Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Kien Thuc Mon Tieng Anh Lop 10 Ki 1
Tong Hop Kien Thuc Mon Tieng Anh Lop 10 Ki 1
A. READING
- daily routine (n) ['deili ru:'ti:n] công việc hàng ngày
- go off (v) [gəu ɔ:f] đổ chuông, reo chuông
- boil (v) [bɔil] đun sôi, luộc
- lead (v) [li:d] dẫn; dắt trâu
- buffalo (n) ['bʌfələu] con trâu
- get ready for smt/ to do smt chuẩn bị làm gì
- plough (v) [plau] cày (ruộng)
- harrow (v) ['hærəu] bừa
- a plot of land (n) thửa ruộng
- break (v) [breik] làm vỡ, làm gãy
- peasant (n) ['peznt] nông dân = farmer (n)
- pump water (v) [pʌmp 'wɔ:tə] bơm nước
- transplant (v) [træns'plɑ:nt] cấy lúa, cấy rau
= do the transplanting
- to be contented with smt [kən'tentid] hài lòng với
= to be satisfied with smt ['sætisfaid]
- occupation (n) [,ɒkjʊ'pei∫n] nghề nghiệp= job (n)
B. SPEAKING:
- a tenth/ eleventh-grade student học sinh lớp 10-11
- cycle (v) ['saikl] đạp xe
= ride a bicycle
\
1
* SUBJECTS: CÁC MÔN HỌC
C. LISTENING:
D. WRITING:
- connector (n) [kə'nektə] từ nối
- stare (at) (v) [steə] nhìn ch m ch m
- die (v) [dai] ch t
-> death (n), dead (a) [deθ]/ [ded]
- fly (v) [flai] bay -> flight (n)
- to be due to do smt sắp làm gì
- get on a plane/ a l n máy bay/ xe buýt
-bus ... off (v) > < land
take (v) cất cánh>< hạ cánh
- an air hostess (n) ['eə,həustis] nư ti p vi n hang không
- serve (v) [sə:v] phục vụ
- shake (v) [∫eik] rung, lắ c, làm rung, lúc lắc,
(shook, shaken)
- fasten (v) ['fɑ:sn] thắt dây an toàn
\
2
- dip (v) [dip] lao xuố ng
- seat belt (n) [si:t belt] dây an toàn
- to be in danger ['deindʒə] trong tình trạng nguy hiểm
- scream (v) [skri:m] thដt l n, k u thất thanh
- panic (n) ['pænik] s hoang loa , s hoang
scream in panic mang
- gain height lấy lại độ cao
- announce (v) [ə'nauns] thông báo; loan bao
- overjoyed (a) [,ouvə'dʒɔid] vui mừng khôn xi t
- relieved (a) [ri'li:vd] com thấy bớt căng th ng
- climax (n) ['klaimæks] đinh đi m; cưc đi m
- discotheque (n) ['diskətek] sàn nhoy
go to the discotheque
- fire exit (n) ['faiə 'eksit] cửa thoát hiểm
- fire brigade (n) ['faiə bri'geid] đội cứu hoo
- block (v) [blɔk] phong t a, làm tr ngại; ngăn
- cough (v) [kɔf] ch n
ho
- choke (v) [t∫əuk] ngh t th
E. LANGUAGE FOCUS:
- favourite (a) ['feivərit] đươc ưa thich nhất
- boots (n) [bu:ts] đôi ng
- rubbish (n) ['rʌbi∫] vâ bo đi, rác rư i
- waste (v) [weist] lãng phí
- a waste of time lãng phí th i gian
- tent (n) [tent] lều, rạp, tăng
- camp-fire (n) ['kæmp,faiə] lư a traị
- creep (v) [kri:p] bò, trươ n
- sleep soundly ng ngon
- stream (n) [stri:m] dòng suối
- form (v) [fɔ:m] làm thành, tạo
thành,
nă thành
(v) [fləu] choy
I. GRAMMAR
1. The present simple (hiện tại đơn):
+ Công thức :
ĐT tTL: Yes, S + do/does
No, S+ don‟t/ doesn‟t
V/ Don‟t: I, you, we, they, danh từ số nhiều
V(s, es)/ Doesn‟t: He, she, it, danh từ số ít, danh từ không đ m được
To be:
(+) S + am, is, are +
N/Adj/Adv(nơi chốn) (-)
S + am, is, are +
NOT ….
(?) Am, Is, Are + S + … ?
\
3
Am: I
Is : He, she,it, danh từ số it, danh từ
không đ m được Are: You, we, they,
danh từ số nhiều
+ Cách sử dụng
Di n to 1 s việc di n ra trong 1 th i gian dài ho c s thích hiện tại.
Di n to 1 s việc l p đi l p lại đã thành th i quen hiện tại.
Di n to 1 hiện tượng luôn đúng.
N i về th i gian biểu, th i kh a biểu.
+ Dấu hiệu nhận biết
- Always, Usually, Regularly, Frequently, Generally, Often, Sometimes,
Occasionally, Regularly, Rarely, Seldom, Never, Every (day, week, …..)
- Once (a week)
T
wi
ce (a month) Three times (a year)
Chú ý: Quy tắc chia động từ với ngôi thứ ba số ít ở thời hiện tại đơn
Thông thư ng: + S: visit visits
t thúc b ng : O, CH, S, , SH, + ES: miss misses; washes washes
t thúc b ng phụ âm + Y đổi thành I + ES: study studies
t thúc b ng nguy n âm +Y + S: play plays (nguy n âm: U, E, O, A, I)
To have have/has
\
4
UNIT 2: SCHOOL TALKS
***
I. VOCABULARY
A. READING
- traffic (n) [„træfik] giao thông v n toi
- household task (n) ['haushəuld] việc nhà
- shop (v) [∫ɔp] ≈ go shopping
- shopper (n) ['∫ɔpə] ngư i mua sắm
- attitude (n) ['ætitju:d] thái độ
- profession (n) [prə'fe∫n] nghề nghiệp
- professional (a) [prə'fe∫ənl] mang tính chuy n nghiệp
- narrow (a) ['nærəu] h p
B. SPEAKING
- back (n) [bæk] lưng
- backache (n) ['bækeik] bệnh đau lưng
- express (v) [iks'pres] bày t
- expression (n) [iks'pre∫n] s bày t
- appropriate (a) [ə'prəupriət] hợp lí
C. LISTENING
- semester (n) [si'mestə] kì thi, học kì
- plan (v) [plæn] l p k hoạch
D. WRITING
- block capital (n) [blɔk'kæpitl] chữ in hoa
- employer (n) [im'plɔiə] ngư i ch
- employee (n) [,implɔi'i:] ngư i làm
- status (n) ['steitəs] địa vị, thân ph n
- (on the) occasion (n) [ə'keiʒn] dịp, nhân dịp
- put a cross (v) đánh dấu chដo
- put a tick (v) đánh dấu tích
- enroll (v) [in'rəul] đăng ký, ghi t n
- enrollment (n) [in'rəulmənt] s đăng ký
- reason (n) ['ri:zn] lý do
- specify (v) ['spesifai] ghi r , định r
- specification (n) [,spesifi'kei∫n] s ghi r , s định r
- delete (v) [di'li:t] x a, b
- applicable ( a) ['æplikəbl] c thể dùng được, phù hợp
- applicability (n) [ə, plikə'biləti] s phù hợp
- sign (v) [sain] ký
\
5
- signature (n) ['signət∫ə] chữ ký
II. GRAMMAR
GERUND & TO INFINITIVE
I. Wh-questions
- What : cái gì
- Where : đâu
- When : khi nào
- What time: mấy gi
- Who : ai
- Whose : c a ai
- Why : tại sao
- Which : cái nào
- How : như th nào
- How far : bao xa
- How long : bao lâu
- How often : h i cho mức độ thư ng xuy n
- H i cho số lượng :
How many +
N đ m được
số nhiều How
much + N
không đ m
được
- How much: h i cho giá co
\
6
try + Ving : thử làm…. # try + to V : cố gắng
làm…
remember + Ving : nhớ đã làm… # remember + to V: nhớ
phoi làm…
To-infinitive: (To-V)
- Sau các động từ: want, intend, decide, hope, expect, mean, offer, promise, threaten, would like,
would love, …
- Sau các tính từ như: glad, happy, ready, kind, …
- Trong cấu trúc: „too…to‟, „enough to‟, It takes + sb + khoong t/g + to-V
- Trong cấu trúc: ask, get, tell, want, advise + sb + (not) to-V
Bare infinitive: (V)
- Sau các động từ khuy t thi u.
- Sau các động từ như: had better, would rather, make, let, have…
\
7
UNIT 3: PEOPLE’S BACKGROUND
***
I. VOCABULARY
A. READING
- background (n) ['bækgraund] tiểu sử
- science (n) ['saiəns] khoa học
- scientific (a) [,saiən'tifik] thuộc về khoa học
- scientist (n) ['saiəntist] nhà khoa học
- specialize (v) ['spe∫əlaiz] c chuy n môn về
- specialization (n) [,spe∫əlai'zei∫n] chuy n khoa
- train (v) [trein] đào tạo
- training (n) ['treiniη] việc đào tạo
- brilliant (a) ['briljənt] thông minh, lỗi lạc
- mature (a) [mə'tjuə] trư ng thành
- harbour (v) ['hɑ:bə] nuôi dưỡng
- private tutor (n) ['praivit 'tju:tə] gia sư
- interrupt (v) [,intə'rʌpt] làm gián đoạn
- interruption (n) [,intə'rʌp∫n] s gián đoạn
- with flying colors
≈ successfully (adv) [sək'sesfəli] rất thành công
- tragic (a) ['trædʒik] bi thom
- tragedy (n) ['trædʒədi] bi kịch
- obtain (v) [əb'tein] đạt được
- professor (n) [prə'fesə] giáo sư
- award (v) [ə'wɔ:d] thư ng
- determine (v) [di'tə:min] phân tích, xác định
- atomic weight [ə'tɔmik 'weit] trọng lượng nguy n tố
- radium (n) ['reidiəm] tia ph ng xạ
- easing human suffering (n) làm giom bớt nỗi khổ đau c a
nhân loại
- found (v) [faund] thành l p
- humane (a ) [hju:'mein] nhân đạo
- humanitarian (a ) [hju:,mæni'teəriən] c tính nhân đạo
- describe (v) [dis'kraib] mi u to
- evidence (n) ['evidəns] b ng chứng
- prove (v) [pru:v] chứng minh
- strong-willed (a) ['strɔη'wild] ý chí mạnh mẽ
- ambitious (a) [æm'bi∫əs] c hoài bão, tham vọng
- ambition (n) [æm'bi∫n] hoài bão
B. SPEAKING
- appearance (n) [ə'piərəns] ngoại hình
- experience (n) [iks'piəriəns] kinh nghiệm
- discuss (v) [dis'kʌs] thoo lu n
- imagine (v) [i'mædʒin] tư ng tượng
- journalist (n) ['dʒə:nəlist] nhà báo
\
8
- interview (v) ['intəvju:] ph ng vấn
- change (v) [t∫eindʒ] thay đổi
C. LISTENING
- champion (n) ['t∫æmpjən] chi n thắng, quán quân
- diploma (n) [di'pləumə] văn b ng
- romantic (a) [rəu'mæntik] lãng mạn
D. WRITING
- C.V ( curriculum vitea ) (n) [kə,rikjuləm'vi:tai] lí lịch
- education (n) [,edju:'kei∫n] giáo dục
- previous job (n) ['pri:viəs dʒɔb] nghề nghiệp trước đây
- tourist guide (n) ['tuərist gaid] hướng dẫn vi n du lịch
- telephonist (n) [ti'lefənist] ngư i tr c điện thoại
- interest (n) ['intrəst] s thích
- travel agency (n) ['trævl'eidʒənsi] văn phòng du lịch
II. GRAMMAR
Before/ by the time + QKĐ, QKHT ; QKHT + before/by the time + QKĐ
After + QKHT, QKĐ ; QKĐ + after + QKHT
\
9
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
I. VOCABULARY
A. READING
- blind (a) [blaind] mù
- deaf (a) [def] đi c
- dumb (a) [dʌm] câm
- disabled (a) [dis'eibld] khuy t t t
- mentally retarded (a) ['mentəli ri'tɑ:did] ch m phát triển trí tuệ
- proper schooling ['prɔpə 'sku:liη] học hành tử t
- opposition (n) [,ɔpə'zi∫n] s chống đối, phon đối
- time - consuming (a) [taim kən'sju:miη] tốn nhiều th i gian
- raise (v) [reiz] giơ tay ( phát biểu ý ki n )
- demonstration (n) [,deməns'trei∫n] s biểu di n
- add (v) [æd] cộng
- subtract (v) [səb'trækt] trừ
- gradually (adv) ['grædʒuəli] dần dần
- feeling of doubt [daut] com giác nghi ng
- suspicious (a) [sə'spi∫əs] nghi ng
- admiring (a) [əd'maiəriη] ngưỡng mộ
* structures:
+To be different from: khác
Eg: Her house is different from my house. It is bigger and more beautiful.
+To prevent sb from doing sth:
ng
ăn con ai làm việc gì Eg: She prevents me from going into her
room.
+To be proud of sth / sb: t
hào về ai / về điều gì My parents are very proud of my school
report.
B. L ISTENING
- photograph (n) ['fəutəgrɑ:f ; onh, bức onh
'fəutəgræf]
- photographer (n) [fə'tɔgrəfə] nhà nhi p onh
- photography (n) [fə'tɔgrəfi] thu t nhi p onh
- photographic (a) [,fəutə'græfik] (thuộc) thu t nhi p onh
- photogenic (a) ['fəutə'dʒenik] ăn onh, l n onh đ p
- exhibition (n) [,eksi'bi∫n] cuộc triển lãm
- stimulate (v) ['stimjuleit] thúc đẩy, khuy n khích
- sorrow (n) ['sɔrəu] nỗi buRn
- passion (n) ['pæ∫n] niềm say m
- escape (v) [is'keip] thoát kh i, trốn thoát
- comprise (v) [kəm'praiz] bao gRm
- wander (v) ['wɔndə] đi dạo, đi lang thang
\
10
- lens (n) [lenz] ống kính
- take in our surroundings through a lens: nhìn mọi v t
xung quanh
chúng ta qua ống
kính
II. GRAMMAR
“THE + ADJECTIVE / USED TO / WHICH”
1. THE + ADJECTIVE
- được sử dụng như 1 danh từ số nhiều (ch 1 nh m ngư i).
- poor (a) The poor (n) : The poor people: những ngư i nghèo
- rich (a) The rich (n) : The rich people : những ngư i nghèo
- injured (a) The injured (n) : The injured people: những ngư i bị thương
- unemployed (a) The unemployed (n) : The unemployed people: những
ngư i thất nghiệp
- young (a) The young (n) : The young people: những ngư i trẻ
- sick (a) The sick (n) : The sick people: những ngư i ốm đau
VD: - The poor
need help from the
rich.
- The injured were taken to hospital.
2. USED TO + INFINITIVE
- Dùng để di n to th i quen trong quá khứ ( th i quen này đã chấm dứt hiện tại).
- Công thức:
(+) S + used to + V-infinitive
(-) S + didn‟t +
use to + V-
infinitive (?) Did
+ S + use to +
V-infinitive?
VD:
- My father used to smoke a lot; but now he doesn’t any more.
- She didn’t use to go out at night when she was young.
- I never used to get up late.
- Did you use to do morning exercise?
3. WHICH – A CONNECTOR
- Dùng để thay th cho 1 mệnh đề được n i tới trước đ , trước which c dấu phẩy
VD: - She can’t speak English. It is a disadvantage.
She can’t speak English, which is a disadvantage.
- Sheila couldn’t come to the party. It was a pity.
Sheila couldn’t come to the party, which was a pity.
\
11
UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU
***
I. VOCABULARY
A. READING
- bill (n) [bil] h a đơn
- miraculous (a) [mi‟rækjuləs] tuyệt v i
- be capable of doing sth [„keipəbl] c thể làm
- calculating machine (n) [„kælkjuleitiηmə‟∫i:n] máy tính
- calculation (n) [,kælkju‟lei∫n] phដp tính
- lightning speed (n) [„laitniη spi:d] tốc độ ánh sáng
- accuracy (n) [„ækjurəsi] s chính xác
- storage device (n) [„stɔ:ridʒ di‟vais] thi t bị lưu giữ thông tin
- memos (n) [„meməu] tin nhắn, sổ ghi nhớ
- request for leave (n) [ri‟kwest]/ [li:v] đơn xin ngh
B. SPEAKING
- cell phone (n) [sel fəun] điện thọai di động
- transmit (v) [trænz‟mit] truyền đi
- process (v) [„prəuses] xử lý
- participant (n) [pɑ:‟tisipənt] ngư i tham gia
- rank (v) [ræηk] x p thứ, x p loại
C. LISTENING
- camcorder (n) [„kæmkɔ:də(r)] máy quay video
- VDU (visual display unit) (n) thi t bị hiển thị hình onh
- shy (a) [∫ai] e th n, xấu hổ
- memory (n) [„meməri] bộ nhớ
- refuse (v) [ri‟fju:z] từ chối
- make an excuse (v) [iks‟kju:s] xin lỗi
D. WRITING
- lift (v) [lift] nhấc l n
- receiver (n) [ri‟si:və] ống nghe
- insert (v) [„insə:t] đưa vào
- slot (n) [slɔt] khe
- press (v) [pres] ấn nút
- require (v) [ri‟kwaiə] cần
- emergency (n) [i‟mə:dʒensi] trư ng hợp khẩn cấp
- dial (v) [„daiəl] quay số
- fire service (n) [„faiə „sə:vis] cứu h a
- ambulance (n) [„æmbjuləns] xe cấp cứu
- remote control (n) [ri‟məut,kən‟trəul] điều khiển từ xa
- cord (n) [kɔ:d] dây dẫn
- adjust (v) [ə‟dʒʌst] điều ch nh
\
12
E. LANGUAGE FOCUS
- lay (laid/ laid) (v) [lei] đ t ,để
- man-made satellite (n) [„mæn‟meid „sætəlait] vệ tinh nhân tạo
II. GRAMMAR
1. The present perfect tense (Hiện tại hoàn thành):
a. Công thức :
(+) S + have/ has + PII
(-) S + have/ has + not + PII
(?) Have/ Has + S + PII?
b. Cách sử dụng :
- Thì HTHT di n to hành động vừa mới xoy ra, thư ng đi với trạng từ “just”
Eg. We have just bought a new car.
- Thì HTHT di n to một hành động bắt đầu từ quá khứ, còn kដo dài đ n hiện tại và
c kho năng ti p tục tương lai. thư ng đi với “since, for”
Eg. You have studied English for five years.
- Thì HTHT di n to hành động xa ra trong quá khứ mà không bi t r th i gian,
thư ng đi với “already, recently, before, ever, never, so far, until now =up to now =up
to the present …”
Eg. I have ever seen this film.
- Thì HTHT dùng để nhấn mạnh k t quo c a hành động còn lưu đ n hiện tại.
Eg. We have seen Titanic three times.
- Thì HTHT dùng với This is the first/ second time, it‟s the first time.........
Eg. This is the first time I’ve lost my way.
c. Dấu hiệu nhận biết: - just: vừa mới, recently, lately, so far : gần
đây- ever: đã từng, never: chưa bao gi , yet: chưa (dùng trong
câu ph định và nghi vấn), already: rRi,
until now = up to now = up to the present : cho tới nay, This/ It is the first time: đây là
lần đầu ti n, before: trước đây (đứng cuối câu), many times, several times, … , since: từ
khi( ch th i điểm mà hành động bắt đầu), for: khoong(ch khoong th i gian c a hành động )
\
13
+ N là ch ngữ, tân ngữ hay s hữu c a mệnh đề quan hệ. N u đại từ quan hệ thay cho da
N who + V
N whom + I/We/You/They/He/She/It/Everyone/Peter…
N whose + N +V/be…
+ Mệnh đề quan hệ là xác định hay không xác định.(Mệnh đề quan hệ
k
hông xác định không dùng “that”)
Ch ngư i Ch v t
Ch ngữ Who ( That ) Which ( That )
Tân ngữ Whom (Who, that, x ) Which ( that, x )
S hữu Whose Whose ( of which)
\
14
UNIT 6: AN EXCURSION
***
I. VOCABULARY
A. READING
- excursion (n) [iks‟kə:∫n] cuôc đi chơi, chuy n tham quan
- shape (n) [∫eip] hình dáng
- lotus (n) [„ləutəs] hoa sen
- picturesque (a) [,pikt∫ə‟resk] đ p như tranh
- site (n) [sait] địa điểm, vị trí
- resort (n) [ri:‟zɔ:t] nơi ngh , khu ngh
- altitude (n) [„æltitju:d] độ cao
- pine (n) [pain] cây thông
- rock formation [rɔk fɔ:‟mei∫n] s hình thành c a đá
- cave (n) [keiv] hang, động
- permission (n) [pə‟mi∫n] s cho phដp
- get someone‟s permission c được s cho phដp c a ai đ
- anxious (a) [„æηk∫əs] lo lắng, lo âu
B. SPEAKING
- sundeck (n) [„sʌn dek] boong tầu
- get sunburnt (v) [„sʌnbə:nt] rám, cháy nắng
- travel sickness (n) [„siknis] say tàu, xe
- air-conditioned (a) [„eəkən‟di∫nd] được trang bị điều hòa
- non air-conditioned (a) không được trang bị điều hòa
- refreshments (n) [ri‟fre∫mənt] phòng ăn uống tr n tàu
- occupied (a) [„ɒkjʊpaied] đang c ngư i sử dụng
C. LISTENING
- glorious (a) [„glɔ:riəs] đ p tr i
- spacious (a) [„spei∫əs] rộng, nhiều không gian
- destination (n) [,desti‟nei∫n] điểm, đích đ n
- left-overs (n) [„left‟əuvə] thức ăn còn thừa
- delicious (a) [di‟li∫əs] ngon miệng
- Botanic Garden (n) [bə‟tænik „gɑ:dn] vư n bách thoo
- assemble (v) [ə‟sembl] t p hợp
D. WRITING
- request (n) [ri‟kwest] l i đề nghị
- confirmation (n) [,kɔnfə‟mei∫n] l i xác nh n, kh ng
định
- confirmation letter (n) thư xác nh n
- bunch (n) [bʌnt∫] chùm, b , noi
- wildlife (n) [„waildlaif] động v t hoang dã
- accept (v) [ək‟sept] chấp nh n
II. GRAMMAR
\
15
“FUTURE TENSES”
a. Công thức:
(+) S + am/is/are + V-ing
(-) S +
am/is/are +
not + V-ing
(?)
Am/Is/
Are + S + V-
ing?
(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + Ving?
b. Thì hiện tại ti p di n (với ngh a tương lai): di n to 1 s việc, hành động sắp xoy ra
tương lai gần. (ngư i n i đã c k hoạch và chuẩn bị để làm)
VD: My sister is marrying next month.
2. be going to
a. Công thức:
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are
+ not + going to +
V (?) Am/Is/Are +
S + going to + V?
(Wh- ) Wh- + am/ is/ are + S + going to + V?
b. Cách sử dụng:
- D đoán 1 việc sẽ xoy ra tương lai d a vào dấu hiệu hiện tại.
VD: Look at those black clouds. It is going to rain.
- Di n to 1 d định sẽ làm 1 việc gì đ trong tương lai.
VD: I have saved some money. I’m going to buy a new computer.
I. VOCABULARY
A. READING
- channel (n) [„t∫ænl] nh truyền hình
- Population and development [,pɔpju‟lei∫n]
/[di‟veləpmənt] Dân số và phát triển
- TV series (n) [„siəri:z] Phim truyền hình dài t p
- Folk songs (n) [fəuk sɔη] Dân ca nhạc cổ
- News headlines (n) [nju:z „hedlain] iểm tin chính
- Weather forecast (n) [„weđə‟fɔ:kɑ:st] D báo th i ti t
- uiz show (n) [kwiz ∫əu] Trò chơi truyền hình
- Portrait of life [„pɔ:treit] Chân dung cuộc sống
- Documentary [,dɔkju‟mentəri] Phim tài liệu
\
16
- Wildlife world [wə:ld] Th giới thi n nhi n hoang dã
- Around the world Vòng quanh th giới
B. SPEAKING
- mass media ( n) [„mæs‟mi:djə] thông tin đại chúng
- feature ( n) [„fi:t∫ə] đ c điểm, đ c trưng
- orally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng l i n i
- visually ( adv) [„viʒuəli] b ng thị giác, b ng mắt
- aurally ( adv) [„ɔ:rəli] b ng thính giác, b ng tai
C. LISTENING
- climb ( v.t) [klaim] leo, trèo, leo trèo
- view ( n) [vju:] tầm nhìn, conh, tầm mắt
(v) ngắm conh, xem,quan sát
- Mount Whitney ( n) [maunt] đ nh núi Whitney
- flood ( v) [flʌd] ng p nước, làm lụt
( n) lũ lụt
- rise ( rose- risen) ( v) [raiz] dâng l n, mọc
D. WRITING
- memorable ( a) [„memərəbl] đáng ghi nhớ, không qu n được
- present ( v.t) [pri‟zent] giới thiệu, trình bày
( n) [„preznt] hiện nay, lúc này, m n quà
- effective ( a) [i‟fektiv] c k t quo, c hiệu l c
- increase ( v) [„inkri:s] tăng l n, tăng th m, lớn th m
- popularity ( n) tính đại chúng, s y u m n
c a nhân dân
- be aware of ( a) [ə‟weə] bi t, nh n thấy
- global responsibility [„gləubəl [ri,spɔnsə‟biləti] trách nhiệm toàn cầu
II. GRAMMAR
\
17
UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE
***
I. VOCABULARY
A. READING
- make ends meet (v) ki m đ sống
- straw (n) [strɔ:] rơm
- mud (n) [mʌd] bùn
- better (v) ['betə] coi thiện, làm cho tốt hơn
- technical high school (n) [„teknikl] trư ng trung học k thu t nghề
- farming methods (n) [„fɑ:miη „meθəd] phương pháp canh tác
- brick house (n) [brik haus] nhà ng i
- thanks to [„θæηks] nh c
- shortage of (n) [„∫ɔ:tidʒ] s thi u
- result in (v) [ri‟zʌlt] mang lại k t quo, mang lại, tạo ra
- bumper crops (n) ['bʌmpə] [krɔp] vụ mùa bội thu
- cash crop (n) [kæ∫] cây trRng thương phẩm
- export (n) ['ekspɔ:t] việc xuất khẩu
B. SPEAKING
- resurface (v) [,ri:‟sə:fis] làm lại bề m t, đ t lại lớp mới
- canal (n) [kə‟næl] k nh, sông đào
- muddy (a) [„mʌdi] lầy bùn, đầy bùn, lấm bùn
- widen (v.t) [„waidn] làm cho rộng ra, m rộng
(v.i) rộng ra, m ra
- raise (v.t) [reiz] nâng cấp
- medical centre (n) [„medikl „sentə] trung tâm y t
- football ground ( n) [„futbɔ:l graund] sân b ng
- cart (n) [kɑ:t] xe bò, xe ng a
(v.t) ch b ng xe bò, ch b ng xe
ng a
- get around đi lại
C. LISTENING
- coast (n) [kəust] b biển
- atmosphere (n) [„ætməsfiə] khí quyển
- suburb (n) ngoại ô, ngoại thành
- replace (v.t) [ri‟pleis] thay th , thay chỗ c a ai/ cái gì
D. WRITING
- give direction [di‟rek∫n] ch đư ng
- enclose (v.t) [in‟kləuz] vây quanh, gửi kèm theo
- follow (v.t) [„fɔləu] đi theo sau, làm nghề, làm theo
- keep doing [ki:p] ti p tục làm gì
- go over ( a bridge) [gəu‟əuvə] đi qua cầu
- walk past [wɔ:k pɑ:st] đi ngang qua
\
18
II. GRAMMAR
REPORTED SPEECH
Câu gián ti p là câu dùng để thu t lại nội dung l i n i tr c ti p.
Các thay đổi chung khi chuyển từ câu tr c ti p sang câu gián ti p.
1. Thay đổi về thì trong câu:
\
19
thì ch thay đổi ngôi c a đại từ ch ngôi, đại từ phon thân, đại từ s hữu và tính từ s hữu.
VD: He says: “I am feeling ill.” He says that he is feeling ill.
- N u động từ tư ng thu t thì quá khứ đơn thì phoi thay đổi ngôi, thì c a động từ, tính từ
ch định, trạng từ ch th i gian, địa điểm.
VD: He said: “I don’t understand this sentence”
He said that he didn’t understand that sentence.
- hi câu tr c ti p di n to 1 chân lý hay 1 hành động được l p lại thư ng xuy n thì động từ
không đổi thành quá khứ.
VD: He said: “The earth moves round the sun.”
He said that the earth moves round the sun.
She said that: “I get up at 6 o’clock every morning”
She said that she gets up at 6 o’clock every morning.
- hi chính ngư i n i tư ng thu t lại l i mình thì đại từ không đổi.
\
20