Professional Documents
Culture Documents
KHOA DƯỢC
Đà Nẵng – 2020
1. KÝ HIỆU LƯU Ý
X X X X X X X X
Nhiệt kế
X X X X X X X
Hàng dễ vỡ
X X X X X X X X
Dựng theo
chiều này
X X X X X X X X
Vận
chuyển
cẩn thận
X X X X X X X X
Giữ khô
ráo
X X X X X X X X
Trọng tâm
gói hàng
X X X X X X X X
Không
được lăn
X X X X X X X X
Không sử
dụng móc
X X X X X X X X
Không sử
dụng xe đẩy
X X X X X X X X
Không sử
dụng xe
nâng hàng
X X X X X X X X
Kẹp ở đây
X X X X X X X X
Đừng kẹp
ở đây
X X X X X X X X
Giới hạn
xếp chồng
X X X X X X X X
Giới hạn
trọng
lượng xếp
chồng
X X X X X X X X
Tránh xa
nhiệt
X X X X X X X X
Bảo vệ khỏi
nguồn
phóng xạ
X X X X X X X X
Đừng
chồng
chéo
X X X X X X X
Không
mở
niêm phong
X X X X X X X X
Treo ở
đây
X X X X X X X X
Mở ra
tại
đây
X X X X X X X X
Dải nhiệt
độ cho
phép
X X X X X X X X
Tránh tiếp
xúc với từ
trường
X X X X X X X X
Thêm
thông tin
X X X X
Thời hạn
sản phẩm
X X X X X X X X
Bỏ rác
đúng nơi
quy định
X X X X X X X X
Tái chế
X X X X X X
Cảnh báo
dị ứng
X X X X X X X X
X X X X X X X X
Phần trăm
nguyên
liệu tái
chế
X X X X X X X X
Không
được vứt
vào
thùng rác
X X
Chất độc tế
bào
X X X X X X X X
Thông tin
đã được
kiểm
chứng theo
luật của EU
X X X
Sản phẩm
hữu cơ
X X X X X X X X
Có thể tái
chế
X X X
Niêm phong
sản phẩm
hữu cơ usad
X X X X X X
Sản phẩm
không có
nguồn gốc
và thử
nghiệm
trên động
vật
X X X X X X
Dễ cháy nổ
X X X X X X X X
Hạn
sửdụng
kểtừ ngày
sản xuất
Chống tia
UVA
X X X X X X
Sản phẩm
không thử
nghiệm
trên động
vật
X X X
Không diệt
khuẩn
X X X X X X X X
Đã diệt
khuẩn
X X X X X X X X
Số seri
X X X X X X X X
Không
được sử
dụng khi
bao gói đã
bị hư hại
Trang
thiết bị y
tế chẩn
đoán in
vitro
Mã lô
hàng
X X X X X X X X
Ngày sản
xuất
X X X X X X
Hàng
chuyên chở
là chất
lỏng
X X
Chất độc
X X X X X X X X
Ký hiệu
của Châu
Âu
X X X X
Các chất
oxi hóa
mạnh
CHẤT ĂN MÒN
CHẤT ĐỘC
HẠI
CẨN THẬN
KẸP TAY
X X X X
CHẤT ĐỘC
X X X X
CHẤT DỄ GÂY
CHÁY NỔ
X X
CHẤT ĐỘC
SINH HỌC
X X X X X
CHẤT GÂY Ô
NHIỄM MÔI
TRƯỜNG
X X
CHẤT PHÓNG
XẠ
X X X X
CHẤT DỄ
CHÁY
X X
ĐIỆN GIẬT
X X
NÓNG BỀ MẶT
X X
TIA LAZE
KHU VỰC TỪ
TRƯỜNG MẠNH
X X X X X
CHẤT DỄ OXI
HÓA
X X X X X
CHẤT THẢI
NGUY HẠI
X X X X X
NHIỆT ĐỘ
TĂNG CAO
X X X
MÔI TRƯỜNG
DỄ CHÁY NỔ
X X X
CẨN THẬN
BỎNG LẠNH
ÁP SUẤT KHÍ
GA CAO
X X
X
X
X X X
X X
Thuốc độc
X X
Dễ cháy
Nổ
∙ Khí ga cháy, loại 1 X
∙ Aerosol cháy, loại 1,
2
∙ Chất lỏng cháy, loại
1, 2, 3
∙ Chất rắn cháy, loại 1,
2
∙ Chất tự phản ứng và
hỗn hợp loại B, C,
D,
E, F
∙ Chất lỏng tự cháy,
loại 1
∙ Chất rắn tự cháy, loại
1
∙ Chất tự nóng và hỗn
hợp loại 1, 2
∙ Chất và hỗn hợp khi
tiếp xúc với nước
sinh ra khí dễ cháy
loại 1, 2, 3
∙ Peoxit hữu cơ loại B,
C, D, E, F
Cháy
1
Tính ăn mòn
∙ Độc tính cấp tính X
(đường miệng, da,
hít), loại 4
∙ Kích ứng da, loại 2, 3
∙ Kích ứng mắt, loại
2A
∙ Da nhạy cảm, loại 1 ∙
Độc tính tới cơ quan
đặc biệt khi tiếp xúc
đơn, loại 3
∙ Kích ứng đường hô
hấp
Gây dị ứng
Nhạy cảm hô hấp, loại 1 X
Các đột biến về tế bào
mầm, loại 1A, 1B, 2
Tính gây ung thư, loại
1A, 1B, 2
Độc tính sinh sản, loại
1A, 1B, 2
Độc tính tới cơ quan đặc
biệt khi tiếp xúc đơn, loại
1, 2
Mức độ độc hại cơ thể
mục tiêu cụ thể sau khi
tiếp xúc nhiều lần, loại 1,
2
Nguy cơ ngạt thở, loại 1,
2
Nguy hiểm đến sức khỏe
3
Độc
Chất nổ, các bộ phận X
1.5, 1.6
Khí dễ cháy, loại 2
Các chất tự phản ứng và
hỗn hợp, loại G (xem chất
rắn dễ cháy HAZMAT loại
4)
Peroxit hữu cơ, loại G
Ăn mòn da, loại 1A, 1B,
1C Tổn thương mắt
nghiêm trọng, loại 1
Tính ăn mòn
Mối nguy hiểm tạm thời X
đối với môi trường nước
loại 1 Nguy hại lâu dài cho
môi trường nước loại 1, 2
X X
CHẤT RẤT
ĐỘC (T+)
X X X
GÂY KÍCH
ỨNG (Xi)
X X
RẤT DỄ
CHÁY (F+)
X X
Dễ cháy (F)
DỄ NỔ ( E)
Chất gây nổ bởi
sự va chạm, ma
sát, tiếp xúc với
lửa
hoặc các nguồn
cháy khác
ĐỘC VỚI
MÔI
TRƯỜNG (N)
X
ĂN MÒN (C)
Là chất có thể
dẫn đến tổn
thương da, mắt,
màng nhầy.
⮚ Các chất X
khí
Cháy
KHÍ ĐỘC
KHÍ NÉN
Ví dụ là helium
⮚ Chất nổ các X
loại từ 1.1
đến 1.6
⮚ Chất rắn X
dễ cháy
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY TỰ PHÁT
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY KHI TIẾP
XÚC VỚI
KHÔNG KHÍ
HOẶC CỌ XÁT
CHẤT RẮN
PHÁT RA KHI
DỄ CHÁY
KHI TIẾP
XÚC VỚI
NƯỚC
⮚ Chất dễ X
oxy hóa
Peroxit hữu cơ
⮚ Các chất X
độc hại
⮚ Chất ăn mòn X
CHẤT ĂN MÒN