tiềm ẩn có thể xâm nhập vào, và được Diễn giải nguyên nhân tạo ra mối nguy Phương pháp phòng ngừa Người kiểm kiểm soát hoặc tăng tra lên khu vực này Sinh học: Tái nhiễm Từ dụng cụ sản xuất, bề măt tiếp xúc: dụng cụ sản Vệ sinh sạch tạp chất và được tiệt trùng QC bao gói vi sinh vật xuất chưa được vệ sinh sạch, chế độ tiệt trùng theo chế độ quy định mới được đưa vào dụng cụ không đủ tiêu diệt vi sinh phòng sản xuât Từ công nhân: công nhân từ khu vực có điều kiện Nghiêm cấm công nhân qua lại giữa các vệ sinh thấp qua khu vực có điều kiện vệ sinh cao khu vực khác nhau. gây nhiễm chéo vi sinh. Từ sản phẩm thuộc nhóm có điều kiện vi sinh thấp Giám sát công đoạn bao gói khi cùng lúc sang nhóm có điều kiện vi sinh cao. hai hay nhiều nhóm mặt hàng vi sinh hiện diện Vật lý: Vật lạ từ môi Tường, trần vách: những vị trí rỉ sét, bong tróc Kiểm tra vệ sinh nhà xưởng trước, trong QC bao gói trường làm việc, sơn. và sau sản xuất. nhiễm chéo từ sản Từ công nhân mang vào Kiểm soát kĩ vật dụng công nhân mang phẩm khác Từ dụng cụ sản xuất chưa được vệ sinh sạch còn vào xưởng, chỉ được sử dụng những sót tạp chất dụng cụ được phép Dụng cụ sản xuất phải được kiểm tra tình trạng vệ sinh trước khi đưa vào xưởng Dị ứng: giữa các mặt Hai hoặc nhiều nhóm mặt hàng khác nhau cùng Ngăn khu vực sản xuất giữa các sản QC bao gói hàng có thành phần sản xuất trong một phòng. phẩm có tính chất dị ứng khác nhau. khác nhau. Từ công nhân: Công nhân không tuân thủ quy Giám sát công nhân vệ sinh tay khi thay trình vệ sinh tay khi thay đổi từ mặt hàng này qua đổi mặt hàng mặt hàng khác. Từ dụng cụ sản xuất, bề mặt tiếp xúc: Dụng cụ Kiểm tra dụng cụ sản xuất và bề mặt tiếp sản xuất chưa được vệ sinh sạch còn tồn đọng xúc khi thay đổi mặt hàng. nhiều tạp chất của mặt hàng đã thay đổi Ngày tháng năm