Professional Documents
Culture Documents
1 Phương pháp định giá phổ biến, đơn giản dễ tính, giúp giảm
cạnh tranh về giá, đảm bảo công bằng cho cả người mua và
người bán là
Select one:
a. Định giá theo giá trị cảm nhận
b. Phương pháp hòa vốn
c. Định giá theo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu
d. Định giá cộng lãi vào chi phí
2 Công thức tính tổng chi phí
Select one:
a. Tổng chi phí
b. Tổng chi phí biến đổi + Chi phí phát sinh
c. Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi
d. Tổng chi phí
e. Tổng chi phí
f. Tổng chi phí cố định + Chi phí phát sinh
g. Tổng chi phí cố định + Tổng chi phí biến đổi + Chi phí phát
sinh
h. Tổng chi phí
3 Đối với hoạt động trao đổi, Giá được định nghĩa là
Select one:
a. Giá hàng hóa dịch vụ là khoản thu nhập người bán nhận được
nhờ tiêu thụ sản phẩm
b. Giá sản phẩm hoặc dịch vụ là khoản tiền người mua phải trả
cho người bán để được quyền sở hữu, sử dụng sản phẩm hay
dịch vụ đó
c. Giá là tên gọi chung có liên quan đến lượng đơn vị tiền tệ mua
hoặc bán hầu hết sản phẩm
d. Giá là quan hệ trao đổi trên thị trường
4 Sử dụng những yếu tố nhận diện thương hiệu khác nhau cho
các phân nhóm sản phẩm khác nhau trong cùng một nhóm sản
phẩm là nội dung của chiến lược nào sau đây
Select one:
a. Phát triển thương hiệu mới
b. Mở rộng nhóm sản phẩm
c. Mở rộng thương hiệu
d. Dùng nhiều thương hiệu
5 Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá
trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn triển khai là
Select one:
a. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai
đoạn I, II và III
c. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học,
hoạt tính và độc tính
d. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế,
hệ mang thuốc
6 Các chi phí như: Chi phí nhà xưởng, trang thiết bị, trả lãi tiền
vay, chi trả các hợp đồng đã kí, trả lương… thuốc nhóm chi phí
nào
Select one:
a. Tổng chi phí
b. Tổng chi phí biến đổi
c. Tổng chi phí cố định
d. Chi phí tăng thêm
9 Giảm giá cho người mua khối lượng lớn trong một thời gian
hay một lần mua nhất định, nhằm khuyến khích người mua tăng
khối lượng mỗi hợp đồng và mua tập trung nhiều lần trong một
đợt là nội dung của chiến lược điều chỉnh giá nào sau đây
Select one:
a. Chiết giá cho số lượng mua lớn
b. Chiết khấu chức năng
c. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh
toán nhanh
d. Chiết khấu thời vụ
10 Trong ngành dược, đa số các sản phẩm mới được tạo ra trên
thị trường theo hướng nào sau đây
Select one:
a. Mở rộng nhóm sản phẩm
b. Dùng nhiều thương hiệu
c. Phát triển thương hiệu mới
d. Mở rộng thương hiệu
11 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về một số nguyên tắc, nội
dung cần xem xét trong việc định giá Dược phẩm
Select one:
a. Mặt bằng giá, đặc tính sản phẩm, và những hoạt động cạnh
tranh trước đó
b. Giá trị kinh tế và xã hội của bản thân phương pháp điều trị
bằng thuốc
c. Các đặc điểm cụ thể của Bác sĩ kê đơn
d. Các đặc điểm bệnh lý liên quan tới tác dụng của thuốc
12 Định giá cho những sản phẩm có cùng một chức năng tương
tự, bán cho cùng một nhóm khách hàng là chiến lược
Select one:
a. Định giá nhóm sản phẩm
b. Định giá cho sản phẩm phụ
c. Định giá hai phần
d. Định giá cho những sản phẩm phụ thêm
13.Việc xác định cầu ở thị trường mục tiêu nhằm phục vụ cho
quá trình định giá, tập trung vào vấn đề cơ bản nào
Select one:
a. Xác định tổng cầu
b. Xác định thị trường mục tiêu
c. Xác định tổng cầu và xác định hệ số co giãn cầu theo giá
d. Xác định hệ số co giãn cầu theo giá
14 Khi thấy môi trường kinh doanh cho phép thực hiện được
mục tiêu tài chính, doanh nghiệp sẽ cố gắng ấn định giá theo xu
hướng mức giá đem lại doanh thu và lợi nhuận tối đa, đây là nội
dung của
Select one:
a. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
b. Mục tiêu dẫn đầu thị phần
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành
d. Mục tiêu đảm bảo tồn tại
16 Dùng những dấu hiệu nhận diện của thương hiệu hiện tại cho
những sản phẩm hiện tại nhưng có công thức, màu sắc, quy mô,
cấu trúc, hoặc hương vị mới là nội dung của chiến lược nào sau
đây
Select one:
a. Phát triển thương hiệu mới
b. Mở rộng nhóm sản phẩm
c. Mở rộng thương hiệu
d. Dùng nhiều thương hiệu
17 Bán thêm khóa xe, giá đèo hàng…cho những người mua xe
máy; bán kính râm, áo sơ mi cho những khách hàng mua comple
là ví dụ về định giá theo
Select one:
a. Định giá cho sản phẩm phụ
b. Định giá nhóm sản phẩm
c. Định giá cho những sản phẩm phụ thêm
d. Định giá hai phần
18 Trong tiến trình xác định mức giá cơ bản có bao nhiêu bước
để xác định mức giá bán lần đầu
Select one:
a. 6
b. 7
c. 4
d. 5
19 Một số hình thức định giá phân biệt phổ biến, ý nào sau đây
chưa đúng
Select one:
a. Định giá theo thương hiệu
b. Định giá lúc cao điểm, thấp điểm
c. Định giá theo địa điểm
d. Định giá theo khách hàng
20 Chiến lược giá “thâm nhập” thích hợp với điều kiện nào
trong các điều kiện sau đây
Select one:
a. Giá cao góp phần tạo nên hình ảnh về một sản phẩm có chất
lượng cao
b. Thị trường rất nhạy cảm về giá; giá thấp có sức thu hút số
lượng lớn khách hàng
c. Giá thành đơn vị sản phẩm khi sản xuất hàng loạt nhỏ không
cao nếu cộng thêm cước phí vận chuyển sẽ triệt tiêu hết phần lợi
nhuận của doanh nghiệp
d. Mức cầu sản phẩm mới khá cao; khách hàng không nhạy cảm
về giá
21 Người bán phải chịu mọi chi phí đến địa điểm người mua lựa
chọn, là cách định giá theo
Select one:
a. FIC
b. BOF
c. CIF
d. FOB
22 Các nhân tố như: Đặc điểm của thị trường và cầu, bản chất và
cơ cấu cạnh tranh…thuộc nhóm nhân tố nào sau đây
Select one:
a. Các nhân tố trên thị trường
b. Các nhân tố bên ngoài
c. Các nhân tố bên trong
d. Các nhân tố bên trong và các nhân tố bên ngoài
23 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các cấp độ ý nghĩa của
các yếu tố cốt lõi của thương hiệu
Select one or more:
a. Giá trị
b. Chất lượng
c. Các lợi ích
d. Các thuộc tính
24 Chiến lược chiết giá mà nhà sản xuất áp dụng cho các thành
viên trong kênh phân phối, là chiến lược điều chỉnh giá nào sau
đây
Select one:
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết khấu thời vụ
c. Chiết giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh
toán nhanh
25 Khi doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trong ngành thuộc
hình thái thị trường độc quyền nhóm, doanh nghiệp sẽ lựa chọn
phương pháp định giá nào sau đây
Select one:
a. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
b. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá hòa vốn
d. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
26 Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá
trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn hình thành ý tưởng là
Select one:
a. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học,
hoạt tính và độc tính
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai
đoạn I, II và III
c. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
d. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế,
hệ mang thuốc
27 Theo chiến lược marketing mix đâu là biến số duy nhất tạo
doanh thu cho doanh nghiệp
Select one:
a. Địa điểm
b. Xúc tiến thượng mại
c. Sản phẩm
d. Giá cả
28 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về một số nguyên tắc, nội
dung cần xem xét trong việc định giá dược phẩm
Select one:
a. Khả năng công ty gồm ngân sách hiện có và mong muốn hỗ
trợ sản phẩm
b. Môi trường sử dụng dược phẩm
c. Nhu cầu công ty về chỗ đứng trên thị trường, doanh thu và
các vấn đề khác
d. Môi trường bảo hiểm, chi trả hiện tại và sắp tới
29 Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá
trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn triển khai là
Select one:
a. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai
đoạn I, II và III
b. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học,
hoạt tính và độc tính
c. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế,
hệ mang thuốc
d. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
Clear my choice
30 Mức độ đảm bảo chất lượng tổng thể mà người bán cung ứng
cho người mua là
Select one:
a. Giá trị của thương hiệu
b. Các thuộc tính của thương hiệu
c. Các yếu tố cốt lõi của thương hiệu
d. Các yếu tố nhận diện thương hiệu
34 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các nội dung cơ bản của
chiến lược về giá
Select one:
a. Quyết định điều chỉnh và thay đổi giá theo môi trường kinh
doanh luôn biến đổi
b. Giữ vững giá cả trước những hoạt động cạnh tranh qua giá cả
c. Xác định mức giá chào hàng, giá bán, giá sản phẩm mới,
khung giá, giá giới hạn, thời hạn thanh toán giá
d. Hiểu biết và dự báo chính xác ảnh hưởng của các nhân tố tác
động đến các quyết định về giá
35 Trong ngành dược, đa số các sản phẩm mới được tạo ra trên
thị trường theo hướng nào sau đây
Select one:
a. Phát triển thương hiệu mới
b. Mở rộng thương hiệu
c. Mở rộng nhóm sản phẩm
d. Dùng nhiều thương hiệu
36 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về những lợi ích cụ thể của
câu khẩu hiệu, slogan đối với thương hiệu
Select one:
a. Giúp công ty làm rõ sự khác biệt và từ đó củng cố định vị
thương hiệu
b. Tăng khả năng nhận biết và lưu giữ tên thương hiệu trọng trí
nhớ khách hàng
c. Khẳng định uy tín và vị thế của thương hiệu trên thương
trường
d. Thể hiện tính cách của thương hiệu
37 Các chỉ tiêu như yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm
nghiệm, báo gói, ghi nhận, vận chuyển bảo quản… thuộc tiêu
chuẩn nào sau đây CHẤT LƯỢNG
38 Phương pháp định giá nào thường áp dụng cho những sản
phẩm khách hàng vốn nhạy cảm về giá : ĐỊNH GIÁ THẤP
HƠN GIÁ SẢN PHẨM CẠNH TRANH
41 Định nghĩa sản phẩm theo quan điểm của marketing dược
phẩm : LÀ TẤT CẢ NHỮNG CÁI, NHỮNG YẾU TỐ CÓ THỂ
THỎA MÃN NHU CẦU HAY ƯỚC MUỐN ĐƯỢC ĐƯA RA
CHÀO BÁN TRÊN THỊ TRƯỜNG VỚI MỤC ĐÍCH THU
HÚT SỰ CHÚ Ý MUA, SỬ DỤNG HAY TIÊU DÙNG
42 Quy trình khái quát phương pháp định giá dựa vào giá trị
cảm nhận của khách hàng khách hàng =>giá trị=>giá bán =>chi
phí =>sản phẩm
43 Phương pháp định giá mà doanh nghiệp xác định giá dựa trên
cơ sở đảm bảo tỷ suất lợi nhuận mực tiêu trên vốn đầu tư (ROI)
Định giá theo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu
44 Các bộ phận căn bản hợp thành thương hiệu bao gồm: Những
yếu tố cốt lõi của thương hiệu và các yếu tố nhận diện thương
hiệu.(2)
45 Thuốc được bán với giá hớt váng là thuốc Brand name
47/ Mục tiêu của chính sách giá thấp : mở rộng thị trường
48/ ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các quyết định liên quan
đến đặc tính của sản phẩm : quyết định về giá của sản phẩm
49/ sử dụng những yếu tố nhận diện thương hiệu của nhóm sản
phẩm hiện tại cho nhóm sản phẩm mới khác trong cùng một
chủng loại là nội dung của chiến lược nào sau đây : Mở rộng
thương hiệu
50/ Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới,
quá trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn sàng lọc
là :Nghiên cứu trên công ty động vật về mặt dược lý và dược
động học, hoạt tính và độc tính
51/Có bao nhiêu chiến lược để một công ty có thể phát triển
thương hiệu ;4
52/ Để xác định giá trị theo giá trị cảm nhận của khách hàng, khi
định giá phải tiến hành theo các bước sau: (1) Dự báo khối
lượng bán mong muốn theo mức giá dự kiến, (2) Dự báo công
suất nhà máy cần có, vốn đầu tư và xác định chi phí sản xuất sản
phẩm, (3) Xác định lợi nhuận theo mức chi phí và giá dự báo,
(4) Xây dựng khái niệm sản phẩm cho thị trường mục tiêu với
chất lượng và giá cả dự kiến cụ thể
4-1-2-3
53 Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về định giá trọn gói
Select one:
a. Giá bán trọn gói thường lớn hơn tổng tiền mua gói hàng theo
phương thức bán riêng lẻ
b. Chênh lệch giữa tổng các giá từng đơn vị và giá cả gói phải
đủ lớn để thu hút những khách hàng thích mua cả gói
c. Người bán sẽ tăng lợi nhuận thực sự nếu phần giảm giá từ bán
trọn gói so với bán phá gói nhỏ hơn phần chi phí họ tiết kiệm
cho những sản phẩm khách hàng yêu cầu loại bỏ
d. Giá bán trọn gói nhỏ hơn tổng tiền mua gói hàng theo phương
thức bán riêng lẻ
54 Tập trung nỗ lực bán vào nhóm khách hàng có điều kiện sẵn
sàng mua nhất; động viên khuyến khích các trung gian
marketing; tăng cường quảng cáo và xúc tiến bán hàng là hướng
chiến lược của hoạt động marketing trong giai đoạn nào
Select one:
a. Giai đoạn sản phẩm bão hòa
b. Giai đoạn phát triển sản phẩm
c. Giai đoạn suy thoái
d. Giai đoạn ra mắt sản phẩm
55 Sử dụng những yếu tố nhận diện thương hiệu khác nhau cho
các phân nhóm sản phẩm khác nhau trong cùng một nhóm sản
phẩm là nội dung của chiến lược nào sau đây
Select one:
a. Mở rộng thương hiệu
b. Dùng nhiều thương hiệu
c. Mở rộng nhóm sản phẩm
d. Phát triển thương hiệu mới
58 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các chiến lược điều
chỉnh mức giá cơ bản
Select one:
a. Định giá hai phần
b. Định giá một phần
c. Định giá theo nguyên tắc địa lý
d. Định giá trọn gói
59 Phương pháp định giá nào thường áp dụng cho những sản
phẩm khách hàng vốn nhạy cảm về giá
Select one:
a. Định giá hòa vốn
b. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
60 Dùng những dấu hiệu nhận diện của thương hiệu hiện tại cho
những sản phẩm hiện tại nhưng có công thức, màu sắc, quy mô,
cấu trúc, hoặc hương vị mới là nội dung của chiến lược nào sau
đây
Select one:
a. Mở rộng thương hiệu
b. Phát triển thương hiệu mới
c. Mở rộng nhóm sản phẩm
d. Dùng nhiều thương hiệu
61 Để dự báo được cầu ở thị trường mục tiêu, người định giá
cần phải thu thập được những thông tin quan trọng, ý nào sau
đây chưa đúng khi nói về các thông tin quan trọng đó
Select one:
a. Lượng người mua tiềm năng
b. Sức mua của người mua tiềm năng
c. Mức tiêu thụ mong muốn của người mua tiềm năng
d. Phân bổ ngân sách của doanh nghiệp trong chi tiêu của người
mua tiềm năng đối với các hàng hóa, dịch vụ
62 Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về định giá hai
phần
Select one:
a. Phần một là mức giá cơ bản, người tiêu dùng trả cho nhà cung
cấp để sử dụng sản phẩm ở mức tối thiểu
b. Phần hai là giá trả thêm, người sử dụng trả cho những tiêu
dùng trên mức cơ bản
c. Phần lãi hoặc lợi nhuận cao hơn chủ yếu thu từ phần tiêu dùng
thêm các dịch vụ khác
d. Giá dịch vụ thối thiểu thường cao
63 Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các chiến lược phát triển
thương hiệu
Select one:
a. Mở rộng thị trường
b. Mở rộng thương hiệu
c. Phát triển thương hiệu mới
d. Mở rộng nhóm sản phẩm
64 Trong việc bảo trợ thương hiệu, doanh nghiệp muốn thu hút
khách hàng nhiều hơn, tạo nên tài sản thương hiệu lớn hơn và
cho phép mở rộng thương hiệu hiện tại thì doanh nghiệp sẽ lựa
chọn phương thức nào sau đây
Select one:
a. Sản phẩm giới thiệu dưới thương hiệu của nhà sản xuất
b. Phát triển thương hiệu mới
c. Nhà sản xuất bán sản phẩm dưới thương hiệu nhượng quyền
d. Đồng thương hiệu
65 Trong ngành dược, đa số các sản phẩm mới được tạo ra trên
thị trường theo hướng nào sau đây
Select one:
a. Mở rộng thương hiệu
b. Dùng nhiều thương hiệu
c. Phát triển thương hiệu mới
d. Mở rộng nhóm sản phẩm
66 Đơn vị sản phẩm có các yếu tố đặc tính và thông tin được
xếp thành mấy cấp độ với những chức năng marketing khác
nhau
Select one:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 2
67 Giảm giá cho khách hàng thanh toán bằng tiền mặt và thanh
toán nhanh, nhằm mục đích khuyến khích khách hàng thanh
toán ngay, giảm bớt chi phí thu hồi nợ và nợ khó đòi là nội dung
của chiến lược điều chỉnh giá nào sau đây
Select one:
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết giá cho số lượng mua lớn
c. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh
toán nhanh
d. Chiết khấu thời vụ
70 Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá
trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn triển khai là
Select one:
a. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế,
hệ mang thuốc
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai
đoạn I, II và III
c. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
d. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học,
hoạt tính và độc tính
71 Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá
trình nghiên cứu triển khai trong giai đoạn xây dựng và thẩm
định dự án là
Select one:
a. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
b. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế,
hệ mang thuốc
c. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai
đoạn I, II và III
d. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học,
hoạt tính và độc tính
72 Một cụm từ ngắn gọn, nổi bật, dễ nhớ chứa đựng và truyền
tải những thông điệp mang tính mô tả và thuyết phục về thương
hiệu là yếu tố nhận diện thương hiệu nào sau đây
Select one:
a. Nhạc hiệu hoặc video clip
b. Các dấu hiệu của thương hiệu
c. Câu khẩu hiệu hay slogan
d. Tên thương hiệu
73 Các chi phí như: Chi phí nhà xưởng, trang thiết bị, trả lãi tiền
vay, chi trả các hợp đồng đã kí, trả lương… thuốc nhóm chi phí
nào
Select one:
a. Tổng chi phí biến đổi
b. Tổng chi phí cố định
c. Tổng chi phí
d. Chi phí tăng thêm
74 Khi tạo ra sản phẩm người ta thường xếp các yếu tố đặc tính
và thông tin của sản phẩm thành các cấp độ với những chức
năng marketing khác nhau, cấp độ thứ nhất là
Select one:
a. Sản phẩm hoàn chỉnh
b. Sản phẩm cốt lõi
c. Sản phẩm bổ sung
d. Sản phẩm hiện thực
75 Đảm bảo chất lượng, an toàn, hiệu quả cao, tiện dụng, thiết
kế dạng thuốc phù hợp, danh tiếng, uy tín nhà sản xuất dược
phẩm là nội dung của cấp độ ý nghĩa nào trong các yếu tố cốt lõi
của thương hiệu
Select one:
a. Tính cách
b. Giá trị
c. Các thuộc tính
d. Các lợi ích
76 Doanh nghiệp muốn đạt tỷ lệ thị phần của một đơn vị trong
toàn ngành lớn nhất nhằm mục đích thu được lợi nhuận lâu dài
nhờ hiệu quả gia tăng theo quy mô, đây nội dung của
Select one:
a. Mục tiêu đảm bảo tồn tại
b. Mục tiêu dẫn đầu thị phần
c. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành
d. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi doanh nghiệp tham gia vào thị trường với năng lực
cạnh tranh nhỏ bé và được gọi là doanh nghiệp “theo
sau”, doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp định giá nào
sau đây
Select one:
a. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
b. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá hòa vốn
d. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Định nghĩa sản phẩm theo quan điểm của marketing Dược
phẩm
Select one:
a. Là tất cả những cái, những yếu tố có thể thỏa mãn nhu
cầu hay ước muốn được đưa ra chào bán trên thị trường
với mục đích thu hút sự chú ý mua, sử dụng hay tiêu dùng
b. Là chế phẩm có chứa dược chất hoặc dược liệu dùng
cho người nhằm mục đích phòng bệnh, chẩn đoán bệnh,
chữa bệnh, điều trị bệnh, giảm nhẹ bệnh, điều chỉnh chức
năng sinh lý của cơ thể.
c. Là tất cả những cái, những yếu tố được đưa ra chào bán
trên thị trường với mục đích thu hút sự chú ý mua, sử
dụng hay tiêu dùng
d. Là tất cả những cái, những yếu tố có thể thỏa mãn nhu
cầu hay ước muốn.
Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các quyết định liên
quan đến đặc tính của sản phẩm
Select one:
a. Quyết định về thiết kế sản phẩm
b. Quyết định về việc lựa chọn các tính năng của sản phẩm
c. Quyết định về giá sản phẩm
d. Quyết định về chất lượng sản phẩm
Clear my choice
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các quyết định chính trong chiến lược thương hiệu, không
bao gồm quyết định về
Select one:
a. Bảo trợ thương hiệu
b. Lựa chọn thương hiệu
c. Định vị thương hiệu
d. Tìm kiếm thương hiệu
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về những yếu tố bên
ngoài tác động đến chiến lược về giá của doanh nghiệp
trong thị trường Dược phẩm
Select one:
a. Giá trị điều trị
b. Giá thuốc cạnh tranh
c. Các đặc điểm bệnh tật
d. Các đặc điểm của người mua thuốc
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chiến lược định giá “hớt váng” chỉ có ý nghĩa với các điều
kiện, ý nào sau đây chưa đúng
Select one:
a. Mức cầu sản phẩm mới khá cao; khách hàng không nhạy
cảm về giá
b. Giá lúc đầu thấp không nhanh chóng thu hút thêm
những đối thủ cạnh tranh mới
c. Giá thành đơn vị sản phẩm khi sản xuất hàng loạt nhỏ
không cao nếu cộng thêm cước phí vận chuyển sẽ triệt
tiêu hết phần lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Giá cao góp phần tạo nên hình ảnh về một sản phẩm có
chất lượng cao
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Các nhóm nhân tố chính ảnh hưởng đến quyết định về giá
Select one:
a. Các nhân tố bên trong và các nhân tố bên ngoài
b. Các nhân tố bên trong
c. Các nhân tố trên thị trường
d. Các nhân tố bên ngoài
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Có mấy cấp độ ý nghĩa của các yếu tố cốt lõi của thương
hiệu
Select one:
a. 4
b. 3
c. 5
d. Nhiều
Clear my choice
Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Remove flag
Question text
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các phương pháp định
giá cho sản phẩm
Select one:
a. Phương pháp định giá xuất phát từ giá trị cảm nhận của
khách hàng
b. Phương pháp định giá xuất phát từ chi phí
c. Phương pháp định giá căn cứ vào mức giá của đối thủ
cạnh tranh
d. Phương pháp định giá theo thị trường
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Để đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng trên cơ
sở khai thác hết năng lực sản xuất hiện có hoặc đơn giản
là để tận dụng thêm diện tích trưng bày hàng hóa trên giá
hàng của các nhà bán lẻ, doanh nghiệp sẽ sử dụng chiến
lược nào sau đây
Select one:
a. Mở rộng nhóm sản phẩm
b. Phát triển thương hiệu mới
c. Dùng nhiều thương hiệu
d. Mở rộng thương hiệu
Clear my choice
Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Quy trình khái quát phương pháp định giá dựa vào giá trị
cảm nhận của khách hàng
Select one:
a. Sản phẩmmGiá trịịGiá bánGChi phíC Khách hàng
b. Khách hàngKGiá trịịGiá bánGChi phíCSản phẩm
c. Sản phẩmm Chi phí Giá bán Giá trịị Khách hàng
d. Khách hàng K Chi phí Giá bán Giá trịị Sản phẩm
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các chiến lược điều
chỉnh mức giá cơ bản
Select one:
a. Định giá theo nguyên tắc địa lý
b. Định giá hai phần
c. Định giá một phần
d. Định giá trọn gói
Clear my choice
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Để dự báo được cầu ở thị trường mục tiêu, người định giá
cần phải thu thập được những thông tin quan trọng, ý nào
sau đây chưa đúng khi nói về các thông tin quan trọng đó
Select one:
a. Sức mua của người mua tiềm năng
b. Phân bổ ngân sách của doanh nghiệp trong chi tiêu của
người mua tiềm năng đối với các hàng hóa, dịch vụ
c. Mức tiêu thụ mong muốn của người mua tiềm năng
d. Lượng người mua tiềm năng
Question 21
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Flag question
Question text
Việc giảm giá cho những khách hàng mua sản phẩm hoặc
dịch vụ trái vụ, cho phép nhà sản xuất duy trì mức sản xuất
ổn định hằng năm, là nội dung của chiến lược điều chỉnh
giá nào sau đây
Select one:
a. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và
thanh toán nhanh
b. Chiết khấu chức năng
c. Chiết giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết khấu thời vụ
Clear my choice
Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường
thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
Select one:
a. Mục tiêu ổn định thị trường
b. Dẫn đầu chất lượng
c. Mục tiêu thị phần
d. Doanh số bán và lợi nhuận
Clear my choice
Question 25
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Khi thấy môi trường kinh doanh cho phép thực hiện được
mục tiêu tài chính, doanh nghiệp sẽ cố gắng ấn định giá
theo xu hướng mức giá đem lại doanh thu và lợi nhuận tối
đa, đây là nội dung của
Select one:
a. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành
b. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
c. Mục tiêu đảm bảo tồn tại
d. Mục tiêu dẫn đầu thị phần
Clear my choice
MKT – CỘT 2
1. Zoloft chỉ định điều trị trầm cảm, sản phẩm cạnh tranh chính có thể là
Prozac (nhà sản xuất Eli Lilly). Các nhà marketing đã cố gắng định vị
Zoloft đối với các bác sỹ sản phẩm sẽ mang lại chất lượng sống tốt hơn cho
người bệnh qua thay đổi liên tục về chủ đề và hình ảnh trong quảng cáo của
nhà sản xuất, ví dụ trên nói về chiến lược định vị nào sau đây
a. Đặc tính sản phẩm
b. Tác dụng và cạnh tranh
c. Giá/ chất lượng sản phẩm
d. Đặc tính sản phẩm và giá/chất lượng
2. Thuật ngữ mô tả sự biến đổi của doanh số tiêu thụ sản phẩm từ khi ra mắt
cho tới khi rút khỏi thị trường là
a. Thương mại hóa
b. Marketing thử nghiệm
c. Biến động doanh số
d. Vòng đời sản phẩm
3. Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các chiến lược định vị thương hiệu
a. Định vị cạnh tranh
b. Định vị thuộc tính
c. Định vị doanh nghiệp
d. Định vị người sử dụng
4. Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các nội dung cơ bản của chiến lược về
giá
a. Giữ vững giá cả trước những hoạt động cạnh tranh qua giá cả
b. Quyết định điều chỉnh và thay đổi giá theo môi trường kinh doanh luôn biến đổi
c. Hiểu biết và dự báo chính xác ảnh hưởng của các nhân tố tác động đến các quyết
định về giá
d. Xác định mức giá chào hàng, giá bán, giá sản phẩm mới, khung giá, giá giới hạn,
thời hạn thanh toán giá
5. Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình nghiên
cứu triển khai trong giai đoạn triển khai là
a. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ mang thuốc
b. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
c. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt tính và độc tính
d. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I, II và III
6. Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các phương pháp định giá cho sản
phẩm
a. Phương pháp định giá theo thị trường
b. Phương pháp định giá xuất phát từ chi phí
c. Phương pháp định giá căn cứ vào mức giá của đối thủ cạnh tranh
d. Phương pháp định giá xuất phát từ giá trị cảm nhận của khách hàng
7. Việc xác định cầu ở thị trường mục tiêu nhằm phục vụ cho quá trình định
giá, tập trung vào vấn đề cơ bản nào
a. Xác định thị trường mục tiêu
b. Xác định tổng cầu và xác định hệ số co giãn cầu theo giá
c. Xác định hệ số co giãn cầu theo giá
d. Xác định tổng cầu
8. Phương pháp định giá mà doanh nghiệp xác định giá dựa trên cơ sở đảm
bảo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu trên vốn đầu tư (ROI)
a. Định giá theo giá trị cảm nhận
b. Định giá cộng lãi vào chi phí
c. Định giá theo tỷ suất lợi nhuận mục tiêu
d. Phương pháp hòa vốn
9. Bán thêm khóa xe, giá đèo hàng…cho những người mua xe máy; bán kính
râm, áo sơ mi cho những khách hàng mua comple là ví dụ về định giá theo
a. Định giá cho sản phẩm phụ
b. Định giá nhóm sản phẩm
c. Định giá cho những sản phẩm phụ thêm
d. Định giá hai phần
10. Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình nghiên
cứu triển khai trong giai đoạn hình thành ý tưởng là
a. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt tính và độc tính
b. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
c. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I, II và III
d. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ mang thuốc
11. Theo chiến lược marketing mix đâu là biến số duy nhất tạo doanh thu cho
doanh nghiệp
a. Sản phẩm
b. Xúc tiến thượng mại
c. Địa điểm
d. Giá cả
12. Trong tiến trình xác định mức giá cơ bản có bao nhiêu bước để xác định
mức giá bán lần đầu
a. 6
b. 7
c. 4
d. 5
13. Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về định giá trọn gói
a. Giá bán trọn gói thường lớn hơn tổng tiền mua gói hàng theo phương thức bán
riêng lẻ
b. Giá bán trọn gói nhỏ hơn tổng tiền mua gói hàng theo phương thức bán riêng lẻ
c. Người bán sẽ tăng lợi nhuận thực sự nếu phần giảm giá từ bán trọn gói so với bán
phá gói nhỏ hơn phần chi phí họ tiết kiệm cho những sản phẩm khách hàng yêu
cầu loại bỏ
d. Chênh lệch giữa tổng các giá từng đơn vị và giá cả gói phải đủ lớn để thu hút
những khách hàng thích mua cả gói
14. Giảm giá cho khách hàng thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh,
nhằm mục đích khuyến khích khách hàng thanh toán ngay, giảm bớt chi
phí thu hồi nợ và nợ khó đòi là nội dung của chiến lược điều chỉnh giá nào
sau đây
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh
c. Chiết khấu thời vụ
d. Chiết giá cho số lượng mua lớn
15. Tập trung nỗ lực bán vào nhóm khách hàng có điều kiện sẵn sàng mua
nhất; động viên khuyến khích các trung gian marketing; tăng cường quảng
cáo và xúc tiến bán hàng là hướng chiến lược của hoạt động marketing
trong giai đoạn nào
a. Giai đoạn ra mắt sản phẩm
b. Giai đoạn phát triển sản phẩm
c. Giai đoạn suy thoái
d. Giai đoạn sản phẩm bão hòa
a. 6
b. 4
c. 3
d. 5
17. McNeil định vị Tylenol chính theo những triệu chứng cụ thể phù hợp với
thay đổi thời tiết theo mùa, phù hợp với mô hình bệnh tật. Ngoài ra sản
phẩm cũng khác biệt so với các loại thuốc giảm đau (Non steroid) do không
có tác dụng phụ kích ứng đường tiêu hóa gây ra khó chịu ảnh hưởng đến ăn
uống có thể làm nặng thêm các triệu chứng cúm và cảm lạnh, ví dụ trên nói
về chiến lược định vị nào sau đây
a. Đặc tính sản phẩm
b. Giá/ chất lượng sản phẩm
c. Tác dụng, dạng bào chế và cạnh tranh
d. Đặc tính sản phẩm và giá/chất lượng
18. Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình nghiên
cứu triển khai trong giai đoạn sàng lọc
a. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt tính và độc tính
b. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I, II và III
c. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
d. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ mang thuốc
19. Sử dụng những yếu tố nhận diện thương hiệu của nhóm sản phẩm hiện tại
cho nhóm sản phẩm mới khác trong cùng một chủng loại là nội dung của
chiến lược nào sau đây
a. Mở rộng thương hiệu
b. Dùng nhiều thương hiệu
c. Phát triển thương hiệu mới
d. Mở rộng nhóm sản phẩm
20. Giảm giá cho người mua khối lượng lớn trong một thời gian hay một lần
mua nhất định, nhằm khuyến khích người mua tăng khối lượng mỗi hợp
đồng và mua tập trung nhiều lần trong một đợt là nội dung của chiến lược
điều chỉnh giá nào sau đây
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết khấu thời vụ
c. Chiết giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh
21. Các chi phí như: Chi phí nhà xưởng, trang thiết bị, trả lãi tiền vay, chi trả
các hợp đồng đã kí, trả lương… thuốc nhóm chi phí nào
a. Tổng chi phí biến đổi
b. Tổng chi phí cố định
c. Chi phí tăng thêm
d. Tổng chi phí
22. Toàn bộ chi phí cho các đầu vào cố định, không thay đổi theo mức độ sản
xuất hay doanh số là
a. Tổng chi phí biến đổi
b. Tổng chi phí
c. Chi phí tăng thêm
d. Tổng chi phí cố định
23. Một số hình thức định giá phân biệt phổ biến, ý nào sau đây chưa đúng
a. Định giá theo thương hiệu
b. Định giá theo địa điểm
c. Định giá theo khách hàng
d. Định giá lúc cao điểm, thấp điểm
25. Khi tham gia vào thị trường với sản phẩm của doanh nghiệp cơ bản tương
tự sản phẩm sẽ cạnh tranh, doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp định giá
nào sau đây
a. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
b. Định giá hòa vốn
c. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
26. Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp
đang hướng tới mục tiêu nào?
a. Doanh số bán và lợi nhuận
b. Mục tiêu thị phần
c. Mục tiêu ổn định thị trường
d. Dẫn đầu chất lượng
27. Zoloft chỉ định điều trị trầm cảm, sản phẩm cạnh tranh chính có thể là
Prozac (nhà sản xuất Eli Lilly). Các nhà marketing đã cố gắng định vị
Zoloft đối với các bác sỹ sản phẩm sẽ mang lại chất lượng sống tốt hơn cho
người bệnh qua thay đổi liên tục về chủ đề và hình ảnh trong quảng cáo của
nhà sản xuất, ví dụ trên nói về chiến lược định vị nào sau đây
a. Giá/ chất lượng sản phẩm
b. Đặc tính sản phẩm và giá/chất lượng
c. Đặc tính sản phẩm
d. Tác dụng và cạnh tranh
28. Trong tiến trình xác định mức giá cơ bản có bao nhiêu bước để xác định
mức giá bán lần đầu
a. 6
b. 7
c. 5
d. 4
30. Trong các giai đoạn thiết kế và marketing sản phẩm mới, quá trình nghiên
cứu triển khai trong giai đoạn triển khai là
a. Nghiên cứu thêm trên động vật và thử nghiệm lâm sàng giai đoạn I, II và III
b. Hoàn thành nghiên cứu lâm sàng. Nghiên cứu dạng bào chế, hệ mang thuốc
c. Tổng hợp yếu tố dạng bào chế mới, hệ mang thuốc mới
d. Nghiên cứu trên động vật về mặt dược lý và dược động học, hoạt tính và độc tính
31. Cùng thương hiệu Panadol ngoài các sản phẩm giảm đau hạ sốt, còn có các
sản phẩm Panadol cảm cúm, Panadol extra có thêm cafein, Panadol extra
advance… là ví dụ về chiến lược nào sau đây
a. Mở rộng thương hiệu
b. Phát triển thương hiệu mới
c. Dùng nhiều thương hiệu
d. Mở rộng nhóm sản phẩm
32. Các nhân tố như: Đặc điểm của thị trường và cầu, bản chất và cơ cấu cạnh
tranh…thuộc nhóm nhân tố nào sau đây
a. Các nhân tố trên thị trường
b. Các nhân tố bên trong
c. Các nhân tố bên trong và các nhân tố bên ngoài
d. Các nhân tố bên ngoài
33. Chiến lược định giá “hớt váng” chỉ có ý nghĩa với các điều kiện, ý nào sau
đây chưa đúng
a. Giá thành đơn vị sản phẩm khi sản xuất hàng loạt nhỏ không cao nếu cộng thêm
cước phí vận chuyển sẽ triệt tiêu hết phần lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Giá cao góp phần tạo nên hình ảnh về một sản phẩm có chất lượng cao
c. Mức cầu sản phẩm mới khá cao; khách hàng không nhạy cảm về giá
d. Giá lúc đầu thấp không nhanh chóng thu hút thêm những đối thủ cạnh tranh mới
34. Quy trình khái quát phương pháp định giá dựa vào chi phí
a. Sản phẩm Chi phí Giá bán Giá trị Khách hàng
b. Khách hàng Giá trị Giá bán Chi phí Sản phẩm
c. Khách hàng Chi phí Giá bán Giá trị Sản phẩm
d. Sản phẩm Giá trị Giá bán Chi phí Khách hàng
35. Trong ngành dược, đa số các sản phẩm mới được tạo ra trên thị trường
theo hướng nào sau đây
a. Phát triển thương hiệu mới
b. Dùng nhiều thương hiệu
c. Mở rộng nhóm sản phẩm
d. Mở rộng thương hiệu
36. Ý nào sau đây chưa đúng khi nói về các nội dung cơ bản của chiến lược về
giá
a. Quyết định điều chỉnh và thay đổi giá theo môi trường kinh doanh luôn biến đổi
b. Giữ vững giá cả trước những hoạt động cạnh tranh qua giá cả
c. Xác định mức giá chào hàng, giá bán, giá sản phẩm mới, khung giá, giá giới hạn,
thời hạn thanh toán giá
d. Hiểu biết và dự báo chính xác ảnh hưởng của các nhân tố tác động đến các quyết
định về giá
37. Giảm giá cho người mua khối lượng lớn trong một thời gian hay một lần
mua nhất định, nhằm khuyến khích người mua tăng khối lượng mỗi hợp
đồng và mua tập trung nhiều lần trong một đợt là nội dung của chiến lược
điều chỉnh giá nào sau đây
a. Chiết khấu thời vụ
b. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh
c. Chiết giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết khấu chức năng
38. Khi thấy môi trường kinh doanh cho phép thực hiện được mục tiêu tài
chính, doanh nghiệp sẽ cố gắng ấn định giá theo xu hướng mức giá đem lại
doanh thu và lợi nhuận tối đa, đây là nội dung của
a. Mục tiêu dẫn đầu thị phần
b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành
c. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
d. Mục tiêu đảm bảo tồn tại
39. Nhận định nào sau đây chưa đúng khi nói về định giá hai phần
a. Phần một là mức giá cơ bản, người tiêu dùng trả cho nhà cung cấp để sử dụng sản
phẩm ở mức tối thiểu
b. Giá dịch vụ thối thiểu thường cao
c. Phần hai là giá trả thêm, người sử dụng trả cho những tiêu dùng trên mức cơ bản
d. Phần lãi hoặc lợi nhuận cao hơn chủ yếu thu từ phần tiêu dùng thêm các dịch vụ
khác
40. Khi doanh nghiệp tham gia vào thị trường với năng lực cạnh tranh nhỏ bé
và được gọi là doanh nghiệp “theo sau”, doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương
pháp định giá nào sau đây
a. Định giá hòa vốn
b. Định giá ngang bằng với giá sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá cao hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá thấp hơn giá của sản phẩm cạnh tranh
41. Khi ra mắt sản phẩm mới các doanh nghiệp có thể chọn chiến lược giá nào
sau đây
a. Chiến lược giá khuyến mại
b. Chiến lược giá hớt váng
c. Chiến lược giá bớt giá
d. Chiến lược giá phân biệt
42. Doanh nghiệp muốn đạt tỷ lệ thị phần của một đơn vị trong toàn ngành lớn
nhất nhằm mục đích thu được lợi nhuận lâu dài nhờ hiệu quả gia tăng theo
quy mô, đây nội dung của
a. Mục tiêu đảm bảo tồn tại
b. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận hiện hành
c. Mục tiêu dẫn đầu về chất lượng
d. Mục tiêu dẫn đầu thị phần
43. Sản phẩm thuốc theo quan điểm Dược có thể được phân loại theo phương
thức nào sau đây
a. Tác dụng dược lý
b. Dạng bào chế
c. Tiến bộ khoa học công nghệ
d. Tác dụng dược lý, Dạng bào chế, Tiến bộ khoa học công nghệ
44. Trong việc bảo trợ thương hiệu, doanh nghiệp muốn thu hút khách hàng
nhiều hơn, tạo nên tài sản thương hiệu lớn hơn và cho phép mở rộng
thương hiệu hiện tại thì doanh nghiệp sẽ lựa chọn phương thức nào sau đây
a. Đồng thương hiệu
b. Nhà sản xuất bán sản phẩm dưới thương hiệu nhượng quyền
c. Sản phẩm giới thiệu dưới thương hiệu của nhà sản xuất
d. Phát triển thương hiệu mới
45. Giảm giá bán so với biểu giá đã quy định, là chiến lược điều chỉnh giá nào
sau đây ( bớt gía) mới đúng
a. Chiết khấu thời vụ
b. Chiết khấu chức năng
c. Chiết giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt và thanh toán nhanh
46. Giảm giá cho người mua khối lượng lớn trong một một thời gian hai 1 lần
mua nhất định , nhằm khuyến khích người mua tăng khối lượng mỗi hợp
đồng vnam quốc tập trung nhiều lần và mua tập trung nhiều lần trong một
đợt là nội dung của chiến lược điều chỉnh giá nào sau đây
a. Chiết khấu chức năng
b. Chiết khấu thời vụ
c. Chiếc giá cho số lượng mua lớn
d. Chiết giá khuyến khích thanh toán bằng tiền mặt hoặc thanh toán nhanh
nghiệp sẽ lựa chọn phương pháp định giá nào sau đây : Định giá cao
hơn giá củ a sả n phẩ m cạ nh tranh
49. Yếu tố có sứ c hú t và lô i cuố n ngườ i nghe cao giú p
quả ng cá o hấ p dã n, sinh độ ng và nhậ n biết thương
hiệu nhanh chó ng hơn là nhạ c hiệu hoặ c video clip
50. Cá c yếu tố cầ n lưu ý khi lự a chọ n tên thương hiệu:
Đơn giả n, ngắ n gọ n, dễ đọ c, dễ nhớ ...
57. Triển khai sản phẩm là chu kỳ khởi đầu từ người bệnh, do người bệnh dẫn dắt và
kết thúc cùng với người bệnh, marketing truyền đạt thông tin trong mỗi giai
đoạn quá trình lần lượt qua các bước: (1) Khuyến khích người bệnh sử dụng
thuốc an toàn, hiệu quả và hợp lý, (2) Hướng dẫn việc sáng tạo thuốc dựa trên
đánh giá nhu cầu tiêu dùng, (3) Truyền đạt tới các bác sĩ, dược sĩ lâm sàng và
dược sĩ cộng đồng về sản phẩm đã có trên thị trường và đặc tính của sản phẩm
Select one:
a. 1-2-3
b. 2-1-3
c. 2-3-1
d. 3-2-1
Các chỉ tiêu như yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm nghiệm, báo gói,
ghi nhãn, vận chuyển bảo quản… thuộc tiêu chuẩn nào sau đây
Select one:
a. Chất lượng
b. Phân phối
c. Sản phẩm
d. Sản xuất
Rủi ro khi doanh nghiệp thực hiện chiến lược sử dụng nhiều thương hiệu
là
Select one:
a. Gây phai nhạt ý nghĩa nhất định của sản phẩm, dễ gây nhầm lẫn cho
khách hàng
b. Mỗi thương hiệu sẽ chỉ chiếm được một thị phần nhỏ
c. Doanh thu không ổn đinh
d. Gặp rủi ro khi nhóm sản phẩm mới bị thất bại
Yếu tố có sức hút và lôi cuốn người nghe cao giúp quảng cáo hấp dẫn,
sinh động và nhận biết thương hiệu nhanh chóng hơn là
Select one:
a. Nhạc hiệu hoặc video clip
b. Các dấu hiệu của thương hiệu
c. Câu khẩu hiệu hay slogan
d. Tên thương hiệu
Hình thứ c điều chỉnh giá tạ m thờ i, đượ c thự c hiện trong mộ t khoả ng
thờ i gian nhấ t định, nhằ m mụ c đích hỗ trợ cho cá c hoạ t độ ng xú c
tiến bá n hà ng là
Select one:
a. Định giá khuyến mạ i
b. Chiết giá , bớ t giá
c. Thay đổ i giá
d. Định giá phâ n biệt
Cá c chi phí như: chi phí nguyên, vậ t liệu, tiền lương cô ng nhâ n sả n
xuấ t… thuộ c nhó m chi phí nà o
Select one:
a. Tổ ng chi phí biến đổ i
b. Chi phí tă ng thêm
c. Tổ ng chi phí
d. Tổ ng chi phí cố định