Professional Documents
Culture Documents
VD:
1
(1−cos 𝑥)(𝑥+2𝑦) 1−cos 𝑥 1−1+ 𝑥 2
2
lim = lim ∙ lim (𝑥 + 2𝑦) = lim ∙ lim (𝑥 + 2𝑦)
𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0 𝑥→0 𝑥2 𝑥→0
𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1 𝑦→1
1
= ∙2=1
2
- Nguyên lý kẹp:
𝑓(𝑥, 𝑦) ≤ 𝑔(𝑥, 𝑦) ≤ ℎ(𝑥, 𝑦)
{𝑥→𝑥
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥→𝑥
lim ℎ(𝑥, 𝑦) = 𝐿 => 𝑥→𝑥
lim 𝑔(𝑥, 𝑦) = 𝐿
0 0 0
𝑦→𝑦0 𝑦→𝑦0 𝑦→𝑦0
𝑥 2 sin 𝑥 𝑥 2 sin 𝑥 𝑥2
+| | ≤ |sin 𝑥| => −|sin 𝑥| ≤ ≤ |sin 𝑥| (do ≤ 1)
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2
𝑥 2 sin 𝑥
Mà lim − |sin 𝑥| = lim |sin 𝑥| = 0 => lim =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2
𝑦 2 sin 𝑦 𝑦 2 sin 𝑦 𝑦2
+| | ≤ |sin 𝑦| => −|sin 𝑦| ≤ ≤ |sin 𝑦| (do ≤ 1)
𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2 𝑥 2 +𝑦 2
𝑦 2 sin 𝑦
Mà lim − |sin 𝑦| = lim |sin 𝑦| = 0 => lim =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥→0 𝑥 2 +𝑦 2
+ Hàm số được gọi là liên tục trên miền 𝐷 nếu hàm số liên tục tại mọi điểm
(𝑥0 , 𝑦0 ) 𝜖 𝐷
VD1: Xét tính liên tục của hàm số sau tại (0,0):
2𝑥 3 + 𝑦 3 (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
𝑓(𝑥, 𝑦) = { 𝑥 2 + 𝑦 2
0 (𝑥, 𝑦) = (0,0)
2𝑥 3 + 𝑦 3
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 2 =0
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 + 𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0
2𝑥 3 + 𝑦 3 2𝑥 3 𝑦3 2𝑥 3 𝑦3
0≤ | 2 |≤ | 2 |+ | 2 | ≤ | | + | 2 | = 2|𝑥| + |𝑦|
𝑥 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦2 𝑥 + 𝑦2 𝑥2 𝑦
=> 𝑓(𝑥, 𝑦) liên tục tại (0,0)
VD2: Xét tính liên tục của hàm số sau tại (0,0):
𝑥4 − 𝑦4 (𝑥, 𝑦) ≠ (0,0)
𝑓(𝑥, 𝑦) = {𝑥 2 + 2𝑦 2
0 (𝑥, 𝑦) = (0,0)
𝑥4 − 𝑦4
lim 𝑓(𝑥, 𝑦) = lim 2
𝑥→0 𝑥→0 𝑥 + 2𝑦 2
𝑦→0 𝑦→0
𝑥4− 𝑦4 |𝑥 2 − 𝑦 2 |(𝑥 2 + 𝑦 2 )
|𝑥 2 + 2𝑦 2 | = ≤ |𝑥 2 − 𝑦 2 |
𝑥 2 + 2𝑦 2
𝑥4− 𝑦4
=> −|𝑥 2
− 𝑦 2|
≤ ≤ |𝑥2 − 𝑦2 |
𝑥 2 + 2𝑦 2
Mà lim −|𝑥 2 − 𝑦 2 | = 0, lim |𝑥 2 − 𝑦 2 | = 0
𝑥→0 𝑥→0
𝑦→0 𝑦→0
𝑥4− 𝑦4
=> lim =0
𝑥→0 𝑥 2 + 2𝑦 2
𝑦→0
′
∂𝑓 𝑓(𝑥0 0 + Δ1, 𝑥2 0 , … , 𝑥𝑛 0 ) − 𝑓(𝑥1 0 , 𝑥2 0 , … , 𝑥𝑛 0 )
𝑓 𝑥 (𝑀0 ) = (𝑀 ) = lim
1 ∂𝑥1 0 Δ1→0 Δ1
VD: 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) = 𝑥𝑦𝑧 3 + 3𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 4
𝑓 ′ 𝑥 = 𝑦𝑧 3 + 3 𝑓 ′ 𝑦 = 𝑥𝑧 3 + 2 𝑓 ′ 𝑧 = 3𝑥𝑦𝑧 2 − 4𝑧 3
𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓 𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓
+ ( ) = 𝑓′′𝑥𝑥 = 𝜕𝑥 2
𝜕𝑥 𝜕𝑥
+ ( ) = 𝑓′′𝑥𝑦 = 𝜕𝑦𝜕𝑥
𝜕𝑦 𝜕𝑥
𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓 𝜕 𝜕𝑓 𝜕2 𝑓
+ ( ) = 𝑓′′𝑦𝑥 = 𝜕𝑥𝜕𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
+ ( ) = 𝑓′′𝑦𝑦 = 𝜕𝑦2
𝜕𝑦 𝜕𝑦
4. Cực trị - Cực trị có điều kiện – Giá trị lớn nhất – Giá trị nhỏ nhất
a. Cực trị
- Cho hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷, điểm 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) 𝜖 𝐷. E là 1 lân cận của
𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ).
+ 𝑓(𝑥, 𝑦) > 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) => 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực tiểu, 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) là giá trị cực tiểu
+ 𝑓(𝑥, 𝑦) < 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) =>𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là điểm cực đại, 𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ) là giá trị cực đại
* Điều kiện cần – Điều kiện đủ
Cho hàm số 𝑓(𝑥, 𝑦) xác định trên miền 𝐷 ⊂ 𝑅2 . Xét 𝑀0 (𝑥0 , 𝑦0 ).
∃ 𝑓 ′ 𝑥 (𝑥0 , 𝑦0 ) = 𝑓 ′ 𝑦 (𝑥0 , 𝑦0 ) = 0. Khi đó:
2 2
=> 𝑀2 ( 3 ,3 ) là cực đại
√16 √16
c. GTLN - GTNN
VD: Tìm Min – Max
1. 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 4 + 𝑦 4 ≤ 1
2. 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 với 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
1.
- Tìm các cực trị tự do:
𝑓 ′ 𝑥 = 2𝑥 = 0 𝑓 ′ 𝑦 = 2𝑦 = 0
𝑓 ′ 𝑦 = 3𝑦 2 = 0
−2𝛼 −2𝛼 9 √2 √2 √2 √2
+TH4: 𝑥 =
3
, 𝑦=
3
=> 𝛼 = ±√8 => 𝑀5 (−
2
, − ) , 𝑀6 ( , )
2 2 2
=>
√2 √2
𝑓(𝑀5 ) = − , 𝑓(𝑀6 ) =
2 2
- Cách tính:
a. D là miền hình chữ nhật có các cạnh song song với các trục tọa độ
𝐷 = {𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏, 𝑐 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑}
= [𝑎; 𝑏] × [𝑐; 𝑑]
Khi đó:
𝑑 𝑏
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥]𝑑𝑦
𝑐 𝑎
𝐷
𝑏 𝑑
= ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦]𝑑𝑥
𝑎 𝑐
b.
- 𝐷 = {𝑎 ≤ 𝑥 ≤ 𝑏, 𝑦1 (𝑥) ≤ 𝑦 ≤ 𝑦2 (𝑥)}
𝑏 𝑦2 (𝑥)
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦]𝑑𝑥
𝑎 𝑦1 (𝑥)
𝐷
𝑑 𝑥2 (𝑦)
∬ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∫ [∫ 𝑓(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥]𝑑𝑦
𝑐 𝑥1 (𝑦)
𝐷
VD:
𝐼 = ∭𝑉 𝑧 𝑑𝑥 𝑑𝑦 𝑑𝑧. V là một nửa hình cầu giới hạn bởi 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1, 𝑧 ≥ 0
0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑥 2 − 𝑦 2 => 0 ≤ 𝑧 ≤ √1 − 𝑟 2
Miền D: 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 cos 𝜑 0≤𝑟≤1
Đặt {
𝑦 = 𝑟 sin 𝜑 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
𝐽=𝑟
2𝜋 1 √1−𝑟 2 2𝜋 1 1 2
=> 𝐼 = ∫0 𝑑𝜑 ∫0 𝑑𝑟 ∫0 𝑧𝑟 𝑑𝑧 = ∫0 𝑑𝜑 ∫0 ( 𝑧 2 𝑟|√1−𝑟
0 ) 𝑑𝑟
2
2𝜋 1
1 1 𝜋
= ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟(1 − 𝑟 2 ) 𝑑𝑟 = 2𝜋 . =
0 0 2 8 4
VD:
↔ 𝑥 2 + 𝑦 2 + (𝑧 − 1)2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟 sin 𝜃 cos 𝜑
𝐽 = 𝑟 2 sin 𝜃
Đặt { 𝑦 = 𝑟 sin 𝜃 sin 𝜑
𝑉 ′ = {0 < 𝑟 ≤ 1, 0 ≤ 𝜃 ≤ 𝜋, 0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋}
𝑧 = 1 + 𝑟 cos 𝜃
=> 𝐼 = ∭𝑉 ′ 𝑟 2 sin 𝜃 sin 𝜑 cos 𝜑 . 𝑟 2 sin 𝜃 𝑑𝑟 𝑑𝜃 𝑑𝜑
1 𝜋 2𝜋 4
= ∫0 𝑟 4 𝑑𝑟 ∫0 𝑠𝑖𝑛3 𝜃 𝑑𝜃 ∫0 sin 𝜑 cos 𝜑 𝑑𝜑 = 1. . 0 = 0
3
𝐼 = ∫ 𝑓(𝑥, 𝑦) 𝑑𝑆
⏜
𝐴𝐵
𝑥2 𝑦2
VD: 𝐼 = ∫𝐴𝐵 ⏜ = 1 nằm trong góc phần tư thứ I
⏜ 𝑥𝑦 𝑑𝑆, 𝐴𝐵 là elipse 4
+
9
𝑥 = 2 cos 𝑡 𝑥 ′ = −2 sin 𝑡 𝜋
Đặt { => { ′ 0≤𝑡≤
𝑦 = 3 sin 𝑡 𝑦 = 3 cos 𝑡 2
𝜋
38
=> 𝐼 = ∫0 2 cos 𝑡 ∙ 3 sin 𝑡 √(−2 sin 𝑡) 2 + (3 cos 𝑡) 2 𝑑𝑡 =
2
5
C2: 𝐴𝐵
⏜ : 𝑦 = 𝑦(𝑥)
𝑥
=> 𝐼 = ∫𝑥 𝐵 𝑓(𝑥, 𝑦(𝑥))√1 + (𝑦 ′ )2 𝑑𝑥
𝐴
4 3 3 5 25
=> 𝐼 = ∫0 (𝑥 − 𝑥) √1 + ( ) 𝑑𝑥 = 2 ∙ =
4 4 4 2
C3: 𝐴𝐵
⏜ : 𝑥 = 𝑥(𝑦)
𝑦
=> 𝐼 = ∫𝑦 𝐵 𝑓(𝑥(𝑦), 𝑦)√(𝑥 ′ )2 + 1 𝑑𝑦
𝐴
VD: 𝐼 = ∫𝐴𝐵 ⏜ 2
⏜ 𝑥𝑦 𝑑𝑆, 𝐴𝐵 : 𝑥 = 𝑦 , A(0,0), B(4,2)
2
𝐼 = ∫ 𝑦 2 . 𝑦√(2𝑦)2 + 1 𝑑𝑦
0
VD1:
𝑥2 𝑦2
⏜
⏜ (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦. 𝐴𝐵 là nửa dưới của elipse
𝐼 = ∫𝐴𝐵
16
+
25
=1
𝑥 = 4 cos 𝑡 𝑑𝑥 = −4 sin 𝑡 𝑑𝑡
Đặt { => { 𝜋 ≤ 𝑡 ≤ 2𝜋
𝑦 = 5 sin 𝑡 𝑑𝑦 = 5 cos 𝑡 𝑑𝑡
2𝜋
=> 𝐼 = ∫𝜋 [(4 cos 𝑡 + 5 sin 𝑡). (−4 sin 𝑡) + (4 cos 𝑡 − 5 sin 𝑡). (5 cos 𝑡)]𝑑𝑡
2𝜋
=> = ∫𝜋 (−41 cos 𝑡 . sin 𝑡 + 20 cos 2𝑡) = 0
VD2:
2 2 ⏜ 2
⏜ (𝑥 + 2𝑥𝑦)𝑑𝑥 − 𝑦 𝑑𝑦, 𝐴𝐵 là parabol 𝑦 = 𝑥 nối A(-1,1) và B(2,4)
𝐼 = ∫𝐴𝐵
𝑦 = 𝑥 2 => 𝑑𝑦 = 2𝑥 𝑑𝑥
2 2 −21
=> 𝐼 = ∫−1(𝑥 2 + 2𝑥. 𝑥 2 − 𝑥 4 . 2𝑥)𝑑𝑥 = ∫−1(𝑥 2 + 2𝑥 3 − 2𝑥 5 )𝑑𝑥 =
2
𝜕𝑄 𝜕𝑃
∮ 𝑃(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥 + 𝑄(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∬( − )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝐿 𝐷
2 2
=> 𝑑𝑆 = √1 + 𝑧′𝑥 + 𝑧′𝑦 𝑑𝑥𝑑𝑦 = √3𝑑𝑥𝑑𝑦
Cách tính:
𝑥 = 𝑥(𝑢, 𝑣)
C1: 𝑆 : {𝑦 = 𝑦(𝑢, 𝑣)
+
(𝑢, 𝑣) ∈ 𝐷
𝑧 = 𝑧(𝑢, 𝑣)
𝐷(𝑦, 𝑧) 𝐷(𝑧, 𝑥) 𝐷(𝑥, 𝑦)
𝐴= 𝐵= 𝐶=
𝐷(𝑢, 𝑣) 𝐷(𝑢, 𝑣) 𝐷(𝑢, 𝑣)
⃗ (𝐴, 𝐵, 𝐶) cùng hướng với 𝑛⃗(cos 𝛼 , cos 𝛽 , cos 𝛾)
𝑁
𝑥 sin 𝑦 𝑥𝑦 3
c. lim d. lim
(𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +𝑦2 (𝑥,𝑦)→(0,0) 𝑥 2 +2𝑦4
4. Cực trị - Cực trị có điều kiện – Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
a. Tìm cực trị: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 − 3𝑥 2 + 𝑦 2 − 4𝑦
b. Tìm cực trị: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 với 𝑥 3 + 𝑦 3 = 1
c. Tìm GTLN, GTNN: 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 3 + 𝑦 3 với 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 1
5. Tích phân kép
e. 𝐼 = ∬𝐷 (2𝑥 + 𝑦 − 1)𝑑𝑥𝑑𝑦, D là miền trong mặt phẳng Oxy giới hạn bởi
đường thẳng 𝑦 = 2𝑥 và parabol 𝑦 = 𝑥 2
d. 𝐼 = ∭𝑉 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 , 𝑉 = {𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑧 2 ; 𝑧 2 = 6 − 𝑥 2 − 𝑦 2 }