You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DL VĂN HIẾN

KHOA XHTT - BỘ MÔN TÂM LÝ HỌC


---------------
ĐỀ THI MÔN CHẨN ĐOÁN TÂM LÝ
(Sinh viên làm bài trong thời gian 90 phút)

NGUYỄN VĂN HƯNG - 12


Tên sinh viên: (STT) …………………………………………………… MSSV: …………………..
201A100052

CÂU 1: Cho một trường hợp trẻ thực hiện test BRUNET LEZINE –R kết quả như sau:
Năm Tháng Ngày
Ngày test 2020 5 5
Ngày sinh 2018 9 17
Tuổi theo ngày sinh 1 7 18
Thời điểm sanh: 34 tuần Tháng SN: 1th 14 ng
Tuổi điều chỉnh: 1 t 6 th 4 ng
Tính ra ngày tuổi điều chỉnh: 544 ng

Tư thế– Vận động Phối hợp – Mắt tay Ngôn ngữ Thích ứng – Xã hội Chung
Điểm thô 43 51 27 32 153
Tuổi/ tháng 15th 15 ng 13th 18ng 15th 15ng 18th 15ng 15th 9 ng
Tuổi/ngày 465ng 408ng 465ng 555ng 459ng
Chỉ số QD 85 75 85 102 84

Hãy cho biết chỉ số phát triển (QD) trường hợp trên ?

CÂU 2: Một trường hợp trẻ sinh ngày 11/7/2010, thực hiện trắc nghiệm K.ABC vào ngày 5/5/2019 điểm số
thô ghi nhận như sau:
QUÁ TRÌNH TRÍ TUỆ HỖN HỢP THANG KIẾN THỨC
ĐTBT NBHD TNCS CTG CLT MTTĐ TNKG CLH NVDD SH CCĐ ĐGM ĐH

10 12 14 14 12 7 9 11 14 26 21 20 12
CÂU HỎI
1. Hoàn thành các điểm số trên phiếu trắc nghiệm (trang 2)
2. Nhận xét điểm “M” và “Y” của trẻ trong quá trình TRÍ TUỆ HỖN HỢP.
3. Nêu sự khác biệt có ý nghĩa khi so sánh các thang tổng quát
4. Kết luận.

CÂU 3: Một trường hợp NAM. Khi thực hiện trắc nghiệm MMPI.2. Kết quả điểm thô thu được
như sau:
Hs Pd Mf- Pt Sc Ma
L F K D Hy Pa Si
+0.5K +0.4K nam +1K +1K +0.2K
Đ.thô
11 18 21 21 45 36 23 32 18 24 23 17 23
1. Hoàn thành các điểm số trên phiếu trắc nghiệm (trang 3)
2. Viết mã số.
3. Nhận dạng profil.

1
K.ABC Trắc nghiệm khảo sát Tâm lý trẻ em

Kaufman - Assessment Battery For Children PHIẾU KẾT QUẢ


KIẾN THỨC Điểm TC 95 % THBP M/Y
Tên (STT) Điểm
chuẩn Sai số ±
(M=100;  =15) Đ. thô MYN
KB
(B.1) (B.3) (B.4) (B.9)

11. TVTD ±

12. NVĐD 14 84 ± 11 14 -0,6 -

13. SH
26 90 ± 10 25 5,4 -
14. CĐ 100 ± 12 M 0,05
21 50 15,4

Năm Tháng Ngày 15. ĐGM 20 65 ± 1 -19,6


12 Y 0,01
trắc nghiệm 2019 5 5 16. ĐH 12 84 ± 14 -0,6
Ngày 14 -
Ngày sinh 2010 7 11 Tổng điểm 423

Tuổi 8 9 24 Điểm trung bình 84,6

QT Điểm thang (B. 1) TH


CÁC THANG
M/Y CHỈ TC 95 % THBP
TT HH BP Đ. Mức Tổng
Từng Đồng TỔNG QUÁT SỐ Sai số ±
(m=10, Đ. thô KL KB YN điểm
loạt thời (B. 9)
(M = 100;  = 15) (B.2) (B. 3) (B. 4)
 =3) (B. 4)

1. CSTK QT TỪNG LOẠT 28 95 ± 10 37

2. NBNV QT ĐỒNG THỜI 29 71 ± 9 3

3. ĐTBT 10 6 9 -1,1 - QT TRÍ TUỆ HH 57 76 ± 8 5


4. NBHD 5 5 -2,1 - KIẾN THỨC 423 81 ± 9
12 10
5. TNCS 14 14 91 6,9 M 0,01 KHÔNG LỜI ±

6. CTG 14 8 25 0,9 -

7. CLT 12 8 25 0,9 - SO SÁNH GIỮA CÁC THANG TỔNG QUÁT (Bảng 8)


Khoanh tròn
8. MTTĐ 4 3 -3,1 Y 0,05 Chỉ ra >, < hoặc  KB
7 ngưỡng thích hợp

9. TNKG 4 TỪNG LOẠT > ĐỒNG THỜI 24 NS .05 .01


9 3 -3,1 Y 0,05
10. CLH 11 8 0.9 - TỪNG LOẠT > KIẾN THỨC 14 NS .05 .01
25
Cộng 28 29 Tổng điểm: ĐỒNG THỜI KIẾN THỨC NS .05 .01

Điểm trung bình TRÍ TUỆ HH KIẾN THỨC NS .05 .01


7,1

2
TRẮC NGHIỆM NHÂN CÁCH MMPI.2
Minnesota Mutiphasic Personality Inventory. 2

PHIẾU NAM
L F K Hs D Hy Pd Mf Pa Pt Sc Ma Si K 0.5 0.4 0.2
T +0.5K +0.4K +1K +1K +0.2K T 30 15 12 6
120 32 - 41 53 49 51 - 32 62 75 44 120 29 15 12 6
115 - - 39 - - 49 56 - - - - 115 28 14 11 6
110 - - 37 46 - 47 - 28 57 68 40 110 27 14 11 5
105 - - 35 104
- 43 45 53 - - 65 - 105 26 13 10 5
100 - - 33 43 - - - - 52 61 37 69 100 25 13 10 5
97
95 - - 31 - 39 41 - 23 - 58 - 62 95 24 12 10 5
90 15 21 - 29 38 37 - - 21 47 - - 58 90 23 12 9 5
88
87
85 - 19 - 27 - 35 - 42 - - 51 32 54 85 22 11 9 4
82 81
80 - 17 30 25 33 - 40 - - 42 48 - 50 80 21 11 8 4
76
75 - - - 23 - - - - 16 - 44 29 46 75 20 10 8 4
71
70 10 - 25 21 - - - 69 35 - 37 41 - 42 70 19 10 8 4
65 - - 23 19 26 - 30 - - - - - 38 65 18 9 7 4
61
60 - - - - - - - - 63 - 32 34 24 34 60 17 9 7 3
55 - 8 18 - 21 - - 28 9 - 31 - 52 30 55 16 8 6 3
50 - 6 - - - - 23 26 - 27 28 20 26 50 15 8 6 3
46
45 4 4 - 12 16 - - - 6 - 25 - 22 45 14 7 6 3
40 - - 11 - 14 16 18 21 - 22 22 15 18 40 13 7 5 2
35 - 0 - 8 - - 14 19 - 19 19 12 14 35 12 6 5 2
30 0 - 6 4 9 9 9 16 0 14 14 9 10 30 11 6 4 2
25 - - - - - - - - - - - - 25 10 5 4 2
20 - - - - - - - - - - - - 20 9 5 4 2
L F K Hs D Hy Pd Mf Pa Pt Sc Ma Si 8 4 3 2
+0.5K +0.4K +1K +1K +0.2K 7 4 3 1
6 3 2 1
Điểm thô 11 18 21 21 45 36 23 32 18 24 23 17 23 5 3 2 1
4 2 2 1
K 11 8 22 22 4 3 2 2 1

Điểm thô 2 1 1 0
32 31 46 45 21
+ / K 1 1 1 0

0 0 0 0

T 71 82 61 97 104 87 69 63 81 88 76 52 46

MÃ SỐ :………………………………………………………………………………………………………………………..
2**1*736''8'45-9/0 F''L'K F=82 . Protocole giá trị nghi ngờ

Nhận dạng Profil: ………………………………………………………………………………………………………........


Profil 2 pha, độ dốc đi lên từ trái sang phải độ cao lớn, nghiêng về bộ ba loạn thần kinh,

gợi ý Profil loạn thần kinh 2 pha


…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

3
TRẢ LỜI CÂU HỎI

Bài tập 2: Câu 2 - Điểm mạnh : * Trí nhớ thính lực (TNCS : ĐKB = 6,9 ; (0,01)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

- Điểm yếu: * Khả năng suy diễn, loại suy (MTTĐ : ĐKB = -3,1; 0,05)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

* Trí nhớ thị giác của các vị trí trong không gian (TNKG : ĐKB = -3,1; 0,05
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3: Sự khác biệt có ý nghĩa


…………………………………………………………………………………………………………………………………………

* QTTL > QTĐT (ĐKB = 24 ; 0,001)


…………………………………………………………………………………………………………………………………………

* QTTL > KT ( ĐKB = 14 ; 0,01)


…………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4: kết luận


…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ghi nhận tại thời điểm thực hiện trắc nghiệm trí tuệ mức độ RANH GIỚI (Borderline) , và kiến thức mức độ trung
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
bình yếu (Dull or lowaverage)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like