Professional Documents
Culture Documents
12. Nguyễn Văn Hưng
12. Nguyễn Văn Hưng
CÂU 1: Cho một trường hợp trẻ thực hiện test BRUNET LEZINE –R kết quả như sau:
Năm Tháng Ngày
Ngày test 2020 5 5
Ngày sinh 2018 9 17
Tuổi theo ngày sinh 1 7 18
Thời điểm sanh: 34 tuần Tháng SN: 1th 14 ng
Tuổi điều chỉnh: 1 t 6 th 4 ng
Tính ra ngày tuổi điều chỉnh: 544 ng
Tư thế– Vận động Phối hợp – Mắt tay Ngôn ngữ Thích ứng – Xã hội Chung
Điểm thô 43 51 27 32 153
Tuổi/ tháng 15th 15 ng 13th 18ng 15th 15ng 18th 15ng 15th 9 ng
Tuổi/ngày 465ng 408ng 465ng 555ng 459ng
Chỉ số QD 85 75 85 102 84
Hãy cho biết chỉ số phát triển (QD) trường hợp trên ?
CÂU 2: Một trường hợp trẻ sinh ngày 11/7/2010, thực hiện trắc nghiệm K.ABC vào ngày 5/5/2019 điểm số
thô ghi nhận như sau:
QUÁ TRÌNH TRÍ TUỆ HỖN HỢP THANG KIẾN THỨC
ĐTBT NBHD TNCS CTG CLT MTTĐ TNKG CLH NVDD SH CCĐ ĐGM ĐH
10 12 14 14 12 7 9 11 14 26 21 20 12
CÂU HỎI
1. Hoàn thành các điểm số trên phiếu trắc nghiệm (trang 2)
2. Nhận xét điểm “M” và “Y” của trẻ trong quá trình TRÍ TUỆ HỖN HỢP.
3. Nêu sự khác biệt có ý nghĩa khi so sánh các thang tổng quát
4. Kết luận.
CÂU 3: Một trường hợp NAM. Khi thực hiện trắc nghiệm MMPI.2. Kết quả điểm thô thu được
như sau:
Hs Pd Mf- Pt Sc Ma
L F K D Hy Pa Si
+0.5K +0.4K nam +1K +1K +0.2K
Đ.thô
11 18 21 21 45 36 23 32 18 24 23 17 23
1. Hoàn thành các điểm số trên phiếu trắc nghiệm (trang 3)
2. Viết mã số.
3. Nhận dạng profil.
1
K.ABC Trắc nghiệm khảo sát Tâm lý trẻ em
11. TVTD ±
13. SH
26 90 ± 10 25 5,4 -
14. CĐ 100 ± 12 M 0,05
21 50 15,4
6. CTG 14 8 25 0,9 -
2
TRẮC NGHIỆM NHÂN CÁCH MMPI.2
Minnesota Mutiphasic Personality Inventory. 2
PHIẾU NAM
L F K Hs D Hy Pd Mf Pa Pt Sc Ma Si K 0.5 0.4 0.2
T +0.5K +0.4K +1K +1K +0.2K T 30 15 12 6
120 32 - 41 53 49 51 - 32 62 75 44 120 29 15 12 6
115 - - 39 - - 49 56 - - - - 115 28 14 11 6
110 - - 37 46 - 47 - 28 57 68 40 110 27 14 11 5
105 - - 35 104
- 43 45 53 - - 65 - 105 26 13 10 5
100 - - 33 43 - - - - 52 61 37 69 100 25 13 10 5
97
95 - - 31 - 39 41 - 23 - 58 - 62 95 24 12 10 5
90 15 21 - 29 38 37 - - 21 47 - - 58 90 23 12 9 5
88
87
85 - 19 - 27 - 35 - 42 - - 51 32 54 85 22 11 9 4
82 81
80 - 17 30 25 33 - 40 - - 42 48 - 50 80 21 11 8 4
76
75 - - - 23 - - - - 16 - 44 29 46 75 20 10 8 4
71
70 10 - 25 21 - - - 69 35 - 37 41 - 42 70 19 10 8 4
65 - - 23 19 26 - 30 - - - - - 38 65 18 9 7 4
61
60 - - - - - - - - 63 - 32 34 24 34 60 17 9 7 3
55 - 8 18 - 21 - - 28 9 - 31 - 52 30 55 16 8 6 3
50 - 6 - - - - 23 26 - 27 28 20 26 50 15 8 6 3
46
45 4 4 - 12 16 - - - 6 - 25 - 22 45 14 7 6 3
40 - - 11 - 14 16 18 21 - 22 22 15 18 40 13 7 5 2
35 - 0 - 8 - - 14 19 - 19 19 12 14 35 12 6 5 2
30 0 - 6 4 9 9 9 16 0 14 14 9 10 30 11 6 4 2
25 - - - - - - - - - - - - 25 10 5 4 2
20 - - - - - - - - - - - - 20 9 5 4 2
L F K Hs D Hy Pd Mf Pa Pt Sc Ma Si 8 4 3 2
+0.5K +0.4K +1K +1K +0.2K 7 4 3 1
6 3 2 1
Điểm thô 11 18 21 21 45 36 23 32 18 24 23 17 23 5 3 2 1
4 2 2 1
K 11 8 22 22 4 3 2 2 1
Điểm thô 2 1 1 0
32 31 46 45 21
+ / K 1 1 1 0
0 0 0 0
T 71 82 61 97 104 87 69 63 81 88 76 52 46
MÃ SỐ :………………………………………………………………………………………………………………………..
2**1*736''8'45-9/0 F''L'K F=82 . Protocole giá trị nghi ngờ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
3
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Bài tập 2: Câu 2 - Điểm mạnh : * Trí nhớ thính lực (TNCS : ĐKB = 6,9 ; (0,01)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Điểm yếu: * Khả năng suy diễn, loại suy (MTTĐ : ĐKB = -3,1; 0,05)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Trí nhớ thị giác của các vị trí trong không gian (TNKG : ĐKB = -3,1; 0,05
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………