You are on page 1of 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 5

CÁCH DÙNG A, AN, THE

A. LÝ THUYẾT

1. Cách dùng A/AN

– dùng trước danh từ đếm được ở số ít.

– dùng a khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm.

– dùng an khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u)

– dùng a hay an ta căn cứ vào cách phát âm như: a union, an uncle, an hour,…

* Lưu ý sử dụng a/an để nói về người, vật, nghề nghiệp.

Ví dụ: – He’s a teacher.

– He works as a teacher.

*Khi mô tả về tóc: hair

Danh từ hair luôn ở dạng số ít và không có mạo từ đứng trước.

Ví dụ: – She has a long nose.

– He’s got dark hair.

Không dùng a/an trong các trường hợp: Với danh từ không đếm được, với sở
hữu, sau kind of, sort of: rice/ my book/ kind of tree.

2. Cách dùng THE

‘The’ được dùng trước danh từ số ít và danh từ số nhiều khỉ danh từ đó đã được
xác định.

Ví dụ: – The dog that bit me ran away.

– I was happy to see the policeman who saved my cat.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

– I saw the elephant at the zoo.

*Lưu ý: trong những trường hợp sau ta dùng One mà không dùng a/an

– Trong sự so sánh đối chiếu với “another“ hay “other”(s).

Ví dụ: – One boy wants to playfootball, but the others want to play volleyball.

(Một cậu thì thích chơi bóng đá còn những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)

– Dùng One day với nghĩa: một ngày nào đó.

Ví dụ: – One day I”ll meet her again. (Một ngày nào đó mình sẽ gặp lại cô ấy.)

– Dùng với hundred và thousand khi ta muốn thông báo một con số chính xác.

Ví dụ: – How many are there? About a hundred?

– Exactly one hundred and three.

(Có bao nhiêu? Khoảng một trăm phải không? Chính xác là một trăm linh ba.)

-Ta dùng only one và just one.

Ví dụ: – We have got plenty of sausages, but only one egg.

(Chúng ta có rất nhiều xúc xích nhưng chỉ còn một quả trứng.)

Bài tập ứng dụng:

a.Em hãy điền a/an/ the hoặc không điền (x) vào chỗ trống để hoàn thành các
câu sau:

1. There is_____ new English book on the desk.

2. She’s reading_______ old comic.

3. What about going to Australia in February?

4. They’ve got___________

5. He is drinking___ cup of coffee.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

6. The girl is_____________pilot

7. My grandmother likes___ flowers very much

8. Jane has_____________orange

9. This is______ expensive bike.

10. Look! There’s _____________ bird flying.

11. Alex goes to work by _____________ bus

12. My father is _____________honest person.

13. My friend likes to be_____________astronaut

14. I love_____________ flowers in your garden.

15. See you on_____________ Wednesday.

b. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.

1. There is_____ traffic jam along the expressway.

A. a

B. an

C. the

2. Mother left _____________ house without her keys.

A. a

B. an

C. the

3. Mother prepares_____________ sandwiches and_____________ milk for our


breakfast.

A. a/ X
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. x/ X

C. the/ a

4 ._____________ author is someone who writes books.

A. A

B. An

C. The

5. I have_____________ uncle who teaches at Chu Van An Primary School.

A. a

B. the

C. an

6. There are many___ fish.

A. a

B. an

C. X

7.Nam has_____________orange. He wants to share with his younger brother.

A. a

B. the

C. an

8. Do you swim in___ sea every day in_ summer?

A. a/ the

B. the/ X

C. the/ the
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

9. My father is_____________farmer. He works hard in_____________ field.

A.a/ the

B. a/ a

C. the/ the

10. John lives in _____________city with his mother, father and sister. He
doesn’t like ____ noise. He wishes to move to _____________ countryside to
enjoy fresh air.

A. a/ the/ a

B. the/ the/ the

C.. the/ X/ the

ĐÁP ÁN
a. Em hãy điền a/ the/ an hoặc không điền (X) vào chỗ trống để hoàn thành
các câu sau:

1. There is a new English book on the desk.

2. She’s reading an old comic.

3. What about going to Australia in X February?

4. They’ve got an idea.

5. He is drinking a cup of coffee.

6. The girl is a pilot.

7. My grandmother likes X flowers very much.

8. Jane has an orange.

9. This is an expensive bike.

10. Look! There’s a bird flying.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

11. Alex goes to work by X bus.

12. My father is an honest person.

13. My friend likes to be an astronaut.

14. I love the flowers in your garden.

15. See you on X Wednesday.

b. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.

1. A. a

2. C. the

3. B. x/ x

4. B. An

5. C . an

6. C. X

7. C. an

8. B. the/ X

9. A. a/ the

10. B. the/ the/ the

Mời bạn đoc tham khảo thêm tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như:
Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-5
Luyện thi Tiếng Anh lớp 5 trực tuyến: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-5
Luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh: https://vndoc.com/thi-vao-lop-6-mon-tieng-anh

You might also like