You are on page 1of 4

HOÀNG TUẤN DOANH ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I TOÁN 10

===========

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3), B(1; 6). Tọa độ của véctơ AB bằng
A. AB  (3;9). B. AB  (1; 3). C. AB  (3; 9). D. AB  (1; 9).
Câu 2: Cho mệnh đề chứa biến P  x  :"3 x  5  x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P  3 . B. P  4  . C. P 1 . D. P  5 .
Câu 3: Cho parabol ( P) : y  ax 2  bx  2. Xác định hệ số b, c biết  P  có đỉnh I  2; 2  :
A. a  1, b  4. B. a  1, b  4. C. a  1, b  4. D. a  4; b  1.
Câu 4: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có tất cả bao nhiêu véctơ khác véctơ – không có điểm đầu, điểm cuối là
hai điểm trong ba điểm A, B, C ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) lẻ trên đoạn  5;5 và f (4)  7 . Đặt P  f (1)  f (1)  f (4) . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. P  7 . B. P  21 . C. P không tồn tại. D. P  7 .
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có tập xác định là tập ?
x 1 1 1
A. y  x  x  2. B. y  . C. y  2 . D. y  .
x 12
x x x 1
x - y  4  0
Câu 7: Tìm nghiệm phương trình  .
 2 x  y - 5  0
 1 13   13 
1  1 13   1 13 
A.   ;  . B.  ;  . C.   ;   . D.  ;   .
 3 3 3 3   3 3 3 3 
Câu 8: Biết ba đường thẳng d1 : y  2 x  1, d 2 : y  8  x, d3 : y  (3  2m) x  2 đồng quy. Giá trị của m bằng:
3 1
A. m   . B. m  1. C. m  1. D. m  .
2 2
Câu 9: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
x  3y  1 x  3y  1
x  2 y  5   x  3y  2
A.  . B.  1 3 . C.  1 1. D.  .
2 x  3 y  1  2 x  2 y  1  3 x  y   3 x  y  5

Câu 10: Cho số thực a và hàm số f ( x)  x  2 . Tính giá trị của biểu thức A   f (a)  f (a).f (2) .
A. A  2 . B. A  4 . C. A  2 . D. A  0 .
Câu 11: Cho ba đường thẳng d1 : 3x – 2 y  5  0 , d 2 : 2 x  4 y – 7  0 , d3 :3x  4 y –1  0 . Phương trình đường
thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d 2 , và song song với d3 là:
A. 24 x  32 y – 53  0 . B. 24 x  32 y  53  0 .
C. 24 x – 32 y  53  0 . D. 24 x – 32 y – 53  0 .
Câu 12: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì
phương trình f  x   1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt.
y

O x
2


m  0 m  0
A.  . B.  . C. m  1. D. m  0.
 m  1  m  1
Câu 13: Cho tập A  0;2;4;6;8 ; B  3; 4;5;6;7 . Tập A \ B là:
A. 0;6;8. B. 0; 2;8. C. 3;6;7. D. 0;2.
Câu 14: Parabol y  ax 2  bx  c có đồ thị bên có tọa độ đỉnh là:
y
6

1
x
-3 -2 -1 O 1 2 3 4 5

A. I (1;3) B. I (3;1) C. I (1;0) D. I (3;0)


Câu 15: Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I  0;  1 và đi qua điểm A  2;3 .
A. y   x  1 . C. y   x  1 .
2 2
B. y  x 2  1. D. y  x 2  1.
Câu 16: Phương trình 2 x  3  1 tương đương với phương trình nào dưới đây ?
A. ( x  3) 2 x  3  x  3. B. ( x  4) 2 x  3  x  4.
C. x 2 x  3  x. x  3  2 x  3  1  x  3.
D.
1 1
Câu 17: Số nghiệm của phương trình: x 2  x    6 là:
x 1 x 1
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 18: Anh A hiện đang bán trà sữa với mức giá 20 nghìn đồng mỗi ly, lượng khách trung bình mỗi tháng là
4000 lượt. Anh A muốn tăng giá để tăng thêm doanh thu. Biết rằng nếu giá mỗi ly trà sữa cứ tăng thêm 1 nghìn
đồng thì lượng khách mỗi tháng lại giảm đi 100 lượt. Hỏi anh A phải bán giá bao nhiêu một ly để đạt doanh thu
cao nhất.
A. 40 nghìn đồng. B. 35 nghìn đồng. C. 25 nghìn đồng. D. 30 nghìn đồng.
Câu 19: Cho hàm số y  ax  b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0 . B. a  0, b  0 . C. a  0, b  0 . D. a  0, b  0 .
Câu 20: Tìm giá trị của tham số m để phương trình mx  2  m 2  m 2 x  3m vô nghiệm.
1
A. m  2. B. m  0. C. m   . D. m  1.
2
Câu 21: Cho hai điểm A 1;0  ; B  0; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3BA
A.  2;0  . B.  0; 4  . C.  4; 6  . D.  4;6  .
Câu 22: Phương trình x  2  3x  1 có tổng các nghiệm là:
1 1 1 3
A.  . B. S   . C. . D.  .
2 4 4 4
Câu 23: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. IA  IB  0. B. IA  BI  0. C. AI   IB. D. AI  BI .
Câu 24: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x  : x 2  x ".
A. x  : x 2  x. B. x  : x 2  x. C. x  : x 2  x. D. x  : x 2  x.
Câu 25: Tổng nghiệm bé nhất và lớn nhất của phương trình x  1  3x  3  4  2 x là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Đồ thị hàm số y  x  2017 x  2018 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
4 2

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 27: Phương trình ( x 2  6 x) 17  x 2  x 2  6 x có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
mx  1
Câu 28: Tìm m để phương trình  2 có nghiệm.
x 1
m  1 m  0 m  1
A. m  2. B.  . C.  . D.  .
m  0 m  2 m  2
Câu 29: Hàm số y  2 x 2  16 x  25 đồng biến trên khoảng:
A.  6;   . B.  4;   . C.  ;8 . D.  ; 4  .
Câu 30: Cho A   ; m  1 ; B   1;   . Điều kiện để  A  B   R là:
A. m>-1. B. m  2. C. m  0. D. m  2.
Câu 31: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không chẵn, không lẻ?
A. y  3x B. y  x 2  2 C. y  5 x 2  1 D. y  x 4  x 2  x
Câu 32: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  m  1  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho
x12  x22  2 .
 1  1
 m 1  m
A. 2. B. m  0. C. m   . D. 2.
 2 
m  0 m  0
Câu 33: Phương trình mx 2  2 x  1  0 có duy nhất nghiệm khi:
A. m  0 B. m  1 C. m  0; 1 D. m  0
Câu 34: Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho 2 BM  BC  0 . Khi đó AM bằng:
1 1 1 1 1 1
A. AB  AC . B. AB  AC . C. AB  AC . D. AB  AC .
2 2 2 2 4 4
Câu 35: Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A   x  : 1  x  3 , B   x  : x  2 ?
A. (1; 2). B.  0; 2  . C. (2;3). D.  1; 2  .
Câu 36: Cho tam giác ABC , biết AB  AC  AB  AC . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Tam giác ABC vuông tại A. B. Tam giác ABC vuông tại B.
C. Tam giác ABC vuông tại C. D. Tam giác ABC cân tại A.
Câu 37: Cho M  m  1;1 , N 1;4  , P  2;3 . Giá trị của m để ba điểm M , N , P thẳng hàng là:
A. m  4 B. m  5 C. m  3 D. m  5
Câu 38: Cho tam giác ABC và I là trung điểm của cạnh BC . Điểm G có tính chất nào sau đây là điều kiện
cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC :
A. AG  BG  CG  0. B. GB  GC  2GI .
C. AI  3GI . D. GA  2GI .
Câu 39: Cho các vectơ a  4; 2  , b  1; 1 , c  2;5  . Phân tích véc tơ a theo hai véc tơ b và c .
1
A. a  8b  2c . B. a  8b  2c . C. a   b  4c . D. a  8b  2c .
2
Câu 40: Biết rằng hai đường thẳng (m  1) x  my  5  0 và mx  (2m  1) y  7  0 cắt nhau tại một điểm trên
trục hoành, hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. 0  m  . B.  m  1 . C. 1  m  2 . D. m  2 .
2 2
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2 x  3 cắt parabol y  x 2  (m  2) x  m
tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy.
A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  0.
x1 x2
Câu 42: Phương trình x2  8x  15  0 có hai nghiệm x1 và x2 . Tính  .
x2 x1
34 34 4 1
A. . B. . C. . D. .
15 25 5 3
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số y  x   m  1 x  9 tiếp xúc với trục
2

hoành.
A. m  5 . B. m  5; m  7 . C. m  7 . D. m  5; m  7 .
3 2 5
Câu 44: Phương trình   có tổng các nghiệm là
x  2 x 1 x 1
13 11 11 11
A. . B. . C. . D.  .
4 4 2 2
Câu 45: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2

A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 46: Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng a  b  c

A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 2
Câu 47: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x  4 x  4  4 2 x  1 .
2

A. 1. B. 0. C. 1. D. 4.
( x  2)(mx  3)
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình  0 có nghiệm duy nhất ?
x 1
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 49: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1  x  1  x  4 1  x 2  m có nghiệm là:
A.  2;  . B. 6;   . C.  2;6 . D.  2; 2 2  .

 
Câu 50: Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: x2  5x  4 x  a  0 có hai nghiệm phân biệt
A. a  1 . B. 1  a  4 . C. a  4 . D. Không có a .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hàm số y  x 2  2 x  3
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y  x  1 .
Câu 2.
a) Giải phương trình 2 x  1  x  1 .
b) Tìm m đề phương trình sau có hai nghiệm phân biệt
Câu 3. Cho tam giác ABC có ba trung tuyến AM, BN, CP. Chứng minh AM  BN  CP  0 .
Câu 4. Cho ba điểm A 1;  2  , B  0; 4  , C  3; 2  .
a) Tìm tọa độ vectơ u  2 AB  3 AC .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho MA  2MB  4MC nhỏ nhất.
----------- HẾT ----------

You might also like