You are on page 1of 68

ĐH Công nghi p Tp.

HCM Tuesday, November 29, 2011


dvntailieu.wordpress.com

XÁC SU T & TH NG KÊ PHẦN II. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ


(Statistical theory)
Đ IH C Chương 6. Mẫu thống kê và Ước lượng tham số
Chương 7. Kiểm định Giả thuyết Thống kê
PHÂN PH I CHƯƠNG TRÌNH Chương 8. Bài toán Tương quan và Hồi quy
S ti t: 30 Tài liệu tham khảo
---------------------

PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT 1. Nguyễn Phú Vinh – Giáo trình Xác suất – Thống kê
(Probability theory) và Ứng dụng – NXB Thống kê.
Chương 1. Xác suất của Biến cố 2. Đinh Ngọc Thanh – Giáo trình Xác suất Thống kê
– ĐH Tôn Đức Thắng Tp.HCM.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3. Đặng Hùng Thắng – Bài tập Xác suất; Thống kê
Chương 3. Phân phối Xác suất thông dụng – NXB Giáo dục.
Chương 4. Vector ngẫu nhiên 4. Lê Sĩ Đồng – Xác suất – Thống kê và Ứng dụng
Chương 5. Định lý giới hạn trong Xác suất – NXB Giáo dục.

5. Đào Hữu Hồ – Xác suất Thống kê


– NXB Khoa học & Kỹ thuật. PHẦN I. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT
6. Đậu Thế Cấp – Xác suất Thống kê – Lý thuyết và (Probability theory)
các bài tập – NXB Giáo dục.
Chương 1. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
7. Phạm Xuân Kiều – Giáo trình Xác suất và Thống kê
– NXB Giáo dục. §1. Biến cố ngẫu nhiên
8. Nguyễn Cao Văn – Giáo trình Lý thuyết Xác suất §2. Xác suất của biến cố
& Thống kê – NXB Ktế Quốc dân. §3. Công thức tính xác suất
…………………………………………………………………………
9. F.M. Dekking – A modern introduction to Probability
and Statistics – Springer Publication (2005). §1. BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN
Biên so n: ThS.
ThS. Đoà
Đoàn Vương Nguyên 1.1. Hiện tượng ngẫu nhiên
XSTK_ĐH t i
Download Slide bài gi ng XSTK_ Người ta chia các hiện tượng xảy ra trong đời sống
dvntailieu.wordpress.com hàng này thành hai loại: tất nhiên và ngẫu nhiên.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


• Những hiện tượng mà khi được thực hiện trong cùng 1.2. Phép thử và biến cố
một điều kiện sẽ cho ra kết quả như nhau được gọi là
• Để quan sát các hiện tượng ngẫu nhiên, người ta cho
những hiện tượng tất nhiên.
các hiện tượng này xuất hiện nhiều lần. Việc thực hiện
Chẳng hạn, đun nước ở điều kiện bình thường đến một quan sát về một hiện tượng ngẫu nhiên nào đó, để
1000C thì nước sẽ bốc hơi; một người nhảy ra khỏi máy xem hiện tượng này có xảy ra hay không được gọi là
bay đang bay thì người đó sẽ rơi xuống là tất nhiên. một phép thử (test).
• Những hiện tượng mà cho dù khi được thực hiện trong
• Khi thực hiện một phép thử, ta không thể dự đoán được
cùng một điều kiện vẫn có thể sẽ cho ra các kết quả
kết quả xảy ra. Tuy nhiên, ta có thể liệt kê tất cả các kết
khác nhau được gọi là những hiện tượng ngẫu nhiên.
quả có thể xảy ra.
Chẳng hạn, gieo một hạt lúa ở điều kiện bình thường
thì hạt lúa có thể nảy mầm cũng có thể không nảy mầm. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của một
Hiện tượng ngẫu nhiên chính là đối tượng khảo sát của phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử
lý thuyết xác suất. đó. Ký hiệu là .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 1
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


Mỗi phần tử ω ∈ được gọi là một biến cố sơ cấp. = , = ,…
Mỗi tập ⊂ được gọi là một biến cố (events). là các biến cố.
VD 1. Xét một sinh viên thi hết môn XSTK, thì hành Các biến cố , có thể được phát biểu lại là:
động của sinh viên này là một phép thử. “sinh viên này thi đạt môn XSTK”;
Tập hợp tất cả các điểm số: “sinh viên này thi hỏng môn XSTK”.
= • Trong một phép thử, biến cố mà chắc chắn sẽ xảy ra
mà sinh viên này có thể đạt là không gian mẫu. được gọi là biến cố chắc chắn. Ký hiệu là .
Biến cố không thể xảy ra được gọi là biến cố rỗng.
Các phần tử:
Ký hiệu là ∅.
ω = ∈ ,ω = ∈ ,…, ω = ∈
là các biến cố sơ cấp. VD 2. Từ nhóm có 6 nam và 4 nữ, ta chọn ngẫu nhiên
ra 5 người. Khi đó, biến cố “chọn được ít nhất 1 nam”
Các tập con của : là chắc chắn; biến cố “chọn được 5 người nữ” là rỗng.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


1.3. Quan hệ giữa các biến cố b) Tổng và tích của hai biến cố
a) Quan hệ tương đương • Tổng của hai biến cố và là một biến cố, biến cố
Trong 1 phép thử, biến cố được gọi là kéo theo biến này xảy ra khi xảy ra hay xảy ra trong một phép
cố nếu khi xảy ra thì xảy ra. Ký hiệu là ⊂ . thử (ít nhất một trong hai biến cố xảy ra).
Hai biến cố và được gọi là tương đương với nhau Ký hiệu là ∪ hay + .
nếu ⊂ và ⊂ . Ký hiệu là = . • Tích của hai biến cố và là một biến cố, biến cố
này xảy ra khi cả và cùng xảy ra trong một phép
VD 3. Quan sát 4 con gà mái đẻ trứng trong 1 ngày. Gọi
thử. Ký hiệu là ∩ hay .
: “có con gà mái đẻ trứng trong 1 ngày”, = .
VD 4. Một người thợ săn bắn hai viên đạn vào một con
: “có 3 hoặc 4 con gà mái đẻ trứng trong 1 ngày”.
thú và con thú sẽ chết nếu nó bị trúng cả hai viên đạn.
: “có nhiều hơn 2 con gà mái đẻ trứng trong 1 ngày”.
Gọi “viên đạn thứ trúng con thú” ( = 1, 2);
Khi đó, ta có: ⊂ , ⊄ , ⊂ và = . “con thú bị trúng đạn”; “con thú bị chết”.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


Khi đó, ta có: = ∪ và = ∩ . c) Biến cố đối lập
VD 5. Xét phép thử gieo hai hạt lúa. Trong 1 phép thử, biến cố được gọi là biến cố đối lập
Gọi “hạt lúa thứ nảy mầm”; (hay biến cố bù) của biến cố nếu và chỉ nếu khi
xảy ra thì không xảy ra và ngược lại, khi không
“hạt lúa thứ không nảy mầm” ( = 1, 2); xảy ra thì xảy ra.
“có 1 hạt lúa nảy mầm”. Vậy ta có: =
Khi đó, không gian mẫu của phép thử là: VD 6. Từ 1 lô hàng chứa 12 chính phẩm và 6 phế phẩm,
= . người ta chọn ngẫu nhiên ra 15 sản phẩm.
Các biến cố tích sau đây là các biến cố sơ cấp: Gọi “chọn được chính phẩm”, = .
ω = ω = ω = ω = . Ta có không gian mẫu là:
= ∪ ∪ ∪ ,
Biến cố không phải là sơ cấp vì = ∪ . và = = ∪ ∪ .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 2
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


1.4. Hệ đầy đủ các biến cố b) Hệ đầy đủ các biến cố
a) Hai biến cố xung khắc Trong một phép thử, họ gồm biến cố , =
Hai biến cố và được gọi là xung khắc với nhau được gọi là hệ đầy đủ khi và chỉ khi có duy nhất biến
trong một phép thử nếu và không cùng xảy ra. cố , ∈ của họ xảy ra. Nghĩa là:
VD 7. Hai sinh viên và cùng thi môn XSTK. 1) ∩ =∅ ∀ ≠ và 2) ∪ ∪ ∪ = .
Gọi “sinh viên thi đỗ”;
“chỉ có sinh viên thi đỗ”; VD 8. Trộn lẫn 4 bao lúa vào nhau rồi bốc ra 1 hạt.
“chỉ có 1 sinh viên thi đỗ”. Gọi : “hạt lúa bốc được là của bao thứ ”, = .
Khi đó, và là xung khắc; và không xung khắc. Khi đó, hệ là đầy đủ.
Chú ý Chú ý
Trong VD 7, và xung khắc nhưng không đối lập. Trong 1 phép thử, hệ là đầy đủ với tùy ý.
……………………………………………………………………………………

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


§2. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 2.1. Định nghĩa xác suất dạng cổ điển
Quan sát các biến cố đối với một phép thử, mặc dù Xét một phép thử với không gian mẫu = ω ω
không thể khẳng định một biến cố có xảy ra hay không và biến cố ⊂ có phần tử. Nếu biến cố sơ cấp
nhưng người ta có thể phỏng đoán khả năng xảy ra của có cùng khả năng xảy ra (đồng khả năng) thì xác suất
các biến cố này là ít hay nhiều. Khả năng xảy ra khách của biến cố được định nghĩa là:
quan của một biến cố được gọi là xác suất (probability)
của biến cố đó. = =
Xác suất của biến cố , ký hiệu là , có thể được
định nghĩa bằng nhiều dạng sau: VD 1. Một công ty cần tuyển hai nhân viên. Có 4 người
dạng cổ điển; nữ và 2 người nam nộp đơn ngẫu nhiên (khả năng trúng
dạng thống kê; tuyển của 6 người là như nhau). Tính xác suất để:
dạng tiên đề Kolmogorov; 1) cả hai người trúng tuyển đều là nữ;
dạng hình học. 2) có ít nhất một người nữ trúng tuyển.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c

VD 2. Từ một hộp chứa 6 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm 2.2. Định nghĩa xác suất dạng thống kê
người ta chọn ngẫu nhiên ra 5 sản phẩm. • Nếu khi thực hiện một phép thử nào đó lần, thấy có
Tính xác suất để có:
lần biến cố xuất hiện thì tỉ số được gọi là tần
1) cả 5 sản phẩm đều tốt; 2) đúng 2 phế phẩm.
suất của biến cố .
• Khi thay đổi, tần suất cũng thay đổi theo nhưng luôn
VD 3. Tại một bệnh viện có 50 người đang chờ kết quả dao động quanh một số cố định = .
khám bệnh. Trong đó có 12 người chờ kết quả nội soi, →∞

15 người chờ kết quả siêu âm, 7 người chờ kết quả cả • Số cố định này được gọi là xác suất của biến cố
nội soi và siêu âm. Gọi tên ngẫu nhiên một người trong theo nghĩa thống kê.
50 người này, hãy tính xác suất gọi được người đang
chờ kết quả nội soi hoặc siêu âm? Trong thực tế, khi đủ lớn thì ≈ .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 3
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


VD 4. 2.3. Định nghĩa xác suất dạng hình học (tham khảo)
• Pearson đã gieo một đồng tiền cân đối, đồng chất
12.000 lần thấy có 6.019 lần xuất hiện mặt sấp (tần Cho miền . Gọi độ đo của
suất là 0,5016); gieo 24.000 lần thấy có 12.012 lần là độ dài, diện tích, thể tích
xuất hiện mặt sấp (tần suất là 0,5005). (ứng với là đường cong,
miền phẳng, khối). Xét điểm
• Laplace đã nghiên cứu tỉ lệ sinh trai – gái ở London, rơi ngẫu nhiên vào miền .
Petecbua và Berlin trong 10 năm và đưa ra tần suất
sinh bé gái là 21/43.
Gọi : “điểm rơi vào miền ⊂ ”, ta có:
• Cramer đã nghiên cứu tỉ lệ sinh trai – gái ở Thụy Điển
trong năm 1935 và kết quả có 42.591 bé gái được sinh =
ra trong tổng số 88.273 trẻ sơ sinh, tần suất là 0,4825.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


VD 5. Tìm xác suất của điểm rơi vào hình tròn nội VD 6. Hai người bạn hẹn gặp nhau tại 1 địa điểm xác
tiếp tam giác đều có cạnh 2 cm. định trong khoảng từ 7h đến 8h. Mỗi người đến (và
Giải. Gọi : “điểm rơi vào hình tròn nội tiếp”. chắc chắn đến) điểm hẹn một cách độc lập, nếu không
Diện tích của tam giác là: gặp người kia thì đợi 30 phút hoặc đến 8 giờ thì không
đợi nữa. Tìm xác suất để hai người gặp nhau.
= = . Giải. Chọn mốc thời gian 7h là 0.
Bán kính của hình tròn là: Gọi (giờ) là thời gian
tương ứng của mỗi người
= = đi đến điểm hẹn, ta có:
≤ ≤ ≤ ≤ .
  π π
 
⇒ = π  = ⇒ = = Suy ra là hình vuông

.
  có cạnh là 1 đơn vị.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


Từ điều kiện, ta có: §3. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT
 − ≤  − − ≤
− ≤ ⇔  ⇔  3.1. Công thức cộng xác suất
 − ≥ −  − + ≥
  Xét một phép thử, ta có các công thức cộng xác suất sau
Suy ra, miền gặp nhau gặp nhau của hai người là : • Nếu và là hai biến cố tùy ý:
≤ ≤ ≤ ≤ − − ≤ − + ≥ . ∪ = + − ∩
Vậy = = = . • Nếu và là hai biến cố xung khắc thì:
∪ = +
2.4. Tính chất của xác suất
1) Nếu là biến cố tùy ý thì ≤ ≤ ; • Nếu họ = xung khắc từng đôi thì:
2) ∅ = ; 3) = ; ( ∪ ∪ ∪ )
4) Nếu ⊂ thì ≤ .
……………………………………………………………………………

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 4
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c

VD 1. Một nhóm có 30 nhà đầu tư các loại, trong đó có: Chú ý


13 nhà đầu tư vàng; 17 nhà đầu tư chứng khoán và 10
nhà đầu tư cả vàng lẫn chứng khoán. Một đối tác gặp ∩ = ∪ ∪ = ∩
ngẫu nhiên một nhà đầu tư trong nhóm. Tìm xác suất để
người đó gặp được nhà đầu tư vàng hoặc chứng khoán?

Đặc biệt VD 3. Trong một vùng dân cư, tỉ lệ người mắc bệnh tim
là 9%; mắc bệnh huyết áp là 12%; mắc cả bệnh tim và
= − = + huyết áp là 7%. Chọn ngẫu nhiên 1 người trong vùng
đó. Tính xác suất để người này không mắc bệnh tim và
VD 2. Một hộp phấn có 10 viên trong đó có 3 viên màu không mắc bệnh huyết áp?
đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 viên phấn.
Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên phấn màu đỏ.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


3.2. XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN Lúc này, biến cố: “2 người thi đỗ trong đó có ” là:
• Xét phép thử: 3 người , và thi tuyển vào một
công ty. Gọi
= và = .
: “người thi đỗ”, : “người thi đỗ”,
: “người thi đỗ”, : “có 2 người thi đỗ”. • Bây giờ, ta xét phép thử là: , , thi tuyển vào một
công ty và biết thêm thông tin có 2 người thi đỗ.
Khi đó, không gian mẫu là:
. Không gian mẫu trở thành và trở thành .
Ta có: Gọi :“ thi đỗ biết rằng có 2 người thi đỗ” thì ta
= ⇒ = ;

= ⇒ = .
được: ( )= = .

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


3.2.1. Định nghĩa xác suất có điều kiện Nhận xét
Trong một phép thử, xét hai biến cố bất kỳ và với
> . Xác suất có điều kiện của với điều kiện
Khi tính ( ) với điều kiện đã xảy ra, nghĩa là ta
đã hạn chế không gian mẫu xuống còn và hạn chế
đã xảy ra được ký hiệu và định nghĩa là:
xuống còn ∩ .
( =) ∩
Tính chất
VD 4. Một nhóm 10 sinh viên gồm 3 nam và 7 nữ trong 1) ≤ ( )≤ ,∀ ⊂ ;
đó có 2 nam 18 tuổi và 3 nữ 18 tuổi. Chọn ngẫu nhiên 1
sinh viên từ nhóm đó. 2) nếu ⊂ thì ( )≤ ( );
Gọi : “sinh viên được chọn là nữ”,
: “sinh viên được chọn là 18 tuổi”. 3) ( )= − ( ).
Hãy tính ( ) ( ? )

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 5
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


3.2.2. Công thức nhân xác suất Nếu và là hai biến cố độc lập thì:
a) Sự độc lập của hai biến cố ∩ =
Trong một phép thử, hai biến cố và được gọi là • Nếu biến cố = không độc lập thì:
độc lập nếu có xảy ra hay không cũng không ảnh
hưởng đến khả năng xảy ra và ngược lại. ( )= ( ) ( ) ( − )
Chú ý
Nếu và độc lập với nhau thì các cặp biến cố:
và , và , và cũng độc lập với nhau.
VD 5. Một người có 5 bóng đèn trong đó có 2 bóng bị
b) Công thức nhân hỏng. Người đó thử ngẫu nhiên lần lượt từng bóng đèn
• Nếu và là hai biến cố không độc lập thì: (không hoàn lại) cho đến khi chọn được 1 bóng tốt.
∩ = = ( ) ( ) Tính xác suất để người đó thử đến lần thứ 2.

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


VD 6. Một sinh viên học hệ niên chế được thi lại 1 lần VD 8. Trong dịp tết, ông đem bán 1 cây mai lớn và 1
nếu lần thi thứ nhất bị rớt (2 lần thi độc lập). Biết rằng cây mai nhỏ. Xác suất bán được cây mai lớn là 0,9. Nếu
xác suất để sinh viên này thi đỗ lần 1 và lần 2 tương bán được cây mai lớn thì xác suất bán được cây mai
ứng là 60% và 80%. Tính xác suất sinh viên này thi đỗ? nhỏ là 0,7. Nếu cây mai lớn không bán được thì xác
suất bán được cây mai nhỏ là 0,2. Biết rằng ông bán
được ít nhất 1 cây mai, xác suất để ông bán được cả
VD 7. Có hai người và cùng đặt lệnh (độc lập) để hai cây mai là:
mua cổ phiếu của một công ty với xác suất mua được A. 0,6342; B. 0,6848; C. 0,4796; D. 0,8791.
tương ứng là 0,8 và 0,7. Biết rằng có người mua được, VD 9. Hai người và cùng chơi trò chơi như sau:
xác suất để người mua được cổ phiếu này là: Cả hai luân phiên lấy mỗi lần 1 viên bi từ một hộp đựng
A. ; B. ; C. ; D. . 2 bi trắng và 4 bi đen (bi được lấy ra không trả lại hộp).
Người nào lấy được bi trắng trước thì thắng cuộc.
Giả sử lấy trước, tính xác suất thắng cuộc ?

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


3.2.3. Công thức xác suất đầy đủ và Bayes. Chú ý
a) Công thức xác suất đầy đủ Trong trắc nghiệm ta dùng sơ đồ giải nhanh như sau:
Xét họ biến cố ( = ) đầy đủ và là Nhánh 1: P(đèn tốt màu trắng) = 0,7.0,99.
một biến cố bất kỳ trong phép thử, ta có:
Nhánh 2: P(đèn tốt màu vàng) = 0,3.0,98.
=∑ ( ) Suy ra:
P(đèn tốt) = tổng xác suất của 2 nhánh = 0,987.
=
= ( )+ + ( )
VD 11. Chuồng thỏ 1 có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ
VD 10. Một cửa hàng bán hai loại bóng đèn cùng kích đen; chuồng 2 có 5 thỏ trắng và 3 thỏ đen. Quan sát
cỡ gồm: 70 bóng màu trắng với tỉ lệ bóng hỏng là 1% thấy có 1 con thỏ chạy từ chuồng 1 sang chuồng 2, sau
và 30 bóng màu vàng với tỉ lệ hỏng 2%. Một khách đó có 1 con thỏ chạy ra từ chuồng 2. Tính xác suất để
hàng chọn mua ngẫu nhiên 1 bóng đèn từ cửa hàng này. con thỏ chạy ra từ chuồng 2 là thỏ trắng ?
Tính xác suất để người này mua được bóng đèn tốt ?

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 6
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


b) Công thức Bayes Phân bi t các bài toán áp d ng công th c
Nhân – Đ y ñ – Bayes
Xét họ biến cố ( = ) đầy đủ và là
một biến cố bất kỳ trong phép thử. Khi đó, xác suất để Trong 1 bài toán, ta xét 3 bi n c
biến cố xảy ra sau khi đã xảy ra là: 1) N u bài toán yêu c u tìm xác su t c a ∩
( ) ( ) ∩ thì ñây là bài toán công th c nhân.
( )= =
Xác su t là xác su t tích c a t ng nhánh.
∑ ( )
= 2) N u bài toán yêu c u tìm xác su t c a và

VD 12. Xét tiếp VD 10. Giả sử khách hàng chọn mua ñ y ñ thì ñây là bài toán áp d ng
được bóng đèn tốt. Tính xác suất để người này mua công th c ñ y ñ . Xác su t b ng t ng 2 nhánh.
được bóng đèn màu vàng ?

Chương 1. Xác su t c a Bi n c Chương 1. Xác su t c a Bi n c


3) N u bài toán yêu c u tìm xác su t c a 3) Biết rằng sản phẩm được chọn là hỏng, tính xác suất
sản phẩm này là do phân xưởng sản xuất ra ?
và cho bi t ñã x y ra, ñ ng th i h
ñ y ñ thì ñây là bài toán áp d ng công th c VD 14. Tỉ lệ ôtô tải, ôtô con và xe máy đi qua đường
Bayes. Xác su t là t s gi a nhánh c n tìm có trạm bơm dầu là 5 : 2 : 13. Xác suất để ôtô tải, ôtô
v i t ng c a hai nhánh. con và xe máy đi qua đường này vào bơm dầu lần lượt
VD 13. Nhà máy có 3 phân xưởng , , tương là 0,1; 0,2 và 0,15. Biết rằng có 1 xe đi qua đường
ứng sản xuất ra 20%, 30% và 50% tổng sản phẩm của vào bơm dầu, tính xác suất để đó là ôtô con ?
nhà máy. Giả sử tỉ lệ sản phẩm hỏng do các phân xưởng
, , tương ứng sản xuất ra là 1%, 2% và 3%. A. ; B. ; C. ; D. .
Chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm do nhà máy sản xuất ra. ………………………………………………………………………………………
1) Tính xác suất (tỉ lệ) sản phẩm này là hỏng ?
2) Tính xác suất sản phẩm này hỏng và do phân xưởng
sản xuất ra ?

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


§1. Biến ngẫu nhiên và hàm mật độ VD 1. Người mua một loại bảo hiểm tai nạn trong 1
§2. Hàm phân phối xác suất
§3. Tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên năm với phí là 70 ngàn đồng. Nếu bị tai nạn thì công ty
……………………………………………………………………………
sẽ chi trả 3 triệu đồng. Gọi là số tiền người có
§1. BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ HÀM MẬT ĐỘ được sau 1 năm mua bảo hiểm này. Khi đó, ta có
1.1. Khái niệm biến ngẫu nhiên
Phép thử là: “mua bảo hiểm tai nạn”.
• Xét một phép thử với không gian mẫu . Giả sử, ứng
Biến cố là : “người bị tai nạn”.
với mỗi biến cố sơ cấp ω ∈ , ta liên kết với 1 số thực
Không gian mẫu là = .
ω ∈ ℝ , thì được gọi là một biến ngẫu nhiên.
Tổng quát, biến ngẫu nhiên (BNN) của một phép Vậy = (triệu), =− (triệu).
thử với không gian mẫu là một ánh xạ
→ℝ • Nếu là 1 tập hữu hạn hay vô hạn
ω֏ ω = . đếm được thì được gọi là biến ngẫu nhiên rời rạc.
Giá trị được gọi là một giá trị của biến ngẫu nhiên . Để cho gọn, ta viết là = .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 7
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


• Nếu là 1 khoảng của ℝ (hay cả ℝ ) thì được 1.2. Hàm mật độ
gọi là biến ngẫu nhiên liên tục. a) Biến ngẫu nhiên rời rạc
Cho BNN rời rạc → ℝ, = .
Chú ý
Giả sử < < < < với xác suất tương ứng
Trong thực nghiệm, các biến ngẫu nhiên thường là rời
rạc. Khi biến ngẫu nhiên rời rạc có các giá trị đủ là ω ω = ≡ = = =
nhiều trên 1 khoảng của ℝ , thì ta xem là biến ngẫu Ta định nghĩa
nhiên liên tục. Thực chất là, các biến ngẫu nhiên liên • Bảng phân phối xác suất của X là
tục được dùng làm xấp xỉ cho các biến ngẫu nhiên rời … …
rạc khi tập giá trị của biến ngẫu nhiên rời rạc đủ lớn. … …
• Cho biến ngẫu nhiên và hàm số =ϕ . • Hàm mật độ của X là
Khi đó, biến ngẫu nhiên = ϕ được gọi là hàm  =
= 
của biến ngẫu nhiên .  ≠ ∀

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


Chú ý
VD 3. Một xạ thủ có 4 viên đạn, bắn lần lượt từng viên
≥ ; ∑ = =
vào một mục tiêu một cách độc lập. Xác suất trúng mục
tiêu ở mỗi lần bắn là 0,8. Biết rằng, nếu có 1 viên trúng
Nếu ∉ thì = = . mục tiêu hoặc hết đạn thì dừng. Gọi là số viên đạn
xạ thủ đã bắn, hãy lập bảng phân phối xác suất của ?
< ≤ = ∑ .
< ≤

VD 2. Cho BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất: VD 4. Một hộp có 3 viên phấn trắng và 2 viên phấn đỏ.
–1 0 1 3 5 Một người lấy ngẫu nhiên mỗi lần 1 viên (không trả lại)
từ hộp đó ra cho đến khi lấy được 2 viên phấn đỏ. Gọi
3a a 0,1 2a 0,3
là số lần người đó lấy phấn. Hãy lập bảng phân phối
1) Tìm và tính − < ≤ .
xác suất và hàm mật độ của ?
2) Lập bảng phân phối xác suất của hàm = .

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


b) Biến ngẫu nhiên liên tục +ε

Hàm số ℝ → ℝ được gọi là hàm mật độ của biến ⇒ = =


ε→
∫ = .
ngẫu nhiên liên tục nếu: −ε
Vậy ≤ < = < ≤
≤ ≤ =∫ ∀ ∈ℝ
= < < = ∫
Chú ý. là hàm mật độ của biến ngẫu nhiên liên tục
+∞ Ý nghĩa hình học, xác suất ≤ ≤ =∫
khi và chỉ khi ≥ ∀ ∈ ℝ và ∫ = . của biến ngẫu nhiên
Nhận xét −∞ nhận giá trị trong
Khi liên tục trên lân cận của điểm , ta có: bằng diện tích hình thang

cong giới hạn bởi
−ε ≤ ≤ +ε = ∫ = = = và .
−ε

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 8
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


§2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
 ∈
VD 5. Chứng tỏ =  là hàm mật độ 2.1. Định nghĩa. Hàm phân phối xác suất (hay hàm
 ∉ phân phối tích lũy) của BNN , ký hiệu , là xác
của biến ngẫu nhiên và tính ≤ < ? suất để nhận giá trị nhỏ hơn với mọi ∈ ℝ .
Nghĩa là: = < ∀ ∈ ℝ.
Nhận xét 1
Nếu biến ngẫu nhiên là rời rạc với phân phối
VD 6. Cho biến ngẫu nhiên có hàm mật độ: xác suất = = thì: =∑ .
<
 <
 Nếu biến ngẫu nhiên là liên tục với hàm mật độ
=  Tính − < < ?
 ≥
 thì: = ∫ .
−∞

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


Nhận xét 2 Chứng minh
Với ≤ :
• Giả sử BNN rời rạc nhận các giá trị trong và
= < = < = φ = .
< < < , = = = .
Với < ≤ :
Ta có hàm phân phối của là: = < = < = = = .
 ≤ Với < ≤ :

 < ≤ = < = <
 = = + = = + .
 + < ≤
=  Với > :

 = ≤ = ≤
 + + + − −
< ≤
= = + = + + =
 <
 = + + + = .■

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


Quy ước. Nếu BNN liên tục thì miền xác định của
được lấy theo hàm mật độ . • Giả sử BNN liên tục có hàm mật độ
 <
• Giả sử BNN liên tục có hàm mật độ =
ϕ ∈ ϕ ≥

= 
 ∉

Ta có hàm phân phối của là: Ta có hàm phân phối của là:
 <  <
 
 = 
= ∫ ϕ ≤ ≤ ∫ ϕ ≥
 
 
 <

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 9
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


VD 1. Cho BNN có bảng phân phối xác suất là:
• Giả sử BNN liên tục có hàm mật độ −
ϕ ≤
=  và vẽ đồ thị của
 > Hãy lập hàm phân phối của ?

Đồ thị của : F ( x)
Ta có hàm phân phối của là:
1


∫ ϕ ≤
= −∞ 0, 5
 •
 > 0, 3
 0,1



−2 O 1 3 4 x

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


VD 2. Cho BNN có hàm mật độ là: VD 3. Cho BNN có hàm mật độ là:
 ∈/  <
=  = 

 ∈ 
 ≥
Tìm hàm phân phối của và vẽ đồ thị của ? 
Đồ thị của : Tìm hàm phân phối của ?
2.2. Tính chất của hàm phân phối xác suất
1) Hàm xác định với mọi ∈ ℝ .
2) ≤ ≤ ∀ ∈ ℝ ; −∞ = +∞ = .
3) không giảm và liên tục trái tại mọi ∈ ℝ .
Đặc biệt, với liên tục thì liên tục ∀ ∈ ℝ .
4) ≤ < = − .

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


Đặc biệt VD 5. Cho BNN có hàm mật độ
• Nếu là BNN rời rạc thì: 
 ∈ −
= − ∀ = 
+  ∈
/ −

• Nếu là BNN liên tục thì:
Hàm phân phối xác suất của là:
≤ ≤ = ≤ < = < ≤
= < < = −
 <−  <−
 
• Nếu là BNN liên tục có hàm mật độ thì:  
′ = A. = − ≤ ≤ B. = − ≤ <
 
 <  ≤
VD 4. Tính xác suất ≥ trong VD 3?  

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 10
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


 <−  <− §3. THAM SỐ ĐẶC TRƯNG
 
  CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
C. =  − − ≤ ≤ D. =  − ≤ ≤
 
 <  < Những thông tin cô đọng phản ánh từng phần về biến
  ngẫu nhiên giúp ta so sánh giữa các đại lượng với nhau
VD 6. Cho BNN có hàm phân phối xác suất: được gọi là các đặc trưng số.
 ≤− Có 3 loại đặc trưng số là
 Các đặc trưng số cho xu hướng trung tâm của BNN:
= + ∈ − .
 Trung vị, Mode, Kỳ vọng,…
 >
 Các đặc trưng số cho độ phân tán của BNN:
1) Tìm các hằng số và ? Phương sai, Độ lệch chuẩn,…
2) Tính ( < ≤ ) với = + . Các đặc trưng số cho dạng phân phối xác suất.
…………………………………………………………………………………………

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


3.1. MODE VD 1. Cho BNN có bảng phân phối xác suất:
Mode của biến ngẫu nhiên , ký hiệu , là giá trị 0 1 2 4 5 8
∈ thỏa: 0,10 0,20 0,30 0,05 0,25 0,10
Ta có: !"# = .
= nếu là rời rạc, và
VD 2. Tìm !"# , biết có bảng phân phối xác suất:
nếu liên tục có hàm mật độ . 1 2 4 5 8
− 0,18 0,07 0,25

Chú ý VD 3. Tìm !"# , biết có hàm mật độ xác suất:


còn được gọi là giá trị tin chắc nhất của . 
− ∈
Biến ngẫu nhiên có thể có nhiều . = 
 ∉


Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


3.2. KỲ VỌNG Đặc biệt
Nếu biến ngẫu nhiên rời rạc = với
3.2.1. Định nghĩa
Kỳ vọng (Expectation) của biến ngẫu nhiên , ký hiệu xác suất tương ứng là thì:
hay , là một số thực được xác định như sau: = + + +
Nếu là rời rạc với xác suất = = thì: VD 4. Cho BNN có bảng phân phối xác suất:
=∑ –1 0 2 3
0,1 0,2 0,4 0,3
Nếu là liên tục có hàm mật độ thì: Tính kỳ vọng của ?
+∞ VD 5. Một lô hàng gồm 10 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm.
= ∫ Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng đó, gọi là số
−∞ sản phẩm tốt trong 4 sản phẩm lấy ra.
Tìm phân phối xác suất và tính kỳ vọng của ?

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 11
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


VD 6. Tìm kỳ vọng của BNN có hàm mật độ: VD 8. Cho biến ngẫu nhiên có hàm mật độ:
  +
 + ∈ ∈
=  = 
 ∉  ∉
 
Chú ý Cho biết = . Hãy tính < ?
Nếu là BNN liên tục trên thì ∈ .
Nếu = thì: 3.2.2. Tính chất của Kỳ vọng
∈ $ . 1) = ∈ ℝ.
VD 7. Cho BNN có bảng phân phối xác suất: 2) = ∈ ℝ.
1 2 4 5 7 3) ± = ± .
a 0,2 b 0,2 0,1 4) = nếu độc lập.
Tìm giá trị của tham số và để = ?

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


3.2.3. Ý nghĩa của Kỳ vọng VD 10. Ông tham gia một trò chơi đỏ, đen như sau:
• Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên là giá trị trung bình Trong một hộp có 4 bi đỏ và 6 bi đen. Mỗi lần ông
(tính theo xác suất) mà nhận được, nó phản ánh giá lấy ra 1 bi: nếu là đỏ thì được thưởng 100 (ngàn đồng),
trị trung tâm phân phối xác suất của . nếu là đen thì bị mất 70 (ngàn đồng). Hỏi trung bình
• Trong thực tế sản xuất hay kinh doanh, khi cần chọn mỗi lần lấy bi ông nhận được bao nhiêu tiền?
phương án cho năng suất hay lợi nhuận cao, người ta VD 11. Người thợ chép tranh mỗi tuần chép hai bức
thường chọn phương án sao cho kỳ vọng năng suất tranh độc lập và với xác suất hỏng tương ứng là
hay kỳ vọng lợi nhuận cao. 0,03 và 0,05. Nếu thành công thì người thợ sẽ kiếm lời
VD 9. Một thống kê cho biết tỉ lệ tai nạn xe máy ở từ bức tranh là 1,3 triệu đồng và là 0,9 triệu đồng,
thành phố là 0,001. Công ty bảo hiểm đề nghị bán nhưng nếu hỏng thì bị lỗ do bức tranh là 0,8 triệu
loại bảo hiểm tai nạn xe máy cho ông ở thành phố đồng và do là 0,6 triệu đồng. Hỏi trung bình người
trong 1 năm với số tiền chi trả là 10 (triệu đồng), phí thợ nhận được bao nhiêu tiền chép tranh mỗi tuần?
bảo hiểm là 0,1 (triệu đồng). Hỏi trung bình công ty A. 2,185 triệu đồng; B. 2,148 triệu đồng.
lãi bao nhiêu khi bán bảo hiểm cho ông ? C. 2,116 triệu đồng; D. 2,062 triệu đồng.

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


VD 12. Một dự án xây dựng được viện thiết kế cho 3.2.4. Kỳ vọng của hàm của biến ngẫu nhiên
cả 2 bên và xét duyệt một cách độc lập. Xác suất
Giả sử =ϕ là hàm của biến ngẫu nhiên .
(khả năng) để và chấp nhận dự án này khi xét
duyệt thiết kế là 70% và 80%. Nếu chấp nhận dự án thì Nếu là biến ngẫu nhiên rời rạc thì:
bên phải trả cho là 400 triệu đồng, còn ngược lại =∑ = ∑ϕ
thì phải trả 100 triệu đồng. Nếu chấp nhận dự án thì bên
phải trả cho là 1 tỉ đồng, còn ngược lại thì phải trả
Nếu là biến ngẫu nhiên liên tục thì:
300 triệu đồng. Biết chi phí cho thiết kế của là 1 tỉ
+∞ +∞
đồng và 10% thuế doanh thu. Hỏi trung bình viện có
lãi bao nhiêu khi nhận thiết kế trên? = ∫ = ∫ ϕ
Hướng dẫn. Gọi (triệu đồng) là tiền lãi (đã trừ thuế) −∞ −∞

của . Tính tương tự VD 11, ta được = . Chú ý


* Thuế doanh thu là một loại thuế cũ, theo nghĩa có thu Khi biến ngẫu nhiên là rời rạc thì ta nên lập bảng
là phải đóng thuế (cho dù doanh nghiệp bị lỗ). phân phối xác suất của , rồi tính .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 12
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên

VD 13. Cho BNN có bảng phân phối xác suất: 3.3. PHƯƠNG SAI
–1 0 1 2 3.3.1. Định nghĩa
0,1 0,3 0,35 0,25 Phương sai (Variance hay Dispersion) của biến ngẫu
Tính với = − ? nhiên , ký hiệu ! hay " , là một số thực
không âm được xác định bởi:
VD 14. Cho BNN có hàm mật độ xác suất: ! = − = −

 ∈
=  Nếu BNN là rời rạc và = = thì:

 ∉ 
! =∑ − ∑ 
 
Tính với = − ? 

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên

Nếu BNN là liên tục và có hàm mật độ thì: VD 16. Tính phương sai của , biết hàm mật độ:

+∞ +∞   + ∈

−  ∫
 = 
! = ∫ 

  ∉
−∞ −∞ 

VD 15. Cho BNN có bảng phân phối xác suất: VD 17. Cho BNN có hàm mật độ xác suất:
1 2 3 
 − ≤
0,2 0,7 0,1 = 
Ta có:  >

! = + +
Tính phương sai của , cho biết = .
− + + = .

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


3.3.2. Tính chất của Phương sai • Do đơn vị đo của ! bằng bình phương đơn vị đo
1) ! = ∈ ℝ; của nên để so sánh được với các đặc trưng khác,
người ta đưa vào khái niệm độ lệch tiêu chuẩn
2) ! = ! ;
(standard deviation) là
3) ! ± =! +! nếu và độc lập.
σ= !
3.3.3. Ý nghĩa của Phương sai
VD 18. Năng suất (sản phẩm/phút) của hai máy tương
• − là bình phương sai biệt giữa giá trị của
ứng là các BNN và , có bảng phân phối xác suất:
so với trung bình của nó. Và phương sai là trung bình 1 2 3 4 2 3 4 5
của sai biệt này, nên phương sai cho ta hình ảnh về sự
0,3 0,1 0,5 0,1 0,1 0,4 0,4 0,1
phân tán của các số liệu: phương sai càng nhỏ thì số
Từ bảng phân phối xác suất, ta tính được:
liệu càng tập trung xung quanh trung bình của chúng.
= ;! = ; = ;! = .
• Trong kỹ thuật, phương sai đặc trưng cho độ sai số của
Vì < ! >! nên nếu phải chọn mua
thiết bị. Trong kinh doanh, phương sai đặc trưng cho
độ rủi ro đầu tư. một trong hai loại máy này thì ta chọn mua máy .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 13
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 2. Bi n ng u nhiên Chương 2. Bi n ng u nhiên


Chú ý  <  > 3.4. Một số đặc trưng khác (tham khảo)
Trong trường hợp  hay  Xét BNN có kỳ vọng, phương sai là và σ .
! <! ! >!
  a) Hệ số đối xứng của X
thì ta không thể so sánh được. Để giải quyết vấn đề này,
σ −
trong thực tế người ta dùng tỉ số tương đối (, γ =
, σ
là trung bình) để so sánh sự ổn định của các BNN và Khi γ = thì phân phối của là đối xứng; lệch
. Tỉ số tương đối càng nhỏ thì độ ổn định càng cao. phải khi γ > và lệch trái khi γ < .
VD 19. Điểm thi hết môn XSTK của lớp và tương b) Hệ số nhọn của X
ứng là các BNN và . Người ta tính được: −
= ;! = ; = ;! = . γ =
σ σ σ
Ta có: = ; = . Khi γ càng lớn thì phân phối của càng nhọn.
…………………………………………………………………………………………
Vậy lớp học đều (ổn định) hơn lớp .

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


§1. Phân phối Siêu bội
§2. Phân phối Nhị thức • Xác suất trong phần tử chọn ra có phần tử là:
§3. Phân phối Poisson
§4. Phân phối Chuẩn −
……………………………………………………………………… −
§1. PHÂN PHỐI SIÊU BỘI = = =
1.1. Định nghĩa
Trong đó:
• Xét tập có phần tử gồm phần tử có tính chất ≤ ≤ và − − ≤ ≤ .
và − phần tử có tính chất . Từ tập đó, ta chọn
ra phần tử.
• Gọi là số phần tử có tính chất lẫn trong phần tử VD 1. Một hộp phấn gồm 10 viên, trong đó có 6 viên
đã chọn thì có phân phối Siêu bội (Hypergeometric màu trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên phấn từ hộp này. Gọi
distribution) với 3 tham số , , . là số viên phấn trắng lấy được. Lập bảng phân phối
xác suất của ?
Ký hiệu là: ∈ hay ∼

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


Giải. Ta có: = và 1.2. Các số đặc trưng của X ~ H(N, NA, n)
= = = ⇒ ∈ . −
= ! = #
Vậy ta có bảng phân phối xác suất của : −
0 1 2 3 Trong đó:
= #= −

VD 3. Tại một công trình có 100 người đang làm việc,


VD 2. Một cửa hàng bán 10 bóng đèn, trong đó có 3 trong đó có 70 kỹ sư. Chọn ngẫu nhiên 40 người từ
bóng hỏng. Một người chọn mua ngẫu nhiên 5 bóng công trình này. Gọi là số kỹ sư chọn được.
đèn từ cửa hàng này. Gọi là số bóng đèn tốt người đó 1) Tính xác suất chọn được từ 27 đến 29 kỹ sư ?
mua được. Tính xác suất người đó mua được 3 hoặc 4 2) Tính trung bình số kỹ sư chọn được và ! ?
bóng đèn tốt? ……………………………………………………………………

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 14
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


§2. PHÂN PHỐI NHỊ THỨC b) Các số đặc trưng của X ~ B(p)
2.1. Phân phối Bernoulli = ! = #
a) Định nghĩa
VD 1. Một câu hỏi trắc nghiệm có 4 phương án trả lời,
• Phép thử Bernoulli là một phép thử mà ta chỉ quan tâm
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một sinh viên chọn
đến 2 biến cố và , với = .
ngẫu nhiên 1 phương án để trả lời câu hỏi đó.
• Xét biến ngẫu nhiên:
Gọi : “sinh viên này trả lời đúng”.

=  = − = #. Khi đó, việc trả lời câu hỏi của sinh viên này là một
 phép thử Bernoulli và = = ,# = .

Khi đó, ta nói có phân phối Bernoulli với tham số . 
Ký hiệu là ∈ hay ∼ . Gọi BNN = 
0 1 
Bảng phân phối xác suất của là: 
# thì ∈ và = ! = .

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


2.2. Phân phối Nhị thức • Xác suất trong lần thử có lần xuất hiện là:
a) Định nghĩa = = = # −
=
• Xét dãy phép thử Bernoulli độc lập. Với phép thử
thứ , ta xét biến ngẫu nhiên ∈ = . VD 2. Một đề thi XSTK gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm
 như trong VD 1. Sinh viên làm bài một cách ngẫu
Nghĩa là: =  nhiên. Biết rằng, nếu trả lời đúng 1 câu thì sinh viên
 được 0,5 điểm và nếu trả lời sai 1 câu thì bị trừ 0,125

• Gọi là số lần biến cố xuất hiện trong phép thử. điểm. Tính xác suất để sinh viên đạt điểm 5 ?
Khi đó, = + + và ta nói có phân phối b) Các số đặc trưng của X ~ B(n, p)
Nhị thức (Binomial distribution) với tham số , .
= ! = #
Ký hiệu là ∈ hay ∼ .
= −# ≤ ≤ −# +

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


VD 3. Ông trồng 100 cây bạch đàn với xác suất cây VD 5. Một nhà tuyển dụng kiểm tra kiến thức lần lượt
chết là 0,02. Gọi là số cây bạch đàn chết. các ứng viên, xác suất được chọn của mỗi ứng viên đều
1) Tính xác suất có từ 3 đến 5 cây bạch đàn chết ? bằng 0,56. Biết xác suất để nhà tuyển dụng chọn đúng 8
2) Tính trung bình số cây bạch đàn chết và ! ? ứng viên là 0,0843. Số người cần phải kiểm tra là:
3) Hỏi ông cần phải trồng tối thiểu mấy cây bạch đàn A. 9 người; B. 10 người;
để xác suất có ít nhất 1 cây chết lớn hơn 10% ? C. 12 người; D. 13 người.
VD 4. Một nhà vườn trồng 126 cây lan quý, xác suất nở
hoa của mỗi cây trong 1 năm là 0,67.
1) Giá bán 1 cây lan quý nở hoa là 2 triệu đồng. Giả sử VD 6. Một lô hàng chứa 20 sản phẩm trong đó có 4 phế
nhà vườn bán hết những cây lan nở hoa thì mỗi năm phẩm. Chọn liên tiếp 3 lần (có hoàn lại) từ lô hàng, mỗi
nhà vườn thu được chắc chắn nhất là bao nhiêu tiền? lần chọn ra 4 sản phẩm. Tính xác suất để trong 3 lần
2) Nếu muốn trung bình mỗi năm có nhiều hơn 100 cây chọn có đúng 1 lần chọn phải 2 phế phẩm.
lan quý nở hoa thì nhà vườn phải trồng tối thiểu mấy …………………………………………………………………………
cây lan quý ?

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 15
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng



§3. PHÂN PHỐI POISSON λ   
• Ta có: = =    − λ 
3.1. Bài toán dẫn đến phân phối Poisson    
• Giả sử các vụ tai nạn giao thông ở vùng xảy ra một
cách ngẫu nhiên, độc lập với nhau và trung bình 1 % λ  
=  − λ 
ngày có λ vụ tai nạn. Gọi là số vụ tai nạn giao %( − )% −λ −  
thông xảy ra trong 1 ngày ở vùng .
• Chia 24 giờ trong ngày thành khoảng thời gian sao − − +  
=
λ  − λ 
cho ta có thể coi rằng trong mỗi khoảng thời gian đó % −λ  
có nhiều nhất 1 vụ tai nạn xảy ra, và khả năng xảy ra
λ Suy ra:
tai nạn giao thông trong mỗi khoảng thời gian bằng . λ
→∞
 λ =  → $ −λ
Khi đó, ∈  . %
 

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


3.2. Định nghĩa phân phối Poisson 3.3. Các số đặc trưng của X ~ P(λ)
Biến ngẫu nhiên được gọi là có phân phối Poisson
tham số λ > , ký hiệu là ∈ λ hay ∼ λ , =! =λ = λ− ≤ ≤λ
nếu nhận các giá trị 0, 1, 2,…, ,… với xác suất:
$ −λ λ
= = = = VD 1. Quan sát tại siêu thị thấy trung bình 5 phút có
%
18 khách đến mua hàng.
Trong đó, λ là trung bình số lần xuất hiện biến cố nào
1) Tính xác suất để trong 7 phút có 25 khách đến siêu
đó mà ta quan tâm.
thị ?
Nhận xét 2) Tính xác suất để trong 2 phút có từ 3 đến 5 khách đến
• Phân phối Poisson không phải là phân phối xác suất siêu thị ?
chính xác. Tuy vậy, phân phối Poisson rất thuận tiện 3) Tính số khách chắc chắn nhất sẽ đến siêu thị trong
cho việc mô tả và tính toán. 1 giờ ?
• Phân phối Poisson thường gắn với yếu tố thời gian.

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


VD 2. Quan sát thấy trung bình 1 phút có 3 ôtô đi qua §4. PHÂN PHỐI CHUẨN
trạm thu phí. Biết xác suất có ít nhất 1 ôtô đi qua trạm 4.1. Phân phối Chuẩn đơn giản
thu phí trong phút bằng 0,9. Giá trị của là:
A. 0,9082 phút; B. 0,8591 phút; a) Định nghĩa
C. 0,8514 phút; D. 0,7675 phút. Biến ngẫu nhiên liên tục được gọi là có phân phối
Chuẩn đơn giản (hay phân phối Gauss), ký hiệu là
∈ hay ∼ , nếu hàm mật độ xác
VD 3. Quan sát thấy trung bình 1 ngày (24 giờ) có 12 suất của có dạng:
chuyến tàu vào cảng . Chọn ngẫu nhiên liên tiếp 6 giờ
trong 1 ngày. Tính xác suất để 2 trong 6 giờ ấy, mỗi giờ −
có đúng 1 tàu vào cảng . = $ ∈ℝ
π
…………………………………………………………………………………………
(Giá trị hàm được cho trong bảng phụ lục ).

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 16
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng

b) Các số đặc trưng của T ~ N(0; 1) • Tính chất của hàm Laplace
Hàm ϕ đồng biến trên ℝ ;
= = ! =
ϕ − = −ϕ (hàm ϕ lẻ);
ϕ −∞ = − ; ϕ +∞ = .
c) Xác suất của T ~ N(0; 1) • Công thức tính xác suất
• Hàm Laplace
≤ ≤ = ∫ =ϕ −ϕ

Hàm ϕ = ∫ ≥ được gọi là hàm Laplace.


Chú ý
< = +ϕ ; > = −ϕ .
(Giá trị hàm ϕ được cho trong bảng phụ lục ).
Nếu ≥ thì ϕ ≈ .

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


4.2. Phân phối Chuẩn c) Xác suất của X ~ N(5, σ2)
a) Định nghĩa −,
Nếu ∈ , σ thì = ∈ .
Biến ngẫu nhiên liên tục được gọi là có phân phối σ
Chuẩn (Normal distribution) tham số , và σ σ > , Vậy, ta có công thức tính xác suất:
 − ,  
ký hiệu là ∈ , σ hay ∼ , σ , nếu hàm ≤ ≤ = ϕ   − ϕ  − , 
 
mật độ xác suất của có dạng:  σ   σ 
−,

= $ σ ∈ℝ VD 1. Tốc độ chuyển dữ liệu từ máy chủ của ký túc xá
σ π đến máy tính của sinh viên vào buổi sáng chủ nhật có
phân phối chuẩn với trung bình 60Kbits/s và độ lệch
b) Các số đặc trưng của X ~ N(5, σ2) chuẩn 4Kbits/s. Xác suất để tốc độ chuyển dữ liệu lớn
hơn 63Kbits/s là:
= =, ! =σ
A. 0,2266; B. 0,2144; C. 0,1313; D. 0,1060.

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


VD 2. Một kỳ thi đầu vào ở trường chuyên quy định
điểm đỗ là tổng số điểm các môn thi không được thấp VD 4. Cho BNN có phân phối chuẩn với =
hơn 15 điểm. Giả sử tổng điểm các môn thi của học và < < = . Tính < ≤ ?
sinh là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung
bình 12 điểm. Biết rằng tỉ lệ học sinh thi đỗ là 25,14%.
Độ lệch chuẩn là:
A. 4 điểm; B. 4,5 điểm; C. 5 điểm; D. 5,5 điểm. VD 5. Tuổi thọ của 1 loại máy lạnh là BNN (năm)
có phân phối . Khi bán 1 máy lạnh thì lãi
VD 3. Giả sử thời gian khách phải chờ để được phục vụ được 1,4 triệu đồng nhưng nếu máy lạnh phải bảo hành
tại một cửa hàng là BNN (phút), ∈ . thì lỗ 1,8 triệu đồng. Vậy để có tiền lãi trung bình khi
bán mỗi máy lạnh loại này là 0,9 triệu đồng thì cần phải
1) Tính xác suất khách phải chờ từ 3,5 phút đến 5 phút.
quy định thời gian bảo hành là bao nhiêu ?
2) Tính thời gian tối thiểu nếu xác suất khách phải chờ
vượt quá là không quá 5%.

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 17
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng Chương 3. Phân ph i xác su t thông d ng


Phân phối Chi bình phương χ2(n) (tham khảo) Phân phối Student St(n) (tham khảo)
Nếu ∈ = và các độc lập thì Nếu ∈ và ∈ χ độc lập thì
= ∑ ∈χ với hàm mật độ xác suất:
= ∈ với hàm mật độ xác suất:
=
 ≤
  + 
 − − Γ   +
=  $ >    −

   =  + ∈ ℝ.
 Γ      

   π Γ  
 
+∞
Trong đó: Γ = ∫ $− −
,Γ + = Γ , Trong đó, được gọi là bậc tự do và giá trị của
  được cho trong bảng .
Γ   = π Γ =
  ………………………………………………………………………………………

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


§1. Phân phối xác suất của vector ngẫu nhiên rời rạc §1. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
§2. Phân phối xác suất của vector ngẫu nhiên liên tục
…………………………………………………
CỦA VECTOR NGẪU NHIÊN RỜI RẠC
Khái niệm vector ngẫu nhiên 1.1 Bảng phân phối xác suất đồng thời của (X, Y)
• Một bộ có thứ tự biến ngẫu nhiên … được ⋯ … Tổng dòng
gọi là một vector ngẫu nhiên chiều.
• Vector ngẫu nhiên chiều là liên tục hay rời rạc nếu ⋯ … &
các biến ngẫu nhiên thành phần là liên tục hay rời rạc. ⋯ … &
Chẳng hạn, một nhà máy sản xuất một loại sản phẩm,
⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮
nếu xét đến kích thước của sản phẩm được đo bằng
chiều dài và chiều rộng thì ta có vector ngẫu ⋯ … &

nhiên hai chiều . Còn nếu xét thêm cả chiều cao ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ ⋮


% nữa thì ta có vector ngẫu nhiên ba chiều % . ⋯ … &
• Trong khuôn khổ của chương trình ta chỉ xét vector Tổng cột ⋯ … 1
& & & &
ngẫu nhiên hai chiều, thường được ký hiệu là .

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên

( )=
• Bảng phân phối xác suất của Y
Trong đó = = và ∑∑ = .

= =

1.2. Phân phối xác suất thành phần (phân phối lề) & & ⋯ &

Từ bảng phân phối xác suất đồng thời của ta có: Trong đó &
= + +⋯+
• Bảng phân phối xác suất của X (tổng cột của bảng phân phối xác suất đồng thời).
⋯ Kỳ vọng của là:
= &
+ &
+⋯+ &
⋯ & & &
Trong đó & = + +⋯+ VD 1. Phân phối xác suất 1 2 3
(tổng dòng của bảng phân phối xác suất đồng thời). đồng thời của vector
6 0,10 0,05 0,15
Kỳ vọng của là: ngẫu nhiên
7 0,05 0,15 0,10
= &
+ &
+⋯+ &
cho bởi bảng: 8 0,10 0,20 0,10

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 18
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên

1) Tính ( = ) và ( ≥ ≥ ). Bảng phân phối của là:


1 2 3
2) Lập bảng phân phối xs thành phần và tính , .
0,25 0,40 0,35
Giải = + + = .
1) ( = )= + + = .
1.3. Phân phối xác suất có điều kiện
( ≥ ≥ )= Từ công thức xác suất có điều kiện, ta có:
+ = + + + =

2) Bảng phân phối của là:


( )= =
= = .
&
6 7 8

= +
0,3 0,3 0,4
+ = .
( )= =
= = .
&

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


• Bảng phân phối xác suất của với điều kiện = : Kỳ vọng của với điều kiện = là:

= + + +
( ) ⋯ &
& & & VD 2. Cho bảng phân phối xs đồng thời của :
Kỳ vọng của với điều kiện = là:
1 2 3
= + + + 6 0,10 0,05 0,15
& 7 0,05 0,15 0,10
• Bảng phân phối xác suất của với điều kiện = : 8 0,20 0,10 0,10
⋯ 1) Lập bảng phân phối xác suất của với điều kiện
= và tính kỳ vọng của .
( ) ' &
' & ⋯ ' & 2) Lập bảng phân phối xác suất của với điều kiện
= và tính kỳ vọng của .

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


Giải. 1) Ta có:
= + + = .
( = ( = )= + +
= .
2) Bảng phân phối xác suất của với điều kiện = :
1 2 3
( = ( = )= = .
+ + ( ( )
( = ( = )= + +
= . = + + = .

VD 3. Cho vector ngẫu nhiên rời rạc có bảng


Bảng phân phối xác suất của với điều kiện = là: phân phối xác suất đồng thời như sau:
6 7 8 (0; 0) (0; 1) (1; 0) (1; 1) (2; 0) (2; 1)
( ( )

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 19
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên

1) Tính xác suất ( − = ). 3) Bảng phân phối thành phần của và là:
0 1 2 0 1
2) Tính xác suất > ( = .
3) Tính trung bình của và .
4) Tính trung bình của khi = .
Vậy = + + = và = .
Giải. 1) Ta có:
− = = = = . 4) Bảng phân phối xác suất của khi = là:
0 1
2) > ( = ( + ( (
= + = .
= = Vậy =

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


VD 4. Chi phí quảng cáo (triệu đồng) và doanh thu §2. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
(triệu đồng) của một công ty có bảng phân phối CỦA VECTOR NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC
xác suất đồng thời như sau:
500 700 900 2.1. Hàm mật độ đồng thời của (X, Y)
(400 – 600) (600 – 800) (800 – 1000) • Hàm hai biến ≥ xác định trên ℝ được gọi là
30 hàm mật độ của vector ngẫu nhiên nếu:
+∞ +∞
50
∫∫ = ∫ ∫ =
80 ℝ −∞ −∞

Nếu doanh thu là 700 triệu đồng thì chi phí quảng cáo • Xác suất của vector trên tập " ⊂ ℝ là:
trung bình là:
A. 60,5 triệu đồng; B. 48,3333 triệu đồng; ∈" = ∫∫
C. 51,6667 triệu đồng; D. 76,25 triệu đồng. "

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


2.2. Hàm mật độ thành phần Trung bình thành phần
• Hàm mật độ của là: +∞ +∞
+∞ { }= ∫ { }= ∫
= ∫ −∞ −∞
−∞
• Hàm mật độ của là: 2.3. Hàm mật độ có điều kiện
+∞ • Hàm mật độ có điều kiện của khi biết = là:
= ∫ ( )=
−∞
Chú ý
Khi tìm hàm , ta lấy tích phân hàm theo • Hàm mật độ có điều kiện của khi biết = là:
biến và điều kiện phải độc lập đối với .
Tìm hàm , ta làm tương tự.
( )=

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 20
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


 Giải
≤ ≤ ≤
VD 1. Cho hàm = 

1) Đặt " = { ∈ℝ ≤ ≤ ≤ }.

1) Chứng tỏ vector có hàm mật độ là . Chiếu " lên , ta được:
 
.
{
"= ≤ ≤ ≤ ≤ }.
2) Tính xác suất  ≥
 
3) Tìm hàm mật độ thành phần của , . Suy ra:
+∞ +∞
4) Tìm hàm mật độ có điều kiện
 
( , ( .
∫ ∫ = ∫∫
. −∞ −∞
5) Tính xác xuất  <
"
= 
  = ∫ ∫ = ∫ = ■

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên



2) Đặt " =  ≤ ≤ ≤ ≥

. 3) Khi ≤ ≤ , ta có: " = { ≤ ≤ ≤ ≤ }.
  Suy ra:
Chiếu " lên , ta được: +∞


" = ≤ ≤ ≤ ≤ .
 = ∫ =∫ = .
−∞
 
 ≤ ≤

 ≥

 = Vậy = 
  ∫∫ 

"

 − ≤ ≤
= ∫ ∫ = . Tương tự, = 



Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên



4) Trên miền " = { ∈ℝ ≤ ≤ ≤ }, ta có: ( = 
 ∈"

• ( = = . 

5) Từ câu 4, ta có:

• ( = = .    ≤ ≤
 
=  = 
  


 ≤ ≤ ≤
=  −  
 < =  =
Vậy: (


Vậy  
∫ = .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 21
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


VD 2. Cho hàm mật độ đồng thời của vector là: = − < <
 < < < < − +∞
= 
 ⇒ { }= ∫ =∫ − = .
 −∞
1) Tính trung bình thành phần của .
2) Tính xác suất ( > = ). • Đặt " = { < < < < − }, ta có:

Giải
1) Tính { } { }. = ∫ = − < <

• Đặt " = < < < < − , ta có:


+∞
+∞ −
= ∫ = ∫ ⇒ { }= ∫ =∫ − = .
−∞
−∞

Chương 4. Vector ng u nhiên Chương 4. Vector ng u nhiên


2) Trên " = < < < < − 
, ta có:  − ≤ < ≤
= 

( )= =


Thời gian chơi thể thao trung bình là:
 < <
⇒ ( = ) = 

A. 0,3125 giờ;
C. 0,1432 giờ;
B. 0,5214 giờ;
D. 0,4132 giờ.

Giải tóm tắt
Vậy ( > = )= ∫ = . = ∫ − = − ≤ <

 =
VD 3. Tuổi thọ (năm) và thời gian chơi thể thao ⇒   ∫ − = ⇒
(giờ) có hàm mật độ đồng thời được cho như sau:
……………………………………………………………………

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


§1. Một số loại hội tụ trong xác suất và các định lý • Dãy các biến ngẫu nhiên ( = ) được gọi
§2. Các loại xấp xỉ phân phối xác suất là tuân theo luật số lớn (dạng Tchébyshev) nếu:
………………………………………………………………………
 
§1. MỘT SỐ LOẠI HỘI TỤ TRONG XÁC SUẤT  
VÀ CÁC ĐỊNH LÝ ∀ε >
→∞ 
∑ − ∑ < ε 

= .
 = = 
(tham khảo)
1.1. Hội tụ theo xác suất – Luật số lớn b) Định lý (Bất đẳng thức Tchébyshev)
a) Định nghĩa Nếu biến ngẫu nhiên có = , và ! = σ thì:
• Dãy các biến ngẫu nhiên ( = ) được gọi
σ
là hội tụ theo xác suất đến biến ngẫu nhiên nếu: ∀ε > ( −, ≥ ε ≤ ) ε
∀ω ∈ ∀ε > ω − ω ≥ε = ( ) σ
( )
→∞
⇔ −, < ε ≥ − .
Ký hiệu:  
→ →∞ ε

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 22
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


Chứng minh • Nếu là biến ngẫu nhiên liên tục, ta có:
+∞
• Nếu là biến ngẫu nhiên rời rạc, ta có: σ = ∫ −,
σ = ∑ −, −∞
= ∫ −, + ∫ −,
= ∑ −, + ∑ −, −, <ε −, ≥ε
−, <ε −, ≥ε
≥ ∫ −,
≥ ∑ −, −, ≥ε
−, ≥ε
≥ε ∫ =ε ( −, ≥ ε . )
≥ε ∑ =ε ( −, ≥ ε .) −, ≥ε
−, ≥ε
σ
Vậy σ ≥ ε ( −, ≥ ε ⇔ ) ( −, ≥ ε ≤ ) ε

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


Ý nghĩa của định lý • Hệ quả
Với mọi số ε > cho trước, xác suất để nhận giá trị Nếu dãy các BNN ( = ) độc lập từng đôi
σ
trong khoảng , − ε , + ε ít nhất phải bằng − .
ε
có = , và ! = σ thì ∑  
→ ,.
=

c) Định lý luật số lớn Tchébyshev • Ý nghĩa của định lý


• Định lý Thể hiện tính ổn định của trung bình các BNN độc lập
Nếu dãy các BNN ( = ) độc lập từng đôi cùng phân phối và có phương sai hữu hạn.
Để đo một đại lượng vật lý nào đó, ta đo lần và lấy
có hữu hạn và ! ≤ (hằng số) thì: trung bình các kết quả làm giá trị thực của đại lượng
  cần đo.
 
∀ε >
→∞ 
∑ − ∑ ≥ ε  = . Áp dụng trong thống kê là: dựa vào một mẫu khá nhỏ
 = =  để kết luận tổng thể.

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


1.2. Hội tụ yếu – Định lý giới hạn trung tâm b) Định lý giới hạn trung tâm (định lý Liapounop)
Cho dãy BNN ( = ) độc lập từng đôi.
a) Định nghĩa
Dãy các biến ngẫu nhiên ( = ) được gọi Đặt = ∑ ,=∑ ,σ = ∑! .
= = =
là hội tụ yếu hay hội tụ theo phân phối đến biến ngẫu −
nhiên nếu
→∞
= ∀ ∈ Nếu ,! hữu hạn,
→∞
∑ σ
=
=
Trong đó, là tập các điểm liên tục của . thì ∈ , σ .
Ký hiệu:  → hay  → • Ý nghĩa của định lý
Sử dụng định lý giới hạn trung tâm Liapounop để
Chú ý tính xấp xỉ (gần đúng) xác suất.
Nếu  
→ thì  → . Xác định các phân phối xấp xỉ để giải quyết các vấn
đề của lý thuyết ước lượng, kiểm định,…
……………………………………………………………………………………

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 23
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


§2. CÁC LOẠI XẤP XỈ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT Chú ý
2.1. Xấp xỉ phân phối Siêu bội bởi Nhị thức Khi cỡ mẫu khá nhỏ so với kích thước (khoảng
) của tổng thể thì việc lấy mẫu có hoàn lại hay
Xét BNN có phân phối Siêu bội . không hoàn lại là như nhau.

• Nếu cố định, → ∞ và → = − # thì: VD 1. Một vườn lan có 10.000 cây sắp nở hoa, trong đó
− có 1.000 cây hoa màu đỏ.
− − 1) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 20 cây lan thì
 → # .
được 5 cây có hoa màu đỏ.
2) Tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 50 cây lan thì
• Ứng dụng, nếu khá lớn và rất nhỏ so với thì: được 10 cây có hoa màu đỏ.
3) Có thể tính xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 200 cây
∼ = lan thì có 50 cây hoa màu đỏ được không ?

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


2.2. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi Poisson 2) đúng 34 gói bị nhiễm khuẩn.
Xét biến ngẫu nhiên có phân phối Nhị thức . VD 3. Giải câu 3) trong VD 1.
• Khi → ∞ , nếu → và → λ thì:
$ −λ λ Tóm t t các lo i x p x r i r c
# −  → .
%
• Ứng dụng, đặt λ = . =
Nếu đủ lớn và gần bằng 0 (hoặc gần bằng 1) thì: ∈ ∈
Chú ý
∼ λ ( < )  <
Xấp xỉ trên sẽ có hiệu quả khi < hay # < . 
 #<
VD 2. Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu λ= 
có chứa 0,4% bị nhiễm khuẩn. Tìm xác suất để khi λ=
chọn ngẫu nhiên 1.000 gói thịt từ lô hàng này có: Sai s r t l n ∈ λ
1) không quá 2 gói bị nhiễm khuẩn;

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t



2.3. Xấp xỉ phân phối Nhị thức bởi phân phối Chuẩn
#
a) Định lý giới hạn địa phương Moivre – Laplace −
Xét biến ngẫu nhiên có phân phối Nhị thức . →∞
≤ ≤ =
π
∫ $ .


Với = bất kỳ và = , ta có : #
# c) Ứng dụng xấp xỉ
# = Cho ∈ . Nếu khá lớn, ≥ và # ≥
= .
→∞
− thì ∼ , σ với , = σ = #.
$
π Khi đó:
b) Định lý giới hạn tích phân Moivre – Laplace  − ,
= 
= 
Xét biến ngẫu nhiên có phân phối Nhị thức . σ  σ 
Với mọi ∈ ℝ và < , ta có: (giá trị được cho trong bảng với − = ).

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 24
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


 − ,   1) có 80 sản phẩm không được kiểm tra;
≤ ≤ = ϕ   − ϕ  − , 
 
  2) có từ 70 đến 100 sản phẩm không được kiểm tra.
 σ   σ  VD 6. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 325 khách hàng
(giá trị được cho trong bảng với ϕ − = −ϕ ). cho 300 phòng vào ngày 1/1 vì theo kinh nghiệm của
Chú ý. Khi = , , ta sử dụng công thức hiệu chỉnh: những năm trước cho thấy có 10% khách đặt chỗ nhưng
= ≈ − ≤ ≤ + không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất:
VD 4. Trong một đợt thi tuyển công chức ở một thành 1) có 300 khách đến vào ngày 1/1 và nhận phòng;
phố có 1.000 người dự thi với tỉ lệ thi đạt là 80%. 2) tất cả khách đến vào ngày 1/1 đều nhận được phòng.
Tính xác suất để: VD 7. Một cửa hàng bán cá giống có 20.000 con cá loại
1) có 172 người không đạt; da trơn trong đó để lẫn 4.000 con cá tra. Một khách
2) có khoảng 170 đến 180 người không đạt. hàng chọn ngẫu nhiên (1 lần) 1.000 con từ 20.000 con
VD 5. Trong 10.000 sản phẩm trên một dây chuyền sản cá da trơn đó. Tính xác suất khách chọn được từ 182
xuất có 2.000 sản phẩm không được kiểm tra chất lượng. đến 230 con cá tra ?
Tìm xác suất để trong 400 sản phẩm sản xuất ra: A. 0,8143; B. 0,9133; C. 0,9424; D. 0,9765.

Chương 5. Đ nh lý gi i h n trong xác su t


PHẦN II. LÝ THUYẾT THỐNG KÊ
Tóm t t x p x Chu n cho Nh th c
(Statistical theory)
 ≥ Chương VI. MẪU THỐNG KÊ

 VÀ ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ
∈  # ≥
 ∈ σ §1. Lý thuyết mẫu
= =
= §2. Ước lượng điểm
σ = # §3. Ước lượng khoảng
! = # ! =σ ………………………………………………………

 −  §1. LÝ THUYẾT MẪU


⇒ = = 
σ  σ  1.1. Mẫu và tổng thể
 −    • Tập hợp tất cả phần tử là các đối tượng mà ta nghiên
< < = ϕ   − ϕ  − 
 σ    
 σ  cứu được gọi là tổng thể. Số phần tử của tổng thể được
………………………………………………………… gọi là kích thước của tổng thể (thường rất lớn).

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


• Từ tổng thể ta chọn ra phần tử thì phần tử đó được • Mẫu định tính là mẫu mà ta chỉ quan tâm đến các phần
gọi là một mẫu có kích thước (cỡ mẫu). tử của nó có tính chất nào đó hay không.
• Mẫu được chọn ngẫu nhiên một cách khách quan được • Mẫu định lượng là mẫu mà ta quan tâm đến các yếu tố
gọi là mẫu ngẫu nhiên. về lượng (như chiều dài, cân nặng,…) của các phần tử
có trong mẫu.
• Có hai cách lấy mẫu:
Mẫu có hoàn lại: phần tử vừa quan sát xong được • Gọi là những kết quả quan sát. Ta xem
trả lại cho tổng thể trước khi quan sát lần sau. như đã quan sát lần, mỗi lần ta được một biến ngẫu
Mẫu không hoàn lại: Phần tử vừa quan sát xong nhiên = .
không được trả lại cho tổng thể.
Do ta thường lấy mẫu trong tổng thể có rất nhiều phần
Khi mẫu có kích thước lớn thì ta không phân biệt mẫu tử nên được xem là độc lập và có cùng
có hoàn lại hay không hoàn lại. phân phối xác suất.

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 25
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


1.2. Sắp xếp mẫu dựa vào số liệu thực nghiệm Các thanh niên có chiều cao trong cùng 1 khoảng được
a) Sắp xếp theo dạng bảng xem là cao như nhau. Khi đó, ta có bảng số liệu ở dạng
khoảng như sau:
VD 1. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 sinh viên. Ta sắp xếp 148-152 152-156 156-160 160-164 164-168
điểm số thu được theo thứ tự tăng dần và số sinh 5 20 35 25 15
viên có điểm tương ứng vào bảng như sau:
(điểm) 2 4 5 6 7 8 9 10 Khi cần tính toán, người ta chọn số trung bình của mỗi
(số SV) 4 6 20 10 5 2 2 1 khoảng để đưa số liệu trên về dạng bảng:
150 154 158 162 166
b) Sắp xếp theo dạng khoảng 5 20 35 25 15
VD 2. Đo chiều cao (cm) của = thanh niên. Chú ý
Vì chiều cao khác nhau nên để tiện việc sắp xếp, người Đối với trường hợp số liệu được cho dưới dạng liệt kê
ta chia chiều cao thành nhiều khoảng. thì ta sắp xếp lại ở dạng bảng.

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


1.3. Các đặc trưng mẫu • Phương sai mẫu hiệu chỉnh:
Xét một mẫu ngẫu nhiên , ta có các đặc
trưng mẫu như sau.
= =

∑( − )
=
a) Trung bình mẫu • Trong tính toán cụ thể, ta sử dụng công thức:
 
= ∑ =  − ( )= )
= −  
 −
Để đơn giản, ta dùng ký hiệu = .
b) Phương sai mẫu Với = ∑ .
• Phương sai mẫu: =
c) Tỉ lệ mẫu
) = ) = ∑( − ) Xét mẫu định tính với các biến = có phân
= phối Bernoulli :

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


 1.4. Phân phối xác suất của các đặc trưng mẫu
=  (tham khảo)

 1.4.1. Phân phối xác suất của trung bình mẫu
Nếu mẫu có phần tử có tính chất thì tỉ lệ mẫu là:
+ + + a) Trường hợp tổng thể X có phân phối chuẩn
= = = σ
• Do =, ! = nên:
 
d) Liên hệ giữa đặc trưng của mẫu và tổng thể , σ  ⇒ −,
∈   ∈ ( ).
Các đặc trưng mẫu , , là các thống kê dùng để   σ
nghiên cứu các đặc trưng , σ , tương ứng của tổng • Với mẫu cụ thể kích thước đủ lớn, thì ≈ σ và:
thể. Từ luật số lớn ta có:  
 −,
→ →, → σ (theo xác suất). ∈ ,  ⇒ ∈ ( ).
 

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 26
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


−, Nếu σ chưa biết thì:
• Khi < và σ chưa biết thì ∈ −  
 −,
(phân phối Student với − bậc tự do). ∼ ,
  ⇒ ∼ ( ).
 
b) Trường hợp X không có phân phối chuẩn
1.4.2. Phân phối xác suất của phương sai mẫu
• Từ định lý giới hạn trung tâm, ta suy ra:
−, −, Giả sử mẫu có ∈ (, σ )∀.
→ ∈ ( ), → ∈ ( ).
σ −
Khi đó: ∼χ − .
σ
• Với ≥ , ta có các phân phối xấp xỉ chuẩn như sau: 1.4.3. Phân phối xác suất của tỉ lệ mẫu F
Nếu σ đã biết thì: Giả sử ∈ = và khá lớn thì:
 σ  −,  #  −

∼ ,  ⇒ ∼ ( ). ∈   ⇒ = ∈ .
  σ   −

Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ TÍNH • Xuất kết quả:
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU – SHIFT → 2 → 1 → =
1. Số liệu đơn (không có tần số) (kết quả là trung bình mẫu).
– SHIFT → 2 → 2 → =
VD 1. Cho mẫu có cỡ mẫu là = : (kết quả σ là độ lệch chuẩn của mẫu &)).
12; 13; 11; 14; 11. – SHIFT → 2 → 3 → =
a) Máy fx 500 – 570 MS ( σ − là độ lệch chuẩn của mẫu có hiệu chỉnh & ).
• Xóa bộ nhớ: SHIFT → MODE → 3 → = → =
• Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: b) Máy fx 500 – 570 ES
– MODE → 2 (chọn SD đối với fx500MS); • Xóa bộ nhớ: SHIFT → 9 → 3 → = → =
MODE → MODE → 1 (chọn SD đối với fx570MS). • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu:
– Nhập các số: – SHIFT → MODE → dịch chuyển mũi tên tìm chọn
12 M+ 13 M+ 11 M+ 14 M+ 11 M+ mục Stat → 2 (chế độ không tần số).

Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u
– MODE → 3 (stat) → 1 (1-var) → (nhập các số): a) Máy fx 500 – 570 MS
12= 13= 11= 14= 11= → AC
• Xuất kết quả: • Xóa bộ nhớ: SHIFT → MODE → 3 → = → =
– SHIFT → 1 → 5 (var) → 1 → = ( : cỡ mẫu) • Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu:
– SHIFT → 1 → 5 (var) → 2 → = ( ) – MODE → 2 (chọn SD đối với fx500MS);
– SHIFT → 1 → 5 (var) → 3 → = ( σ = &)). MODE → MODE → 1 (chọn SD đối với fx570MS).
– SHIFT → 1 → 5 (var) → 4 → = ( σ − = & ). – Nhập các số:
12 → SHIFT → , → 3 → M+
11 → SHIFT → , → 2 → M+
2. Số liệu có tần số
15 → SHIFT → , → 4 → M+
VD 2. Cho mẫu có cỡ mẫu là = như sau:
12 11 15 • Xuất kết quả, ta làm như 1a).
3 2 4

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 27
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u
b) Máy fx 500 – 570 ES VD 3. Điều tra năng suất của 100 ha lúa trong vùng ,
• Xóa bộ nhớ: SHIFT → 9 → 3 → = → = ta có bảng số liệu sau:
• Vào chế độ thống kê nhập dữ liệu: Năng suất 3 - 3,5 4 - 4,5 5 - 5,5 6 - 6,5
– SHIFT → MODE (SETUP) dịch chuyển mũi tên (tấn/ha) 3,5 - 4 4,5 - 5 5,5 - 6 6,5 - 7
→4→1 Diện tích(ha) 7 12 18 27 20 8 5 3
– MODE → 3 (stat) → 1 (1-var) Những thửa ruộng có năng suất ít hơn 4,4 tấn/ha là có
– Nhập các giá trị và tần số vào 2 cột trên màn hình: năng suất thấp.
X FREQ Dùng máy tính bỏ túi để tính:
12 3 1) tỉ lệ diện tích lúa có năng suất thấp;
11 2 2) năng suất lúa trung bình, phương sai mẫu chưa hiệu
15 4 → AC chỉnh và độ lệch chuẩn của mẫu có hiệu chỉnh.

• Xuất kết quả, làm như 1b).

Dùng máy tính b túi đ tính đ c trưng m u Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


Giải KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ƯỚC LƯỢNG
Bảng số liệu được viết lại: • Ước lượng là phỏng đoán một giá trị chưa biết của tổng
Năng thể dựa vào quan sát trên mẫu lấy ra từ tổng thể đó.
suất 3,25 3,75 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75 Thông thường, ta cần ước lượng về trung bình, tỉ lệ,
(tấn/ha) phương sai, hệ số tương quan của tổng thể.
Diện • Có hai hình thức ước lượng:
tích(ha)
7 12 18 27 20 8 5 3 Ước lượng điểm: kết quả cần ước lượng được cho
bởi một trị số.
+ + Ước lượng khoảng: kết quả cần ước lượng được cho
1) = = = . bởi một khoảng.
• Ước lượng điểm có ưu điểm là cho ta một giá trị cụ
2) = &) = &= .
thể, có thể dùng để tính các kết quả khác, nhưng nhược
……………………………………………………………………………………
điểm là không cho biết sai số của ước lượng.
Ước lượng khoảng thì ngược lại.

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


§2. ƯỚC LƯỢNG ĐIỂM 2.2. So sánh các ước lượng
(tham khảo) a) Ước lượng ít phân tán
Cho mẫu độc lập có hàm mật độ phụ thuộc • Gọi , là hai ước lượng đúng của θ .
vào tham số θ cần ước lượng ( θ có thể là trung bình, Ta nói ít phân tán hơn nếu ! ≤! .
phương sai, tỉ lệ,…). Gọi = là thống kê • Khi ít phân tán hơn , ta nói tốt hơn .
chỉ phụ thuộc vào , không phụ thuộc vào θ . Nghĩa là, khi dùng để ước lượng θ ta nhận được sai
2.1. Ước lượng đúng số ước lượng ít hơn so với dùng .
• Ta nói = là ước lượng đúng (hay ước
lượng không chệch) của θ nếu = θ. b) Ước lượng tốt nhất
• Khi ≠ θ , ta nói là ước lượng không đúng của θ : • Định nghĩa
< θ , ta nói ước lượng thiếu; Thống kê được gọi là ước lượng tốt nhất của θ nếu
> θ , ta nói ước lượng thừa. là ước lượng đúng và ít phân tán nhất.

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 28
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s

VD. Giả sử chiều cao của người Việt Nam có phân  + +  ,+ +,


=   = = ,.
, σ . Quan sát mẫu 
phối chuẩn để ước  
lượng chiều cao trung bình , . Xét các thống kê sau:
Đánh giá độ phân tán:
+ + +
= , = và = . ! =! =σ ,
 + 
= !  
!
  = σ + σ = σ,
Đánh giá ước lượng đúng: 
= = ,,  + + 
! = !   = σ + + σ = σ .
   
 +  = 
=   , + , = ,,
  Vậy khi lớn thì là ước lượng tốt nhất.

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


• Bất đẳng thức Rao – Cramer §3. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG
Giả sử biến ngẫu nhiên có hàm mật độ θ phụ 3.1. Định nghĩa
thuộc vào tham số θ .
Gọi tin lượng Fisher của là: • Xét thống kê ước lượng tham số θ , khoảng θ θ
∂  được gọi là khoảng ước lượng nếu với xác suất − α
' θ =  $ θ  . cho trước thì θ < θ < θ = − α .
 ∂θ 
Nếu thống kê là ước lượng đúng của θ thì: • Xác suất − α được gọi là độ tin cậy của ước lượng,
ε = θ − θ được gọi là độ dài của khoảng ước lượng
! ≥ .
' θ và ε được gọi là độ chính xác của ước lượng.
Vậy thỏa ! = là ước lượng tốt nhất. • Bài toán đi tìm khoảng ước lượng cho θ được gọi là
' θ bài toán ước lượng khoảng.
……………………………………………………………………………………………

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


Tra b ng B
3.2. Ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể
−α α

Giả sử tổng thể có trung bình , chưa biết. = ϕ( α ) = ∫


Với độ tin cậy − α cho trước, ta đi tìm khoảng ước
lượng cho , là , , thỏa , < , < , = − α .
Trong thực hành, ta có 4 trường hợp sau.
a) Trường hợp 1. Kích thước mẫu ≥ và
−α
phương sai tổng thể σ đã biết.
• Từ mẫu ta tính (trung bình mẫu).
−α
• Từ − α ⇒ = ϕ α    → α . α

σ α
• Khoảng ước lượng là: ( −ε +ε ) ε= α

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 29
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


b) Trường hợp 2. Kích thước mẫu ≥ và c) Trường hợp 3. Kích thước mẫu < , σ đã biết và
phương sai tổng thể σ chưa biết. X có phân phối chuẩn thì ta làm như trường hợp 1.
• Tính và & (độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh).
−α d) Trường hợp 4. Kích thước mẫu < , σ chưa biết
• Từ − α ⇒ = ϕ α     → α .
và X có phân phối chuẩn.
& • Từ mẫu ta tính & .
• Khoảng ước lượng là: ( −ε + ε) ε = α
• Từ − α ⇒ α     → α −
Chú ý (nhớ giảm bậc thành − rồi mới tra bảng!)
Mối liên hệ giữa độ lệch chuẩn mẫu đã hiệu chỉnh & và • Khoảng ước lượng là:
chưa hiệu chỉnh &) là:

& = &) ⇒ & = &)


( )
− ε + ε ε = α−
&

− −

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


Bài 3. Tìm c& m u (ta ch xét TH1 và TH2)
CÁC BÀI TOÁN V Ư!C LƯ"NG KHO#NG
Ta c ñ nh s (hay σ) ñ tìm c m u N.
Bài 1. Ư c lư ng kho ng
Tùy theo bài toán thu c trư ng h p nào, ta s d ng a) N u ε > ε’ thì ta gi i b t ñ(ng th c:
tr c ti p công th c c a trư ng h p ñó.
&  &
Bài 2. Tìm ñ$ tin c%y (ta không xét TH4) > ε′ ⇒ <  α  ⇒
 ε ′ 
α
Gi i phương trình:
σ ε
ε= α
⇒ α
= b) N u ε < ε’ thì ta gi i b t ñ(ng th c:
σ 
& & 
Hay < ε′ ⇒ >   ⇒
ε=
&
⇒ =
ε α  α
ε ′  $

α α
& VD 1. Lượng Vitamin có trong một trái cây là biến
Tra b ng B, ta suy ra: ngẫu nhiên (mg) có độ lệch chuẩn 3,98 mg. Phân
−α
ϕ( α )= ⇒ − α = ϕ( α ) tích 250 trái cây thì thu được lượng Vitamin trung
bình là 20 mg.

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng lượng Vitamin trung 2) Dựa vào mẫu trên để ước lượng tuổi thọ trung bình
bình có trong một trái cây ? của loại bóng đèn do nhà máy sản xuất có độ chính
VD 2. Biết chiều cao con người là biến ngẫu nhiên xác 59,02 giờ thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu ?
(cm) có phân phối chuẩn , . 3) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn ước lượng tuổi thọ
trung bình của loại bóng đèn do nhà máy sản xuất
Với độ tin cậy 95%, nếu muốn ước lượng chiều cao
có độ chính xác nhỏ hơn 40 giờ với độ tin cậy 98% thì
trung bình của dân số có sai số không quá 1 cm thì phải
cần phải kiểm tra tối thiểu bao nhiêu bóng đèn nữa ?
cần đo ít nhất mấy người ?
VD 3. Kiểm tra tuổi thọ (tính bằng giờ) của 50 bóng đèn VD 4. Chiều cao của loại cây là biến ngẫu nhiên có
do nhà máy sản xuất ra, người ta được bảng số liệu: phân phối chuẩn. Người ta đo ngẫu nhiên 20 cây thì
Tuổi thọ 3.300 3.500 3.600 4.000 thấy chiều cao trung bình 23,12 m và độ lệch chuẩn của
Số bóng đèn 10 20 12 8 mẫu chưa hiệu chỉnh là 1,25 m.
1) Hãy ước lượng tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn Tìm khoảng ước lượng chiều cao trung bình của loại
do nhà máy sản xuất với độ tin cậy 97% ? cây với độ tin cậy 95%?

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 30
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


VD 5. Để nghiên cứu nhu cầu về loại hàng ở phường VD 6. Đo đường kính của 100 trục máy do 1 nhà máy
người ta tiến hành khảo sát 400 trong toàn bộ 4000 sản xuất thì được bảng số liệu:
gia đình. Kết quả khảo sát là: Đường kính (cm) 9,75 9,80 9,85 9,90
Nhu cầu (kg/tháng) 0,5 1,5 2,5 3,5 Số trục máy 5 37 42 16
Số gia đình 10 35 86 132 1) Hãy ước lượng trung bình đường kính của trục máy
Nhu cầu (kg/tháng) 4,5 5,5 6,5 7,5 với độ tin cậy 97% ?
Số gia đình 78 31 18 10 2) Dựa vào mẫu trên để ước lượng trung bình đường
1) Hãy ước lượng nhu cầu trung bình về loại hàng kính của trục máy có độ chính xác 0,006cm thì đảm
của toàn bộ gia đình ở phường trong 1 năm với độ bảo độ tin cậy là bao nhiêu ?
tin cậy 95%? 3) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn ước lượng trung bình
2) Với mẫu khảo sát trên, nếu ước lượng nhu cầu trung đường kính của trục máy có độ chính xác lớn hơn
bình về loại hàng của phường với độ chính xác 0,003cm với độ tin cậy 99% thì cần phải đo tối đa bao
lớn hơn 4,8 tấn/năm và độ tin cậy 99% thì cần khảo sát nhiêu trục máy nữa ?
tối đa bao nhiêu gia đình trong phường ?

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


VD 7. Tiến hành khảo sát 420 trong tổng số 3.000 gia 3.3. Ước lượng khoảng cho tỉ lệ tổng thể p
đình ở một phường thì thấy có 400 gia đình dùng loại • Giả sử tỉ lệ các phần tử có tính chất của tổng thể
sản phẩm do công ty sản xuất với bảng số liệu: chưa biết. Với độ tin cậy − α cho trước, khoảng ước
Số lượng (kg/tháng) 0,75 1,25 1,75 2,25 2,75 3,25 lượng là thỏa < < = − α.
Số gia đình 40 70 110 90 60 30
Hãy ước lượng trung bình tổng khối lượng sản phẩm • Nếu biết tỉ lệ mẫu = = với là cỡ mẫu, là
do công ty sản xuất được tiêu thụ ở phường này
số phần tử ta quan tâm thì khoảng ước lượng cho là:
trong một tháng với độ tin cậy 95%?

A. (5612,7kg; 6012,3kg); B. (5893,3kg; 6312,9kg); ( −ε + ε) ε = α
C. (5307,3kg; 5763,9kg); D. (5210,4kg; 5643,5kg).
−α
Trong đó α
tìm được từ ϕ α
= (tra bảng ).

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


VD 8. Tỉnh có 1.000.000 thanh niên. Người ta khảo 1) Dựa vào mẫu trên, để ước lượng tỉ lệ TV Sony trong
sát ngẫu nhiên 20.000 thanh niên của tỉnh về trình độ kho có độ chính xác là ε = thì đảm bảo độ tin
học vấn thì thấy có 12.575 thanh niên đã tốt nghiệp cậy của ước lượng là bao nhiêu?
PTTH. Hãy ước lượng tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp 2) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn có độ chính xác của
PTTH của tỉnh với độ tin cậy 95%? Số thanh niên đã ước lượng tỉ lệ TV Sony nhỏ hơn 0,01 với độ tin cậy
tốt nghiệp PTTH của tỉnh trong khoảng nào? 95% thì cần chọn thêm ít nhất bao nhiêu TV nữa?
VD 9. Để ước lượng số cá có trong một hồ người ta bắt VD 11. Lấy ngẫu nhiên 200 sản phẩm trong kho hàng
lên 10.000 con, đánh dấu rồi thả lại xuống hồ. Sau một thấy có 21 phế phẩm.
thời gian, lại bắt lên 8.000 con cá thấy 564 con có đánh 1) Dựa vào mẫu trên, để ước lượng tỉ lệ phế phẩm trong
dấu. Với độ tin cậy 97%, hãy ước lượng tỉ lệ cá có đánh kho có độ chính xác là ε = thì đảm bảo độ
dấu và số cá có trong hồ ? tin cậy của ước lượng là bao nhiêu?
2) Dựa vào mẫu trên, nếu muốn có độ chính xác của ước
VD 10. Người ta chọn ngẫu nhiên 500 chiếc tivi trong lượng tỉ lệ phế phẩm nhỏ hơn 0,01 với độ tin cậy 93%
một kho chứa TV thì thấy có 27 TV Sony. thì cần kiểm tra thêm ít nhất bao nhiêu sản phẩm nữa?

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 31
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s

VD 12. Khảo sát năng suất (tấn/ha) của 100 ha lúa ở 3.4. Ước lượng khoảng cho phương sai tổng thể σ2
huyện , ta có bảng số liệu: (Tham khảo)
Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn với phương sai
3,25 3,75 4,25 4,75 5,25 5,75 6,25 6,75
(ha) 7 12 18 27 20 8 5 3 σ chưa biết. Với độ tin cậy − α cho trước, khoảng
ước lượng cho σ là σ σ thỏa:
Những thửa ruộng có năng suất lúa trên 5,5 tấn/ha là
những thửa ruộng có năng suất cao. Sử dụng bảng khảo σ <σ <σ = − α.
sát trên, để ước lượng tỉ lệ diện tích lúa có năng suất Trong thực hành ta có hai trường hợp sau
cao ở huyện có độ chính xác là ε = 8,54% thì đảm
a) Trường hợp 1. Trung bình tổng thể đã biết.
bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
• Từ mẫu ta tính &) .
A. 92%; B. 94%; C. 96%; D. 98%. α
• Từ − α ⇒ , tra bảng " ta tìm được:
 α α 
χ  −  χ   .
   

Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s Chương 6. M u th ng kê & Ư c lư ng tham s


• Khoảng ước lượng là σ σ , trong đó: VD 13. Khảo sát 16 sinh viên về điểm trung bình của
&) &) học kỳ 2 thì tính được & = điểm. Hãy ước lượng
σ = σ = phương sai về điểm trung bình học kỳ 2 của sinh viên
 α α 
χ  −  χ   với độ tin cậy 97%, biết rằng điểm trung bình của
    sinh viên là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
b) Trường hợp 2. Trung bình tổng thể chưa biết. VD 14. Mức hao phí nguyên liệu cho 1 đơn vị sản phẩm
• Từ mẫu ta tính & . là biến ngẫu nhiên (gram) có phân phối chuẩn. Quan
α  α α  sát 28 sản phẩm này người ta thu được bảng số liệu:
• Từ − α ⇒  → "
χ −  −  χ −  .
    (gram) 19,0 19,5 20,0 20,5
Số sản phẩm 5 6 14 3
− & − & Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng phương sai của mức
• Suy ra: σ σ σ = σ =
 α  α hao phí nguyên liệu trên trong 2 trường hợp:
χ  −  χ −  
−     1) biết = gram; b) chưa biết .
…………………………………………………………………………………………………

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


§1. Khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê • Khi ta chấp nhận giả thuyết , nghĩa là ta tin rằng
§2. Kiểm định so sánh đặc trưng với một số
đúng; khi bác bỏ , nghĩa là ta tin rằng sai. Do chỉ
§3. Kiểm định so sánh hai đặc trưng
……………………………………………………………… dựa trên một mẫu quan sát ngẫu nhiên, nên ta không
§1. KHÁI NIỆM VỀ KIỂM ĐỊNH thể khẳng định chắc chắn điều gì cho tổng thể.
GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ • Trong chương này, ta chỉ xét loại kiểm định tham số
1.1. Khái niệm chung (so sánh đặc trưng với 1 số, so sánh hai đặc trưng của
• Mô hình tổng quát của bài toán kiểm định là: ta nêu lên hai tổng thể).
hai mệnh đề trái ngược nhau, một mệnh đề được gọi là
giả thuyết và mệnh đề còn lại được gọi là nghịch 1.2. Các loại sai lầm trong kiểm định
thuyết (hay đối thuyết) . Khi thực hiện kiểm định giả thuyết, ta dựa vào quan
• Giải quyết một bài toán kiểm định là: bằng cách dựa sát ngẫu nhiên một số trường hợp rồi suy rộng ra cho
vào quan sát mẫu, ta nêu lên một quy tắc hành động, ta tổng thể. Sự suy rộng này có khi đúng, có khi sai.
chấp nhận giả thuyết hay bác bỏ giả thuyết . Thống kê học phân biệt 2 loại sai lầm sau:

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 32
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê

a) Sai lầm loại I c) Mối liên hệ giữa hai loại sai lầm
• Sai lầm loại 1 là loại sai lầm mà ta phạm phải trong • Khi thực hiện kiểm định, ta luôn muốn xác suất phạm
việc bác bỏ giả thuyết khi đúng. phải sai lầm càng ít càng tốt. Tuy nhiên, nếu hạ thấp α
• Xác suất của việc bác bỏ khi đúng là xác suất thì β sẽ tăng lên và ngược lại.
của sai lầm loại 1 và được ký hiệu là α . Trong thực tế, giữa hai loại sai lầm này, loại nào tác hại
hơn thì ta nên tránh.
b) Sai lầm loại II • Trong thống kê, người ta quy ước rằng sai lầm loại 1
• Sai lầm loại 2 là loại sai lầm mà ta phạm phải trong tác hại hơn loại 2 nên cần tránh hơn. Do đó, ta chỉ xét
việc chấp nhận giả thuyết khi sai. các phép kiểm định có α không vượt quá một giá trị
• Xác suất của việc chấp nhận giả thuyết khi sai là ấn định trước, thông thường là 1%; 3%; 5%;…
xác suất của sai lầm loại 2 và được ký hiệu là β . Giá trị α còn được gọi là mức ý nghĩa của kiểm định.

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


1.3. Cơ sở lý thuyết của kiểm định • Nếu hàm mật độ của đối xứng qua trục thì ta
• Để giải quyết bài toán kiểm định, ta quan sát mẫu ngẫu chọn khoảng đối xứng − α α , với:
và đưa ra giả thuyết . α
nhiên ≤−α = ≥ α = .
• Từ mẫu trên, ta chọn thống kê = θ
Vậy, khi xét nửa bên phải của trục thì ta được:
sao cho nếu khi đúng thì phân phối xác suất của nếu ≤ α thì ta chấp nhận giả thuyết ;
hoàn toàn xác định.
nếu > α thì ta bác bỏ giả thuyết .
• Với mức ý nghĩa α , ta tìm được khoảng tin cậy (hay
khoảng ước lượng) cho ở độ tin cậy − α . • Nếu hàm mật độ của không đối xứng qua trục thì
ta chọn khoảng tin cậy , với ≥ = α.
Khi đó:
nếu ∈ thì ta chấp nhận giả thuyết ; Nếu ≤ thì ta chấp nhận giả thuyết , và
nếu > thì ta bác bỏ giả thuyết .
nếu ∉ thì ta bác bỏ giả thuyết . …………………………………………………………………………

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


§2. KIỂM ĐỊNH SO SÁNH ĐẶC TRƯNG b) Trường hợp 2. Với ≥ σ chưa biết.
CỦA TỔNG THỂ VỚI MỘT SỐ Ta làm như trường hợp 1 nhưng thay σ bằng & .
2.1. Kiểm định so sánh trung bình với một số c) Trường hợp 3. Với < σ đã biết và
Với số 50 cho trước, ta đặt giả thuyết ,=, . X có phân phối chuẩn, ta làm như trường hợp 1.
d) Trường hợp 4. Với < σ chưa biết và
a) Trường hợp 1. Với ≥ σ đã biết.
X có phân phối chuẩn.
−α
• Từ mức ý nghĩa α ⇒ =ϕ α
 → α . • Từ cỡ mẫu và mức ý nghĩa α    → α − .
−, −,
• Tính giá trị thống kê = . • Tính giá trị thống kê = .
σ &

• Nếu ≤ α
thì ta chấp nhận , nghĩa là , = , ; • Nếu ≤ α
thì ta chấp nhận giả thuyết ;
nếu > α
thì ta bác bỏ , nghĩa là , ≠ , . > −
thì ta bác bỏ giả thuyết .
α

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 33
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


Chú ý VD 2. Nhà Giáo dục học muốn nghiên cứu xem số
Trong tất cả các trường hợp bác bỏ, ta so sánh và , : giờ tự học trung bình hàng ngày của sinh viên có thay
Nếu > , thì ta kết luận , > , . đổi không so với mức 1 giờ/ngày cách đây 10 năm.
Nếu < , thì ta kết luận , < , . Ông khảo sát ngẫu nhiên 120 sinh viên và tính được
trung bình là 0,82 giờ/ngày với &) = giờ/ngày.
VD 1. Sở Điện lực báo cáo rằng: trung bình một hộ Với mức ý nghĩa 3%, hãy cho biết kết luận của ông ?
hàng tháng phải trả 250 ngàn đồng tiền điện, với độ
lệch chuẩn là 20 ngàn. Người ta khảo sát ngẫu nhiên VD 3. Trong một nhà máy gạo, trọng lượng đóng bao
500 hộ thì tính được trung bình hàng tháng một hộ trả theo quy định của một bao gạo là 50 kg và độ lệch
252 ngàn đồng tiền điện. chuẩn là 0,3 kg. Cân thử 296 bao gạo của nhà máy này
Trong kiểm định giả thuyết : “trung bình một hộ thì thấy trọng lượng trung bình là 49,97 kg. Kiểm định
phải trả hàng tháng là 250 ngàn đồng tiền điện” với giả thuyết : “trọng lượng mỗi bao gạo của nhà máy
mức ý nghĩa α = , hãy cho biết giá trị thống kê và này là 50 kg” có giá trị thống kê và kết luận là:
kết luận ?

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


A. = ; chấp nhận với mức ý nghĩa 6%. VD 5. Người ta kiểm tra ngẫu nhiên 38 cửa hàng của
B. = ; bác bỏ , trọng lượng thực tế của công ty và có bảng doanh thu trong 1 tháng là:
bao gạo nhỏ hơn 50 kg với mức ý nghĩa 6%. (triệu đồng/tháng) 200 220 240 260
C. = ; chấp nhận với mức ý nghĩa 4%. Số cửa hàng 8 16 12 2
D. = ; bác bỏ , trọng lượng thực tế của Kiểm định giả thuyết : “doanh thu trung bình hàng
bao gạo nhỏ hơn 50 kg với mức ý nghĩa 4%. tháng của một cửa hàng công ty là 230 triệu đồng”,
VD 4. Một công ty cho biết mức lương trung bình của mức ý nghĩa tối đa để giả thuyết được chấp nhận là:
một kỹ sư ở công ty là 5,7 triệu đồng/tháng với độ lệch A. 3,4%; B. 4,2%; C. 5,6%; D. 7,8%.
chuẩn 0,5 triệu đồng/tháng. Kỹ sư dự định xin vào
làm ở công ty này và đã thăm dò 18 kỹ sư thì thấy VD 6. Điểm trung bình môn Toán của sinh viên năm
lương trung bình là 5,45 triệu đồng/tháng. trước là 5,72. Năm nay, theo dõi 100 SV được số liệu:
Kỹ sư quyết định rằng: nếu mức lương trung bình Điểm 3 4 5 6 7 8 9
bằng với mức công ty đưa ra thì nộp đơn xin làm. Số sinh viên
Với mức ý nghĩa 2%, cho biết kết luận của kỹ sư ?

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê

Kiểm định giả thuyết : “điểm trung bình môn Toán VD 8. Chiều cao cây giống (m) trong một vườm
của sinh viên năm nay bằng năm trước”, mức ý ươm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Người ta
nghĩa tối đa để được chấp nhận là: đo ngẫu nhiên 25 cây giống này và có bảng số liệu:
A. 13,94%; B. 13,62%; C. 11,74%; D. 11,86%. (m) 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2 1,3
Số cây 1 2 9 7 4 2
Theo quy định của vườn ươm, khi nào cây cao hơn 1 m
VD 7. Thời gian (phút) giữa hai chuyến xe bus trong
thì đem ra trồng. Với mức ý nghĩa 5%, kiểm định giả
một thành phố là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
thuyết : “cây giống của vườn ươm cao 1 m” có giá
Công ty xe bus nói rằng: trung bình cứ 5 phút lại có 1
trị thống kê và kết luận là:
chuyến xe bus. Người ta chọn ngẫu nhiên 8 thời điểm
A. = , không nên đem cây ra trồng.
và ghi lại thời gian (phút) giữa hai chuyến xe bus là:
5,3; 4,5; 4,8; 5,1; 4,3; 4,8; 4,9; 4,7. B. = , nên đem cây ra trồng.
Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định lời nói trên ? C. = , không nên đem cây ra trồng.
D. = , nên đem cây ra trồng.

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 34
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


2.2. Kiểm định so sánh tỉ lệ với một số VD 9. Một báo cáo cho biết có 58% người tiêu dùng
• Với số cho trước, ta đặt giả thuyết = . Việt Nam quan tâm đến hàng Việt. Khảo sát ngẫu nhiên
1.000 người dân Việt Nam thấy có 536 người được hỏi
−α là có quan tâm đến hàng Việt. Với mức ý nghĩa 5%,
• Từ mức ý nghĩa α ⇒ = ϕ α  → α .
hãy kiểm định lại báo cáo trên ?
• Từ mẫu cụ thể, ta tính tỉ lệ mẫu = và VD 10. Khảo sát ngẫu nhiên 400 sinh viên về mức độ
nghiêm túc trong giờ học thì thấy 13 sinh viên thừa
− nhận có ngủ trong giờ học. Trong kiểm định giả thuyết
giá trị thống kê = ,# = − . : “có 2% sinh viên ngủ trong giờ học”, mức ý nghĩa
# tối đa là bao nhiêu để được chấp nhận ?
Nếu ≤ α thì chấp nhận , nghĩa là = . VD 11. Để kiểm tra một loại súng thể thao, người ta cho
Nếu > α thì bác bỏ , nghĩa là ≠ . bắn 1.000 viên đạn vào 1 tấm bia thấy có 670 viên
trúng mục tiêu. Sau đó, người ta cải tiến kỹ thuật và
Khi đó: > ⇒ > ; < ⇒ < . kiểm tra lại thì thấy tỉ lệ trúng của súng lúc này là 70%.

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


Trong kiểm định giả thuyết : “tỉ lệ bắn trúng của 2.3. Kiểm định so sánh phương sai với một số
súng thể thao này là 70%”, với mức ý nghĩa 3% có (tham khảo)
giá trị thống kê và kết luận là:
A. = và cải tiến kỹ thuật là tốt. Giả sử tổng thể có phân phối chuẩn. Với số σ cho
B. = và cải tiến kỹ thuật là chưa tốt. trước, ta thực hiện các bước sau:
C. = và cải tiến kỹ thuật là tốt.
D. = và cải tiến kỹ thuật là chưa tốt. • Đặt giả thuyết σ =σ .
VD 12. Công ty tuyên bố rằng có 40% người tiêu − &
dùng ưa thích sản phẩm của mình. Khảo sát 400 người • Từ mẫu ta tính thống kê χ = .
σ
tiêu dùng thấy có 179 người ưa thích sản phẩm của
α α   
công ty . Trong kiểm định giả thuyết : “có 40% • Từ α ⇒    
"
→χ   χ  − α .
người tiêu dùng thích sản phẩm của công ty A”, mức − 
 
−  
ý nghĩa tối đa để được chấp nhận là:
A. 7,86%; B. 6,48%; C. 5,24%; D. 4,32%.

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


α    §3. KIỂM ĐỊNH SO SÁNH HAI ĐẶC TRƯNG
• Nếu χ   ≤ χ ≤ χ  − α  thì ta chấp nhận ,
−   −
 
 CỦA HAI TỔNG THỂ
3.1. So sánh hai trung bình của hai tổng thể X, Y
ngược lại thì ta bác bỏ .
Trong trường hợp bác bỏ: Ta có 4 trường hợp và việc chấp nhận hay bác bỏ
nếu & > σ thì ta kết luận σ > σ ; ta đều làm như kiểm định so sánh trung bình với 1 số
(cả 4 trường hợp ta đều đặt giả thuyết , = , ).
nếu & < σ thì ta kết luận σ < σ .
a) Trường hợp 1. ≥ và σ σ đã biết.
VD 13. Tiến hành 25 quan sát về chỉ tiêu của 1 loại

sản phẩm (phân phối chuẩn), tính được & = . Ta tính thống kê = và so sánh với α
.
Có tài liệu nói rằng phương sai của chỉ tiêu là 400. σ σ
Với mức ý nghĩa 3%, hãy cho nhận xét về tài liệu này ? +
……………………………………………………………………………

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 35
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê

b) Trường hợp 2. ≥ và σ σ chưa biết. −


• Tính giá trị thống kê =
Ta thay σ σ bằng & & trong trường hợp 1.
& +
c) Trường hợp 3. < và σ σ đã biết
+ −
đồng thời , có phân phối chuẩn. • Từ α    → α
và so sánh với .
Ta làm như trường hợp 1.
d) Trường hợp 4. < và σ σ chưa biết VD 1. Người ta tiến hành bón hai loại phân , cho
đồng thời , có phân phối chuẩn. cây cà chua. Với 60 cây được bón phân thì thu được
• Tính phương sai chung của 2 mẫu: trung bình 32,2 quả và độ lệch chuẩn 8,5 quả; 72 cây
− & + − & được bón phân thu được trung bình 28,4 quả và độ
& = lệch chuẩn 9,3 quả. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết
+ − kết luận về hai loại phân bón trên ?

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


VD 2. Để so sánh mức lương trung bình của nhân viên VD 3. Tuổi thọ (năm) của pin là biến ngẫu nhiên có
nữ (USD/giờ) và nam (USD/giờ) ở một công ty phân phối chuẩn. Một công ty sản xuất thử nghiệm 10
đa quốc gia, người ta tiến hành khảo sát ngẫu nhiên 100 chiếc pin loại và 12 chiếc pin loại thì có kết quả:
nữ và 75 nam thì có kết quả: = ,& = và = ,& = .
= ,& = và = ,& = . Với mức ý nghĩa 1%, ta có thể kết luận tuổi thọ của
Với mức ý nghĩa 3%, kiểm định giả thuyết : “mức loại pin cao hơn loại pin được không ?
lương trung bình của nữ và nam ở công ty này là VD 4. Tuổi thọ (tháng) của thiết bị là biến ngẫu nhiên
như nhau” có giá trị thống kê và kết luận là: có phân phối chuẩn. Người ta kiểm tra ngẫu nhiên tuổi
A. = , mức lương của nữ và nam như nhau. thọ của 15 thiết bị loại , có kết quả:
B. = , mức lương của nữ thấp hơn nam. 114; 78; 96; 137; 78; 103; 126; 86;
C. = , mức lương của nữ và nam như nhau. 99; 114; 72; 104; 73; 86; 117.
D. = , mức lương của nữ thấp hơn nam. Kiểm tra tuổi thọ của 17 thiết bị loại thấy có trung
bình là 84 tháng và độ lệch chuẩn là 19 tháng.

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


Kiểm định giả thuyết : “tuổi thọ của thiết bị loại A −
và B là như nhau với mức ý nghĩa 3%” có giá trị • Tính giá trị thống kê = .
 
thống kê và kết luận là:  
A. = ; tuổi thọ của hai loại thiết bị là như nhau. #  + 
 
B. = ; tuổi thọ của loại thiết bị lớn hơn. • Kết luận:
C. = ; tuổi thọ của hai loại thiết bị là như nhau. Nếu ≤ thì ta chấp nhận H ⇒ = .
α
D. = ; tuổi thọ của loại thiết bị lớn hơn.
Nếu > α
và < thì ta bác bỏ H ⇒ < .
3.2. So sánh hai tỉ lệ của hai tổng thể X, Y
Ta thực hiện các bước sau: Nếu > α
và > thì ta bác bỏ H ⇒ > .

• Đặt giả thuyết = VD 5. Từ hai tổng thể và người ta tiến hành kiểm
+ tra 2 mẫu có kích thước = , = về một
• Từ 2 mẫu ta tính = , = , = .
+ tính chất thì được = và = .

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 36
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


Với mức ý nghĩa 9%, hãy so sánh 2 tỉ lệ của 2 tổng thể ?
VD 8. Trước bầu cử, người ta thăm dò 1000 cử tri thì
VD 6. Kiểm tra 120 sản phẩm ở kho I thấy có 6 phế thấy có 400 người nói rằng sẽ bỏ phiếu cho ông . Một
phẩm; 200 sản phẩm ở kho II thấy có 24 phế phẩm. tuần sau (vẫn chưa bầu cử), người ta tổ chức 1 cuộc
Hỏi chất lượng hàng ở hai kho có khác nhau không với: thăm dò khác và thấy có 680 trong số 1500 cử tri được
1) mức ý nghĩa 5%; 2) mức ý nghĩa 1%. hỏi sẽ bỏ phiếu cho ông . Kiểm định giả thuyết : “tỉ
VD 7. Một công ty điện tử tiến hành điều tra thị trường lệ cử tri ủng hộ ông A ở hai lần là như nhau”, với
về sở thích xem tivi của cư dân trong 1 thành phố. Điều mức ý nghĩa 1% có giá trị thống kê và kết luận là:
tra ngẫu nhiên 400 người ở quận thấy có 270 người A. = ; cử tri ngày càng ủng hộ ông .
xem tivi ít nhất 1 giờ trong 1 ngày; 600 người ở quận B. = ; cử tri ủng hộ ông không thay đổi.
có 450 người xem tivi ít nhất 1 giờ trong 1 ngày. C. = ; cử tri ngày càng ủng hộ ông .
Trong kiểm định giả thuyết : “tỉ lệ cư dân xem tivi ít D. = ; cử tri ủng hộ ông không thay đổi.
nhất 1 giờ trong 1 ngày ở quận X và Y như nhau”,
mức ý nghĩa tối đa để được chấp nhận là:
A. 0,96%; B. 2,84%; C. 4,06%; D. 6,14%.

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


3.3. So sánh hai phương sai của hai tổng thể X, Y VD 9. Giá cổ phiếu là biến ngẫu nhiên có phân phối
(Tham khảo) chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên giá cổ phiếu của công ty
• Đặt giả thuyết σ =σ . trong 25 ngày người ta tính được độ lệch tiêu chuẩn
mẫu hiệu chỉnh là 7,5 ngàn đồng; của công ty trong
& 22 ngày là 6,2 ngàn đồng. Với mức ý nghĩa 5%, hãy so
• Tính giá trị kiểm định ( = .
& sánh về độ rủi ro cổ phiểu của hai công ty trên ?
α VD 10. Doanh số bán hàng (đơn vị: triệu đồng) của
• Từ α ⇒    
→ = − − .
α công ty là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Công
ty cho người theo dõi doanh số bán hàng trong 7
• Nếu ( ≤ thì ta chấp nhận , nếu ( > ta bác bỏ .
ngày ở vùng thì tính được phương sai mẫu chưa hiệu
Trong trường hợp bác bỏ :
chỉnh là 82,1; ở vùng trong 6 ngày thì tính được
nếu & > & thì kết luận σ > σ ; 25,3. Với mức ý nghĩa 3%, hãy so sánh độ rủi ro đầu tư
nếu & < & thì kết luận σ < σ . của công ty ở hai vùng trên ?

Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê Chương 7. Ki m đ nh Gi thuy t Th ng kê


3.4. So sánh hai trung bình ở dạng vector (X, Y) Với mức ý nghĩa 5%, thuốc có làm thay đổi nhịp tim
(Tham khảo) trước khi dùng so với sau khi dùng hay không ?
• Đặt = − và giả thuyết , = . Giải. Đặt = − và giả thuyết , = .
Do = , phương sai chưa biết nên bài toán là TH4.
• Tính thống kê = ( là số cặp có trong mẫu).
& Từ bảng số liệu, ta tính được: = ;& = .
• Tùy vào và phương sai đã biết hay chưa biết, ta xét Mức ý nghĩa α = → = .
các trường hợp giống như so sánh trung bình với 1 số.
VD 11. Giả sử người ta dùng thuốc cho 10 người. Đo Thống kê = = = .
nhịp tim/phút trước và sau khi dùng thuốc của từng &
người, có bảng kết quả: Vì > nên ta bác bỏ .
Trước: 70 77 78 72 81 78 73 74 79 80
Vậy thuốc đã làm thay đổi nhịp tim.
Sau: 76 75 78 77 85 81 76 74 85 80 ……………………………………………………………………………

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 37
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá
1. HỆ SỐ TƯƠNG QUAN MẪU 1.2. Tính chất
1.1. Định nghĩa 1) − ≤ ≤ .
• Hệ số tương quan mẫu là số đo mức độ phụ thuộc 2) Nếu = thì không có quan hệ tuyến tính;
tuyến tính giữa hai mẫu ngẫu nhiên cùng cỡ và . Nếu = ± thì có quan hệ tuyến tính tuyệt đối.
• Giả sử ta có mẫu ngẫu nhiên cỡ về vector ngẫu nhiên 3) Nếu < thì quan hệ giữa là giảm biến.
là = . Khi đó, hệ số tương 4) Nếu > thì quan hệ giữa là đồng biến.
quan mẫu được tính theo công thức: VD 1. Kết quả đo lường độ cholesterol (Y) có trong máu
của 10 đối tượng nam ở độ tuổi (X) như sau:

=
&) &)
= ∑ X 20 52 30 57 28 43 57 63 40 49
Y 1,9 4,0 2,6 4,5 2,9 3,8 4,1 4,6 3,2 4,0
=
Tính hệ số tương quan mẫu giữa và .

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá

Giải. Từ số liệu ở bảng trên, ta tính được: 2. Đường hồi quy trung bình tuyến tính thực nghiệm
× + + × • Từ mẫu thực nghiệm về vector ngẫu nhiên , ta
= = ;
biễu diễn các cặp điểm lên mp . Khi đó,
đường cong nối các điểm là đường cong phụ thuộc của
= ∑ = ; &) = ;
theo mà ta cần tìm (xem hình a), b)).
=

= ∑ = ; &) = .
=

Vậy = = .
&) &)

Hình a Hình b

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá
• Đường thẳng là đường hồi quy thực nghiệm xấp xỉ tốt Ta đi tìm các ước lượng a, b
nhất các điểm mẫu đã cho, cũng là xấp xỉ đường cong
cần tìm. Trong hình a) ta thấy xấp xỉ tốt (phụ thuộc sao cho ∑ε đạt cực tiểu.
=
tuyến tính chặt), hình b) xấp xỉ không tốt.
2.1. Phương pháp bình phương bé nhất Đặt ) = ∑ ε
• Khi có sự phụ thuộc tuyến tính tương đối chặt giữa hai =
biến ngẫu nhiên và ta cần tìm biểu thức + Hình c
xấp xỉ tốt nhất theo nghĩa cực tiểu sai số bình = ∑  − +  , ta có:

=
phương trung bình − − , phương pháp này 

được gọi là bình phương bé nhất. ) ' = 
+ ∑ =∑
 ⇔  = =
• Với mỗi cặp điểm thì sai số xấp xỉ là: ) ' = 
ε = − +
  ∑ + ∑ =∑
(xem hình c)).  = = =

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 38
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá


⇔ = ∑ − ∑ = − . • Vậy = , = − .
= = &)
Thay a vào (2), ta được: Đường hồi quy tuyến tính của theo là:
( − )∑ + ∑ =∑ = +
= = =

    −
  
⇔  ∑ − ∑  =  ∑ − ∑ • Tương tự: = , = − .
 = =   = =
 &)

  − Đường hồi quy tuyến tính của theo là:


⇔  −  = − ⇔ = .
  &) = +

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá
VD 2. Đo chiều cao (X: m) và khối lượng (Y: kg) của 5 − − ×
học sinh nam, ta có kết quả: 2) = = = ;
X 1,45 1,60 1,50 1,65 1,55 &)
Y 50 55 45 60 55 = − = − × =− .
1) Tìm hệ số tương quan r. Vậy = − + .
2) Lập phương trình hồi quy tuyến tính của Y theo X. 3) Học sinh cao 1,62m thì nặng khoảng:
3) Dự đoán nếu một học sinh cao 1,62m thì nặng khoảng =− + × = kg.
bao nhiêu kg?
VD 3. Số vốn đầu tư Y
Giải. 1) = &) = = &) = ; (X: triệu đồng) và lợi X 0,3 0,7 1,0
nhuận thu được (Y:
− × 1 20 10
= ⇒ = = . triệu đồng) trong một
2 30 10
× đơn vị thời gian của
100 quan sát là: 3 10 20

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá toán tương quan & H)i quy
Chương 8. Bài toá
1) Lập phương trình hồi tuyến tính của X theo Y. VD 4. Số thùng bia (Y: thùng) được bán ra phụ thuộc
2) Dự đoán nếu muốn lợi nhuận thu được là 0,5 triệu vào giá bán (X: triệu đồng/ thùng). Điều tra 100 đại lý về
đồng thì cần đầu tư bao nhiêu? 1 loại bia trong một đơn vị thời gian có bảng số liệu:
Giải. 1) Ta có = &) = =
Y
&) = ; = . X 100 110 120

− − × 0,150 5 15 30
⇒ = = = ; 0,160 10 25
&) 0,165 15
= − = − × = .
1) Tính hệ số tương quan r.
Vậy = + .
2) Lập phương trình hồi tuyến tính của X theo Y.
2) Nếu muốn lợi nhuận thu được là 0,5 triệu thì cần đầu 3) Dự đoán nếu muốn bán được 115 thùng bia thì giá
tư khoảng: bán mỗi thùng cỡ bao nhiêu?
= + × = triệu đồng.

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 39
ĐH Công nghi p Tp.HCM Tuesday, November 29, 2011
dvntailieu.wordpress.com

toán tương quan & H)i quy


Chương 8. Bài toá S* d ng máy tính b túi tìm đư ng h)i quy

Giải. 1) = &) = = &) = ; 1. Số liệu không có tần số


a) Máy tính fx500MS, fx570MS
− ×
= ⇒ = =− . VD 1. Bài toán cho ở dạng cặp như sau:
×
20 52 30 57 28 43 57 63 40 49
1,9 4,02,6 4,5 2,9 3,84,1 4,6 3,2 4,0
− − ×
2) = = =− ; Tìm hệ số , đường hồi quy Y theo X: = + .
&) Nhập số liệu:
= − = + × = . MODE → REG → LIN
Vậy = − . X, Y → M+
3) Nếu muốn bán được 115 thùng bia thì giá bán mỗi 20, 1.9 → M+
thùng khoảng: 52, 4.0 → M+
= − × = triệu đồng. … …… …
49 , 4.0 → M+

S* d ng máy tính b túi tìm đư ng h)i quy S* d ng máy tính b túi tìm đư ng h)i quy
Xuất kết quả: X Y
SHIFT → 2 → (dịch chuyển mũi tên phải 2 lần) 20 1.9
→ 1 (A chính là a trong phương trình) 52 4.0
→ 2 (B chính là b trong phương trình) … …
→ 3 (r chính là ). 49 4.0
Đáp số: = ; = + . Xuất kết quả:
SHIFT → 1 →7 → 1(A chính là a trong phương trình)
b) Máy tính fx500ES, fx570ES SHIFT → 1 →7 → 2(B chính là b trong phương trình)
Xét lại VD 1 ở trên. SHIFT → 1 →7 → 3(r chính là r trong phương trình).
Nhập số liệu:
SHIFT → MODE → dịch chuyển mũi tên tìm chọn 2. Số liệu có tần số
mục Stat → 2 (chế độ không tần số) a) Máy tính fx500MS, fx570MS
MODE → 3 (stat) → 2 (A+Bx) → (nhập các giá trị VD 2. Tìm hệ số , đường hồi quy thực nghiệm theo
của X, Y vào 2 cột) : = + với bài toán cho ở dạng bảng như sau:

S* d ng máy tính b túi tìm đư ng h)i quy S* d ng máy tính b túi tìm đư ng h)i quy
b) Máy tính fx500ES, fx570ES
21 23 25 Xét lại VD 2 ở trên
3 2 Nhập số liệu:
4 5 3 SHIFT → MODE → dịch chuyển mũi tên tìm chọn
5 11 8 Mục Stat → 1 (chế độ có tần số)
Nhập số liệu: MODE → 3 (stat) → 2 (A+Bx) → (nhập các giá trị
MODE → REG → LIN
của X, Y, tần số vào 3 cột)
X, Y; n → M+
X Y FREQ
21, 3; 2 → M+
21 3 2
21, 4; 5 → M+
21 4 5
… …
... … …
25 , 5; 8 → M+
25 5 8
Xuất kết quả: làm như 1a).
Xuất kết quả: làm như 1b).
Đáp số: = ; =− + . ………………..H t………………..

Xác su t - Th ng kê Đ i h c 40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
TIỂU LUẬN
XÁC SUẤT THỐNG KÊ ĐẠI HỌC
TÊN ĐỀ TÀI
…………………….
GVHD: ……………………………
Lớp học phần:………………………..Khoa: KHCB
Học kỳ:………Năm học:…………
Danh sách nhóm: (ghi theo thứ tự ABC)
1. Nguyễn Văn A
2. Lê Thị B
………..
HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY
1) Trang bìa như trên (đánh máy, không cần in màu).
2) Phần đầu trình bày Lý thuyết (viết tay, không cần lời nói đầu).
3) Sau phần Lý thuyết là đến phần Bài tập, chép đề câu nào xong thì giải rõ ràng ngay câu đó.
4) Trang cuối cùng là Tài liệu tham khảo:
1. Nguyễn Phú Vinh – Giáo trình Xác suất – Thống kê và Ứng dụng – NXB Thống kê.
2. Nguyễn Thanh Sơn – Lê Khánh Luận – Lý thuyết Xác suất và Thống kê toán – NXBTKê.
3. Đậu Thế Cấp – Xác suất – Thống kê – Lý thuyết và các bài tập – NXB Giáo dục.
4. Lê Sĩ Đồng – Xác suất – Thống kê và Ứng dụng – NXB Giáo dục.
5. Đặng Hùng Thắng – Bài tập Xác suất; Thống kê – NXB Giáo dục.
6. Đào Hữu Hồ – Lý thuyết Xác suất – Thống kê & Bài tập – NXB Khoa học Kỹ thuật.
Chú ý
• Phần làm bài tiểu luận bắt buộc phải viết tay (không chấp nhận đánh máy) trên 1 hoặc 2 mặt giấy A4 và
đóng thành tập cùng với trang bìa.
• Thời hạn nộp tiểu luận: Tiết học cuối cùng (SV tự đọc bài học cuối cùng để làm!).
• Nếu nộp trể hoặc ghi sót tên của thành viên trong nhóm sẽ không được giải quyết và bị cấm thi.
• Mỗi nhóm có từ 1 (một) đến tối đa là 7 (bảy) sinh viên. Sinh viên tự chọn nhóm và nhóm tự chọn đề tài.
1) Mỗi nhóm tự chọn 1 đề tài Lý thuyết. Trong phần trình bày Lý thuyết, khuyến khích sinh viên tham
khảo thêm nhiều tài liệu khác và không được lấy lại các ví dụ trong bài học trên lớp. Chú ý là sinh
viên chỉ nên quan tâm đến Lý thuyết ứng dụng (không nên đưa vào các lý thuyết Toán khó hiểu!).
2) Phần làm bài tập, sinh viên phải bằng hình thức tự luận rõ ràng. Khuyến khích sinh viên làm các câu
hỏi khó, không được chọn 2 câu hỏi trong cùng 1 dạng.
Cách chọn như sau:
a) Nhóm chỉ có 1 sinh viên thì chọn làm 18 câu gồm:
2.1. Hai câu CÔNG THỨC XÁC SUẤT TỔNG – TÍCH,
2.2. Hai câu CÔNG THỨC XÁC SUẤT ĐẦY ĐỦ – BAYES,
2.3. Một câu BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC và 1 câu BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC,
2.4. Bốn câu PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI XẤP XỈ XÁC SUẤT,
2.5. Một câu VECTOR NGẪU NHIÊN RỜI RẠC và 1 câu VECTOR NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC,
2.6. Hai câu ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG,
2.7. Hai câu KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT,
2.8. Hai câu BÀI TẬP TỔNG HỢP.
b) Nhóm có từ 2 đến tối đa 7 sinh viên thì mỗi sinh viên tăng thêm phải làm số câu hỏi tăng thêm bằng
1/2 số câu tương ứng với nhóm có 1 sinh viên.
VD. Nhóm có 4 sinh viên thì số bài tập sẽ là: 18 + 9.3 = 45 câu.

• Tên đề tài: Lấy tên đề tài phần Lý thuyết làm tên đề tài của tiểu luận.
………………………………………………………..
PHẦN I. LÝ THUYẾT
Đề tài 1. BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ KIỂM ĐỊNH SO SÁNH HAI ĐẶC TRƯNG
1.1. Trình bày các khái niệm về biến cố ngẫu nhiên (định nghĩa và ví dụ).
1.2. Trình bày định nghĩa xác suất theo quan điểm cổ điển, thống kê và hình học (cho ví dụ).
1.3. Trình bày kiểm định giả thuyết về so sánh hai trung bình (cho ví dụ).
1.4. Trình bày kiểm định giả thuyết về so sánh hai tỉ lệ (cho ví dụ).

Đề tài 2. CÔNG THỨC XÁC SUẤT VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ TRUNG BÌNH
2.1. Trình bày công thức cộng xác suất, xác suất có điều kiện, công thức nhân xác suất (cho ví dụ).
2.2. Trình bày công thức xác suất đầy đủ, Bayes (cho ví dụ).
2.3. Trình bày các khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê.
2.4. Trình bày kiểm định giả thuyết về trung bình của tổng thể (cho ví dụ).

Đề tài 3. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT VÀ ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO TRUNG BÌNH
3.1. Trình bày khái niệm biến ngẫu nhiên, phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên (cho ví dụ).
3.2. Trình bày hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên (cho ví dụ).
3.3. Trình bày các khái niệm về độ chính xác, độ tin cậy, khoảng tin cậy trong ước lượng khoảng.
3.4. Trình bày ước lượng khoảng cho trung bình tổng thể (cho ví dụ).

Đề tài 4. SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ TỈ LỆ
4.1. Trình bày Mode và Kỳ vọng của biến ngẫu nhiên (cho ví dụ).
4.2. Trình bày Phương sai của biến ngẫu nhiên (cho ví dụ).
4.3. Trình bày các khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê.
4.4. Trình bày kiểm định giả thuyết về tỉ lệ của tổng thể (cho ví dụ).

Đề tài 5. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN RỜI RẠC VÀ LÝ THUYẾT MẪU
5.1. Trình bày phân phối xác suất Nhị thức và xấp xỉ xác suất Nhị thức cho Siêu bội (cho ví dụ).
5.2. Trình bày phân phối xác suất Poisson và xấp xỉ xác suất Poisson cho Nhị thức (cho ví dụ).
5.3. Trình bày mẫu và phương pháp xác định mẫu (cho ví dụ).
5.4. Trình bày 1 ví dụ tính các đặc trưng (trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn) mẫu cụ thể ở dạng
bảng (không được nhập dữ liệu để tính từ máy tính bỏ túi).

Đề tài 6. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN LIÊN TỤC VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
6.1. Trình bày phân phối Chuẩn (cho ví dụ).
6.2. Trình bày ứng dụng xấp xỉ xác suất phân phối Chuẩn cho Nhị thức (cho ví dụ).
6.3. Trình bày các khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê.
6.4. Trình bày kiểm định giả thuyết về so sánh hai tỉ lệ (cho ví dụ).

Đề tài 7. VECTOR NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ TỈ LỆ
7.1. Trình bày khái niệm vector ngẫu nhiên (cho ví dụ).
7.2. Trình bày phân phối xác suất của vector ngẫu nhiên rời rạc hai chiều:
Phân phối đồng thời, thành phần (lề) và có điều kiện (cho ví dụ).
7.3. Trình bày các khái niệm về kiểm định giả thuyết thống kê.
7.4. Trình bày kiểm định giả thuyết về tỉ lệ của tổng thể (cho ví dụ).

Đề tài 8. VECTOR NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG CHO TỈ LỆ
8.1. Trình bày khái niệm vector ngẫu nhiên (cho ví dụ).
8.2. Trình bày phân phối xác suất của vector ngẫu nhiên liên tục hai chiều:
Phân phối đồng thời, thành phần (lề) và có điều kiện (cho ví dụ).
8.3. Trình bày các khái niệm về độ chính xác, độ tin cậy, khoảng tin cậy trong ước lượng khoảng.
8.4. Trình bày ước lượng khoảng cho tỉ lệ tổng thể (cho ví dụ).
…………………………………………………
PHẦN II. BÀI TẬP XÁC SUẤT
I. CÔNG THỨC XÁC SUẤT TỔNG – TÍCH

Câu 1. Một kho hàng có rất nhiều sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên lần lượt từng sản phẩm từ kho hàng đó cho đến
khi gặp phế phẩm thì dừng. Biết xác suất chọn được phế phẩm mỗi lần là 0,2. Tính xác suất sao cho phải chọn
đến lần thứ 5? Phải chọn tối thiểu bao nhiêu lần để xác suất chọn được ít nhất 1 phế phẩm không nhỏ hơn 0,8?
Câu 2. Một sinh viên muốn hoàn thành khóa học thì phải qua 3 kỳ thi với nguyên tắc: nếu đổ kỳ thi này thì
mới được thi kỳ tiếp theo. Biết xác suất sinh viên đó thi đổ kỳ đầu là 0,9; kỳ thứ hai là 0,8 và kỳ thứ 3 là 0,7.
Tính xác suất để:
a) sinh viên đó thi đổ cả 3 kỳ; b) sinh viên đó trượt ở kỳ thi thứ hai?
Câu 3. Có 30 đề thi gồm 20 đề trung bình và 10 đề khó. Tính xác suất để:
a) 1 sinh viên bốc 1 đề thì gặp đề trung bình; b) bốc 2 đề thì được ít nhất 1 đề trung bình.
Câu 4. Một hộp có 12 bóng đèn, trong đó có 3 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên lần lượt (không hoàn lại) 3 bóng
đèn để dùng. Tính xác suất để:
a) cả 3 bóng đều hỏng; b) ít nhất 1 bóng tốt; c) chỉ có bóng thứ 2 hỏng.
Câu 5. Hai người cùng bắn vào một mục tiêu một cách độc lập. Khả năng bắn trúng của người I; II là 0,8; 0,9.
Biết mục tiêu bị trúng đạn, tính xác suất người II bắn trúng.
Câu 6. Một người có 4 con gà mái, 6 con gà trống nhốt trong một lồng. Người thứ nhất đến mua 2 con gà,
người bán bắt ngẫu nhiên ra 2 con từ lồng đó. Người thứ hai đến mua 2 con và người bán cũng bắt ngẫu nhiên
từ lồng ra 2 con. Tính xác suất để người thứ nhất mua 2 con gà trống và người thứ hai mua 2 con gà mái.
Câu 7. Ba sinh viên cùng làm bài thi một cách độc lập. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh
viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Biết SV A làm được bài, tìm xác suất để có 2 sinh viên làm được bài.
Câu 8. Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữa (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần bằng nhau (có tên phần I;
II; III). Tính xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp sữa kém chất lượng.
Câu 9. Rút ngẫu nhiên hai lá bài từ một bộ bài tây chuẩn (4 nước, 52 lá). Cho biết hai lá bài rút ra có màu
đỏ. Tính xác suất để rút được hai lá bài cơ.
Câu 10. Một nhóm khảo sát kinh tế thị trường tiết lộ thông tin là trong năm qua trong giới doanh nhân có
30% chỉ đầu tư chứng khoán, 25% chỉ đầu tư vàng và 10% đầu tư cả chứng khoán lẫn vàng. Tính tỉ lệ doanh
nhân không đầu tư ít nhất một trong hai loại trên.
Câu 11. Có ba lô hàng mỗi lô có 20 sản phẩm, số sản phẩm loại A có trong mỗi lô hàng lần lượt là: 12; 14;
16. Bên mua chọn ngẫu nhiên không hoàn lại từ mỗi lô hàng 3 sản phẩm nếu lô nào cả 3 sản phẩm đều loại A
thì nhận mua lô hàng đó. Tính xác suất không lô nào được mua.
Câu 12. Hộp thứ nhất có 5 bi xanh, 9 bi đỏ và 6 bi vàng. Hộp thứ hai có 10 bi xanh và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 1 bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai (không để ý đến màu). Sau đó lấy ngẫu nhiên từ hộp thứ hai ra 1
bi thì thấy bi có màu xanh, tính xác suất bi này là của hộp thứ hai.
Câu 13*. Có hai chuồng gà: chuồng I có 10 gà trống và 8 gà mái; chuồng II có 12 trống và 10 mái. Có hai con
gà chạy từ chuồng I sang chuồng II, sau đó có hai con gà chạy ra từ chuồng II. Tính xác suất cả hai con gà
chạy từ chuồng I sang chuồng II là 2 con mái và hai con gà chạy ra từ chuồng II cũng là hai con gà mái.
Câu 14*. Có hai chuồng thỏ: chuồng I có 5 thỏ trắng và 10 thỏ đen, chuồng II có 3 thỏ trắng và 7 thỏ đen. Từ
chuồng I có một con chạy sang chuồng II, sau đó có một con chạy ra từ chuồng II. Tính xác suất con thỏ chạy
ra từ chuồng II là thỏ trắng.
Câu 15*. Từ 1 kiện hàng chứa 12 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm người ta chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm
(chọn 1 lần). Tìm xác suất để:
a) 1 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ 10 sản phẩm còn lại sẽ là sản phẩm tốt;
b) 2 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ 10 sản phẩm còn lại sẽ đều là sản phẩm tốt;
c) 2 sản phẩm được chọn ngẫu nhiên từ 10 sản phẩm còn lại sẽ có phế phẩm.
Câu 16*. Hộp thứ nhất có 3 bi xanh và 4 bi đỏ; hộp thứ hai có 6 bi xanh và 2 bi đỏ; hộp thứ ba có 4 bi xanh
và 7 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ hai, tiếp tục lấy ngẫu nhiên 1 bi từ hộp thứ hai
bỏ vào hộp ba. Sau đó lấy ngẫu nhiên từ hộp thứ ba ra 1 bi, tính xác suất bi này màu xanh.
Câu 17*. Một người có 3 viên đạn (độc lập) đang bắn vào một mục tiêu với xác suất trúng mục tiêu tương
ứng của viên 1, 2, 3 lần lượt là 0,6; 0,7; và 0,9. Biết rằng mục tiêu bị trúng đạn. Tính xác suất để:
a) Viên đạn thứ 1 trúng mục tiêu; b) Viên đạn thứ 1 và thứ 3 trúng mục tiêu.
Câu 18*. Một người có 2 viên đạn đang bắn vào một mục tiêu với xác suất trúng mục tiêu của viên đạn thứ
nhất là 0,8. Nếu viên đạn thứ nhất trúng mục tiêu thì xác suất trúng mục tiêu của viên đạn thứ hai là 0,9; nếu
viên thứ nhất trượt mục tiêu thì xác suất trúng mục tiêu của viên đạn thứ hai là 0,6. Biết rằng mục tiêu bị trúng
đạn. Tính xác suất để:
a) Chỉ có viên đạn thứ 1 trúng mục tiêu; b) Cả hai viên đạn đều trúng mục tiêu.

II. CÔNG THỨC XÁC SUẤT ĐẦY ĐỦ – BAYES

Câu 1. Bao lúa thứ nhất nặng 20kg có tỉ lệ hạt lép là 1%; bao lúa thứ hai 30kg và 2% hạt lép; bao thứ ba 50kg
và 3% hạt lép. Trộn cả ba bao lúa vào bao thứ tư rồi bốc ra 1 hạt.
a) Tính xác suất hạt lúa bốc ra là hạt lép.
b) Giả sử hạt lúa bốc ra không lép, tính xác suất hạt lúa này là của bao thứ 2.
Câu 2. Ba kiện hàng đều có 20 sản phẩm với số sản phẩm tốt tương ứng là 15, 12 và 10. Lấy ngẫu nhiên 1
kiện hàng (khả năng như nhau), rồi từ kiện hàng đó chọn ngẫu nhiên ra 1 sản phẩm.
a) Tính xác suất sản phẩm chọn ra là tốt.
b) Giả sử sản phẩm chọn ra không tốt, tính xác suất sản phẩm này thuộc kiện hàng thứ ba.
Câu 3. Hộp thứ nhất chứa 12 viên phấn trắng và 8 viên phấn đỏ; hộp thứ hai chứa 10 viên trắng, 10 viên đỏ;
hộp ba chứa 6 trắng, 10 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp (đồng khả năng) và từ hộp đó rút ra 1 viên phấn.
a) Tính xác suất viên phấn chọn được có màu trắng.
b) Giả sử viên chọn được là màu trắng, tính xác suất viên này là của hộp thứ nhất.
Câu 4. Có 5 hộp phấn gồm 3 loại. Loại I gồm 2 hộp, mỗi hộp chứa 12 viên phấn trắng và 8 viên phấn đỏ; loại
II có 1 hộp chứa 10 viên trắng, 10 viên đỏ; loại III gồm 2 hộp, mỗi hộp chứa 6 trắng, 10 đỏ. Chọn ngẫu nhiên
1 hộp (đồng khả năng) và từ hộp đó rút ra 1 viên phấn.
a) Tính xác suất viên phấn chọn được có màu trắng.
b) Giả sử viên chọn được là màu trắng, tính xác suất viên này là của hộp loại III.
Câu 5. Có 20 kiện hàng gồm 3 loại: 8 kiện loại I; 7 kiện loại II và 5 kiện loại III. Mỗi kiện đều có 10 sản
phẩm và số phế phẩm tương ứng cho mỗi loại lần lượt là 1, 3 và 5. Chọn ngẫu nhiên 1 kiện hàng (đồng khả
năng) và từ kiện đó rút ra 1 sản phẩm.
a) Tính xác suất sản phẩm rút ra là phế phẩm.
b) Giả sử sản phẩm được rút ra là tốt, tính xác suất sản phẩm này là của kiện hàng loại II.
Câu 6. Một vườn lan trồng hai loại lan Ngọc điểm chưa nở hoa, loại I có hoa màu trắng điểm hoa cà và loại II
có màu trắng điểm tím đỏ. Biết số cây lan loại I bằng 7/3 số cây lan loại II và tỉ lệ nở hoa tương ứng là 95%,
97%. Người mua vào vườn lan này và chọn ngẫu nhiên 1 cây Ngọc điểm.
a) Tính xác suất để cây lan này nở hoa.
b) Giả sử cây lan này nở hoa, tính xác suất cây lan này có hoa màu trắng điểm tím đỏ.
Câu 7. Tại 1 bệnh viện có số bệnh nhân nữ bằng 3/5 số bệnh nhân nam. Tỉ lệ bệnh nhân nam bị bệnh nội khoa
là 30%; bệnh nhân nữ bị bệnh nội khoa là 20%. Gọi tên ngẫu nhiên 1 người.
a) Tính xác suất người được gọi bị bệnh nội khoa.
b) Giả sử người được gọi không bị bệnh nội khoa, tính xác suất bệnh nhân này là nữ.
Câu 8. Trên 1 quốc lộ có số ôtô tải gấp ba lần số ôtô con. Trung bình cứ 100 ôtô tải đi qua 1 trạm xăng thì có
25 chiếc vào trạm đổ xăng; 100 ôtô con có 10 chiếc đổ xăng. Có 1 chiếc ôtô ghé vào trạm đổ xăng, tính xác
suất chiếc xe này là ôtô con.
Câu 9. Một nhà máy có 4 dây chuyền sản xuất với tỉ lệ phế phẩm tương ứng là 0,4%; 0,2%; 0,5% ; 0,6%. Từ
một lô sản phẩm gồm 8 sản phẩm của dây chuyền I, 12 sản phẩm của dây chuyền II, 10 sản phẩm của dây
chuyền III và 6 sản phẩm của dây chuyền IV chọn ra 1 sản phẩm thì nhận được phế phẩm. Hỏi phế phẩm này
được sản xuất bởi dây chuyền nào với xác suất lớn nhất?
Câu 10. Một phân xưởng có số lượng nam công nhân gấp 3 lần số lượng nữ công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp
THPT đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng và thấy công nhân
này đã tốt nghiệp THPT. Tính xác suất người này là nam.
Câu 11. Trong một thùng kín có hai loại thuốc A, B. Số lượng thuốc A bằng 2/3 số lượng thuốc B. Tỉ lệ thuốc
A, B đã hết hạn sử dụng lần lượt là 20%; 25%. Chọn ngẫu nhiên một lọ từ thùng và được lọ thuốc đã hết hạn
sử dụng. Tính xác suất lọ này là thuốc A.
Câu 12. Trong một trạm cấp cứu phỏng có 80% bệnh nhân phỏng do nóng và 20% phỏng do hóa chất. Loại
phỏng do nóng có 30% bị biến chứng, loại phỏng do hóa chất có 50% bị biến chứng. Một bác sĩ mở tập hồ sơ
của bệnh nhân bị phỏng.
a) Tính xác suất bác sĩ gặp bệnh án của bệnh nhân phỏng do nóng và bị biến chứng.
b) Giả sử bác sĩ gặp bệnh án của bệnh nhân phỏng bị biến chứng, tính xác suất bệnh án này là của bệnh nhân
phỏng do hóa chất.
Câu 13. Một người buôn bán bất động sản đang cố gắng bán một mảnh đất lớn. Ông ta tin rằng nếu nền kinh
tế tiếp tục phát triển, khả năng mảnh đất được mua là 80%; ngược lại nếu nền kinh tế ngừng phát triển, ông ta
chỉ có thể bán được mảnh đất đó với xác suất 40%. Theo dự báo của một chuyên gia kinh tế, xác suất nền kinh
tế tiếp tục tăng trưởng là 65%. Tính xác suất để người đó bán được mảnh đất.
Câu 14*. Thống kê cho thấy tỉ lệ cặp trẻ sinh đôi khác trứng có cùng giới tính là 50%, cặp trẻ sinh đôi cùng
trứng thì luôn có cùng giới tính. Biết rằng tỉ lệ cặp trẻ sinh đôi cùng trứng là p (tính trên tổng số các cặp trẻ
sinh đôi). Nếu biết 1 cặp trẻ sinh đôi có cùng giới tính thì xác suất chúng được sinh đôi cùng trứng là 1/3, hãy
tính p?

III. BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC VÀ LIÊN TỤC

Câu 1. Một kiện hàng có 5 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên từ kiện hàng đó ra 2 sản phẩm
(chọn 1 lần).
a) Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm tốt chọn được;
b) Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm xấu chọn được;
c) Tính kỳ vọng, phương sai của số sản phẩm tốt; xấu.
Câu 2. Kiện hàng I có 3 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu, kiện hàng II có 2 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu.
Chọn ngẫu nhiên từ kiện hàng I ra 2 sản phẩm (chọn 1 lần) và từ kiện II ra 1 sản phẩm.
a) Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm tốt chọn được;
b) Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm xấu chọn được;
c) Tính kỳ vọng, phương sai của số sản phẩm tốt; xấu.
Câu 3. Kiện hàng I có 8 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu, kiện hàng II có 5 sản phẩm tốt và 3 sản phẩm xấu.
Chọn ngẫu nhiên từ kiện hàng I ra 2 sản phẩm (chọn 1 lần) và bỏ vào kiện II, sau đó từ kiện II chọn ngẫu
nhiên ra 2 sản phẩm.
a) Lập bảng và hàm phân phối xác suất của số sản phẩm tốt chọn được từ kiện II;
b) Lập bảng và hàm phân phối xác suất của số sản phẩm xấu chọn được từ kiện II.
Câu 4. Một người vào cửa hàng thấy có 5 chiếc tivi giống nhau. Anh ta đề nghị được thử lần lượt từng chiếc
đến khi chọn được tivi tốt thì mua và nếu cả 5 lần thử đều xấu thì không mua. Gọi X là số lần thử. Biết các
tivi độc lập với nhau và xác suất 1 tivi xấu là 0,3.
a) Tính xác suất người này mua được tivi;
b) Lập bảng phân phối và hàm phân phối xác suất của X.
Câu 5. Trong nhà người A có 7 bóng đèn giống nhau gồm 4 bóng tốt và 3 bóng hỏng. Người A đem thử lần
lượt (không hoàn lại) từng bóng đèn cho đến khi chọn được 2 bóng tốt thì dừng. Gọi X là số lần thử.
a) Lập bảng phân phối và hàm phân phối xác suất của X.
b) Tính số lần thử để chắc chắn nhất người A có được 2 bóng đèn tốt.
Câu 6*. Có 2 cầu thủ bóng rỗ, mỗi người có 3 quả bóng. Hai cầu thủ lần lượt ném bóng vào rỗ cho đến khi có
người ném trúng rỗ hoặc hết bóng thì ngưng. Biết cầu thủ thứ nhất ném trước, xác suất ném bóng trúng rỗ của
cầu thủ thứ nhất là 0,7 và của cầu thủ thứ hai là 0,8.
a) Gọi Xi (i = 1, 2) là số lần cầu thủ thứ i ném. Lập bảng phân phối xác suất của Xi.
b) Gọi Yi (i = 1, 2) là số lần cầu thủ thứ i ném trúng rỗ. Lập hàm phân phối xác suất của Yi.
Câu 7. Cho X là biến ngẫu nhiên có bảng phân phối:
X 1 2 3 4 5 6 7
P a 2a 2a 3a a2 2a2 a(7a + 1)
a) Xác định tham số a;
b) Với a tìm được, tính P(X ≥ 5) và tìm k nhỏ nhất sao cho P(X ≤ k) ≥ 0,5 .
Câu 8. Một xạ thủ có 6 viên đạn với xác suất bắn mỗi viên trúng vòng 10 của 1 bia là 0,8. Nếu xạ thủ bắn liên
tiếp 3 viên trúng vòng 10 thì ngưng không bắn nữa. Gọi X là số viên đạn xạ thủ đã bắn.
a) Tính P(X ≥ 5) ;
b) Lập bảng phân phối xác suất của X;
c) Gọi Y là số viên đạn còn lại chưa bắn, lập hàm phân phối xác suất của Y.
Câu 9. Theo thống kê trung bình cứ 1000 người dân ở độ tuổi 40 thì sau 1 năm có 996 người còn sống. Một
công ty bảo hiểm nhân thọ bán bảo hiểm 1 năm cho những người ở độ tuổi này với giá 1,5 triệu đồng, nếu
người mua bảo hiểm chết thì số tiền bồi thường là 300 triệu đồng. Giả sử công ty bán được 10.000 hợp đồng
bảo hiểm loại này (mỗi hợp đồng ứng với 1 người mua bảo hiểm) trong 1 năm. Hỏi trong 1 năm lợi nhuận
trung bình thu được của công ty về loại bảo hiểm này là bao nhiêu?
Câu 10. Gọi X, Y (triệu đồng) là lợi nhuận thu được khi đầu tư 100 triệu đồng cho từng dự án:
X –3 –1 0 1 2 3 Y –2 –1 0 1 3
P 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 0,1 P 0,1 0,2 0,2 0,2 0,3
a) Tìm mức lợi nhuận có nhiều khả năng nhất khi đầu tư vào mỗi dự án;
b) Xét xem việc đầu tư vào dự án nào có ít rủi ro hơn;
c) Lập bảng phân phối xác suất của Z = 2X + Y. Tính EZ.
a(3x − x 2 ), 0 ≤ x ≤ 3
Câu 11. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f (x) =  .
 0, x ∉ [0; 3]
a) Tìm a, tính P(1 < X < 2) và vẽ đồ thị hàm y = f(x).
b) Tính EX, VarX.
 0, x ≤ 1
 x −1

Câu 12. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối: F(x) =  , 1< x ≤ 3 .
 2
 1, x > 3
a) Tìm hàm mật độ f(x), tính P(2,5 < X < 3,5) và vẽ đồ thị hàm F(x).
b) Tính EX, VarX.
 0, x ≤ 2

Câu 13. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối: F(x) = (x − 2) 2 , 2 < x ≤ 3 .
 1, x > 3

a) Tìm hàm mật độ f(x), tính P(2,5 < X < 3,5) và vẽ đồ thị hàm F(x).
b) Tính EX, VarX.

 0, x ≤ 0

 π
Câu 14. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối: F(x) = sin 2x, 0 < x ≤ .
 4
 π
 1, x >
4
π π
a) Tìm hàm mật độ f(x), tính P  ≤ X ≤  .
6 4
b) Tính EX, VarX.
  π π
a cos x, x ∈  − 2 ; 2 
  
Câu 15. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f (x) =  .
  π π 
0, x ∉  − ; 
  2 2
 π
a) Tìm a, hàm phân phân phối F(x) và tính P  0 ≤ X ≤  .
 4
b) Tính EX, VarX.
Câu 16*. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối: F(x) = A + B.arctan x, x ∈ ℝ .
a) Tìm A, B, hàm mật độ f(x), tính P(−1 ≤ X ≤ 1) .
b) Tính EX, VarX, ModX.
 0, x ≤ −2

 x
Câu 17*. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm phân phối: F(x) = A + B.arcsin , − 2 < x ≤ 2 .
 2
 1, x > 2
a) Tìm A, B để F(x) liên tục và tính tính P ( −0, 5 < X < 0, 5) .
b) Tìm hàm mật độ f(x) và tính EX.
 x3
 x − , x ∈ [0; 2]
Câu 18*. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f (x) =  4 .
 0, x ∉ [0; 2]

a) Tìm hàm phân phối F(x) và tính tính P ( −0, 5 < X < 0, 5) .
b) Tính EX, VarX, ModX.
2  π π
 π cos x, x ∈  − 2 ;
2

  2
Câu 19*. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f (x) =  .
  π π
0, x ∉  − ; 
  2 2
a) Tính EX và tìm hàm phân phối F(x).
 π
b) Tính xác suất để trong 3 phép thử độc lập có 2 lần X nhận giá trị trong khoảng  0;  .
 4
HD: b) Tính p = P ( 0 < X < π / 4 ) , rồi dùng công thức Bernoulli (Nhị thức).
 x2
 , x ∈ [0; 3]
Câu 20*. Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: f (x) =  9 .
 0, x ∉ [0; 3]

a) Tìm hàm phân phối F(x). Tính ModX, EX và VarX.
b) Tính xác suất để trong 3 phép thử độc lập có 2 lần X nhận giá trị trong khoảng (1; 4).

IV. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG VÀ CÁC LOẠI XẤP XỈ XÁC SUẤT
IV.1. Phân phối Siêu bội và Nhị thức
Câu 1. Từ một nhóm 10 kỹ sư gồm 6 kỹ sư hóa và 4 kỹ sư điện chọn ngẫu nhiên 4 kỹ sư (chọn 1 lần). Gọi X
là số kỹ sư điện được chọn.
a) Tính xác suất để trong 4 kỹ sư được chọn có đúng 2 kỹ sư điện.
b) Tính EX và VarX.
b) Lập bảng phân phối xác suất của X.
Câu 2. Một lô sản phẩm gồm 90 sản phẩm tốt và 10 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ lô đó (chọn 1
lần). Gọi X là số sản phẩm tốt trong 5 sản phẩm lấy ra.
a) Tính xác suất để trong 5 sản phẩm được chọn có ít nhất 2 sản phẩm tốt.
b) Tính EX và VarX.
c) Lập bảng phân phối xác suất của X.
Câu 3. Từ bộ bài 52 lá, chọn ra (1 lần) 8 lá. Gọi X là số lá cơ trong 8 lá bài chọn ra.
a) Tính xác suất để trong 8 lá bài được chọn có ít nhất 7 lá cơ.
b) Tính EX và VarX.
c) Lập bảng phân phối xác suất của X.
Câu 4. Một rổ mận có 12 trái trong đó có 5 trái hư. Chọn ngẫu nhiên từ rổ đó ra 4 trái. Gọi X là số trái mận hư
chọn được.
a) Tính xác suất để trong 4 trái được chọn có nhiều nhất 2 trái không hư.
b) Tính EX và VarX.
c) Lập bảng phân phối xác suất của X.
Câu 5. Một lô hàng có rất nhiều sản phẩm với tỉ lệ phế phẩm là 0,3%. Kiểm tra ngẫu nhiên lần lượt từng sản
phẩm của lô hàng này. Tính số sản phẩm tối thiểu cần kiểm tra để xác suất chọn được ít nhất 1 phế phẩm
không bé hơn 91%.
Câu 6. Một trường tiểu học có tỉ lệ học sinh bị cận thị là 0,9%. Kiểm tra ngẫu nhiên lần lượt từng học sinh
của trường này. Tính số học sinh tối thiểu cần kiểm tra để xác suất chọn được ít nhất 1 học sinh bị cận thị
không bé hơn 95%.
Câu 7. Một người mỗi ngày mua 1 tờ vé số với xác suất trúng số là 1%. Hỏi người ấy phải mua liên tiếp tối
thiểu bao nhiêu ngày để có không ít hơn 99% hy vọng được trúng số ít nhất 1 lần?
Câu 8. Gieo 100 hạt đậu, xác suất nảy mầm của mỗi hạt là 0,9. Tính xác suất để trong 100 hạt:
a) Có đúng 80 hạt nảy mầm; b) Có ít nhất 1 hạt nảy mầm; c) Có nhiều nhất 98 hạt nảy mầm.
Câu 9. Một kỹ thuật viên theo dõi 14 máy hoạt động độc lập. Xác suất để mỗi máy trong 1 giờ cần đến sự
điều chỉnh của kỹ thuật viên này bằng 0,2. Tính xác suất để trong 1 giờ:
a) Có 3 máy cần đến sự điều chỉnh của kỹ thuật viên.
b) Số máy cần đến sự điều chỉnh của kỹ thuật viên không bé hơn 3 và không lớn hơn 6.
Câu 10. Một nữ công nhân phụ trách 12 máy dệt hoạt động độc lập. Xác suất để mỗi máy dệt trong khoảng
thời gian t cần đến sự chăm sóc của nữ công nhân bằng 0,3. Tính xác suất để trong khoảng thời gian t:
a) Có 4 máy cần đến sự chăm sóc của nữ công nhân.
b) Số máy cần đến sự chăm sóc của nữ công nhân không bé hơn 3 và không lớn hơn 6.
Câu 11. Bắn độc lập 12 viên đạn vào 1 mục tiêu, xác suất bắn trúng của mỗi viên đạn là 0,2. Mục tiêu bị phá
hủy hoàn toàn nếu có ít nhất 2 viên đạn trúng vào mục tiêu. Tính xác suất để:
a) Mục tiêu bị phá hủy 1 phần; b) Mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn.
Câu 12. Bắn độc lập 10 viên đạn vào 1 mục tiêu, xác suất bắn trúng của mỗi viên đạn là 0,2. Mục tiêu bị phá
hủy hoàn toàn nếu có ít nhất 8 viên đạn trúng vào mục tiêu. Tính xác suất để:
a) Mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn; b) Mục tiêu bị phá hủy 1 phần.
Câu 13. Cô Ba nuôi 15 con gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con trong 1 ngày là 0,6.
1) Tính xác suất để trong 1 ngày cô Ba có:
a) Cả 15 con gà đẻ trứng; b) Ít nhất 2 con gà đẻ trứng; c) Nhiều nhất 14 con gà đẻ trứng.
2) Nếu muốn trung bình mỗi ngày có 100 trứng thì cô Ba phải nuôi bao nhiêu con gà mái đẻ?
3) Nếu giá 1 quả trứng là 1200 đồng thì mỗi ngày cô Ba thu được chắc chắn nhất bao nhiêu tiền?
Câu 14*. Một hộp đựng 10 quả cầu, trong đó có 6 quả cầu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 5 lần (có hoàn lại), mỗi lần
chọn 4 quả. Tính xác suất trong 5 lần chọn có 3 lần chọn được 2 hoặc 3 quả cầu đỏ.
HD: Chọn có hoàn lại là độc lập nên ta dùng công thức Bernoulli với xác suất p tính theo Siêu bội.

IV.2. Phân phối Poisson


Câu 1. Một trạm điện thoại tự động nhận được trung bình 200 cuộc gọi trong 1 giờ.
1) Tìm xác suất để trạm điện thoại này nhận được:
a) Đúng 2 cuộc gọi trong 1 phút; b) Không ít hơn 2 cuộc gọi trong 1 phút.
2) Tính số cuộc điện thoại chắc chắn nhất trạm sẽ nhận được trong 16 phút.

Câu 2. Trong 1000 trang sách có 100 lỗi in sai.


1) Tìm xác suất để khi chọn ngẫu nhiên 1 trang sách này có:
a) Đúng 1 lỗi in sai; b) Nhiều hơn 3 lỗi in sai.
2) Tính số lỗi in sai chắc chắn nhất khi chọn ngẫu nhiên 45 trang sách này.
Câu 3. Quan sát thấy trung bình 5 phút có 15 khách hàng vào một siêu thị nhỏ.
1) Tìm xác suất để:
a) Trong 1 phút có 4 khách vào siêu thị; b) Có nhiều hơn 2 khách vào siêu thị trong 45 giây.
2) Tính số khách chắc chắn nhất sẽ vào siêu thị này trong 2 giờ 18 phút.
Câu 4. Quan sát thấy trung bình mỗi ngày có 5 tàu cập bến cảng A.
1) Tìm xác suất để: a) Trong 2 ngày liên tiếp có 8 tàu cặp bến cảng A.
b) Có ít nhất 2 tàu cập bến cảng A trong 6 giờ liên tiếp (mỗi ngày có 24 giờ).
2) Tính số tàu chắc chắn nhất sẽ cập bến cảng A trong 2 ngày 15 giờ.
Câu 5. Một bến xe khách trung bình có 40 xe xuất bến trong 1 giờ.
1) Tính xác suất để:
a) Trong 1 phút có 2 xe xuất bến; b) Nhiều hơn 2 xe xuất bến trong 30 giây.
2) Tính số xe chắc chắn nhất sẽ xuất bến trong 1 giờ 25 phút.
Câu 6. Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ.
1) Tìm xác suất để:
a) Có 5 ca mổ trong 2 giờ; b) Ít nhất có 2 ca mổ trong 45 phút.
2) Tính số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện trong 1 ngày (24 giờ).
Câu 7. Quan sát thấy trung bình 3 phút có 12 ôtô đi cây cầu X.
1) Tính xác suất để trong 10 phút liên tiếp có:
a) 40 ôtô đi qua cầu X; b) Từ 43 đến 46 ôtô đi qua cầu X.
2) Tính số ôtô chắc chắn nhất sẽ đi qua cầu X trong 5 giờ 20 phút.
Câu 8. Thống kê cho thấy trung bình trong 1 tuần giá vàng thay đổi 10 lần.
1) Tính xác suất để trong 2 ngày liên tiếp có:
a) 5 lần giá vàng thay đổi; b) Ít nhất 2 lần giá vàng thay đổi.
2) Tính số lần chắc chắn nhất giá vàng sẽ thay đổi trong 1 tháng.
Câu 9. Trung bình 1 phút có hai ôtô đi qua trạm thu phí.
a) Tính xác suất có 6 ôtô đi qua trạm trong 3 phút; từ 3 đến 4 ôtô đi qua trạm trong 2 phút.
b) Tính t để xác suất có ít nhất 1 ôtô đi qua trạm trong t phút bằng 0,99.
Câu 10*. Quan sát tại bến xe A, thấy trung bình cứ 30 phút có 17 xe xuất bến. Tính xác suất trong 5 giờ quan
sát tại bến xe A thì thấy có 3 giờ, mỗi giờ có từ 33 đến 36 xe xuất bến.
HD: Quan sát 5 giờ độc lập, ta dùng công thức Bernoulli với xác suất p tính theo Poisson.

IV.3. Phân phối Chuẩn

Câu 1. Cho ∈ . Tính < , ≤ , ( − ≤ ), ( − ≥ ).


Câu 2. Cho X có phân phối chuẩn với EX = 10 và ( < < )= . Tính ( < < ).
Câu 3. Cho X có phân phối chuẩn với VarX = 25 và ( ≥ )= . Tính EX.
Câu 4. Cho X có phân phối chuẩn với EX = 5 và ( > ) = . Tính VarX.
Câu 5. Lãi suất X (%) của 1 doanh nghiệp đầu tư vào 1 dự án là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Theo
đánh giá của ủy ban đầu tư thì lãi suất cao hơn 20% có xác suất là 0,1587; cao hơn 25% có xác suất là 0,0228.
Vậy khả năng doanh nghiệp đầu tư vào dự án trên mà không bị thua lỗ là bao nhiêu?
HD: Từ P(X > 0,2) = 0,1587 và P(X > 0,25) = 0,0228 ⇒ σ ⇒ ≥ .
Câu 6. Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại 1 ngân hàng là biến ngẫu nhiên có
phân phối chuẩn N(18; 16). Tính tỉ lệ (xác suất) để khách hàng trả tiền cho ngân hàng:
a) Trong khoảng 12 đến 16 tháng; b) Không lâu hơn 8 tháng.
c) Tối thiểu là bao lâu để 99% khách hàng trả tiền cho ngân hàng.
Câu 7. Thời gian X (tính bằng phút) của một khách hàng chờ để được phục vụ tại 1 cửa hàng là biến ngẫu
nhiên với ∈ . Tính tỷ lệ khách phải chờ để được phục vụ:
a) Trong khoảng từ 3 phút đến 5,5 phút; b) Quá 7 phút.
c) Thời gian t phải chờ là bao nhiêu để có không quá 7% số khách phải chờ vượt quá t.
Câu 8*. Chiều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên X(cm) có phân phối chuẩn N(163; 25).
Hãy tìm:
a) Tỉ lệ (xác suất) nam giới trưởng thành cao từ 1,60m đến 1,70m.
b) Chọn ngẫu nhiên 1 nam giới đã trưởng thành, tìm xác suất người này cao trên 1,65m.
c) Xác suất chọn ngẫu nhiên ra 5 nam giới đã trưởng thành thì có ít nhất 1 người cao trên 1,65m.
 − 
HD: b) > = − ϕ   (không cần giới hạn chiều cao).
 
c) Chọn mỗi người là độc lập với xác suất như b).
Câu 9*. Chiều dài một loại trục máy đo nhà máy A sản xuất ra là biến ngẫu nhiên X (cm) có phân phối chuẩn.
Biết chiều dài trung bình của loại trục máy là = và độ lệch chuẩn là σ = . Gọi ε là độ chính
xác của X nếu − < ε . Hỏi độ chính xác của chiều dài sản phẩm là bao nhiêu để có tỉ lệ 80% trục máy
đạt độ chính xác này.
HD: ∈ σ , ( − < ε) = .
Câu 10*. Một chi tiết máy được tiện với bán kính quy định là R = 1cm. Giả sử bán kính của các chi tiết máy
sản phẩm là biến ngẫu nhiên X(cm) có phân phối chuẩn. Tìm độ lệch tiêu chuẩn của các bán kính chi tiết máy
sản phẩm sao cho với tỉ lệ 90% bán kính chi tiết máy sản suất ra lệch khỏi mức quy định không quá 0,01cm.
 −  =
HD: ( − < )= ⇔  < .
 σ σ 
Câu 11*. Một doanh nghiệp cần mua 1 loại trục máy có đường kính từ 1,18cm đến 1,22cm. Có hai nhà máy
bán loại trục máy này và đường kính các loại trục máy được sản xuất ra là biến ngẫu nhiên X, Y có phân phối
chuẩn với các số đặc trưng:
Đường kính trung bình Độ lệch tiêu chuẩn Giá bán
X (nhà máy I) 1,2cm 0,01 3triệu/1 hộp/100 cái
Y (nhà máy II) 1,2cm 0,015 2,7triệu/1 hộp/100 cái
Vậy doanh nghiệp cần mua trục của nhà máy nào?
HD: Tính xác suất (tỉ lệ) số trục máy X, Y thỏa yêu cầu của doanh nghiệp. Từ đó tính giá trị sử dụng của một
trục máy loại X và Y rồi so sánh đưa ra kết luận.

IV.4. Các loại xấp xỉ xác suất thông dụng (Siêu bội ~ Nhị thức ~ Poisson, Chuẩn)
Câu 1. Một bao thóc có tỷ lệ hạt lép là 0,01%. Chọn ngẫu nhiên liên tiếp 5000 hạt. Tính xác suất để:
a) Có đúng 2 hạt thóc lép; b) Có từ 16 đến 20 hạt thóc lép.
Câu 2. Một hãng sản xuất trung bình 1000 đĩa nhạc thì có 200 đĩa hỏng. Tính xác suất để khi hãng đó sản
xuất 9000 đĩa nhạc thì có:
a) 7200 đĩa không hỏng; b) Từ 7180 đến 7230 đĩa không hỏng.
Câu 3. Xác suất sinh bé gái là 51%. Tính xác suất để trong 500 bé sắp sinh tại 1 bệnh viện có:
a) Số bé gái khoảng từ 150 đến 170; b) Ít nhất có 180 bé gái.
Câu 4. Một vườn lan có 60000 cây sắp nở hoa, trong đó có 7000 cây hoa màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên 200 cây
lan trong vườn này. Tính xác suất để chọn được 75 cây lan có hoa màu đỏ.
Câu 5. Một lô hàng có 30% phế phẩm. Tính xác suất để khi chọn 1000 sản phẩm từ lô hàng có:
a) 300 phế phẩm; b) từ 250 đến 320 phế phẩm.
Câu 6. Trong một phường có 40% người nghiện thuốc lá. Chọn ngẫu nhiên 300 người (chọn độc lập). Tính
xác suất để trong đó có:
a) 120 người nghiện thuốc lá; b) không quá 140 người nghiện thuốc lá.
Câu 7. Một công ty nhập 5000 thùng hóa chất, trong đó có 1000 thùng kém chất lượng. Công ty này phân
phối ngẫu nhiên 10 thùng (không hoàn lại) cho 1 cửa hàng. Tính xác suất để cửa hàng này nhận 3 thùng kém
chất lượng.
Câu 8*. Một xí nghiệp có 2 máy. Trong ngày hội thi, mỗi công nhân sẽ bốc thăm ngẫu nhiên 1 máy và sau đó
sản xuất ra 100 sản phẩm. Nếu trong 100 sản phẩm sản xuất ra có từ 60 sản phẩm loại A trở lên thì được
thưởng. Giả sử đối với công nhân X, xác suất để sản xuất được sản phẩm loại A tương ứng với 2 máy lần lượt
là 0,57 và 0,6. Tính xác suất để công nhân X được thưởng.
HD: Dùng xấp xỉ Chuẩn cho Nhị thức để tính xác suất được thưởng của từng máy, sau đó dùng công thức xác
suất đầy đủ.
Câu 9*. Một ký túc xá (KTX) có 1000 sinh viên, nhà ăn phục vụ bữa trưa làm 2 đợt liên tiếp. Số chỗ ngồi của
nhà ăn tối thiểu là bao nhiêu để tỉ lệ sinh viên không có chỗ ngồi ít hơn 0,01?
HD: Gọi X là số sinh viên chọn đến nhà ăn trong đợt 1 và đợt 2 là 1000 – X.
Khi đó, ∈ ( ) . Dùng xấp xỉ chuẩn để tìm k (số chỗ) nhỏ nhất sao cho:
{ < − < }≥ ⇔ ( − < < )≥ .
Câu 10*. Một trường cấp 3 có 900 học sinh. Giả sử trong 1 năm trung bình mỗi học sinh phải nằm ở trạm y tế
của trường 1 ngày và khả năng bị bịnh của học sinh phân phối đều các ngày của năm. Số giường của trạm y tế
tối thiểu là bao nhiêu để tỉ lệ không đủ giường cho người bịnh ít hơn 0,01?
HD: Gọi X là số học sinh phải nằm trạm y tế trong 1 ngày ⇒ ∈ ( ).
Dùng xấp xỉ Poisson với λ = = để tìm m (số giường) nhỏ nhất sao cho:
−λ
λ
∑ ≥ ⇒ = (thử lần lượt từng giá trị m cho đến khi tìm được m = 7).
=

V. VECTOR NGẪU NHIÊN


V.1. Vector ngẫu nhiên rời rạc

Câu 1. Giới tính X (Nữ: 0; Nam: 1) và thu nhập Y (triệu đồng / tháng) của công nhân ở công ty A có bảng
phân phối đồng thời cho bởi:
Y 2 3 4
X (1,5 – 2,5) (2,5 – 3,5) (3,5 – 4,5)
0 0,3 0,1 0,1
1 0,2 0,2 0,1
1) Lập bảng phân phối xác suất về thu nhập của công nhân ở công ty A.
2) Lập bảng phân phối xác suất về giới tính của công nhân ở công ty A.
3) Lập bảng phân phối xác suất thu nhập của nữ công nhân ở công ty A.
4) Lập bảng phân phối xác suất thu nhập của nam công nhân ở công ty A.
5) Tìm xác suất thu nhập của công nhân nữ có thu nhập trên 2,5 triệu đồng / tháng.
6) Tìm xác suất thu nhập của một công nhân có thu nhập trên 2,5 triệu đồng / tháng, biết người này là nam.
7) Tìm thu nhập trung bình của công nhân ở công ty A.
8) Tìm thu nhập trung bình của nam công nhân ở công ty A.
Câu 2. Người ta thống kê về trình độ học vấn X (Tiểu học: 0; Trung học: 1; Đại học: 2) và độ tuổi Y đối với
những người trong độ tuổi lao động của tỉnh A có bảng phân phối đồng thời cho bởi:
Y 25 39 53
X (18 – 32) (32 – 46) (46 – 60)
0 0,01 0,02 0,03
1 0,30 0,20 0,10
2 0,20 0,10 0,04
1) Lập bảng phân phối xác suất về trình độ học vấn của người dân (trong tuổi lao động) ở tỉnh A.
2) Lập bảng phân phối xác suất về độ tuổi của người dân (trong tuổi lao động) ở tỉnh A.
3) Lập bảng phân phối xác suất về độ tuổi của những người có trình độ đại học.
4) Lập bảng phân phối xác suất về trình độ học vấn của những người có độ tuổi 39.
5) Tìm xác suất của một người có trình độ trung học trở lên, biết người này có độ tuổi 24.
Câu 3. Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) và doanh thu Y (triệu đồng) của công ty A có bảng phân phối đồng
thời cho bởi:
Y 500 700 900
X (400 – 600) (600 – 800) (800–1000)
30 0,10 0,05 0
50 0,15 0,20 0,05
80 0,05 0,05 0,35
1) Tính doanh thu trung bình của công ty A.
2) Tính chi phí quảng cáo trung bình của công ty A.
3) Biết doanh thu của công ty A là 500 triệu đồng, hãy lập bảng phân phối về chi phí quảng cáo.
4) Lập bảng phân phối xác suất về doanh thu của công ty A, biết chi phí quảng cáo là 80 triệu đồng.
5) Biết doanh thu của công ty A là 700 triệu đồng, hãy tính chi phí quảng cáo trung bình.
6) Biết chi phí quảng cáo là 50 triệu đồng, hãy tính doanh thu trung bình.
Câu 4. Lãi suất của cổ phiếu X (%) và cổ phiếu Y (%) có bảng phân phối đồng thời cho bởi:
Y
–2 5 10
X
3 0,05 0,10 0,10
8 0,10 0,15 0,15
12 0,05 0,15 0,15
1) Tính lãi suất trung bình của cổ phiếu X, lãi suất trung bình của cổ phiếu Y.
2) Lập bảng phân phối xác suất lãi suất của cổ phiếu Y khi lãi suất của cổ phiếu X là 12%.
3) Tính lãi suất trung bình của cổ phiếu X khi lãi suất của cổ phiếu Y là 5%.
4) Tính lãi suất trung bình của cổ phiếu Y khi lãi suất của cổ phiếu X là 3%.
5) Tính lãi suất của cổ phiếu X khi lãi suất của cổ phiếu Y không âm.

V.2. Vector ngẫu nhiên liên tục

Câu 5. Tuổi thọ X (năm) và thời gian sử dụng mỗi ngày Y (giờ) của một chi tiết máy có hàm mật độ:
 +
≤ ≤ ≤ ≤
= 


1) Tìm hàm mật độ của X, của Y.
2) Tìm tuổi thọ trung bình của chi tiết máy và trung bình thời gian sử dụng của chi tiết máy trong 1 ngày.
3) Tìm hàm mật độ của X khi biết thời gian sử dụng của chi tiết máy trong 1 ngày là 1 giờ.
4) Tìm hàm mật độ của Y khi biết tuổi thọ của chi tiết máy là 1 năm.
5) Biết mỗi ngày sử dụng chi tiết máy 1 giờ, hãy tìm tuổi thọ trung bình của chi tiết máy này.
Câu 6. Năng suất lúa X (tấn/ha) và lượng phân bón Y (× 100kg/ha) có hàm mật độ:

 + ≤ ≤ ≤
= 


1) Tìm hàm mật độ của X, của Y.
2) Tính EX, EY.
3) Tìm các hàm mật độ ( = ), ( = ).
4) Biết năng suất lúa là 5 tấn/ha, hãy tìm lượng phân bón trung bình.
5) Tìm năng suất lúa trung bình khi lượng phân bón là 150 kg/ha.
………………………………………………….

PHẦN III. BÀI TẬP THỐNG KÊ


I. ƯỚC LƯỢNG KHOẢNG

Câu 1. Theo dõi 100 sinh viên của trường A để xác định số giờ tự học ở nhà thì thấy có 95 sinh viên có tự học
với số giờ trung bình 4,01 giờ với s = 1,54 giờ.
a) Ước lượng số giờ tự học của sinh viên trường A với độ tin cậy 97%.
b) Ước lượng tỉ lệ sinh viên trường A không tự học với độ tin cậy 90%.
Câu 2. Đo đường kính d của 100 chi tiết máy do 1 xí nghiệp sản xuất có số liệu:
19,80 – 19,85 – 19,90 – 19,95 – 20,00 – 20,05 – 20,10 – 20,15 –
d (mm)
19,85 19,90 19,95 20,00 20,05 20,10 20,15 20,20
Số chi tiết
3 5 16 28 23 14 7 4
Quy định những chi tiết máy có đường kính từ 19,9mm đến 20,1mm là đạt chuẩn.
a) Ước lượng tỉ lệ chi tiết máy đạt chuẩn với độ tin cậy 99%.
b) Ước lượng đường kính trung bình của chi tiết máy đạt chuẩn với độ tin cậy 95%.
Câu 3. Năng suất lúa trong 1 vùng là biến ngẫu nhiên. Gặt ngẫu nhiên 100ha của vùng này, người ta thu được
bảng số liệu:
Năng suất (tạ / ha) 41 44 45 46 48 52 54
Diện tích (ha) 10 20 30 15 10 10 5
a) Ước lượng năng suất lúa trung bình của vùng trên với độ tin cậy 95%.
b) Những thửa ruộng trong vùng trên có năng suất từ 48 tạ/ha trở lên là những thửa có năng suất cao. Ước
lượng tỉ lệ diện tích có năng suất cao với độ tin cậy 97%.
Câu 4. Năng suất lúa trong 1 vùng là biến ngẫu nhiên. Gặt ngẫu nhiên 115ha của vùng này, người ta thu được
bảng số liệu:
Năng suất (tạ / ha) 40 – 42 42 – 44 44 – 46 46 – 48 48 – 50 50 – 52
Diện tích (ha) 7 13 25 35 30 5
a) Ước lượng năng suất lúa trung bình của vùng trên với độ tin cậy 95%.
b) Những thửa ruộng trong vùng trên có năng suất không quá 44 tạ/ha là những thửa có năng suất thấp (giả sử
có phân phối chuẩn). Ước lượng năng suất lúa trung bình của những thửa ruộng có năng suất thấp với độ tin
cậy 99%.
Câu 5. Người ta xếp 100 trái ổi vào 1 thùng, có rất nhiều thùng như thế. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 thùng thấy có
100 trái ổi không đạt tiêu chuẩn.
a) Ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ tin cậy 97%.
b) Muốn ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ chính xác nhỏ họn 0,1% và độ tin cậy 99% thì cần
phải kiểm tra tối thiểu bao nhiêu thùng?
c) Nếu ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ chính xác 0,5% thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 6. Người ta xếp 100 trái ổi vào 1 thùng, có rất nhiều thùng như thế. Kiểm tra ngẫu nhiên 50 thùng thấy có
450 trái ổi không đạt tiêu chuẩn.
a) Ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ tin cậy 95%.
b) Nếu ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ chính xác 0,5% thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Nếu ước lượng tỉ lệ trái ổi không đạt tiêu chuẩn với độ tin cậy 99,7% thì độ chính xác đạt được bao nhiêu?
Câu 7. Kết quả quan sát về hàm lượng Vitamin có trong 1 loại trái cây, thu được bảng số liệu:
Hàm lượng (%) 6 – 7 7 – 8 8 – 9 9 – 10 10 – 11 11 – 12
Số trái 5 10 20 35 25 5
a) Ước lượng hàm lượng Vitamin có trong 1 trái cây trên với độ tin cậy 95%.
b) Những trái cây có hàm lượng Vitamin trên 10% là trái cây loại I. Hãy ước lượng tỉ lệ trái cây loại I với độ
tin cậy 99%.
c) Muốn có độ chính xác khi ước lượng hàm lượng Vitamin có trong 1 trái cây trên nhỏ hơn 0,1 với độ tin cậy
95% thì cần quan sát thêm tối thiểu bao nhiêu trái cây nữa?
Câu 8. Tuổi thọ của 1 loại bóng đèn A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với σ = giờ. Chọn ngẫu
nhiên 100 bóng đèn A để thử nghiệm thì thấy tuổi thọ trung bình của mỗi bóng là 1000 giờ.
a) Ước lượng tuổi thọ trung bình của bóng đèn A với độ tin cậy là 95%.
b) Với độ chính xác của ước lượng tuổi thọ trung bình bóng A là 15 giờ, hãy xác định độ tin cậy?
c) Nếu muốn có độ chính xác của ước lượng tuổi thọ trung bình bóng đèn A lớn hơn 25 giờ và độ tin cậy là
97% thì cần thử nghiệm tối đa là bao nhiêu bóng đèn A?
Câu 9. Trọng lượng các bao bột mì tại cửa hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Cân ngẫu nhiên 20
bao thì thấy trọng lượng trung bình của mỗi bao là 48kg và s = 0,5kg.
a) Ước lượng trọng lượng trung bình của 1 bao bột mì ở cửa hàng A với độ tin cậy là 95%.
b) Với độ chính xác của ước lượng trọng lượng 1 bao bột mì là 0,26kg, hãy xác định độ tin cậy?
c) Với độ chính xác của ước lượng trọng lượng 1 bao bột mì lớn hơn 0,16kg và độ tin cậy là 97% thì cần cân
tối đa bao nhiêu bao bột mì?
Câu 10. Người ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 hộp thịt trong 1 kho thì thấy có 11 hộp không đạt tiêu chuẩn.
a) Ước lượng tỉ lệ hộp thịt đạt tiêu chuẩn trong kho với độ tin cậy 94%.
b) Với độ chính xác (sai số) cho phép khi ước lượng tỉ lệ hộp thịt không đạt tiêu chuẩn trong kho là 3% thì
đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Với sai số cho phép khi ước lượng tỉ lệ hộp thịt không đạt tiêu chuẩn trong kho là 1% và độ tin cậy là 99%
thì cần kiểm tra tối thiểu bao nhiêu hộp thịt?
Câu 11. Một lô hàng có 5000 sản phẩm. Kiểm tra ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng thấy có 360 sản phẩm
loại A.
a) Ước lượng số sản phẩm loại A có trong lô hàng này với độ tin cậy 96%.
b) Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại A của lô hàng với sai số (độ chính xác) nhỏ hơn 150 sản phẩm và
độ tin cậy 99% thì cần kiểm tra tối thiểu bao nhiêu sản phẩm?
Câu 12. Tuổi thọ (tính bằng tháng) của 1 loại thiết bị A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Người ta thử
nghiệm ngẫu nhiên 15 thiết bị A, có kết quả:
114; 78; 96; 137; 78; 103; 126; 86; 99; 114; 72; 104; 73; 86; 117.
a) Ước lượng khoảng cho trung bình và phương sai của tuổi thọ thiết bị A với độ tin cậy 95%.
b) Nếu muốn có độ tin cậy 99% và độ chính xác nhỏ hơn 4 tháng của ước lượng tuổi thọ của thiết bị A thì cần
thử nghiệm thêm bao nhiêu thiết bị nữa?
Câu 13. Giám đốc ngân hàng A muốn ước lượng số tiền gửi của một khách hàng bằng cách chọn ngẫu nhiên
30 khách thì thấy: Số tiền gửi trung bình là 4750$ và độ lệch tiêu chuẩn là 200$.
a) Với độ tin cậy 95%, ước lượng số tiền gửi của một khách hàng tại ngân hàng A?
b) Nếu muốn có độ chính xác của ước lượng trung bình là 300$ thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
c) Nếu muốn có độ chính xác của ước lượng trung bình nhỏ hơn 300$ và độ tin cậy 99% thì cần chọn tối thiểu
bao nhiêu khách hàng?
Câu 14. Để ước lượng doanh thu của 1 công ty gồm 380 cửa hàng trên toàn quốc trong 1 tháng, người ta chọn
ngẫu nhiên 10% số cửa hàng và có bảng doanh thu trong 1 tháng:
Doanh thu (triệu đồng / tháng) 20 40 60 80
Số cửa hàng 8 16 12 2
a) Với độ tin cậy 97%, ước lượng doanh thu của mỗi cửa hàng và tổng doanh thu của công ty trong 1 tháng.
b) Nếu muốn có độ chính xác của ước lượng doanh thu của mỗi cửa hàng trong 1 tháng là 0,5 triệu đồng thì
đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 15*. Tỉ lệ nợ xấu tại 1 ngân hàng là tỉ số giữa tổng số nợ quá hạn và tổng số nợ cho vay đang được thực
hiện. Tỉ lệ nợ xấu của các ngân hàng ở vùng A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 7
ngân hàng ở vùng A thì thấy tỉ lệ nợ xấu là: 7%; 4%; 6%; 7%; 5%; 4%; 9%. Nhân viên thanh tra phàn nàn
rằng tỉ lệ nợ xấu ở các ngân hàng vùng A cao hơn vùng B vì ở đó chỉ có 3,7%. Với độ tin cậy 95%, hãy dùng
ước lượng khoảng tỉ lệ nợ xấu trung bình của vùng A để xem lời phàn nàn trên có đúng không? Câu hỏi tương
tự với độ tin cậy 99%?
Câu 16. Để nghiên cứu nhu cầu về loại hàng A ở 1 khu vực người ta tiến hành khảo sát 400 trong toàn bộ
10000 gia đình, kết quả:
Nhu cầu (kg/tháng) 0–2 2–4 4–6 6–8 8–10 10–12 12–14 14–16
Số gia đình 10 35 86 132 78 31 18 10
a) Ước lượng nhu cầu về loại hàng A của khu vực trên trong 1 năm với độ tin cậy 95%.
b) Muốn có ước lượng trên với độ chính xác nhỏ hơn 5 tấn và độ tin cậy 95% thì cần khảo sát tối thiểu bao
nhiêu gia đình trong khu vực?
Câu 17. Công ty A tiến hành khảo sát nhu cầu tiêu dùng về 1 loại sản phẩm do công ty sản xuất trong 1 thành
phố có 600000 hộ dân. Kết quả khảo sát 500 hộ dân thì có 400 hộ dùng loại sản phẩm này:
Nhu cầu (kg/tháng) 0,5–1 1–1,5 1,5–2 2–2,5 2,5–3 3–3,5
Số hộ dân 40 70 110 90 60 30
a) Nếu muốn ước lượng tỉ lệ hộ dân có nhu cầu về loại sản phẩm này với độ tin cậy 97% và độ chính xác nhỏ
hơn 3% thì cần khảo sát tối thiểu bao nhiêu hộ dân?
b) Ước lượng số lượng loại sản phẩm này của công ty A được tiêu thụ ở thành phố trong 1 năm.
Câu 18. Để đánh giá mức tiêu thụ điện của 10000 hộ dân trong vùng A, công ty điện lực tiến hành kiểm tra
ngẫu nhiên 400 hộ thì có kết quả:
Mức tiêu thụ (100kw/tháng) 0 – 1 1 – 2 2 – 3 3 – 4 4 – 5 5 – 6
Số hộ dân 20 110 150 64 46 10
a) Ước lượng mức tiêu thụ điện của mỗi hộ dân vùng A trong 6 tháng với độ tin cậy 97%.
b) Những hộ dân có mức tiêu thụ điện trên 400kw/tháng là những hộ tiêu thụ điện cao. Ước lượng số hộ dân
có mức tiêu thụ điện cao trong vùng A với độ tin cậy 95%.
Câu 19. Mức hao phí nguyên liệu cho 1 đơn vị sản phẩm X là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Quan sát
28 sản phẩm này người ta thu được bảng số liệu:
Lượng nguyên liệu hao phí (gr) 19,0 19,5 20,0 20,5
Số sản phẩm 5 6 14 3
a) Ước lượng mức hao phí cho 1 đơn vị sản phẩm X với độ tin cậy 97%.
b) Nhà máy A đang sản xuất mỗi ngày 10000 sản phẩm X. Biết rằng giá nguyên liệu để sản xuất sản phẩm A
bán trên thị trường là 2000 đồng/gr, hãy ước lượng xem mỗi ngày nhà máy A bị thiệt hại khoảng bao nhiêu
tiền hao phí cho loại sản phẩm X?
Câu 20. Sức chịu lực X (kg/cm2) của xi–măng do nhà máy A sản xuất là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn.
Người ta chọn ngẫu nhiên 28 mẫu xi–măng này để kiểm tra sức chịu lực, kết quả:
10,0; 13,0; 13,7; 11,5; 11,0; 13,5; 12,2; 13,0; 10,0; 11,0; 13,5; 11,5; 13,0; 12,2;
13,5; 10,0; 10,0; 11,5; 13,0; 13,7; 14,0; 13,0; 13,7; 13,0; 11,5; 10,0; 11,0; 13,0.
Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng:
a) Sức chịu lực của xi–măng do nhà máy A sản xuất.
b) Tỉ lệ xi–măng có sức chịu lực kém (dưới 13 kg/cm2) do nhà máy A sản xuất.
Câu 21. Một nông dân gieo thử nghiệm 1000 hạt của 1 giống lúa mới thì có 640 hạt nảy mầm.
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng tỉ lệ nảy mầm của giống lúa này?
b) Nếu muốn đảm bảo độ tin cậy 97% và độ chính xác của ước lượng tỉ lệ hạt lúa nảy mầm nhỏ hơn 1% thì
người nông dân cần gieo tối thiểu bao nhiêu hạt?
Câu 22. Để đánh giá trữ lượng cá có trong 1 hồ người ta đánh bắt 2000 con, đánh dấu rồi thả lại xuống hồ.
Sau 1 thời gian bắt lại 400 con thì thấy 80 con có đánh dấu.
a) Ước lượng trữ lượng cá có trong hồ này với độ tin cậy 95%.
b) Nếu muốn độ chính xác của ước lượng giảm hơn một nửa thì lần sau phải bắt tối thiểu mấy con cá?
Câu 23. Người ta tiến hành điều tra thị trường về 1 loại sản phẩm mới bằng cách phỏng vấn ngẫu nhiên 300
khách hàng thì thấy có 90 người thích sản phẩm này.
a) Ước lượng tỉ lệ khách hàng thích sản phẩm này với độ tin cậy 95%.
b) Nếu muốn đảm bảo độ tin cậy 95% và độ chính xác của ước lượng tỉ lệ trên nhỏ hơn 1% thì cần phỏng vấn
thêm tối thiểu bao nhiêu người nữa?
c) Với mẫu điều tra trên và độ chính xác của ước lượng tỉ lệ đó là 0,0436 thì đảm bảo được độ tin cậy là bao
nhiêu?
Câu 24. Điều tra chỉ tiêu X (có phân phối chuẩn và tính bằng %) của 1 số sản phẩm cùng loại ta được:
X 0 – 5 5 –10 10–15 15–20 20–25 25–30 30–35 35–40
n 7 12 20 25 18 12 5 1
Quy ước những sản phẩm có chỉ tiêu X không quá 10% là loại 2.
a) Ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại 2 với độ tin cậy 99%.
b) Nếu dùng số liệu của mẫu để ước lượng trung bình chỉ tiêu X với độ tin cậy 95% và độ chính xác nhỏ hơn
1% thì cần điều tra tối thiểu thêm bao nhiêu sản phẩm nữa?
Câu 25. Một công ty điện tử tiến hành điều tra thị trường về sở thích xem tivi của cư dân trong 1 thành phố.
Điều tra ngẫu nhiên 40 người thì thấy số giờ xem tivi trung bình của mỗi người trong 1 tuần lễ là 15,3 giờ với
độ lệch tiêu chuẩn mẫu hiệu chỉnh là 3,8 giờ và có 27 người xem tin đêm ít nhất 3 lần trong 1 tuần.
a) Ước lượng tỉ lệ cư dân trong thành phố xem tin đêm ít nhất 3 lần 1 tuần với độ tin cậy 95%.
b) Kích thước mẫu điều tra tối thiểu là bao nhiêu nếu với độ tin cậy 95%, công ty muốn ước lượng thời gian
xem tivi của mỗi cư dân có độ chính xác nhỏ hơn 20 phút?
c) Kích thước mẫu điều tra tối thiểu là bao nhiêu nếu với độ tin cậy 99%, công ty muốn ước lượng tỉ lệ người
xem tin đêm ít nhất 3 lần 1 tuần có độ chính xác nhỏ hơn 2,5%?
Câu 26. Lãi suất cổ phiếu của công ty A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Trong 10 năm qua lãi suất cổ
phiếu của công ty A (tính bằng %) lần lượt là 15; 10; 20; 7; 14; 9; 8; 13; 12; 12.
a) Ước lượng lãi suất cổ phiếu của công ty A trong 1 năm với độ tin cậy 99%.
b) Giả sử một người mua 1000 cổ phiếu của công ty A, mệnh giá 50000 đồng/cổ phiếu, trong năm nay. Hãy
ước lượng tiền lãi người này thu được vào cuối năm từ cổ phiếu của công ty A?
Câu 27. Điều tra ngẫu nhiên 300 khách hàng về mức độ yêu thích 1 loại sản phẩm A thì thấy có 90 người yêu
thích.
a) Với độ tin cậy 98%, hãy cho biết tỉ lệ thấp nhất và cao nhất của khách hàng yêu thích sản phẩm A?
b) Nếu muốn ước lượng tỉ lệ yêu thích sản phẩm A của khách hàng với độ tin cậy 98% và độ chính xác nhỏ
hơn 1,5% thì cần phải điều tra thêm tối thiểu bao nhiêu khách hàng nữa?
Câu 28. Dùng phương pháp hấp thụ nguyên tử để phân tích lượng kẽm có trong tóc, một kỹ thuật viên đã
phân tích 35 mẫu tóc, kết quả (X là lượng kẽm trong tóc, đơn vị: ppm (phần triệu)):
X (ppm) 188 190 193 195 196 198 199 204
Số mẫu tóc 3 4 5 10 7 3 2 1
a) Ước lượng lượng kẽm có trong tóc với độ tin cậy 95%.
b) Nếu muốn ước lượng lượng kẽm có trong tóc với độ tin cậy 97% và độ chính xác nhỏ hơn 3ppm thì cần
phân tích tối thiểu bao nhiêu mẫu tóc?

II. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

Câu 1. Điểm danh ngẫu nhiên 100 sinh viên khoa Kinh tế thấy có 8 người vắng, điểm danh 120 sinh viên
khoa Cơ khí thấy có 12 người vắng. Với mức ý nghĩa 2%, hãy cho biết mức độ chuyên cần của sinh viên hai
khoa trên?
Câu 2. Một công ty điện thoại nói rằng sẽ lắp đặt điện thoại cho khách hàng trong thành phố chậm nhất là 30
ngày kể từ khi có yêu cầu. Kiểm tra ngẫu nhiên 30 khách hàng thấy thời gian trung bình chờ lắp điện thoại là
34,5 ngày với độ lệch mẫu hiệu chỉnh là 3,3 ngày. Với mức ý nghĩa 3%, có thể chấp nhận lời tuyên bố của
công ty được không?
Câu 3. Trọng lượng một loại sản phẩm do nhà máy A sản xuất có phân phối chuẩn và trọng lượng quy định là
500gr. Nghi ngờ trọng lượng có xu hướng giảm sút, người ta cân ngẫu nhiên 25 sản phẩm loại này và có bảng
số liệu:
Trọng lượng (gr) 480 485 490 495 500 510
Số sản phẩm 2 3 8 5 3 4
Với mức ý nghĩa 0,05, hãy cho kết luận về điều nghi ngờ nói trên?
Câu 4. Điểm môn XSTK của 1 số sinh viên hai khoa như sau:
Khoa X: Khoa Y:
Điểm 5 6 7 8 9 10 Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Số SV 2 4 12 15 6 2 Số SV 1 2 5 9 18 6 1
Với mức ý nghĩa 0,03, có nhận xét gì về điểm trung bình môn XSTK của sinh viên hai khoa?
Câu 5. Một tổ kiểm tra muốn xác định thời gian trung bình từ lúc công ty A nhận đơn khiếu nại của khách
hàng đến lúc giải quyết là bao nhiêu ngày, họ chọn ngẫu nhiên 15 trường hợp khiếu nại trong năm qua thì có
kết quả (đơn vị: ngày):
114; 78; 96; 137; 78; 103; 117; 126; 86; 99; 114; 72; 104; 73; 96.
Giả sử số ngày giải quyết khiếu nại của công ty A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Với mức ý nghĩa
1%, có thể cho rằng thời gian để 1 khiếu nại được giải quyết bởi công ty A vượt quá 90 ngày không?
Câu 6. Trong năm trước, số tiền gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ trung bình của mỗi khách hàng là 1000USD/năm.
Để đánh giá xem xu hướng này có được giữ nguyên trong năm nay hay không, người ta kiểm tra ngẫu nhiên
64 sổ tiết kiệm thì thấy số tiền gửi trung bình của mỗi sổ là 990USD/năm và độ lệch tiêu chuẩn hiệu chỉnh là
100USD/năm. Với mức ý nghĩa 3%, hãy cho biết số tiền gửi tiết kiệm của khách hàng có thay đổi không?
Câu 7. Hai máy cùng gia công một loại chi tiết. Để kiểm tra độ chính xác của hai máy này người ta đo ngẫu
nhiên 7 chi tiết do mỗi máy gia công (đơn vị: mm):
Máy 1 135 138 136 140 138 135 139
Máy 2 140 135 140 138 135 138 140
Với mức ý nghĩa 1%, có thể xem 2 máy có độ chính xác như nhau không? Biết rằng kích thước chi tiết do các
máy gia công có phân phối chuẩn.
Câu 8. Để kiểm tra thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm cùng loại của hai máy (đơn vị: giây), người ta theo dõi
ngẫu nhiên cả hai máy và ghi lại kết quả:
Máy 1 58 58 56 38 70 38 42 75 68 67
Máy 2 57 55 63 24 67 43 33 68 56 54
Với mức ý nghĩa 5%, có thể xem 2 máy có thời gian sản xuất ra loại sản phẩm trên như nhau không? Biết
rằng thời gian sản xuất ra 1 sản phẩm trên do các máy sản xuất có phân phối chuẩn.

IV. BÀI TẬP TỔNG HỢP

Câu 1. Thu nhập (triệu đồng / năm) của 80 hộ dân trong bản A là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Trong
năm nay, người ta điều tra ngẫu nhiên về thu nhập của 40 hộ dân trong bản A, có bảng số liệu:
Thu nhập 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0
Số hộ dân 1 3 4 6 8 7 6 3 2
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng mức thu nhập của 1 hộ dân bản A.
b) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng số hộ dân của bản A có thu nhập dưới 5 triệu đồng / năm.
c) Nếu biết trước đây 2 năm thu nhập bình quân của các hộ dân trong bản A là 5,5 triệu đồng / năm, với mức ý
nghĩa 3% có nhận xét gì về mức sống của dân trong bản A hiện nay?
Câu 2. Mức thu nhập (triệu đồng / tháng) của nhân viên trong 1 công ty nước ngoài A là biến ngẫu nhiên.
Khảo sát ngẫu nhiên một số nhân viên ở công ty A, có kết quả:
Thu nhập 8,0–10 10–12 12–14 14–16 16–18 18–20 20–22 22–24
Số người 12 35 66 47 24 20 6 3
a) Ước lượng mức thu nhập của 1 nhân viên ở công ty A với độ tin cậy 97%.
b) Nếu muốn ước lượng mức thu nhập của 1 nhân viên ở công ty A với độ tin cậy 99% và độ chính xác nhỏ
hơn 0,3 triệu đồng / tháng thì cần khảo sát tối thiểu bao nhiêu nhân viên?
c) Những nhân viên có mức thu nhập trên 18 triệu đồng / tháng là có thu nhập cao (giả sử có phân phối
chuẩn). Với độ tin cậy 98%, hãy ước lượng mức thu nhập của 1 nhân viên có thu nhập cao?
d) Có người nói tỉ lệ nhân viên có thu nhập cao ở công ty A là 13%, với mức ý nghĩa 1% có nhận xét gì về lời
nói trên?
Câu 3. Trong kho có rất nhiều sản phẩm của xí nghiệp A, trọng lượng X (kg) của các sản phẩm này là biến
nhiên. Cân ngẫu nhiên 1 số sản phẩm loại này, có kết quả:
X (kg) 0,8–0,85 0,85–0,9 0,9–0,95 0,95–1,0 1,0–1,05 1,05–1,1 1,1–1,15
Số sản phẩm 5 10 20 30 15 10 10
a) Có người nói rằng nhờ áp dụng kỹ thuật mới làm trọng lượng sản phẩm này đạt đến hơn 1kg. Với mức ý
nghĩa 5%, có nhận xét gì về lời nói trên?
b) Các sản phẩm có trọng lượng X > 1,05kg là loại 1 (giả sử có phân phối chuẩn). Với độ tin cậy 98%, hãy
ước lượng trọng lượng của các sản phẩm loại 1.
c) Nếu muốn đảm bảo độ tin cậy của ước lượng tỉ lệ các sản phẩm loại 1 là 80% và độ chính xác nhỏ hơn 3%
thì cần phải cân tối thiểu bao nhiêu sản phẩm?
d) Giả sử trong kho có để lẫn 1000 sản phẩm của xí nghiệp B. Lấy ngẫu nhiên từ kho ra 100 sản phẩm thì thấy
có 9 sản phẩm của xí nghiệp B.
Hãy ước lượng số lượng sản phẩm của xí nghiệp A có trong kho với độ tin cậy 90%?
Câu 4. Chỉ tiêu chất lượng X (gram) của 1 loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên. Kiểm tra ngẫu nhiên 1 số sản
phẩm loại này, có kết quả:
240; 200; 260; 220; 200; 280; 260; 260; 240; 260;
280; 240; 260; 220; 240; 240; 240; 260; 240; 220;
280; 260; 280; 260; 280; 280; 240; 260; 240; 220;
280; 260; 260; 220; 260; 260; 260; 260; 240; 240;
220; 260; 240; 220; 240; 240; 240; 200; 240; 260.
a) Các sản phẩm có chỉ tiêu X < 240gr là sản phẩm loại 2 (giả sử có phân phối chuẩn). Có tài liệu nói rằng
trung bình chỉ tiêu X của các sản phẩm loại 2 là 220gr, với mức ý nghĩa 2% có nhận xét gì về tài liệu này?
b) Cho biết chỉ tiêu Y của sản phẩm này thỏa Y = 0,4X + 0,35. Với độ tin cậy 97%, hãy ước lượng trung bình
của chỉ tiêu Y?
Câu 5*. Kiểm tra ngẫu nhiên một số sản phẩm của xí nghiệp A về chiều dài X (cm) và hàm lượng chất Y
(đơn vị tính là %), có kết quả:
Y
X 8 10 12 14 16
100 5 5
110 4 6 7
120 5 9 8
130 4 6 9
140 5 7
a) Giá 1m sản phẩm này là 30 ngàn đồng. Với độ tin cậy 98%, hãy ước lượng giá trung bình của sản phẩm xí
nghiệp A?
b) Các sản phẩm có ≤ và ≤ là loại 2 (giả sử có phân phối chuẩn). Nếu cho rằng các sản
phẩm loại 2 có chỉ tiêu Y trung bình là 10% thì với α = có thể chấp nhận được không?
c) Nếu muốn ước lượng tỉ lệ sản phẩm loại 2 với độ chính xác nhỏ hơn 3% với tin cậy 95% thì cần phải kiểm
tra tối thiểu bao nhiêu sản phẩm?
Câu 6. Kiểm tra ngẫu nhiên số gạo bán ra hàng ngày ở một cửa hàng, có kết quả:
Số gạo bán ra (kg) 120 130 150 160 180 190 210 220
Số ngày bán 2 9 12 25 30 20 13 4
a) Chủ cửa hàng cho rằng nếu trung bình mỗi ngày bán ra không quá 150kg gạo thì tốt nhất là nghỉ bán. Từ số
liệu trên, với mức ý nghĩa 5% cửa hàng nên quyết định thế nào?
b) Những ngày bán được trên 200kg là những ngày “cao điểm”. Hãy ước lượng tỉ lệ ngày cao điểm với độ tin
cậy 99%?
c) Để ước lượng tỉ lệ ngày cao điểm với độ chính xác nhỏ hơn 5% thì độ tin cậy tối đa là bao nhiêu?
d) Giả thiết số gạo bán được trong ngày có phân phối chuẩn và giá gạo trung bình là 8000đ/kg. Với độ tin cậy
99%, hãy ước lượng trung bình số tiền bán gạo của cửa hàng trong những ngày cao điểm?
Câu 7. Kiểm tra ngẫu nhiên số kẹo X(kg) bán được hàng ngày ở một siêu thị, có kết quả:
X(kg) 0 – 50 50–100 100–150 150–200 200–250 250–300 300–350
Số ngày 9 23 27 30 25 20 5
a) Bằng cách thay đổi mẫu bao bì và giấy gói kẹo, người ta thấy số kẹo bán được trung bình trong ngày ở siêu
thị là 200kg. Với mức ý nghĩa 5%, cho nhận xét về sự thay đổi này?
b) Để ước lượng số kẹo trung bình bán được trong 1 ngày ở siêu thị với độ chính xác nhỏ hơn 10kg và độ tin
cậy là 97% thì cần kiểm tra tối thiểu bao nhiêu ngày?
c) Những ngày bán được trên 250kg là những ngày “cao điểm”. Hãy ước lượng tỉ lệ ngày cao điểm với độ tin
cậy 88%?
d) Giả thiết số kẹo bán được trong ngày có phân phối chuẩn và giá kẹo trung bình là 56000đ/kg. Với độ tin
cậy 99%, hãy ước lượng trung bình số tiền bán kẹo của siêu thị trong những ngày cao điểm?
Câu 8. Theo dõi sự phát triển chiều cao X(dm) của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau 1 năm tuổi, có kết
quả:
X(dm) 25 – 30 30 – 35 35 – 40 40 – 45 45 – 50 50 – 55 55 – 60
Số cây 5 20 25 30 30 23 14
a) Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau 1 năm tuổi ở đất không có phèn là 4,5m. Với mức ý nghĩa 5%,
có cần tiến hành kháng phèn cho bạch đàn không?
b) Để có ước lượng chiều cao của cây bạch đàn trên với độ chính xác nhỏ hơn 2dm thì đảm bảo độ tin cậy tối
đa là bao nhiêu?
c) Những cây bạch đàn thấp hơn 3,5m là cây chậm lớn. Hãy ước lượng chiều cao trung bình của cây bạch đàn
chậm lớn (giả sử có phân phối chuẩn) với độ tin cậy 98%?
Câu 9*. Để nghiên cứu sự phát triển của 1 loại cây làm giấy, người ta tiến hành đo ngẫu nhiên đường kính
X(cm) và chiều cao Y(m) của một số cây được bảng số liệu:
Y
X 2 3 4 5 6 7
20 3 5
22 2 10
24 3 8 14 10
26 4 16 7
28 8 13
a) Những cây cao 6m trở lên là cây loại 1. Ước lượng tỉ lệ cây loại 1 với độ tin cậy 99%.
b) Ước lượng trung bình về đường kính (giả sử có phân phối chuẩn) của cây loại 1 với độ tin cậy 98%.
c) Trước đây, chiều cao trung bình của loại cây này là 5,1m. Số liệu trên lấy ở những cây đã được áp dụng kỹ
thuật chăm sóc mới. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho nhận xét về tác dụng của kỹ thuật mới này?
Câu 10*. Sản phẩm A có hai chỉ tiêu chất lượng là X(%) và Y(kg/mm2). Kiểm tra ngẫu nhiên một số sản
phẩm A, kết quả cho ở bảng sau:
X
Y 0 – 5 5 – 10 10 – 15 15 – 20 20 – 25
115 – 125 7
125 – 135 12 8 10
135 – 145 20 15 2
145 – 155 19 16 9 5
155 – 165 8 3
a) Giả sử trung bình tiêu chuẩn của chỉ tiêu Y là 120kg/mm2, cho nhận xét về sản phẩm A với α = ?
b) Sản phẩm có chỉ tiêu X từ 15% trở lên là loại 1 (giả sử có phân phối chuẩn). Ước lượng tỉ lệ về chỉ tiêu X
của sản phẩm loại 1 với độ tin cậy 99%?
c) Để có ước lượng trung bình chỉ tiêu Y với độ chính xác là 0,6kg/mm2 thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu?
Câu 11*. Quan sát chiều cao Y(cm) và độ tuổi X(năm) của một số thanh thiếu niên, có bảng số liệu:
X
Y 15 17 19 21 23
145 – 150 5
150 – 155 12 11
155 – 160 14 8 6
160 – 165 10 17
165 – 170 15 4 7
170 – 175 12
a) Ước lượng chiều cao của những người 21 tuổi (giả sử có phân phối chuẩn) với độ tin cậy 99%.
b) Những người cao hơn 1,65m là người “khá cao”. Ước lượng tỉ lệ những người khá cao với độ tin cậy 95%?
c) Một tài liệu cũ nói rằng chiều cao trung bình của thanh thiếu niên trong độ tuổi trên là 153,5cm. Với mức ý
nghĩa 3%, hãy cho kết luận về tài liệu này?
Câu 12*. Theo dõi lượng phân bón X(kg/ha) và năng suất Y(tạ/ha) của một loại cây trồng trên một số thửa
ruộng (có cùng diện tích 1 ha), có bảng số liệu:
X
Y 120 140 160 180 200
20 – 24 5 4
24 – 28 7 10 5
28 – 32 15 20 12
32 – 36 7 9 6
a) Năng suất dưới 30 tạ/ha là năng suất thấp. Ứớc lượng tỉ lệ các thửa ruộng có năng suất thấp với độ tin cậy
92%.
b) Ước lượng năng suất (giả sử có phân phối chuẩn) của những thửa ruộng bón phân 180kg/ha với độ tin cậy
98%.
c) Một tài liệu cũ nói rằng năng suất trung bình của loại cây trồng này là 30 tạ/ha. Với mức ý nghĩa 2%, hãy
cho kết luận về tài liệu này?
----------------Hết---------------
! " ! # $ %

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


XÁC SUẤT
I. XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ

Câu 1. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Biến cố là:
A. Sinh viên thi đỗ; B. Chỉ có sinh viên thi đỗ;
C. Có 1 sinh viên thi đỗ; D. Sinh viên thi không đỗ.

Câu 2. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Biến cố là:
A. Sinh viên thi hỏng; B. Chỉ có sinh viên thi đỗ;
C. Có 2 sinh viên thi đỗ; D. Chỉ có sinh viên thi hỏng.

Câu 3. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Biến cố là:
A. Sinh viên thi hỏng; B. Chỉ có 1 sinh viên thi đỗ;
C. Sinh viên hoặc thi đỗ; D. Chỉ có 1 sinh viên hoặc hoặc thi đỗ.

Câu 4. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Biến cố là:
A. Sinh viên thi hỏng; B. Chỉ có sinh viên thi hỏng;
C. Có 2 sinh viên thi đỗ; D. Cả 3 sinh viên thi hỏng.

Câu 5. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Biến cố là:
A. Sinh viên thi hỏng; B. Có 2 sinh viên thi đỗ;
C. Sinh viên hoặc thi đỗ; D. Sinh viên và thi đỗ.

Câu 6. Có 3 sinh viên , và cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “có sinh viên thi đỗ” ( = ); : “sinh viên thi đỗ”.
Hãy chọn đáp án đúng ?
A. ⊂ ; B. ⊂ ; C. = ; D. ⊂ .

Câu 7. Có 3 sinh viên , , cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “sinh viên thi đỗ” ( = ); : “có sinh viên thi hỏng”.
Hãy chọn đáp án đúng ?
A. = ∪ ∪ ; B. = ∪ ∪ ∪ ;
C. = ∪ ∪ ; D. = ∪ ∪ .
! " ! # $ %

Câu 8. Có 3 sinh viên , , cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “sinh viên thi đỗ” ( = ); : “2 sinh viên thi hỏng trong đó có ”.
Hãy chọn đáp án đúng ?
A. ∪ ∪ ⊂ ; B. = ∪ ∪ ;
C. = ∪ ∪ ; D. ⊂ ∪ ∪ .

Câu 9. Có 3 sinh viên , , cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “sinh viên thi đỗ” ( = ); : “có 1 sinh viên thi hỏng”.
Hãy chọn đáp án đúng ?
A. ( ≥) ( ); B. ( )= ( );
C. ( )≥ ( ); D. = ∪ ∪ .

Câu 10. Có 3 sinh viên , , cùng thi môn XSTK.


Gọi biến cố : “sinh viên thi đỗ” ( = ); : “có 1 sinh viên thi hỏng”.
Hãy chọn đáp án đúng ?
A. = ; B. ⊂ ; C. ⊂ ; D. = .

Câu 11. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra
4 quả cầu. Xác suất chọn được 1 quả màu đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra
4 quả cầu. Xác suất chọn được 2 quả màu xanh là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra
4 quả cầu thì thấy có 3 quả màu xanh. Xác suất chọn được 1 quả màu đỏ là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra
4 quả cầu thì thấy có 2 quả màu xanh. Xác suất chọn được ít nhất 1 quả màu đỏ là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 15. Một cầu thủ ném lần lượt 3 quả bóng vào rỗ một cách độc lập với xác suất vào rỗ tương ứng là 0,7; 0,8;
0,9. Biết rằng có 2 quả bóng vào rỗ. Xác suất để quả bóng thứ nhất vào rỗ là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 16. Một cầu thủ ném lần lượt 3 quả bóng vào rỗ một cách độc lập với xác suất vào rỗ tương ứng là 0,7; 0,8;
0,9. Biết rằng quả bóng thứ nhất vào rỗ. Xác suất để có 2 quả bóng vào rỗ là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 17. Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một con thú và con thú chỉ chết khi bị trúng 2 viên đạn. Xác suất
viên đạn thứ nhất trúng con thú là 0,8. Nếu viên thứ nhất trúng con thú thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,7
và nếu trượt thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,1. Biết rằng con thú còn sống. Xác suất để viên thứ hai trúng
con thú là:
A. ; B. ; C. ; D. .
! " ! # $ %
Câu 18. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ
bịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Xác suất để chọn ngẫu nhiên được một bịnh nhân bị bịnh Mũi
phải mổ từ trung tâm này là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ
bịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Xác suất để chọn ngẫu nhiên được một bịnh nhân phải mổ từ
trung tâm này là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 20. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ
bịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên một bịnh nhân từ trung tâm này thì được người
bị mổ. Xác suất để người được chọn bị bịnh Mũi là:
A. ; B. ; C. ; D. .

II. BIẾN NGẪU NHIÊN


Câu 1. Cho BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất:
–1 0 2 4 5
0,15 0,10 0,45 0,05 0,25
Giá trị của − < ≤ ∪ = là:
A. 0,9; B. 0,8; C. 0,7; D. 0,6.

Câu 2. Cho BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất:
1 2 3 4
0,15 0,25 0,40 0,20
Giá trị kỳ vọng của là:
A. 2,6; B. 2,8; C. 2,65; D. 1,97 .

Câu 3. Cho BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất:
1 2 3 4
0,15 0,25 0,40 0,20
Giá trị phương sai của là:
A. 5,3; B. 7,0225; C. 7,95 ; D. 0,9275.

Câu 4. Một kiện hàng có 6 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên từ kiện hàng đó ra 2 sản phẩm.
Gọi là số phế phẩm trong 2 sản phẩm chọn ra. Bảng phân phối xác suất của là:
A) B)
0 1 2 0 1 2

C) D)
0 1 2 0 1 2

Câu 5. Cho BNN rời rạc có hàm phân phối xác suất:
 ≤

=  < ≤

 <

Bảng phân phối xác suất của là:
! " ! # $ %
A) B)
0 1 2 0 1 2
0 0,19 0,81 0,19 0,51 0,3
C) D)
1 2 1 2
0,29 0,71 0,19 0,81

Câu 6. Lô hàng I có 3 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm, lô hàng II có 2 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên
từ lô hàng I ra 1 sản phẩm và bỏ vào lô hàng II, sau đó từ lô hàng II chọn ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Gọi là
số sản phẩm tốt chọn được từ lô hàng II. Bảng phân phối xác suất của là:
A) B)
0 1 2 0 1 2

C) D)
0 1 2 0 1 2

Câu 7. Kiện hàng I có 3 sản phẩm tốt và 2 phế phẩm, kiện hàng II có 2 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Chọn ngẫu
nhiên từ kiện hàng I ra 1 sản phẩm và từ kiện hàng II ra 1 sản phẩm. Gọi là số phế phẩm chọn được. Hàm
phân phối xác suất = < của là:
 <  ≤
 
 
 ≤ <  < ≤
A. =  B. = 
 
 ≤ <  < ≤
 
 ≤  <
 ≤  <
 
 
 < ≤  ≤ <
C. =  D. = 
 
 < ≤  ≤ <
 
 <  ≤


 ∈ −
Câu 8. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất = 
 ∉ −

Hàm phân phối xác suất = < của là:
 <−  <−
 
 
A. =  − − ≤ ≤ B. =  + − ≤ ≤
 
 <  <
 
 <−  ≤−
 
 
C. =  − ≤ ≤ D. =  − < ≤
 
 <  <
 
! " ! # $ %

 ∈ −
Câu 9. Biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất =  .

 ∉ −

Giá trị của ( < ≤ ) với = + là:


A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Theo thống kê trung bình cứ 1.000 người dân ở độ tuổi 40 thì sau 1 năm có 996 người còn sống. Một
công ty bảo hiểm nhân thọ bán bảo hiểm 1 năm cho những người ở độ tuổi này với giá 1,5 triệu đồng, nếu
người mua bảo hiểm chết thì số tiền bồi thường là 300 triệu đồng. Giả sử công ty bán được 40.000 hợp đồng
bảo hiểm loại này (mỗi hợp đồng ứng với 1 người mua bảo hiểm) trong 1 năm.
Hỏi trong 1 năm lợi nhuận trung bình thu được của công ty về loại bảo hiểm này là bao nhiêu ?
A. 1,2 tỉ đồng; B. 1,5 tỉ đồng; C. 12 tỉ đồng; D. 15 tỉ đồng.

Câu 11. Theo thống kê trung bình cứ 1.000 người đi xe máy thì có 25 người bị tai nạn trong 1 năm. Một công ty
bảo hiểm bán bảo hiểm loại này cho 20.000 người trong 1 năm với giá 98 ngàn đồng và mức chi trả khi bị tai
nạn là 3 triệu đồng.
Hỏi trong 1 năm lợi nhuận trung bình thu được của công ty về loại bảo hiểm này là bao nhiêu ?
A. 445 triệu đồng; B. 450 triệu đồng; C. 455 triệu đồng; D. 460 triệu đồng.

Câu 12. Một cửa hàng điện máy bán 1 chiếc máy lạnh thì lời 850.000 đồng nhưng nếu chiếc máy lạnh đó phải
bảo hành thì lỗ 1.000.000 đồng. Biết xác suất máy lạnh phải bảo hành của cửa hàng là = , tính mức
lời trung bình khi bán 1 chiếc máy lạnh ?
A. đồng; B. đồng; C. đồng; D. đồng.

Câu 13. Một cửa hàng điện máy bán 1 chiếc tivi thì lời 500.000 đồng nhưng nếu chiếc tivi đó phải bảo hành thì
lỗ 700.000 đồng. Tính xác suất tivi phải bảo hành của cửa hàng để mức lời trung bình khi bán 1 chiếc tivi là
356.000 đồng ?
A. ; B. ; C. ; D. .

 − ≤ ≤
Câu 14. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị trung bình của là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .

 − ≤ ≤
Câu 15. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị phương sai của là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .

 − ≤ ≤
Câu 16. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị trung bình của với = là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .
 − ≤ ≤
Câu 17. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị phương sai của với = là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .
! " ! # $ %
 − ≤ ≤
Câu 18. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị của là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .

 − ≤ ≤
Câu 19. Cho BNN liên tục có hàm mật độ xác suất =  .
 ∉

Giá trị của xác suất = < ≤ là:
A. = ; B. = ; C. = ; D. = .

 ≤

 −
Câu 20. BNN liên tục có hàm phân phối xác suất =  < ≤ .

 <

Giá trị phương sai của là:

A. = ; B. = ; C. = ; D. = .

III. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNG


Câu 1. Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai
bia. Xác suất chọn phải ít nhất 1 chai bia quá hạn sử dụng là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Chủ vườn lan đã để nhầm 10 chậu lan có hoa màu đỏ với 10 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa).
Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 7 chậu từ 20 chậu lan đó. Xác suất khách chọn được nhiều hơn 5 chậu lan có
hoa màu đỏ là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Chủ vườn lan đã để nhầm 20 chậu lan có hoa màu đỏ với 100 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa).
Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 15 chậu từ 120 chậu lan đó. Gọi là số chậu lan có hoa màu tím khách chọn
được. Giá trị của và là:
A. = = ; B. = = ;

C. = = ; D. = = .
Câu 4. Một hiệu sách bán 40 cuốn truyện , trong đó có 12 cuốn in lậu. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 4
cuốn truyện . Hỏi khả năng cao nhất khách chọn được bao nhiêu cuốn truyện không phải in lậu ?
A. 1 cuốn; B. 2 cuốn; C. 3 cuốn; D. 4 cuốn.
Câu 5. Một hộp chứa 100 viên phấn trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần
bao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272 ?
A. 10 viên; B. 12 viên; C. 14 viên; D. 16 viên.
Câu 6. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này,
xác suất có ít hơn 2 người bị bịnh là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 72%. Khám lần lượt 61 người này,
hỏi khả năng cao nhất có mấy người bị bịnh ?
A. 41 người; B. 42 người; C. 43 người; D. 44 người.
Câu 8. Một gia đình nuôi gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con gà trong 1 ngày là 0,75. Để trung bình mỗi
ngày có nhiều hơn 122 con gà mái đẻ trứng thì số gà tối thiểu gia đình đó phải nuôi là:
A. con; B. con; C. con; D. con.
! " ! # $ %
Câu 9. Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người
muốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé ?
A. 2 vé; B. 12 vé; C. 27 vé; D. 29 vé.

Câu 10. Một trạm điện thoại trung bình nhận được 900 cuộc gọi trong 1 giờ. Xác suất để trạm nhận được đúng
32 cuộc gọi trong 2 phút là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Tại bệnh viện trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện
trong 10 giờ là bao nhiêu ?
A. 25 ca; B. 26 ca; C. 27 ca; D. 28 ca.

Câu 12. Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe
xuất bến là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Cho biến biến ngẫu nhiên ∈ . Giá trị của xác suất > là:
A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Thống kê điểm thi (điểm) môn XSTK của sinh viên tại trường Đại học A cho thấy là biến ngẫu
nhiên với ∈ . Tỉ lệ sinh viên có điểm thi môn XSTK của trường A từ 4 đến 6 điểm là:
A. 56,71%; B. 68,72%; C. 64,72%; D. 61,72%.

Câu 15. Thời gian (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có
phân phối . Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng ?
A. 24,17%; B. 9,63%; C. 25,17%; D. 10,63%.

Câu 16. Chiều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên (cm) có phân phối . Tỉ lệ
nam giới đã trưởng thành cao từ 1,65m đến 1,75m là:
A. 1,6%; B. 42,75%; C. 45,96%; D. 47,73%.

Câu 17. Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu với tỉ lệ bị nhiểm khuẩn là 1,6%. Kiểm tra lần lượt ngẫu
nhiên 2000 gói thịt từ lô hàng này. Tính xác suất có đúng 36 gói thịt bị nhiểm khuẩn ?
A. 0,1522; B. 0,2522; C. 0,0922; D. 0,0522.

Câu 18. Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%. Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt
lúa giống trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp ?
A. 0,2492; B. 0,3492; C. 0,0942; D. 0,0342.

Câu 19. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của
những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất
có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9 ?
A. 0,0273; B. 0,1273; C. 0,2273; D. 0,3273.

Câu 20. Tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp THPT của quận A là 75%. Trong đợt tuyển quân đi nghĩa vụ quân sự năm
nay, quận A đã gọi ngẫu nhiên 325 thanh niên. Tính xác suất để có từ 80 đến 84 thanh niên bị loại do chưa tốt
nghiệp THPT ?
A. 13,79%; B. 20,04%; C. 26,32%; D. 28,69%.
……………Hết…………..
Bảng A: giá trị hàm mật độ chuẩn

=
π

x 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.3989 0.3989 0.3989 0.3988 0.3986 0.3984 0.3982 0.3980 0.3977 0.3973
0.1 0.3970 0.3965 0.3961 0.3956 0.3951 0.3945 0.3939 0.3932 0.3925 0.3918
0.2 0.3910 0.3902 0.3894 0.3885 0.3876 0.3867 0.3857 0.3847 0.3836 0.3825
0.3 0.3814 0.3802 0.3790 0.3778 0.3765 0.3752 0.3739 0.3725 0.3712 0.3697
0.4 0.3683 0.3668 0.3653 0.3637 0.3621 0.3605 0.3589 0.3572 0.3555 0.3538
0.5 0.3521 0.3503 0.3485 0.3467 0.3448 0.3429 0.3410 0.3391 0.3372 0.3352
0.6 0.3332 0.3312 0.3292 0.3271 0.3251 0.3230 0.3209 0.3187 0.3166 0.3144
0.7 0.3123 0.3101 0.3079 0.3056 0.3034 0.3011 0.2989 0.2966 0.2943 0.2920
0.8 0.2897 0.2874 0.2850 0.2827 0.2803 0.2780 0.2756 0.2732 0.2709 0.2685
0.9 0.2661 0.2637 0.2613 0.2589 0.2565 0.2541 0.2516 0.2492 0.2468 0.2444
1.0 0.2420 0.2396 0.2371 0.2347 0.2323 0.2299 0.2275 0.2251 0.2227 0.2203
1.1 0.2179 0.2155 0.2131 0.2107 0.2083 0.2059 0.2036 0.2012 0.1989 0.1965
1.2 0.1942 0.1919 0.1895 0.1872 0.1849 0.1826 0.1804 0.1781 0.1758 0.1736
1.3 0.1714 0.1691 0.1669 0.1647 0.1626 0.1604 0.1582 0.1561 0.1539 0.1518
1.4 0.1497 0.1476 0.1456 0.1435 0.1415 0.1394 0.1374 0.1354 0.1334 0.1315
1.5 0.1295 0.1276 0.1257 0.1238 0.1219 0.1200 0.1182 0.1163 0.1145 0.1127
1.6 0.1109 0.1092 0.1074 0.1057 0.1040 0.1023 0.1006 0.0989 0.0973 0.0957
1.7 0.0940 0.0925 0.0909 0.0893 0.0878 0.0863 0.0848 0.0833 0.0818 0.0804
1.8 0.0790 0.0775 0.0761 0.0748 0.0734 0.0721 0.0707 0.0694 0.0681 0.0669
1.9 0.0656 0.0644 0.0632 0.0620 0.0608 0.0596 0.0584 0.0573 0.0562 0.0551
2.0 0.0540 0.0529 0.0519 0.0508 0.0498 0.0488 0.0478 0.0468 0.0459 0.0449
2.1 0.0440 0.0431 0.0422 0.0413 0.0404 0.0396 0.0387 0.0379 0.0371 0.0363
2.2 0.0355 0.0347 0.0339 0.0332 0.0325 0.0317 0.0310 0.0303 0.0297 0.0290
2.3 0.0283 0.0277 0.0270 0.0264 0.0258 0.0252 0.0246 0.0241 0.0235 0.0229
2.4 0.0224 0.0219 0.0213 0.0208 0.0203 0.0198 0.0194 0.0189 0.0184 0.0180
2.5 0.0175 0.0171 0.0167 0.0163 0.0158 0.0154 0.0151 0.0147 0.0143 0.0139
2.6 0.0136 0.0132 0.0129 0.0126 0.0122 0.0119 0.0116 0.0113 0.0110 0.0107
2.7 0.0104 0.0101 0.0099 0.0096 0.0093 0.0091 0.0088 0.0086 0.0084 0.0081
2.8 0.0079 0.0077 0.0075 0.0073 0.0071 0.0069 0.0067 0.0065 0.0063 0.0061
2.9 0.0060 0.0058 0.0056 0.0055 0.0053 0.0051 0.0050 0.0048 0.0047 0.0046
3.0 0.0044 0.0043 0.0042 0.0040 0.0039 0.0038 0.0037 0.0036 0.0035 0.0034
3.1 0.0033 0.0032 0.0031 0.0030 0.0029 0.0028 0.0027 0.0026 0.0025 0.0025
3.2 0.0024 0.0023 0.0022 0.0022 0.0021 0.0020 0.0020 0.0019 0.0018 0.0018
3.3 0.0017 0.0017 0.0016 0.0016 0.0015 0.0015 0.0014 0.0014 0.0013 0.0013
3.4 0.0012 0.0012 0.0012 0.0011 0.0011 0.0010 0.0010 0.0010 0.0009 0.0009
3.5 0.0009 0.0008 0.0008 0.0008 0.0008 0.0007 0.0007 0.0007 0.0007 0.0006
3.6 0.0006 0.0006 0.0006 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0005 0.0004
3.7 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0004 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003
3.8 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0003 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
3.9 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001

66
Bảng B: tích phân Laplace

ϕ = ∫

x 0.00 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09
0.0 0.0000 0.0040 0.0080 0.0120 0.0160 0.0199 0.0239 0.0279 0.0319 0.0359
0.1 0.0398 0.0438 0.0478 0.0517 0.0557 0.0596 0.0636 0.0675 0.0714 0.0753
0.2 0.0793 0.0832 0.0871 0.0910 0.0948 0.0987 0.1026 0.1064 0.1103 0.1141
0.3 0.1179 0.1217 0.1255 0.1293 0.1331 0.1368 0.1406 0.1443 0.1480 0.1517
0.4 0.1554 0.1591 0.1628 0.1664 0.1700 0.1736 0.1772 0.1808 0.1844 0.1879
0.5 0.1915 0.1950 0.1985 0.2019 0.2054 0.2088 0.2123 0.2157 0.2190 0.2224
0.6 0.2257 0.2291 0.2324 0.2357 0.2389 0.2422 0.2454 0.2486 0.2517 0.2549
0.7 0.2580 0.2611 0.2642 0.2673 0.2704 0.2734 0.2764 0.2794 0.2823 0.2852
0.8 0.2881 0.2910 0.2939 0.2967 0.2995 0.3023 0.3051 0.3078 0.3106 0.3133
0.9 0.3159 0.3186 0.3212 0.3238 0.3264 0.3289 0.3315 0.3340 0.3365 0.3389
1.0 0.3413 0.3438 0.3461 0.3485 0.3508 0.3531 0.3554 0.3577 0.3599 0.3621
1.1 0.3643 0.3665 0.3686 0.3708 0.3729 0.3749 0.3770 0.3790 0.3810 0.3830
1.2 0.3849 0.3869 0.3888 0.3907 0.3925 0.3944 0.3962 0.3980 0.3997 0.4015
1.3 0.4032 0.4049 0.4066 0.4082 0.4099 0.4115 0.4131 0.4147 0.4162 0.4177
1.4 0.4192 0.4207 0.4222 0.4236 0.4251 0.4265 0.4279 0.4292 0.4306 0.4319
1.5 0.4332 0.4345 0.4357 0.4370 0.4382 0.4394 0.4406 0.4418 0.4429 0.4441
1.6 0.4452 0.4463 0.4474 0.4484 0.4495 0.4505 0.4515 0.4525 0.4535 0.4545
1.7 0.4554 0.4564 0.4573 0.4582 0.4591 0.4599 0.4608 0.4616 0.4625 0.4633
1.8 0.4641 0.4649 0.4656 0.4664 0.4671 0.4678 0.4686 0.4693 0.4699 0.4706
1.9 0.4713 0.4719 0.4726 0.4732 0.4738 0.4744 0.4750 0.4756 0.4761 0.4767
2.0 0.4772 0.4778 0.4783 0.4788 0.4793 0.4798 0.4803 0.4808 0.4812 0.4817
2.1 0.4821 0.4826 0.4830 0.4834 0.4838 0.4842 0.4846 0.4850 0.4854 0.4857
2.2 0.4861 0.4864 0.4868 0.4871 0.4875 0.4878 0.4881 0.4884 0.4887 0.4890
2.3 0.4893 0.4896 0.4898 0.4901 0.4904 0.4906 0.4909 0.4911 0.4913 0.4916
2.4 0.4918 0.4920 0.4922 0.4925 0.4927 0.4929 0.4931 0.4932 0.4934 0.4936
2.5 0.4938 0.4940 0.4941 0.4943 0.4945 0.4946 0.4948 0.4949 0.4951 0.4952
2.6 0.4953 0.4955 0.4956 0.4957 0.4959 0.4960 0.4961 0.4962 0.4963 0.4964
2.7 0.4965 0.4966 0.4967 0.4968 0.4969 0.4970 0.4971 0.4972 0.4973 0.4974
2.8 0.4974 0.4975 0.4976 0.4977 0.4977 0.4978 0.4979 0.4979 0.4980 0.4981
2.9 0.4981 0.4982 0.4982 0.4983 0.4984 0.4984 0.4985 0.4985 0.4986 0.4986
3.0 0.4987 0.4987 0.4987 0.4988 0.4988 0.4989 0.4989 0.4989 0.4990 0.4990
3.1 0.4990 0.4991 0.4991 0.4991 0.4992 0.4992 0.4992 0.4992 0.4993 0.4993
3.2 0.4993 0.4993 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4994 0.4995 0.4995 0.4995
3.3 0.4995 0.4995 0.4995 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4996 0.4997
3.4 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4997 0.4998
3.5 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998 0.4998
3.6 0.4998 0.4998 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.7 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.8 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999 0.4999
3.9 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000 0.5000

67
Bảng C: xác suất Student
n \α 0.95 0.90 0.80 0.70 0.60 0.50 0.40 0.30 0.20 0.10 0.05 0.04 0.03 0.02 0.01
1 0.079 0.158 0.325 0.510 0.727 1.000 1.376 1.963 3.078 6.314 12.706 15.895 21.205 31.821 63.657
2 0.071 0.142 0.289 0.445 0.617 0.816 1.061 1.386 1.886 2.920 4.303 4.849 5.643 6.965 9.925
3 0.068 0.137 0.277 0.424 0.584 0.765 0.978 1.250 1.638 2.353 3.182 3.482 3.896 4.541 5.841
4 0.067 0.134 0.271 0.414 0.569 0.741 0.941 1.190 1.533 2.132 2.776 2.999 3.298 3.747 4.604
5 0.066 0.132 0.267 0.408 0.559 0.727 0.920 1.156 1.476 2.015 2.571 2.757 3.003 3.365 4.032
6 0.065 0.131 0.265 0.404 0.553 0.718 0.906 1.134 1.440 1.943 2.447 2.612 2.829 3.143 3.707
7 0.065 0.130 0.263 0.402 0.549 0.711 0.896 1.119 1.415 1.895 2.365 2.517 2.715 2.998 3.499
8 0.065 0.130 0.262 0.399 0.546 0.706 0.889 1.108 1.397 1.860 2.306 2.449 2.634 2.896 3.355
9 0.064 0.129 0.261 0.398 0.543 0.703 0.883 1.100 1.383 1.833 2.262 2.398 2.574 2.821 3.250
10 0.064 0.129 0.260 0.397 0.542 0.700 0.879 1.093 1.372 1.812 2.228 2.359 2.527 2.764 3.169
11 0.064 0.129 0.260 0.396 0.540 0.697 0.876 1.088 1.363 1.796 2.201 2.328 2.491 2.718 3.106
12 0.064 0.128 0.259 0.395 0.539 0.695 0.873 1.083 1.356 1.782 2.179 2.303 2.461 2.681 3.055
13 0.064 0.128 0.259 0.394 0.538 0.694 0.870 1.079 1.350 1.771 2.160 2.282 2.436 2.650 3.012
14 0.064 0.128 0.258 0.393 0.537 0.692 0.868 1.076 1.345 1.761 2.145 2.264 2.415 2.624 2.977
15 0.064 0.128 0.258 0.393 0.536 0.691 0.866 1.074 1.341 1.753 2.131 2.249 2.397 2.602 2.947
16 0.064 0.128 0.258 0.392 0.535 0.690 0.865 1.071 1.337 1.746 2.120 2.235 2.382 2.583 2.921
17 0.064 0.128 0.257 0.392 0.534 0.689 0.863 1.069 1.333 1.740 2.110 2.224 2.368 2.567 2.898
18 0.064 0.127 0.257 0.392 0.534 0.688 0.862 1.067 1.330 1.734 2.101 2.214 2.356 2.552 2.878
19 0.064 0.127 0.257 0.391 0.533 0.688 0.861 1.066 1.328 1.729 2.093 2.205 2.346 2.539 2.861
20 0.063 0.127 0.257 0.391 0.533 0.687 0.860 1.064 1.325 1.725 2.086 2.197 2.336 2.528 2.845
21 0.063 0.127 0.257 0.391 0.532 0.686 0.859 1.063 1.323 1.721 2.080 2.189 2.328 2.518 2.831
22 0.063 0.127 0.256 0.390 0.532 0.686 0.858 1.061 1.321 1.717 2.074 2.183 2.320 2.508 2.819
23 0.063 0.127 0.256 0.390 0.532 0.685 0.858 1.060 1.319 1.714 2.069 2.177 2.313 2.500 2.807
24 0.063 0.127 0.256 0.390 0.531 0.685 0.857 1.059 1.318 1.711 2.064 2.172 2.307 2.492 2.797
25 0.063 0.127 0.256 0.390 0.531 0.684 0.856 1.058 1.316 1.708 2.060 2.167 2.301 2.485 2.787
26 0.063 0.127 0.256 0.390 0.531 0.684 0.856 1.058 1.315 1.706 2.056 2.162 2.296 2.479 2.779
27 0.063 0.127 0.256 0.389 0.531 0.684 0.855 1.057 1.314 1.703 2.052 2.158 2.291 2.473 2.771
28 0.063 0.127 0.256 0.389 0.530 0.683 0.855 1.056 1.313 1.701 2.048 2.154 2.286 2.467 2.763
29 0.063 0.127 0.256 0.389 0.530 0.683 0.854 1.055 1.311 1.699 2.045 2.150 2.282 2.462 2.756
30 0.063 0.127 0.256 0.389 0.530 0.683 0.854 1.055 1.310 1.697 2.042 2.147 2.278 2.457 2.750
40 0.063 0.126 0.255 0.388 0.529 0.681 0.851 1.050 1.303 1.684 2.021 2.123 2.250 2.423 2.704
50 0.063 0.126 0.255 0.388 0.528 0.679 0.849 1.047 1.299 1.676 2.009 2.109 2.234 2.403 2.678
60 0.063 0.126 0.254 0.387 0.527 0.679 0.848 1.045 1.296 1.671 2.000 2.099 2.223 2.390 2.660

68

You might also like