You are on page 1of 35

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC ĐÀ NẴNG

KHOA DƯỢC

BÁO CÁO THỰC TẬP

NHẬN BIẾT – PHÂN LOẠI CÁC DẤU


HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC TỒN
TRỮ THUỐC

Môn: Quản lý tồn trữ thuốc Tổ 1 – ĐH Dược 05B

Đà Nẵng – 2020
1. KÝ HIỆU LƯU Ý

• Đặc điểm nhận dạng chung:


Thường là các hình vẽ có nền trắng, viền đen và hình đen
• Thường gặp:
Trên vỏ thùng hoặc bao bì bảo quản sản phẩm.
KÍ HIỆU DP MP TPCN DD VTYT HC DL BC

X X X X X X X X

Nhiệt kế

X X X X X X X

Hàng dễ vỡ

X X X X X X X X

Dựng theo
chiều này

X X X X X X X X

Vận
chuyển
cẩn thận

X X X X X X X X

Giữ khô
ráo
X X X X X X X X

Trọng tâm
gói hàng

X X X X X X X X

Không
được lăn

X X X X X X X X

Không sử
dụng móc

X X X X X X X X

Không sử
dụng xe đẩy

X X X X X X X X

Không sử
dụng xe
nâng hàng

X X X X X X X X

Kẹp ở đây
X X X X X X X X

Đừng kẹp
ở đây

X X X X X X X X

Giới hạn
xếp chồng

X X X X X X X X

Giới hạn
trọng
lượng xếp
chồng

X X X X X X X X

Tránh xa
nhiệt

X X X X X X X X

Bảo vệ khỏi
nguồn
phóng xạ

X X X X X X X X

Đừng
chồng
chéo
X X X X X X X

Không
mở
niêm phong

X X X X X X X X

Treo ở
đây

X X X X X X X X

Mở ra
tại
đây

X X X X X X X X

Dải nhiệt
độ cho
phép

X X X X X X X X

Tránh tiếp
xúc với từ
trường

X X X X X X X X

Thêm
thông tin
X X X X

Thời hạn
sản phẩm

X X X X X X X X

Bỏ rác
đúng nơi
quy định

X X X X X X X X

Tái chế

X X X X X X

Cảnh báo
dị ứng

X X X X X X X X

Thủy tinh tái


chế/ bỏ đi

X X X X X X X X

Phần trăm
nguyên
liệu tái
chế
X X X X X X X X

Không
được vứt
vào
thùng rác

X X

Chất độc tế
bào

X X X X X X X X

Thông tin
đã được
kiểm
chứng theo
luật của EU

X X X

Sản phẩm
hữu cơ

X X X X X X X X

Có thể tái
chế
X X X

Niêm phong
sản phẩm
hữu cơ usad

X X X X X X

Sản phẩm
không có
nguồn gốc
và thử
nghiệm
trên động
vật

X X X X X X

Dễ cháy nổ

X X X X X X X X

Hạn
sửdụng
kểtừ ngày
sản xuất

Chống tia
UVA
X X X X X X

Sản phẩm
không thử
nghiệm
trên động
vật

X X X

Không diệt
khuẩn

X X X X X X X X

Đã diệt
khuẩn

X X X X X X X X

Số seri

X X X X X X X X

Không
được sử
dụng khi

bao gói đã
bị hư hại

Trang
thiết bị y
tế chẩn
đoán in
vitro

Mã lô
hàng

X X X X X X X X

Ngày sản
xuất
X X X X X X

Hàng
chuyên chở
là chất
lỏng

X X

Chất độc

X X X X X X X X

Ký hiệu
của Châu
Âu

X X X X

Các chất
oxi hóa
mạnh

2. KÝ HIỆU THẬN TRỌNG


Các ký hiệu thận trọng trên bao bì thông thường là hình tam giác viền đen có biểu tượng
màu đen trên nền vàng
Kí hiệu Kho thuốc Kho Kho Kho vật Kho mỹ phẩm
Dược hóa tư y tế
liệu chất
X

CHẤT ĂN MÒN

CHẤT ĐỘC
HẠI

CẨN THẬN
KẸP TAY

X X X X

CHẤT ĐỘC

X X X X

CHẤT DỄ GÂY
CHÁY NỔ
X X

CHẤT ĐỘC
SINH HỌC

X X X X X

CHẤT GÂY Ô
NHIỄM MÔI
TRƯỜNG

X X

CHẤT PHÓNG
XẠ

X X X X

CHẤT DỄ
CHÁY
X X

ĐIỆN GIẬT

X X

NÓNG BỀ MẶT

X X

TIA LAZE

KHU VỰC TỪ
TRƯỜNG MẠNH
X X X X X

CHẤT DỄ OXI
HÓA

X X X X X

CHẤT THẢI
NGUY HẠI

X X X X X

NHIỆT ĐỘ
TĂNG CAO

X X X

MÔI TRƯỜNG
DỄ CHÁY NỔ
X X X

CẨN THẬN
BỎNG LẠNH

ÁP SUẤT KHÍ
GA CAO

X X

X
X

X X X

3. KÝ HIỆU NGUY HIỂM


Một số có hình thức khá giống nhóm cảnh báo, nhưng dựa vào mức độ nguy hiểm nên
các dấu hiệu này được xếp vào nhóm các dấu hiệu Nguy hiểm. Ký hiệu thường có
dạng:
∙ Hình thoi, viền đỏ, nền trắng, hình đen
∙ Hình vuông, nền cam, hình đen…
Thường xuất hiện ở kho hóa chất, thuốc.
Kí hiệu Kho thuốc Kho Kho Kho Kho vật
Dược hóa mỹ tư y tế
liệu chất phẩm

X X

Thuốc độc

X X

Thuốc dễ oxy hóa

Có thể gây hoa mắt, chóng X


mặt. Cần chú ý khi điều
khiển xa hay vận hành
máy móc

Không được nhai hay X


nghiền thuốc. Uống cả viên
Không uống rượu khi X
đang dùng thuốc

Dễ cháy

Thuốc nổ không ồn định X


Chất nổ thuộc phân khu
1.1, 1.2, 1.3, 1.4
Chất tự phản ứng và
hỗn hợp loại A, B
Peoxit hữu cơ loại A,
B

Nổ
∙ Khí ga cháy, loại 1 X
∙ Aerosol cháy, loại 1,
2
∙ Chất lỏng cháy, loại
1, 2, 3
∙ Chất rắn cháy, loại 1,
2
∙ Chất tự phản ứng và
hỗn hợp loại B, C,
D,
E, F
∙ Chất lỏng tự cháy,
loại 1
∙ Chất rắn tự cháy, loại
1
∙ Chất tự nóng và hỗn
hợp loại 1, 2
∙ Chất và hỗn hợp khi
tiếp xúc với nước
sinh ra khí dễ cháy
loại 1, 2, 3
∙ Peoxit hữu cơ loại B,
C, D, E, F

Cháy

Khí oxy hóa, loại 1 X


Chất lỏng oxy hóa, loại 1,
2, 3
Chất rắn oxy hóa, loại 1,
2, 3
Khí nén X
Khí hóa lỏng
Khí hóa lỏng lạnh
Khí hoà tan
Khí nén

Chất ăn mòn kim loại loại X

1
Tính ăn mòn
∙ Độc tính cấp tính X
(đường miệng, da,
hít), loại 4
∙ Kích ứng da, loại 2, 3
∙ Kích ứng mắt, loại
2A
∙ Da nhạy cảm, loại 1 ∙
Độc tính tới cơ quan
đặc biệt khi tiếp xúc
đơn, loại 3
∙ Kích ứng đường hô
hấp

Gây dị ứng
Nhạy cảm hô hấp, loại 1 X
Các đột biến về tế bào
mầm, loại 1A, 1B, 2
Tính gây ung thư, loại
1A, 1B, 2
Độc tính sinh sản, loại
1A, 1B, 2
Độc tính tới cơ quan đặc
biệt khi tiếp xúc đơn, loại
1, 2
Mức độ độc hại cơ thể
mục tiêu cụ thể sau khi
tiếp xúc nhiều lần, loại 1,
2
Nguy cơ ngạt thở, loại 1,

2
Nguy hiểm đến sức khỏe

Độc tính cấp tính (đường X


miệng, da, hít), loại 1, 2,

3
Độc
Chất nổ, các bộ phận X
1.5, 1.6
Khí dễ cháy, loại 2
Các chất tự phản ứng và
hỗn hợp, loại G (xem chất
rắn dễ cháy HAZMAT loại
4)
Peroxit hữu cơ, loại G
Ăn mòn da, loại 1A, 1B,
1C Tổn thương mắt
nghiêm trọng, loại 1

Tính ăn mòn
Mối nguy hiểm tạm thời X
đối với môi trường nước
loại 1 Nguy hại lâu dài cho
môi trường nước loại 1, 2

Độc cho hệ sinh thái


Chất lỏng dễ cháy X
Chất lỏng có điểm cháy ít
hơn 60 ° C và có khả năng
duy trì sự đốt cháy

∙ Chất rắn dễ cháy, các X


chất tự phản ứng và
vật liệu nổ bôi trơn
rắn
∙ Chất rắn, dưới điều
kiện gặp phải trong
quá trình vận chuyển,
dễ cháy hoặc có thể
gây ra hoặc góp phần
gây cháy thông qua
ma sát;
∙ Các chất tự phản ứng
có khả năng chịu
phản
ứng tỏa nhiệt mạnh;
∙ Chất nổ có độ bốc hơi
rắn có thể bùng nổ
nếu
không pha loãng đầy
đủ
Các chất dễ gây cháy tự X
phát Các chất có khả năng
chịu nhiệt tự nhiên dưới
các điều kiện bình thường
gặp phải khi vận chuyển,
hoặc để sưởi ấm khi tiếp
xúc với không khí và sau
đó có thể bị cháy

Các chất tiếp xúc với X


nước thải ra những chất
dễ cháy. Các chất có thể
tương tác với nước, có
thể dễ cháy hoặc làm cho
các chất dễ cháy nguy
hiểm.

4. KÝ HIỆU RẤT NGUY HIỂM


Các ký hiệu rất nguy hiểm trên bao bì thông thường là hình vuông có chữ viết và hình
ảnh màu đen trên nền màu cam.
Kí hiệu Kho thuốc Kho Kho Kho vật Kho mỹ phẩm
Dược hóa tư y tế
liệu chất
X X

Chất độc (T)

X X

CHẤT RẤT
ĐỘC (T+)
X X X

Chất oxy hóa (O)


X

NGUY HẠI (Xn)


X

GÂY KÍCH
ỨNG (Xi)
X X

RẤT DỄ
CHÁY (F+)

X X

Dễ cháy (F)

DỄ NỔ ( E)
Chất gây nổ bởi
sự va chạm, ma
sát, tiếp xúc với
lửa
hoặc các nguồn
cháy khác

ĐỘC VỚI
MÔI
TRƯỜNG (N)
X

ĂN MÒN (C)
Là chất có thể
dẫn đến tổn
thương da, mắt,
màng nhầy.

⮚ Các chất X
khí

Cháy

KHÍ ĐỘC

KHÍ NÉN
Ví dụ là helium
⮚ Chất nổ các X
loại từ 1.1
đến 1.6
⮚ Chất rắn X
dễ cháy

CHẤT RẮN DỄ
CHÁY TỰ PHÁT

CHẤT RẮN DỄ
CHÁY KHI TIẾP
XÚC VỚI
KHÔNG KHÍ
HOẶC CỌ XÁT

CHẤT RẮN
PHÁT RA KHI
DỄ CHÁY
KHI TIẾP
XÚC VỚI
NƯỚC
⮚ Chất dễ X
oxy hóa

Chất oxy hóa


Có thể gây cháy
hoặc tạo môi
trường dễ cháy

Peroxit hữu cơ
⮚ Các chất X
độc hại

CHẤT ĐỘC HẠI

CHẤT ĐỘC SINH


HỌC

⮚ Chất ăn mòn X

CHẤT ĂN MÒN

You might also like