Professional Documents
Culture Documents
File - 20220404 - 145119 - Haccp Cá H I Fillet - Portion
File - 20220404 - 145119 - Haccp Cá H I Fillet - Portion
CHƯƠNG TRÌNH
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
& AN TOÀN THỰC PHẨM
THEO HACCP
KẾ HOẠCH HACCP:
CÁ HỒI FILLET CẮT KHÚC KHÔNG DA ĐÔNG LẠNH
RÃ ĐÔNG
FILET-CHỈNH HÌNH-RA DA
KÝ SINH TRÙNG
CẮT KHÚC
PHÂN CỠ
RỬA 2
MẠ BĂNG
BAO GÓI
ĐÓNG THÙNG
BẢO QUẢN
Tiếp nhận nguyên Nhiệt độ bảo quản nguyên liệu ≤ - Nguyên liệu đông được nhập khẩu từ Nga , vận
liệu đông 180C chuyển về nhà máy bằng container lạnh . Tại nhà
máy , QC và nhân viên tiếp nhận nguyên liệu đánh
giá chất lượng cảm quan, kích cỡ, sau đó cân và đưa
vào nhà máy sản xuất ngay hoặc bảo quản trong kho
lạnh
Nhập kho bảo Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu , nguyên liệu sẽ
Nhiệt độ kho bảo quản < -200C
quản nguyên liệu được nhập khho. Nhiệt độ bảo quản nguyên liệu
Nhiệt độ trung tâm cá trong kho bảo
đông đạt < -200C
quản ≤ -180C
Nguyên liệu được lấy ra từ kho bảo quản lên để
chế biến, nhiệt độ tâm cá đạt ≤ -180C
Rã đông Nhiệt độ bảo quản nguyên liệu sau Cá hồi được chuyển từ kho lên phòng NLĐ, xả
rã đông ≤ 40C. đông trong thùng nước , thời gian rã đông không
quá 4 giờ , nhiệt độ nguyên liệu ≤ 10C.
0
Fillet, chỉnh hình – Nhiệt độ thân cá : ≤ 4 C Cá được fillet ra thành 2 miếng, loại bỏ xương,
ra da Nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C nội tạng, ra da sau đó loại bỏ phần thịt bầm và
Nhiệt độ bán thành phẩm: ≤ 40C chỉnh hình cho đẹp
Kiểm tra ký sinh Không còn ký sinh trùng trong sản Từng miếng fillet được đưa lên bàn soi để kiểm
trùng phẩm tra kí sinh trùng. Loại bỏ những miếng cá có ký
sinh trùng ra khỏi sản phẩm
Cắt khúc Nhiệt độ bảo quản : ≤ 40C Sau khi fillet sẽ chuyển sang công đoạn cắt
khúc , quy cách cắt theo yêu cầu của khách hàng
Phân cỡ Nhiệt độ bảo quản : ≤ 40C Size : 3oz, 4oz,5oz,6oz,7oz,8oz hoặc theo yêu
cầu của khách
Hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng
0
Rửa 2 Nhiệt độ nước rửa ≤ 5 C Các miếng cá fillet được rửa qua 2 thau nước
sạch , nhằm để loại bỏ vi sinh vật
Cấp đông IQF Nhieät ñoä caáp ñoâng < - 40OC Cấp đông bằng băng chuyền IQF
Nhieät ñoä tâm thaønh phaåm < -18 Nhieät ñoâ caáp ñoâng < -400C. Nhieät độ tâm
0
C caù < -180C.
Mạ băng Nhiệt độ nước mạ băng <3OC Sản phẩm sau khi cấp đông phải mạ băng, % mạ
Nhiệt độ tâm cá < -18 0C băng tùy theo yêu cầu của khách.
Bao gói Sau đó chuyển sang bao gói , mỗi miếng fillet
Nhiệt độ tâm cá < -18 0C
cho vào túi PE gấp kín miệng túi .
Rà kim loại Không có mãnh kim loại trong sản Từng miếng fillet được dò qua máy dò kim loại
phẩm có đường kính : nhằm loại bỏ những miếng bị lẫn kim loại
FeØ ≥1.2mm
No FeØ ≥2.5mm
Sun Ø ≥2.5mm
Đóng thùng Nhieät ñoä thaønh phaåm -180C Đóng gói 25kg/ carton , hoặc tùy theo yêu cầu
khách hàng
Bảo quản Nhiệt độ kho thành phẩm duy trì - Sản phẩm bảo quản trong kho lạnh thời gian
200C ± 20C không quá 12 tháng
Thành phần Nhận diện các Các mối Diễn giải cho quyết Biện pháp phòng Công đoạn
hoặc công đoạn mối nguy tiềm nguy tiềm định ở cột 3 ngừa nào có thể này có phải
chế biến ẩn có khả năng ẩn có ý được áp dụng để là CCP
xảy ra hoặc gia nghĩa ngăn ngừa các mối không .
tăng tại công (Có/không) nguy đáng kể đó Có/ không
đoạn này
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TIẾP NHẬN Sinh học : Không
BAO BÌ Vi sinh vật gây Không Được kiểm soát
bệnh phát triển bằng SSOP
-Nhiễm vi sinh
vật gây bệnh
-Nhiễm vi sinh
vật gây bệnh
Hóa học :
không
Vật lý : không
TIẾP NHẬN Sinh học:
NGUYÊN - Vi sinh vật Không -Không có khả năng -Kiểm tra cảm Không
LIỆU-BẢO gây bệnh phát xảy ra vì nguyên liệu quan NL
QUẢN CÁ HỒI triển ở dạng đông - Kiểm tra nhiệt độ
NL
Không Được kiểm soát -Kiểm tra điều Không
-Nhiễm vi sinh bằng SSOP kiện vệ sinh của
vật gây bệnh phương tiện bảo
quản, vận chuyển
Dò kim Không có mảnh Mảnh kim Kiểm tra Từng đơn Công Cho dò lại lần Hồ sơ Hàng ngày kiểm tra
loại kim loại trong loại trong bằng máy vị sản nhân dò 3,nếu phát hiện giám sát hoạt động của máy dò
sản phẩm có sản phẩm. dò kim phẩm kim loại thì báo cho nhân công đoạn kim loại bằng 3 mẫu
đường kính : loại viên quản lý chất dò kim thử trước khi sử dụng
FeØ Máy dò lượng xem xét có loại và hiệu chuẩn máy dò
≥1.2mm kim loại Kiểm tra thể tái chế hoặc khi cần thiết
No FeØ Dùng mẫu máy dò QC hủy Hàng tuần xem xét hồ
≥2.5mm thử kim loại Cô lập lô hàng từ sơ giám sát và hành
Sun Ø bằng mẫu lần kiểm tra cuối động sửa chữa
≥2.5mm thử trước đến lúc phát
khi sản hiện , kiểm tra
xuất và 30 sửa chữa hiệu
phút.lần chuẩn lại máy
và trước dò . Dò lại lô
khi kết hàng khi máy dò
thúc hoạt động bình
thường