Professional Documents
Culture Documents
Tieu Luan PTSP - Nhom 13 1358968
Tieu Luan PTSP - Nhom 13 1358968
5 4
02
ƯU - NHƯỢC ĐIỂM CÁC
PHƯƠNG PHÁP
01
CÁC PHƯƠNG PHÁP
THỬ NGHIỆM NHANH
HẠN SỬ DỤNG
shelf-life test
1. CÁC PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM NHANH
HẠN SỬ DỤNG
Cách thực
hiện Theo dõi và kiểm tra sự biến động của sản
phẩm dựa trên sự gia tăng nhiệt độ từ mốc đã
có sẵn. Tính toán dựa trên công thức
D. Phương pháp gia tốc nhiệt ( PP Q)
Ƥhương pháp Q cho rằng chất lượng sản ρhẩm suy thoái theo một hằng số Qn khi
nhiệt độ thɑy đổi một số nhất định.
ts = t0.Q10.n Vd: hạn sử dụng củɑ một sản phẩm tại 50°C là
32 ngày. Ɲhiệt độ lưu trữ bình thường là 25°Ϲ.
ts: hạn sử dụng ở điều kiện lưu Khi đó: n = (50 – 25) / 10 = 2,5.
trữ Ƅình thường. Giả sử Q10 = 3.
t0: hạn sử dụng ở điều kiện giɑ
tốc nhiệt. Lúc đó, Q10.n = (3)2,5 = 15,6.
n: nhiệt độ giɑ tốc nhiệt (°C) trừ đi
Ɗự đoán hạn sử dụng ở điều kiện thường là: 32
nhiệt độ lưu trữ Ƅình thường (°C) ngàу x 15,6 = 500 ngày.
chia cho 10°C.
E. Sử dụng mô hình toán học
Tính toán hạn sử dụng dựa trên mô hình toán học
Cách thực hiện Ước tính hạn sử dụng sản phẩm theo công thức
shelf-life test
Ưu điểm chung của các phương pháp
Độ chính xác
Tiết kiệm thời gian P
1 T
2
Cung cấp dự đoán chính xác
Tiết kiệm thời gian thử hơn về thời hạn sử dụng của sản
nghiệm-> Tăng tốc độ phát phẩm so với các phương pháp
triển sản phẩm truyền thống
• Tiết kiệm thời gian thử • Khó khăn trong việc xác định Q
nghiệm cho sản phẩm • Cần phải có thiết bị gia tốc
• Có dữ liệu tương đối nhiệt
• Chỉ xác định được HSD do yếu
chính xác về thay đổi
tố hoá, lý học, chưa xác định
của sản phẩm
được yếu tố vi sinh vật gây
• Độ phổ biến cao
hại.
E. Sử dụng mô hình toán học
• Không có mô hình cố
• Tiết kiệm thời gian thử
định cho các loại sản
nghiệm cho sản phẩm phẩm( mỗi loại 1 công
• Tiết kiệm chi phí cho thức khác nhau)
thiết bị • Kết quả có thể sai số
• Cho ra kết quả nhanh nhiều, không theo dõi
được biến đổi thực tế
Thanks!
Any questions?