Professional Documents
Culture Documents
8572
Câu 6: *Tìm hệ số của x16 trong khai triển thành đa thức của [1 − x 2 (1 − x 2 ) ]16 ?
A. 3450. B. 45208. C. 258570. D. 86590.
An6 + An5
Câu 9: Cho Cnn −3 = 1140 . Tính A =
An4
A. A = 128 . B. A = 256 . C. A = 372 . D. A = 512 .
Câu 10: Trong mặt phẳng cho n điểm phân biệt (với n N , n 2 ). Tìm n biết rằng có 420 véc tơ khác véc
tơ không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ n điểm đã cho.
A. n = 20 . B. n = 21 . C. n = 30 . D. n = 34 .
Câu 11: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng b có n điểm phân biệt, n ; n 2 . Cứ 3 điểm không thẳng hàng trong số các điểm
nói trên lập thành một tam giác. Biết rằng có 2800 tam giác được lập theo cách như vậy. Tìm n?
A. n = 20 . B. n = 30 . C. n = 15 . D. n = 34 .
Câu 12: *Cho 2n đỉnh A1; A2 ;...; A2 n . Biết số tam giác có đỉnh lấy từ 2n đỉnh đã cho nhiều gấp 3 lần số
hình chữ nhật lấy từ 2n đỉnh đã cho. Tính n?
A. n = 8 . B. n = 10 . C. n = 15 . D. n = 12 .
Câu 13: Cho 2n đỉnh A1; A2 ;...; A2 n . Biết số tứ giác có đỉnh lấy từ 2n đỉnh đã cho nhiều gấp 85 lần số
hình chữ nhật lấy từ 2n đỉnh đã cho. Tính n?
A. n = 8 . B. n = 18 . C. n = 9 . D. n = 11 .
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của n thỏa mãn 6 ( Pn − Pn −1 ) = Pn +1
n = 2
A. n = 2 . B. n = 3 . C. . D. n = 5 .
n = 3
Câu 15: Tích các giá trị của n thỏa mãn P2 .n 2 − P3 .n = 8 là:
A. 3. B. -1. C. -4. D. 5.
Câu 16: * Tính tích các giá trị của n thỏa mãn C14x + C14x + 2 = 2C14x +1
A. 13. B. 12. C. 16 . D. 18 .
1 1 7
Câu 17: Tích các giá trị n thỏa mãn 1
− 2 = 1
Cn Cn +1 6Cn + 4
A. 12. B. 18. C. 24. D. 32.
Câu 18: Tính tổng các giá trị của n thỏa mãn Cn6 + 3Cn7 + 3Cn8 + Cn9 = 2Cn8+ 2
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 19: *Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn Pn −1. An4+ 4 15Pn + 2
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn2+1 + 3 An2 30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn Pn −1. An4+ 4 15Pn + 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
5 2
Câu 22: Tất cả các giá trị của n thỏa mãn Cnn+−21 + Cnn+ 2 An là:
2
A. n 3 . B. n 2 . C. n 5 . D. n 8 .
Câu 24: Tính giá trị của tổng S = C60 + C61 + ... + C66 bằng?
A. 64. B. 48. C. 72. D. 100.
S = C100
0
− 5C100
1
+ 52 C100
2
− ... + 5100 C100
100
Câu 25: Tính tổng
A. 6100 . B. 4100 . C. 2300 . D. 3200 .
Câu 26: Hệ số đứng trước x 25 . y10 trong khai triển ( x3 + xy ) là?
15
A. C106 .26. ( −3) . B. C106 .24. ( −3) . C. C104 .26. ( −3) . D. C104 .26. ( −3) .
4 6 4 6
10
1
Câu 30: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x − ?
x
A. C105 . B. −C105 . C. C104 . D. −C104 .
2009
1
Câu 33: Tìm hệ số của x 1008
trong khai triển nhị thức x 2 + 3 ?
x
1007 1407 1009 1009
A. C2009 . B. C2009 . C. C2009 . D. 2.C2009 .
Câu 34: *Tìm hệ số của x 5 trong khai triển (2 x − 3) n biết n là số nguyên dương thỏa mãn
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn −1 = 4094 ?
A. -1732401. B. -1732104. C. -55427328. D. -55427382.
Câu 35: Hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển nhị thức ( x + 2 ) biết n là số nguyên dương thỏa mãn
n
A. 15 . B. 21 . C. 35 . D. 20 .
n
Câu 37: Tìm hệ số của số hạng chứa x 8 trong khai triển nhị thức Niutơn của 3 + x5
1
biết
x
Cnn++41 − Cnn+3 = 7 ( n + 3)
A. 495. B. 313. C. 1303. D. 13129.
n
Câu 38: Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển biểu thức − ( x + x 2 ) với n là số
1
x
nguyên dương thoả mãn.
Cn3 + 2n = An2+1 .( Cnk , Ank tương ứng là số tổ hợp, số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
A. −98 . B. 98 . C. −96 . D. 96 .
2
Câu 39: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau ( x 3 − ) n , biết rằng Cnn −1 + Cnn − 2 = 78 với x 0
x
A. −112640 . B. 112640 . C. −112643 . D. 112643 .
Câu 40: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3n Cn0 − 3n −1 Cn1 + 3n − 2 Cn2 − ..... + ( −1) Cnn = 2048 . Hệ số của
n
A. 11264 . B. 22 . C. 220 . D. 24 .
A. -4. B. -5. C. 9. D. 1.
Dạy chữ - rèn người 3
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC BÌNH MINH 0243.872.8572
Câu 43: *Tìm số hạng chứa x12 trong khai triển x3 ( 2 x − 1) biết C20n + C22n + C24n + ... + C22nn −2 + C22nn = 512
2n