You are on page 1of 19

COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM

BOÄ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CÁ NGỪ LOIN ĐÔNG LẠNH

TEÂN COÂNG TY: VIF CO., LTD

ÑÒA CHÆ : KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG PHÚ –


TP QUẢNG NGÃI- TỈNH QUẢNG NGÃI

NGAØY ÑEÄ TRÌNH : 20/08/2021


NGAØY PHEÂ DUYEÄT : 21/08/2021

CÔNG TY TNHH MTV


ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH V COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT
NAMø KCN Quảng Phú – Quảng Ngãi Ñoäc laäp – Töï do – Haïnh
Phuùc
Tel : 02553815557

Quảng Ngãi , ngaøy ...thaùng.. naêm 2....


QUYEÁT ÑÒNH CUÛA GIAÙM ÑOÁC COÂNG TY
“ V/v aùp duïng chöông trình HACCP”
- Caên cöù giaáy pheùp kinh doanh soá : 4201739052 cuûa Sôû Keá Hoaïch – Ñaàu tö
tænh Khaùnh Hoaø , veà vieäc caáp giaáy pheùp kinh doanh cho Coâng ty TNHH MTV ĐẦU
TƯ VÀ TÀI CHÍNH V .
- Caên cöù theo QCVN 02-01/ 2009/ BNNPTNT, QCVN 02-02/2009/BNTPTNT, QCVN
02-04/2009/BNTPTNT : Cô sôû cheá bieán thuyû saûn – Chöông trình quaûn lyù chaát löôïng
theo HACCP, ñieàu kieän chung ñaûm baûo veä sinh an toaøn thöïc phaåm.
- Caên cöù theo yeâu caàu cuûa thò tröôøng xuaát khaåu.
Nay Ban Giaùm Ñoác Coâng ty TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH V:

QUYEÁT ÑÒNH

Ñieàu 1 : Quyeát ñònh aùp duïng thöïc hieän chöông trình HACCP cho maët haøng :
“CÁ NGỪ LOIN ĐÔNG LẠNH ”

Ñieàu 2 : Đề nghị toàn thể cán bộ công nhân viên, đội HACCP và các bộ phận có liên quan
trong công ty thực hiện tốt quyết định này.

Ñieàu 3 : Quyeát ñònh naøy coù hieäu löïc keå töø ngaøy ký

CÔNG TY TNHH MTV ĐẦU TƯ VÀ TÀI CHÍNH V

MỤC LỤC
I. Mô tả sản phẩm
II. Quy trình chế biến
III. Thuyết minh quy trình
IV. Bảng phân tích mối nguy
V. Bảng tổng hợp xác định CCP
VI. Tổng hợp kế hoạch HACCP
VIF CO., LTD
MÔ TẢ SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM :CÁ NGỪ BELLY/ KAMA ĐÔNG LẠNH
Stt Đặc điểm Mô tả
1 Tên sản phẩm Cá ngừ fillet loin đông lạnh
2 Tên khoa học của nguyên liệu - Cá ngừ vây vàng: Thunnus albacares
- Cá ngừ mắt to: Thunnus obesus
3 Vận chuyển và bảo quản nguyên liệu - Nguyên liệu được thu mua từ các vùng khai thác thông
qua các đại lý thu gom được ướp đá trong thùng cách
nhiệt,vận chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn,nhiệt độ
bảo quản≤40C.
-Tại nhà máy, QC và nhân viên tiếp nhận nguyên liệu
kiểm tra tình trạng vệ sinh trên phương tiện vận chuyển
đánh giá chất lượng cảm quan,kích cỡ trước khi đưa vào
chế biến .Chỉ nhận nguyên liệu đạt yêu cầu
4 Vùng khai thác FAO 61 và FAO71
5 Mô tả ngắn gọn thành phẩm Cá ngừ belly/ kama còn da đông lạnh size 100-200gr,
200-300gr/ pcs
6 Các thành phần khác Không
7 Mô tả quá trình chế biến -Nguyên liệu tươi:
Tiếp nhận nguyên liệu – Rửa nguyên liệu1- Bảo quản
nguyên liệu- sơ chế( belly, kama )- Rửa 2- Kiểm tra ký
sinh trùng –Phân cỡ- Rửa 3- Xếp mâm- Chờ đông- Cấp
đông –Bao gói –Dò kim loại – Đóng Thùng –Bảo quản .
-Nguyên liệu đông:
Tiếp nhận nguyên liệu đông – Nhập kho bảo quản – Lấy
NL ra từ kho bảo quản – Tách loin / làm sạch – Kiểm ký
sinh trùng- Phân cỡ - Xếp mâm- Chờ đông – Cấp đông –
Bao gói –Dò kim Loại- Đống thùng
8 Kiểu bao gói Mỗi loin cho vào túi PE , buộc kín miệng bao , đóng
20kg / cart, hoặc 25kg/ caarton , hoặc 50 lbs/ caaton ,
hoặc tùy theo yêu cầu của khách hàng . Đai nẹp 2 ngang
2 dọc
9 Điều kiện bảo quản -200 C ± 20 C
10 Điều kiện phân phối và Trong thùng container ở nhiệt độ -18 0 C.
vận chuyển sản phẩm
11 Dự tính cách sử dụng sản phẩm Nấu chín trước khi ăn
12 Hạn dùng sản phẩm 24 tháng kể từ ngày chế biến.
13 Yêu cầu nhãn mác Tên sản phẩm, tên khoa học, nơi xuất xứ và chế biến sản
phẩm, phương pháp chế biến, khối lượng tịnh, kích cỡ,
ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, cách sử dụng và loại
sản phẩm theo từng yêu cầu khách hàng.
14 Các yêu cầu đặc biệt Không.
15 Khách hàng Tiêu thụ đại chúng (ngoại trừ khách hàng dị ứng với các
thành phần của sản phẩm.)
16 Các quy định tuân thủ - Các tiêu chuẩn ngành của VN QCVN 02-01: 2009 /
BNNPTNT; QCVN 02-02: 2009 / BNNPTNT; QCVN 8
–3:2012/BYT; QCVN 8-2:2011/BYT, 12-1: 2011/BYT,
TCVN 7597:2007.
- Quyết định số 1471/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/6/2012 ;
quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 24/11/2011.
- Các tiêu chuẩn EU: (EC) No 852 / 2004; (EC) No
853 / 2004; 98/83/EC(1998), 10/2011 EC.
- Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC )
- Các tiêu chuẩn của khách hàng.
- Các tiêu chuẩn của FDA (21CFR-123)
VIF CO., LTD
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH
TÊN SẢN PHẨM :CÁ NGỪ BELLY/ KAMA CÒN DA ĐÔNG LẠNH

TNNL TƯƠI CCP

RỬA 1

BẢO QUẢN NL CCP

SƠ CHẾ CCP

RỬA 2

KST CCP

PHÂN CỠ CCP
RỬA 3

XẾP MÂM CCP

CHỜ ĐÔNG CCP

CẤP ĐÔNG

BAO GÓI

DÒ KIM LOẠI CCP

ĐÓNG THÙNG

BẢO QUẢN

XUẤT HÀNG

VIF CO., LTD


THUYẾT MINH QUY TRÌNH
TÊN SẢN PHẨM :CÁ NGỪ BELLY/ KAMA ĐÔNG LẠNH

GIAI Yêu cầu Mô tả


ĐOẠN
Tiếp Nhiệt độ cá: ≤ 40 C Nguyên liệu được thu mua từ vùng khai thác Fao 61, 71 thông qua các đại
nhận lý thu gom được ướp đá vận chuyển đến nhà máy bằng xe lạnh hoặc xe
nguyên bảo ôn .Khi vào nhà máy nhân viên QC thực hiện kiểm tra lô hàng như
liệu tươi sau:tình trạng dụng cụ, nhiệt độ thân cá, đánh giá cảm quan( mắt , mùi
vị,cơ thịt săn chắc đàn hồi ), kích cỡ.Chỉ nhận lô đạt yêu cầu

.
Rửa NL Nhiệt độ nước rửa ≤ Rửa để loại bỏ các tạp chất và hạn chế vi sinh vật bám dính trên nguyên
150C liệu trong quá trình bảo quản
Thay nước rửa 700 – 800kg/1 lần.
o
Nhiệt độ cá: ≤ 4 C Cá chưa chế biến được bảo quản trong thùng cách nhiệt đảm bảo nhiệt độ
cá ≤40C trong suốt thời gian bảo quản, thời gian bảo quản không quá 12
Bảo giờ
quản

Sơ ché Nhiệt độ bán thành - Dùng dao bén (được làm bằng thép không gỉ). Cá được cắt đầu lấy
(Fillet, phẩm: ≤ 4oC KAMA cắt lườn . và chỉnh hình cho loin cá thật sạch, đẹp
chỉnh
hình
LOIN/
BELLY
KAMA
)
Rửa 2 Nhiệt độ nước rửa ≤ Rửa qua 2 thau nước sạch
150C
Kiểm Nhiệt độ bán thành Kiểm tra tùng miếng belly, kama cá đảm bảo cá không có kí sinh trùng
tra kí phẩm: ≤ 40C
sinh
trùng
Phân -Dùng cân đã được hiệu chuẩn để cân theo kích cỡ 100-200gr/pcs, 200-
cỡ, cân Nhiệt độ cá ≤ 4o C 300gr/ pcs

Rửa 3 Nhiệt độ nước rửa ≤ Rửa qua 2 thau nước sạch


100C
Nhiệt độ bảo quản Xếp rời từng belly, kama trên mâm.cứ đầy mâm thì đưa vào xe lên
Xếp
bán thành phẩm ≤ hàng .Đầy xe thì cho vào hầm cấp đông
mâm
40C
Chờ Thời gian chờ đông Nếu chưa có hầm đông ngay thì bán thành phẩm được đưa vào kho tiền
đông ≤ 4 giờ đông
Nhiệt độ trong kho
chờ đông – 1 đến
40C
Cấp Caù caáp ñoâng IQF .Thôøi gian caáp ñoâng khoâng quaù 4giôø, nhieät
đông Nhiệt độ cấp đông: ñoâ haàm caáp ñoâng < -400C. Nhieät ñoä caù < -180C. Sau khi caáp
< - 400C ñoâng
Cấp đông sản phẩm đảm bảo sao cho tâm sản phẩm đạt -180C
Mạ Nhieät ñoä nöôùc - Caù ñöôïc maï baêng nhiệt độ nước mạ băng < 20C , tỉ lệ băng 5%, hoặc
băng maï baêng  20C tùy theo yêu cầu của khách hàng

Bao gói Nhieät ñoä caù  - Mỗi belly/ kama cho vaøo tuùi PE, hàn kín miệng
180C

Rà kim Không có mãnh Từng miếng belly, kama được dò qua máy dò kim loại nhằm loại bỏ sản
loại kim loại trong sản phẩm bị lẫn kim loại
phẩm có đường
kính :
FeØ ≥1.2mm
No FeØ ≥2.5mm
Sun Ø ≥2.5mm

Đóng Nhieät ñoä thaønh Đóng gói 10kg/ carton , hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng
thùng phaåm  -180C
Bảo Nhiệt độ kho thành Sản phẩm bảo quản trong kho lạnh thời gian không quá 12 tháng
quản phẩm duy trì -200C
± 20C
Xuất Nhiệt độ sản phẩm -Trước khi tiến hành xuất hàng lên cont phải tiến hành kiểm tra tình trạng
hàng ≤ -18oC. của cont, đảm bảo cont phải sạch sẽ, không ẩm ướt, không có mùi lạ, sau
Kiểm tra nhiệt độ đó cho cont chạy lạnh đến khi đtạ nhiệt độ -18 0C thì bắt đầu mở cửa để
xe lạnh, chất lượng chất hàng vào trong.
cont. -Kiểm tra về số lượng và chất lượng cont của hàng hóa tổng quan, đảm
bảo các thùng được chất lên cont đều có tình trạng nguyên vẹn, sạch sẽ,
không bị ẩm ướt.
-Sau khi số lượng hàng được chất trên cont đầy đủ thì đóng cont và khi
nhiệt độ cont đạt ≤-160C thì cho xe xuất phát.Trong suốt quá trình vận
chuyển,kiểm tra nhiệt độ xe cont với tần suất Không cho phép tải hỗn hợp
cho các trường hợp vận chuyển nguyên vật liệu, thành phẩm.
VIF CO., LTD
BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY Cách sử dụng : Nấu chín trước khi ăn
Tên sản phẩm : Cá ngừ belly/ kama còn da đông lạnh Đối tượng sử dụng : tiêu thụ đại chúng
Phương pháp bảo quản và phân phối
-20 0 C ± 20 C

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)


Công đoạn Mối nguy tiềm ẩn Tần suất Mức độ Có mối nguy tiềm ẩn Điểm kiểm soát
sản xuất. xảy ra nghiêm đáng kể không? Phân tích rõ để Biện pháp phòng ngừa và tới hạn.
trọng (C/K) giám sát hay ngăn chặn các mối nguy.
loại trừ.

Tiếp nhận Sinh học :


nguyên liệu – Vi sinh vật gây Thấp. Cao. Có -Vi sinh vật gây - Mua nguyên liệu từ tàu cá Có
bệnh hiện diện bệnh có thể có trong danh sách
trong nguyên - Kiểm tra nhiệt độ.
liệu, trong quá - Kiểm tra cảm quan
trình bảo quản - Kiểm tra tình trạng vệ sinh
vận chuyển của dụng cụ bảo quản và
cảuđại lý kém . phương tiện vận chuyển

-Kiểm soát bằng SSOP Không


-VSV lây nhiễm. Thấp Thấp Không -
-Kiểm soát bằng GMP
-Kí sinh trùng - Công đoạn kiểm tra Không
Thấp Thấp Không KST sẽ loại bỏ

-Kim loại nặng Rất thấp. Cao. Có -Có thể do môi - Chỉ nhập nguyên liệu được
- Thủy ngân (Hg) trường sống khai thác tại các vùng biển Có
- Cadimi ( Cd) -Có trong không bị cảnh báo ô nhiễm
- Chì (Pb) nguyên liệu đối của cơ quan nhà nước có
- Asen (As) với loại cá lớn thẩm quyền,
hơn 70kg - Không nhận những con cá
nguyên liệu có trọng lượng
lớn hơn 70 kg
-Histamin Rất thấp. Cao. Có
-Nhiệt độ và thời Chỉ nhận lô nguyên liệu có
gian bảo quản nhiệt độ thân cá < 4 0C tại
không phù hợp thời điểm nhập NL.
- Chỉ nhập lô nguyên ở tình
trạng tươi tốt và tỉ lệ cá bị
phân huỷ trong lô hàng Có
<2,5%.
- Lấy mẫu kiểm nhanh
histamin bằng test thử.

Vật lý:
-Các mảnh vỡ kim Thấp. Cao. Không - Có thể lẫn
loại, cát sỏi. những mảnh vỡ
kim loại , cát, - Sử dung máy dò kim loại
sỏi lẫn vào để phát hiện các mảnh kim
trong nguyên loại trong sản phẩm.
liệu trong quá
trình khai thác,
bảo quản và
vận chuyển.
Rửa 1 Hoá học
-Nồng độ Chlorine Trung bình Trung bình không -Kiểm soát -
sử dụng. bằng SSOP. Không

Vật lý: Không


-Không. - - - - -

Sinh học Không


-Nhiễm VSV gây -Kiểm soát
bệnh. Thấp. Cao. Không bằng SSOP.
-VSV gây bệnh phát -Kiểm soát bằng
triển. GMP.

Bảo quản Hoá học:


nguyên liệu. - - - - - -- Không
Không.
Vật lý: - - Không
-Không. - -

Sinh học Không


- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng --
bệnh. Thấp. Cao. Không SSOP.
-VSV gây bệnh phát - Kiểm soát bằng
triển. GMP.
Sơ chế Hóa học: Nhiệt độ và thời Kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ
(Fillet- làm histamin - Cao Có gian bảo quản và thời gian Không
sạch) không phù hợp
Vật lý: -Có thể lẫn vào Công đoạn dò kim loại sẽ
-Các mảnh vỡ kim Thấp. Cao. Không trong quá trình loại bỏ mối nguy này. Có
loại. chế biến

Sinh học
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng - Không
bệnh Thấp . Cao. Không SSOP.
-VSV gây bệnh phát -Kiểm soát bằng
triển. GMP.

Rửa 2 Hoá học:


(nước và đá) -Nồng độ Chlorine Trung bình Trung bình Không -Kiểm soát -
sử dụng bằng SSOP. Không
Vật lý:
-Không - - Không - - Không

Sinh học: Không


- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng -
bệnh . Thấp. Cao. Không SSOP.
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển. GMP.

- KST Thấp Cao Có Kí sinh trùng có Kiểm tra KST từng loin cá
thể có trên loin để loại bỏ những loin có kí
fillet sinh trùng
Hóa học:
Kiểm tra - Không - - Không - - Không
KST

Vật lý :
-không . Không - Không

Sinh học:
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng
bệnh Thấp. Cao. Không SSOP. Không
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển. GMP.

Phân cỡ, Hóa học: Không - -


- Không - -
Không
Vật lý : Không
- không . - Không - -

Sinh học:
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng - Không
bệnh Thấp. Cao. Không SSOP.
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển GMP.

Rửa 3 Hóa học:


(nước+đá) - Nồng độ Chlorine Trung bình Trung bình. Có -Kiểm soát bằng Không
sử dụng SSOP.

Vật lý : Không
- Không - - Không - -
Sinh học:
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng - Không
bệnh. Thấp. Cao. Không SSOP.
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển. GMP.
Xếp khay Hóa học: Không - -
hoặc băng - Không - - Không
chuyền
Vật lý : Không - - Không
- Không - -
Sinh học: Không
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng
bệnh Thấp. Cao. Không SSOP.
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển GMP.

Chờ đông Hóa học: Nhiệt độ và thời Kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ
- Histamin Thấp Cao cCos gian chờ đông và thời gian bảo quản Không
không phù hợp -
-
Vật lý : Có
- Không - - - - -
Sinh học: Không
- Nhiễm VSV gây - Kiểm soát bằng
bệnh Thấp. Cao. Không SSOP.
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển GMP.

Cấp đông Hóa học:


- Không - - - - - Không

Vật lý : Không
- Không - - - - -
Sinh học: Không
- Nhiễm VSV gây
bệnh. Thấp. Cao. Không
- VSV gây bệnh - Kiểm soát bằng
phát triển. SSOP.
- Kiểm soát bằng
GMP.
Bao gói
- VSV lây nhiễm. Trung bình. Trung bình Không. Không

Hóa học: - Kiểm soát bằng


- Không - - Không SSOP. Không
- Kiểm soát bằng
GMP.

-
Vật lý : Không
- Không - - Không -
Sinh học: Không
- Không. - - Không. - -

Dò kim loại Hóa học:


- Không. - - - - - Không.
Vật lý : -Mảnh kim loại
- Mảnh kim loại. Thấp Cao. Có có thể bị lẫn từ -Công đoạn dò kim loại sẽ Không
nguyên liệu hoặc loại bỏ mối nguy này.
trong quá trình
chế biến.

Sinh học:
- Không. Không - - - - Có

Đóng thành Hóa học:


phẩm -Chất gây dị ứng Cao Cao - - Kiểm tra thông - Không
tin nhãn bao bì.

Vật lý :
- Không - - Không - - Không

Sinh học:
- Không - - Không - Không

Bảo quản Hóa học:


- Không - - Không - - Không

Vật lý :
- Không - - Không - - Không
Sinh học:
- Không - - Không - Không
Xuất hàng Hóa học:
- Không - - Không - - Không

Vật lý :
- Không - - Không - - Không

Không

Định nghĩa:
1. Tần suất xảy ra:
 Rất thấp: ít hơn 1 lần/ 2 năm.
 Thấp: Ít hơn 1 lần/ năm.
 Trung bình: Ít hơn 6 lần/ năm.
 Cao: Xuất hiện nhiều hơn 06 lần/ năm
2. Mức độ nghiêm trọng:
 Thấp: Không ảnh hưởng đến sức khoẻ và tính mạng của người tiêu dùng.
 Trung bình: Ảnh hưởng đến sức khoẻ của người tiêu dùng.
 Cao: Ảnh hưởng đến tính mạng của người tiêu dùng.
VIF CO., LTD
BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CCP
TÊN SẢN PHẨM CÁ NGỪ BELLY/KAMA ĐÔNG LẠNH
Công Mối nguy được Câu hỏi 1 Câu hỏi 2 Câu hỏi 3 Câu hỏi 4 CCP
đoạn nhận diện (Có/Không) (Có/Không) (Có/Không) (Có/
chế Không)
biến/
Mối
nguy
Tiếp Sinh học:
nhận - VSV gây bệnh hiện Có Không - Có - Không Có
nguyên hữu.
liệu
Hóa học:
- Hóa chất bảo quản. Có Không Có Không Có

- Kim loại nặng . Có Không Có Không Có

. Histamin Có Không Có Không Có

Bảo Hóa học Có Không Có Không Có


quản Histamin
NL
Sơ chế Hóa học Có Không Có Không Có
Histamin
Kí sinh Sinh học
trùng Kí sinh trùng Có Không Có Không Có
Phân cỡ Hóa học Có Không Có Không Có
Histamin
Xếp Hóa học Có Không Có Không Có
mâm Histamin
Chờ Hóa học Có Không Có Không Có
đông Histamin
Dò kim Lý học:
loại Mảnh dư Có Có - - Có
kim loại
VIF CO.,LTD
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP Mục đích và đối tượng sử dụng:
Tên Sản phẩm: Cá ngừ belly/kama còn da đông lạnh Tiêu thụ đại chúng - Nấu chín t
Phương pháp bảo quản và phân phối: -20 0 C ± 2
Điểm Biện pháp giám sát
kiểm Mối nguy Giới hạn tới hạn Hành động Lưu giữ
soát tới Cái gì Thế nào Tần suất Ai sữa chữa hồ sơ
hạn
(CCP)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Sinh học
Tiếp - VSV gây bệnh - Chất lượng cảm - Chất lượng - Đánh giá cảm - Mỗi lô NL - QC . -Nếu kết quả cảm quan Biểu mẫu
nhận hiện hữu (E.coli, quan của NL đạt cảm quan.. quan NL và nhiệt độ không đạt
nguyên Vibrio sp, yêu cầu. yêu cầu thì không nhận .
liệu Salmonella, lô NL
Staphylococcus…) - Nhiệt độ bảo
quản NL <40C -Nếu nhiệt độ không
- Nhiệt độ cá đạt thì dừng nhận
-Nhiệt kế nguyên liệu

-Điều kiện vệ sinh


của phương tiện - Tình trạng vệ -Đánh giá cảm -Nếu điều kiện vệ sinh
bảo quản, vận sinh của thùng quan không đạt thì tạm
chuyển đạt yêu đựng cá, đá ngưng nhận NL
cầu. cây ướp đá

Hóa học: Nguyên liệu phải Hồ sơ tàu cá Bằng mắt


có xuất xứ rõ Mỗi lô NL QC Từ chối lô hàng nếu -
-Kim loại nặng ràng không có đầy đủ giấy .
Hg, CD , Pb cam kết -

Dư lượng kim Size nguyên Cân Hàng quý QC Từ chối nhận nguyên Hồ sơ tiếp
nặng không quá liệu <70kg/ liệu có khối lượng lớn nguyên liệ
Hg< 1mg/kg con hơn 70 kg/ con Kết quả ki
Pb <0.2mg/kg KLN hàng
Cd <0.15mg/kg
Histamine

Nhiệt độ bảo Nhiệt độ Nhiệt kế Từng lô QC Từ chối nhận lô


quản NL<4OC nguyên liệu có nhiệt
Thời gian bảo độ bảo quản và thời
quản không quá Thời gian Đồng hồ Từng lô QC gian bảo quản không
12 giờ đạt
-Chất lượng cảm Hồ sơ ti
quan ( màu sắc , nguyên l
da, mắt , mang , Cảm quan Bằng mắt Từng lô QC -Từ chối nhận lô
cơ thịt ) nguyên liệu có kết quả
đánh giá cảm quan tỉ lệ
cá hư hỏng lớn hơn
2.5%
-Lấy mẫu kiểm Kết quả kiểm Test nhanh Từng lô QC Từ chối lô nguyên liệu Kết quả
histamin < 50ppm có kết quả test nhanh histamin
histamin <50ppm ghi chép
Ngày thẩm tra : Ngày phê
duyệt:
Người thẩm tra : Người phê
duyệt:

You might also like