You are on page 1of 2

ACCOR FOOD SAFETY & HYGIENE STANDARD FORM

RECORD 2: Food Delivery Record – Hồ Sơ Giao Nhận Thực Phẩm


Packaging Corrective action taken if
Date Time Supplier Food Item Temp Standards food is not up to standard Signature
Ngày Thời gian Nhà cung cấp Tên thực Phẩm Nhiệt Độ Hành động khắc phục được thực hiện Ký Tên
  nếu thực phẩm không đạt tiêu chuẩn

Temperature: - Potentially hazardous food is to be 5C or below. Frozen food is to be -15C or colder
Packaging Standards: - When checking the packaging standards ensure that the packaging is in good condition, there is a ‘use by” or “best before” date noted on the packaging. If it is satisfactory
please, if it is unsatisfactory please.
Nhiệt độ: - Có khả năng thực phẩm độc hại là phải 5C hoặc bên dưới. Thực phẩm đông lạnh là phải -15C hoặc lạnh hơn
Bao bì Tiêu chuẩn: - Khi kiểm tra các tiêu chuẩn đóng gói đảm bảo rằng bao bì là trong tình trạng tốt, có một "sử dụng" hoặc "tốt nhất trước khi" ngày ghi trên bao bì. Nếu đó là thỏa đáng vui lòng , nếu nó là không đạt yêu
cầu xin vui lòng .

Staff are to record the exact temperature taken with the probe thermometer including the decimal point. Only use black or blue pen. If the food delivery is not within the hotel’s standards then complete
the corrective action column, complete record 2 A Rejection Record and send the food back with the supplier.
Nhân viên để ghi lại nhiệt độ chính xác thực hiện với các nhiệt kế thăm dò bao gồm cả dấu thập phân. Chỉ sử dụng bút màu đen hoặc xanh. Nếu việc phân phối thực phẩm không nằm trong tiêu chuẩn của khách sạn sau đó hoàn
thành các cột hành động khắc phục, hoàn chỉnh hồ sơ 2 A Rejection Ghi lại và gửi các thức ăn trở lại với các nhà cung cấp.

1
ACCOR FOOD SAFETY & HYGIENE STANDARD FORM

Record: 2a Rejection Record ( Đơn trả hàng )

REJECTION FORM
Đơn Trả Hàng

DATE ( Ngày):

_____________________________________________

PRODUCT ( Sản Phẩm)

_____________________________________________

SUPPLIER ( Nhà Cung Cấp)

_____________________________________________

OUTLET (Bộ Phận)

_____________________________________________

ORDER # (Đơn Hàng)

_____________________________________________

REASON (Lý Do)

_____________________________________________

AUTHORISATION (Người Có Thẩm Quyền)

_____________________________________________

You might also like