Professional Documents
Culture Documents
02
Phân loại các kí hiệu
bảo quản
DRUG
❖ Đối với giấy tiếp nhận và giấy xác nhận do cục an toàn thực phẩm
cấp:
(Số thứ tự)/(Năm cấp)/ATTP-TNCB
(Số thứ tự)/(Năm cấp)/ATTP-XNCB
03 04
RẤT NGUY
NGUY HIỂM
HIỂM
CÁCH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI KÝ HIỆU
• Chữ, ký hiệu màu đen • Chữ, ký hiệu màu
trên nền trắng. Không đen trên nền vàng,
có hoặc có viền màu viền tam giác đen
đen
THẬN
LƯU Ý
TRỌNG
RẤT
NGUY
NGUY
HIỂM
• Chữ, ký hiệu màu HIỂM
• Chữ, ký hiệu màu
đen trên nền đỏ đen trên nền trắng,
hoặc cam, viền đen viền đỏ.
KÝ HIỆU LƯU Ý
Cung cấp các thông tin về cách xử lí, đóng
gói, thông báo về sự lưu ý về vận chuyển
hoặc bảo quản sản phẩm bên trong bao bì
Trên vỏ thùng hoặc bao bì bảo quản sản
phẩm
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Trọng tâm Không Không sử Không sử dụng
Giữ khô ráo dụng xe đẩy xe nâng hàng
gói hàng được lăn
Bao bì phải Không được Chỉ ra trọng tâm Hàng hóa Hàng hóa
được giữ trong cuộn tròn của một gói hàng không được sử không được xử
môi trường sẽ được xử lý như dụng xe đẩy để lý bằng xe nâng
khô ráo. một đơn vị duy vận chuyển
nhất.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Không sử Dựng theo Tránh xa Bảo vệ khỏi
Hàng dễ vỡ
dụng móc chiều này nhiệt nguồn phóng xạ
Hàng dễ vỡ, Không sử dụng Cho biết vị trí Tránh Kiện hàng có thể
xử lý cẩn thận móc hàng để chính xác, nhiệt độ bị phân hủy hoặc
vận chuyển thẳng đứng mất hiệu quả do
hàng hóa này của bao bì. phóng xạ.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Kẹp ở đây Đừng kẹp Giới hạn trọng Giới hạn xếp Đừng chồng
ở đây lượng xếp chồng chồng chéo
Kẹp phải được Không có kẹp Tải trọng tối Số lượng tối đa của Không được
áp dụng cho có thể được đa được đặt các gói giống hệt xếp chồng
các cạnh được áp dụng cho trên bao bì nhau có thể được xếp lên các bao
chỉ định để xử các bên được chồng lên nhau, trong bì và không
lý bao bì. chỉ định để xử đó n là viết tắt của số được xếp
lý các gói. gói được phép. vào bao bì.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Dải nhiệt độ Thiết bị nhạy
Treo ở đây
cho phép cảm điện
Một lớp rào cản (hầu như) không thấm qua hơi nước và chứa
chất làm khô để bảo vệ chống ăn mòn được đặt bên dưới bao bì
ngoài. Bảo vệ này sẽ không hiệu quả nếu lớp rào cản bị hư
hỏng. Vì biểu tượng này chưa được chấp thuận bởi ISO, việc trám
vỏ bên ngoài phải được tránh đối với bất kỳ bao bì nào có chứa
từ “Đóng gói với chất làm khô”.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý Hàng chuyên chở
là chất lỏng
Mở ra tại đây
• Kí hiệu hình tam giác viền • Kí hiệu hình tam giác viền • Kí hiệu hình tam giác
đen, nền màu vàng hoặc đen, nền màu vàng hoặc viền đen, nền màu vàng,
cam, trong hình có kí hiệu cam, trong hình có kí hiệu trong hình có kí hiệu
hóa chất ăn mòn bàn tay. dấu X cảnh báo độc hại. cảnh báo bàn tay bị kẹp.
• Thường dùng cho các bao • Thường dùng cho các bao • Thường dùng cho các
bì hóa chất, hóa dược . bì hóa chất, hóa dược thiết bị máy móc.
Ký hiệu của Hiệp hội An toàn cháy nổ Mỹ (National Fire
Protection Association-NFPA) NFPA-704
- Màu đỏ: Chỉ khả năng bắt lửa được đánh số từ 0-4 (0: không
cháy; 4: dễ bắt lửa khi để ngoài không khí).
- Màu xanh: Chỉ mức độ ảnh hưởng đến sức khỏe được đánh số
từ 0-4 (0: không độc hại, 4: rất nguy hiểm).
- Màu vàng: Chỉ độ hoạt động được đánh số từ 0-4 (như khả năng
nổ, ăn mòn...).
- Màu trắng: Thông tin đặc biệt về độ nguy hại được đánh số từ 0-
4 (0: bền, không phản ứng với nước; 4: phân hủy mạnh).
Với ký hiệu W: Chỉ các chất phản ứng mạnh với nước như H2SO4,
Natri, Xesi...
Ký hiệu OX: Chỉ các chất oxi hóa mạnh như Kali perchlorate,
ammoni nitrate, hydro peroxit.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
CHẤT DỄ GÂY NỔ
Kí hiệu hình tam giác viền đen,
nền vàng, bên trong có kí hiệu
chất nổ vỡ. Thường dùng trong
bao bì hóa chất, hóa dược,
thiết bị có khả năng gây nổ.
CHẤT ĐỘC
Kí hiệu hình tam giác viền đen,
nền màu vàng, bên trong có
hình đầu lâu xương chéo.
Thường dùng trong bao bì hóa
chất, hóa dược, dược liệu độc.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
TIA LAZE
Kí hiệu hình tam giác KHU VỰC TỪ TRƯỜNG MẠNH
viền đen, nền vàng, Kí hiệu hình tam giác viền
bên trong có hình tia đen, nền vàng, bên trong
laze. Thường dùng có hình từ trường. Dùng
cho các thiết bị, hóa cho các thiết bị, môi
chất, môi trường có trường có từ trường.
tia laze.
CHẤT DỄ OXI HÓA CHẤT THẢI NGUY HẠI
Kí hiệu hình tam giác Kí hiệu hình tam giác viền
viền đen, nền vàng, đen, nền vàng, bên trong
bên trong có hình dấu có hình mũi tên và nhiệt
chấm than. Dùng cho kế đo độ. Dùng cảnh báo
các chất thải nguy hại nhiệt độ
4
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
KÝ HIỆU NGUY HIỂM
PHÂN LOẠI
Nguy hại đối với sức kh Nguy hại đối với môi trườ Nguy hại vật lý
ỏe ng
Chất có khả năng gây Có thể gây ra hoặc Chất dễ cháy, chất tự
nổ chất tự phản ứng tăng cường quá trình cháy, tự dẫn lửa,chất tự
Peroxit Hữu cơ cháy phát nhiệt, chất khi
phản ứng có sinh khí dễ
cháy Peroxit Hữu cơ
KÍ HIỆU NGUY HIỂM
Ăn mòn bỏng da, hỏng Chất có độc tính đối
Khí nén bằng áp suất
mắt, ăn mòn kim loại với hệ thủy sinh
KÍ HIỆU NGUY HIỂM
KHO KHO
DƯỢC CHẤT
THUỐC LIỆU OXY
HÓA VÀ CHẤT CHẤT
CHẤT CHẤT
CHẤT CÁC ĐỘC VÀ CHẤT ĐỘC
CHẤT LỎNG RẮN CHẤT ĂN
NỔ HỢP CHẤT DỄ PHÓNG HỖN
KHÍ DỄ DỄ MÒN
CHẤT LÂY XẠ HỢP
CHÁY CHÁY
OXYD NHIỄM KHÁC
HỮU
CƠ
KÝ HIỆU RẤT NGUY HIỂM CHẤT NỔ
Chất nổ loại 1.1; 1.2; 1.3
Loại 1.1: Các chất và vật phẩm có nguy cơ nổ lớn
Loại 1.2: Các chất và vật phẩm có nguy cơ phóng xạ
nhưng không gây nguy hiểm cho nổ hàng loạt
Loại 1.3: Các chất và vật phẩm có nguy cơ hỏa hoạn và có
nguy cơ bị cháy nổ nhỏ hoặc nguy hiểm chiếu nhỏ hoặc
cả hai, nhưng không phải là nguy cơ nổ lớn
Nhóm 1.1: Các chất nổ Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu
nổ công nghiệp
CHẤT NỔ
Chất nổ loại 1.4
Các chất và các vật phẩm được phân loại là
chất nổ nhưng không có nguy cơ đáng kể
(a) chất phóng xạ là bộ phận không tách rời của phương tiện vận tải;
(b) vật liệu phóng xạ di chuyển trong cơ sở tuân thủ các quy định an toàn thích hợp có hiệu
lực tại cơ sở và nơi chuyển động không liên quan đến đường công cộng hoặc đường sắt;
(c) chất phóng xạ được cấy ghép hoặc kết hợp vào một người hoặc động vật sống để chẩn
đoán hoặc điều trị;
(d) chất phóng xạ trong các sản phẩm tiêu dùng đã được phê duyệt theo quy định, sau khi
bán cho người dùng cuối;
(e). Vật liệu tự nhiên và quặng có chứa hạt nhân phóng xạ tự nhiên không được dự định xử lý
để sử dụng các hạt nhân phóng xạ này với điều kiện nồng độ hoạt động của vật liệu không
vượt quá 10 lần so với giá trị quy định.
CHẤT ĂN MÒN
🡪 Các chất thuộc nhóm 8 (chất ăn mòn) có nghĩa là các chất do tác động
hóa học gây ra sẽ gây thiệt hại nghiêm trọng khi tiếp xúc với mô sống
hoặc trong trường hợp rò rỉ, sẽ gây hư hại nghiêm trọng hoặc thậm chí
phá hủy, các hàng hoá khác hoặc phương tiện vận tải.
CHẤT ĐỘC HỖN HỢP
Gồm những hàng hóa không được
phân loại vào bất kỳ nhóm nào. Một
trong số này bao gồm: đá khô, thiết bị
chạy bằng pin, sinh vật biến đổi gen,…
DRUG
CHẤT PHÓNG XẠ
CÁC KÝ HIỆU RIÊNG
POM
Prescription only medicine
MỸ PHẨM
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý – LƯU Ý
TRÁNH TIẾP XÚC THIẾT BỊ NHẠY CẢM NHÔM TÁI CHẾ
VỚI TỪ TRƯỜNG ĐIỆN
CHÚ Ý – LƯU Ý
EC representative
Đạt tiêu chuẩn Châu Âu
CHÚ Ý – LƯU Ý
CE: Sản phẩm được công nhận đáp Đọc kĩ HDSD trước khi dùng: Thông
ứng các yêu cầu Liên minh Châu Âu tin về sản phẩm được cung cấp thêm
trong bao bì sản phẩm
CHÚ Ý – LƯU Ý
Cho biết phạm vi Thiết bị có thể được Cho biết phạm vi Autoclavable at
độ ẩm bảo quản, sử dụng như một áp suất không temperture indicated
sử dụng an toàn thiết bị đã được khí bảo quản an Hấp ở nhiệt độ 180oC
chẩn đoán invitro toàn
CẢNH BÁO – THẬN TRỌNG
BỀ MẶT NÓNG
TIDY MAN
Người ngăn nắp vứt bỏ đúng quy định
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
STERILE: Sản phẩm Cho biết thiết bị y Cho biết thiết bị Cho biết thiết
phải tuân theo quy tế đã được trử y tế đã được trử bị y tế đã được
trình khử trùng. trùng bằng cách trùng bằng trử trùng bởi
Cho biết 1 thiết bị y chiếu xạ hơi nước hoặc Ethylen oxyd
tế đã qua khử trùng nhiệt khô
Ngày sử dụng: Cho Ngày sản xuất: Cho biết
biết ngày sau đó ngày thiết bị y tế được
thiết bị y tế không sản xuất
được sử dụng
Chú ý ( đọc
hướng dẫn sử
dụng khi dùng)
Authorized
representative in the
European Community
Giữ khô ráo
Không có quyền
truy cập cho
những người có
Dễ vỡ, cần cẩn thận thiết bị tim cấy
ghép đang hoạt
động
Cho biết giới hạn dưới của
nhiệt độ mà thiết bị y tế có Chỉ sử dụng trong nhà
thể tiếp xúc một cách an
toàn.
Cho biết giới hạn trên của Dòng điện xoay chiều
nhiệt độ mà thiết bị y tế có
thể tiếp xúc an toàn
CHẤT ĐỘC
Thường dùng trong bao bì
hóa chất, hóa dược, dược
liệu độc.
CHẤT ĐỘC SINH HỌC
Thường dùng cho các chất thải y tế, chất gây
độc.
CHẤT DỄ CHÁY
Cảnh báo các chất này dễ gây bắt lửa và cháy
nổ. Thường dùng cho các thiết bị, vật liệu,
hóa chất dễ cháy.
CHẤT THẢI NGUY HẠI
✔ Sử dụng cho các chất ▪ Sử dụng cho các ⮚ Sử dụng cho các chất gây ung
độc mạnh, nguy hiểm. chất kích thích, thư, gây đột biến, độc tính
độc, gây kích ứng. mạnh cho sức khỏe.
Biểu tượng theo tiêu chuẩn NFPA 704
Màu đỏ: rất dễ cháy Màu vàng: có thể nổ nếu
chấn động hoặc gia nhiệt.
Chất dễ biến thành hợp chất cháy nổ với không khí và có thể bắt cháy dễ dàng với sự
hiện diện của nguồn cháy
Các chất mà khi sử
dụng một lượng rất
nhỏ cũng có thể gây
tác hại nghiêm trọng
đến sức khỏe và tính
mạng con người.
GÂY DỊ ỨNG (Xi)
Các chất gây những nốt sưng đỏ
hoặc viêm tấy khi tiếp xúc với da,
mắt và niêm mạc.
PEROXIDES HỮU CƠ
KHÍ DỄ CHÁY
KHÔNG KHÍ DỄ CHÁY
KHÍ NÉN
CHẤT ĂN MÒN
PHÓNG XẠ
THANKS FOR WATCHING