Professional Documents
Culture Documents
Haccp Tuna Steak Vitamin DL
Haccp Tuna Steak Vitamin DL
Ñòa chæ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU- CAM LÂM- KHÁNH HÒA –VIỆT NAM
Soá ñieän thoaïi : 058 3744155 – 058 3744161 Soá Fax : 058 3744163
Tên sản phẩm : Cá Ngừ STEAK NGÂM VITAMIN Đông Lạnh
Mục Đặc tính Mô tả
1 Tên thương mại Cá ngừ Steak Ngâm Vitamin đông lạnh
2 Tên khoa học Cá ngừ vây vàng :Thunnus albacares
Cá ngừ mắt to: Thunnus obesus
3 Cách thức bảo quản ,vận chuyển và Nguyên liệu được thu mua từ các vùng khai thác thông qua
tiếp nhận nguyên liệu các đại lý thu gom được ướp đá trong thùng cách nhiệt,vận
chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn,nhiệt độ bảo quản≤40C.
Tại nhà máy, QC và nhân viên tiếp nhận nguyên liệu kiểm tra
tình trạng vệ sinh trên phương tiện vận chuyển , đánh giá chất
lượng cảm quan,kích cỡ trước khi đưa vào chế biến .Chỉ nhận
nguyên liệu đạt yêu cầu
RỬA 1
CẤP ĐÔNG
MẠ BĂNG
BAO GÓI
ĐỐNG THÙNG
Fillet loin – làm Nhiệt độ thân cá : ≤ 40C Cá được cắt đầu cắt lườn sau đó fillet ra thành 4
sạch Nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C loin .Lấy sạch da, thịt đen ,thịt xanh, xương và
Nhiệt độ bán thành phẩm: ≤ 40C chỉnh hình cho loin cá thật sạch, đẹp
Ngâm vitamin Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Các loin cá cho vào thùng có chứa dung dịch
40C vitamin
Ngâm thời gian : 1-2 giờ
Bảo quản lạnh Nhiệt độ bảo quản : 0- 40C Sau khi ngâm vitamin xong chuyền vào kho tiền
đông để bảo quản lạnh , nhiệt độ bảo quản 0- 4 0C
, thờ gian bảo quản 36-72 giờ
Hút chân không Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Cá sau khi phân size cho vào túi PA hút chân
40C không
Xếp khuôn Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Xếp rời từng loin cá trên mâm.cứ đầy mâm thì
40C đưa vào xe lên hàng .Đầy xe thì cho vào hầm cấp
đông
Cấp đông 1 Nhieät ñoä caáp ñoâng < - 40OC Caáp ñoâng bằng hầm đông .Thôøi gian caáp
Nhieät ñoä tâm thaønh phaåm < -18 ñoâng khoâng quaù 4giôø, nhieät ñoâ haàm caáp
0
C ñoâng < -400C. Nhieät ñoä caù < -180C.
Cưa cạo / phân Caét theo chieàu ngang cuûa loin caù, troïng
size löôïng cuûa töøng mieáng 90-110;110-140
Size: 90-110; 110-140gr/pcs gr/pcs hoặc tuyø theo yeâu caâu cuûa khaùch
Tuyø theo yeâu caàu cuûa khaùch haøng.
haøng Caù sau khi ñöôïc phaân size phuø hôïp yeâu
caàu cuûa khaùch haøng.
Caù ñöôïc röûa saïch caùc vuïn coøn soùt laïi
Cấp đông 2 Caù sau khi cưa chuyển caáp ñoâng IQF .Thôøi
Nhieät ñoä caáp ñoâng < - 40OC
gian caáp ñoâng khoâng quaù 4giôø, nhieät ñoâ
Nhieät ñoä tâm thaønh phaåm < -18
0 haàm caáp ñoâng < -400C. Nhieät ñoä caù < -
C
180C.
Mạ băng Sau khi caáp ñoâng, caù ñöôïc maï baêng nhiệt
độ nước mạ băng < 20C , tỉ lệ băng 5%, hoặc tùy
Nhieät ñoä nöôùc maï baêng 20C
theo yêu cầu của khách hàng
Bao gói Nhieät ñoä caù -180C Mỗi mieáng steak vaøo tuùi PA, sau ñoù ñöa
vaøo maùy huùt chaân khoâng.
Dò kim loại Không có mãnh kim loại trong sản Từng sản phẩm được dò qua máy dò kim loại
phẩm có đường kính : nhằm loại bỏ những sản phẩm bị lẫn kim loại
FeØ ≥1.2mm
No FeØ ≥2.5mm
Sun Ø ≥2.5mm
Đóng thùng Nhieät ñoä thaønh phaåm -180C Đóng gói 22lbs/ carton , hoặc tùy theo yêu cầu
khách hàng
Bảo quản Nhiệt độ kho thành phẩm duy trì - Sản phẩm bảo quản trong kho lạnh thời gian
200C ± 20C không quá 12 tháng
Thành phần Nhận diện các Các mối Diễn giải cho quyết Biện pháp phòng Công đoạn
hoặc công đoạn mối nguy tiềm nguy tiềm định ở cột 3 ngừa nào có thể này có phải
chế biến ẩn có khả năng ẩn có ý được áp dụng để là CCP
xảy ra hoặc gia nghĩa ngăn ngừa các mối không .
tăng tại công (Có/không) nguy đáng kể đó Có/ không
đoạn này
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TIẾP NHẬN Sinh học:
NGUYÊN - Vi sinh vật Có -Vi sinh vật gây - Kiểm tra nhiệt độ Có
LIỆU TƯƠI gây bệnh hiện bệnh có thể có trong và cảm quan cá
diện trong nguyên liệu,trong - Kiểm tra điều
nguyên liệu quá trình bảo quản kiện vệ sinh của
và vận chuyển của phương tiện vận
đại lý kém chuyển bảo quản:
xe lạnh . rổ ,
khay…
Định kỳ lấy mẫu 1
tháng/lần/đại lý để
kiểm tra vi sinh tại
phòng lap công ty
Hàng quý lấu 1
mẫu NL/ đạilý để
thẩm tra vi sinh
- Vi sinh vật Không Được kiểm soát
gây bệnh phát bằng GMP Không
triển
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát
gây bệnh bằng SSOP Công đoạn kiểm Không
tra kí sinh trùng sẽ
loại bỏ
Hóa học :
- Histamine Có Nguyên liệu có thể Kiểm tra hồ sơ
có histamine nếu nguyên liệu của
thời gian và nhiệt độ tàu cá, đại lý
bảo quản sau đánh Kiểm tra nhiệt độ
bắt không phù hợp của NL
Kiểm tra cảm quan
chất lượng nguyên
liệu
Từng lô nguyên
liệu kiểm tra chỉ
tiêu histamine tại
công ty .
Hàng quí lấy 10
mẫu để để thẩm tra
histamine
(nafiquad 3)
-Kim loại
nặng :Hg, Cd, Có Có thể có mối nguy
Pd kim loại nặng ở loại Không nhận cá có Có
cá này khối lượng lớn
hơn 70 kg
Tập trung kiểm tra
KLN ở size cỡ lớn
Vật lý : Không Không
- Không
RỬA1 Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Không
Vật lý : Không Không
-Không
BẢO QUẢN Sinh học :
NGUYÊN -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
LIỆU phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Có Nguyên liệu có thể Kiểm soát chặt chẽ Có
- Histamine có histamine nếu nhiệt độ và thời
thời gian và nhiệt độ gian bảo quản
bảo quản không phù
hợp
Vật lý : Không Không
-Không
FILLET- LÀM Sinh học :
SẠCH -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Có Có thể có histamine Kiểm soát chặt chẽ Có
- Histamine nếu thời gian và nhiệt độ và thời
nhiệt độ bảo quản gian bảo quản
không phù hợp
Vật lý : Không Không
-Không
NGÂM Sinh học :
VITAMIN -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Có Sản phẩm có thể Kiểm tra vệ sinh Có
phát triển nhiễm VSV từ dụng thiết bị dụng cụ
cụ chứa dung dịch
vitamin
Nhiệt độ Nhiệt kế
Nhiệt độ
nguyên liệu ≤ Mỗi lô QC
40C hàng
Histamine Hồ sơ ghi chép Hồ sơ ghi Bằng mắt Mỗi lô QC Từ chối lô hàng Hồ sơ ghi Hàng tuần xem xét hồ
của tàu khai chép của hàng nếu hồ sơ không chép của sơ và theo dõi việc
thác cho mỗi lô tàu khai phù hợp hoặc tàu thu giám sát các hành
hàng được đánh thác không có hồ sơ hoạch động sửa chữa
bắt phải cho Kiểm tra hồ sơ
thấy . nguyên liệu của tàu
Cá được làm cá, đại lý
lạnh ngay sau Kiểm tra nhiệt độ của
khi được bắt lên NL
tàu . Nhiệt độ Kiểm tra cảm quan
tâm của cá < chất lượng nguyên
100C trong vòng liệu
6 giờ sau khi cá Từng lô nguyên liệu
chết và < 40C kiểm tra chỉ tiêu
trong thời gian histamine tại công
ngay sau đó ty .
-Phương pháp Hàng quí lấy 10 mẫu
đánh bắt để để thẩm tra
-Thời gian đánh histamine (nafiquad
bắt và bảo quản 3)
- Nhiệt độ bảo
quản
Chất lượng cảm
quan đạt yêu
cầu (độ tươi, Hàng tuần xem xét hồ
màu sắc, trạng sơ và theo dõi việc
thái giám sát các hành
Nhiệt độ động sửa chữa
nguyên liệu Hiệu chuẩn nhiệt kế
phải≤ 40C Từ chối nếu chất chuẩn 1 nă/ lần .
Nguyên liệu lượng cảm quan Nhiệt kế công tác 1
nhập vào không không đạt, hoặc tháng/ lần và khi cần
có cá bị hư Chất Đánh giá nhiệt độ không Hồ sơ tiếp thiết
hỏng . lượng cản cảm quan Mỗi lô QC đạt nhận
quan hàng nguyên
Nhiệt kế liệu
Loại bỏ, trả lại
chủ hàng cá đã bị
Nhiệt độ Đánh giá QC hư hỏng , không
trung tâm cảm quan nhận lô hàng nếu
của cá tỷ lệ cá hư hỏng
Cá bị hư lớn hơn 2,5%
hỏng Tại công ty kiểm his
trong mỗi QC Tách lô đối với từng lô
lô hàng những con có kết Hàng quí lấy 10 his
quả his bị nhiễm để thẩm tra (nafiquad
3)
Tách lô tăng
Hàm lượng cường lấy mẫu Hàng tuần xem xét hồ
histamine Lấy mẫu kiểm kim loại sơ giám sát và hành
không quá his NL nặng đối với lô động sửa chữa.
100ppm NL 70 kg Hàng quí lấy 1 mẫu
Kết quả KLN/ đại lý. Tập
his NL tại trung lấy những lô
Kết quả công ty nguyên liệu size 70kg
histamine Mỗi lô QC
từng lô
Nhiệt kế
phòng
Nhiệt độ
phòng
Ngâm VSV gây bệnh
vitamin Điều kiện vệ ĐKVS Bằng mắt Mỗi ca Không sử dụng Hồ sơ Hàng tuần xem xét hồ
sinh thiết bị sản xuất QC bàn kim tiêm giám sát sơ và theo dõi việc
chưa được vệ sinh công đoạn giám sát các hành
bơm CO động sửa chữa
Hàng quý lấy mẫu
thẩm tra ví sinh
(nafiquad)
Histamine Không quá 60 Thời gian Đồng hồ Kiểm tra QC Nếu thời gian Hàng Tuần
phút đối với bằng mắt vượt 60 phút thì Hồ sơ xem xét hồ sơ và theo
mỗi thùng BTP đối với cá phải được giám sát dõi việc giám sát các
trên dây chuyền Nhiệt độ Nhiệt kế các thùng muối đá lại ngay công đoạn hành động sửa chữa
bảo quản BTP đã hoặc tăng cường ngâm Hiệu chuẩn nhiệt kế
BTP đánh dấu công nhân vitamin chuẩn 1 nă/ lần .
Nhiệt kế công tác 1
60 phút tháng/ lần và khi cần
thiết
HCK/ Histamine Nhiệt độ kho Nhiệt độ Nhiệt kế Mỗi lô QC Nếu nhiệt độ vượt Hồ sơ Hàng Tuần
Xếp chờ đông luôn < quá 40C thì phải theo dõi xem xét hồ sơ và theo
khuôn 40C điều chỉnh lại nhiệt độ dõi việc giám sát các
Thời gian bảo máy lạnh để nhiệt chờ đông hành động sửa chữa
quản không quá Thời gian Đồng hồ độ kho chờ đông Hiệu chuẩn nhiệt kế
4 giờ có nhiệt độ< 40C chuẩn 1 nă/ lần .
Nếu thời gian và Nhiệt kế công tác 1
nhiệt độ không tháng/ lần và khi cần
đảm bảo thì phải thiết
chuyển hàng lên
cấp đông ngay
Dò kim Mảnh kim loại Không có mảnh Mảnh kim Kiểm tra Từng đơn Công Cho dò lại lần Hồ sơ Hàng ngày kiểm tra
loại kim loại trong loại trong bằng máy vị sản nhân dò 3,nếu phát hiện giám sát hoạt động của máy dò
sản phẩm có sản phẩm. dò kim phẩm kim loại thì báo cho nhân công đoạn kim loại bằng 3 mẫu
đường kính : loại viên quản lý chất dò kim thử trước khi sử dụng
FeØ Máy dò lượng xem xét có loại và hiệu chuẩn máy dò
≥1.2mm kim loại Kiểm tra thể tái chế hoặc khi cần thiết
No FeØ Dùng mẫu máy dò QC hủy Hàng tuần xem xét hồ
≥2.5mm thử kim loại Cô lập lô hàng từ sơ giám sát và hành
Sun Ø bằng mẫu lần kiểm tra cuối động sửa chữa
≥2.5mm thử trước đến lúc phát
khi sản hiện , kiểm tra
xuất và 30 sửa chữa hiệu
phút.lần chuẩn lại máy
và trước dò . Dò lại lô
khi kết hàng khi máy dò
thúc hoạt động bình
thường