Professional Documents
Culture Documents
1. Hoạt chất thuộc nhóm thuốc kháng cholinergic , ngoại trừ : Meperidin
2. Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong : hemoglobin (65%)
3. Chọn câu sai : ở người ,nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ
nhờ vi khuẩn đường ruột ( 1 phần nhỏ )
4. Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu : Transcobalamin II
5. Tác dụng phụ gây độc gan là của hoạt chất : tolcapon
6. Tại các mô sắt được dự trữ dưới dạng : Ferritin
7. Thuốc diều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt : sắt dextran
( đường tiêm )
8. Rasagilin khác selegilin ở điểm nào : A ít gây đọc gan hơn , B ức chế
COMT mạnh hơn , C ít gây mất ngủ ảo giác , D ức chế dopa decacboxylase
ngoại biên
9. Thuốc kháng cholinergic có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
parkinson
10.Tác dụng thường gặp của đồng vận receptor dopaminergic , ngoại trừ : tăng
huyết áp ( đúng là hạ huyết áp )
11.Hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận receptor
dopaminergic : rotigotine
12.Không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin ( b6 )
13.Nguồn cung cấp vitamin B12 cho cơ thể , ngoại trừ : rau xanh
14.Tên gọi khác của acid folic : acid pteroyl glutatmic
15.Đặc điểm của vitamin B12 , ngoại trừ : B Cyanocobalamin là dạng bền
vững nhất , D Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
16.Chon câu sai : vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra ( dạ dày mới
đúng )
17.Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước khi tiêm
:
A giamt tác dụng phụ gây tăng huyết áp
B Phòng trụy tim mạch
C giảm đau và tránh nhuộm màu chỗ tiêm
D giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
18.Đặc điểm của entacapon , ngoại trừ : ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
( chỉ ở ngoại biên )
19.Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
Hydroxocobalamin
20.Các triệu chứng chính của bệnh alzheimer , ngoại trừ : run , cơ cứng
21.Chống chỉ định của levodopa : tiền sử U Melanin
22.Hoạt chất nhóm đồng vận recepter ngoại trừ : amantadin
23.Phối hợp chung levodopa với MAOI sẽ gây : cơn tăng huyết áp cấp
24.Tác dụng phụ thường gặp khi dùng benztropin : buồn ngủ , khô miệng , táo
bón , bí tiểu
25.Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc : Pramipexole
26.Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách bổ xung : truyền máu
27.Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương :
28.Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây
bệnh van tim :: Cabergoline
29.Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu vitamin B12 : do tế bào viền ở
đáy dạ dày tiết ra
30.Tolcapon kéo dài tác dụng của levodopa do : giảm chuyển hóa levodopa thành
3-0 methyldopa ngoại biên
31.Tác dụng phụ của sắt ,ngoại trừ : sỏi mật
32.Chỉ định của acid folinic ( leucovorin ) : trị ngộ độc methotresat,
pyrimethamin,..
33.Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc : Cyanocobalamin
34.Hephaestin là chất : chuyển sắt (II) THÀNH SẮT (III) khi sắt từ ruột được
phóng thích vào máu
35.Trihexyphenidyl thuộc nhóm : liệt đối giao cảm
36.Dùng thuốc người thai lâu ngày nên bổ xung vitamin : acid folic
37. Bệnh Alzheimer là tình trạng : sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
38.Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống
lại transcobalamin
39.Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu do bệnh thận hoặc suy
tủy:
A : Acid folic
B : Cyanocobalamin
C : Sắt dextran
D : ErythropoietiN
40.Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế : Nhờ chất vận
chuyển DMT1
41.Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ : Tăng động
42.Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất :. Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng dần
cho đến khi đạt liều tối ưu
43.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ :Nguyên tố kim loại có tác
dụng chữa thiếu máu COBALT
44.Thuốc làm giảm hấp thu sắt : Omeprazol
45.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Acid folic, cyanocobalamin
46.Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ : thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
47.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ : Giảm số lượng, chất lượng
transcobalamin I do di truyền
48.Chống chỉ định của bromocriptine : Dị ứng alkaloid nấm cựa gà
49.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
50.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chung với các thuốc khác : Không dùng
chung với IMAO vì gây cơn tăng huyết áp
51.Trihexyphenidyl thuộc nhóm dược lý: ỨC chế COMT
52.Trihexyphenidyl thuộc nhóm: liệt đối giao cảm
53.Các nguyên nhân gây thiếu máu mạn tính, ngoại trừ : Thận tăng tổng hợp
erythropoietin
54.Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ :
Levodopa
55.Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ :. Thiếu máu đẳng sắc
56.Khi uống sắt cần chú ý : Có thể dùng chung với sữa để giảm kích ứng dạ dày
57.Chỉ định của vitamin B12 : trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
58.Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng trong điều trị Parkinson
:Amantadin
59.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Ức chế MAO-B
60.Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân parkinson, ngoại trừ :.
Giảm tiết nước bọt, mồ hôi
61.Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu : Vitamin B6,B9
62.Đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ :. Không nên phối hợp với thuốc kháng
cholinergic
63.Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau : Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
64.Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ : Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
65.Entacapone thuộc nhóm dược lý : Ức chế COMT
66.Enzym chuyển hóa levodopa thành dopamin :. Aromatic L-amino acid
decarboxylase
67.Selegilin thuộc nhóm dược lý : Ức chế MAO-B
68.Những lưu ý khi phối hợp levodopa chúng với các thuốc khác: Nên phối hợp
với phenothiazine để tang tác dụng an thần
69.Đặc điểm đúng về levodopa: Bị oxy hóa chuyển thành dopamine
70.Pergolide thuộc nhóm dược lý :. Chủ vận trên receptor dopaminergic
71.Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng :. Kích thước hồng cầu to
72.Thuốc bị chống chỉ định với bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
73.Mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa : ngăn chuyển levodopa
thành dopamine ở ngoại biên
74. chống chỉ định của bromocriptin Hen suyễn
75.Chất ức chế dopa decarboxylase Carbidopa, benzerazid
76.khi uống sắt cần chú ý Không nên nhai, nghiền viên thuốc
77.Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12 Giẩm yếu tố nội tại ở dạ dày
78. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào ; Transferin
79. Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau :Tổn thương neuron hệ thần
kinh, phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
80. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ ? Ngộ độc cyanid ( hydroxo cobalamin )
81. Sắt được hấp thụ qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ?Nhờ chất vận
chuyển DMT1
82. Cách sử dụng levodopa hợp lý nhất ?
83.Uống liều khởi đầu thấp, sau đó tang dần cho đến khi đạt liều tối ưu
84. Khi dung muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu, ngoại trừ?
Tetracydin
85. Chống chỉ định của levodopa ? Thiếu men G6PD
86.Bệnh Alzheimer là tình trạng? Sa sút trí tuệ , tổn thương trí nhớ và nhận thức
87. Tác dụng phụ khi dùng benztropin? Buồn ngủ, khô miệng ,táo bón, bí tiểu
88. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
89. acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp AND nhờ? Chuyển dUMP thành
dTMP
90.Câu 18: hoạt chất có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
recepto nopaminergic?Apomorphin
91. về mặt giải phẫu, bệnh Alzheimer được đặc trưng bởi đặc điểm?Tăng đáng kể
đám rối nội thần kinh
92. đặc điểm của entacapon ngoại trừ? Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcopon
93. cách điều trị tối ưu dạng thiếu máu hồng cầu bình thường or hồng cầu hơi nhỏ
trong thời kì mang thai?Erythropoietin
94.đặc điểm của rasagilin? Chuyển hóa thành 1-(R)- aminoindan
95.levodopa phối hợp với carbibopa theo tỉ lệ? 10:1 or 4:1
96. đặc điểm của bromocriptin, ngoại trừ? ức chế MAOB
97. trong bệnh Parkinson hàm lượng chất nào giảm xuống rõ rệt? Dopamin
98. chỉ định của acid folic? Giảm bạch cầu hạt , mất bạch cầu hạt
99.thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng ngoại trừ? Giảm hoạt của các enzym
100. vitamin có tác dụng chữa thiếu máu? Acid folic , cyanocobalamin
101. thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng đến
sự vận động chậm? Levodopa
102. thuốc hàng đầu điều trị Parkinson Levodopa
103. mục đích của sự phối hợp levodopa với carbidopa? Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
104. Chống chỉ định của BROMOCRIPTIN : dị ứng với alkaloid nấm cựa gà
105. Bệnh Alzheimer là tình trạng: Sa sút trí tuệ tổn thương trí nhớ và nhận thức
106. Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ: Ức chế COMT ở trung ương và ngoại
biên
107. Acid folic tham gia vào quá trình tông hợp AND nhờ: chuyển dUMP thành
dTMP
108. Hoạt chất thuộc nhóm kháng cholinergic ngoại trừ: Meperidin
109. Hoạt chất nào có dạng bào chế là thuốc dán đầu tiên của nhóm đồng vận
rêcptor dopaminergic: ROTIGOTINE
110. Khi dùng Sắt cần chú ý: không nên nhai nghiền viên thuốc
111. Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào : Ferroportin
112. Mục đích của sự phối hơp levonopa và carbidopa: Ngăn chuyển levodopa
thành dopamin ở ngoại biên
113. Thuốc làm giảm hấp thu Fe: OMEPRAZOL
114. Vitamin có tác dụng trị chữa thiếu máu: Acid folic, cyanocobalamin
115. Các triệu chứng không thuộc vận động của bệnh nhân PẢKINSON ngoại trừ
:giảm tiết nước bọt, mồ hôi
116. Thuốc bị chống chỉ định của bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt : Benztropin
117. Đặc điểm của levodopa ngoại trừ : được chuyển thành dopamin nhờ enzym
dehyddropeotidase
118. Đặc điểm đúng về levodopa : phối hợp với carbidopa theo tỉ lệ 10:1
119. Những lưu ý khi phối hơpj levodopa chung với các thuốc khác : không dùng
chung với MAOI vì gây cơn tăng huyết áp
120. Chỉ định của vitamin B12: trẻ chậm lớn người suy nhược cơ thể
121. Chỉ định của vitamin B12 ngoại trừ: ngộ độc cyanid ( hydro cobalamin)
122. Vitamin có tác dụng trị thiếu máu: Vitamin 6,9
123. Thuốc có tác dụng kháng virus vừa được điều trị Parkinson: Amantadin
124. Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12: Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
125. Chống chỉ định của Vitamin B12 ngoại trừ : viêm dây thần kinh
126. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ: tăng động
127. Cách sử dụng Levedopa hợp lý nhất: uống liều khởi đầu thấp, sau đó tăng
dần cho đến khi đạt liều tối ưu
128. Nguyên nhân gây thiếu B12 ngoại trừ: Giảm số lượng chất lượng
transcobalamin 1 do di truyền
129. Thiếu Fe sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ: thiếu máu đẳng sắc
130. Khi uống Fe cần lưu ý: nên uốmg trước ăn
131. Enzym chuyển hóa Levodopa thành dopamin: Ảomatic -L amino acid
decarboxylase
132. Selegilin thuộc nhóm dược lý: ức chế Mao B
133. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo bón
bí tiểu
134. Về mặt giải phẫu bệnh Alzeheimer được đặt trưng bởi đặt điểm : tăng đáng
kể đám rối nội thần kinh
135. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
136. Chất ức chế dopa decarboxylase: Carbidopa, benzerazid
137. Đặc điểm của bromocriptin ngoại trừ: dẫn xuất của ergot
138. Thiếu B12 sinh ra một số rối loạn sau: tổn thương neuron hệ thần kinh, phù
nề, mất myelin của neuron thần kinh
139. Sắt được hấp thu qua mang tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế ; nhờ chất vận
chuyển DMT1
140. Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giàm hấp thu ngoại
trừ :Tetracylin
141. Transcobalamin giúp vận chuyển B12 là : Tran II
142. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor gây nghiện ảo giác là :
Apomorphin
143. Hoạt chất thuộc nhóm receptor dopamigenic có tác dụng phụ gây bệnh van
tim là : Cabergoline
144. Chống chỉ định của Levodopa là: tiền sử u melanin
145. Phối hợp levodopa và MAOI sẽ gây : tăng huyết áp cấp
146. Vai trò của b12 trừ: ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
147. Nhóm thuốc điều trị Alzheimer : thuốc kháng cholinesterase (ChE)
148. Selegilin thuộ nhóm dược lý: ức chế MAO B
149. Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Benztropin : buồn ngủ khô miệng táo
bón bí tiểu
150. Đăc điểm của entacapon ngoại trừ: ít gây độc gan và tiêu chaỷ hơn tolcapon
151. Tác dụng phụ gây độc gan của hoạt chất : Tolcapon
152. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày nên bổ sung vitamin : Acid folic
153. Vai trò của vitamin 12 ngoại trừ :ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
154. Tác dụng phụ của erythroprotein ngoại trừ: tăng nguy cơ xuất huyết tiêu
hóa
155. Trường hợp thiếu máu đẳng sắc nên điều trị bằng cách nào: truyền máu
156. Resagilin khác với Seleginin ở đăc điêm : ít gây mất ngủ ảo giác
157. Thuốc kháng cholinegric có tác dụng : giảm triệu chứng run và cứng cơ của
Pakinson
158. không phối hợp chung levodopa với : Pyridoxin
159. tên gọi khác của acid folic : Acid pteroyl glutamic
Hai dạng hoạt động của vit12 trong cơ thể : Cyanocobalamin và
hydroxocobalamin
160. đặc điểm của Selegiline : chuyển hóa thành amphetamine
161. Đặc điểm của Rasagilin : chuyển hóa thành 1(-R)-aminoindan
162. tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng thuốc:
Pramipexole
163. Hoạt chất thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic, ngoại trừ:
amantadin
164. hầu hết sắc trong cơ thể được tìm thấy trong Hemogiobin
165. Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu b12 :do tế bào viền dạ dày
tiết
166. Hephaestin là chất : chuyển sắc II thành sắt III khi sắt từ ruột được phóng
thích vào máu
167. Trihexyphenidyl thuộc nhóm : Liệt đối giao cảm ( kháng CHOLINERGIC ở
thể vân)
Đặc điểm đúng về hydrocobalamin : khi sử dụng lâu dài tạo ra kháng thể
chống lại transcobalamin
168. Chọn câu sai : B12 hấp thu cần yêu tố nội tại do gan tiết ra
169. Chất vận chuyển giúp sắt đến tủy xương : Transferin
- Tolcapon kéo dài tác dụng của Levodopa vì: giảm chuyển hóa levodopa tành
3-O- methyldopa ở ngoại biên
- Câu sai về triệu chứng bệnh Parkinson: Sa sút trí nhớ
- Khi dùng levodopa cần lưu ý: ngưng thuốc từ từ
- Đặc điểm của levodopa: phối hợp với carbidopa theo tỷ lệ 10:1
- Phát biểu sai triệu chứng Parkinson: Tăng động
- Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối hợp với
levodopa: Carbidopa
- Bromocriptin chống chỉ định: dị ứng alkaloid nấm cựa gà
- Hoạt chất không thuộc nhóm kháng Cholinergic: Meperidin
- Khuyến cáo không nên dùng với Levodopa: Phenelzin
- Pergolide: kích thích tiết dopamine owrr thể vân
- Không thuộc nhóm kháng Cholinesterase: Benztropin
- Hàm lượng giảm xuống: Dopamin
- Trihexyphenidyl: liệt đối giao cảm/ kháng Cholinergic
- Entacapoe: ức chế COMT
- Không tương tác với levodopa : Riboflavin
Tác dụng phụ buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khin dùng thuốc: Pramipexole
Bài 1
1. Câu 1: Các nguyên nhân gây thiếu máu mãn tính, ngoại trừ
a. Giun móc, giun tóc, rong kinh
b. Thận giảm tổng hợp erythropoietin
c. Mất máu sau chấn thương , sau phẫu thuật
d. Tủy xương kém và không hoạt động
e. Thận tăng tổng hợp erythropoietin
2. Câu 2: Thuốc làm giảm hấp thu sắt
a. Omeprazol
b. Acid ascorbic
c. Albendazol
d. Propranolol
3. Câu 3: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. Acid folic, cyanocobalamin
4. Câu 4: Chống chỉ định của Vitamin B12, ngoại trừ
a. Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
5. Câu 5: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12
a. Giảm yếu tố nội tại ở dạ dày
6. Câu 6: Nguyên nhân gây thiếu vitamin B12, ngoại trừ
a. Giảm số lượng, chất lượng transcobalamin I do di truyền
7. Câu 7: Khi uống sắt cần chú ý
a. Không nên dùng chung với trà, chè, cam , chanh
b. Không nên nhai, nghiền viên thuốc
8. Câu 8: Trong máu sắt được vận chuyển nhờ vào
a. DMT1
9. Câu 9: Chỉ định của vitamin B12
a. Trẻ chậm lớn, người suy nhược cơ thể
10.Câu 10: Chỉ định của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
11.Câu 11: Vitamin có tác dụng chữa thiếu máu
a. B6, B9
12.Câu 12: Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển transferrin
13.Câu 13: Khi dùng muối sắt với các thuốc sau sẽ làm giảm hấp thu sắt, ngoại
trừ
a. Ciprofloxacin
b. Clarithromycin
c. Levodopa
d. Tetracyclin
14.Câu 14: Thiếu sắt sẽ gây nên tình trạng, ngoại trừ
a. Thiếu máu đẳng sắc
b. Giảm số lượng hemoglobin
c. Kích thước hồng cầu nhỏ. Lượng hemoglobin giảm
d. Giảm hoạt động của các enzym
15.Câu 15: Thiếu vitamin B12 sẽ sinh ra một số rối loạn sau
a. Tổn thương neuron hệ thần kinh , phù nề, mất myelin của neuron thần kinh
16.Câu 16: Thiếu vitamin B12 sẽ gây nên tình trạng
a. Kích thước hồng cầu to
b. Giảm hoạt động của các enzym
17.Câu 17: Chọn câu sai
a. Ở người, nhu cầu vitamin B12 hàng ngày được cung cấp đầy đủ nhờ vi
khuẩn ruột
b. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
18.Câu 18: Cách điều trị tối ưu, dạng thiếu máu hồng cầu bình thường hoặc
hồng cầu hơi nhỏ trong thời kỳ mang thai
a. Acid folic
b. Sắt dextran (dạng tiêm)
c. Sắt sulfat (dạng uống)
d. Acid folic
e. Erythropoietin
19.Câu 19: Transcobalamin giúp vận chuyển vitamin B12 trong máu
a. Transcobalamin II
20.Câu 20: Hầu hết sắt trong cơ thể được tìm thấy trong
a. Hemoglobin
21.Câu 21: Tại các mô, sắt được dự trữ dưới dạng
a. Transferrin
b. DMT1
c. Ferritin
d. Ferroportin
22.Câu22: Thuốc điều trị thiếu máu nặng và các hội chứng kém hấp thu sắt
a. Sắt dextran ( đường tiêm)
23.Câu 23: Nguồn gốc cung cấp vitamin B12 cho cơ thể, ngoại trừ
a. Rau xanh
24.Câu 24: Tên gọi khác của acid folic
a. Acid pteroyl glutamic
25.Câu 25: Đặc điểm của vitamin B12, ngoại trừ
a. Cyanocobalamin có thời gian bán thải dài
26.Câu 26: Hai dạng hoạt động của vitamin B12 trong cơ thể
a. Cyanocobalamin và hydroxocobalamin
27.Câu 27: Trường hợp thiếu máu đẳng sắt nên điều trị bằng cách bổ sung
a. Cyanocobalamin
b. Sắt
c. Erythropoietin
d. Truyền máu
28.Câu 28: Chất vận chuyển sắt giúp sắt đi đến tủy xương
a. Transferrin
b. Ferritin
c. Ferroportin
d. Hephaesin
29.Câu 29: Nguồn gốc của yếu tố nội tại (IF) giúp hấp thu viatmin B12
a. Do tế bào viền ở đáy dạ dày tiết ra
b. Do tế bào biểu mô niêm mac ruột non tiết ra
30.Câu 30: Chỉ định của acif folinic (Leucovorin)
a. Trị ngộ độc methotrexat, pyrimethamin
31.Câu 31: Vitamin có chứa kim loại trong cấu trúc
a. Cyanocobalamin
32.Câu 32: Tác dụng phụ của sắt, ngoại trừ
a. Sỏi mật
33.Câu 33: Dùng thuốc ngừa thai lâu dài nên bổ sung vitamin
a. Acid ascorbic
b. Niacin
c. Acid panthothenic
d. Acid folic
34.Câu 34: Tác dụng phụ của erythropoietin, ngoại trừ
a. Tăng nguy cơ huyết khối
b. Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
c. Tăng huyết áp
d. Tăng hemoglobin
35.Câu 35: Thuốc hiệu quả nhất điều trị thiếu máu hồng cầu to do bệnh thận
hoặc suy tủy
a. Erythropoietin
36.Câu 36: Mục đích khi dùng sắt dextran cần pha loãng với nước muối trước
khi tiêm
a. Giảm tác dụng phụ gây tăng huyết áp
b. Phòng trụy tim mạch
c. Giảm đau và tránh nhuộm màu nâu chỗ tiêm
d. Giảm tác dụng phụ gây tắc mạch
37.Câu 37: Đặc điểm đúng về hydroxycobalamin
a. Khi sử dụng lâu dài tạo kháng thể chống lại transcobalamin
38.Câu 38: Acid folic tham gia vào quá trình tổng hợp ADN nhờ
a. Chuyển dUMP thành dTMP
39.Câu 39: Hepcidin do gan tiết ra có tác dụng
a. Ức chế sự giải phóng sắt từ ruột vào máu
40.Câu 40: Nguyên nhân do thiếu sắt, ngoại trừ
a. Giảm hấp thu sắt ở đường tiêu hóa
b. Cung cấp không đủ
c. Chảy máu đường tiêu hóa: do giun tóc, giun móc, trĩ..
d. Thiếu transcobalamin II do di truyền
41.Câu 41: Chỉ định của erythropoietin
a. Suy thận
42.Câu 42: Chỉ định của acid folic, ngoại trừ
a. Dự phòng thiếu hụt acid folic khi dùng 1 số thuốc, phụ nữ có thai, cho con
bú
43.Câu 43: Khi uống sắt cần chú ý
a. Nên uống trước ăn
44.Câu 44: Sắt đóng vai trò quan trọng về cấu trúc và chức năng của các chất
sau đây trong chuyển hóa cơ thể
a. Tiểu cầu, sắc tố cơ
b. Hồng cầu, bạch cầu và 1 số enzym
c. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
d. Hemoglobin, sắc tố cơ và 1 số enzym (cytochrom C, cytochromreductase)
45.Câu 45: Chọn câu đúng
a. Acid folic muốn hấp thu qua màng ruột cần yếu tố nội tại
b. Thiếu máu thể Biermer cần bổ sung acid folic
c. Vi khuẩn đường ruột có khả năng tổng hợp vitamin B12
d. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi nên bổ sung vitamin B12
46.Câu 46: Sự hấp thu qua màn tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
a. Nhờ chất vận chuyển DMT1
b. Nhờ chất vận chuyển transferrin
47.Câu 47: Thuốc điều trị rối loạn thần kinh trong bệnh thiếu máu ác tính
a. Acid folic
b. Cyanocobalamin
c. Sắt dextran
d. Sắt sulfat
48.Câu 48: Thuốc làm giảm hấp thu acid folic, ngoại trừ
a. Phenyltoin
b. Pethidin
c. Primidone
d. Phenobarbital
49.Vai trò của vitamin B12, ngoại trừ
a. Ngừa dị tật ống thần kinh ở thai nhi
b. Cần thiết cho sự cấu tạo và phát triển của hồng cầu
c. Myelin hoá sợi thần kinh
50.
BÀI 2
51.Câu 1: Trihexyphenidyl thuộc nhóm
a. Ức chế dopa decarboxytase
b. Ức chế MAO
c. Ức chế COMT
d. Liệt đối giao cảm
52.Câu 2: Đặc điểm của entacapon, ngoại trừ
a. Kéo dài tác dụng của levodopa
b. Ức chế COMT ở trung ương và ngoại biên
c. Tăng tỉ lệ levodopa đi vào thần kinh trung ương
d. Ít gây độc gan và tiêu chảy hơn tolcapon
53.Câu 3: Không phối hợp chung levodopa với
a. Pyridoxin
b. Niacin
c. Thiamin
d. Acid ascorbic
54.Câu 4: Chọn câu sai
a. Vitamin B12 hấp thu cần yếu tố nội tại do gan tiết ra
b. Acid folic điều trị thiếu máu hồng cầu to
c. Thiếu vitamin B9 gây nguy cơ khuyết tật ống thần kinh ở thai nhi
d. Vitamin B12 có nhiều trong thịt, cá, trứng, sữa
55.Câu 5: Phối hợp chung levodopa với IMAO sẽ gây
a. Hạ huyết áp tư thế
b. Tăng quá trình chuyển levodopa thành dopamin ngoại biên
c. Thiếu máu tân huyết
d. Cơn tăng huyết áp cấp
56.Câu 6: Tác dụng phụ khi dùng levodopa, ngoại trừ
a. Viêm gan
b. Loạn nhịp tim
c. Hạ huyết áp thể đứng
d. Loạn vận động chậm
57.Câu 7: Selegilin không nên phối hợp chung với
a. Aspirin
b. Meperidin
c. Codein
d. Acid mefernamic
Tác dụng phụ gây buồn ngủ đột ngột có thể xảy ra khi dùng: Pramipexole
19.Chống chỉ định levodopa: Tiền sử u melanin
7. Thuốc cải thiện triệu chứng run của bệnh Parkinson nhưng ít ảnh hưởng
đến sự vận động chậm
A. Carbidopa
B. Amantadin
C. Benztropin
D. Levodopa
8. INF alfa-2a phối hợp với chất nào sau đây gây độc tỉnh thần kinh ngoại
biên
A. Telbivudin
B. Lamivudine
C. Omalizumab
D. Tenofovir
9. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson
A. Benztropin
B. Selegilin
C. Amantadin
D. Bromocriptin
10. Thuốc ức chế sao chép ADN
A. Colistin
B. Meropenem
C. Ciprofloxacin
D. Amikacin
11. Đặc điểm meropenem
A. Bị phân hủy bởi dehydropeptidase
B. Thường gây động kinh hơn imipenem
C. Tác động trên vài chủng P.aeruginosa kháng
D. Phổ hẹp hơn imipenem
17. Loại virus gây viêm gan nào chiếm tỷ lệ thấp ở VN
A. HDV
B. HAV
C. HBV
D. HEV
20. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Estrogen
B. Cholecalciferol
C. Calcium
D. Tamoxifen
27. Trường hợp thiếu máu tru sắc nên điều trị bằng cách bổ sung
A. Erythropoietin
B. Truyền máu
C. Cyanocobalamin
D. Sắt
28. Độ tuổi nào có nhu cầu calci khuyến cáo cao nhất
A. 9 - 18 tuổi
B. 1-3 tuổi.
C. 4-8 tuổi
D. 50 - 60 tuổi
32. Nhóm kháng sinh chống chỉ định cho người thiếu G6PD, bệnh
nhân nhược cơ
A. Monobactam
B. Beta lactam
C. Macrolid
D. Quinolon
36. Thuốc vừa có tác dụng kháng virus, vừa được ứng dụng điều trị
Parkinson
A. Benztropin
B. Bromocriptin
C. Amantadin
D. Selegilin
37. Các triệu chứng chính của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Run
B. Sa sút trí nhớ
C. Vận động chậm chạp
D. Cứng đờ
38. Câu 5: Sắt -non heme được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc
ruột nhờ vào
A. Ferroportin
B. Transferrin
C. DMTI
D. Yếu tố nội tại IF
39. Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh Pellagra
A. Mất trí nhớ, sa sút trí tuệ
B. Tiêu chảy
C. Tăng glucose huyết
D. Viêm da
40. Thuốc ức chế ADN gyrase
A. Levofloxacin
B. Linezolid
C. Sulfacetamid
D. Piperacillin
46. Bệnh nhân nhiễm HBV mạn tính cần điều trị trong trường hợp
A. HBeAg (-), HBcAb (+)
B. HBeAg (-), HBV <105
C. Người mang mầm bệnh, không triệu chứng
D. HBeAg (+), nhiễm HBV kéo dài (HBV-ADN)
48. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh Parkinson, ngoại trừ
A. Vận động chậm
B. Run
C. Tăng động
D. Cứng cơ
49. Đặc điểm đau nửa đầu, ngoại trừ
A. Vô căn
B. Cơn đau nhẹ hơn khi cử động đầu
C. Tái phát
D. Sợ ánh sáng, tiếng động
52. Imipenem phối hợp với cilastatin sẽ tăng hiệu quả điều trị nhiễm
khuẩn
A. Hô hấp
B. Xương khớp
C. Tiêu hóa
D. Tiết niệu
53. Thuốc ức chế ADN gyrase
A. Sulfacetamid
B. Linezolid
C. Piperacillin
D. Levofloxacin
54. Tình trạng lão hóa ảnh hưởng như thế nào tới loãng xương,
ngoại trừ:
A. Giảm hấp thu vitamin D
B. Tăng apoptosis tế bào tạo xương
C. Tăng apoptosis tế bào hủy xương
D. Giảm chức năng tế bào tạo xương
61. Bệnh nhân loãng xương trên 50 tuổi nên bổ sung bao nhiêu
vitamin D đường uống mỗi ngày
A. 1600 UI
B. 400 UI
C. 800 UI
D. 2000 UI
65. Virus gây viêm gan nào có quá trình sao chép ngược
A. HIV
B. HCV
C. HAV
D. HBV
66. Chỉ định off-label điều trị bệnh Alzheimer, rối loạn vận động là
của vitamin nào sau đây:
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Vitamin E
68. Sắt được hấp thu qua màng tế bào niêm mạc ruột bằng cơ chế
A. Nhờ chất vận chuyển transferrin
B. Nhờ chất vận chuyển DMT1
C. Khuếch tán thụ động
D. Qua các pore trên màng tế bào
69. Điều trị ung thư vú với thụ thể estrogen dương tính
A. Cholecalciferol
B. Calcium
C. Estrogen
D. Tamoxifen
73. Loại virus gây viêm gan nào không điều trị -
A. HCV
B. HDV
C. HBV
D. HGV
74. Vitamin nào gây độc nhất trong các vitamin tan trong dầu:
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin K
D. Vitamin D
75. Thuốc nào trong nhóm Biphosphonate có thể uống thuốc sau
bữa ăn:
A. Ibandronate
B. Alendronate
C. Zoledronic acid
D. Risedronate
76. Chọn tác động được lực phù hợp với Vitamin K
A. Tham gia phản ứng tạo collagen
B. Coenzyme của phản ứng vận chuyển 1carbon
C. Tham gia tổng hợp prothrombin (II)
D. Tham gia chuyển hóa pyruvate
78. Thuốc ức chế dopa decarboxylase ngoại biên thường được phối
hợp với levodopa
A. Probenecids
B. Amantadin
C. Trimethoprim
D. Benserazid
1. Cho biết tên các loại đau: Migraine, Tension headache, Cluster headache
2. Đau nửa đầu loại thông thường: gặp ở…85%….bệnh nhân, …Không có……..tiền triệu
3. Đặc điểm đau nửa đầu cổ điển: gặp ở 15%…….bệnh nhân, ………có ..tiền triệu
5. Loại tiền triệu thường gặp nhất :Rối loạn thị giác
6. Đau nửa đầu không liên quan đến tiền sử gia đình đ/s: Sai
8. Đau nửa đầu thường gặp ở nữ hơn nam giới đ/s : Đúng
a. Đau một bên đầu, đau theo mạch đập : Đau nửa đầu
h. Loại đau thường gặp ở nam giới hơn nữ giới:Đau từng chuỗi
i. Loại đau đầu thường gặp nhất ở phụ nữ: Đau căng cơ
k. Đặc điểm cơn đau dữ dội, Ở phía sau mắt lan đến thái dương, kéo dài 15 – 180 phút :Đau từng chuỗi
l. Thường đi kèm sung huyết mắt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, đổ mồ hôi mặt trán, co đồng tử, sa
hoặc phù mí mắt: Đau từng chuỗi
10. Giả thiết bệnh sinh Migraine theo cơ chế mạch máu – thể dịch: Pha tiền migraine có sự………, pha
migraine có sự………mạch máu não
11. Cơ chế bệnh sinh migraine theo giả thiết serotonin: Pha tiền migraine có sự…………, pha migraine có
sự…….
12. Mục tiêu tác động chủ yếu của thuốc trị Migraine là receptor: 5HT1B, 5HT1D
13. Giả thiết bệnh sinh migraine theo cơ chế dây V – mạch máu: trong bệnh migraine có sự tăng các
chất: tăng chất neurokinin A,chất P,CRGP.
15. ảnh hưởng propranolol lên: cung lượng tim, nồng độ T3, áp lực tĩnh mạch cửa :giảm áp lực tĩnh
mạch
26. Acid valproic: gắn protein huyết tương nhiều ………., khoảng trị liệu…hẹp……
28. So sánh triptan và ergotamin về: giá, hiệu quả cắt cơn cấp, tác dụng phụ
29. Nhóm triptan và ergotamin nên dùng sớm hay sau khi cơn đau đạt đỉnh
30. Metochlopramid gây tăng hay giảm prolactin, tăng hay giảm tiết sữa
35. Triptan có thời gian bán thải… ngắn……, có thể dùng liều lặp lại không ? có thể lặp lại
37. Thuốc điều trị ngộ độc alkaloid nấm cựa gà : nitroglycerin
40. Cơ chế, chỉ đinh, tác dụng phụ, chống chỉ định của NSAIDs
SLIDE 2:
1. Triệu chứng lâm sàng:
- Thông thường loãng xương không gây đau, chậm và không có biểu hiện lâm sàng nào.
- Các triệu chứng đầu tiên có thể là biểu hiện biến chứng của loãng xương, có 3 biến
chứng loãng xương hay gặp:
Gãy xương: tăng mạnh ở người trên 60 tuổi. Thường gặp nhất là gẫy đầu trên
xương đùi, dầu trên xương cánh tay, đầu dưới xương cẳng tay, xương sườn, xương
chậu và xương cùng (gây té ngã ở người già). Đau do chấn thương vùng bị gẫy.
Xẹp đốt sống: đau khi có 1 đốt sống mới bị lún xẹp, hoặc 1 đốt sống đã xẹp nay
xẹp nặng thêm. Đau có thể xuất hiện tự nhiên hoặc sau gắng sức hoặc chấn thương
nhỏ. Thường biểu hiện bằng đau cột sống cấp tính, khởi phát đột ngột, không lan,
không có dấu hiệu chèn ép thần kinh, đau giảm rõ khi nằm và giảm dần rồi biến
mất sau vài tuần.
Rối loạn tư thế cột sống: xẹp nhiều đốt sống làm cột sống bị biến dạng (thường
gặp gù, cong cột sống đoạn lưng - thắt lưng), bệnh nhân bị đau, giảm chiều cao.
SLIDE 3:
- Những yếu tố nghi ngờ loãng xương như:
THÔNG SỐ NGHI NGỜ LOÃNG XƯƠNG KHI
Cân nặng và chiều cao Giảm chiều cao > 4cm và giảm BMI < 20
Biến dạng cột sống Lưng còng xuống
Cơ vùng lưng Sưng nề và căng cứng
Sử dụng thuốc Dùng Glucocorticosteroid > 3 tháng (7,5mg prednison hoặc
những chất tương đương)
Tuổi Phụ nữ tuổi mãn kinh hoặc nam tuổi mãn dục nam
SLIDE 4:
2. Cận lâm sàng:
Đầu tiên ta sẽ tìm hiểu về phương pháp đo mật độ xương
1) Đo mật độ xương (Bone Mineral Density = BMD): đánh giá được 70% sức mạnh
xương, dùng để chẩn đoán sớm tình trạng loãng xương
Hai phương pháp được dùng để đo mật độ xương giúp thẩm định loãng xương chính xác
hơn đó là:
Đo thể tích xương bằng phương pháp chụp hình cắt lớp (Quantitative
Computertomography – QTC), tính bằng g/m3.
Đo mật độ khoáng xương bằng đo độ hấp phụ năng lượng đôi quang tuyến
X (DEXA), tính bằng g/cm2.
SLIDE 5:
Mật độ xương được mô tả bằng chỉ số T (còn gọi là T-score), chỉ số T của một cá nhân là
BMD hiện tại so với lúc còn ở độ tuổi 20-30 và chuẩn hóa cho độ dao động trong quần
thể.
Theo tiêu chuẩn WHO (Kanis – 1994) để xác định loãng xương dựa vào “T-score”:
- PTH thực hiện chức năng này bằng cách tác động trên xương. thận và ruột:
+ Huy động calcium từ xương.
+ Tăng hấp thu calcium từ ruột
+ Giảm thải calcium và tăng thải phosphate qua đường niệu
SLIDE 13:
- Hormon được bài tiết nhiều hay ít tùy thuộc vào nồng độ ion calci và phosphate trong
máu đặc biệt là ion calci. Chỉ cần giảm nhẹ nồng độ ion calci thì tuyến sẽ tăng tiết
hormone PTH còn ngược lại nếu nồng độ ion calci trong máu tăng thì hoạt động và kích
thước của tuyến sẽ giảm, giảm tiết hormon PTH
SLIDE 14:
- CALCITONIN là hormon polypeptide được bài tiết ở các tế bào cận nang tuyến giáp.
- Tác động chủ yếu lên xương, làm giảm nồng độ calci trong máu và ức chế quá trình hủy
xương, đối trọng với vai trò của PTH
- Calcitonin từ cá hồi thường được dùng nhiều nhất vì:
+ Hoạt tính mạnh hơn.
+ T1/2 dài hơn.
+ Mất hoạt tính sau vài ngày.
SLIDE 15:
- Chỉ định của calcitonin là dùng để:
+ Điều trị loãng xương cho phụ nữ sau mãn kinh >5 năm.
+ Làm giảm quá trình hủy xương.
+ Giảm đau liên quan đến gãy xương do loãng xương
- Tác dụng phụ: nóng bừng và đau ở chổ tiêm thuốc, xổ mũi nếu dùng đường xịt.
- Đường dùng: Tiêm, xịt qua đường mũi., không dùng đường uống (vì calcitonin là 1
polypeptid nên sẽ bị dịch vị dạ dày và men ở đường ruột phân hủy).
a. Selegilin
b. Levodopa
c. Bromocriptin
d. Amantadin
Clear my choice
a. Donezepin
b. Rivastigmin
c. Tacrin
d. Galantamin
Chọn câu sai về cơ chế tác động của thuốc trị Parkinson
Thuộc nhóm đồng vận receptor dopaminergic có tác dụng phụ gây nghiện, ảo giác được lựa chọn chỉ
định điều trị Parkinson
a. Bromocriptin
b. Rotigotine
c. Pramipexole
d. Apomorphin
c. Trầm cảm
a. Suy thận
b. Độc gan
c. Co mạch vành
a. Ức chế COMT
b. Ức chế MAO-B
Thuốc chẹn beta được lựa chọn để dự phòng migrain cho bệnh nhân
Select one:
a. Ergotamin
b. Salmeterol
c. Metoprolol
d. Esmolol