Professional Documents
Culture Documents
1. Fred a besoin de se dépenser. Dès qu'il a un moment il sort dans la rue pour jouer à la
marelle.
Fred cần phải tập luyện. Bất cứ khi nào có thời gian, anh ấy ra đường
chơi nhảy lò cò.
2. Lucie est beaucoup plus calme, elle préfère rester à la maison et jouer aux cartes.
Lucie bình tĩnh hơn nhiều, cô ấy thích ở nhà và chơi bài hơn.
3. Marc et Léa adorent jouer au cerf-volant dans le pré de grand-père.
Marc và Léa thích thả diều trên đồng cỏ của ông nội.
4. Max est un clown, il joue de l'accordéon.
Pierre thường tập luyện trong phòng tập thể dục, anh ấy cưỡi con ngựa
pơmu.
10. Léa adore les fleurs. Dans la semaine elle fait le jardin.
Vào ngày chủ nhật với Jean và lũ trẻ, cô ấy đi dạo trong rừng.
12. En automne, Jean fait les vendanges.
-Ừ, là cô ấy
10. Tu es sortie avec ton copain hier soir ?
- Oui, avec lui et sa sœur.
Bạn có đi chơi với bạn trai tối qua không?