You are on page 1of 20

TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH 10-HỌC KỲ 1

(Theo SGK Tiếng Anh 10


* Biên soạn: Cô Phan Điệu*

UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF...


***
I. VOCABULARY

A. READING
- daily routine (n) ['deili ru:'ti:n] công việc hàng ngày
- go off (v) [gəu ɔ:f] đổ chuông, reo chuông
- boil (v) [bɔil] đun sôi, luộc
- lead (v) [li:d] dẫn; dắt trâu
- buffalo (n) ['bʌfələu] con trâu
- get ready for smt/ to do smt chuẩn bị làm gì
- plough (v) [plau] cày (ruộng)
- harrow (v) ['hærəu] bừa
- a plot of land (n) thửa ruộng
- break (v) [breik] làm vỡ, làm gãy
- peasant (n) ['peznt] nông dân = farmer (n)
- pump water (v) [pʌmp 'wɔ:tə] bơm nước
- transplant (v) [træns'plɑ:nt] cấy lúa, cấy rau
= do the transplanting
- to be contented with smt [kən'tentid] hài lòng với
= to be satisfied with smt ['sætisfaid]
- occupation (n) [,ɒkjʊ'pei∫n] nghề nghiệp= job (n)

B. SPEAKING:
- a tenth/ eleventh-grade student học sinh lớp 10-11
- cycle (v) ['saikl] đạp xe
= ride a bicycle

\
1
* SUBJECTS: CÁC MÔN HỌC

- Civic education (n) ['sivik,edju:'kei∫n] giáo dục công dân


- Physical education (n) ['fizikl,edju:'kei∫n] giáo dục thể chất
- Information technology (n) [,infə'mei∫n công nghệ thông tin
- Mathematics/ Maths tek'nɔlədʒi] môn toán vâ ly hoc
- Physics (n) môn hoa hoc
- Chemistry (n) ['fiziks] sinh vâ hoc
- Biology (n) ['kemistri] văn hoc
- Literature (n) [bai'ɔlədʒi] môn lich
- History (n) ['litrət∫ə] sư
- Geography (n) ['histri] điạ ly ; điạ ly hoc
[dʒi'ɔgrəfi]

C. LISTENING:

- cyclo (n) ['saikləu ] xích lô


- pedal (n, v) ['pedl] bàn đạp, đạp bàn đạp
- purchase (v) = buy (v)/ (n) ['pə:t∫əs] mua sắm
- drop (v) [drɔp] tro (hành khách)
- passenger (n) ['pæsindʒə] hành khách
- park (v) [pɑ:k] đỗ xe
- food stall (n) [fu:d stɔ:l] quầy bán thức ăn
- immediately (adv) [i'mi:djətli] ngay lâptư c, tư c thi
- district (n) ['distrikt] khu vưc , quâ , huy
- continue (v) [kən'tinju:] ti p tuc , làm ti p
- ride off (v) ~ ride (v) [raid] đạp, cưỡi
- toward (adv) [tə'wɔ:d] về phía
- fellow (n) ~ friend (n) ['feləu] bạn; đR ng chi

D. WRITING:
- connector (n) [kə'nektə] từ nối
- stare (at) (v) [steə] nhìn ch m ch m
- die (v) [dai] ch t
-> death (n), dead (a) [deθ]/ [ded]
- fly (v) [flai] bay -> flight (n)
- to be due to do smt sắp làm gì
- get on a plane/ a l n máy bay/ xe buýt
-bus ... off (v) > < land
take (v) cất cánh>< hạ cánh
- an air hostess (n) ['eə,həustis] nư ti p vi n hang không
- serve (v) [sə:v] phục vụ
- shake (v) [∫eik] rung, lắ c, làm rung, lúc lắc,
(shook, shaken)
- fasten (v) ['fɑ:sn] thắt dây an toàn

\
2
- dip (v) [dip] lao xuố ng
- seat belt (n) [si:t belt] dây an toàn
- to be in danger ['deindʒə] trong tình trạng nguy hiểm
- scream (v) [skri:m] thដt l n, k u thất thanh
- panic (n) ['pænik] s hoang loa , s hoang
scream in panic mang
- gain height lấy lại độ cao
- announce (v) [ə'nauns] thông báo; loan bao
- overjoyed (a) [,ouvə'dʒɔid] vui mừng khôn xi t
- relieved (a) [ri'li:vd] com thấy bớt căng th ng
- climax (n) ['klaimæks] đinh đi m; cưc đi m
- discotheque (n) ['diskətek] sàn nhoy
go to the discotheque
- fire exit (n) ['faiə 'eksit] cửa thoát hiểm
- fire brigade (n) ['faiə bri'geid] đội cứu hoo
- block (v) [blɔk] phong t a, làm tr ngại; ngăn
- cough (v) [kɔf] ch n
ho
- choke (v) [t∫əuk] ngh t th

E. LANGUAGE FOCUS:
- favourite (a) ['feivərit] đươc ưa thich nhất
- boots (n) [bu:ts] đôi ng
- rubbish (n) ['rʌbi∫] vâ bo đi, rác rư i
- waste (v) [weist] lãng phí
- a waste of time lãng phí th i gian
- tent (n) [tent] lều, rạp, tăng
- camp-fire (n) ['kæmp,faiə] lư a traị
- creep (v) [kri:p] bò, trươ n
- sleep soundly ng ngon
- stream (n) [stri:m] dòng suối
- form (v) [fɔ:m] làm thành, tạo
thành,
nă thành
(v) [fləu] choy

I. GRAMMAR
1. The present simple (hiện tại đơn):
+ Công thức :
ĐT tTL: Yes, S + do/does
No, S+ don‟t/ doesn‟t
V/ Don‟t: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s, es)/ Doesn‟t: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đ m được
To be:
(+) S + am, is, are +
N/Adj/Adv(nơi chốn) (-)
S + am, is, are +
NOT ….
(?) Am, Is, Are + S + … ?

\
3
Am: I
Is : He, she,it, danh từ số it, danh từ
không đ m được Are: You, we, they,
danh từ số nhiều
+ Cách sử dụng
Di n to 1 s việc di n ra trong 1 th i gian dài ho c s thích hiện tại.
Di n to 1 s việc l p đi l p lại đã thành th i quen hiện tại.
Di n to 1 hiện tượng luôn đúng.
N i về th i gian biểu, th i kh a biểu.
+ Dấu hiệu nhận biết
- Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes,
Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)
- Once (a week)
T
wi
ce (a month) Three times (a year)
Chú ý: Quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn
Thông thư ng:  + S: visit  visits
t thúc b ng : O, CH, S, , SH,  + ES: miss  misses; washes  washes
t thúc b ng phụ âm + Y  đổi thành I + ES: study  studies
t thúc b ng nguy n âm +Y  + S: play  plays (nguy n âm: U, E, O, A, I)
To have  have/has

2. The past simple tense (Quá khứ đơn giản):


a. Công thức :
(+) S + Ved/ VBQT S + was/were
(-) S + did + not + V S + was/were + not
(?) Did + S + V? Was/Were + S?
b.Cách dùng : Thì G di n to hành động xoy ra trong quá khứ, đã chấm dứt và bi t
r th i gian.. I went to the cinema last night.
c. Dấu hiệu nhận biết : Câu thư ng c :
- last, ago, yesterday, in/ on/ at + th i gian quá khứ, sau since, when + S +
was/were + a boy/ a child/ young/small/ ..years old
Quy tắc cấu tạo V-ed : (Chỉ áp dụng với động từ có quy tắc)
Thông thư ng  + ed: work  worked
t thúc b ng e  + d: live  lived
t thúc b ng phụ âm + y  đổi thành i + ed: study  studied
t thúc b ng nguy n âm +y  + ed: play  played
ộng từ 1 âm ti t k t thúc b ng 1 phụ âm, trước n là 1 nguy n âm  nhân đôi phụ âm cuối

+ ed: stop  stopped
Các động từ không theo qui tắc (bất qui tắc) học thuộc cột 2 bong động từ bất qui tắc (trang
47-52).

\
4
UNIT 2: SCHOOL TALKS
***

I. VOCABULARY

A. READING
- traffic (n) [„træfik] giao thông v n toi
- household task (n) ['haushəuld] việc nhà
- shop (v) [∫ɔp] ≈ go shopping
- shopper (n) ['∫ɔpə] ngư i mua sắm
- attitude (n) ['ætitju:d] thái độ
- profession (n) [prə'fe∫n] nghề nghiệp
- professional (a) [prə'fe∫ənl] mang tính chuy n nghiệp
- narrow (a) ['nærəu] h p

B. SPEAKING
- back (n) [bæk] lưng
- backache (n) ['bækeik] bệnh đau lưng
- express (v) [iks'pres] bày t
- expression (n) [iks'pre∫n] s bày t
- appropriate (a) [ə'prəupriət] hợp lí

C. LISTENING
- semester (n) [si'mestə] kì thi, học kì
- plan (v) [plæn] l p k hoạch

D. WRITING
- block capital (n) [blɔk'kæpitl] chữ in hoa
- employer (n) [im'plɔiə] ngư i ch
- employee (n) [,implɔi'i:] ngư i làm
- status (n) ['steitəs] địa vị, thân ph n
- (on the) occasion (n) [ə'keiʒn] dịp, nhân dịp
- put a cross (v) đánh dấu chដo
- put a tick (v) đánh dấu tích
- enroll (v) [in'rəul] đăng ký, ghi t n
- enrollment (n) [in'rəulmənt] s đăng ký
- reason (n) ['ri:zn] lý do
- specify (v) ['spesifai] ghi r , định r
- specification (n) [,spesifi'kei∫n] s ghi r , s định r
- delete (v) [di'li:t] x a, b
- applicable ( a) ['æplikəbl] c thể dùng được, phù hợp
- applicability (n) [ə, plikə'biləti] s phù hợp
- sign (v) [sain] ký

\
5
- signature (n) ['signət∫ə] chữ ký

II. GRAMMAR
GERUND & TO INFINITIVE

I. Wh-questions
- What : cái gì
- Where : đâu
- When : khi nào
- What time: mấy gi
- Who : ai
- Whose : c a ai
- Why : tại sao
- Which : cái nào
- How : như th nào
- How far : bao xa
- How long : bao lâu
- How often : h i cho mức độ thư ng xuy n
- H i cho số lượng :
How many +
N đ m được
số nhiều How
much + N
không đ m
được
- How much: h i cho giá co

II. Gerunds and infinitives


Gerund: (V-ing)
Gerund (Danh động từ): là Ving được sử dụng như 1 danh từ.
- Danh động từ c thể dùng làm:
o Ch ngữ. VD: Learning English is very useful.
o Tân ngữ. He likes swimming
o Bổ ngữ Her greatest pleasure is reading.
o Bổ ngữ cho giới từ. She is fond of dancing.
- Vị trí c a danh động từ:
Thư ng đứng sau các động từ ch s y u, ghដt, thích hay không thích: like, love, enjoy,
dislike, hate, prefer, mind, can‟t stand, can‟t bear, can‟t help…
Sau Before/ After/ Without/ By .
Luôn được dùng sau giới từ (in, on, at, about…..)
to be interested in, to be fed up with, to be good at,
to be excited about, to be bored with, to be fond of, to be tired of, to be sca
to be surprised at , to be amused at, to be pleased with, to be frightened of, t
to be fascinated by, to be terrified of.
Sau một số động từ khác như:
avoid, finish, continue, practise, deny, suggest, imagine, delay, admit, consider,
encourage, give up, keep, miss, postpone, prefer, have trouble….
Note: stop + Ving : ngừng làm gì # stop + to V : dừng lại để làm gì…

\
6
try + Ving : thử làm…. # try + to V : cố gắng
làm…
remember + Ving : nhớ đã làm… # remember + to V: nhớ
phoi làm…
 To-infinitive: (To-V)
- Sau các động từ: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten, would like,
would love, …
- Sau các tính từ như: glad, happy, ready, kind, …
- Trong cấu trúc: „too…to‟, „enough to‟, It takes + sb + khoong t/g + to-V
- Trong cấu trúc: ask, get, tell, want, advise + sb + (not) to-V
 Bare infinitive: (V)
- Sau các động từ khuy t thi u.
- Sau các động từ như: had better, would rather, make, let, have…

\
7
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
***

I. VOCABULARY

A. READING
- background (n) ['bækgraund] tiểu sử
- science (n) ['saiəns] khoa học
- scientific (a) [,saiən'tifik] thuộc về khoa học
- scientist (n) ['saiəntist] nhà khoa học
- specialize (v) ['spe∫əlaiz] c chuy n môn về
- specialization (n) [,spe∫əlai'zei∫n] chuy n khoa
- train (v) [trein] đào tạo
- training (n) ['treiniη] việc đào tạo
- brilliant (a) ['briljənt] thông minh, lỗi lạc
- mature (a) [mə'tjuə] trư ng thành
- harbour (v) ['hɑ:bə] nuôi dưỡng
- private tutor (n) ['praivit 'tju:tə] gia sư
- interrupt (v) [,intə'rʌpt] làm gián đoạn
- interruption (n) [,intə'rʌp∫n] s gián đoạn
- with flying colors
≈ successfully (adv) [sək'sesfəli] rất thành công
- tragic (a) ['trædʒik] bi thom
- tragedy (n) ['trædʒədi] bi kịch
- obtain (v) [əb'tein] đạt được
- professor (n) [prə'fesə] giáo sư
- award (v) [ə'wɔ:d] thư ng
- determine (v) [di'tə:min] phân tích, xác định
- atomic weight [ə'tɔmik 'weit] trọng lượng nguy n tố
- radium (n) ['reidiəm] tia ph ng xạ
- easing human suffering (n) làm giom bớt nỗi khổ đau c a
nhân loại
- found (v) [faund] thành l p
- humane (a ) [hju:'mein] nhân đạo
- humanitarian (a ) [hju:,mæni'teəriən] c tính nhân đạo
- describe (v) [dis'kraib] mi u to
- evidence (n) ['evidəns] b ng chứng
- prove (v) [pru:v] chứng minh
- strong-willed (a) ['strɔη'wild] ý chí mạnh mẽ
- ambitious (a) [æm'bi∫əs] c hoài bão, tham vọng
- ambition (n) [æm'bi∫n] hoài bão

B. SPEAKING
- appearance (n) [ə'piərəns] ngoại hình
- experience (n) [iks'piəriəns] kinh nghiệm
- discuss (v) [dis'kʌs] thoo lu n
- imagine (v) [i'mædʒin] tư ng tượng
- journalist (n) ['dʒə:nəlist] nhà báo

\
8
- interview (v) ['intəvju:] ph ng vấn
- change (v) [t∫eindʒ] thay đổi

C. LISTENING
- champion (n) ['t∫æmpjən] chi n thắng, quán quân
- diploma (n) [di'pləumə] văn b ng
- romantic (a) [rəu'mæntik] lãng mạn

D. WRITING
- C.V ( curriculum vitea ) (n) [kə,rikjuləm'vi:tai] lí lịch
- education (n) [,edju:'kei∫n] giáo dục
- previous job (n) ['pri:viəs dʒɔb] nghề nghiệp trước đây
- tourist guide (n) ['tuərist gaid] hướng dẫn vi n du lịch
- telephonist (n) [ti'lefənist] ngư i tr c điện thoại
- interest (n) ['intrəst] s thích
- travel agency (n) ['trævl'eidʒənsi] văn phòng du lịch

II. GRAMMAR

The past perfect tense (Quá khứ hoàn thành):


a. Công thức:
(+) S + had + PII
(-) S + hadn‟t + PII
(?) Had + S + PII?
b. Cách sử dụng: Di n to một hành động xoy ra trước một th i gian ho c trước một
hành động khác trong quá khứ.( N u trong câu c hai hành động quá khứ , hđ nào xoy ra
trước ta dùng HT, hđ nào sau ta dùng G). ( trước before sau after là QKHT,
còn lại QKĐ)
Eg. They had lived here before they moved to London.
After the children had finished their homework, they went to bed.

Before/ by the time + QKĐ, QKHT ; QKHT + before/by the time + QKĐ
After + QKHT, QKĐ ; QKĐ + after + QKHT

\
9
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION

I. VOCABULARY
A. READING
- blind (a) [blaind] mù
- deaf (a) [def] đi c
- dumb (a) [dʌm] câm
- disabled (a) [dis'eibld] khuy t t t
- mentally retarded (a) ['mentəli ri'tɑ:did] ch m phát triển trí tuệ
- proper schooling ['prɔpə 'sku:liη] học hành tử t
- opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] s chống đối, phon đối
- time - consuming (a) [taim kən'sju:miη] tốn nhiều th i gian
- raise (v) [reiz] giơ tay ( phát biểu ý ki n )
- demonstration (n) [,deməns'trei∫n] s biểu di n
- add (v) [æd] cộng
- subtract (v) [səb'trækt] trừ
- gradually (adv) ['grædʒuəli] dần dần
- feeling of doubt [daut] com giác nghi ng
- suspicious (a) [sə'spi∫əs] nghi ng
- admiring (a) [əd'maiəriη] ngưỡng mộ

* structures:
+To be different from: khác
Eg: Her house is different from my house. It is bigger and more beautiful.
+To prevent sb from doing sth:
ng
ăn con ai làm việc gì Eg: She prevents me from going into her
room.
+To be proud of sth / sb: t
hào về ai / về điều gì My parents are very proud of my school
report.

B. L ISTENING
- photograph (n) ['fəutəgrɑ:f ; onh, bức onh
'fəutəgræf]
- photographer (n) [fə'tɔgrəfə] nhà nhi p onh
- photography (n) [fə'tɔgrəfi] thu t nhi p onh
- photographic (a) [,fəutə'græfik] (thuộc) thu t nhi p onh
- photogenic (a) ['fəutə'dʒenik] ăn onh, l n onh đ p
- exhibition (n) [,eksi'bi∫n] cuộc triển lãm
- stimulate (v) ['stimjuleit] thúc đẩy, khuy n khích
- sorrow (n) ['sɔrəu] nỗi buRn
- passion (n) ['pæ∫n] niềm say m
- escape (v) [is'keip] thoát kh i, trốn thoát
- comprise (v) [kəm'praiz] bao gRm
- wander (v) ['wɔndə] đi dạo, đi lang thang

\
10
- lens (n) [lenz] ống kính
- take in our surroundings through a lens: nhìn mọi v t
xung quanh
chúng ta qua ống
kính
II. GRAMMAR
“THE + ADJECTIVE / USED TO / WHICH”

1. THE + ADJECTIVE
- được sử dụng như 1 danh từ số nhiều (ch 1 nh m ngư i).
- poor (a)  The poor (n) : The poor people: những ngư i nghèo
- rich (a)  The rich (n) : The rich people : những ngư i nghèo
- injured (a)  The injured (n) : The injured people: những ngư i bị thương
- unemployed (a)  The unemployed (n) : The unemployed people: những
ngư i thất nghiệp
- young (a)  The young (n) : The young people: những ngư i trẻ
- sick (a)  The sick (n) : The sick people: những ngư i ốm đau
VD: - The poor
need help from the
rich.
- The injured were taken to hospital.

2. USED TO + INFINITIVE
- Dùng để di n to th i quen trong quá khứ ( th i quen này đã chấm dứt hiện tại).
- Công thức:
(+) S + used to + V-infinitive
(-) S + didn‟t +
use to + V-
infinitive (?) Did
+ S + use to +
V-infinitive?
VD:
- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.
- She didn’t use to go out at night when she was young.
- I never used to get up late.
- Did you use to do morning exercise?
3. WHICH – A CONNECTOR
- Dùng để thay th cho 1 mệnh đề được n i tới trước đ , trước which c dấu phẩy
VD: - She can’t speak English. It is a disadvantage.
 She can’t speak English, which is a disadvantage.
- Sheila couldn’t come to the party. It was a pity.
 Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.

\
11
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
***

I. VOCABULARY

A. READING
- bill (n) [bil] h a đơn
- miraculous (a) [mi‟rækjuləs] tuyệt v i
- be capable of doing sth [„keipəbl] c thể làm
- calculating machine (n) [„kælkjuleitiηmə‟∫i:n] máy tính
- calculation (n) [,kælkju‟lei∫n] phដp tính
- lightning speed (n) [„laitniη spi:d] tốc độ ánh sáng
- accuracy (n) [„ækjurəsi] s chính xác
- storage device (n) [„stɔ:ridʒ di‟vais] thi t bị lưu giữ thông tin
- memos (n) [„meməu] tin nhắn, sổ ghi nhớ
- request for leave (n) [ri‟kwest]/ [li:v] đơn xin ngh

B. SPEAKING
- cell phone (n) [sel fəun] điện thọai di động
- transmit (v) [trænz‟mit] truyền đi
- process (v) [„prəuses] xử lý
- participant (n) [pɑ:‟tisipənt] ngư i tham gia
- rank (v) [ræηk] x p thứ, x p loại

C. LISTENING
- camcorder (n) [„kæmkɔ:də(r)] máy quay video
- VDU (visual display unit) (n) thi t bị hiển thị hình onh
- shy (a) [∫ai] e th n, xấu hổ
- memory (n) [„meməri] bộ nhớ
- refuse (v) [ri‟fju:z] từ chối
- make an excuse (v) [iks‟kju:s] xin lỗi

D. WRITING
- lift (v) [lift] nhấc l n
- receiver (n) [ri‟si:və] ống nghe
- insert (v) [„insə:t] đưa vào
- slot (n) [slɔt] khe
- press (v) [pres] ấn nút
- require (v) [ri‟kwaiə] cần
- emergency (n) [i‟mə:dʒensi] trư ng hợp khẩn cấp
- dial (v) [„daiəl] quay số
- fire service (n) [„faiə „sə:vis] cứu h a
- ambulance (n) [„æmbjuləns] xe cấp cứu
- remote control (n) [ri‟məut,kən‟trəul] điều khiển từ xa
- cord (n) [kɔ:d] dây dẫn
- adjust (v) [ə‟dʒʌst] điều ch nh

\
12
E. LANGUAGE FOCUS
- lay (laid/ laid) (v) [lei] đ t ,để
- man-made satellite (n) [„mæn‟meid „sætəlait] vệ tinh nhân tạo

- spill ( spilt, spilled) (v) [spil] tràn, đổ ra

II. GRAMMAR
1. The present perfect tense (Hiện tại hoàn thành):
a. Công thức :
(+) S + have/ has + PII
(-) S + have/ has + not + PII
(?) Have/ Has + S + PII?
b. Cách sử dụng :
- Thì HTHT di n to hành động vừa mới xoy ra, thư ng đi với trạng từ “just”
Eg. We have just bought a new car.
- Thì HTHT di n to một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kដo dài đ n hiện tại và
c kho năng ti p tục tương lai. thư ng đi với “since, for”
Eg. You have studied English for five years.
- Thì HTHT di n to hành động xa ra trong quá khứ mà không bi t r th i gian,
thư ng đi với “already, recently, before, ever, never, so far, until now =up to now =up
to the present …”
Eg. I have ever seen this film.
- Thì HTHT dùng để nhấn mạnh k t quo c a hành động còn lưu đ n hiện tại.
Eg. We have seen Titanic three times.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it‟s the first time.........
Eg. This is the first time I’ve lost my way.
c. Dấu hiệu nhận biết: - just: vừa mới, recently, lately, so far : gần
đây- ever: đã từng, never: chưa bao gi , yet: chưa (dùng trong
câu ph định và nghi vấn), already: rRi,
until now = up to now = up to the present : cho tới nay, This/ It is the first time: đây là
lần đầu ti n, before: trước đây (đứng cuối câu), many times, several times, … , since: từ
khi( ch th i điểm mà hành động bắt đầu), for: khoong(ch khoong th i gian c a hành động )

2.The present perfect passive


Active: S + has/have + PII +O

Passive: +Shas/have + been + PII + by O


VD:
- A new bridge has been built across the river.
- So far many problems have been solved.

III. Relative pronouns: WHO, WHICH, THAT


- ại từ quan hệ bắt đầu cho 1 mệnh đề quan hệ.
- Việc l a chọn đại từ quan hệ phụ thuộc vào những ti u chí sau:
+ N đề c p đ n ngư i hay v t.

\
13
+ N là ch ngữ, tân ngữ hay s hữu c a mệnh đề quan hệ. N u đại từ quan hệ thay cho da
 N who + V
 N whom + I/We/You/They/He/She/It/Everyone/Peter…
 N whose + N +V/be…
+ Mệnh đề quan hệ là xác định hay không xác định.(Mệnh đề quan hệ
k
hông xác định không dùng “that”)

1. Với MĐQH xác định:

Ch ngư i Ch v t
Ch ngữ Who ( That ) Which ( That )
Tân ngữ Whom (Who, that, x ) Which ( that, x )
S hữu Whose Whose ( of which)

2. Với MĐQH không xác định:


Ch ngư i Ch v t
Ch ngữ Who Which
Tân ngữ Whom (Who) Which
S hữu Whose Whose ( of which)

- THAT được sử dụng thay th cho WHO ho c WHICH trong M H xác


định.
VD: - I saw the woman. She wrote this book.
S(người) who wrote this book.
I saw the woman who (that) wrote this book
- The pen is very expensive. It is on the desk
S(vật) which is on the
desk.
The pen which (that) is on the desk is very expensive.
(Who, Which: thư ng dùng trong văn vi t.
That: thư ng dùng trong văn n i khi đề c p đ n v t.)

\
14
UNIT 6: AN EXCURSION
***

I. VOCABULARY

A. READING
- excursion (n) [iks‟kə:∫n] cuôc đi chơi, chuy n tham quan
- shape (n) [∫eip] hình dáng
- lotus (n) [„ləutəs] hoa sen
- picturesque (a) [,pikt∫ə‟resk] đ p như tranh
- site (n) [sait] địa điểm, vị trí
- resort (n) [ri:‟zɔ:t] nơi ngh , khu ngh
- altitude (n) [„æltitju:d] độ cao
- pine (n) [pain] cây thông
- rock formation [rɔk fɔ:‟mei∫n] s hình thành c a đá
- cave (n) [keiv] hang, động
- permission (n) [pə‟mi∫n] s cho phដp
- get someone‟s permission c được s cho phដp c a ai đ
- anxious (a) [„æηk∫əs] lo lắng, lo âu

B. SPEAKING
- sundeck (n) [„sʌn dek] boong tầu
- get sunburnt (v) [„sʌnbə:nt] rám, cháy nắng
- travel sickness (n) [„siknis] say tàu, xe
- air-conditioned (a) [„eəkən‟di∫nd] được trang bị điều hòa
- non air-conditioned (a) không được trang bị điều hòa
- refreshments (n) [ri‟fre∫mənt] phòng ăn uống tr n tàu
- occupied (a) [„ɒkjʊpaied] đang c ngư i sử dụng

C. LISTENING
- glorious (a) [„glɔ:riəs] đ p tr i
- spacious (a) [„spei∫əs] rộng, nhiều không gian
- destination (n) [,desti‟nei∫n] điểm, đích đ n
- left-overs (n) [„left‟əuvə] thức ăn còn thừa
- delicious (a) [di‟li∫əs] ngon miệng
- Botanic Garden (n) [bə‟tænik „gɑ:dn] vư n bách thoo
- assemble (v) [ə‟sembl] t p hợp

D. WRITING
- request (n) [ri‟kwest] l i đề nghị
- confirmation (n) [,kɔnfə‟mei∫n] l i xác nh n, kh ng
định
- confirmation letter (n) thư xác nh n
- bunch (n) [bʌnt∫] chùm, b , noi
- wildlife (n) [„waildlaif] động v t hoang dã
- accept (v) [ək‟sept] chấp nh n

II. GRAMMAR

\
15
“FUTURE TENSES”

1. The present progressive (with a future meaning)

a. Công thức:
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S +
am/is/are +
not + V-ing
(?)
Am/Is/
Are + S + V-
ing?
(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + Ving?
b. Thì hiện tại ti p di n (với ngh a tương lai): di n to 1 s việc, hành động sắp xoy ra
tương lai gần. (ngư i n i đã c k hoạch và chuẩn bị để làm)
VD: My sister is marrying next month.
2. be going to
a. Công thức:
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are
+ not + going to +
V (?) Am/Is/Are +
S + going to + V?
(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + going to + V?
b. Cách sử dụng:
- D đoán 1 việc sẽ xoy ra tương lai d a vào dấu hiệu hiện tại.
VD: Look at those black clouds. It is going to rain.
- Di n to 1 d định sẽ làm 1 việc gì đ trong tương lai.
VD: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.

UNIT 7: THE MASS MEDIA


***

I. VOCABULARY

A. READING
- channel (n) [„t∫ænl] nh truyền hình
- Population and development [,pɔpju‟lei∫n]
/[di‟veləpmənt] Dân số và phát triển
- TV series (n) [„siəri:z] Phim truyền hình dài t p
- Folk songs (n) [fəuk sɔη] Dân ca nhạc cổ
- News headlines (n) [nju:z „hedlain] iểm tin chính
- Weather forecast (n) [„weđə‟fɔ:kɑ:st] D báo th i ti t
- uiz show (n) [kwiz ∫əu] Trò chơi truyền hình
- Portrait of life [„pɔ:treit] Chân dung cuộc sống
- Documentary [,dɔkju‟mentəri] Phim tài liệu

\
16
- Wildlife world [wə:ld] Th giới thi n nhi n hoang dã
- Around the world Vòng quanh th giới

B. SPEAKING
- mass media ( n) [„mæs‟mi:djə] thông tin đại chúng
- feature ( n) [„fi:t∫ə] đ c điểm, đ c trưng
- orally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng l i n i
- visually ( adv) [„viʒuəli] b ng thị giác, b ng mắt
- aurally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng thính giác, b ng tai

C. LISTENING
- climb ( v.t) [klaim] leo, trèo, leo trèo
- view ( n) [vju:] tầm nhìn, conh, tầm mắt
(v) ngắm conh, xem,quan sát
- Mount Whitney ( n) [maunt] đ nh núi Whitney
- flood ( v) [flʌd] ng p nước, làm lụt
( n) lũ lụt
- rise ( rose- risen) ( v) [raiz] dâng l n, mọc

D. WRITING
- memorable ( a) [„memərəbl] đáng ghi nhớ, không qu n được
- present ( v.t) [pri‟zent] giới thiệu, trình bày
( n) [„preznt] hiện nay, lúc này, m n quà
- effective ( a) [i‟fektiv] c k t quo, c hiệu l c
- increase ( v) [„inkri:s] tăng l n, tăng th m, lớn th m
- popularity ( n) tính đại chúng, s y u m n
c a nhân dân
- be aware of ( a) [ə‟weə] bi t, nh n thấy
- global responsibility [„gləubəl [ri,spɔnsə‟biləti] trách nhiệm toàn cầu

II. GRAMMAR

CONJUNCTIONS AND PREPOSITIONS


1. The present perfect (xem lại Unit 5)

2. Because / Because of: bởi vì....


bắt đầu cho 1 mệnh đề ch nguy n nhân  k t quo.
Because + 1 mệnh đề
Because of + N/N phrase/ Ving
VD: Because it rained, I couldn’t go to school yesterday.
= Because of the rain, I couldn’t go to school yesterday.
3. Although/ Even though/ Though/ Despite/ In spite of: mặc dù….
bắt đầu cho 1 mệnh đề ch s tương phon, trái ngược.
Although/ Even though/ Though + 1 mệnh đề
Despite/ In spite of + N/N phrase/ Ving
VD: Although the woman is old, she tries to climb the mountain.
S be Adj
= In spite of her old age, the woman tries to climb the mountain.

\
17
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
***

I. VOCABULARY

A. READING
- make ends meet (v) ki m đ sống
- straw (n) [strɔ:] rơm
- mud (n) [mʌd] bùn
- better (v) ['betə] coi thiện, làm cho tốt hơn
- technical high school (n) [„teknikl] trư ng trung học k thu t nghề
- farming methods (n) [„fɑ:miη „meθəd] phương pháp canh tác
- brick house (n) [brik haus] nhà ng i
- thanks to [„θæηks] nh c
- shortage of (n) [„∫ɔ:tidʒ] s thi u
- result in (v) [ri‟zʌlt] mang lại k t quo, mang lại, tạo ra
- bumper crops (n) ['bʌmpə] [krɔp] vụ mùa bội thu
- cash crop (n) [kæ∫] cây trRng thương phẩm
- export (n) ['ekspɔ:t] việc xuất khẩu

B. SPEAKING
- resurface (v) [,ri:‟sə:fis] làm lại bề m t, đ t lại lớp mới
- canal (n) [kə‟næl] k nh, sông đào
- muddy (a) [„mʌdi] lầy bùn, đầy bùn, lấm bùn
- widen (v.t) [„waidn] làm cho rộng ra, m rộng
(v.i) rộng ra, m ra
- raise (v.t) [reiz] nâng cấp
- medical centre (n) [„medikl „sentə] trung tâm y t
- football ground ( n) [„futbɔ:l graund] sân b ng
- cart (n) [kɑ:t] xe bò, xe ng a
(v.t) ch b ng xe bò, ch b ng xe
ng a
- get around đi lại

C. LISTENING
- coast (n) [kəust] b biển
- atmosphere (n) [„ætməsfiə] khí quyển
- suburb (n) ngoại ô, ngoại thành
- replace (v.t) [ri‟pleis] thay th , thay chỗ c a ai/ cái gì

D. WRITING
- give direction [di‟rek∫n] ch đư ng
- enclose (v.t) [in‟kləuz] vây quanh, gửi kèm theo
- follow (v.t) [„fɔləu] đi theo sau, làm nghề, làm theo
- keep doing [ki:p] ti p tục làm gì
- go over ( a bridge) [gəu‟əuvə] đi qua cầu
- walk past [wɔ:k pɑ:st] đi ngang qua

\
18
II. GRAMMAR

REPORTED SPEECH
Câu gián ti p là câu dùng để thu t lại nội dung l i n i tr c ti p.
Các thay đổi chung khi chuyển từ câu tr c ti p sang câu gián ti p.
1. Thay đổi về thì trong câu:

Câu trực tiếp Câu gián tiếp


Simple present Simple Past
Present progressive Past progressive
Present perfect Past perfect
Present perfect progressive Past perfect progressive
Simple Past Past perfect
Past progressive Past perfect progressive
Simple Future Future in the past
Future progressive Future progressive in the past
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
I he/ she
we they
me/you him/ her
us them
my his/ her
our their
mine his/ hers
ours theirs
myself himself/ herself
this that
these those
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp Nhóm từ trong câu gián tiếp
today that day
yesterday the day before
tonight that night
tomorrow the following day/ the next day
this moth that month
last month the month before / the previous month
next month the next month / the following month
now then
ago before
here there

* Câu trần thuật gián tiếp:


ộng từ tư ng thu t c thể dùng: say, tell, inform, think, complain, remark…
Chú ý:
- N u động từ tư ng thu t thì hiện tại đơn, hiện tại ti p di n, hiện tại hoàn thành, tương lai

\
19
thì ch thay đổi ngôi c a đại từ ch ngôi, đại từ phon thân, đại từ s hữu và tính từ s hữu.
VD: He says: “I am feeling ill.” He says that he is feeling ill.
- N u động từ tư ng thu t thì quá khứ đơn thì phoi thay đổi ngôi, thì c a động từ, tính từ
ch định, trạng từ ch th i gian, địa điểm.
VD: He said: “I don’t understand this sentence”
He said that he didn’t understand that sentence.
- hi câu tr c ti p di n to 1 chân lý hay 1 hành động được l p lại thư ng xuy n thì động từ
không đổi thành quá khứ.
VD: He said: “The earth moves round the sun.”
He said that the earth moves round the sun.
She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”
She said that she gets up at 6 o’clock every morning.
- hi chính ngư i n i tư ng thu t lại l i mình thì đại từ không đổi.

II. Conditional Sentence Type 1: Câu điều kiện loại 1

1. Cấu trúc: If S + V/Vs(es) …….…, S + Will/Can/May/ Shall + V


(S + don‟t/doesn‟t + V)

If –clause Main clause……..


2. Ý nghĩa: điều kiện loại 1 là điều kiện c th t hiện tại: N n n được dùng để di n to
một điều gio định c th t ho c c kho năng xoy ra hiện tại.
VD: If it rains, we will stay at home

\
20

You might also like