You are on page 1of 16

BẢNG MỔ TẢ SẢN PHẨM

TÊN CÔNG TY: CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH

Ñòa chæ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU- CAM LÂM- KHÁNH HÒA –VIỆT NAM
Soá ñieän thoaïi : 058 3744155 – 058 3744161 Soá Fax : 058 3744163
Tên sản phẩm : Cá Ngừ STEAK NGÂM VITAMIN Đông Lạnh
Mục Đặc tính Mô tả
1 Tên thương mại Cá ngừ Steak Ngâm Vitamin đông lạnh
2 Tên khoa học Cá ngừ vây vàng :Thunnus albacares
Cá ngừ mắt to: Thunnus obesus
3 Cách thức bảo quản ,vận chuyển và Nguyên liệu được thu mua từ các vùng khai thác thông qua
tiếp nhận nguyên liệu các đại lý thu gom được ướp đá trong thùng cách nhiệt,vận
chuyển về nhà máy bằng xe bảo ôn,nhiệt độ bảo quản≤40C.
Tại nhà máy, QC và nhân viên tiếp nhận nguyên liệu kiểm tra
tình trạng vệ sinh trên phương tiện vận chuyển , đánh giá chất
lượng cảm quan,kích cỡ trước khi đưa vào chế biến .Chỉ nhận
nguyên liệu đạt yêu cầu

4 Vùng khai thác Vùng biển FAO 71


5 Mô tả tóm tắt qui cách thành phẩm Gồm các size 90-110g/pcs, 110-140g/ pcs hhoawcj tùy theo
yêu cầu của khách
6 Thành phần khác Vitamin ( E300, E331, E316)
7 Các công đoạn chế biến Xem chi tiết sơ đồ quy trình công nghệ đính kèm
8 Kiểu bao gói Mỗi miếng steak cho vào tú PA HCK , 22lbs/thùng .Hoặc tùy
theo yêu cầu của khách hàng
9 Điều kiện bảo quản Bảo quản trong kho lạnh , nhiệt độ kho -200C±20C
10 Điều kiện phân phối,bảo quản sản Sản phẩm được vận chuyển bằng container lạnh , xe lạnh
nhiệt độ bảo quản -200C±20C
phẩm

11 Các điều kiện đặc biệt khác Không


12 Dự kiến sử dụng Nấu chín trước khi ăn
13 Thời hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất
14 Đối tượng sử dụng Đại chúng
15 Yêu cầu về dán nhãn Tên công ty, tên sản phẩm,tên latin,vùng đánh bắt,chủng
loại,kích cỡ,trọng lượng tịnh,ngày sản xuất,ngày sử
dụng,code,phương pháp đánh bắt,điều kiện bảo quản,hướng
dẫn sử dụng ,sản xuất tại Việt Nam
16 Các quy định cần tuân thủ QCVN 02-01:2009/BNNPTNT và QCVN
02-02:2009/BNNPTNT
Các tiêu chuẩn,quy định của Ủy ban EU
Các tiêu chuẩn quy định của FDA
Các tiêu chuẩn của khách hàng

Ngày thẩm tra : Ngày phê duyệt:


Người thẩm tra : Người phê duyệt:

SƠ ĐỒ QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ


Tên công ty : CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH
Địa chỉ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU-CAM LÂM-KHÁNH HÒA- VIỆT NAM
Điện thoại : 058 3744155- Fax: 058 3744163
Tên sản phẩm: CÁ NGỪ STEAK NGÂM VITAMIN ĐÔNG LẠNH
TNNL CÁ NGỪ TƯƠI CCP1

RỬA 1

BẢO QUẢN NGUYÊN LIỆU


FILLET LOIN
CCP2
LÀM SẠCH DA XƯƠNG CCP3

BƠM VITAMIN/NGÂM VITAMIN


CCP4

CHO VÀO TÚI PE BẢO


QUẢN LẠNH

HÚT CHÂN KHÔNG CCP5

XẾP KHUÔN CCP6

CẤP ĐÔNG

CƯA /CẠO /PHÂN SIZE


CẤP ĐÔNG

MẠ BĂNG

BAO GÓI

DÒ KIM LOẠI CCP7

ĐỐNG THÙNG

Ngày thẩm tra : BẢO QUẢN Ngày phê duyệt


Người thẩm tra : Người phê duyệt

MÔ TẢ TÓM TẮT SƠ ĐỒ QUI TRÌNH


CÔNG NGHỆ
Tên công ty : CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH
Địa chỉ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU-CAM LÂM-KHÁNH HÒA- VIỆT NAM
Điện thoại : 058 3744155- Fax: 058 3744163
Tên sản phẩm: CÁ NGỪ STEAK NGÂM VITAMIN ĐÔNG LẠNH
Công đoạn Thông số kỹ thuật Thuyết minh
Tiếp nhận nguyên Trọng lượng mỗi con ≤ 70kg Nguyên liệu được thu mua từ vùng khai thác Fao
0
liệu Nhiệt độ bảo quản nguyên liệu ≤ 4 C 71 thông qua các đại lý thu gom được ướp đá
vận chuyển đến nhà máy bằng xe lạnh hoặc xe
bảo ôn .Khi vào nhà máy nhân viên QC thực
hiện kiểm tra lô hàng như sau:hồ sơ tàu cá hồ sơ
vận chuyển, tình trạng dụng cụ, nhiệt độ thân cá,
đánh giá cảm quan, kích cỡ.Chỉ nhận lô đạt yêu
cầu
0
Rửa 1 Nhiệt độ nước rửa ≤ 5 C Rửa để loại bỏ các tạp chất và hạn chế vi sinh vật
bám dính trên nguyên liệu trong quá trình bảo
quản
Bảo quản nguyên Nhiệt độ bảo quản nguyên liệu ≤ Nguyên liệu chưa được chế biến ngay thì được
liệu 40C. đưa vào bảo quản trong thùng cách nhiệt bằng
Thời gian bảo quản không quá 12 phương pháp muối đá tỉ lệ đá/cá :1/1 , được kiểm
giờ soát nhiệt độ thường xuyên 2 giờ / lần sao cho
nhiệt độ nguyên liệu ≤ 40C.Thời gian bảo quản
không quá 12 giờ kể từ khi tiếp nhận

Fillet loin – làm Nhiệt độ thân cá : ≤ 40C Cá được cắt đầu cắt lườn sau đó fillet ra thành 4
sạch Nhiệt độ nước rửa: ≤ 50C loin .Lấy sạch da, thịt đen ,thịt xanh, xương và
Nhiệt độ bán thành phẩm: ≤ 40C chỉnh hình cho loin cá thật sạch, đẹp
Ngâm vitamin Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Các loin cá cho vào thùng có chứa dung dịch
40C vitamin
Ngâm thời gian : 1-2 giờ
Bảo quản lạnh Nhiệt độ bảo quản : 0- 40C Sau khi ngâm vitamin xong chuyền vào kho tiền
đông để bảo quản lạnh , nhiệt độ bảo quản 0- 4 0C
, thờ gian bảo quản 36-72 giờ
Hút chân không Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Cá sau khi phân size cho vào túi PA hút chân
40C không
Xếp khuôn Nhiệt độ bảo quản bán thành phẩm ≤ Xếp rời từng loin cá trên mâm.cứ đầy mâm thì
40C đưa vào xe lên hàng .Đầy xe thì cho vào hầm cấp
đông
Cấp đông 1 Nhieät ñoä caáp ñoâng < - 40OC Caáp ñoâng bằng hầm đông .Thôøi gian caáp
Nhieät ñoä tâm thaønh phaåm < -18 ñoâng khoâng quaù 4giôø, nhieät ñoâ haàm caáp
0
C ñoâng < -400C. Nhieät ñoä caù < -180C.

Cưa cạo / phân Caét theo chieàu ngang cuûa loin caù, troïng
size löôïng cuûa töøng mieáng 90-110;110-140
Size: 90-110; 110-140gr/pcs gr/pcs hoặc tuyø theo yeâu caâu cuûa khaùch
Tuyø theo yeâu caàu cuûa khaùch haøng.
haøng Caù sau khi ñöôïc phaân size phuø hôïp yeâu
caàu cuûa khaùch haøng.
Caù ñöôïc röûa saïch caùc vuïn coøn soùt laïi
Cấp đông 2 Caù sau khi cưa chuyển caáp ñoâng IQF .Thôøi
Nhieät ñoä caáp ñoâng < - 40OC
gian caáp ñoâng khoâng quaù 4giôø, nhieät ñoâ
Nhieät ñoä tâm thaønh phaåm < -18
0 haàm caáp ñoâng < -400C. Nhieät ñoä caù < -
C
180C.

Mạ băng Sau khi caáp ñoâng, caù ñöôïc maï baêng nhiệt
độ nước mạ băng < 20C , tỉ lệ băng 5%, hoặc tùy
Nhieät ñoä nöôùc maï baêng  20C
theo yêu cầu của khách hàng

Bao gói Nhieät ñoä caù  -180C Mỗi mieáng steak vaøo tuùi PA, sau ñoù ñöa
vaøo maùy huùt chaân khoâng.

Dò kim loại Không có mãnh kim loại trong sản Từng sản phẩm được dò qua máy dò kim loại
phẩm có đường kính : nhằm loại bỏ những sản phẩm bị lẫn kim loại
FeØ ≥1.2mm
No FeØ ≥2.5mm
Sun Ø ≥2.5mm

Đóng thùng Nhieät ñoä thaønh phaåm  -180C Đóng gói 22lbs/ carton , hoặc tùy theo yêu cầu
khách hàng
Bảo quản Nhiệt độ kho thành phẩm duy trì - Sản phẩm bảo quản trong kho lạnh thời gian
200C ± 20C không quá 12 tháng

Ngày thẩm tra : Ngày phê duyệt:


Người thẩm tra : Người phê duyệt:
BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY
Tên công ty : CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH
Địa chỉ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU-CAM LÂM-KHÁNH HÒA- VIỆT NAM
Điện thoại : 058 3744155- Fax: 058 3744163
Tên sản phẩm: CÁ NGỪ STEAK NGÂM VITAMIN ĐÔNG LẠNH
Phương pháp phân phối và bảo quản : Bảo quản lạnh
Dự kiến sử dụng : Nấu chín trước khi ăn
Đối tượng sử dụng : Đại chúng

Thành phần Nhận diện các Các mối Diễn giải cho quyết Biện pháp phòng Công đoạn
hoặc công đoạn mối nguy tiềm nguy tiềm định ở cột 3 ngừa nào có thể này có phải
chế biến ẩn có khả năng ẩn có ý được áp dụng để là CCP
xảy ra hoặc gia nghĩa ngăn ngừa các mối không .
tăng tại công (Có/không) nguy đáng kể đó Có/ không
đoạn này
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
TIẾP NHẬN Sinh học:
NGUYÊN - Vi sinh vật Có -Vi sinh vật gây - Kiểm tra nhiệt độ Có
LIỆU TƯƠI gây bệnh hiện bệnh có thể có trong và cảm quan cá
diện trong nguyên liệu,trong - Kiểm tra điều
nguyên liệu quá trình bảo quản kiện vệ sinh của
và vận chuyển của phương tiện vận
đại lý kém chuyển bảo quản:
xe lạnh . rổ ,
khay…
Định kỳ lấy mẫu 1
tháng/lần/đại lý để
kiểm tra vi sinh tại
phòng lap công ty
Hàng quý lấu 1
mẫu NL/ đạilý để
thẩm tra vi sinh
- Vi sinh vật Không Được kiểm soát
gây bệnh phát bằng GMP Không
triển
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát
gây bệnh bằng SSOP Công đoạn kiểm Không
tra kí sinh trùng sẽ
loại bỏ

Hóa học :
- Histamine Có Nguyên liệu có thể Kiểm tra hồ sơ
có histamine nếu nguyên liệu của
thời gian và nhiệt độ tàu cá, đại lý
bảo quản sau đánh Kiểm tra nhiệt độ
bắt không phù hợp của NL
Kiểm tra cảm quan
chất lượng nguyên
liệu
Từng lô nguyên
liệu kiểm tra chỉ
tiêu histamine tại
công ty .
Hàng quí lấy 10
mẫu để để thẩm tra
histamine
(nafiquad 3)
-Kim loại
nặng :Hg, Cd, Có Có thể có mối nguy
Pd kim loại nặng ở loại Không nhận cá có Có
cá này khối lượng lớn
hơn 70 kg
Tập trung kiểm tra
KLN ở size cỡ lớn
Vật lý : Không Không
- Không
RỬA1 Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Không
Vật lý : Không Không
-Không
BẢO QUẢN Sinh học :
NGUYÊN -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
LIỆU phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Có Nguyên liệu có thể Kiểm soát chặt chẽ Có
- Histamine có histamine nếu nhiệt độ và thời
thời gian và nhiệt độ gian bảo quản
bảo quản không phù
hợp
Vật lý : Không Không
-Không
FILLET- LÀM Sinh học :
SẠCH -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Có Có thể có histamine Kiểm soát chặt chẽ Có
- Histamine nếu thời gian và nhiệt độ và thời
nhiệt độ bảo quản gian bảo quản
không phù hợp
Vật lý : Không Không
-Không
NGÂM Sinh học :
VITAMIN -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Có Sản phẩm có thể Kiểm tra vệ sinh Có
phát triển nhiễm VSV từ dụng thiết bị dụng cụ
cụ chứa dung dịch
vitamin

Hóa học : Có Có thể có histamine Kiểm soát chặt chẽ Có


- Histamine nếu thời gian và nhiệt độ và thời
nhiệt độ bảo quản gian bảo quản
không phù hợp
Vật lý : Không Không
-Không
BẢO QUẢN Sinh học :
LẠNH -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP

Hóa học : Không Không


- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
HÚT CHÂN Sinh học :
KHÔNG / XẾP -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
KHUÔN phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Có Có thể có histamine Kiểm soát chặt chẽ Có
- Histamine nếu thời gian và nhiệt độ và thời
nhiệt độ bảo quản gian bảo quản
không phù hợp
Vật lý : Không Không
-Không
CẤP ĐÔNG 1 Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
CƯA CẠO/ Sinh học :
PHÂN SIZE -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
CẤP ĐÔNG 2 Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
MẠ BĂNG Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
BAO GÓI Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
RÀ KIM LOẠI Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Có Mãnh kim loại dính Từng đơn vị sản Có
-Mảnh kim loại owra các công đoạn phẩm được dò qua
trước máy dò kim loại
ĐỐNG Sinh học :
THÙNG -VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
BẢO QUẢN Sinh học :
-VSV gây bệnh Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng GMP
- Nhiễm VSV Không Được kiểm soát Không
phát triển bằng SSOP
Hóa học : Không Không
- Histamine
Vật lý : Không Không
-Không
Ngày thẩm tra : Ngày phê duyệt:
Người thẩm tra : Người phê duyệt:

BẢNG TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CCP


Tên công ty : CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH
Địa chỉ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU-CAM LÂM-KHÁNH HÒA- VIỆT NAM
Điện thoại : 058 3744155- Fax: 058 3744163
Tên sản phẩm:. CÁ NGỪ STEAKNGÂM VITAMIN ĐÔNG LẠNH

Công đoạn/ Mối nguy CH1 CH2 CH2.1 CH3 CCP


Thành phần
Tiếp nhận Sinh học :
nguyên liệu -VSV gây C K C K C
bệnh hiện
diện trên
nguyên liệu .
Hóa học:
-Histamine C K C K C
Kim loại
nặng :
(Hg,Cd,Pd) C K C K C
Bảo Quản Hóa học: C K C K C
nguyên liệu -Histamine

Fillet- Làm Hóa học: C K C K C


sạch -Histamine

Ngâm Sinh học : C K C K C


vitamin -Nhiễm VSV
phát triển
Hóa học C K C K C
-Histamine
Xếp khuôn Hóa học: C K C K C
-Histamine

Hút chân Hóa học: C K C K C


không/ xếp -Histamine
khuôn
Dò kim loại Vật lý: C C - - C
-Mảnh kim
loại

Ngày thẩm tra : Ngày phê duyệt:


Người thẩm tra : Người phê duyệt:
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP
Tên công ty : CÔNG TY TNHH TÍN THỊNH
Địa chỉ : LÔ F1 KCN SUỐI DẦU-CAM LÂM-KHÁNH HÒA- VIỆT NAM
Điện thoại : 058 3744155- Fax: 058 3744163
Tên sản phẩm: CÁ NGỪ STEAK NGÂM VITAMIN ĐÔNG LẠNH
Phương pháp phân phối và bảo quản : Bảo quản lạnh
Dự kiến sử dụng : Nấu chín trước khi ăn
Đối tượng sử dụng : Đại chúng
Điểm Các mỗi nguy Giới hạn tới hạn Giám sát Hành động sửa Hồ sơ Thẩm tra
kiểm có ý nghĩa hoạt động cho Cái gì Cách nào Tần suất Ai chữa/điều chỉnh
soát tới mỗi biện pháp
hạn phòng ngừa
(CCP)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tiếp VSV gây bệnh Điều kiện vệ ĐKVS Bằng mắt Mỗi lô QC Từ chối lô hàng Hồ sơ Hàng tuần xem xét hồ
nhận hiện diện trên sinh của của hàng nếu : TNNL sơ và theo dõi việc
nguyên nguyên liệu phương tiện bảo phương ĐKVS của giám sát các hành
liệu quản , vận tiện vận phương tiện vận động sửa chữa
chuyển . chuyển và chuyển và bảo Định kỳ lấy mẫu 1
bảo quản quản kém tháng/lần/đại lý để
Đánh giá cảm kiểm tra vi sinh tại
quan không đạt phòng lap công ty
yêu cầu Hàng quý lấu 1 mẫu
Đánh giá cảm Độ tươi, Bằng mắt Nhiệt độ nguyên NL/ đạilý để thẩm tra
quan đạt yêu kích cỡ Mỗi lô QC liệu không đạt vi sinh
cầu hàng

Nhiệt độ Nhiệt kế
Nhiệt độ
nguyên liệu ≤ Mỗi lô QC
40C hàng
Histamine Hồ sơ ghi chép Hồ sơ ghi Bằng mắt Mỗi lô QC Từ chối lô hàng Hồ sơ ghi Hàng tuần xem xét hồ
của tàu khai chép của hàng nếu hồ sơ không chép của sơ và theo dõi việc
thác cho mỗi lô tàu khai phù hợp hoặc tàu thu giám sát các hành
hàng được đánh thác không có hồ sơ hoạch động sửa chữa
bắt phải cho Kiểm tra hồ sơ
thấy . nguyên liệu của tàu
Cá được làm cá, đại lý
lạnh ngay sau Kiểm tra nhiệt độ của
khi được bắt lên NL
tàu . Nhiệt độ Kiểm tra cảm quan
tâm của cá < chất lượng nguyên
100C trong vòng liệu
6 giờ sau khi cá Từng lô nguyên liệu
chết và < 40C kiểm tra chỉ tiêu
trong thời gian histamine tại công
ngay sau đó ty .
-Phương pháp Hàng quí lấy 10 mẫu
đánh bắt để để thẩm tra
-Thời gian đánh histamine (nafiquad
bắt và bảo quản 3)
- Nhiệt độ bảo
quản
Chất lượng cảm
quan đạt yêu
cầu (độ tươi, Hàng tuần xem xét hồ
màu sắc, trạng sơ và theo dõi việc
thái giám sát các hành
Nhiệt độ động sửa chữa
nguyên liệu Hiệu chuẩn nhiệt kế
phải≤ 40C Từ chối nếu chất chuẩn 1 nă/ lần .
Nguyên liệu lượng cảm quan Nhiệt kế công tác 1
nhập vào không không đạt, hoặc tháng/ lần và khi cần
có cá bị hư Chất Đánh giá nhiệt độ không Hồ sơ tiếp thiết
hỏng . lượng cản cảm quan Mỗi lô QC đạt nhận
quan hàng nguyên
Nhiệt kế liệu
Loại bỏ, trả lại
chủ hàng cá đã bị
Nhiệt độ Đánh giá QC hư hỏng , không
trung tâm cảm quan nhận lô hàng nếu
của cá tỷ lệ cá hư hỏng
Cá bị hư lớn hơn 2,5%
hỏng Tại công ty kiểm his
trong mỗi QC Tách lô đối với từng lô
lô hàng những con có kết Hàng quí lấy 10 his
quả his bị nhiễm để thẩm tra (nafiquad
3)

Tách lô tăng
Hàm lượng cường lấy mẫu Hàng tuần xem xét hồ
histamine Lấy mẫu kiểm kim loại sơ giám sát và hành
không quá his NL nặng đối với lô động sửa chữa.
100ppm NL 70 kg Hàng quí lấy 1 mẫu
Kết quả KLN/ đại lý. Tập
his NL tại trung lấy những lô
Kết quả công ty nguyên liệu size 70kg
histamine Mỗi lô QC
từng lô

Dư lượng kim Kiểm tra


loại năng không bằng cân
được phép quá Kiểm tra
Hg≤ 1mg/kg bàng mắt Kết quả
Pd≤0.5mg/kg KLN
Cd≤0.5mg/kg nguyên
Size NL Lấy mẫu liệu
Kim loại từng lô kt KLN Mỗi lô
nặngHg, Cd, Pd vào nhà
máy . QC
Tách lô ký
hiệu cho Mỗi lô
từng lô
vào nhà
máy đang
sản xuất
Kết quả
kiểm từ Hàng quý QC
nafi 3
Bảo Histamine Nhiệt độ không Nhiệt độ Nhiệt kế 2 giờ /lần QC Nếu nhiệt độ cá Hồ sơ bảo Hàng tuần xem xét hồ
Quản vượt quá 40C cá Bằng mắt vượt 40C thì bổ quản sơ và theo dõi việc
nguyên Thời gian bảo Đồng hồ sung thêm đá giám sát các hành
liệu quản không quá ngay động sửa chữa
12 giờ Thời gian Nếu thời gian
bảo quản bảo quản vượt
quá 12h phải đem
chế biến ngay
Fillet- Không quá 60 Thời gian Kiểm tra 60 phút/ QC Nếu thời gian Hồ sơ chế Hàng tuần xem xét hồ
Làm phút cho mỗi xử lý thời gian lần/ thùng vượt 60 phút thì biến sơ và theo dõi việc
sạch thùng nguyên xử lý của cá phải được giám sát các hành
liệu có khối thùng muối đá lại ngay động sửa chữa
lượng 500 kg được đánh hoặc tăng cường Hiệu chuẩn nhiệt kế
trên dây chuyền dấu công nhân xử lý . chuẩn 1 nă/ lần .
fille ra loin , Nhiệt kế công tác 1
lạng da chỉnh tháng/ lần và khi cần
hình Tăng cường công thiết
Nhiệt độ phòng suất máy lạnh để
chế biến không hạ thấp nhiệt độ
vượt quá 250C phòng

Nhiệt kế
phòng
Nhiệt độ
phòng
Ngâm VSV gây bệnh
vitamin Điều kiện vệ ĐKVS Bằng mắt Mỗi ca Không sử dụng Hồ sơ Hàng tuần xem xét hồ
sinh thiết bị sản xuất QC bàn kim tiêm giám sát sơ và theo dõi việc
chưa được vệ sinh công đoạn giám sát các hành
bơm CO động sửa chữa
Hàng quý lấy mẫu
thẩm tra ví sinh
(nafiquad)

Histamine Không quá 60 Thời gian Đồng hồ Kiểm tra QC Nếu thời gian Hàng Tuần
phút đối với bằng mắt vượt 60 phút thì Hồ sơ xem xét hồ sơ và theo
mỗi thùng BTP đối với cá phải được giám sát dõi việc giám sát các
trên dây chuyền Nhiệt độ Nhiệt kế các thùng muối đá lại ngay công đoạn hành động sửa chữa
bảo quản BTP đã hoặc tăng cường ngâm Hiệu chuẩn nhiệt kế
BTP đánh dấu công nhân vitamin chuẩn 1 nă/ lần .
Nhiệt kế công tác 1
60 phút tháng/ lần và khi cần
thiết
HCK/ Histamine Nhiệt độ kho Nhiệt độ Nhiệt kế Mỗi lô QC Nếu nhiệt độ vượt Hồ sơ Hàng Tuần
Xếp chờ đông luôn < quá 40C thì phải theo dõi xem xét hồ sơ và theo
khuôn 40C điều chỉnh lại nhiệt độ dõi việc giám sát các
Thời gian bảo máy lạnh để nhiệt chờ đông hành động sửa chữa
quản không quá Thời gian Đồng hồ độ kho chờ đông Hiệu chuẩn nhiệt kế
4 giờ có nhiệt độ< 40C chuẩn 1 nă/ lần .
Nếu thời gian và Nhiệt kế công tác 1
nhiệt độ không tháng/ lần và khi cần
đảm bảo thì phải thiết
chuyển hàng lên
cấp đông ngay

Dò kim Mảnh kim loại Không có mảnh Mảnh kim Kiểm tra Từng đơn Công Cho dò lại lần Hồ sơ Hàng ngày kiểm tra
loại kim loại trong loại trong bằng máy vị sản nhân dò 3,nếu phát hiện giám sát hoạt động của máy dò
sản phẩm có sản phẩm. dò kim phẩm kim loại thì báo cho nhân công đoạn kim loại bằng 3 mẫu
đường kính : loại viên quản lý chất dò kim thử trước khi sử dụng
FeØ Máy dò lượng xem xét có loại và hiệu chuẩn máy dò
≥1.2mm kim loại Kiểm tra thể tái chế hoặc khi cần thiết
No FeØ Dùng mẫu máy dò QC hủy Hàng tuần xem xét hồ
≥2.5mm thử kim loại Cô lập lô hàng từ sơ giám sát và hành
Sun Ø bằng mẫu lần kiểm tra cuối động sửa chữa
≥2.5mm thử trước đến lúc phát
khi sản hiện , kiểm tra
xuất và 30 sửa chữa hiệu
phút.lần chuẩn lại máy
và trước dò . Dò lại lô
khi kết hàng khi máy dò
thúc hoạt động bình
thường

Ngày thẩm tra : Ngày phê duyệt:


Người thẩm tra : Người phê duyệt

You might also like