Professional Documents
Culture Documents
0
(Dùng cho sinh viên ngành Công Nghệ Thực Phẩm – ĐH Cần Thơ)
Menu
Màn hình để nhập dữ liệu
MENU STATGRAPHICS
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 1
Statgraphics 3.0
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 2
Statgraphics 3.0
Ấn chuột trái vào Col_1 và ấn chuột phải ta sẽ được bảng như sau
Chọn MODIFY COLUMN để định nghĩa lại cột
Thay
Thay đổi
đổi tên
tên của
của cột
cột
Thay
Thay dạng
dạng dữ
dữ liệu
liệu
Tên biến đã thay đổi
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 3
Statgraphics 3.0
Có thể xoá và chèn hàng vào tại bất kỳ vị trí nào bằng cách ấn chuột phải tại vị
trí đó, hoặc định nghĩa lại tên biến…
Có thể thay đổi độ rộng bằng cách sử dụng cursor thay đổi độ rộng
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 4
Statgraphics 3.0
Vào dữ liệu
vào Menu
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 5
Statgraphics 3.0
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 3920.4 1 3920.4 243.00 0.0006
Residual 48.4 3 16.1333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3968.8 4
The StatAdvisor
---------------
The output shows the results of fitting a linear model to describe
the relationship between Bien_Y and Bien_X. The equation of the
fitted model is
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 6
Statgraphics 3.0
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 3954.97 2 1977.49 286.00 0.0035
Residual 13.8286 2 6.91429
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3968.8 4
Các tham số của phương trình bậc 2
R-squared = 99.6516 percent y=ao +a1X +a2*X2
R-squared (adjusted for d.f.) = 99.3031 percent
Standard Error of Est. = 2.6295
Mean absolute error = 1.50857
Durbin-Watson statistic = 2.72143
Hệ số tương quan
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 7
Statgraphics 3.0
Thay đổi bậc cao hơn (mặc định bậc 2) bằng cách ấn chuột phải trên màn hình
kết quả ta có:
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 8
Statgraphics 3.0
Giả sử ta có 2 biến (có thể nhiều hơn) phụ thuộc và 1 biến độc lập. Thí dụ thay
đổi hàm lượng ẩm trong sản phẩm khi ngâm với nồng độ đường khác nhau ở các
mức thời gian khác nhau.
Gọi Biến X1: Thời gian sử lý
Biến X2: Nồng độ đường
Biến Y: Hàm ẩm theo thời gian sử lý
Vấn đề đặt ra là tìm 1 phương trình Y=f(X1,X2). Nếu tìm được mối quan hệ nầy
ta có thể phỏng đoán được tiến trình
Statgraphics là công cụ khá mạnh để thiết lập các phương trình thông qua menu
“Multiple regression”
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 9
Statgraphics 3.0
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 1197.59 2 598.795 128.36 0.0000
Residual 41.9843 9 4.66492
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1239.57 11
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 10
Statgraphics 3.0
Có thể điều chỉnh để làm tăng độ chính xác phương trình bằng cách
Ấn chuột phải trên màn hình kết quả, xuất hiện 1 menu. Chọn Analysis Options
Phương trình sẽ là
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 11
Statgraphics 3.0
Ta được đồ thị
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 12
Statgraphics 3.0
hay bất kỳ
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 13
Statgraphics 3.0
Nghiên cứu mùi vị của 3 loại kem A, B,C bằng cách đánh giá cảm quan. 5 cảm
quan viên đánh giá cho điểm như sau: (thang 9 điểm)
Kem A Kem B Kem C
8 7 5
9 7 5
8 8 6
7 9 8
9 7 7
Vấn đề đạt ra là 3 loại kem trên có khác biệt nhau?
Statgraphics có thể giải quyết quá dễ dàng
Kem A
Kem B
Kem C
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 14
Statgraphics 3.0
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 15
Statgraphics 3.0
Ta có bảng sau:
ANOVA Table for Cam_quan by Loai_kem
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.5333 2 5.26667 4.94 0.0273
Within groups 12.8 12 1.06667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 23.3333 14
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Loai_kem Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 5 6.2 X
2 5 7.6 XX
1 5 8.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 0.6 1.4232
1 - 3 *2.0 1.4232
2 - 3 1.4 1.4232
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Cuối cùng ta được: Loại A Tốt nhất, Giống loại B nhưng loại A khác với C
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 16
Statgraphics 3.0
Xem Đồ thị
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 17
Statgraphics 3.0
Trở lại màn hình đầu chọn các tính toán tiếp
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 18
Statgraphics 3.0
Có 3 loại kem được đánh giá cảm quan bởi 11 cảm quan viên kết quả ở bảng sau:
Vấn đề đặt ra là: 3 loại kem nầy có khác nhau không? các cảm quan viên có đánh
giá chính xác?
Mã hoá
Các loại kem
+ Loại A: số 1
+ Loại B: số 2
+ Loại C: số 3
Cảm quan viên
+ Từ 1 tới 11
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 19
Statgraphics 3.0
Chọn
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 20
Statgraphics 3.0
Chọn vầ ấn OK
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 21
Statgraphics 3.0
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 22
Statgraphics 3.0
Khi chọn
Khi Đánh giá cảm quan viên, Trên màn hình kết quả Ấn chuột phải
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 23
Statgraphics 3.0
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Cam_quan_vien Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 3 14.6667 X
9 3 15.0 XX
1 3 15.0 XX
7 3 15.6667 XXX
10 3 15.6667 XXX
8 3 15.6667 XXX
11 3 15.6667 XXX
3 3 16.0 XXX
4 3 16.0 XXX
2 3 16.3333 XX
6 3 16.6667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Loai_kem Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 11 14.5455 X
3 11 15.5455 X
1 11 16.9091 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 *2.36364 0.787987
1 - 3 *1.36364 0.787987
2 - 3 *-1.0 0.787987
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 24