You are on page 1of 1

ĐÁNH GIÁ RỦI RO VỀ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

Khu vực: Thành phẩm – phòng RHT3 và RHT4

Xác định mối nguy


tiềm ẩn có thể xâm
nhập vào, và được Diễn giải nguyên nhân tạo ra mối nguy Phương pháp phòng ngừa Người kiểm
kiểm soát hoặc tăng tra
lên khu vực này
Sinh học: Tái nhiễm Từ dụng cụ sản xuất, bề măt tiếp xúc: dụng cụ sản Vệ sinh sạch tạp chất và được tiệt trùng QC bao gói
vi sinh vật xuất chưa được vệ sinh sạch, chế độ tiệt trùng theo chế độ quy định mới được đưa vào
dụng cụ không đủ tiêu diệt vi sinh phòng sản xuât
Từ công nhân: công nhân từ khu vực có điều kiện Nghiêm cấm công nhân qua lại giữa các
vệ sinh thấp qua khu vực có điều kiện vệ sinh cao khu vực khác nhau.
gây nhiễm chéo vi sinh.
Từ sản phẩm thuộc nhóm có điều kiện vi sinh thấp Giám sát công đoạn bao gói khi cùng lúc
sang nhóm có điều kiện vi sinh cao. hai hay nhiều nhóm mặt hàng vi sinh
hiện diện
Vật lý: Vật lạ từ môi Tường, trần vách: những vị trí rỉ sét, bong tróc Kiểm tra vệ sinh nhà xưởng trước, trong QC bao gói
trường làm việc, sơn. và sau sản xuất.
nhiễm chéo từ sản Từ công nhân mang vào Kiểm soát kĩ vật dụng công nhân mang
phẩm khác Từ dụng cụ sản xuất chưa được vệ sinh sạch còn vào xưởng, chỉ được sử dụng những
sót tạp chất dụng cụ được phép
Dụng cụ sản xuất phải được kiểm tra
tình trạng vệ sinh trước khi đưa vào
xưởng
Dị ứng: giữa các mặt Hai hoặc nhiều nhóm mặt hàng khác nhau cùng Ngăn khu vực sản xuất giữa các sản QC bao gói
hàng có thành phần sản xuất trong một phòng. phẩm có tính chất dị ứng khác nhau.
khác nhau. Từ công nhân: Công nhân không tuân thủ quy Giám sát công nhân vệ sinh tay khi thay
trình vệ sinh tay khi thay đổi từ mặt hàng này qua đổi mặt hàng
mặt hàng khác.
Từ dụng cụ sản xuất, bề mặt tiếp xúc: Dụng cụ Kiểm tra dụng cụ sản xuất và bề mặt tiếp
sản xuất chưa được vệ sinh sạch còn tồn đọng xúc khi thay đổi mặt hàng.
nhiều tạp chất của mặt hàng đã thay đổi
Ngày tháng năm

Phê duyệt

You might also like