You are on page 1of 20

KỸ THUẬT PHẢN ỨNG

(CHEMICAL REACTION
ENGINEERING)

Giảng viên: NGUYỄN HỮU TRUNG


Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?

What is

CHEMICAL REACTION ENGINEERING

(CRE) ?

2
Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?

Tạo chất
mới…
Phản ứng hóa học
(Chemical reaction)

PHẢN ỨNG Phản ứng sinh học


(Biological reaction)
(REACTION)

Phản ứng hạt nhân


(Nuclear reaction)

3
Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?

4
Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?

ENGINEERING

Process Equipment
Các bước tiến Thiết bị, máy
hành, sơ đồ móc, dây
công nghệ, quy chuyển, hệ
trình sản xuất thống sản xuất

5
Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?

6
Kỹ thuật phản ứng (hóa học) là gì?
Chemical reaction engineering aims at studying and
optimizing chemical reactions in order to define the best
reactor design.

7
Vi trí môn học Kỹ thuật phản ứng?
Thực tập
Khóa luận

Chuyên ngành

Thí nghiệm QTTB + Đồ án QTTB

Quá
trình Kỹ
và Truyền Truyền thuật
thiết bị nhiệt khối phản
Cơ ứng
học

Cơ sở ngành (Hóa lý,…)

Cơ bản (Toán, KHTN, KHXH,…)


8
Vậy cần học
Kỹ thuật phản ứng không?

9
Bạn được gì sau khi học CRE?
❖Áp dụng các kiến thức về phương trình cân
bằng vật chất (mol), định luật tốc độ, phương
trình lượng hóa để xác định các thông số cơ bản
của thiết bị phản ứng;
❖Tính toán, thiết kế được cho các loại thiết phản
ứng lý tưởng: khuấy liên tục, khuấy gián đoạn,
bình ống.
❖Xử lý được các số liệu thực nghiệm để xác định
các thông số động học của phản ứng
❖Ứng dụng mô hình thời gian lưu xác định được
dòng chảy thực trong thiết bị phản ứng thực tế.
10
Học CRE từ đâu?
➢ Textbook
▪ Bài giảng Kỹ Thuật Phản Ứng
▪ Fogler H. Scott, Elements of chemical reaction
engineering, 5th Edition, 2016
▪ Vũ Bá Minh - Kỹ Thuật Phản Ứng – ĐHBK Tp.HCM
➢ References
▪ Vũ Bá Minh – Bài tập Kỹ Thuật Phản Ứng – ĐHBK
Tp.HCM
▪ Nguyễn Bin – Các Quá Trình Hóa Học – NXB KHKT.
▪ Octave Levenspiel, Chemical Reaction Engineering,
Third Edition, 1999, John Wiley & Sons
11
Học như thế nào?

12
Bạn sẽ
có một
bữa ăn
ngon,…
Con đường
bạn sẽ đi

14
Nội dung
15
Đánh giá môn học?
❖Thường kỳ: 3 cột điểm
▪ 1 cột kiểm tra tập trung
▪ 1 cột lấy từ điểm chuyên cần
▪ 1 cột điểm bài tập
❖Giữa kỳ: tự luận, nội dung chương 1 đến
chương 4 (Rubric giữa kỳ)
❖Cuối kỳ: tự luận, nội dung chương 5 đến
chương 8 (Rubric cuối kỳ)

16
Rubric giữa kỳ
Chuẩn đầu ra Mô tả Trung bình Khá Giỏi Tỉ lệ
2. Xác định - Xác định được biểu thức tốc độ - Xác định đẩy đủ biểu thức tốc độ - Xác định đẩy đủ, chính xác biểu
được các dữ phản ứng của chất đặc trưng cho phản ứng của chất đặc trưng cho thức tốc độ phản ứng của chất đặc
kiện động Xác định được các biểu từng phản ứng đơn. từng phản ứng đơn. trưng cho từng phản ứng đơn.
học, biểu thức tốc độ phản ứng - Xác định được bậc phản ứng theo - Tính toán được bậc phản ứng - Tính toán được bậc phản ứng và
từng tác chất và bậc phản ứng tổng riêng và tổng quát cho tất cả phản đơn vị hằng số tốc độ phản ứng. 30%
thức tốc độ và các yếu tố ảnh
phản ứng và hưởng quát cho từng phản ứng đơn. ứng - Trình bày rõ ràng, chính xác.
các yếu tố - Trình bày chưa rõ ràng, có từ 3 - - Trình bày rõ ràng, dưới 3 sai sót.
ảnh hưởng. 5 sai sót.
- Xây dựng được biểu thức quan - Xây dựng chính xác biểu thức - Xây dựng chính xác biểu thức
hệ giữa nồng độ hoặc áp suất riêng quan hệ giữa nồng độ hoặc áp quan hệ giữa nồng độ hoặc áp suất
phần theo áp suất tổng suất riêng phần theo áp suất tổng riêng phần theo áp suất tổng
Xác định độ chuyển hóa - Xác định được các thông số tính - Tính toán đầy đủ các thông số - Tính toán đầy đủ, chính xác các
tác chất hay nồng độ toán tính toán thông số tính toán
30%
các chất khi có sự thay - Xác định được áp suất riêng phần - Xác định đầy đủ áp suất riêng - Xác định đầy đủ, chính xác áp suất
đổi áp suất tổng hoặc nồng độ hoặc độ chuyển hóa phần hoặc nồng độ hoặc độ riêng phần hoặc nồng độ hoặc độ
của tác chất. chuyển hóa của tác chất. chuyển hóa của tác chất.
3. Xử lý - Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ 3 - Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ - Trình bày rõ ràng, không mắc lỗi
được dữ liệu – 5 lỗi đơn vị. dưới 3 lỗi đơn vị. đơn vị.
thực nghiệm - Xác định được phương trình tính - Xây dựng được phương trình - Xây dựng được phương trình tính
để xác định toán tốc độ phản ứng F(CA)=k.t tính toán tốc độ phản ứng toán tốc độ phản ứng F(CA)=k.t hoặc
các thông số hoặc G(XA)=k.t F(CA)=k.t hoặc G(XA)=k.t G(XA)=k.t
động học - Chuyển đổi và tính toán được giá - Chuyển đổi và tính toán chính - Chuyển đổi và tính toán chính xác
của các phản trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ kiện xác giá trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ giá trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ kiện
ứng. động học. kiện động học. động học.
Xác định bậc và hằng số
- Xác định được bậc phản ứng, - Vẽ đồ thị và xác định được bậc - Vẽ đồ thị và xác định được bậc
tốc độ của phản ứng 40%
hằng số tốc độ bằng nội suy. phản ứng và giá trị hằng số tốc độ phản ứng và giá trị hằng số tốc độ
đơn hợp có bình thể tích
- Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ 3 phản ứng. phản ứng.
không đổi
– 5 lỗi đơn vị. - Trình bày chưa rõ ràng, mắc - Xác định được thời gian cần thiết
dưới 3 lỗi đơn vị. để đạt nồng độ hoặc độ chuyển hóa
mong muốn.
17 - Trình bày rõ ràng, không mắc lỗi
đơn vị.
Rubric cuối kỳ
Chuẩn đầu ra Mô tả Không đạt Trung bình Khá Giỏi Tỉ lệ
- Xác định sai bậc phản ứng theo - Xác định được loại và bậc phản - Xác định chính xác loại và bậc - Xác định chính xác loại và bậc phản
2. Xác định được
từng tác chất và bậc phản ứng ứng. phản ứng ứng
các dữ kiện động Xác định biểu
tổng quát. - Xác định được biểu thức tốc độ - Xác định được tác chất tính toán - Tính toán đầy đủ và chính xác giá trị
học, biểu thức tốc thức tốc độ phản
- Không viết được biểu thức tốc phản ứng tổng quát. và tách chất dư. và đơn vị hằng số tốc độ phản ứng. 20%
độ phản ứng và các ứng, xác định
độ phản ứng tổng quát. - Trình bày có từ 2 - 3 sai sót về - Tính toán được giá trị hằng số tốc - Trình bày không sai sót đơn vị.
yếu tố ảnh hưởng. bậc phản ứng
- Trình bày không rõ ràng, có trên đơn vị. độ.
5 sai sót. - Trình bày dưới 2 sai sót đơn vị.
- Không xác định được loại bình - Xác định được loại bình phản - Xác định được loại bình phản ứng - Xác định được loại bình phản ứng
và loại phản ứng ứng - Xác định được phương trình tính - Xác định được phương trình tính
- Không chuyển đổi được dữ kiện - Xác định được phương trình toán tốc độ phản ứng F(CA)=k.t toán tốc độ phản ứng F(CA)=k.t hoặc
3. Xử lý được dữ động học tính toán tốc độ phản ứng hoặc G(XA)=k.t G(XA)=k.t
liệu thực nghiệm để Xác định được giá - Trình bày không rõ ràng, mắc F(CA)=k.t hoặc G(XA)=k.t - Chuyển đổi và tính toán chính xác - Chuyển đổi và tính toán chính xác giá
xác định các thông trị hằng số tốc độ trên 6 lỗi đơn vị. - Chuyển đổi và tính toán được giá trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ kiện trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ kiện động 30%
số động học của của phản ứng. giá trị F(CA) hoặc G(XA) từ dữ động học. học.
các phản ứng kiện động học. - Vẽ đồ thị và xác định được giá trị - Vẽ đồ thị và xác định đầy đủ giá trị và
- Xác định được giá trị hằng số hằng số tốc độ phản ứng. đơn vị hằng số tốc độ phản ứng.
tốc độ phản ứng bằng nội suy. - Trình bày có dưới 2 lỗi đơn vị. - Trình bày rõ ràng, không mắc lỗi đơn
- Trình bày có từ 3 – 4 lỗi đơn vị. vị.
- Không xác định được loại thiết bị - Xác định được loại thiết bị phản - Xác định được loại thiết bị phản - Xác định được loại thiết bị phản ứng
phản ứng thiết kế. ứng thiết kế. ứng cần thiết kế. cần thiết kế.
- Không xác định được phương - Xác định được phương trình - Xác định chính xác phương trình - Xác định chính xác phương trình thiết
4. Tính toán được
trình thiết kế cho thiết bị phản ứng thiết kế cho thiết bị phản ứng thiết kế cho thiết bị phản ứng theo kế cho thiết bị phản ứng theo tác chất
các thông số cơ
theo tác chất tính toán. theo tác chất tính toán. tác chất tính toán. tính toán.
bản của các loại Từ 30%
Xác định thời gian - Trình bày không rõ ràng, mắc - Tính toán được thời gian phản - Tính toán chính xác thời gian - Tính toán đẩy đủ và chính xác thời
thiết bị, hệ thống đến 40%
phản ứng trên 6 lỗi đơn vị. ứng. phản ứng. gian phản ứng.
thiết bị phản ứng
- Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ - Xác định được thể tích thiết bị - Xác định đầy đủ thời gian phản ứng,
đơn giản.
3 – 4 lỗi đơn vị. phản ứng. kích thước thiết bị phản ứng.
- Trình bày chưa rõ ràng, mắc dưới - Trình bày rõ ràng, không mắc lỗi đơn
3 lỗi đơn vị. vị.
- Không xác định loại thiết bị và - Xác định được bậc phản ứng và - Xác định chính xác bậc phản ứng - Xác định chính xác bậc phản ứng và
bậc phản ứng. sự thay đổi thông số hoặc loại và sự thay đổi thông số hoặc loại sự thay đổi thông số hoặc loại thiết bị
- Không xác định được đồ thị tính thiết bị phản ứng. thiết bị phản ứng. phản ứng.
5. So sánh kích Xác định thể tích
toán - Xác định được đồ thị so sánh và - Xác định được đồ thị so sánh và - Xác định được đồ thị so sánh và tính
thước thiết bị và thiết bị phản ứng
- Trình bày không rõ ràng, mắc tính toán. tính toán. toán.
lựa chọn loại thiết khi có sự thay đổi Từ 10
trên 6 lỗi đơn vị. - Xác định được thể tích thiết bị - Xác định chính xác thể tích thiết bị - Xác định được thể tích thiết bị phản
bị phản ứng dựa thông số thiết kế đến 20%
phản ứng phản ứng. ứng
vào phương trình hoặc loại thiết bị
- Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ - Trình bày chưa rõ ràng, mắc từ - Xác định chính xác và đánh giá được
thiết kế. phản ứng
3 – 4 lỗi đơn vị. dưới 3 lỗi đơn vị. sự thay đổi thể tích thiết bị phản ứng.
18 - Trình bày rõ ràng, không mắc lỗi đơn
Triển khai giảng dạy
❖ Sinh viên đăng ký email
❖ Mỗi người một quyển vở ghi đầy đủ họ
tên, lớp để làm bài tập về nhà và những
yêu cầu khác.

19

You might also like