Professional Documents
Culture Documents
Đề 005
Đề 005
1. Tốc độ v của phản ứng bậc một được xác định theo định luật Van't
Hoff:
A. v=dC/dt
B. v= -ko
C. v=-kC
D. V= k2
A. Độc lập
B. Nối tiếp
C. Song song
D. Ghép đôi
3. Trong dung dịch nước, muối Cefotaxim natri phân hủy theo hồ sơ đồ
sau:
Đây là phản ứng phân hủy bậc 1:
A. Độc lập
B. Nối tiếp và tự do
D. Ghép đôi
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Hằng số
A. k
C. K-
B. K*
D. K+
6. Quy tắc van't Hoff chỉ đúng với khoảng chênh lệch về nhiệt độ:
A. Tuyến tính
B. Không lớn
C. Lớn
D. Tuyệt đối
A. Hằng số tốc độ
C. 0.1053
D. Hạn dùng
8. Theo phương pháp van't Hoff, xác định hàm lượng theo:
C. Không gian
D. Thời gian
A. Hệ số van't Hoff
B. Độ ẩm
D. Hằng số tốc độ
10. Với nhiệt độ bảo quản trung bình 20 °C, nhiệt độ lão hóa 40 °C thì hệ
A. 2
B. 2,8
C. 4
D. 5,7
11. Với nhiệt độ bảo quản trung bình 20 °C, nhiệt độ lão hóa 55 °C thì hệ
A. 4
B. 8
C. 11,3
D. 16
12. Với nhiệt độ bảo quản trung bình 20 °C, nhiệt độ lão hóa 60 °C thì hệ
A. 4
B. 8
C. 11,3
D. 16
13. Để tìm hạn dùng của thuốc, mẫu thuốc được bảo quản ở điều kiện
A. Bảo quản
B. Thực tế
C. Lão hóa
D. Cao
14.Để tìm hạn dùng của thuốc, mẫu thuốc được bảo quản ở điều kiện:
A. Nhiệt độ thường
C. Nhiệt độ thực tế
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Nhiệt độ và độ ẩm
D. Nhiệt độ hoặc độ ẩm
16. Hãy tính tuổi thọ của thuốc trong điều kiện bảo quản nhiệt độ 25 °C.
A. 160 ngày
B. 180 ngày
C. 200 ngày
D. 300 ngày
17. Hãy tính tuổi thọ của thuốc trong điều kiện bảo quản nhiệt độ 20 °C.
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
18. Hãy tính tuổi thọ của thuốc trong điều kiện bảo quản nhiệt độ 20 °C.
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 4 năm
D. 8 năm
19. Chương trình nghiên cứu độ ổn định của thuốc, có đánh giá thống kê
A. 60
B. 70
C. 80
D. 90
20. Hội nghị Quốc tế bàn về hội nhập đã cho xuất bản tài liệu hướng dẫn
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
21. Văn bản hướng dẫn của FDA xuất bản năm 1994 có nội dung:
22, WHO xuất bản lần đầu tiên tài liệu hướng dẫn nghiên cứu độ ổn định
A. 1992
B. 1994
C. 1996
D. 1998
23. Các yếu tố liên quan đến môi trường ảnh hưởng đến độ ổn định của
thuốc:
24. Các yếu tố liên quan đến thuốc ảnh hưởng đến độ ổn định của thuốc:
học và thay đổi trạng thải vật lý của thuốc nhờ sự thay đổi của nhiệt độ,
26. Nghiên cứu được tiến hành ở nhiệt độ cao 35 - 40ºC, có khi tới 50°C,
27. Lượng xác định của một sản phẩm được sản xuất theo một qui trình
A. Hạn dùng
B. Lô sản xuất
C. Tuổi thọ
D. Hạn sản xuất
28. Thời điểm hết hạn sử dụng của thuốc được gọi là:
A. Hạn dùng
B. Lô sản xuất
C. Tuổi thọ
29. Trong giai đoạn thuốc lưu hành trên thị trường, các phép thử nào sẽ
A. Cấp tốc
B. Dài hạn
30. Trong giai đoạn khẳng định bằng thực nghiệm tuổi thọ thuốc, các
A. Cấp tốc
B. Dài hạn
A. 1
B. 5
C. 10
D. 20
32. Để nghiên cứu độ ổn định người ta chia thế giới ra bao nhiêu vùng
khí hậu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
33. Chọn câu sai. Việc lựa chọn phương pháp định lượng hoạt chất phụ
thuộc vào:
34. Chọn câu sai. Việc lựa chọn phương pháp định lượng tạp chất phân
hủy phụ thuộc vào:
35. Phương pháp thử độ ổn định cho kết quả tin cậy:
C. Phương pháp thử dài hạn và Phương pháp thủ lão hóa cấp tốc
D. Phương pháp thử dài hạn hoặc Phương pháp thử lão hóa cấp tốc
36. Phép thử giúp người nghiên cứu khẳng định tuổi thọ đã dự báo theo
C. Phương pháp thử dài hạn và Phương pháp thử lão hóa cấp tốc
D. Phương pháp thử dài hạn hoặc Phương pháp thử lão hóa cấp tốc
37. Một số chế phẩm không thích hợp với thử nghiệm cấp tốc như:
A. Viên nhai
D. Thuốc trứng
38. Khi đánh giá độ ổn định, cần lấy 3 mẫu ở 3 lô sản xuất khác nhau với
được chất:
B. Kém bền
D. Rất ổn định
39. Đối với nghiên cứu độ ổn định một cách liên tục ở qui mô công
nghiệp, việc lấy mẫu cứ 1 năm lấy mẫu trên 1 lô được tiến hành với:
40. Đối với nghiên cứu độ ổn định một cách liên tục ở qui mô công
nghiệp, việc lấy mẫu cử 2 năm lấy mẫu trên 1 lô được tiến hành với:
A. Công thức ổn định
41. Đối với qui mô công nghiệp, việc lấy mẫu cứ 3 đến 5 năm lấy mẫu 1
42. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. -0,0082
B. + 0,0082
C. - 4,6109
D. +4,6109
43. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8%), tháng 6 (95,3%).
Hãy cho biết phương trình đường biểu diễn Ln[D%] theo t
A. y = 0,0082x + 4,6109
B. y=-0,0082x + 4,6109
C. y = 4,6109x - 0,0082
D. y=-4,6109x + 0,008
44. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. 10,84 tháng
B. 11,84 tháng
C. 12,84 tháng
D. 13,84 tháng
45. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
Hãy tính tuổi thọ ở điều kiện lão hóa?
A. 10,84 tháng
B. 11,84 tháng
C. 12,84 tháng
D. 13,84 tháng
46. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. 54,51 tháng
B. 64,51 tháng
C. 74,51 tháng
D. 84,51 tháng
47. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. 51,36 tháng
B. 35,95 tháng
C. 25,68 tháng
D. 12,84 tháng
48. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. 51,36 tháng
B. 35,95 tháng
C. 25,68 tháng
D, 12,84 tháng
49. Hàm lượng hoạt chất % trung bình được bảo quản ở 40 °C được xác
định sau 6 tháng: Tháng 0 (100,4 %), tháng 1 (99,6 %), tháng 2 (99,1 %),
tháng 3 (98,3 %), tháng 4 (97,5 %), tháng 5 (96,8 %), tháng 6 (95,3 %).
A. 51,36 tháng
B. 35,95 tháng
C. 25,68 tháng
D. 12,84 tháng
50. Tuổi thọ của thuốc được xác định bằng thực nghiệm cho kết quả như
sau: 40 °C (t90 = 142 ngày); 50 °C (t90 = 70 ngày). Hãy tính tuổi thọ ở
A. 560 ngày
B. 564 ngày
C. 570 ngày
D. 580 ngày
ĐỀ LẺ
29. Đối với công thức đã nghiên cứu xong độ ổn định, việc lấy mẫu được
tiến hành:
30. Điều kiện thử phương pháp cấp tốc vùng IV.
A. Nhiệt độ 10 ± 2 °C
B. Nhiệt độ 20 ± 2°C
C. Nhiệt độ 30 ± 2 °C
31. Điều kiện nhiệt độ thử phương pháp cấp tốc vùng II
A. 20 ± 2°C
B. 30 ± 2 °C
C. 20 ± 2°C
D. 40± 2°C
32. Thời gian thử phương pháp cấp tốc vùng II với các chế phẩm có hoạt
A. 1 thng
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 9 tháng
33. Những dấu hiệu chứng tỏ có sự thay đổi quan trọng cần thực hiện các
A. Có sản phẩm phân hủy với lượng trong trị số cho phép.
B. Có sản phẩm phân hủy với lượng cao hơn trị số cho phép
C. Không có sản phẩm phân hủy được tạo thành trong nghiên cứu
D. Không có sản phẩm tạp chất được tạo thành trong nghiên cứu.
34. Nếu trong quá trình nghiên cứu, chế phẩm có pH nằm ngoài giới hạn
qui định
A. Cần thực hiện các phép thử nghiệm bổ sung ở điều kiện khắc nghiệt
hơn
C. Cần thực hiện các phép thử nghiệm bổ sung ở điều kiện ôn hòa hơn
10. Với nhiệt độ bảo quản trung bình 20 °C, nhiệt độ lão hóa 30°C tới hệ
số van't Hoff
A. 2
A. 2
C. 4
D. 5,7
B. 2,8
11.Với nhiệt độ bảo quản trung bình 20 °C, nhiệt độ lão hóa 35°C tới hế,
số van't Hoff
A. 2
B. 2,8
C. 4
D. 5,7
12. Cùng một lô thuốc, nghiên cứu ở 2 điều kiện nhiệt độ lão hóa, tuổi thọ
thực nghiệm lệch nhau > 180 ngày. Khi tính tuổi thọ của thuốc:
B. Tính tuổi thọ theo giá trị trung bình thông thường
13. Để tìm hạn dùng của thuốc, mẫu thuốc được bảo quản trong
A. Tủ sấy
C. Tủ lạnh
B. Không khí
D. Tủ vi khí hậu
14. Hãy tính tuổi thọ của thuốc trong điều kiện bảo quản nhiệt độ 25°C.
A. 100 ngày
C. 240 ngày
D. 300 ngày
B. 200 ngày
15. Hãy tính tuổi thọ của thuốc trong điều kiện bảo quản nhiệt độ 25 C.
A. 500 ngày
C. 300 ngàn
B. 400 ngày
D. 20 ngày
16. Cho phương trình y = -0,0084+ 0,4213 là đường biểu diễn ln[D]=f(t).
A. 0,0084
B. 0,0082
C. 0,0080
D. 0,0085
17. Cho phương trình y = -0,0082+ 0,4013 là đường biểu diễn In[D]=ft.
A. 0,0084
B. 0,0082
C. 0,0080
D. 0,0085
18. Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) có văn bản đầu tiên
B. 1984
A. 1981
36. Theo hướng dẫn của WHO thì điều kiện thực nghiệm trong phương
37. Thời gian kiểm tra hàm lượng trong mẫu khi nghiên cứu độ ổn định
C. Thu được thời hạn bảo quản Dược điển Việt Nam
40.Khi đánh giá độ ổn định cần xem xét đến các yếu tố, ngoại trừ:
A. Tính chất và đặc điểm của dược chất trong chế phẩm
41. Những yếu tố sẽ quyết định số mẫu thử, thời gian về độ ổn định,
ngoại trừ:
A. Tính chất và đặc điểm của dược chất trong chế phẩm