu 44. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ( − ; +  ) ?

( )
x x
x
e 3
A. y = 5−2 . B. y =   C. y =   . D. y = ( 0, 7 ) .
x

2  

Câu 45. Hàm số y = x 2e2 x nghịch biến trên khoảng nào?


A. ( −1;0 ) . B. ( −2;0 ) . C. (1; + ) . D. ( −;0 ) .

Tìm các giá trị thực của m để hàm số y = 2 x − x + mx +1


đồng biến trên 1;2 .
3 2
Câu 46.
A. m  −1 . B. m  −8 . C. m  −1 . D. m  −8 .
Câu 47. Cho a, b là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xa , y = xb trên khoảng ( 0; + ) được cho bởi
hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 0  b  a  1 . B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a. D. 0  a  b  1 .
Câu 48. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau:

A. y = 2x . B. y = 3x . C. y = 4x . D. y = 2 x2 .

Câu 49. Cho hàm số y = a x với 0  a  1 có đồ thị ( C ) . Chọn khẳng định sai?
A. Đồ thị ( C ) không có tiệm cận.
B. Đồ thị ( C ) đi lên từ trái sang phải khi a  1 .
C. Đồ thị ( C ) luôn đi qua điểm có tọa độ ( 0;1) .
D. Đồ thị ( C ) đối xứng với đồ thị hàm số y = log a x qua đường phân giác của góc phần tư thứ
nhất.
x
1
Câu 50. Cho hàm số y =   . Mệnh đề nào sau đây sai?
2

5
A. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
 1
B. Đồ thị hàm số luôn đi qua hai điểm A (1; 0 ) , B 1;  .
 2
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số y = log 1 x qua đường thẳng y = x .
2

Câu 51. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6, 9 %/ năm. Biết rằng tiền lãi
hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con
số nào nhất sau đây?
A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng.
C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.
Câu 52. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2% . Hỏi sau 2 năm người
đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 171 triệu. B. 117,1 triệu. C. 116 triệu. D. 160 triệu.

Câu 53. Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ . Lãi suất
hàng tháng là:
A. 0, 7% . B. 0,5% . C. 0, 6% . D. 0,8% .

Câu 54. Một người gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo kì hạn một năm với lãi suất 1, 75% năm thì
sau bao nhiêu năm người đó thu được một số tiền là 200 triệu. Biết rằng tiền lãi sau mỗi năm được cộng vào
tiền gốc trước đó và trở thành tiền gốc của năm tiếp theo. Đáp án nào sau đây gần số năm thực tế nhất.
A. 41 năm. B. 40 năm. C. 42 năm. D. 43 năm.
Câu 55. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng 300 triệu đồng, với loại kì hạn 3 tháng và lãi suất
12,8% /năm. Hỏi sau 4 năm 6 tháng thì số tiền T ông nhận được là bao nhiêu? Biết trong thời gian gửi ông
không rút lãi ra khỏi ngân hàng?
A. T = 3.102 (1,032)18 (triệu đồng). B. Đáp án khác.
C. T = 3.108 (1, 032 ) (triệu đồng). D. T = 3.108. (1,032)54 (triệu đồng).
18

Câu 56. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 7,2% / năm và tiền lãi hàng tháng được nhập
vào vốn, giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được số tiền 200 triệu đồng, kết quả
gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 50 năm. B. 41 năm. C. 33 năm. D. 10 năm.

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Câu 57. Tìm nghiệm của phương trình 23−6 x = 1. .


1 1
A. x = 3 . B. x = . C. x = 2 . D. x = .
2 3
x +2
1
Câu 58. Tập nghiệm của bất phương trình    3− x là
 3

A.
( 2, + ) . B.
 2, + ) . C.
(1, 2. D.
(1, 2 ) .
Câu 59. Giải phương trình 2 x2 + x = −4 x +1 .

6
 x = −1
A. Phương trình vô nghiệm. B.  .
x = 2
x =1  x = −1
C.  . D.  .
 x = −2  x = −2
a 2 + 4 ab
 1 
( )
3a 2 −10 ab a
Câu 60. Cho a , b là hai số thực khác 0 . Biết   = 3
625 . Tính tỉ số ?
 125  b
76 4 76
A. 2 . B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 61. Giải bất phương trình 52 x−1  125
3 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  . D.  x  2.
2 2
Câu 62. Giải bất phương trình 3x+1  9 .
A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  −1 .
2 x +1
 1 
Câu 63. Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số) là
 1+ a 
 1   1
A.  − ; +   . B. ( −;0 ) . C.  −; −  . D. ( 0; +  ) .
 2   2

Câu 64. Giải phương trình 4 x − 6.2 x + 8 = 0 . Ta có tập nghiệm bằng:


A. 2, 4 . B. 1, 2 . C. −1, 2 . D. 1, 4 .

x 2 3x 10 x 2
Câu 65. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 1 .
3 3
A. 11 . B. 0 . C. 1 . D. 9 .
1
Giải phương trình 8x.5x −1 =
2
Câu 66.
8
A. Kết quả khác. B. x = −1; x = 1 − log8 5 .
C. x = −1; x = 1 + log5 8 . D. x = −1; x = 1 − log5 8 .
−3 x 2
Câu 67. Giải bất phương trình  1   32 x +1 ta được tập nghiệm.
3
 1  1 
A.  −; −   (1; + ) . B.  − 3 ;1 .
 3  
 1
C.  −; −  . D. (1; + ) .
 3

( 5)
4 x−4
Phương trình ( 0.2 )
x+2
Câu 68. = tương đương với phương trình:
A. 5− x −2 = 52 x −4 . B. 5− x + 2 = 52 x −2 . C. 5− x + 2 = 52 x −4 . D. 5− x −2 = 52 x −2 .
x −1
 1 
Câu 69. Giải phương trình   = 1252 x
 25 

7
1 1 1
A. x = . B. x = 4 . C. x = − . D. x = − .
4 4 8
Câu 70. Nghiệm của bất phương trình 32 x +1  33− x là
2 3 2 2
A. x  − B. x  C. x  D. x 
3 2 3 3
2 x−1
1 1
Câu 71. Tập nghiệm của bất phương trình    là
3 3
A. ( 0;1 . B. 1; + ) . C. ( −;1 . D. ( −;0 .
x−2 7x
3
Câu 72. Tìm số nghiệm của phương trình 27 x −1
= .
243
A. 2 B. Vô số C. 0 D. 1

( ) ( )
x x
Câu 73. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 + 3 +2 2− 3 = 3 . Tính P = x1 x2 .
A. P = −3 . B. P = 0 . C. P = 2 . D. P = 3 .
x −1 − x +3
 2017   2017 
Câu 74. Tìm tập nghiệm của bất phương trình     .
 2018   2018 
A. ( 2; + ) . B. ( −; 2 ) . C.  2; + ) . D. ( −; 2 .

x2 + 4 x
1 1
Câu 75. Bất phương trình    có tập nghiệm là
2 32
A. S = ( −5;1) . B. S = ( −1; 5 ) .

C. S = ( −; − 5)  (1; +  ) . D. S = ( −; − 1)  ( 5; +  ) .

2− x x +1

Câu 76. (
Bất phương trình 2 + 3 ) x −1
(
 2− 3 ) x +3
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 77. Số nghiệm của phương trình 9 x + 2.3x+1 − 7 = 0 là
A. 0 B. 4 C. 2 D. 1

( ) ( )
x x
Câu 78. Phương trình 7 + 4 3 − 3. 2 − 3 + 2 = 0 có tập nghiệm là.

A. −2; 2 . B. 0 . C. 1; 0 . D. 1; 2 .


x+2
Câu 79. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 3x +1 − 5.3 2 + 18 = 0 . Tính S ?
1
S = 2 (1 + log3 2 ) B. S = 2 + log 2 3 . C. S = 1 + log32 2 . D. S = 2log3 2 .
A. . 2
5
Câu 80. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x + 2018 − .2 x + 2019 + 2 = 0 bằng
2
5
A. . B. 0 . C. −4036 . D. 4037 .
2

8
Câu 81. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x +1 − 5.2 x + 2 = 0 bằng bao nhiêu?
5 3
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
2 2
Câu 82. Bất phương trình 64.9 x − 84.12 x + 27.16 x  0 có nghiệm là:
A. x  1 hoặc x  2 . B. Vô nghiệm.
9 3
C. 1  x  2 . D. x .
16 4
(
log 100 x 2 ) + 9.4log(10 x ) = 13.61+log x
Câu 83. Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3 .
1
A. 1 . B. . C. 100 . D. 10 .
10
Phương trình 2x −3 = 3x −5 x + 6
có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , hãy chọn phát biểu đúng?
2
Câu 84.
A. 3x1 + 2 x2 = log3 54. B. 3x1 − 2 x2 = log3 8 .
C. 2 x1 − 3x2 = log3 8 . D. 2 x1 + 3x2 = log3 54.
x
1
Cho hàm số f ( x ) =   .5x . Khẳng định nào sau đây là sai ?
2
Câu 85.
2
A. f ( x )  1  x 2 + x log 2 5  0 . B. f ( x )  1  x − x 2 log 2 5  0 .
C. f ( x )  1  x 2 − x log5 2  0 . D. f ( x )  1  − x ln 2 + x 2 ln 5  0 .

1
Phương trình 3x .4 x +1 − = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính T = x1 x2 + x1 + x2 . .
2
Câu 86.
3x
A. T = − log3 4. B. T = 1. C. T = −1. . D. T = 2 .

Tìm tập nghiệm thực của phương trình 3x.2x = 1 .


2
Câu 87.
 1
A. S = 0;log 2 3 . B. S = 0;log 2  . C. S = 0 . D. S = 0;log 6 .
 3
Câu 88. Phương trình 3x + 4 x = 25 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 89. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5x−1 = m có nghiệm thực?
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  0 .

Câu 90. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân
biệt 9x − 2.3x +1 + 3m − 1 = 0
2 2

10 10
A. 2  m  . B. m = 2 . C. m  2 . D. m = .
3 3

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Câu 91. Nghiệm của phương trình log3 ( 4 − x ) = 2 là
A. −4 . B. −5 . C. −1 . D. −2 .

Câu 92. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  3 là:
A. ( − ;9 ) . B. ( − ;10 ) . C. (1;9 ) . D. (1;10 ) .
9
Câu 93. Số nghiệm của phương trình log 2 ( x + 3) − 1 = log 2
x là:
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 94. Tập nghiệm của bất phương trình log e 2 x  log e ( 9 − x ) là
3 3

A. ( 3;9 ) . B. ( −;3) . C. ( 0;3) . D. ( 3; + ) .

log 2 (1 + x )  2
Câu 95. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm nguyên dương của bất phương trình . Tính giá trị của
P = x1 + x2 .
A. P = 5 . B. P = 6 . C. P = 3 . D. P = 4 .
Câu 96. Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5 ( x + 1) + log 5 ( x − 3) = 1 . Tìm S .
 −1 + 13 
A. S = 4 . B. S =  .
 2 

 −1 + 13 −1 − 13 

C. S = −2;4 . D. S =  ; .

 2 2 

Câu 97. Tích hai nghiệm của phương trình log32 x − 6log3 x + 8 = 0 bằng
A. 6 . B. 90 . C. 729 . D. 8 .

Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x 2 − 1)  3 là:
A. ( −; −3  3; + ) . B.  −3;3 .
C.  −2; 2 . D. ( −; −2   2; + ) .

Câu 99. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 ( x − 2 )  2 .
A. ( −;11) . B. ( 2; + ) . C. 11; + ) . D. (11; + ) .

Câu 100. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 ( x 2 + 2 )  3 là:
A. S = ( −; −5  5; + ) . B. S =  .
C. S = . D. S =  −5;5 .

Câu 101. Bất phương trình ln ( 2 x + 3)  ln ( 2017 − 4 x ) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
A. 170 . B. 169 . C. Vô số. D. 168 .

Nếu log 2 ( log8 x ) = log8 ( log 2 x ) thì ( log 2 x ) bằng.


2
Câu 102.

A. 3 3 . B. 3−1 . C. 27 . D. 3 .

Câu 103. Giải bất phương trình: log5 (2 x + 15)  2 .


15 15 −15
A. x  − . B. x  5 . C. −  x  5. D.  x  5.
2 2 2
Tập nghiệm của phương trình ln x = 2 ln x là:
2
Câu 104.
A. ( 0; + ) . B. \ 0 . C.  0; + ) . D. .

Câu 105. - 2017] Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 ( x 2 + 3x + 5 )  log 0,2 ( 2 x 2 + x + 2 ) chứa bao
nhiêu số nguyên?
10
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
 2x + 1 
Câu 106. Bất phương trình log 1  log3   0 có tập nghiệm là.
2  x −1 
A. ( −; −2 )  ( 4; + ) . B. ( 4;+ ) .
C. ( −; −2 ) . D. ( −2; −1)  (1;4 ) .

Câu 107. Giải bất phương trình log3 x + log3 ( x − 2 )  1 được nghiệm.
A. x  3 . B. 2  x  3 . C. x  −1 . D. x  2 .

Câu 108. Phương trình log 2 x − log x − 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (1;100 ) ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Cho phương trình log3 x − log3 x + 2 − m = 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
2 2
Câu 109.
trình đã cho có nghiệm x  1;9 .
A. 2 . B. 3 C. 4 . D. 1 .
Câu 110. Giải phương trình log 1 ( x − 1) = −2 .
2

5 3
A. x = 5 . B. x = . C. x = . D. x = 2 .
2 2
Câu 111. Tập nghiệm của phương trình x = 3log3 x là.
A.  0; + ) . B. \ 0 . C. ( 0; + ) . D. .

Câu 112. Số nghiệm của phương trình log 2 x.log 3 ( 2 x − 1) = 2log 2 x .


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 113. Giải phương trình log2 x.log3 x + x.log3 x + 3 = log 2 x + 3log3 x + x . Ta có tổng tất cả các
nghiệm bằng
A. 5 . B. 10 . C. 9 . D. 35 .
1
Câu 114. - 2017] Bất phương trình log 2 ( x − 2 + 4)  log 3 ( ) có nghiệm là:
2− x +8
A. x = 2 . B. x  2 . C. 1  x  2 . D. x  2 .

Câu 115. Cho hàm số y = log 1 ( x 2 − 2 x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là.
3

A. ( −,1) . B. (1, + ) . C. ( −,0 ) . D. ( 2, + ) .

Câu 116. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a, chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón
bằng bao nhiêu?
A. 12 a 2 . B. 20 a 2 . C. 40 a 2 . D. 24 a 2 .
Câu 117. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của m để phương trình
log 1 ( x + m ) + log5 ( 2 − x ) = 0 có nghiệm. Tập S có bao nhiêu tập con?
5

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 118. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 1 ( x − 3x + m )  log 1 ( x − 1) có tập nghiệm chứa khoảng (1; + ) . Tìm tập S .
2

3 3

11
A. S = ( 3; + ) . B. S =  2; + ) . C. S = ( −;0 ) . D. S = ( −;1 .

Câu 119. Tìm m để phương trình: log 2 3 x − m log 3


x + 9 = 0 có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 .
A. m = 6 . B. m = −6 .
C. Không tồn tại m . D. m = −4 .

Câu 120. Xét bất phương trình log 22 2 x − 2 ( m + 1) log 2 x − 2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để

bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 2; + ?)


 3   3 
A. m   − ; +  . B. m   − ;0  . C. m  ( −;0 ) . D. m  ( 0; + ) .
 4   4 

Câu 121. Phương trình log 3 ( 2 x − 1) = 4 có nghiệm là


A. x = log 2 81 . B. x = log 2 66 . C. x = log 2 82 . D. x = log 2 65 .

Câu 122. Cho a log3 7 = 27 ; blog7 11 = 49 ; c log11 25 = 11 . Tính


S = a ( 3 ) + b(
log7 11)
+ c( log11 25) .
2 2 2
log 7

A. S = 33 B. S = 489 C. S = 3141 D. S = 469

( 0  a  1 ) bằng
2016log 2017
Câu 123. Giá trị của M = a a2

A. 20171008 . B. 2017 2016 . C. 20162017 . D. 10082017 .


Câu 124. Trong các phương trình sau, phương trình nào VÔ NGHIỆM?
A. log ( x − 1) = 1 . B. 3x + 2 = 0 . C. 5x − 1 = 0 . D. log 2 x = 3 .

x
Câu 125. Cho log9 x = log12 y = log16 ( x + y ) . Giá trị của tỷ số là.
y
1− 5 −1 + 5
A. B. 1 C. D. 2
2 2

TỰ LUẬN
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
A. PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
I. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.
x +5 x +17
3 x−4
= 92 x − 2 b. 22 x −3 = 4 x −3 x −1
2
Giải các pt: a. 3 c. 32 x −7 = 0, 25.128 x −3 .
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.
1/ Giải các pt sau :
72 x
a. 3x + 2 + 9 x +1 = 4 b. x
= 6.(0,7) x + 7
100
3 x +1
2. Giải pt 2 − 7.2 + 7.2 − 2 = 0 .
2x x

3/(DBB1-06). Giải pt 9x + x−1 − 10.3x + x−2 + 1 = 0 .


2 2

4/ Giải các pt sau:


a. (2 + 3) x + (7 + 4 3).(2 − 3) x = 4(2 + 3)
b. ( 7 + 4 3 )cosx + ( 7 − 4 3 ) cosx = 4
5/(K_B_07). Gpt ( 2 − 1) x + ( 2 + 1) x − 2 2 = 0 .

12
6/ Giải pt các sau
a. 4 x − 2.6 x = 3.9 x b. (5 − 21) x + 7.(5 + 21) x = 2 x+3
7/(K_D_03). Gpt 2x − x − 22+ x− x = 3 .
2 2

a. 22 x +1 − 9.2x + x + 22 x+2 = 0
2 2
8/ Giải pt:
9/(K_D_06). Gpt 2x + x − 4.2x − x − 22 x + 4 = 0 .
2 2

10/ Giải pt: (125) x + (50) x = 23 x+1


11/(K_A_06). Gpt 3.8x + 4.12 x − 18x − 2.27 x = 0 .
12/(TN-09). Giải pt 25x − 6.5x + 5 = 0 .

III. SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ MŨ.


Giải các pt sau:
x
a. 1 + 3 2 = 2 x b. 2 x = 3 − x c*. 2 x −1 − 2 x −x
= ( x − 1) 2
2

d*. ( 3 − 2) x + ( 3 + 2) x = ( 5) x IV. SỬ DỤNG LOGARÍT HÓA.


Giải các pt sau:
x −1
x −1 x−2
a. 2 = 3
x2 x−1
b. 2 .3 .5 = 12
x
c. 5 .8 = 500 x x

IV. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ KHÁC.


Giải các pt sau:
a. 8.3x + 3.2 x = 24 + 6 x b. 4 x −3 x + 2 + 4 x + 6 x +5 = 1 + 42 x +3 x +5
2 2 2

c. 9x + 2( x − 2).3x + 2 x − 5 = 0 d. cot 2 x = tan 2 x + 2 tan 2 x+1


e. 9sin x + 9cos x = 10 f. 8sin x + 8cos x = 10 + cos 2 y .
2 2 2 2

2*/(DB-04). Gpt 3x + 2 x = 3x + 2 .
x2
3*. (DB-04). Cho y = e x − sin x + . Tìm gtnn của f(x) và CMR pt f(x) = 3 có đúng hai nghiệm.
2
4/(DBD1-06). Giải pt 4x − 2x+1 + 2(2x − 1)sin(2x + y − 1) + 2 = 0 .
V. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ.
x x
7+3 5   7 −3 5 
1/ Cho pt   + a   = 8 .
 2   2 
a. Gpt với a = 7
b. Biện luận theo a số nghiệm của pt đã cho.
2/ Cho pt ( 5 + 1) x + a( 5 − 1) x = 2 x .
a. Giải pt với a = 1/4
b. Tìm a để pt đã cho có nghiệm duy nhất.
3/ Cho pt 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 .
a. Giải pt với m = 2
b. Tìm m để pt đã cho có hai nghiệm pb x1 , x2 : x1 + x2 = 3 .
4/ Tìm m để pt sau có nghiệm: 4x − 4m(2 x − 1) = 0 .
x2 − 4 x +3
1
5/ Tìm m để pt sau có 4 nghiệm phân biệt:   = m4 − m2 + 1 .
5
+ 2 mx + 2 + 4 mx + m+ 2
− 52 x = x2 + 2mx + m .
2 2
6/ Biện luận theo m số nghiệm pt: 5x

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.


I. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.
Giải các bất pt sau:

13
x −1 x −3 x +1
a. ( 5 + 2) x −1  ( 5 − 2) x +1 b. ( 10 + 3) x −1  ( 10 − 3) x +3 .
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.
Giải các bất pt sau:
2 1
 1 x  1 x
a. 22 x +6 + 2 x +7 − 17  0 b.   + 3.    12
3  3

PHƯƠNG TRÌNH LOGARÍT VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

A. PHƯƠNG TRÌNH LOGARÍT


* Kiến thức cơ bản
0  a  1
1, log a f ( x) = b  
 f ( x) = a
b

0  a  1
2, log a f ( x) = log a g ( x)  
 f ( x) = g ( x)  0

I. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.


1/ Giải các phương trình sau:
a.log3 (x-1)=4
1
a. log 2 ( x 2 − 1) = log 1 ( x − 1) b. log 2 (3x − 1) + = 2 + log 2 ( x + 1)
2 log x +3 2
c. log 4 ( x + 1) + 2 = log 2 ( 4 − x ) + log 8 (4 + x)3
2

d. log x (cos x − sin x) + log 1 (cos x + cos 2 x) = 0


x

e x + log 2 (9 − 2 ) = 3 g. log 2 (4 x + 4) = x − log 1 (2 x +1 − 3)


x

f. log 2 ( x − x − 1).log 3 ( x + x − 1) = log 6 ( x − x 2 − 1)


2 2

g. log3 x +7 (9 + 12 x + 4 x 2 ) + log 2 x +3 (21 + 23x + 6 x 2 ) = 4


h. log5 x + log3 x = (log5 3)(log9 225) .
2. Giải pt log3 ( x − 1) 2 + log 3 (2 x − 1) = 2 .
4
3. Giải pt (2 − log3 x) log 9 x 3 − = 1.
1 − log3 x
4. Gpt log 2
x + 1 − log 1 (3 − x) − log8 ( x − 1)3 = 0 .
2
1 1
5. Giải pt log 4 ( x − 1) + = + log 2 x + 2 .
log 2 x +1 4 2
6. Gpt 16log 27 x3 x − 3log3 x x 2 = 0 .
1 1
7. Gbpt log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x) .
2 4
1
8/(K_D_07). Gpt log 2 (4 x + 15.2 x + 27) + 2 log 2 =0.
4.2 x − 3
9/(KA-08). Giải pt log 2 x −1 (2 x 2 + x − 1) + log x +1 (2 x − 1) 2 = 4 .
1 6
10. Gpt 3 + = log x (9 x − ) .
log3 x x

14
II. ĐẶT ẨN PHỤ.
1. Giải các pt sau:
5 7
a. log 2 x + log x 2 = b. log x 2 − log 4 x + =0
2 6
c. log 2 2 + log 2 4 x = 3 d. log x x 2 − 14log16 x x3 + 40log 4 x x = 0 .
x 2

III. SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ LOGARÍT.


1. Giải các pt sau:
a. log 2 x + x − 3 = 0 b. x + lg( x 2 − x − 6) = 4 + lg( x + 2)
3 x2 + x + 3
c. log x ( x + 1) = lg d. log3 ( ) = x 2 + 3x + 2
2 2x + 4x + 5
2

e. log3 ( x + x + 1) − log3 x = 2 x − x 2
2
f. log5 (5x − 4) = 1 − x .

B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARÍT.


I. ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ.
1/ Giải các bất phương trình sau:
x2 + 8x −1
a. log 1 ( x 2 − 3x + 2)  −1 b. log 2 ( )2
2 x +1
1
c. log 4 ( x 2 − 7 x + 12) 2  log 2 ( x − 2) + log 2 x − 4 − 1
2
3x + 2
d. log 1 (4 x + 4)  log 1 (22 x +1 − 3.2 x ) e. log x ( ) 1
2 2
x+2
2. Gbpt log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6  0 .
2 4

3/(K_A_07). Gbpt : 2 log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3)  2 .


3
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.
1. Giải các bất phương trình sau:
a. log 2 x + log 2 x 8  4 b. log x (3x) + log32 x  11
3

15

You might also like