You are on page 1of 19

CÂU LẠC BỘ HÓA HỌC – KHOA HÓA HỌC – ĐH KHTN

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN: GIẢI TÍCH 2


I. LÝ THUYẾT – VÍ DỤ
1. Giới hạn của hàm nhiều biến
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝐿
𝑥→𝑥0
𝑦→𝑦0

VD:
1
(1−cos 𝑥)(𝑥+2𝑦) 1−cos 𝑥 1−1+ 𝑥 2
2
lim = lim ∙ lim (𝑥 + 2𝑦) = lim ∙ lim (𝑥 + 2𝑦)
𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0
𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1

1
= ∙2=1
2
- Nguyên lý kẹp:
𝑓(𝑥, 𝑦) ≤ 𝑔(𝑥, 𝑦) ≤ ℎ(𝑥, 𝑦)
{𝑥→𝑥
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥→𝑥
lim ℎ(𝑥, 𝑦) = 𝐿 => 𝑥→𝑥
lim 𝑔(𝑥, 𝑦) = 𝐿
0 0 0
𝑦→𝑦0 𝑦→𝑦0 𝑦→𝑦0

𝑥 2 sin 𝑥+𝑦 2 sin 𝑦 𝑥 2 sin 𝑥 𝑦 2 sin 𝑦


VD: lim = lim + lim
𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0 𝑦→0

𝑥 2 sin 𝑥 𝑥 2 sin 𝑥 𝑥2
+| | ≤ |sin 𝑥| => −|sin 𝑥| ≤ ≤ |sin 𝑥| (do ≤ 1)
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2

𝑥 2 sin 𝑥
Mà lim − |sin 𝑥| = lim |sin 𝑥| = 0 => lim =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2

𝑦 2 sin 𝑦 𝑦 2 sin 𝑦 𝑦2
+| | ≤ |sin 𝑦| => −|sin 𝑦| ≤ ≤ |sin 𝑦| (do ≤ 1)
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2

𝑦 2 sin 𝑦
Mà lim − |sin 𝑦| = lim |sin 𝑦| = 0 => lim =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2

𝑥 2 sin 𝑥+𝑦 2 sin 𝑦 𝑥 2 sin 𝑥 𝑦 2 sin 𝑦


=> lim = lim + lim =0
𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0 𝑦→0

2. Sự liên tục của hàm nhiều biến


- Cho hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷 ⊂ 𝑅2 . Xét 1 điểm (𝑥0 , 𝑦0 ) 𝜖 𝐷:
+ Hàm số được gọi là liên tục tại (𝑥0 , 𝑦0 ) nếu lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 )
(𝑥,𝑦)→ (𝑥0 ,𝑦0 )

+ Hàm số được gọi là liên tục trên miền 𝐷 nếu hàm số liên tục tại mọi điểm
(𝑥0 , 𝑦0 ) 𝜖 𝐷
VD1: Xét tính liên tục của hàm số sau tại (0,0):
2𝑥 3 + 𝑦 3 (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥 2 + 𝑦 2
0 (𝑥, 𝑦) = (0,0)
2𝑥 3 + 𝑦 3
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 2 =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 + 𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0

2𝑥 3 + 𝑦 3 2𝑥 3 𝑦3 2𝑥 3 𝑦3
0≤ | 2 |≤ | 2 |+ | 2 | ≤ | | + | 2 | = 2|𝑥| + |𝑦|
𝑥 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦2 𝑥2 𝑦
=> 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0,0)
VD2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại (0,0):
𝑥4 − 𝑦4 (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
𝑓(𝑥, 𝑦) = {𝑥 2 + 2𝑦 2
0 (𝑥, 𝑦) = (0,0)
𝑥4 − 𝑦4
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 2
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 + 2𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0

𝑥4− 𝑦4 |𝑥 2 − 𝑦 2 |(𝑥 2 + 𝑦 2 )
|𝑥 2 + 2𝑦 2 | = ≤ |𝑥 2 − 𝑦 2 |
𝑥 2 + 2𝑦 2
𝑥4− 𝑦4
=> −|𝑥 2
− 𝑦 2|
≤ ≤ |𝑥2 − 𝑦2 |
𝑥 2 + 2𝑦 2
Mà lim −|𝑥 2 − 𝑦 2 | = 0, lim |𝑥 2 − 𝑦 2 | = 0
𝑥→0 𝑥→0
𝑦→0 𝑦→0

𝑥4− 𝑦4
=> lim =0
𝑥→0 𝑥 2 + 2𝑦 2
𝑦→0

=> 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0,0)


3. Đạo hàm
a. Đạo hàm riêng
- Trường hợp 2 biến:
∂𝑓 ∂𝑓
Ký hiệu: 𝑓 ′ 𝑥 (𝑥0 , 𝑦0 ) hoặc (𝑥0 , 𝑦0 ); 𝑓 ′ 𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 ) hoặc (𝑥0 , 𝑦0 )
∂𝑥 ∂𝑦

∂𝑓 𝑓(𝑥0 + Δ𝑥, 𝑦0 ) − 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 )


𝑓 ′ 𝑥 (𝑥0 , 𝑦0 ) = (𝑥0 , 𝑦0 ) = lim
∂𝑥 Δ𝑥→0 Δ𝑥
∂𝑓 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 + Δ𝑦 ) − 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 )
𝑓 ′ 𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 ) = (𝑥0 , 𝑦0 ) = lim
∂𝑦 Δ𝑦→0 Δ𝑦
VD: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 𝑦
𝑓 ′ 𝑥 = 𝑦 ∙ 𝑥 𝑦−1 𝑓 ′ 𝑦 = 𝑥 𝑦 ∙ ln 𝑥

- Trường hợp hàm n biến:


Cho hàm n biến 𝑓(𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 ) xác định trên 𝐷 ⊂ 𝑅𝑛 và 𝑀0 (𝑥1 0 , 𝑥2 0 , … , 𝑥𝑛 0 ) ∈ 𝐷


∂𝑓 𝑓(𝑥0 0 + Δ1, 𝑥2 0 , … , 𝑥𝑛 0 ) − 𝑓(𝑥1 0 , 𝑥2 0 , … , 𝑥𝑛 0 )
𝑓 𝑥 (𝑀0 ) = (𝑀 ) = lim
1 ∂𝑥1 0 Δ1→0 Δ1
VD: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 3 + 3𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 4
𝑓 ′ 𝑥 = 𝑦𝑧 3 + 3 𝑓 ′ 𝑦 = 𝑥𝑧 3 + 2 𝑓 ′ 𝑧 = 3𝑥𝑦𝑧 2 − 4𝑧 3

b. Đạo hàm của hàm hợp



- Hàm 1 biến: [𝑓(𝑢(𝑥))] = 𝑓′𝑢 ⋅ 𝑢′(𝑥)
- Hàm 2 biến: Cho 𝑓(𝑢, 𝑣); 𝑢 = 𝑢(𝑥, 𝑦); 𝑣 = 𝑣(𝑥, 𝑦)
𝑓 ′ 𝑥 = 𝑓′𝑢 ⋅ 𝑢′ 𝑥 + 𝑓′𝑣 ⋅ 𝑣′𝑥 𝑓 ′ 𝑦 = 𝑓′𝑢 ⋅ 𝑢′ 𝑦 + 𝑓′𝑣 ⋅ 𝑣′𝑦

c. Đạo hàm riêng cấp cao


- Xét trường hợp hàm 2 biến 𝑓(𝑥, 𝑦)
𝜕𝑓 𝜕𝑓
+ 𝑓′𝑥 = , 𝑓′𝑦 = : Đạo hàm riêng cấp 1
𝜕𝑥 𝜕𝑦

𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓 𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓
+ ( ) = 𝑓′′𝑥𝑥 = 𝜕𝑥 2
𝜕𝑥 𝜕𝑥
+ ( ) = 𝑓′′𝑥𝑦 = 𝜕𝑦𝜕𝑥
𝜕𝑦 𝜕𝑥
𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓 𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓
+ ( ) = 𝑓′′𝑦𝑥 = 𝜕𝑥𝜕𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
+ ( ) = 𝑓′′𝑦𝑦 = 𝜕𝑦2
𝜕𝑦 𝜕𝑦

4. Cực trị - Cực trị có điều kiện – Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất
a. Cực trị
- Cho hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷, điểm 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) 𝜖 𝐷. E là 1 lân cận của
𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ).
+ 𝑓(𝑥, 𝑦) > 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) => 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực tiểu, 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) là giá trị cực tiểu
+ 𝑓(𝑥, 𝑦) < 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) =>𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực đại, 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) là giá trị cực đại
* Điều kiện cần – Điều kiện đủ
Cho hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷 ⊂ 𝑅2 . Xét 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ).
∃ 𝑓 ′ 𝑥 (𝑥0 , 𝑦0 ) = 𝑓 ′ 𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 ) = 0. Khi đó:

+ 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) > 0 => 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực tiểu


+ 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) < 0 => 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực đại
+ 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) đổi dấu => 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) không là điểm cực trị
Trong đó:
𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) = 𝑓 ′′ 𝑥𝑥 (𝑥0 , 𝑦0 )𝑑𝑥 2 + 2𝑓 ′′ 𝑥𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 )𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝑓 ′′ 𝑦𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 )𝑑𝑦 2
= 𝑟𝑑𝑥 2 + 2𝑠𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝑡𝑑𝑦 2
+ 𝑠 2 − 𝑟𝑡 < 0, 𝑟 < 0: 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) < 0
+ 𝑠 2 − 𝑟𝑡 < 0, 𝑟 > 0: 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) > 0
+ 𝑠 2 − 𝑟𝑡 > 0: 𝑑 2 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) đổi dấu
+ 𝑠 2 − 𝑟𝑡 = 0: Chưa có kết luận về 𝑀0 => Sử dụng định nghĩa để tìm cực trị
VD1: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 − 3𝑥 + 2𝑦 2
- Điều kiện cần:
𝑥=1
𝑓 ′ 𝑥 = 3𝑥 2 − 3 = 0 => [
{ 𝑥 = −1 => 𝑀1 (1,0); 𝑀2 (−1,0)
𝑓′𝑦 = 4𝑦 = 0 => 𝑦 = 0

- Điều kiện đủ:


𝑟 = 𝑓 ′′ 𝑥𝑥 = 6𝑥
′′
{ 𝑠 = 𝑓 𝑥𝑦 = 0
𝑡 = 𝑓 ′′ 𝑦𝑦 = 4

+ Tại 𝑀1 (1,0) => 𝑟 = 6, 𝑠 = 0, 𝑡 = 4


2
{𝑠 − 𝑟𝑡 = −24 < 0 => 𝑀1 (1,0) là cực tiểu
𝑟>0
+ Tại 𝑀2 (−1,0) => 𝑟 = −6, 𝑠 = 0, 𝑡 = 4
𝑠 2 − 𝑟𝑡 = 24 > 0 => 𝑀2 (−1,0) không là cực trị
VD2: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 𝑦 2 − 4𝑦
- Điều kiện cần:
𝑥=0
𝑓 ′ 𝑥 = 3𝑥 2 − 6𝑥 = 0 => [
{ 𝑥 = 2 => 𝑀1 (0,2); 𝑀2 (2,2)

𝑓 𝑦 = 2𝑦 − 4 = 0 => 𝑦 = 2

- Điều kiện đủ:


𝑟 = 𝑓 ′′ 𝑥𝑥 = 6𝑥 − 6
′′
{ 𝑠 = 𝑓 𝑥𝑦 = 0
𝑡 = 𝑓 ′′ 𝑦𝑦 = 2

+ Tại 𝑀1 (0,2) => 𝑟 = −6, 𝑠 = 0, 𝑡 = 2


𝑠 2 − 𝑟𝑡 = 12 > 0 => 𝑀1 (0,2) không là cực trị
+ Tại 𝑀2 (2,2) => 𝑟 = 6, 𝑠 = 0, 𝑡 = 2
2
{𝑠 − 𝑟𝑡 = −12 < 0 => 𝑀2 (2,2) là cực tiểu
𝑟>0

b. Cực trị có điều kiện


Phương pháp Lagrange:
𝐿(𝑥, 𝑦) = 𝑓(𝑥, 𝑦) + 𝛼𝑔(𝑥, 𝑦)
Khi đó:
- Điều kiện cần:
𝐿′𝑥 = 𝑓′𝑥 + 𝛼𝑔′𝑥 = 0
{𝐿′𝑦 = 𝑓′𝑦 + 𝛼𝑔′𝑦 = 0
𝑔(𝑥, 𝑦) = 0
- Điều kiện đủ: Xét 𝑑 2 𝐿(𝑥0 , 𝑦0 , 𝛼0 ) với 𝑔′𝑥 𝑑𝑥 + 𝑔′𝑦 𝑑𝑦 tại (𝑥0 , 𝑦0 , 𝛼0 ) = 0 (xét
tương tự như cực trị không điều kiện)
VD1: Tìm cực trị của hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 + 𝑦 = 1
𝐿(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝛼(𝑥 + 𝑦 − 1)
- Điều kiện cần:
1
𝐿′𝑥 = 2𝑥 + 𝛼 = 0 𝑥=
2 1 1
{𝐿′𝑦 = 2𝑦 + 𝛼 = 0 => 1 => 𝑀0 ( , )
𝑦= 2 2
𝑥+𝑦 =1 2
{𝛼 = −1
- Điều kiện đủ:
𝑑 2 𝐿 = 𝐿′′ 𝑥𝑥 𝑑𝑥 2 + 2𝐿′′ 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐿′′ 𝑦𝑦 𝑑𝑦 2 = 2𝑑𝑥 2 + 2𝑑𝑦 2 > 0
1 1
=> 𝑀0 ( , ) là điểm cực tiểu
2 2

VD2: Tìm cực trị của hàm số (𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 3 + 𝑦 3 = 1


𝐿(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝛼(𝑥 3 + 𝑦 3 − 1)
- Điều kiện cần:
−2

𝐿 = 2𝑥 + 3𝛼𝑥 = 0 (1)2 𝑥 = 0, 𝑥 =
{ ′𝑥 => { 3𝛼
2
𝐿 𝑥 = 2𝑦 + 3𝛼𝑦 = 0 (2) −2
𝑦 = 0, 𝑦 =
3𝛼
{𝑥 3 + 𝑦 3 = 1 (3)
+ TH1: 𝑥 = 0, 𝑦 = 0: Loại
−2 −2
+ TH2: 𝑥 = 0, 𝑦 = => 𝛼 = => 𝑀0 (0,1)
3𝛼 3
−2 −2
+ TH3: 𝑥 = , 𝑦 = 0 => 𝛼 = =>𝑀1 (1,0)
3𝛼 3
3
−2 −2 − √16 2 2
+TH4: 𝑥 = , 𝑦= => 𝛼 = => 𝑀2 ( 3 ,3 )
3𝛼 3𝛼 3 √16 √16
- Điều kiện đủ:
𝑑 2 𝐿 = 𝐿′′ 𝑥𝑥 𝑑𝑥 2 + 2𝐿′′ 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐿′′ 𝑦𝑦 𝑑𝑦 2 = (2 + 6𝛼𝑥)𝑑𝑥 2 + (2 + 6𝛼𝑦)𝑑𝑦 2
Ta có: 𝑥 3 + 𝑦 3 = 1 => 3𝑥 2 𝑑𝑥 + 3𝑦 2 𝑑𝑦 = 0
+ 𝑑 2 𝐿(𝑀0 ) = 2𝑑𝑥 2 − 2𝑑𝑦 2 > 0 (do 𝑑𝑦 = 0 => 𝑑 2 𝐿 = 2𝑑𝑥 2 > 0)
=> 𝑀0 (0,1) là cực tiểu
+ 𝑑 2 𝐿(𝑀1 ) = −2𝑑𝑥 2 + 2𝑑𝑦 2 > 0 (do 𝑑𝑥 = 0 => 𝑑 2 𝐿 = 2𝑑𝑦 2 > 0)
=> 𝑀1 (1,0) là cực tiểu
3 3
√16 2 √16 2
2
+ 𝑑 𝐿(𝑀2 ) = 2 + 6 ∙ (−
3
)∙3 + 2 + 6 ∙ (− 3 ) ∙ 3 = −4 < 0
√16 √16

2 2
=> 𝑀2 ( 3 ,3 ) là cực đại
√16 √16

c. GTLN - GTNN
VD: Tìm Min – Max
1. 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 4 + 𝑦 4 ≤ 1
2. 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 với 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
1.
- Tìm các cực trị tự do:
𝑓 ′ 𝑥 = 2𝑥 = 0 𝑓 ′ 𝑦 = 2𝑦 = 0

=> 𝑀(0,0) => 𝑓(𝑀) = 0


- Xét các điểm trên biên: 𝑥 4 + 𝑦 4 = 1
Lập hàm Lagrange:
𝐿(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝛼(𝑥 4 + 𝑦 4 − 1)
𝐿′ = 2𝑥 + 4𝛼𝑥 3 = 0 (1) 2𝑥(1 + 2𝛼𝑥 2 ) = 0
{ ′𝑥 <=> {
𝐿 𝑥 = 2𝑦 + 4𝛼𝑦 3 = 0 (2) 2𝑦(1 + 2𝛼𝑦 2 ) = 0
{𝑥 4 + 𝑦 4 = 1 (3)
𝑥=0
𝑦=0
⌈{ => 𝑓 = 1
1
𝛼=−
2
𝑦=0
⌊{ 𝑥 = ±1 => 𝑓 = 1
1
=> 𝛼=−
2
4
𝑥 = ±√2
4
𝑦 = ±√2 => 𝑓 = √2
1
𝛼=−
⌊{ √2
=> Max =√2, Min = 0
2.
𝑓 ′ 𝑥 = 3𝑥 2 = 0

𝑓 ′ 𝑦 = 3𝑦 2 = 0

=> 𝑀(0,0) => 𝑓(𝑀) = 0


- Xét các điểm trên biên: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1
𝐿(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 + 𝛼(𝑥 2 + 𝑦 2 − 1)

𝐿′ 𝑥 = 3𝑥 2 + 2𝛼𝑥 = 0 (1) 𝑥(3𝑥 + 2𝛼) = 0


{ ′ 2 ≤> {
𝐿 𝑥 = 3𝑦 + 2𝛼𝑦 = 0 (2) 𝑦(3𝑦 + 2𝛼) = 0
{𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 (3)
−2𝛼
𝑥 = 0, 𝑥 =
=> { 3
−2𝛼
𝑦 = 0, 𝑦 =
3
+ TH1: 𝑥 = 0, 𝑦 = 0: Loại
−2𝛼 ±3
+ TH2: 𝑥 = 0, 𝑦 = => 𝛼 = => 𝑀1 (0, −1), 𝑀2 (0,1) => 𝑓(𝑀1 ) = −1,
3 2
𝑓(𝑀2 ) = 1
−2𝛼 ±3
+ TH3: 𝑥= ,𝑦 = 0 => 𝛼= =>𝑀3 (1,0), 𝑀4 (−1,0) => 𝑓(𝑀3 ) = 1,
3 2
𝑓(𝑀4 ) = −1

−2𝛼 −2𝛼 9 √2 √2 √2 √2
+TH4: 𝑥 =
3
, 𝑦=
3
=> 𝛼 = ±√8 => 𝑀5 (−
2
, − ) , 𝑀6 ( , )
2 2 2
=>
√2 √2
𝑓(𝑀5 ) = − , 𝑓(𝑀6 ) =
2 2

=> Min=-1 , Max=1


5. Tích phân kép
- Kí hiệu:

𝐼 = ∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑆 = ∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝐷 𝐷

- Cách tính:
a. D là miền hình chữ nhật có các cạnh song song với các trục tọa độ
𝐷 = {𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏, 𝑐 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑}
= [𝑎; 𝑏] × [𝑐; 𝑑]
Khi đó:

𝑑 𝑏
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥]𝑑𝑦
𝑐 𝑎
𝐷
𝑏 𝑑
= ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦]𝑑𝑥
𝑎 𝑐
b.
- 𝐷 = {𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏, 𝑦1 (𝑥) ≤ 𝑦 ≤ 𝑦2 (𝑥)}

𝑏 𝑦2 (𝑥)
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦]𝑑𝑥
𝑎 𝑦1 (𝑥)
𝐷

- 𝐷 = {𝑥1 (𝑦) ≤ 𝑥 ≤ 𝑥2 (𝑦), 𝑐 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑}

𝑑 𝑥2 (𝑦)
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥]𝑑𝑦
𝑐 𝑥1 (𝑦)
𝐷

6. Tích phân bội 3


- Tính thể tích miền V:

∭ 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑉 = ∭ 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧


𝑉 𝑉

- Cách tính tích phân bội 3:


a. Chiếu V lên mặt phẳng Oxy ta được miền D
𝑧2 (𝑥,𝑦)

𝐼 = ∬ 𝑑𝑥𝑑𝑦 ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑧


𝐷 𝑧1 (𝑥,𝑦)

VD:
𝐼 = ∭𝑉 𝑧 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧. V là một nửa hình cầu giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0

0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 => 0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑟 2
Miền D: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt {
𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝐽=𝑟
2𝜋 1 √1−𝑟 2 2𝜋 1 1 2
=> 𝐼 = ∫0 𝑑𝜑 ∫0 𝑑𝑟 ∫0 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = ∫0 𝑑𝜑 ∫0 ( 𝑧 2 𝑟|√1−𝑟
0 ) 𝑑𝑟
2
2𝜋 1
1 1 𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(1 − 𝑟 2 ) 𝑑𝑟 = 2𝜋 . =
0 0 2 8 4

b. Phương pháp tọa độ cầu


𝑟≥0
{0≤𝜃≤𝜋
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
Đổi biến: { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑
𝑧 = 𝑟 cos 𝜃

𝑥′𝑟 𝑥′𝜃 𝑥′𝜑 sin 𝜃 cos 𝜑 𝑟 cos 𝜃 cos 𝜑 −𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑


J = |𝑦′𝑟 𝑦′𝜃 𝑦′𝜑 | = | sin 𝜃 sin 𝜑 𝑟 cos 𝜃 sin 𝜑 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑 | = 𝑟 2 sin 𝜃
𝑧′𝑟 𝑧′𝜃 𝑧′𝜑 cos 𝜃 −𝑟 sin 𝜃 0

=> 𝐼 = ∭𝑉 𝑓(𝑟𝑠𝑖𝑛 𝜃 cos 𝜑 , 𝑟𝑠𝑖𝑛 𝜃 sin 𝜑 , 𝑟𝑐𝑜𝑠 𝜃) 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 𝑑𝜃 𝑑𝜑

VD:

𝐼 = ∭𝑉 𝑥𝑦 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧. V là hình cầu giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 2𝑧

↔ 𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑧 − 1)2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
𝐽 = 𝑟 2 sin 𝜃
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑
𝑉 ′ = {0 < 𝑟 ≤ 1, 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋, 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋}
𝑧 = 1 + 𝑟 cos 𝜃
=> 𝐼 = ∭𝑉 ′ 𝑟 2 sin 𝜃 sin 𝜑 cos 𝜑 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 𝑑𝜃 𝑑𝜑
1 𝜋 2𝜋 4
= ∫0 𝑟 4 𝑑𝑟 ∫0 𝑠𝑖𝑛3 𝜃 𝑑𝜃 ∫0 sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑𝜑 = 1. . 0 = 0
3

7. Tích phân đường


a. Tích phân đường loại 1
Tính khối lượng của dây AB:

𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑆

𝐴𝐵

Cách tính tích phân:


𝑥 = 𝑥(𝑡) 𝑑𝑥 = 𝑥 ′ (𝑡)𝑑𝑡
 C1: 𝐴𝐵 : {
⏜ => {
𝑦 = 𝑦(𝑡) 𝑑𝑦 = 𝑦 ′ (𝑡)𝑑𝑡

=> 𝑑𝑆 = √(𝑑𝑥)2 + (𝑑𝑦)2 𝑑𝑡 = √(𝑥 ′ )2 + (𝑦 ′ )2 𝑑𝑡


𝑡
=> 𝐼 = ∫𝑡 𝐵 𝑓(𝑥(𝑡), 𝑦(𝑡))√(𝑥 ′ (𝑡))2 + (𝑦 ′ (𝑡))2 𝑑𝑡
𝐴

𝑥2 𝑦2
VD: 𝐼 = ∫𝐴𝐵 ⏜ = 1 nằm trong góc phần tư thứ I
⏜ 𝑥𝑦 𝑑𝑆, 𝐴𝐵 là elipse 4
+
9

𝑥 = 2 cos 𝑡 𝑥 ′ = −2 sin 𝑡 𝜋
Đặt { => { ′ 0≤𝑡≤
𝑦 = 3 sin 𝑡 𝑦 = 3 cos 𝑡 2
𝜋
38
=> 𝐼 = ∫0 2 cos 𝑡 ∙ 3 sin 𝑡 √(−2 sin 𝑡) 2 + (3 cos 𝑡) 2 𝑑𝑡 =
2
5

 C2: 𝐴𝐵
⏜ : 𝑦 = 𝑦(𝑥)
𝑥
=> 𝐼 = ∫𝑥 𝐵 𝑓(𝑥, 𝑦(𝑥))√1 + (𝑦 ′ )2 𝑑𝑥
𝐴

⏜ (𝑥 − 𝑦) 𝑑𝑆, AB là đoạn thẳng, A(0,0), B(4,3)


VD: 𝐼 = ∫𝐴𝐵

Gọi đoạn thẳng là 𝑦 = 𝑎𝑥 + 𝑏


𝑏=0 𝑏=0 3
=> { => { 𝑎 = 3 => 𝐴𝐵: 𝑦 = 𝑥
4𝑎 + 𝑏 = 3 4
4

4 3 3 5 25
=> 𝐼 = ∫0 (𝑥 − 𝑥) √1 + ( ) 𝑑𝑥 = 2 ∙ =
4 4 4 2

 C3: 𝐴𝐵
⏜ : 𝑥 = 𝑥(𝑦)
𝑦
=> 𝐼 = ∫𝑦 𝐵 𝑓(𝑥(𝑦), 𝑦)√(𝑥 ′ )2 + 1 𝑑𝑦
𝐴

VD: 𝐼 = ∫𝐴𝐵 ⏜ 2
⏜ 𝑥𝑦 𝑑𝑆, 𝐴𝐵 : 𝑥 = 𝑦 , A(0,0), B(4,2)
2

𝐼 = ∫ 𝑦 2 . 𝑦√(2𝑦)2 + 1 𝑑𝑦
0

Đặt 𝑡 = √4𝑦 2 + 1 => 𝑡 2 = 4𝑦 2 + 1 => 2𝑡 𝑑𝑡 = 8𝑦 𝑑𝑦 => 𝑡 𝑑𝑡 = 4𝑦 𝑑𝑦


√17 𝑡 2 −1 𝑡 2 1 √17 1 𝑡5 𝑡3
=> 𝐼 = ∫1
4
. . 𝑑𝑡
4
= ∫
16 1
(𝑡 4 − 𝑡 2 )𝑑𝑡 = ( − 3 ) |1√17
16 5
5 3
1 (√17) (√17) 1 1
= [ − − ( − )]
16 5 3 5 3

b. Tích phân đường loại 2


Tính công lực F khi m di chuyển từ A sang B

𝐼 = ∫ 𝑃(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥 + 𝑄(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦



𝐴𝐵

VD1:
𝑥2 𝑦2

⏜ (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦. 𝐴𝐵 là nửa dưới của elipse
𝐼 = ∫𝐴𝐵
16
+
25
=1
𝑥 = 4 cos 𝑡 𝑑𝑥 = −4 sin 𝑡 𝑑𝑡
Đặt { => { 𝜋 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
𝑦 = 5 sin 𝑡 𝑑𝑦 = 5 cos 𝑡 𝑑𝑡
2𝜋
=> 𝐼 = ∫𝜋 [(4 cos 𝑡 + 5 sin 𝑡). (−4 sin 𝑡) + (4 cos 𝑡 − 5 sin 𝑡). (5 cos 𝑡)]𝑑𝑡
2𝜋
=> = ∫𝜋 (−41 cos 𝑡 . sin 𝑡 + 20 cos 2𝑡) = 0
VD2:
2 2 ⏜ 2
⏜ (𝑥 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦, 𝐴𝐵 là parabol 𝑦 = 𝑥 nối A(-1,1) và B(2,4)
𝐼 = ∫𝐴𝐵

𝑦 = 𝑥 2 => 𝑑𝑦 = 2𝑥 𝑑𝑥
2 2 −21
=> 𝐼 = ∫−1(𝑥 2 + 2𝑥. 𝑥 2 − 𝑥 4 . 2𝑥)𝑑𝑥 = ∫−1(𝑥 2 + 2𝑥 3 − 2𝑥 5 )𝑑𝑥 =
2

Công thức Green:

𝜕𝑄 𝜕𝑃
∮ 𝑃(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥 + 𝑄(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∬( − )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝐿 𝐷

VD: 𝐼 = ∮𝐿+ (𝑥 3 + 𝑦 3 )𝑑𝑥 + (2𝑥 3 + 𝑦 4 )𝑑𝑦 với L là đường tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1


𝜕𝑃
3 3 = 3𝑦 2
𝑃 =𝑥 +𝑦 𝜕𝑦
{ 3 4 => 𝜕𝑄
𝑄 = 2𝑥 + 𝑦 2
{ 𝜕𝑥 = 6𝑥

=> 𝐼 = ∬𝐷 (6𝑥 2 − 3𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 𝐷′ {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝐽=𝑟
2𝜋 1
=> 𝐼 = ∫0 𝑑𝜑 . ∫0 (6𝑟 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 − 3𝑟 2 𝑠𝑖𝑛2 𝜑)𝑟 𝑑𝑟
2𝜋 6 3 2𝜋 3 3
= ∫0 ( 𝑟 4 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 − 𝑟 2 𝑠𝑖𝑛2 𝜑|10 ) 𝑑𝜑 = ∫0 ( 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 − 𝑠𝑖𝑛2 𝜑) 𝑑𝜑
4 4 2 4
2𝜋 3 1 3 1
= ∫0 [ . (1 + cos 2𝜑) − . (1 − cos 2𝜑)] 𝑑𝜑
2 2 4 2
3 sin 2𝜑 3 sin 2𝜑 3 3 3
= (𝜑 +
4 2
) |2𝜋
0 − 8 (𝜑 − 2
) |2𝜋
0 = (4 − 8) . 2𝜋 = 4 𝜋

8. Tích phân mặt


a. Tích phân mặt loại 1
𝜕𝑧 2 𝜕𝑧
𝐼 = ∬ 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑆 = ∬ 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧(𝑥, 𝑦))√1 + ( ) + ( )2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝑆 𝐷

VD: 𝐼 = ∬𝑆 (2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 1)𝑑𝑆. Trong đó S là phần mặt phẳng 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 =


1; 𝑥, 𝑦, 𝑧 ≥ 0
𝑆: 𝑧 = 1 − 𝑥 − 𝑦 𝐷: 𝑥 + 𝑦 ≤ 1; 𝑥, 𝑦 ≥ 0

2 2
=> 𝑑𝑆 = √1 + 𝑧′𝑥 + 𝑧′𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √3𝑑𝑥𝑑𝑦

=> 𝐼 = ∬𝐷 (2𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 1)√3𝑑𝑥𝑑𝑦


1 1−𝑥
= √3 ∬𝐷 (𝑥 + 𝑦) 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √3 ∫0 𝑑𝑥 ∫0 (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑦
1 1 √3
=√3 ∫0 [𝑥(1 − 𝑥) + (1 − 𝑥)2 ]𝑑𝑥 =
2 3

b. Tích phân mặt loại 2


Ký hiệu:

𝐼 = ∬ 𝑃(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅(𝑥, 𝑦, 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦


𝑆+

Cách tính:
𝑥 = 𝑥(𝑢, 𝑣)
 C1: 𝑆 : {𝑦 = 𝑦(𝑢, 𝑣)
+
(𝑢, 𝑣) ∈ 𝐷
𝑧 = 𝑧(𝑢, 𝑣)
𝐷(𝑦, 𝑧) 𝐷(𝑧, 𝑥) 𝐷(𝑥, 𝑦)
𝐴= 𝐵= 𝐶=
𝐷(𝑢, 𝑣) 𝐷(𝑢, 𝑣) 𝐷(𝑢, 𝑣)
⃗ (𝐴, 𝐵, 𝐶) cùng hướng với 𝑛⃗(cos 𝛼 , cos 𝛽 , cos 𝛾)
𝑁

=> 𝐼 = ∬𝑆 + 𝑃 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬𝐷 (𝑃𝐴 + 𝑄𝐵 + 𝑅𝐶)𝑑𝑢𝑑𝑣

 C2: 𝑆 + : 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦); (𝑥, 𝑦) ∈ 𝐷


𝐷(𝑦, 𝑧) 0 1 𝐷(𝑧, 𝑥) 𝑧′ 𝑧′𝑦
𝐴= = |𝑧′ 𝑧′𝑦 | = −𝑧′𝑥 𝐵= =| 𝑥 | = −𝑧′𝑦
𝐷(𝑥, 𝑦) 𝑥 𝐷(𝑥, 𝑦) 1 0
𝐷(𝑥, 𝑦) 1 0
𝐶= =| |=1
𝐷(𝑥, 𝑦) 0 1

=> 𝐼 = ∬𝑆 + 𝑃 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬𝐷 (−𝑃𝑧 ′ 𝑥 − 𝑄𝑧 ′ 𝑦 + 𝑅)𝑑𝑥𝑑𝑦

c. Mối quan hệ giữa tích phân mặt loại 1 và loại 2

∬ 𝑃 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅 𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬(𝑃 cos 𝛼 + 𝑄 cos 𝛽 + 𝑅 cos 𝛾)𝑑𝑆


𝑆+ 𝑆

Với 𝑛⃗(cos 𝛼 , cos 𝛽 , cos 𝛾)

II. BÀI TẬP


1. Giới hạn của hàm nhiều biến
𝑥 4 +𝑦 4 2𝑥𝑦 2 +𝑥 2 sin 𝑦
a. lim b. lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦 2 (𝑥,𝑦)→(0,0) 2𝑥 2 +𝑦 2

𝑥 sin 𝑦 𝑥𝑦 3
c. lim d. lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦2 (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +2𝑦4

2. Sự liên tục của hàm nhiều biến


𝑥𝑦 2
, (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
a. 𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥 2+𝑦4
0, (𝑥, 𝑦) = (0,0)
𝑥 3 +𝑦 3
, (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
b. 𝑓(𝑥, 𝑦) = { |𝑥|+𝑦2
0, (𝑥, 𝑦) = (0,0)
𝑥𝑦
2 2
, 𝑥2 + 𝑦2 ≠ 0
c. 𝑓(𝑥, 𝑦) = {√𝑥 +𝑦
0, 𝑥2 + 𝑦2 = 0
1
√𝑥 2 + 𝑦 2 sin , 𝑥2 + 𝑦2 > 0
d. 𝑓(𝑥, 𝑦) = { √𝑥 2 +𝑦 2
0, 𝑥2 + 𝑦2 = 0
𝑥 3 −2𝑦 3
, (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
e. 𝑓(𝑥, 𝑦) = {3𝑥 2+𝑦2
0, (𝑥, 𝑦) = (0,0)
(𝑥+𝑦)2
, (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
f. 𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥 2+𝑦2
0, (𝑥, 𝑦) = (0,0)
3. Đạo hàm
a. 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥. sin(2𝑥 + 𝑦) Tìm vi phân toàn phần 𝑑𝑓 và các đạo hàm riêng cấp
2 của 𝑓(𝑥, 𝑦).
b. Tìm đạo hàm cấp 2 của hàm số:
𝑓(𝑥, 𝑦) = (𝑥 + 𝑦) ln(𝑥 2 + 𝑦 2 )
c. Tìm các đạo hàm riêng cấp 1 và cấp 2 của hàm số:
𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 3 + 𝑒 𝑥−2𝑦
𝑥 3 +4𝑦 3
, (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
d. 𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥 2+𝑦2 . Tính các đạo hàm riêng cấp 1
0, (𝑥, 𝑦) = (0,0)
′ (0,0), ′
𝑓𝑥 𝑓 𝑦 (0,0)

4. Cực trị - Cực trị có điều kiện – Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
a. Tìm cực trị: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 𝑦 2 − 4𝑦
b. Tìm cực trị: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 3 + 𝑦 3 = 1
c. Tìm GTLN, GTNN: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 với 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
5. Tích phân kép

a. 𝐼 = ∬𝐷 (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền được giới hạn bởi các đồ thị 𝑦 = 4 − 𝑥 2 và


𝑦 =2−𝑥
𝑑𝑥𝑑𝑦
b. 𝐼 = ∬𝐷 , D là miền trong của nửa đường tròn được giới hạn bởi {𝑥 2 +
√𝑥 2 +𝑦 2 +1
𝑦 2 ≤ 3, 𝑦 ≥ 0}

c. 𝐼 = ∬𝐷 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền phẳng giới hạn bởi 𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 = 1


d. 𝐼 = ∬𝐷 (𝑥𝑦 + 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền giới hạn bởi đường cong (𝑥 + 2)2 +
(𝑦 − 1)2 = 16

e. 𝐼 = ∬𝐷 (2𝑥 + 𝑦 − 1)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền trong mặt phẳng Oxy giới hạn bởi
đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 và parabol 𝑦 = 𝑥 2

f. 𝐼 = ∬𝐷 cos(𝑥 2 + 𝑦 2 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền giới hạn bởi 4 ≤ 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9

g. 𝐼 = ∬𝐷 (𝑥 + 2𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền giới hạn bởi đường thẳng 𝑦 = 𝑥 và parabol


𝑦 = 𝑥2

h. 𝐼 = ∬𝐷 (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 𝑦 = 𝑥 2


và 𝑥 = 𝑦 2

i. 𝐼 = ∬𝐷 (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền được giới hạn bởi các đường 𝑥 = 1, 𝑦 = 1 và


𝑦 =𝑥+1

j. 𝐼 = ∬𝐷 |𝑦 − 𝑥 2 |𝑑𝑥𝑑𝑦 , 𝐷 = {(𝑥, 𝑦)|0 ≤ 𝑥 ≤ 1, 0 ≤ 𝑦 ≤ 1}

6. Tích phân bội 3

a. 𝐼 = ∭𝑉 𝑥𝑦𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 = {𝑥 + 𝑦 + 𝑧 ≤ 1|𝑥 ≥ 0, 𝑦 ≥ 0, 𝑧 ≥ 0}

b. 𝐼 = ∭𝑉 (𝑥 + 𝑦 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, V được giới hạn bởi: 𝑥 + 𝑦 = 0, 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 =


0, 𝑦 + 𝑧 = 0, 𝑥 + 𝑦 = 1, 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 2, 𝑦 + 𝑧 = 3

c. 𝐼 = ∭𝑉 √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧, V được giới hạn bởi các mặt: 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 2 và


𝑧=4

d. 𝐼 = ∭𝑉 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 = {𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 2 ; 𝑧 2 = 6 − 𝑥 2 − 𝑦 2 }

7. Tích phân đường


2 2 2
⏜ 𝑥 𝑑𝑆 với AB là chu vi hình quạt được giới hạn bởi 𝑥 + 𝑦 = 9, 𝑦 =
a. 𝐼 = ∫𝐴𝐵
0, 𝑦 = 𝑥
2
b. 𝐼 = ∫𝐴𝐵
⏜ 𝑥 𝑑𝑆 với AB là cung parabol 𝑦 = 𝑥 nối A(-1,1) với B(2,1)
c. 𝐼 = ∮𝐿+ (𝑥 + 𝑦)2 𝑑𝑥 − (𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑦 với L là tam giác ABC có A(1,1), B(2,0),
C(0,0)
𝑥2 𝑦2
d. 𝐼 = ∫𝐿− (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦 với L là elipse + =1
4 9

8. Tích phân mặt

a. 𝐼 = ∬𝑆 𝑥𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦, S là miền tam giác có các đỉnh (0,0), (2,0), (2,1)

b. 𝐼 = ∬𝑆 𝑥 𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑦 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦, S là phía trên nửa mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 +


𝑧 2 = 4, 𝑧 ≥ 0

c. 𝐼 = ∬𝑆 𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦, S là phía ngoài vật thể giới hạn bởi 0 ≤ 𝑧 ≤ 1 −


𝑥2 − 𝑦2

d. 𝐼 = ∬𝑆 𝑦 2 𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦𝑑𝑧 − 𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦, S là phía dưới nửa mặt cầu 𝑥 2 + 𝑦 2 +


𝑧 2 = 4, 𝑧 ≥ 0

e. 𝐼 = ∬𝑆 (𝑦 − 𝑧)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (𝑧 − 𝑥)𝑑𝑧𝑑𝑥 + (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, S là phía ngoài phần


mặt nón 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 2 , 0 ≤ 𝑧 ≤ 1
𝑥 2
f. 𝐼 = ∬𝑆 𝑧 𝑑𝑥𝑑𝑦 + ( + ) 𝑑𝑦𝑑𝑧 + (𝑦 2 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑧, S là phía dưới phần mặt
2 𝑥
𝑧 = 1 − 𝑥 2 với 𝑧 ≥ 0 bị chặn bởi −1 ≤ 𝑦 ≤ 1

You might also like