You are on page 1of 114

NHẬN BIẾT – PHÂN LOẠI CÁC DẤU

HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC


TỒN TRỮ THUỐC

Môn: QUẢN LÝ TỒN TRỮ THUỐC


GVHD: DS.CKII. Lê Hương Ly
ThS.DS. Lê Thị Bích Thùy
ThS.DS. Nguyễn Thị Xuân Thủy
Nhóm báo cáo: Tổ 1 – Dược 05B
NỘI DUNG
Ký hiệu về số kiểm soát (SKS)
01 Số đăng ký ( SĐK)

Các kí hiệu thường


gặp trên các nhóm
thuốc, sản phẩm 03
không phải là thuốc

02
Phân loại các kí hiệu
bảo quản
DRUG

KÝ HIỆU VỀ SỐ KIỂM SOÁT (SKS)


SỐ ĐĂNG KÝ ( SĐK)
SỐ ĐĂNG KÝ THUỐC
SĐK : Gồm 3 nhóm có dạng:
V…- Số được cấp – Năm cấp số đăng kí
Trong đó: VN: Thuốc nhập khẩu; VD,VS,V…: Thuốc sản xuất trong nước

Ví dụ : Thuốc BEROCCA có SĐK:


VN-19391-15
VN-19391-15
Có nghĩa: Thuốc nhập khẩu của PT
BAYER Indonesia có số thứ tự mặt hàng
do Bộ Y Tế đánh số là 19391 và được
đăng kí năm 2015.
SỐ ĐĂNG KÝ THUỐC

Ví dụ : Thuốc NAUTAMINE có SĐK:


VD-29364-18
Có nghĩa: Thuốc liên doanh do công ty CP
SANOFI Việt Nam sản xuất có số thứ tự mặt
hàng do Bộ Y Tế đánh số là 29364 và được
đăng kí năm 2018
SỐ ĐĂNG KÝ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

❖ Đối với giấy tiếp nhận và giấy xác nhận do cục an toàn thực phẩm
cấp:
(Số thứ tự)/(Năm cấp)/ATTP-TNCB
(Số thứ tự)/(Năm cấp)/ATTP-XNCB

❖ Số đăng kí công bố thực phẩm chức năng do chi cục an toàn vệ


sinh thực phẩm tỉnh, thành phố cấp:

(Số thứ tự)/(Năm cấp)/YT+Tên viết tắt tỉnh, thành phố-TNCB


(Số thứ tự)/(Năm cấp)/YT+Tên viết tắt tỉnh, thành phố-XNCB
SỐ ĐĂNG KÝ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Ví dụ: MEN TIÊU HÓA FILDIAS
Số XNCB: 19639/2017/ATTP-XNCB
Có ý nghĩa: Thực phẩm chức năng
có số thứ tự xác nhận công bố là
19639, cấp năm 2017 và nơi cấp là
cục vệ sinh an toàn thực phẩm.
SỐ ĐĂNG KÝ MỸ PHẨM

Số đăng kí trên hộp có định dạng:


SỐ ĐƯỢC CẤP/NĂM CẤP/CBMP-QLD
(Hoặc CBMP-HCM, CBMP-CT… đây là
kí hiệu nơi cấp số công bố).

Ví dụ: YOOSUN acnes có số công bố là 3437/18/CBMP-HN


Ý nghĩa: Mĩ phẩm có số thứ tự được cấp là 3437, cấp năm
2018 và nơi cấp là sở y tế thành phố Hà Nội
SỐ ĐĂNG KÝ VẬT TƯ Y TẾ

Trên nhãn bao bì chỉ có TCCS


NGÀY SẢN XUẤT – HẠN SỬ DỤNG
⮚ Ngày sản xuất (NSX): Ghi đầy đủ 6 số 2 số đầu là ngày, 2 số tiếp theo là tháng, 2
số cuối là 2 số cuối của năm sản xuất.
⮚ Thường thì người ta ghi HD (hạn dùng) hay HSD (hạn sử dụng) với thuốc sản
xuất trong nước kèm theo 4 số (2 số đầu là tháng, 2 số cuối là 2 số cuối năm hết
hạn) hoặc 6 số ( 2 số đầu là ngày, 2 số tiếp theo là tháng, 2 số cuối là 2 số cuối
của năm).
Một số ký hiệu hạn dùng của nước ngoài: DATA, Expiry data (Exp.); À ut.av (À
utiliser avant); Use before:...
NGÀY SẢN XUẤT – HẠN SỬ DỤNG

Ngày sản xuất của thuốc MEDLON4 là ngày 20


tháng 04 năm 2019 và đến hết ngày 20 tháng
04 năm 2022 thuốc sẽ hết hạn dùng
SỐ LÔ SẢN XUẤT
Số lô sản xuất là ký hiệu bằng số
hoặc bằng chữ, hoặc kết hợp cả số
và chữ nhằm nhận biết lô thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và cho phép
truy xét toàn bộ lai lịch của một lô
thuốc, lô nguyên liệu làm thuốc bao
gồm tất cả các công đoạn của quá
trình sản xuất, các hoạt động kiểm
tra chất lượng và lưu hành lô thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đó.
DRUG

PHÂN LOẠI SẢN PHẨM THEO NHÓM


THUÔC KÊ ĐƠN THUỐC KHÔNG TPCN MĨ PHẨM VTYT
KÊ ĐƠN

Medlon4 Berocca Curmin nano

Amariston Nautamine Men tiêu hóa Fildias

Crestor Efferalgan Viên ngậm ho nam dược

Nexzac 20 Hapacol DHA-125

Alpha-Chymotrypsin Lopran Viên ngậm ích nhi

Bidimoxy Smecta Viên ngậm Ezitul

Mifentra 10 Glycerol 8g Phariton

Augbidil Acefalgan Kolukald

Zolgyl Mitux Ecap440IU


DRUG

PHÂN LOẠI CÁC KÍ HIỆU BẢO QUẢN


01 02
LƯU Ý THẬN TRỌNG

03 04
RẤT NGUY
NGUY HIỂM
HIỂM
CÁCH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI KÝ HIỆU
• Chữ, ký hiệu màu đen • Chữ, ký hiệu màu
trên nền trắng. Không đen trên nền vàng,
có hoặc có viền màu viền tam giác đen
đen
THẬN
LƯU Ý
TRỌNG

RẤT
NGUY
NGUY
HIỂM
• Chữ, ký hiệu màu HIỂM
• Chữ, ký hiệu màu
đen trên nền đỏ đen trên nền trắng,
hoặc cam, viền đen viền đỏ.
KÝ HIỆU LƯU Ý
Cung cấp các thông tin về cách xử lí, đóng
gói, thông báo về sự lưu ý về vận chuyển
hoặc bảo quản sản phẩm bên trong bao bì
Trên vỏ thùng hoặc bao bì bảo quản sản
phẩm
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Trọng tâm Không Không sử Không sử dụng
Giữ khô ráo dụng xe đẩy xe nâng hàng
gói hàng được lăn

Bao bì phải Không được Chỉ ra trọng tâm Hàng hóa Hàng hóa
được giữ trong cuộn tròn của một gói hàng không được sử không được xử
môi trường sẽ được xử lý như dụng xe đẩy để lý bằng xe nâng
khô ráo. một đơn vị duy vận chuyển
nhất.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Không sử Dựng theo Tránh xa Bảo vệ khỏi
Hàng dễ vỡ
dụng móc chiều này nhiệt nguồn phóng xạ

Hàng dễ vỡ, Không sử dụng Cho biết vị trí Tránh Kiện hàng có thể
xử lý cẩn thận móc hàng để chính xác, nhiệt độ  bị phân hủy hoặc
vận chuyển thẳng đứng mất hiệu quả do
hàng hóa này của bao bì. phóng xạ.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Kẹp ở đây Đừng kẹp Giới hạn trọng Giới hạn xếp Đừng chồng
ở đây lượng xếp chồng chồng chéo

Kẹp phải được Không có kẹp Tải trọng tối Số lượng tối đa của Không được
áp dụng cho có thể được đa được đặt các gói giống hệt xếp chồng
các cạnh được áp dụng cho trên bao bì nhau có thể được xếp lên các bao
chỉ định để xử các bên được chồng lên nhau, trong bì và không
lý bao bì.  chỉ định để xử đó n là viết tắt của số được xếp
lý các gói.  gói được phép.  vào bao bì. 
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
Dải nhiệt độ Thiết bị nhạy
Treo ở đây
cho phép cảm điện

Thiết bị kéo phải Chỉ ra phạm vi Tránh tiếp xúc


được áp dụng nhiệt độ trong với bao bì có ký
như thể hiện để đó gói phải hiệu này
nâng gói. được lưu giữ
và xử lý.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý

Không mở niêm phong

Một lớp rào cản (hầu như) không thấm qua hơi nước và chứa
chất làm khô để bảo vệ chống ăn mòn được đặt bên dưới bao bì
ngoài. Bảo vệ này sẽ không hiệu quả nếu lớp rào cản bị hư
hỏng. Vì biểu tượng này chưa được chấp thuận bởi ISO, việc trám
vỏ bên ngoài phải được tránh đối với bất kỳ bao bì nào có chứa
từ “Đóng gói với chất làm khô”. 
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý Hàng chuyên chở
là chất lỏng
Mở ra tại đây

LƯU Ý Lưu ý khi xếp


Tránh tiếp xúc với và tháo dỡ
từ trường
Chất độc
Thêm thông tin
Biểu tượng này có nghĩa là có thêm thông tin về các sản phẩm
được cung cấp trong bao bì cùng vơi các sản phẩm.
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý

Lưu ý tái sử dụng trên bao bì


bằng nhựa
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
CÁC KÍ HIỆU LƯU Ý
WEE SYMBOY
Ý nghĩa của biểu tượng này là không được vứt các sản
phẩm vào thùng rác bởi nó có thể gây nguy hiểm.

BAO BÌ CÓ NGUYÊN LIỆU TÁI CHẾ


Ký hiệu của Châu Âu: Gồm hình chữ nhật màu da cam được
chia thành hai hình nhỏ, hình trên chỉ mức độ nguy hại được
đánh số theo lớp từ 1-9, ô dưới chỉ số hiệu của hóa chất. 
Số 1: Chỉ các chất nổ
Số 2: Chỉ các chất khí
Số 3: Chỉ các chất lỏng dễ cháy
Số 4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn
Số 4.2: Chất  tự bốc cháy
Số 4.3: Chất khi tiếp xúc với nước phát ra khí dễ cháy
Số 5.1: Chất ôxy hoá
Số 5.2: Các peroxit hữu cơ
Số 6.1: Chất độc
Số 6.2: Chất lây nhiễm
Số 7: Vật liệu phóng xạ
Số 8: Chất ăn mòn
Số 9: Các chất và sản phẩm nguy hiểm khác
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
Chỉ một tình huống nguy
hiểm có thể xảy ra mà nếu
không tránh được có thể
dẫn đến bị thương nhẹ
hoặc vừa.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG

CHẤT ĂN MÒN CHẤT ĐỘC HẠI CẨN THẬN KẸP TAY

• Kí hiệu hình tam giác viền • Kí hiệu hình tam giác viền • Kí hiệu hình tam giác
đen, nền màu vàng hoặc đen, nền màu vàng hoặc viền đen, nền màu vàng,
cam, trong hình có kí hiệu cam, trong hình có kí hiệu trong hình có kí hiệu
hóa chất ăn mòn bàn tay. dấu X cảnh báo độc hại. cảnh báo bàn tay bị kẹp.
• Thường dùng cho các bao • Thường dùng cho các bao • Thường dùng cho các
bì hóa chất, hóa dược . bì hóa chất, hóa dược thiết bị máy móc.
Ký hiệu của Hiệp hội An toàn cháy nổ Mỹ (National Fire
Protection Association-NFPA) NFPA-704
- Màu đỏ: Chỉ khả năng bắt lửa được đánh số từ 0-4 (0: không
cháy; 4: dễ bắt lửa khi để ngoài không khí).
- Màu xanh: Chỉ mức độ ảnh hưởng đến sức khỏe được đánh số
từ 0-4 (0: không độc hại, 4: rất nguy hiểm).
- Màu vàng: Chỉ độ hoạt động được đánh số từ 0-4 (như khả năng
nổ, ăn mòn...).
- Màu trắng: Thông tin đặc biệt về độ nguy hại được đánh số từ 0-
4 (0: bền, không phản ứng với nước; 4: phân hủy mạnh).
Với ký hiệu W: Chỉ các chất phản ứng mạnh với nước như H2SO4,
Natri, Xesi...
 
Ký hiệu OX: Chỉ các chất oxi hóa mạnh như Kali perchlorate,
ammoni nitrate, hydro peroxit.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
CHẤT DỄ GÂY NỔ
Kí hiệu hình tam giác viền đen,
nền vàng, bên trong có kí hiệu
chất nổ vỡ. Thường dùng trong
bao bì hóa chất, hóa dược,
thiết bị có khả năng gây nổ.
CHẤT ĐỘC
Kí hiệu hình tam giác viền đen,
nền màu vàng, bên trong có
hình đầu lâu xương chéo.
Thường dùng trong bao bì hóa
chất, hóa dược, dược liệu độc.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG

CHẤT ĐỘC SINH HỌC CHẤT GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG


Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền
vàng, bên trong có ba vòng tròn dính vàng, bên trong có hình thủy sản chết
nhau cảnh báo mối nguy hiểm sinh cảnh báo chất này có gây ô nhiễm cho
học đến con người và sinh vật. môi trường. Thường dùng cho các chất
Thường dùng cho các chất thải y tế, thải y tế, chất gây độc, chất thải sinh
chất gây độc. học.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền vàng, bên
trong có hình quạt phát tán chất phóng xạ,
CHẤT
cảnh báo có chất phóng xạ trong khu vực gắn
PHÓNG XẠ biển báo này. Thường dùng cho các thiết bị,
hóa chất phóng xạ.
Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền vàng, bên
CHẤT trong có hình đốm lửa, cảnh báo các chất này
DỄ CHÁY dễ gây bắt lửa và cháy nổ. Thường dùng cho
các thiết bị, vật liệu, hóa chất dễ cháy.
Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền vàng, bên
trong có tia lửa điện, cảnh báo các chất dễ bắt
ĐIỆN GIẬT và chập điện, cẩn thận tránh điện giật.
Thường dùng cho các thiết bị, hóa chất, các
đồ dùng điện tử trong nhà máy, kho.
Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền
NÓNG BỀ MẶT vàng, bên trong có hình thủy tinh dễ
Kí hiệu hình tam giác viền đen, nền vỡ. Thường dùng cho các thiết bị, hóa
vàng, bên trong có khí nóng bốc lên. chất dễ vỡ, cần vận chuyển cẩn thận.
Thường dùng cho các thiết bị, hóa chất,
HÀNG DỄ VỠ
môi trường nhiệt độ cao.

TIA LAZE
Kí hiệu hình tam giác KHU VỰC TỪ TRƯỜNG MẠNH
viền đen, nền vàng, Kí hiệu hình tam giác viền
bên trong có hình tia đen, nền vàng, bên trong
laze. Thường dùng có hình từ trường. Dùng
cho các thiết bị, hóa cho các thiết bị, môi
chất, môi trường có trường có từ trường.
tia laze.
CHẤT DỄ OXI HÓA CHẤT THẢI NGUY HẠI
Kí hiệu hình tam giác Kí hiệu hình tam giác viền
viền đen, nền vàng, đen, nền vàng, bên trong
bên trong có hình dấu có hình mũi tên và nhiệt
chấm than. Dùng cho kế đo độ. Dùng cảnh báo
các chất thải nguy hại nhiệt độ

NHIỆT ĐỘ TĂNG CAO MÔI TRƯỜNG DỄ CHÁY NỔ


Kí hiệu hình tam giác Kí hiệu hình tam giác viền
viền đen, nền vàng, đen, nền vàng, bên trong
bên trong có chữ Ex. có hình tròn dưới đốm lửa.
Dùng cảnh báo môi Dùng cho các hóa chất dễ
trường dễ cháy nổ. oxi hóa.
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
Kí hiệu hình tam giác viền đen,
nền vàng, bên trong hình bình Kí hiệu hình tam giác viền
gas. Dùng cho các thiết bị dùng đen, nền vàng, bên trong
khí gas có áp suất cao. hình bông tuyết. Dùng cho
các thiết bị nhiệt lạnh.

ÁP SUẤT KHÍ GAS CAO


CẨN THẬN BỎNG LẠNH
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
1

4
KÝ HIỆU CẢNH BÁO - THẬN TRỌNG
KÝ HIỆU NGUY HIỂM
PHÂN LOẠI
Nguy hại đối với sức kh Nguy hại đối với môi trườ Nguy hại vật lý
ỏe ng

Rất độc hại hoặc độc hại Độc hại cho các sinh vật sống Cháy, nguy cơ cháy nổ 


Ăn mòn  Tích lũy sinh học Nổ
Có hại  Oxy hóa 
Gây dị ứng, ung thư  Dễ cháy
Ảnh hưởng đến sinh sản
KÍ HIỆU NGUY HIỂM

Chất có khả năng gây Có thể gây ra hoặc Chất dễ cháy, chất tự
nổ chất tự phản ứng tăng cường quá trình cháy, tự dẫn lửa,chất tự
Peroxit Hữu cơ cháy phát nhiệt, chất khi
phản ứng có sinh khí dễ
cháy Peroxit Hữu cơ
KÍ HIỆU NGUY HIỂM

Ăn mòn bỏng da, hỏng  Chất có độc tính đối 
Khí nén bằng áp suất
mắt,  ăn mòn kim loại với hệ thủy sinh
KÍ HIỆU NGUY HIỂM

Chất kích thích, yếu tố Chất gây ung thư. Độc


nhạy da độc cấp tính, đối với từng nhóm tổ
Độc cấp tính
ảnh hưởng của chất chức
gây nghiện Chất gây đột biến
KÝ HIỆU RẤT NGUY HIỂM
KÝ HIỆU RẤT NGUY HIỂM

• Có nhiều dạng khác nhau, thường là nền


màu cam đậm hoặc màu đỏ, viền đen
• Hình ảnh thể hiện cũng thường màu đen.
HOẶC
• Tuy nhiên, biểu tượng, số lượng và đường
ranh giới có thể được thể hiện bằng màu
trắng thay vì màu đen.
RẤT NGUY HIỂM
KHO HÓA CHẤT

KHO KHO
DƯỢC CHẤT
THUỐC LIỆU OXY
HÓA VÀ CHẤT CHẤT
CHẤT CHẤT
CHẤT CÁC ĐỘC VÀ CHẤT ĐỘC
CHẤT LỎNG RẮN CHẤT ĂN
NỔ HỢP CHẤT DỄ PHÓNG HỖN
KHÍ DỄ DỄ MÒN
CHẤT LÂY XẠ HỢP
CHÁY CHÁY
OXYD NHIỄM KHÁC
HỮU

KÝ HIỆU RẤT NGUY HIỂM CHẤT NỔ
Chất nổ loại 1.1; 1.2; 1.3
Loại 1.1: Các chất và vật phẩm có nguy cơ nổ lớn
Loại 1.2: Các chất và vật phẩm có nguy cơ phóng xạ
nhưng không gây nguy hiểm cho nổ hàng loạt
Loại 1.3: Các chất và vật phẩm có nguy cơ hỏa hoạn và có
nguy cơ bị cháy nổ nhỏ hoặc nguy hiểm chiếu nhỏ hoặc
cả hai, nhưng không phải là nguy cơ nổ lớn

Nhóm 1.1: Các chất nổ Nhóm 1.2: Các chất và vật liệu
nổ công nghiệp
CHẤT NỔ
Chất nổ loại 1.4
Các chất và các vật phẩm được phân loại là
chất nổ nhưng không có nguy cơ đáng kể

Chất nổ loại 1.5


Các chất rất không nhạy cảm có nguy cơ nổ
lớn

Chất nổ loại 1.6


Không có tuyên bố nguy hiểm
CHẤT KHÍ
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
CHẤT RẮN DỄ CHÁY
CHẤT OXY HÓA VÀ CÁC HỢP CHẤT OXYD HỮU CƠ
CHẤT ĐỘC VÀ DỄ LÂY NHIỄM
Đây là những chất có chứa vi sinh vật sống sót,
bao gồm vi khuẩn, virus, rickettsia, ký sinh
trùng, nấm hoặc tái tổ hợp, lai hoặc đột biến,
được biết đến hoặc được cho là hợp lý để gây
bệnh ở động vật hoặc người.

Đây là những chất có thể gây tử vong


hoặc thương tích nghiêm trọng hoặc gây
hại cho sức khỏe con người nếu nuốt
phải hoặc hít phải hoặc tiếp xúc với da.

🡺 Chất có thể gây độc và gây hại cho


bất kỳ cơ thể sống, mô và hệ thần
kinh nào.
CHẤT PHÓNG XẠ
Là bất kỳ vật liệu nào có chứa hạt nhân
phóng xạ, trong đó cả nồng độ hoạt động
và tổng hoạt độ trong lô hàng vượt quá
các giá trị được quy định trong mã IMDG.

(a) chất phóng xạ là bộ phận không tách rời của phương tiện vận tải;
(b) vật liệu phóng xạ di chuyển trong cơ sở tuân thủ các quy định an toàn thích hợp có hiệu
lực tại cơ sở và nơi chuyển động không liên quan đến đường công cộng hoặc đường sắt;
(c) chất phóng xạ được cấy ghép hoặc kết hợp vào một người hoặc động vật sống để chẩn
đoán hoặc điều trị;
(d) chất phóng xạ trong các sản phẩm tiêu dùng đã được phê duyệt theo quy định, sau khi
bán cho người dùng cuối;
(e). Vật liệu tự nhiên và quặng có chứa hạt nhân phóng xạ tự nhiên không được dự định xử lý
để sử dụng các hạt nhân phóng xạ này với điều kiện nồng độ hoạt động của vật liệu không
vượt quá 10 lần so với giá trị quy định.
CHẤT ĂN MÒN
🡪 Các chất thuộc nhóm 8 (chất ăn mòn) có nghĩa là các chất do tác động
hóa học gây ra sẽ gây thiệt hại nghiêm trọng khi tiếp xúc với mô sống
hoặc trong trường hợp rò rỉ, sẽ gây hư hại nghiêm trọng hoặc thậm chí
phá hủy, các hàng hoá khác hoặc phương tiện vận tải.
CHẤT ĐỘC HỖN HỢP
Gồm những hàng hóa không được
phân loại vào bất kỳ nhóm nào. Một
trong số này bao gồm: đá khô, thiết bị
chạy bằng pin, sinh vật biến đổi gen,…
DRUG

CÁC KÍ HIỆU THƯỜNG GẶP TRÊN CÁC NHÓM


THUỐC, SẢN PHẨM KHÔNG PHẢI LÀ THUỐC
THUỐC
CHÚ Ý – LƯU Ý

VÒNG MOBIUS – ĐỌC THÊM THÔNG


MOBIUS LOOP TIN TRÊN VỎ

TIDY MAN DỄ VỠ – FRAGILE KHÔNG LÀM RÁCH


CẢNH BÁO – THẬN TRỌNG

CHẤT PHÓNG XẠ
CÁC KÝ HIỆU RIÊNG

Rx là ký hiệu dùng cho thuốc chỉ được bán khi có


đơn thuốc chỉ định điều trị của bác sĩ
CÁC KÝ HIỆU RIÊNG

POM
Prescription only medicine
MỸ PHẨM
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý – LƯU Ý

Hạn dùng sản phẩm


kể từ ngày mở nắp

Bao bì của sản phẩm


nằm trong danh sách có
thể tái chế.
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý
BẢO ĐẢM VỀ KHỐI LƯỢNG
Ý nghĩa: là một sự bảo đảm về khối
lượng (hoặc trọng lượng) thực
của mỹ phẩm chính xác với con số
được ghi trên bao bì, theo quy định
của tiêu chuẩn Châu Âu.
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý

HOURGLASS - ĐỒNG HỒ CÁT


Ý nghĩa: Có hạn sử dụng dưới 30 tháng
dù cho nó đã được mở nắp hay chưa.
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý

LEAPING BUNNY - HÌNH CHÚ THỎ


Sản phẩm bạn đang sử dụng không được thử nghiệm trên động vật. 
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý

Sản phẩm không có nguồn gốc từ


động vật và không được thử
nghiệm trên động vật.
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý
NGUỒN GỐC THIÊN NHIÊN
Ý nghĩa: 95% thành phần của sản phẩm có
nguồn gốc từ thực vật tự nhiên và 10%
thành phần có nguồn gốc hữu cơ (tính
theo trọng lượng)

95% thành phần sản phẩm mà


bạn đang sử dụng là hữu cơ.
MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý

Khuyến cáo đọc kĩ hướng dẫn


thành phần có trong sản phẩm

Chống tia UVA


MỘT SỐ KÝ HIỆU RIÊNG
CHÚ Ý- LƯU Ý

Sản phẩm có thể gây nguy cơ cháy


VẬT TƯ Y TẾ
CHÚ Ý – LƯU Ý
Cho biết thiết bị y tế
đã được trử trùng bằng
hơi nước hoặc nhiệt khô

Cho biết thiết bị y tế


đã được trử trùng bởi
Ethylen oxyd
STERILE: Sản phẩm phải tuân
theo quy trình khử trùng. Cho biết thiết bị y tế
Cho biết 1 thiết bị y tế đã qua đã được trử trùng bằng
khử trùng cách chiếu xạ
CHÚ Ý – LƯU Ý

TRÁNH TIẾP XÚC THIẾT BỊ NHẠY CẢM NHÔM TÁI CHẾ
VỚI TỪ TRƯỜNG ĐIỆN
CHÚ Ý – LƯU Ý

LATEX: Cho biết sự có mặt của cao su


thiên nhiên hay mủ cao su trong thiết
bị y tế hay bao bì chứa thiết bị y tế

EC representative
Đạt tiêu chuẩn Châu Âu
CHÚ Ý – LƯU Ý

Do not re-use Cho biết thiết NON STERILE- Không được sử


Không được bị y tế không dụng khi bao bì
Không vô trùng
tái sử dụng được phục đã mở, hư hỏng
hồi, hay khử Cho biết 1 thiết
trùng dùng lại bị y tế không qua
quá trình tiệt
trùng
CHÚ Ý – LƯU Ý

CE: Sản phẩm được công nhận đáp Đọc kĩ HDSD trước khi dùng: Thông
ứng các yêu cầu Liên minh Châu Âu tin về sản phẩm được cung cấp thêm
trong bao bì sản phẩm
CHÚ Ý – LƯU Ý

Cho biết phạm vi Thiết bị có thể được Cho biết phạm vi Autoclavable at
độ ẩm bảo quản, sử dụng như một áp suất không temperture indicated
sử dụng an toàn thiết bị đã được khí bảo quản an Hấp ở nhiệt độ 180oC
chẩn đoán invitro toàn
CẢNH BÁO – THẬN TRỌNG

Chý ý các bộ Chú ý nguy


Bánh răng cắt đứt tay
phận quay hiểm bàn tay
CẢNH BÁO – THẬN TRỌNG

Cảnh báo bình nén


Điện cao thế Chất có hại
có thể cháy nổ
CẢNH BÁO – THẬN TRỌNG

BỀ MẶT NÓNG

Refer instruction for use


Thận trọng khi sử dụng
NGUY HIỂM KHI VẬN CHUYỂN

Vật tư y tế có chứa chất oxi hóa, là bình né dễ cháy nổ. Loại


bình nén này khi vận chuyển cần phải đặc biệt cẩn trọng
THỰC PHẨM
CHỨC NĂNG
SẢN PHẨM PHÙ HỢP CHO
NGƯỜI ĂN CHAY
SẢN PHẨM LÀ ĐỒ ĂN CHAY
NGUỒN GỐC THIÊN NHIÊN
Ý nghĩa: 95% thành phần của sản
phẩm có nguồn gốc từ thực vật
Có ít nhất 95% thành phần trong tự nhiên và 10% thành phần có
sản phẩm là chất hữu cơ. nguồn gốc hữu cơ (tính theo
trọng lượng)
DINH DƯỠNG
MOBIUS LOOP
Biểu tượng tái chế

TIDY MAN
Người ngăn nắp vứt bỏ đúng quy định
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
STERILE: Sản phẩm Cho biết thiết bị y Cho biết thiết bị Cho biết thiết
phải tuân theo quy tế đã được trử y tế đã được trử bị y tế đã được
trình khử trùng. trùng bằng cách trùng bằng trử trùng bởi
Cho biết 1 thiết bị y chiếu xạ hơi nước hoặc Ethylen oxyd
tế đã qua khử trùng nhiệt khô
Ngày sử dụng: Cho Ngày sản xuất: Cho biết
biết ngày sau đó ngày thiết bị y tế được
thiết bị y tế không sản xuất
được sử dụng

Số sê-ri: Cho biết số


Mã lô hàng: Cho sê-ri của nhà sản xuất
biết mã lô của nhà để có thể nhận dạng
sản một thiết bị y tế cụ
thể
Không tái sử dụng ( sử dụng một lần)

Biểu tượng chứng tỏ sự cam kết


rằng sản phẩm họ đáp ứng các
yêu cầu của luật định của hội
đồng Châu Âu.

Chú ý ( đọc
hướng dẫn sử
dụng khi dùng)
Authorized
representative in the
European Community
Giữ khô ráo

Không sử dụng nếu


gói bị hỏng

Không có quyền
truy cập cho
những người có
Dễ vỡ, cần cẩn thận thiết bị tim cấy
ghép đang hoạt
động
Cho biết giới hạn dưới của
nhiệt độ mà thiết bị y tế có Chỉ sử dụng trong nhà
thể tiếp xúc một cách an
toàn.

Cho biết giới hạn trên của Dòng điện xoay chiều
nhiệt độ mà thiết bị y tế có
thể tiếp xúc an toàn

Cho biết giới hạn nhiệt độ Dòng điện một chiều


trung gian mà thiết bị có thể
tiếp xúc an toàn
HÓA CHẤT
CHẤT ĂN MÒN

Thường dùng cho các bao bì hóa


chất, hóa dược
Thường dùng cho các bao bì hóa
CHẤT ĐỘC HẠI chất, hóa dược.
CHẤT DỄ GÂY NỔ
Thường dùng trong bao bì hóa chất, hóa
dược, thiết bị có khả năng gây nổ.

CHẤT ĐỘC
Thường dùng trong bao bì
hóa chất, hóa dược, dược
liệu độc.
CHẤT ĐỘC SINH HỌC
Thường dùng cho các chất thải y tế, chất gây
độc.

CHẤT CÓ HẠI MÔI TRƯỜNG


Thường dùng cho các chất thải y tế, chất gây độc, chất
thải sinh học.
CHẤT PHÓNG XẠ
Phát tán chất phóng xạ, cảnh báo
có chất phóng xạ trong khu vực gắn
biển báo này. Thường dùng cho các
thiết bị, hóa chất phóng xạ.

CHẤT DỄ CHÁY
Cảnh báo các chất này dễ gây bắt lửa và cháy
nổ. Thường dùng cho các thiết bị, vật liệu,
hóa chất dễ cháy.
CHẤT THẢI NGUY HẠI

CHẤT DỄ OXI HÓA

Dùng cho các hóa chất dễ


oxi hóa.
CHẤT OXI HÓA KHÍ NÉN TÍNH ĂN MÒN
Sử dụng cho Sử dụng cho Sử dụng cho
các chất gây bình khí nén, các chất ăn
oxi hóa nguy khí dưới áp mòn da và kim
hiểm suất loại loại 1
MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA CHẤT CHO SỨC KHỎE

CHẤT ĐỘC GÂY DỊ ỨNG NGUY HIỂM ĐẾN SỨC KHỎE

✔ Sử dụng cho các chất ▪ Sử dụng cho các ⮚ Sử dụng cho các chất gây ung
độc mạnh, nguy hiểm. chất kích thích, thư, gây đột biến, độc tính
độc, gây kích ứng. mạnh cho sức khỏe.
Biểu tượng theo tiêu chuẩn NFPA 704
Màu đỏ: rất dễ cháy Màu vàng: có thể nổ nếu
chấn động hoặc gia nhiệt.

Màu xanh: rất Màu trắng: chỉ các chất


nguy hiểm cần sử phản ứng mạnh với nước
dụng đồ bảo hộ. như H2SO4, Natri, Xesi…
Chất oxi hóa (O) Chất dễ nổ (E) Chất phóng xạ
Chất dễ cháy (F) Chất rất dễ cháy (F+)

Chất dễ biến thành hợp chất cháy nổ với không khí và có thể bắt cháy dễ dàng với sự
hiện diện của nguồn cháy
Các chất mà khi sử
dụng một lượng rất
nhỏ cũng có thể gây
tác hại nghiêm trọng
đến sức khỏe và tính
mạng con người.
GÂY DỊ ỨNG (Xi)
Các chất gây những nốt sưng đỏ
hoặc viêm tấy khi tiếp xúc với da,
mắt và niêm mạc.

Các chất có thể dẫn


đến các tác hại đến
sức khỏe, thậm chí
gây chết người nếu
NGUY HẠI (Xn) dùng với số lượng
lớn.
CHẤT ĂN MÒN ĐỘC VỚI MÔI TRƯỜNG
Các chất có thể dẫn đến thương tổn Các chất có thể được xác nhận là
nghiêm trọng, ăn mòn da, mắt, niêm gây nguy hiểm cho môi trường.
mạc.
CHẤT TỰ DỄ CHÁY

CHẤT LỎNG DỄ CHÁY CHẤT RẮN DỄ CHÁY

PEROXIDES HỮU CƠ
KHÍ DỄ CHÁY
KHÔNG KHÍ DỄ CHÁY

KHÍ OXI HÓA

KHÍ NÉN
CHẤT ĂN MÒN
PHÓNG XẠ
THANKS FOR WATCHING

You might also like