You are on page 1of 8

Tên:..............................................

ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT


Lớp:...................
1. Nối từ với hình vẽ: (1 điểm)

máy ảnh

cái cân

số tám

con bướm
2. Nối từ với hình vẽ: (2 điểm)

đèn điện

nhảy dây

đá bóng

cây cau

3. Nối câu: (2 điểm)


Em rất đã bói quả.

Bé thả là bộ đội.

Cây nhãn nhà bà chăm học.

Bố bạn Lan bóng bay.

4. Nối câu: (2 điểm)


Đàn chim tôm cua

Mẹ mua hót líu lo

Con ngựa tí tách

Trời mưa phi nhanh

5. Chọn từ thích hợp ( táo, chảy, khen) để điền vào chỗ chấm: (1điểm)
- Em rất thích ăn quả………….. chín.

- Cô ……………Lan chăm chỉ học tập.

6. Điền inh hay ung vào chỗ chấm: (0,5


điểm)

máy t............ anh h............

7. Điền an hay ang vào chỗ chấm: (0,5 điểm)


nhà s................ xóm l.................
8. Nhìn hình viết từ: (0,5 điểm)

9. Điền tr hay ch? ( 2 điểm)


con ..........ồn ...........e ngà
mưu ..........í mặt ........ời

10. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: (2 điểm)


giấc …...... ủ …....ề nghiệp ..........ôi sao ..........ỉ mát
Tên:.............................................. ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT

Lớp:...................

1. Nhìn viết vần: (1


điểm)
âm, ênh, iêng, uôm
2. Nhìn viết từ: (2
điểm)
quả trám, nhà tầng, yếm dải, sạch sẽ

3. Nhìn- viết: (4
điểm)
Gió thổi mạnh cuốn theo những đám lá khô. Rồi mưa ào ào trút
xuống.

Tên:.............................................. ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT


Lớp:...................

1. Viết từ: (1điểm)


-Viết 1 từ chứa tiếng có vần yêu: - Viết 1 từ chứa tiếng có vần iêu:

-. Viết 1 từ chứa tiếng có vần iên: -Viết 1 từ chứa tiếng có vần iêng:(1điểm)

Viết 1 từ chứa tiếng có vần iêc: -Viết 1 từ chứa tiếng có vần iêt:(1điểm)

- Viết 1 từ chứa tiếng có vần uôn: -Viết 1 từ chứa tiếng có vần uông:
(1điểm)
UBND QUẬN HẢI CHÂU ÔN TẬP CUỐI HKI
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG VĂN THỤ MÔN : TOÁN - LỚP MỘT
LỚP : 1/.........
HỌ VÀ TÊN : ..............................................

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :


5+2=3 7–5=2

Bài 2. Nối ( theo mẫu) :

8-5 9

4+2+4 3

10 - 3 + 2 10

Bài 3. Điền dấu >, <, =

5+3 7 9–5 3+1

Bài 4. Viết các số: 5; 0; 8; 2; 7 theo thứ tự:


- Từ bé đến lớn:...............................................................
- Từ lớn đến bé:...............................................................
Bài 5. Viết các số 4; 0; 9; 3; 8 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn:............................................................................
- Từ lớn đến bé:............................................................................
Bài 6. Điền số?
a, 8 - 1 = 10 - b, 4+5 = +

c, 9 - 1 = 10 - d, 4+6 = +

Bài 7. Đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống


Hình chữ nhật Hình vuông Hình tròn Hình tam giác

Bài 8. Quan sát hình, viết phép tính thích hợp


a) Còn lại mấy ô tô ? b) Còn lại mấy quả bóng

Bài
b) Có tất cả mấy bạn ? b) Có tất cả bao nhiêu con cá?

Bài 10. Viết một phép tính trừ có kết quả bằng 0
Bài 11. Viết một phép tính cộng có kết quả bằng 7

Bài 12. Khoanh vào kết quả đúng .

a. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

b. Hình bên có mấy hình chữ nhật?

A. 1

B. 2

C. 3

Bài 13. Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Có ........... hình tam giác

- Có............. hình tròn

Bài 14. Quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào chỗ chấm

- Có ........... hình tam giác

- Có............. hình vuông

You might also like