Professional Documents
Culture Documents
1. Mục đích
- Quy định trình tự, thủ tục giao nhận, bảo quản và tác nghiệp trên hệ thống đối với hồ sơ tài sản
bảo đảm trong hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.
- Xác định quyền hạn, trách nhiệm của cá nhân, đơn vị liên quan trong việc giao, nhận và bảo
quản hồ sơ tài sản bảo đảm trong hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt
Nam.
2. Phạm vi và đối tƣợng áp dụng
2.1. Phạm vi áp dụng
- Văn bản này áp dụng trong việc giao, nhận và bảo quản hồ sơ tài sản bảo đảm trong hệ thống
Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam đối với các chi nhánh, phòng giao dịch
không thực hiện gửi bảo quản hồ sơ tài sản bảo đảm tại Trung tâm quản lý tiền mặt.
- Các nội dung khác có liên quan, không được đề cập trong Văn bản này thì thực hiện theo quy
định hiện hành của Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.
2.2. Đối tƣợng áp dụng
- Trụ sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.
- Chi nhánh, phòng giao dịch không thuộc khu vực triển khai Mô hình Trung tâm quản lý tiền
mặt.
3. Các tài liệu liên quan
- Quyết đinh số 618/2018/QĐ-HĐQT-NHCT8 ngày 30/10/2018 của hội đồng quản trị NHCT
ban hành Quy định giao nhận, bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá, ấn chỉ
quan trọng, hồ sơ tài sản bảo đảm; Mã số: Qđ.08.01.VII và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay
thế.;
- Quy trình Vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá, ấn chỉ quan trọng, hồ sơ sài sản bảo
đảm và bảo vệ kho tiền; Mã số: QT.08.11.II và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế;
- Quy trình tác nghiệp quản lý tín dụng trên hệ thống khởi tạo và phê duyệt tín dụng; Mã số:
QT.38.09.II và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế;
- Quy trình nhận bảo đảm cấp tín dụng; Mã số: QT.35.31.IV và các văn bản sửa đổi, bổ sung,
thay thế;
- Tiêu chuẩn ISO 9001: 2015;
- Các tài liệu có liên quan khác.
4. Giải thích từ ngữ, các ký hiệu và các từ viết tắt
4.1. Các từ viết tắt
Cấp CTQ : Cấp có thẩm quyền
CN : Chi nhánh của Ngân hàng thương mại cổ phần Công
1
Hồ sơ TSBĐ của sản phẩm tín dụng có thủ tục liên quan đến TSBĐ không qua PHTTD tại CN không bao gồm trường
hợp hồ sơ TSBĐ của sản phẩm tín dụng có đảm bảo 100% bằng TSTKC
2
Do Cấp CTQ quyết định nếu thấy cần thiết.
3
Hiện nay là Công văn số 5922/TGĐ-NHCT18 ngày 11/05/2016 v/v hướng dẫn giao nhận hồ sơ TSBĐ cho bên bảo
đảm – trường hợp TSBĐ là tài sản thuộc sở hữu chung của hộ gia đình/vợ chồng/các đồng sở hữu.
4
Hiện nay là Quy trình tác nghiệp quản lý tín dụng trên hệ thống khởi tạo và phê duyệt tín dụng số 2595/2017/QĐ-
TGĐ-NHCT38 ngày 23/10/2017.
5
PKHDN/PBL/PKH/PGD gửi Tờ trình tới email ksgn@vietinbank.vn (tiêu đề email ghi rõ tên Chi nhánh).
6
Hiện nay là các TSBĐ có mã từ 7001 đến 7009 (hệ thống có chức năng phong tỏa tự động đối với các loại TSBĐ này)
7
Hiện nay là biểu mẫu TM-BM29: Mẫu Đăng ký chữ ký mẫu của cán bộ liên quan đến kho quỹ ban hành theo Quyết
định số 088/2017/QĐ-TGĐ-NHCT8 ngày 18/01/2017 và các văn bản sửa đổi bổ sung. Trưởng/Phó phòng
HTTD/KHDN/PBL/PGD lập 02 bản, trong đó 01 bản lưu tại Phòng lập biểu mẫu, 01 bản lưu tại Phòng
TTKQ/PDVKH.
8
Người có liên quan với người quản lý/người lao động của NHCT theo quy định tại Mục 2, Phụ lục 01, QĐ
736/2020/QĐ-HĐQT-NHCT66 ngày 02/12/2020, Quy định về quản lý xung đột lợi ích.
9
Trường hợp PGD chỉ có 01 KSV và/01 Thủ kho/GDV, nếu các cán bộ này có phát sinh nhu cầu nhập/xuất/tạm xuất hồ
sơ TSBĐ cho khoản cấp tín dụng của chính mình/ người có liên quan với mình 9 hoặc hồ sơ TSBĐ do mình/ người có
liên quan với mình là chủ sở hữu TSBĐ thì cán bộ có thể thực hiện vay tại CN/PGD khác hoặc chuyển cho TSCN/PGD
khác tác nghiệp nhập/xuất/tạm xuất kho hồ sơ TSBĐ.
10
Hiện nay có trường hợp đặc thù giải ngân trước, nhập kho hồ sơ TSBĐ sau thực hiện theo Quy trình cấp tín dụng có
bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao, ban hành kèm theo QĐ 2151/2018/QĐ-TGĐ-NHCT56+63 và các
văn bản sửa đổi, bổ sung.
11
Tem vỡ là loại tem khi bóc sẽ bị vỡ.
12
Hiện nay là văn bản số 1976/2015/QĐ-TGĐ-NHCT63 ngày 18/08/2015 và các văn bản sửa đổi bổ sung áp dụng đối
với sản phẩm cho vay sản xuất kinh doanh siêu nhỏ dành cho khách hàng bán lẻ.
13
Nếu có hồ sơ TSBĐ chưa có ID Core thì sắp xếp riêng ở đầu/cuối của Tủ hồ sơ
14
- Trường hợp cán bộ PGD cùng Người nhận lại hồ sơ TSBĐ đến lấy tại kho bảo quản bì hồ sơ, PGD phải ghi rõ nội
dung này vào cột ghi chú trong BM01A/ĐNBG-HSTSBĐ khi lập. TK và cán bộ PGD sẽ là người ký giao nhận bì hồ sơ
trên BM01A/ĐNBG-HSTSBĐ tại phần “Xác nhận về việc giao/nhận hồ sơ TSBĐ”.
- Chất lượng hình ảnh camera chi nhánh thực hiện theo QĐ số 1360/2015/QĐ-TGĐ-NHCT32.
15
Phòng HTTD lập BM01B/ĐNBG-HSTSBĐ đối với các hồ sơ nhập kho bổ sung/nhập tạm xuất do Phòng HTTD thực
hiện nhập kho/quản lý hồ sơ TSBĐ.
1.6. Kiểm
Cấp CTQ soát và ký
duyệt PNK
16
Hồ sơ TSBĐ của sản phẩm tín dụng có thủ tục liên quan đến TSBĐ không qua PHTTD tại CN không bao gồm
trường hợp hồ sơ TSBĐ của sản phẩm tín dụng có đảm bảo 100% bằng TSTKC.
17
Hiện nay là quy trình cấp tín dụng có bảo đảm đầy đủ bằng tài sản có tính thanh khoản cao theo QĐ sô
3286/2017/QĐ-TGĐ-NHCT56+63 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
Hết thời hạn lưu trữ CN thực hiện tiêu hủy theo quy đị nh hiện hành. Hiện nay là QĐ số 1731/2010/QĐ-HĐQT-
18
NHCT10. Liên gốc PNK lưu giữ trong bì hồ sơ TSBĐ không bị điều chỉ nh bởi thời hạn 02 năm này.
19
Các hồ sơ TSBĐ đã hết hạn được theo dõi tại báo cáo BUS029 Báo cáo hồ sơ TSBĐ đã hết hạn.
LĐPHTTD/
1.2. MH giao dịch cần thực
LĐPKHDN
hiện: đối chiếu PXK, hồ sơ
/LĐPBL/ xuất kho trên máy đảm bảo
LĐPGD/ khớp đúng; Phê duyệt
LĐPKH
20
Việc chuyển PXK cho bộ phận kế toán hoặc bộ phận hậu kiểm chi nhánh thực hiện theo hướng dẫn của Phòng Chế
độ kế toán.
21
Hết thời hạn lưu trữ CN thực hiện tiêu hủy theo quy định hiện hành. Hiện nay là QĐ số 765/2018/QĐ-HĐQT-
NHCT10.
8.4.2. Chi tiết các bƣớc thực hiện tạm xuất kho
Bƣớc 1: Tiếp nhận, kiểm tra, khai báo, phê duyệt lệnh tạm xuất hồ sơ TSBĐ
CBHTTD/CBQHKH - Căn cứ TTĐNTX/văn bản quyết định tạm xuất của TSC (trường hợp
22
Hiện này là QĐ số 3128/2017/QĐ-TGĐ-NHCT35 ngày 15/11/2017 và các văn bản bổ sung, sửa đổi, thay thế (nếu
có).
LĐPKH
8.5.2. Chi tiết các bƣớc thực hiện gia hạn tạm xuất
Bƣớc 1: Lập, kiểm soát và phê duyệt thông tin gia hạn tạm xuất
CBHTTD/CBQHKH - CBHTTD/CBQHKH: Căn cứ TTGHTX/văn bản quyết định gia hạn tạm
xuất của TSC (trường hợp phải trình TSC) được Cấp CTQ quyết định.
- Truy nhập CLIMS:
Bấm chọn chức năng “Khách hàng/CAR” tại tab “Tìm kiếm” trên MH.
Nhập thông tin vào tiêu chí Tìm kiếm phù hợp và bấm chọn nút “Tìm kiếm”.
23
Cấp thẩm quyền ký các TTĐNGC, TTĐNTX, TTGHTX, TTNKTX là Cấp CTQ tín dụng ban hành theo QĐ số
797/2017/QĐ-HĐQT-NHCT9 ngày 29/12/2017 và các văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế (nếu có).
Khai báo lệnh nhập kho hồ sơ tạm xuất Nhập kho hồ sơ tạm xuất
8.7.1. Lƣu đồ
8.7.2. Chi tiết các bƣớc thực hiện khai báo thiếu mất
Bƣớc 1: Khai báo thông tin thiếu mất và phê duyệt
i. Thất lạc sau khi tạm xuất:
CBHTTD/CBQHKH - Căn cứ Biên bản thiếu mất hồ sơ TSBĐ có đầy đủ chữ ký của thành phần
liên quan và Cấp CTQ. Truy nhập CLIMS:
Bấm chọn chức năng “Khách hàng/CAR” tại tab “Tìm kiếm” trên MH.
Nhập thông tin vào tiêu chí Tìm kiếm phù hợp và bấm chọn “Tìm kiếm”.
Chọn giá trị “Xử lý hồ sơ khách hàng” tại cột “Tác vụ” trên MH kết quả
tìm kiếm để truy nhập vào CAR cần tác nghiệp.
Bấm chọn “Cập nhật thông tin nhận HS TSBĐ” tại tác vụ bên trái MH.
Bấm chọn “Cập nhật” tại cột “Tác vụ” trên MH “Cập nhật thông tin
nhận HS TSBĐ”.
Tại MH Cập nhật thông tin nhận HS TSBĐ, chọn “THẤT LẠC” tại cột
“Tác vụ”:
Khai báo ngày hồ sơ bị thất lạc, bộ phận liên quan đến thất lạc khai báo
Trường hợp 2.1. Lập tờ 2.2. MH cập 2.1. Bóc bì hồ sơ, cho
thiếu mất trình NK HS nhật thông tin hồ sơ TSBĐ thiếu mất
sau khi TSBĐ thiếu nhận HS tìm lại được vào bì.
TK/GDV nhập kho mất. Trình cấp TSBĐ: Khai Niêm, ký niêm phong.
tìm lại được CTQ phê duyệt báo thông tin Lưu 01 liên photo
nhập lại TTNK thiếu mất.
8.8.2. Chi tiết các bƣớc thực hiện khai báo thiếu mất
Bƣớc 1: Làm thủ tục nhập lại hồ sơ TSBĐ thiếu/mất trên CLIMS
i. Nhập lại kho hồ sơ thất lạc trong thời gian tạm xuất
8.9.1. Lƣu đồ
8.9.2. Chi tiết các bƣớc thực hiện điều chuyển hồ sơ TSBĐ trong cùng chi nhánh
8.9.2.1. Đối với Bên giao hồ sơ TSBĐ
Bƣớc 1: Lập Lệnh điều chuyển và nhập giao dịch điều chuyển hồ sơ TSBĐ
CBQHKH - Lập 02 liên LĐC hồ sơ TSBĐ trình Cấp CTQ.
- Chuyển Lệnh điều chuyển hồ sơ TSBĐ cho TK/GDV tại PGD.
Bƣớc 2: Bàn giao hồ sơ TSBĐ (trường hợp phải bàn giao chi tiết hồ sơ)
CBQHKH - Thành phần liên quan ký trên niêm phong bì hồ sơ TSBĐ chứng kiến
- TK/GDV tại TK/GDV tại PGD bàn giao chi tiết hồ sơ TSBĐ cho Bên nhận hồ sơ
PGD TSBĐ, ký giao nhận trên LĐC.
- KSV - Bên nhận hồ sơ TSBĐ: Nhận chi tiết hồ sơ TSBĐ và niêm phong, gửi
- Bên nhận hồ sơ bảo quản hồ sơ TSBĐ trong kho theo quy định.
TSBĐ
Lưu chứng từ tại Bên giao hồ sơ TSBĐ:
- CBHTTD/CBQHKH24: Lưu 01 liên gốc LĐC cùng hồ sơ tín dụng tại
PKHDN/PBL/PKH/PHTTD.
24
CBQHKH lưu LĐC đối với hồ sơ TSBĐ không thông qua HTTD.
28
Sổ mã số S11/TTKQ ban hành kèm theo QĐ số 088/2017/QĐ-TGĐ-NHCT8.
29
Hiện nay là Khoản 49.3, Điều 49, Quyết định số 618/2018/QĐ-HĐQT-NHCT8 ngày 30/10/2018 và các văn bản sửa
đổi, bổ sung
30
Có thể bố trí CB QHKH/CB HTTD là Thành phần kiểm tra, nhưng không được kiểm tra các hồ sơ TSBĐ do chính
CB QHKH/CB HTTD đó ký niêm phong (kiểm tra chéo)
31
Trường hợp PHTTD/PKHDN/PBL/PKH cử cán bộ trong phòng thay thế CBHTTD/CBQHKH có tên trên niêm phong
chứng kiến bóc bì và ký lại niêm phong bì, toàn bộ quá trình bóc bì và niêm phong lại phải được hệ thống camera giám
sát ghi lại hình ảnh thực hiện.
Đối với cán bộ được phân quyền tác nghiệp hoặc vấn tin theo CN thì chọn:
Quốc gia: Việt Nam;
Miền: Hệ thống tự động hiển thị miền của CN, 199 nếu CN của cán bộ thuộc Miền
Bắc; Hệ thống tự động hiển thị 299 nếu CN của cán bộ thuộc Miền Nam;
Trung tâm: Hệ thống tự động hiển thị trung tâm vùng của CN, 699 nếu CN của cán
bộ thuộc Miền Bắc; Hệ thống tự động hiển thị 799 nếu CN của cán bộ thuộc Miền
Nam;
CN: Hiển thị duy nhất mã CN của cán bộ để chọn
Đối với cán bộ được phân quyền tác nghiệp hoặc vấn tín nhiều CN (Cán bộ thuộc cụm,
thuộc TSC…) thì chọn:
Quốc gia: Việt Nam;
Miền: Hệ thống tự động hiển thị miền của các CN mà người dùng được phân quyền.
Để xem số liệu báo cáo của các CN thuộc Miền Bắc chọn 199; Để xem số liệu báo cáo
của các CN thuộc Miền Bắc chọn 299;
Từ danh sách các báo cáo Bộ phận kho quỹ được phép truy cập ở trên, NSD chọn báo cáo cần
xem, từ cột “Tác vụ”, chọn tiếp “Xem PDF” hoặc “Xem Excel” để xem các báo cáo theo từng dạng
file tương ứng đã lựa chọn. Hệ thống sẽ mở ra màn hình từng báo cáo tương ứng.
Để hỗ trợ người sử dụng tại chi nhánh có báo cáo phục vụ chấm số liệu hàng ngày, NHCT Việt
Nam đã xây dựng thêm 03 báo cáo:
BUS060: Báo cáo hồ sơ TSBĐ có thay đổi trạng thái nhập kho trong ngày tại chi nhánh
BUS062: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại chi nhánh
BUS064: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong kỳ tại chi nhánh
BUS065: Báo cáo giám sát Nhập/Xuất kho hồ sơ TSBĐ trên CLIMS
Để hỗ trợ người sử dụng tại các Trung tâm tiền mặt có báo cáo phục vụ chấm số liệu hàng ngày,
NHCT Việt Nam đã xây dựng thêm 09 báo cáo:
BUS061: Báo cáo hồ sơ TSBĐ có thay đổi trạng thái nhập kho trong ngày tại Kho TTTM Hà Nội
BUS063: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Hà Nội
BUS068: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại kho TTTM Hà Nội bộ phận kéo
dài Bắc Hà Nội
BUS069: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại kho TTTM Hồ Chí Minh
BUS070: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại kho TTTM Đà Nẵng
BUS071: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại kho TTTM Hà Nội bộ phận kéo
dài Tây Hà Nội
BUS072: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại kho TTTM Bắc Ninh
Đầu ngày giao dịch người sử dụng tại Chi nhánh vào địa chỉ https://extapps.vietinbank.vn/losutil
chọn ngày giao dịch hôm trước để xem báo cáo BUS065.
Cuối ngày giao dịch sau thời điểm 17h30 người sử dụng tại Chi nhánh vào địa chỉ
https://extapps.vietinbank.vn/losutil để xem các báo cáo BUS060, BUS062
Cuối ngày giao dịch sau thời điểm 17h30 người sử dụng tại Trung tâm tiền mặt vào địa chỉ
https://extapps.vietinbank.vn/losutil để xem các báo cáo BUS061, BUS063, BUS068, BUS069,
BUS070, BUS071, BUS072, BUS073, BUS074, BUS074
Đăng nhập vào hệ thống bằng user AD. Chọn Menu: Báo cáo/Báo cáo Hồ sơ TSBĐ/Báo cáo Hồ
sơ TSBĐ. Chọn ngày báo cáo để xem.
3.3. BUS032: Báo cáo hồ sơ TSBĐ chờ nhập kho bởi cán bộ kho quỹ
STT Tên trƣờng
3.4. BUS033: Báo cáo hồ sơ TSBĐ hết hạn trong vòng 02 tháng tới
STT Tên trƣờng
1 STT
2 Tên người vay
3 CIF người vay
4 Đơn vị kinh doanh
5 Loại danh mục hồ sơ
6 Hình thức hồ sơ
7 Loại khách hàng
8 Loại TSBĐ/Loại TSBĐ chi tiết
9 ID TSBĐ Los
10 Số hồ sơ
11 Mô tả hồ sơ
12 Ngày hết hạn
13 Số ngày đến khi hồ sơ hết hạn
14 Người giao nhận hồ sơ
15 Cán bộ quan hệ khách hàng
16 Kho hồ sơ
17 Tủ hồ sơ
18 Ngăn kéo đựng hồ sơ
3.10. BUS060: Báo cáo hồ sơ TSBĐ có thay đổi trạng thái nhập kho trong ngày tại chi nhánh
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 Ngày giao dịch
4 Cán bộ QHKH
5 CIF người vay
6 Tên người vay
7 CIF chủ sở hữu
8 Tên chủ sở hữu
9 Loại TSBĐ/Loại TSBĐ chi tiết
10 Tên TSBĐ
11 ID TSBĐ LOS
12 ID TSBĐ CORE
13 Số hồ sơ
14 Mã hồ sơ
15 Mô tả hồ sơ
16 Hình thức hồ sơ
17 Số văn bản
18 Ngày hồ sơ
19 Ngày hết hạn hồ sơ
20 Trạng thái nhập kho hồ sơ hiện tại
21 Cán bộ lập
22 Cán bộ kiểm soát
3.11. BUS061: Báo cáo hồ sơ TSBĐ có thay đổi trạng thái nhập kho trong ngày tại Kho
TTTM Hà Nội
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 Ngày giao dịch
4 Cán bộ QHKH
5 CIF người vay
6 Tên người vay
7 CIF chủ sở hữu
8 Tên chủ sở hữu
9 Loại TSBĐ/Loại TSBĐ chi tiết
10 Tên TSBĐ
11 ID TSBĐ LOS
12 ID TSBĐ CORE
13 Số hồ sơ
14 Mã hồ sơ
15 Mô tả hồ sơ
16 Hình thức hồ sơ
17 Số văn bản
18 Ngày hồ sơ
19 Ngày hết hạn hồ sơ
20 Trạng thái nhập kho hồ sơ hiện tại
21 Cán bộ lập
22 Cán bộ kiểm soát
23 Kho hồ sơ
24 Tủ hồ sơ
25 Ngăn kéo đựng hồ sơ
26 Số mã vạch bì hồ sơ
3.12. BUS062: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại chi nhánh
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
3.13. BUS063: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Hà Nội
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 Tên TSBĐ
10 Mã TSBĐ Core
11 Trạng thái nhập kho
12 Kho hồ sơ
13 Tủ hồ sơ
14 Số mã vạch bì hồ sơ
15 Ngày giờ giao dịch
16 Ngày báo cáo
17 Thủ kho
18 Kiểm soát viên
19 Trạng thái TSBĐ
3.14. BUS064: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh theo kỳ tại chi nhánh
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
3.15. BUS065: Báo cáo giám sát Nhập/Xuất kho hồ sơ TSBĐ trên CLIMS
STT Tên trƣờng
1 Ngày báo cáo
2 Tên CN tạo TSBĐ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 ID Danh mục Hồ sơ
10 Tên TSBĐ
11 Mã nhóm TSBĐ
12 Trạng thái TSBĐ
13 Kho hồ sơ
14 Tủ hồ sơ
15 Tình trạng danh mục hồ sơ
16 Số lượng hồ sơ
17 Officer code
3.16. BUS068: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Bắc Hà Nội
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
3.17. BUS069: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Hồ Chí
Minh
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 Tên TSBĐ
10 Mã TSBĐ Core
11 Trạng thái nhập kho
12 Kho hồ sơ
13 Tủ hồ sơ
14 Số mã vạch bì hồ sơ
15 Ngày giờ giao dịch
16 Ngày báo cáo
17 Thủ kho
18 Kiểm soát viên
19 Trạng thái TSBĐ
3.18. BUS070: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Đà Nẵng
STT Tên trƣờng
3.19. BUS071: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Tây Hà Nội
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 Tên TSBĐ
10 Mã TSBĐ Core
11 Trạng thái nhập kho
12 Kho hồ sơ
13 Tủ hồ sơ
14 Số mã vạch bì hồ sơ
15 Ngày giờ giao dịch
16 Ngày báo cáo
17 Thủ kho
18 Kiểm soát viên
19 Trạng thái TSBĐ
3.21. BUS073: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Hải Phòng
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 Tên TSBĐ
10 Mã TSBĐ Core
11 Trạng thái nhập kho
12 Kho hồ sơ
13 Tủ hồ sơ
14 Số mã vạch bì hồ sơ
15 Ngày giờ giao dịch
16 Ngày báo cáo
17 Thủ kho
18 Kiểm soát viên
3.22. BUS074: Báo cáo kiểm kê hồ sơ TSBĐ phát sinh trong ngày tại Kho TTTM Hồ Chí
Minh bộ phận kéo dài CN12
STT Tên trƣờng
1 Chi nhánh
2 Khung giờ
3 CIF người vay
4 Tên người vay
5 CIF chủ sở hữu
6 Tên chủ sở hữu
7 ID TSBĐ LOS
8 ID TSBĐ CORE
9 Tên TSBĐ
10 Mã TSBĐ Core
11 Trạng thái nhập kho
12 Kho hồ sơ
13 Tủ hồ sơ
14 Số mã vạch bì hồ sơ
15 Ngày giờ giao dịch
16 Ngày báo cáo
17 Thủ kho
18 Kiểm soát viên
19 Trạng thái TSBĐ
Số ID TSBĐ: …………………………………….
5. Tên CBHTTD/CBQHKH
Lưu ý:
- Đối với bì đã in theo mẫu cũ:
CN dán tem mã vạch bì hồ sơ dưới dòng Chi nhánh phía trên bên trái của bì hồ sơ TSBĐ, đồng thời ghi tay
nội dung Bì hồ sơ khai báo gộp nếu bì hồ sơ đó lưu giữ mã hồ sơ khai báo gộp. Các thông tin Mã kho, Số Tủ,
Số mã vạch bì hồ sơ bỏ qua không cần ghi.
- Đối với mẫu bì mới: Bì hồ sơ khai báo gộp hoặc không khai báo gộp cán bộ tích chọn tại ô vuông tương
ứng.
- Tem hồ sơ trên mẫu bì là hình ảnh minh họa, là vị trí để dán Mã bì hồ sơ. Chi nhánh không in hình ảnh này
khi đặt in bì hồ sơ TSBĐ.
32
- Sử dụng khi PGD đề nghị chi nhánh/PGD có kho giao hồ sơ TSBĐ trong ngày hôm sau (kể cả trường hợp phát sinh
đột xuất) CBQHKH tại PGD vẫn phải thực hiện lập biểu mẫu này để chi nhánh/PGD có kho có căn cứ chuẩn bị hồ sơ.
Sau khi ký giao nhận với chủ hàng, Thủ kho có thể photo tạm thời 01 liên BM01A để làm bằng chứng giao nhận (nếu
cần), chủ hàng sau khi ký giao nhận với GDV tại PGD nhận lại 01 liên BM01A về giao Thủ kho lưu tại Phòng TTKQ.
- Việc giao nhận hồ sơ TSBĐ giữa Các thành phần giữ chìa khóa cửa kho tiền với Thủ kho tại TTQLTM đã ký trên
biểu mẫu này, không cần ký Sổ giao nhận nội bộ và bàn giao tiền mặt, tài sản (TM-S12).
NGÂN HÀNG TMCPCT VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi nhánh . ………………………….. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phòng KHDN/PBL/PGD có kho/PKH
ĐỀ NGHỊ BÀN GIAO HỒ SƠ TSBĐ RA GIAN ĐỆM/QUẦY GIAO DỊCH33
(Sử dụng trong giao nhận nội bộ)
Căn cứ yêu cầu kinh doanh của PKHDN/PBL/PGD/PKH;
Để nghị bàn giao hồ sơ TSBĐ cho Thủ kho quản lý tại gian đệm/quầy giao dịch để sử dụng trong
ngày ……tháng…..năm…… hoặc để sử dụng trong tuần làm việc.
Danh sách bì hồ sơ đề nghị bàn giao:
………, ngày……tháng…..năm……
34
Lãnh đạo PHTTD /PKHDN/PBL/PKH/PGD có kho Lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
33
- Sử dụng khi đề nghị bàn giao hồ sơ TSBĐ đầu ngày làm việc, trường hợp phát sinh đột xuất trong ngày phải lấy hồ sơ
từ kho, cán bộ Phòng KHDN/PBL/PKH có thể không phải lập biểu mẫu này nhưng có trách nhiệm thông báo cho các
thành phần giữ chìa khóa cửa kho tiền thực hiện mở kho để lấy bì hồ sơ TSBĐ. Việc giao nhận đột xuất giữa các thành
phần giữ chìa khóa cửa kho tiền và TK/GDV tại PGD có kho phải ký nhận trên Sổ theo dõi và giao nhận nội bộ mã số
TM-S12.
- Trường hợp:
PKHDN/PBL/PGD có kho/PKH đề nghị theo ngày: Việc giao nhận giữa các thành phần giữ chìa khóa cửa kho
tiền và Thủ kho chi nhánh/PGD để chuyển gian đệm hoặc quầy giao dịch được ký nhận trên BM01B, không
phải ký nhận trên Sổ theo dõi và giao nhận nội bộ mã số TM-S12.
PKHDN/PBL/PGD có kho/PKH đề nghị theo tuần: cuối ngày sau khi kiểm kê TK chuyển kho bảo quản và để
riêng đối với những bì hồ sơ được đề nghị trên BM01B nhưng chưa sử dụng trong ngày để đầu ngày hôm sau
tiếp tục chuyển ra gian đệm. Việc giao nhận đầu ngày hôm sau giữa các thành phần giữ chìa khóa cửa kho tiền
và TK/GDV tại PGD có kho phải ký nhận trên Sổ theo dõi và giao nhận nội bộ mã số TM-S12.
- Phòng TTKQ có thể căn cứ các BM01B do Phòng KHDN/PBL/PKH gửi xuống để tập hợp lập lại trên 01 bản, tuy
nhiên vẫn phải hội tụ đầy đủ các chữ ký của các thành phần liên quan.
34
Trường hợp nhập lại kho hồ sơ TSBĐ tạm xuất do cán bộ PHTTD làm đầu mối.
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL03 Trang 3 |12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
BM 02B/BBKK&GN–HSTSBĐ: Biên bản kiểm kê hồ sơ TSBĐ cuối ngày
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi nhánh: …………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PGD…………………………………..
BIÊN BẢN KIỂM KÊ KIÊM BẢNG KÊ GIAO NHẬN
HỒ SƠ TSBĐ CUỐI NGÀY35
(áp dụng cho PGD không có kho)
Thời gian kiểm kê: ...giờ...ngày...tháng...năm...
Thành phần kiểm kê:
Ông (bà):...............................................................................................Chức vụ: .........................................................................................................................
Ông (bà):...............................................................................................Chức vụ: ..........................................................................................................................
Ông (bà):...............................................................................................Chức vụ: ..........................................................................................................................
- Nội dung kiểm kê: Kiểm kê toàn bộ hồ sơ TSBĐ do GDV quản lý cuối ngày giao dịch.
- Kết quả kiểm kê:
35
Khi kiểm kê phải đối chiếu từng bì hồ sơ TSBĐ với các báo cáo.
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL03 Trang 4 |12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
Xác nhận về việc giao/nhận hồ sơ TSBĐ – cuối ngày
GDV tại PGD Chủ hàng Xác nhận của Thủ kho chi nhánh
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Lưu ý:
- GDV tại PGD được giao nhiệm vụ bảo quản hồ sơ TSBĐ thực hiện lập 02 liên biểu mẫu này.
- Trường hợp nộp bì hồ sơ TSBĐ về thông qua chủ hàng, GDV tại PGD lưu 01 liên tại bước ký nhận của chủ hàng, thủ kho tại chi nhánh lưu 01 liên khi đã ký nhận với chủ hàng.
- Mẫu này có thể được điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện cụ thể tại PGD và sắp xếp theo thứ tự ngày tháng, lưu thành tập theo tháng tại PGD.
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG VIỆT NAM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi nhánh: …………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PGD…………………………………..
36
Khi kiểm kê phải đối chiếu từng bì hồ sơ TSBĐ với các báo cáo và mẫu biểu liên quan theo quy định.
37
Gồm số bì hồ sơ đầu ngày chuyển ra gian đệm theo BM01B và trên Sổ giao nhận nội bộ mã số TM-S12 (trường hợp bì hồ sơ có xuất kho đột xuất trong ngày của
PKHDN/PBL/PKH/PGD có kho và bì hồ sơ trên BM01B hôm trước chưa sử dụng được tiếp tục chuyển ra giao dịch ngày hôm sau có ký giao nhận trên Sổ TM-12).
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL03 Trang 6 |12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
STT
Chỉ tiêu Tổng số ID TSBĐ Ghi chú/Tình trạng hồ sơ
Thủ kho/GDV tại PGD Lãnh đạo Phòng kế toán (đối với CN) Lãnh đạo CN/Lãnh đạo PGD
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: - Mẫu này được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng, lưu thành tập theo tháng tại Phòng Tiền tệ kho quỹ/PGD có kho.
NGÂN HÀNG TMCPCT VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHI NHÁNH……………………… Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PGD………………………………
Căn cứ Thông báo/Giấy đề nghị điều chuyển hồ sơ TSBĐ đã được Giám đốc chi nhánh phê
duyệt;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng …………. về việc điều chuyển hồ sơ TSBĐ,
Xác nhận về việc giao nhận hồ sơ TSBĐ giữa Bên giao và Bên nhận hồ sơ TSBĐ
Ngƣời giao Ngƣời nhận
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận về việc giao nhận hồ sơ TSBĐ trong nội bộ Bên nhận hồ sơ TSBĐ
Ngƣời giao Ngƣời nhận38
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
38
Nếu Người giao không phải là CBHTTD/CBQHKH phụ trách hồ sơ TSBĐ: Người nhận là CBHTTD/CBQHKH phụ
trách hồ sơ TSBĐ và Thủ kho/GDV PGD
Nếu Người giao là CBHTTD/CBQHKH phụ trách hồ sơ TSBĐ: Người nhận là Thủ kho/GDV PGD
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL03 Trang 9 |12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
BM05/PNK-CLIMS
PHIẾU NHẬP KHO HỒ SƠ TSBĐ
STT Mã Hồ sơ Mô tả Trạng thái nhập kho Ngày hồ sơ Ngày hết hiệu Số văn bản Hình thức hồ sơ
lực hồ sơ
STT Mã Hồ sơ Mô tả Trạng thái Ngày hồ sơ Ngày hết hiệu Số văn bản Hình thức hồ Kho hồ sơ Tủ hồ sơ Số bì hồ sơ
nhập kho lực hồ sơ sơ
Ngƣời nhận CB HTTD/CBQHKH Thủ kho/GDV tại PGD Cấp có thẩm quyền
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
ID TSBĐ (LOS):
Tên Chủ sở hữu:
Số CIF chủ sở hữu:
Chi tiết hồ sơ TSBĐ đƣợc khai báo gộp:
STT39 Tên hồ sơ Số hồ sơ Ngày hồ sơ Ngày hết hiệu lực Hình thức hồ sơ Mã hồ sơ trên hệ
(nếu có) thống LOS
39
Hồ sơ TSBĐ vật lý phải được sắp xếp theo đúng thứ tự đã khai báo trên BM07.
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL03 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
BM08/BBKT-HSTSBĐ: Biên bản kiểm tra chi tiết hồ sơ TSBĐ
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƢƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHI NHÁNH/TTQLTM:……………..
PGD:…………………..
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHI TIẾT HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Căn cứ Quyết định số ………… V/v thành lập Hội đồng kiểm tra chi tiết hồ sơ TSBĐ tại Chi
nhánh…/PGD……..,
Hôm nay, vào hồi…..giờ…..,ngày …....tháng …..năm, tại …….Chi nhánh…/PGD… thực hiện kiểm
tra chi tiết bóc bì 100% hồ sơ TSBĐ theo quy định hiện hành, đối chiếu với báo cáo trên hệ thống
CLIMS,
Tổng cộng
Kết quả kiểm tra chi tiết hồ sơ TSBĐ:
1. Khớp đúng:…. ID
2. Không khớp đúng: …. ID
Chi tiết hồ sơ TSBĐ không khớp đúng:…………….
3. Nhận xét khác:…………….
Biên bản được lập thành ….. bản và được các thành phần Hội đồng kiểm tra chi tiết thông qua, thống
nhất và ký tên.
Ghi chú: Biểu mẫu được lập sau khi kết thúc kiểm tra chi tiết bóc bì 100% hồ sơ TSBĐ trong tháng 6
theo quy định tại Mục 11, Quy trình này.
8001 1. Bảo lãnh của bên Văn bản bảo lãnh/Thư tín Tương ứng với 01 Văn bản
1 SEC000000255 Bản gốc
thứ ba dụng dự phòng bảo lãnh/01 Thư tín dụng dự
8002 phòng
8003
8006
2. Quyền sử dụng Giấy chứng nhận Quyền Tương ứng với 01 Giấy
3 1001 SEC000000067 Bản gốc
đất sử dụng đất chứng nhận Quyền sử dụng
1002 đất.
Trích lục bản đồ thửa đất
1003 (đối với TH trên GCN Lƣu ý: Nhiều Giấy chứng
4 SEC000000071 Bản gốc
không có bản đồ thửa nhận Quyền sử dụng đất (liền
1004 đất) thửa)/ Nhiều Giấy chứng
nhận Quyền sử dụng đất cùng
1008 một dự án gắn liền với
5 SEC000000256 Giấy tờ về nhận thừa kế Bản gốc
01/nhiều tài sản trên đất được
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL04 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
1009 QSD đất coi là 01 TSBĐ và được khai
báo chung trong 01 ID TSBĐ
(không phải trình TSC về
việc gom ID TSBĐ).
Hồ sơ dự án, thiết kế kỹ
14 SEC000000261 thuật của dự án được Bản gốc
phê duyệt
4. Công trình xây Giấy chứng nhận quyền Tương ứng với 01 dự án xây
22 dựng trên đất (gồm SEC000000253 sở hữu công trình xây Bản gốc dựng công trình trên đất (tài
công trình xây dựng sản hình thành trong tương
dựng trên đất thuộc lai) hoặc 01 GCN sở hữu
DA ĐT, trừ nhà ở) Giấy chứng nhận quyền công trình xây dựng (tài sản
sử dụng đất/Văn bản đã hình thành).
23 SEC000000268 chấp thuận của Người Bản gốc
1007 sử dụng đất đồng ý cho
1008 xây dựng công trình
Hồ sơ dự án, thiết kế kỹ
25 SEC000000261 thuật của dự án được Bản gốc
phê duyệt
5. Tài sản gắn liền Giấy chứng nhận quyền Tương ứng với 01 dự án hoặc
với đất khác sử dụng đất/quyết định 01 GCN quyền sở hữu tài sản
giao đất, cho thuê đất,
30 SEC000000271 Bản gốc
công nhận quyền sử dụng
1007 đất/Giấy tờ về giao rừng
sản xuất là rừng trồng
1008
Giấy tờ chứng minh
31 1009 SEC000000272 Bản gốc
quyền sử dụng đất
3001 6. Phƣơng tiện vận Giấy chứng nhận đăng ký Tương ứng với 01 phương
33 tải đƣờng bộ SEC000000001 phương tiện vận tải Bản gốc tiện vận tải hoặc 01 GCN
3004 đường bộ đăng ký phương tiện vận tải
51 9. Quyền đòi nợ SEC000000284 Hợp đồng/Đơn đặt hàng Bản gốc Tương ứng với 01 Hợp
đồng/01 Bên có nghĩa vụ
52 SEC000000285 Cam kết bảo lãnh của Định chế tài chính Bản gốc thanh toán.
53 SEC000000003 Hóa đơn Bản gốc
9001
54 SEC000000286 Bộ chứng từ giao hàng Bản sao
9010
55 SEC000000024 Tờ khai hải quan Bản gốc
58 9002 SEC000000002 Hợp đồng Bản gốc Tương ứng với 01 Hợp đồng
9007
9008
9009
10. Quyền tài sản Biên bản bàn
9010 phát sinh từ hợp giao/nghiệm thu hàng
9012 đồng (trừ Quyền hóa, máy móc thiết
60 đòi nợ) SEC000000289 bị/Biên bản quyết toán, Bản gốc
9013 nghiệm thu công
trình/Dịch vụ/Biên bản
9014
đối chiếu công nợ
9015
9016
9017
62 SEC000000290 L/C/các sửa đổi L/C Bản gốc Tương ứng với 01 bản gốc
L/C
Thông báo L/C xuất
khẩu/Thông báo sửa đổi
63 12. Quyền hƣởng SEC000000291 Bản gốc
L/C xuất khẩu đã được
9004 lợi từ L/C xuất xác thực
khẩu
65 6004 13. Hàng hóa là SEC000000002 Hợp đồng Bản gốc Tương ứng với 01 lô hàng
nguyên liệu, nhiên hóa thỏa mãn đồng thời:
66 6005
liệu, vật liệu, máy SEC000000031 Bảng kê mua hàng Bản gốc (i) Thuộc sở hữu của cùng 1
67 6006 móc thiết bị SEC000000024 Tờ khai hải quan Bản gốc Bên bảo đảm;
(ii) Cùng 01 loại hàng
68 6007 SEC000000277 Bộ chứng từ nhập khẩu Bản gốc hóa/cùng lô hàng linh kiện,
nguyên vật liệu dùng để sản
69 6008 SEC000000292 Bảng kê/Báo cáo nhập/xuất/tồn kho Bản gốc xuất/lắp ráp tạo ra 1 sản
70 6009 SEC000000003 Hóa đơn Bản gốc phẩm.
6020
6021
14.2. Lô hàng sản Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng dùng cho xe
79 SEC000000009 Bản gốc
xuất trong nước cơ giới
82 15. Hàng hóa là gỗ SEC000000002 Hợp đồng Bản gốc Tương ứng với 01 lô gỗ thuộc
sở hữu của cùng 1 Bên bảo
83 6015 SEC000000024 Tờ khai hải quan Bản gốc đảm.
84 SEC000000003 Hóa đơn Bản gốc
16. Vàng, kim khí Chứng từ mua bán/Văn Tương ứng với TSBĐ thỏa
6001 quý, đá quý bản xác nhận của đơn vị mãn đồng thời:
87 SEC000000298 Bản gốc
bán vàng, kim khí quý, (i) Thuộc sở hữu của cùng 1
6002
đá quý Bên bảo đảm;
6003 (ii) Cùng 01 loại vàng/đá
Phiếu/Giấy chứng nhận quý/kim khí quý;
88 SEC000000099 kiểm định chất lượng Bản gốc
TSBĐ
40
Theo QĐ 2151/2018/QĐ-TGĐ-NHCT56+63 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, không bắt buộc nhập kho hồ sơ TSBĐ đối với TSBĐ là số dư tài khoản thanh toán, tiền gửi
trên kênh iPay/ATM.
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL04 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
6013 Giấy xác nhận số dư và
cam kết phong tỏa của tổ
91 7001 SEC000000301 chức quản lý/phát Bản gốc
7002 hành/Phiếu xác thực
TSBĐ
7003
7004
7006
7007
7008
Phiếu đối chiếu chữ ký
92 SEC000000021 Bản gốc
7009 mẫu (nếu có)
5006
5007
5008
18. Cổ phiếu/quyền Cổ phiếu/Giấy xác nhận Tương ứng với TSBĐ thỏa
4001 tài sản đối với phần phần vốn góp/Sổ cổ mãn đồng thời:
93 SEC000000302 Bản gốc
4002 vốn góp trong đông/Giấy chứng nhận (i) Thuộc sở hữu của cùng 1
doanh nghiệp quyền sở hữu Bên bảo đảm;
4004
4005
4006
4016
4021
4022
4023
4024
9005
4011
4012
4014
9011 20. Tài sản bảo Giấy tờ chứng minh tài sản thuộc sở hữu của Bên Tương ứng với 01 GCN
96 SEC000000305 Bản gốc
đảm khác bảo đảm quyền sở hữu tài sản hoặc 01
9018 Tài sản thỏa mãn đồng thời:
9019 Giấy chứng nhận quyền (i) Thuộc sở hữu của cùng 1
97 SEC000000254 Bản gốc Bên bảo đảm;
sở hữu tài sản khác
9020 (ii) Cùng 01 loại tài sản.
98 II Hồ sơ về định giá
Thông báo kết quả thẩm định và định giá tài sản
99 SEC000000095 Bản gốc
(trường hợp phải qua AMC/Công ty liên kết)
100 SEC000000098 Biên bản định giá/định giá lại TSBĐ Bản gốc
103 SEC000000118 Phụ lục HĐBĐ/Văn bản sửa đổi bổ sung HĐBĐ Bản gốc
Văn bản yêu cầu thông báo về việc thế chấp PTGT
107 SEC000000307 (trường hợp thế chấp PTGT cơ giới đường bộ, thủy Bản gốc
nội địa, đường sắt)
111 SEC000000007 Giấy ủy quyền thụ hưởng tiền bảo hiểm Bản gốc
115 SEC000000198 Biên bản giao nhận hồ sơ TSBĐ với bên bảo đảm Bản gốc
116 SEC000000309 Biên bản giao TSBĐ thế chấp/cầm cố Bản gốc
Hƣớng dẫn một số nguyên tắc khai báo chung đối với ID TSBĐ gom:
- Tên TSBĐ gom: Bổ sung cụm “IDGOM” vào trước tên TSBĐ thông thường. Theo đó tên TSBĐ sẽ khai báo: “IDGOM- mã
NHCTD-LOS-mã CBTD-số CIF của KH-mã TSBĐ- tên ngắn TSBĐ”.
- Giá trị TSBĐ: Khai báo tổng giá trị TSBĐ theo hồ sơ giấy của các TSBĐ được phê duyệt gom ID.
- Tỷ lệ BOA: Khai báo tỷ lệ BOA chung trên cơ sở tính toán Tổng mức cấp tín dụng tối đa so với giá trị của các TSBĐ gom /Tổng
giá trị các TSBĐ gom theo hồ sơ giấy.
- Các thông tin khác trên TSBĐ: Khai báo theo thông tin của TSBĐ có giá trị định giá lớn nhất tại thời điểm phê duyệt gom ID
TSBĐ. Riêng số Giấy chứng nhận quyền sở hữu/ sử dụng của các TSBĐ được gom: nhập đầy đủ tại trường “ Mô tả tài sản bảo
đảm”/ “Đánh giá chung về tài sản đảm bảo”.
- Các thông tin về quản lý hồ sơ TSBĐ gom: Thực hiện khai báo trên CLIMS theo hướng dẫn tại Khoản 8.1, Mục 8, Quy trình này.
- Các trường hợp đặc thù không áp dụng các nguyên tắc khai báo trên: Chi nhánh thực hiện theo hướng dẫn riêng của TSC cho từng
trường hợp cụ thể.
- Quản lý mã vạch
Tạo mã vạch: Thủ kho/GDV sử dụng để tạo mới mã vạch và in mã vạch.
Mã vạch chƣa in: Thủ kho/GDV sử dụng để in lần đầu các mã vạch đã được
tạo ở màn hình Tạo mã vạch nhưng chưa Chấp nhận In mã vạch.
In lại mã vạch: Thủ kho/GDV sử dụng để in lại các mã vạch đã được Chấp
nhận in ở màn hình Tạo mã vạch.
- Báo cáo
Báo cáo tổng hợp
Báo cáo chi tiết
2.2. Hƣớng dẫn chi tiết
2.2.1. Phân quyền sử dụng
o Người sử dụng chương trình phải có quyền trên CLIMS và thuộc 3 nhóm quyền
sau:
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL05 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
Thủ kho/GDV: Tạo và in mã vạch; Vấn tin thông tin mã vạch của chi nhánh.
KSV: Vấn tin thông tin mã vạch của chi nhánh
Enquiry User tại TSC: Vấn tin thông tin mã vạch của toàn hệ thống
Admin: Quản lý tham số của toàn hệ thống, các tham số bao gồm: Loại kho,
kho, tủ, ngăn kéo hồ sơ.
2.2.2. Đăng nhập chƣơng trình
- Người sử dụng đăng nhập vào chương trình bằng user AD
- Địa chỉ đăng nhập: http://barcode.hq.icbv.com/form/BRC_frmLogin.aspx
Chi nhánh Miền Bắc: North\User AD
Chi nhánh Miền Trung: Middle\User AD
Chi nhánh Miền Nam: South\User AD
- Chương trình kiểm tra quyền truy cập và trạng thái của User trực tiếp từ CLIMS, nếu
người sử dụng có trạng thái “Mở” và thuộc 3 nhóm quyền trên thì sẽ đăng nhập được vào chương
trình. Tương ứng với từng nhóm quyền sẽ có các màn hình chức năng tương ứng. Màn hình chính
của chương trình:
Bƣớc 3: Nhấn nút <Tạo mã vạch>, màn hình sẽ hiển thị thông báo xác nhận
tạo mã vạch thành công.
Bƣớc 7: Thủ kho/GDV chọn file mã vạch định dạng Pdf vừa được tạo ra để in
tem mã vạch.
Lƣu ý: Khi in Thủ kho/GDV chọn cấu hình in là Custom Scale 100%, Tích
chọn Auto-Rotate, Tích chọn Auto-Center và Paper Sizes A4.
Chi nhánh Tìm kiếm Mặc định liệt kê các số mã vạch do User chi nhánh
đó đã tạo nhưng chưa in.
Loại kho Tìm kiếm Liệt kê các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in theo
Loại kho
Kho hồ sơ Tìm kiếm Liệt kê các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in ở vị trí
Kho hồ sơ đã chọn
Kho hồ sơ + Tủ hồ sơ Tìm kiếm Liệt kê các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in ở vị trí
Kho + Tủ hồ sơ đã chọn
Kho hồ sơ + Tủ hồ sơ Tìm kiếm Liệt kê các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in ở vị trí
+ Kho + Tủ hồ sơ + Ngăn kéo đựng hồ sơ đã chọn
Ngăn kéo đựng hồ sơ
Ngƣời tạo mã vạch Tìm kiếm Hiển thị các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in theo
người tạo mã vạch
Ngày tạo mã vạch Tìm kiếm Hiển thị các số mã vạch đã tạo nhưng chưa in theo
ngày tạo mã vạch
Sau khi tìm kiếm được mã vạch theo tiêu chí mong muốn thì Thủ kho/GDV tiến hành In
mã vạch. Cách thức thực hiện giống như mô tả tại mục 2.2.3 Tạo mã vạch.
2.2.6. In lại mã vạch
Thủ kho/GDV chọn các tiêu chí tìm kiếm
Chọn cách thức Tìm kiếm Hành động Kết quả Tìm kiếm
Loại kho Tìm kiếm Liệt kê các số mã vạch đã in theo Loại kho
Ngƣời in mã vạch Tìm kiếm Hiển thị các số mã vạch đã in theo người in mã vạch
trước đó
Ngày in mã vạch Tìm kiếm Hiển thị các số mã vạch đã in theo ngày in mã vạch
trước đó
Số mã vạch bì hồ sơ Tìm kiếm Hiển thị số mã vạch đã in
2.2.8. Sử dụng chức năng Trả lại hàng loạt trên CLIMS để gỡ Số mã vạch bì hồ sơ
cũ và thay thế bằng Số mã vạch bì hồ sơ mới
Áp dụng trong trƣờng hợp:
QUY TRÌNH Mã số QT.08.14.V/PL05 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
i) Gỡ Số mã vạch bì hồ sơ cho các danh mục hồ sơ TSBĐ khi nhập kho khai báo ID TSBĐ
LOS hoặc ID TSBĐ CORE làm Số mã vạch của bì hồ sơ. Sau đó nhập kho hồ sơ TSBĐ sử
dụng Số mã vạch được in từ chương trình mã vạch bì hồ sơ.
ii) Gỡ Số mã vạch bì hồ sơ do khi nhập kho Thủ kho khai báo sai vị trí: Kho hồ sơ/Tủ hồ sơ.
Các bƣớc thực hiện:
- Hệ thống cho phép gỡ bỏ mối liên hệ: Hồ sơ với Bì Hồ sơ (Số mã vạch bì hồ sơ)
Các hành động của Thủ kho và KSV cần thực hiện:
Bƣớc 1: Thủ kho khai báo Số mã vạch được in ra từ chương trình mã vạch bì hồ sơ tại màn
hình Thêm mới Vị trí hồ sơ. Chuyển KSV phê duyệt Vị trí bì hồ sơ.
Bƣớc 2:
Trạng thái
Trạng thái của hồ sơ Hành động của Trạng thái của hồ sơ của hồ sơ
(Ban đầu) Thủ kho (Trƣớc khi KSV phê duyệt) (Sau khi KSV phê
duyệt)
ĐÃ NHẬP KHO TRẢ LẠI TỪ CHỐI NHẬP KHO CHỜ NHẬP KHO
Thủ Kho tích chọn các hồ sơ ở trạng thái ĐÃ NHẬP KHO. Chọn hành động Trả lại hàng loạt.
Tại Màn hình Hành động Trả lại hàng loạt Thủ kho thực hiện xác nhận lại báo Số mã vạch của bì
hồ sơ đã khai báo (Số mã vạch là ID TSBĐ LOS hoặc ID TSBĐ CORE). Chuyển KSV phê duyệt.
Bƣớc 3:
Trạng thái
Trạng thái của hồ sơ Hành động của Trạng thái của hồ sơ của hồ sơ
(Ban đầu) Thủ kho (Trƣớc khi KSV phê duyệt) (Sau khi KSV phê
duyệt)
CHỜ NHẬP KHO NHẬP KHO CHO PHÉP NHẬP KHO ĐÃ NHẬP KHO
Thủ Kho tích chọn các hồ sơ ở trạng thái CHỜ NHẬP KHO. Chọn hành động Nhập kho hàng
loạt. Tại Màn hình Hành động Nhập kho hàng loạt Thủ kho thực hiện khai báo Số mã vạch bì hồ sơ
in ra từ chương trình mã vạch bì hồ sơ. Chuyển KSV phê duyệt.
Vào màn hình Thủ kho cập nhật HS TSBĐ tiến hành gỡ Số
mã vạch bì hồ sơ đã khai báo bằng cách:
Vào màn hình Thủ kho cập nhật HS TSBĐ tiến hành Nhập
kho hồ sơ theo Số mã vạch bì hồ sơ in trên tem mã vạch
bằng cách:
Click Phê duyệt
+ Tích chọn hàng loạt các hồ sơ ở trạng thái Chờ Nhập Kho
+ Chọn hành động Nhập Kho để xử lý Nhập kho hàng loạt
+ Khai báo Số mã vạch bì hồ sơ in trên tem mã vạch vào ô
Số mã vạch của bì hồ sơ
+ Chuyển phê duyệt việc việc Nhâp kho hồ sơ theo Số mã
vạch bì hồ sơ in trên tem mã vạch Vào màn hình Giao dịch cần thực hiện.
Chọn giao dịch Cập nhật thông tin nhận
hồ sơ TSBĐ để phê duyệt việc Nhập kho
hồ sơ theo Số mã vạch bì hồ sơ in trên
tem mã vạch.
Thủ kho để bì hồ sơ trong
kho theoQUY
đúng thông tin
TRÌNH
trên tem mã vạch
Mã số QT.08.14.V/PL05 Trang 12/12
TÁC NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM ÁP DỤNG Lần sửa đổi: 03 Ngày VB:
CHO CHI NHÁNH KHÔNG GỬI GIỮ HỒ SƠ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TẠI TRUNG TÂM QUẢN LÝ TIỀN MẶT
Minh họa các bƣớc thực hiện trên màn hình:
Thủ kho:
Thủ kho:
Lƣu ý:
o Tại Trụ sở chính có thể vấn tin và tạo báo cáo tổng hợp toàn hàng và theo từng chi
nhánh.
o Tại chi nhánh thì chi nhánh nào xem báo cáo của chi nhánh đó
2.2.9.2. Báo cáo chi tiết
Màn hình in báo cáo chi tiết như sau:
Lƣu ý: Người sử dụng nên thực hiện đồng bộ thứ tự từ : Loại kho, Kho hồ sơ, Tủ hồ sơ, Ngăn
kéo hồ sơ.