You are on page 1of 25

Statgraphics plus 3.

0
(Dùng cho sinh viên ngành Công Nghệ Thực Phẩm – ĐH Cần Thơ)

Biên soạn : Võ Tấn Thành


Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm
Đại Học Cần Thơ
2004
Statgraphics 3.0

MÀN HÌNH CHÍNH

Menu
Màn hình để nhập dữ liệu

MENU STATGRAPHICS

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 1
Statgraphics 3.0

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 2
Statgraphics 3.0

Ấn chuột trái vào Col_1 và ấn chuột phải ta sẽ được bảng như sau
Chọn MODIFY COLUMN để định nghĩa lại cột

Thay
Thay đổi
đổi tên
tên của
của cột
cột

Thay
Thay dạng
dạng dữ
dữ liệu
liệu
Tên biến đã thay đổi

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 3
Statgraphics 3.0

Vào dữ liệu trong Statgraphics giống như Excell

Có thể xoá và chèn hàng vào tại bất kỳ vị trí nào bằng cách ấn chuột phải tại vị
trí đó, hoặc định nghĩa lại tên biến…

Định nghĩa lại tên biến

Có thể thay đổi độ rộng bằng cách sử dụng cursor thay đổi độ rộng

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 4
Statgraphics 3.0

HỒI QUI ĐƠN GIẢN (SIMPLE REGRESSION)

Vào dữ liệu

vào Menu

Chọn biến X và Y tương ứng

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 5
Statgraphics 3.0

Ấn OK ta sẽ được kết quả


Regression Analysis - Linear model: Y = a + b*X
-----------------------------------------------------------------------------
Dependent variable: Bien_Y
Independent variable: Bien_X
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Intercept -5.6 4.21268 -1.32932 0.2758
Slope 19.8 1.27017 15.5885 0.0006
-----------------------------------------------------------------------------

Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 3920.4 1 3920.4 243.00 0.0006
Residual 48.4 3 16.1333
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3968.8 4

Correlation Coefficient = 0.993884


R-squared = 98.7805 percent
Standard Error of Est. = 4.01663 Hệ số tương quan

The StatAdvisor
---------------
The output shows the results of fitting a linear model to describe
the relationship between Bien_Y and Bien_X. The equation of the
fitted model is

Bien_Y = -5.6 + 19.8*Bien_X

Phương trình hồi qui vừa tính được


Có thể thay đổi dàng phương trình bằng cách ấn chuột phải trên màn hình kết
quả

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 6
Statgraphics 3.0

HỒI QUI ĐUỜNG BẬC CAO (POLINOMIAL REGRESSION)

Sau khi vào dữ liệu vào Menu

Ta được bảng sau và cho dữ liệu vào ấn OK ta được

Polynomial Regression Analysis


-----------------------------------------------------------------------------
Dependent variable: Bien_Y
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
CONSTANT -16.6 5.63966 -2.94344 0.0986
Bien_X 29.2286 4.29779 6.80083 0.0209
Bien_X^2 -1.57143 0.702764 -2.23607 0.1548
-----------------------------------------------------------------------------

Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 3954.97 2 1977.49 286.00 0.0035
Residual 13.8286 2 6.91429
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 3968.8 4
Các tham số của phương trình bậc 2
R-squared = 99.6516 percent y=ao +a1X +a2*X2
R-squared (adjusted for d.f.) = 99.3031 percent
Standard Error of Est. = 2.6295
Mean absolute error = 1.50857
Durbin-Watson statistic = 2.72143

Hệ số tương quan

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 7
Statgraphics 3.0

Thay đổi bậc cao hơn (mặc định bậc 2) bằng cách ấn chuột phải trên màn hình
kết quả ta có:

Bậc của phương trình bậc

Bậc càng cao thi hệ số tương quan càng cao


R-squared = 99.9564 percent
R-squared (adjusted for d.f.) = 99.8258 percent
Standard Error of Est. = 1.31475
Mean absolute error = 0.502857
Durbin-Watson statistic = 3.57143

Nhưng bậc tối đa chỉ có thể có là (n-1) n là số cặp dữ liệu

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 8
Statgraphics 3.0

HỒI QUI NHIỀU CHIỀU (MULTIPLE REGRESSION)

Giả sử ta có 2 biến (có thể nhiều hơn) phụ thuộc và 1 biến độc lập. Thí dụ thay
đổi hàm lượng ẩm trong sản phẩm khi ngâm với nồng độ đường khác nhau ở các
mức thời gian khác nhau.
Gọi Biến X1: Thời gian sử lý
Biến X2: Nồng độ đường
Biến Y: Hàm ẩm theo thời gian sử lý

Vấn đề đặt ra là tìm 1 phương trình Y=f(X1,X2). Nếu tìm được mối quan hệ nầy
ta có thể phỏng đoán được tiến trình

Statgraphics là công cụ khá mạnh để thiết lập các phương trình thông qua menu
“Multiple regression”

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 9
Statgraphics 3.0

Ta được màn hình sau:

Multiple Regression Analysis


Hệ số của phương trình
-----------------------------------------------------------------------------
Dependent variable: Do_am
Do_am=hằng số + hằng số*Thoi_gian + hằng số *Nong_do
-----------------------------------------------------------------------------
Standard T
Parameter Estimate Error Statistic P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
CONSTANT 48.6336 8.21886 5.91731 0.0002
Nong_do -0.0365 0.124699 -0.292706 0.7764
Thoi_gian -0.0799116 0.00498828 -16.0199 0.0000
-----------------------------------------------------------------------------

Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Model 1197.59 2 598.795 128.36 0.0000
Residual 41.9843 9 4.66492
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1239.57 11

R-squared = 96.613 percent


Hệ số tương quan R2
R-squared (adjusted for d.f.) = 95.8603 percent
Standard Error of Est. = 2.15984
Mean absolute error = 1.68036
Durbin-Watson statistic = 1.39225
Với phương trình có dạng

Do_am = 48.6336 - 0.0365*Nong_do - 0.0799116*Thoi_gian

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 10
Statgraphics 3.0

Có thể điều chỉnh để làm tăng độ chính xác phương trình bằng cách
Ấn chuột phải trên màn hình kết quả, xuất hiện 1 menu. Chọn Analysis Options

Có thể bỏ hằng số trong phương trình bằng cách

Phương trình sẽ là

Do_am = 0.691195*Nong_do - 0.0755672*Thoi_gian

Với hệ số tương quan


R-squared = 97.9284 percent
R-squared (adjusted for d.f.) = 97.7213 percent
Standard Error of Est. = 4.53128
Mean absolute error = 3.63847
Durbin-Watson statistic = 0.424983
Có thể kiểm tra mức độ chính xác của phương trình bằng cách

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 11
Statgraphics 3.0

Hoặc xem đồ thị

Ta được đồ thị

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 12
Statgraphics 3.0

Trở về màn hình đầu bằng cách ấn

Để thay đổi dạng phương trình

hay bất kỳ

Vấn đề là xem R2 để quyết định chọn phương trình có R2 cao nhất

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 13
Statgraphics 3.0

PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 NHÂN TỐ HOÀN TOÀN NGẪU NHIÊN

Nghiên cứu mùi vị của 3 loại kem A, B,C bằng cách đánh giá cảm quan. 5 cảm
quan viên đánh giá cho điểm như sau: (thang 9 điểm)
Kem A Kem B Kem C
8 7 5
9 7 5
8 8 6
7 9 8
9 7 7
Vấn đề đạt ra là 3 loại kem trên có khác biệt nhau?
Statgraphics có thể giải quyết quá dễ dàng

Kem A

Kem B

Kem C

Kem A: Mả hoá bằng số 1


Kem B: Mả hoá bằng số 2
Kem C: Mả hoá bằng số 3

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 14
Statgraphics 3.0

Ta được kết qủa

Muốn xem các bảng thống kê chọn trong bản nầy

Muốn xem bảng ANOVA

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 15
Statgraphics 3.0

Ta có bảng sau:
ANOVA Table for Cam_quan by Loai_kem

Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 10.5333 2 5.26667 4.94 0.0273
Within groups 12.8 12 1.06667
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 23.3333 14

Kiểm tra Duncan hoặc T-test

Ta được kết quả


Multiple Range Tests for Cam_quan by Loai_kem

--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Loai_kem Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 5 6.2 X
2 5 7.6 XX
1 5 8.2 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 0.6 1.4232
1 - 3 *2.0 1.4232
2 - 3 1.4 1.4232
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.

Cuối cùng ta được: Loại A Tốt nhất, Giống loại B nhưng loại A khác với C

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 16
Statgraphics 3.0

Thay đổi sang các kiểm tra khác. Ấn chuột phải

Chọn phưong pháp kiểm tra

Xem Đồ thị

Chọn Mean plot

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 17
Statgraphics 3.0

Trở lại màn hình đầu chọn các tính toán tiếp

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 18
Statgraphics 3.0

PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 2 NHÂN TỐ KHÔNG LẬP LẠI

Có 3 loại kem được đánh giá cảm quan bởi 11 cảm quan viên kết quả ở bảng sau:

Cảm quan viên Kem A Kem B Kem C


1 16 14 15
2 17 15 17
3 16 16 16
4 18 14 16
5 16 14 14
6 17 16 17
7 18 14 15
8 16 15 16
9 17 14 14
10 18 13 16
11 17 15 15

Vấn đề đặt ra là: 3 loại kem nầy có khác nhau không? các cảm quan viên có đánh
giá chính xác?

Mã hoá
Các loại kem
+ Loại A: số 1
+ Loại B: số 2
+ Loại C: số 3
Cảm quan viên
+ Từ 1 tới 11

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 19
Statgraphics 3.0

Vào dử liệu như sau

Chọn

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 20
Statgraphics 3.0

Các kết quả

Chọn vầ ấn OK

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 21
Statgraphics 3.0

Kết quả như sau:


Analysis of Variance for Diem - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Cam_quan_vien 10.6667 10 1.06667 1.36 0.2675
B:Loai_kem 30.9697 2 15.4848 19.73 0.0000

RESIDUAL 15.697 20 0.784848


--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 57.3333 32
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.

Khi chọn kết quả cho ở bảng sau


Table of Least Squares Means for Diem
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 33 15.6667
Cam_quan_vien
1 3 15.0 0.511484 13.9331 16.0669
2 3 16.3333 0.511484 15.2664 17.4003
3 3 16.0 0.511484 14.9331 17.0669
4 3 16.0 0.511484 14.9331 17.0669
5 3 14.6667 0.511484 13.5997 15.7336
6 3 16.6667 0.511484 15.5997 17.7336
7 3 15.6667 0.511484 14.5997 16.7336
8 3 15.6667 0.511484 14.5997 16.7336
9 3 15.0 0.511484 13.9331 16.0669
10 3 15.6667 0.511484 14.5997 16.7336
11 3 15.6667 0.511484 14.5997 16.7336
Loai_kem
1 11 16.9091 0.267114 16.3519 17.4663
2 11 14.5455 0.267114 13.9883 15.1026
3 11 15.5455 0.267114 14.9883 16.1026
--------------------------------------------------------------------------------

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 22
Statgraphics 3.0

Khi chọn

Khi Đánh giá cảm quan viên, Trên màn hình kết quả Ấn chuột phải

Chọn cảm quan viên

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 23
Statgraphics 3.0

Kết quả đánh giá cảm quan viên


Multiple Range Tests for Diem by Cam_quan_vien

--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Cam_quan_vien Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
5 3 14.6667 X
9 3 15.0 XX
1 3 15.0 XX
7 3 15.6667 XXX
10 3 15.6667 XXX
8 3 15.6667 XXX
11 3 15.6667 XXX
3 3 16.0 XXX
4 3 16.0 XXX
2 3 16.3333 XX
6 3 16.6667 X

Kết quả đánh giá mẩu kem

Cho kết quả


Multiple Range Tests for Diem by Loai_kem

--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Loai_kem Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 11 14.5455 X
3 11 15.5455 X
1 11 16.9091 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1 - 2 *2.36364 0.787987
1 - 3 *1.36364 0.787987
2 - 3 *-1.0 0.787987
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.

Võ Tấn Thành – Bm Công Nghệ Thực Phẩm - Đại Học Cần Thơ – 2004 Trang 24

You might also like