Professional Documents
Culture Documents
Tổ 3 Nhóm 4
Đề 2
Câu 1:
TT NỘI DUNG Biến phí Định phí CPSX CPLT
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản x x
xuất
2 Chi phí nhân công trực tiếp cho sản xuất x x
3 Năng lượng chạy máy x x
4 Khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng x x
sản xuất
5 Các chi phí khác tại xưởng x x
6 Khấu trừ cho khách hàng
7 Thu nhập của bộ phận bán hàng x x
8 Khấu hao phương tiện vận tải hàng hóa x x
và cửa hàng
9 Chi phí thuê cửa hàng x x
10 Chi phí marketing x x
11 Các chi phí khác phục vụ bán hàng x x
12 Đơn giá bán (Chưa có VAT)
Câu 2:
- Nếu mở ra hướng sản xuất loại sản phẩm mới này mà không bị lỗ thì số lượng
sản phẩm phải có (sản lượng hoà vốn) là:
F 77500000
Q = P−V = 40000−9010 = 2501 (sản phẩm)
- Muốn đạt lợi nhuận sau thuế (ln1) là 6.500.000 đ thì sản lượng phải đạt là:
F + ln1/( 1−a) 77500000+ 6500000/(1−20 %)
Qm = = = 2763 (sản phẩm)
P−V 40000−9010
- Giả thiết trong năm đã có một đơn hàng là 3.000 hộp và công ty quyết định bán
sản phẩm với giá 40 .000 đ/SP
Tổng lợi nhuận = Doanh thu – Tổng CP = 3000 x 40000 – (3000 x 9010 +
77.500.000)
= 15.470.000 (đồng)
- Sau đó, có một đơn hàng thứ 2 với số lượng là 1.000 hộp và giá là 10.000 đ/SP.
Doanh nghiệp có thể chấp nhận đơn hàng thứ 2 này
Tổng lợi nhuận = Doanh thu – Tổng CP = 1000 x 10.000 – 1000 x 9010
= 990.000 (đồng)
Câu 3: Nếu số lượng tiêu thụ của công ty là 18.000 sản phẩm/năm