You are on page 1of 1

ĐÁNH GIÁ RỦI RO VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

Khu vực: XỬ LÝ NHIỆT

Xác định Diễn giải nguyên nhân mối nguy Phương pháp phòng ngừa Người
mối nguy kiểm tra
Sinh học: - Từ dụng cụ sản xuất, bề măt tiếp xúc: vệ sinh không - Giám sát vệ sinh dụng cụ và bề mặt tiếp xúc đúng quy
nhiễm vi sinh đúng quy định vệ sinh hàng sạch. định.
vật - Từ công nhân: công nhân từ khu vực có điều kiện vệ - Giám sát công nhân vệ sinh theo đúng quy định vệ QC
sinh thấp qua khu vực có điều kiện vệ sinh cao tiếp xúc sinh hàng sạch, nghiêm cấm công nhân qua lại giữa các Xử lý
với bán thành phẩm gây nhiễm chéo vi sinh hoặc công khu vực khác nhau. nhiệt
nhân tại khu vực khi thực hiện cân nguyên liệu hàng sạch
không vệ sinh đúng quy định.
Vật lý: Vật lạ - Tường, trần vách: những vị trí rỉ sét, bong tróc sơn. - Kiểm tra vệ sinh nhà xưởng trước, trong và sau sản
từ môi trường - Dụng cụ không đạt tiêu chuẩn. xuất.
làm việc, nhiễm - Từ công nhân mang vào - Kiểm soát dụng cụ phải đạt tiêu chuẩn. QC
chéo từ sản - Từ dụng cụ sản xuất chưa được vệ sinh sạch còn sót tạp - Kiểm soát vật dụng công nhân mang vào xưởng, chỉ Xử lý
phẩm khác chất. được sử dụng những dụng cụ được phép. nhiệt
- Dụng cụ sản xuất phải được kiểm tra tình trạng vệ
sinh trước khi đưa vào xưởng.

Dị ứng: giữa - Từ công nhân: Công nhân không tuân thủ quy trình vệ - Giám sát việc thực hiện vệ sinh khi thay đổi mặt hàng
các nguyên liệu sinh tay khi thay đổi từ nguyên liệu có chứa chất gây dị của công nhân.
có chứa chất ứng sang nguyên liệu không chứa chất gây dị ứng. - Kiểm tra dụng cụ sản xuất và bề mặt tiếp xúc khi thay QC
gây dị ứng và - Từ dụng cụ sản xuất, bề mặt tiếp xúc: Dụng cụ sản xuất đổi đổi từ nguyên liệu có chứa chất gây dị ứng sang Xử lý
không gây dị chưa được vệ sinh sạch còn tồn đọng nhiều tạp chất của nguyên liệu không chứa chất gây dị ứng. nhiệt
ứng. nguyên liệu có chứa chất gây dị ứng.

Ngày tháng năm

Phê duyệt

You might also like