You are on page 1of 4

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC BÌNH MINH 0243.872.

8572

Phiếu bài tập : NHỊ THỨC NEWTON 2

*Tính tổng các hệ số trong khai triển ( x + 3) :


10
Câu 1:
A. 410 . B. 210 . C. 310 . D. 510 .
10
 1
Câu 2: Tính tổng các hệ số trong khai triển  5 −  :
 x
A. 410 . B. 210 . C. 310 . D. 510 .

*Trong khai triển (1 + x + x 2 ) , hệ số của số hạng chứa x 7 là?


10
Câu 3:
A. 4740. B. 8953. C. 8350. D. 2850.

Trong khai triển ( 2 + x − x 2 ) , hệ số của số hạng chứa x16 là?


10
Câu 4:
A. 1770. B. −330 . C. 960. D. 384.

Trong khai triển ( x 2 − x + 1) , hệ số của số hạng chứa x 9 là?


12
Câu 5:
A. −43252 . B. 8074 . C. −1232 . D. −16236 .

Câu 6: *Tìm hệ số của x16 trong khai triển thành đa thức của [1 − x 2 (1 − x 2 ) ]16 ?
A. 3450. B. 45208. C. 258570. D. 86590.

Câu 7: Tìm hệ số của x 8 trong khai triển thành đa thức của [1 + x 2 (1 − x ) ]8 ?


A. 238. B. 327. C. 431. D. 769.
Câu 8: Số tự nhiên n thỏa mãn An3 = 20n là:
A. n = 4 . B. n = 5 . C. n = 6 . D. n = 7 .

An6 + An5
Câu 9: Cho Cnn −3 = 1140 . Tính A =
An4
A. A = 128 . B. A = 256 . C. A = 372 . D. A = 512 .
Câu 10: Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt (với n  N , n  2 ). Tìm n biết rằng có 420 véc tơ khác véc
tơ không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ n điểm đã cho.
A. n = 20 . B. n = 21 . C. n = 30 . D. n = 34 .
Câu 11: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng b có n điểm phân biệt, n  ; n  2 . Cứ 3 điểm không thẳng hàng trong số các điểm
nói trên lập thành một tam giác. Biết rằng có 2800 tam giác được lập theo cách như vậy. Tìm n?
A. n = 20 . B. n = 30 . C. n = 15 . D. n = 34 .

Câu 12: *Cho 2n đỉnh A1; A2 ;...; A2 n . Biết số tam giác có đỉnh lấy từ 2n đỉnh đã cho nhiều gấp 3 lần số
hình chữ nhật lấy từ 2n đỉnh đã cho. Tính n?
A. n = 8 . B. n = 10 . C. n = 15 . D. n = 12 .

Câu 13: Cho 2n đỉnh A1; A2 ;...; A2 n . Biết số tứ giác có đỉnh lấy từ 2n đỉnh đã cho nhiều gấp 85 lần số
hình chữ nhật lấy từ 2n đỉnh đã cho. Tính n?
A. n = 8 . B. n = 18 . C. n = 9 . D. n = 11 .

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn 6 ( Pn − Pn −1 ) = Pn +1

Dạy chữ - rèn người 1


TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC BÌNH MINH 0243.872.8572

n = 2
A. n = 2 . B. n = 3 . C.  . D. n = 5 .
n = 3
Câu 15: Tích các giá trị của n thỏa mãn P2 .n 2 − P3 .n = 8 là:
A. 3. B. -1. C. -4. D. 5.
Câu 16: * Tính tích các giá trị của n thỏa mãn C14x + C14x + 2 = 2C14x +1
A. 13. B. 12. C. 16 . D. 18 .
1 1 7
Câu 17: Tích các giá trị n thỏa mãn 1
− 2 = 1
Cn Cn +1 6Cn + 4
A. 12. B. 18. C. 24. D. 32.
Câu 18: Tính tổng các giá trị của n thỏa mãn Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8+ 2
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 19: *Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn Pn −1. An4+ 4  15Pn + 2
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn2+1 + 3 An2  30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn Pn −1. An4+ 4  15Pn + 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
5 2
Câu 22: Tất cả các giá trị của n thỏa mãn Cnn+−21 + Cnn+ 2  An là:
2
A. n  3 . B. n  2 . C. n  5 . D. n  8 .

Câu 23: Trong khai triển ( x – y ) , hệ số của số hạng chứa x8 y 3 là ?


11

A. C113 . B. −C113 . C. −C115 . D. C118 .

Câu 24: Tính giá trị của tổng S = C60 + C61 + ... + C66 bằng?
A. 64. B. 48. C. 72. D. 100.
S = C100
0
− 5C100
1
+ 52 C100
2
− ... + 5100 C100
100
Câu 25: Tính tổng
A. 6100 . B. 4100 . C. 2300 . D. 3200 .
Câu 26: Hệ số đứng trước x 25 . y10 trong khai triển ( x3 + xy ) là?
15

A. 2080. B. 3003. C. 2800. D. 3200.


18
 1
Câu 27: Số hạng không chứa x trong khai triển  x3 + 3  là?
 x 
A. C189 . B. C1810 . C. C188 . D. C183 .

Câu 28: Tìm hệ số của x 6 trong khai triển ( 2 − 3x ) ?


10

A. C106 .26. ( −3) . B. C106 .24. ( −3) . C. C104 .26. ( −3) . D. C104 .26. ( −3) .
4 6 4 6

Câu 29: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển ( x + 2 ) ?


10

A. C103 .27 . B. −C107 .23 . C. C103 .23 . D. C107 .24 .


Dạy chữ - rèn người 2
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC BÌNH MINH 0243.872.8572

10
 1
Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x −  ?
 x
A. C105 . B. −C105 . C. C104 . D. −C104 .

Câu 31: Cho khai triển A ( x ) = ( x + 1) + ( x + 1) + ( x + 1) + ... + ( x + 1) = a0 + a1 x + ...a14 x14 . Tìm a9 ?


9 10 11 14

A. 3003. B. 3004. C. 2000. D. 400.

Câu 32: Tìm hệ số của x16 trong khai triển ( x 2 − 2 x ) ?


10

A. C103 ( −2 ) . B. C102 ( −2 ) . C. C104 ( −2 ) . D. C106 ( −2 ) .


3 2 4 6

2009
 1
Câu 33: Tìm hệ số của x 1008
trong khai triển nhị thức  x 2 + 3  ?
 x 
1007 1407 1009 1009
A. C2009 . B. C2009 . C. C2009 . D. 2.C2009 .

Câu 34: *Tìm hệ số của x 5 trong khai triển (2 x − 3) n biết n là số nguyên dương thỏa mãn
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn −1 = 4094 ?
A. -1732401. B. -1732104. C. -55427328. D. -55427382.
Câu 35: Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức ( x + 2 ) biết n là số nguyên dương thỏa mãn
n

3n Cn0 − 3n −1 Cn1 + 3n − 2 Cn2 − ... + ( −1) Cnn = 2048.


n

A. 22x10 . B. 123x10 . C. 123 . D. 22 .


Câu 36: Trong khai triển (1 + x ) biết tổng các hệ số C + C + C + ..... + C n −1
n
= 126 . Hệ số của x bằng
1 2 3 3
n n n n

A. 15 . B. 21 . C. 35 . D. 20 .
n

Câu 37: Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của  3 + x5 
1
biết
x 
Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3)
A. 495. B. 313. C. 1303. D. 13129.
n

Câu 38: Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển biểu thức  − ( x + x 2 )  với n là số
1
x 
nguyên dương thoả mãn.
Cn3 + 2n = An2+1 .( Cnk , Ank tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
A. −98 . B. 98 . C. −96 . D. 96 .
2
Câu 39: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau ( x 3 − ) n , biết rằng Cnn −1 + Cnn − 2 = 78 với x  0
x
A. −112640 . B. 112640 . C. −112643 . D. 112643 .

Câu 40: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3n Cn0 − 3n −1 Cn1 + 3n − 2 Cn2 − ..... + ( −1) Cnn = 2048 . Hệ số của
n

x10 trong khai triển ( x + 2 ) là:


n

A. 11264 . B. 22 . C. 220 . D. 24 .

Câu 41: Tìm hệ số của x12 trong khai triển ( x 2 + 1)( x 2 − 1)


6

A. -4. B. -5. C. 9. D. 1.
Dạy chữ - rèn người 3
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC BÌNH MINH 0243.872.8572

Câu 42: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển x ( x − 1) ?


7

A. 25. B. -32. C. -35. D. -25.

Câu 43: *Tìm số hạng chứa x12 trong khai triển x3 ( 2 x − 1) biết C20n + C22n + C24n + ... + C22nn −2 + C22nn = 512
2n

A. −5120 . B. −5120x12 . C. −8046x12 . D. −8046 .

Câu 44: Tìm hệ số của x 8 trong khai triển x 2 ( 2 x − 3)


2 n +1
biết C21n +1 + C23n +1 + ... + C22nn −1 = 64
A. -1344. B. 4048. C. 10206. D. -2187.

Câu 45: Tìm hệ số của x 9 trong khai triển ( x − 2 ) ( 2 x − 3)


2 7

A. -1856. B. 128. C. -44688. D. 256.

Câu 46: *Tìm hệ số của x 7 trong khai triển x ( 2 x − 1) ( 3x − 2 )


3 7

A. -489807. B. 489807. C. 525798. D. -525798.

Câu 47: Tìm hệ số của x11 trong khai triển 2 x 2 ( x − 1) ( 4 x − 5 )


3 7

A. -385024. B. 38912. C. 385024. D. -38912.

Dạy chữ - rèn người 4

You might also like