Professional Documents
Culture Documents
KHOA Y
BỘ MÔN Y TẾ CÔNG CỘNG
Phần mềm
ứng dụng
Đổi mới
Quy trình
mo
•%M:R•
OUâN
LYTHONGTlNBBNHVléN
DIGITAL—SIGNAGE
CHLI’ KY SO
Nội dung hoạt động ứng dụng CNTT trong mô hình BVTM:
Mở rộng phạm vi cung cấp các dịch vụ y tế dựa vào CNTT: quản lý
bệnh mạn tính, triển khai chăm sóc sức khỏe từ xa, đặt lịch hẹn khám
chữa bệnh.
Cải tiến các quy trình kỹ thuật: tích hợp dựa trên bệnh án điện tử
(EMR), tối ưu hóa, tự động hóa các quy trình, hoạt động tại bệnh viện.
Chính sách mở cửa và hợp tác: bệnh viện hợp tác với các nhà cung
cấp dịch vụ CNTT y tế, liên kết dịch vụ y tế ở các bệnh viện khác nhau
trên toàn quốc và thế giới.
1. XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG MINH
1. XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG
MINH
Bộ tiêu chí ứng dụng CNTT trong mô hình bệnh viện thông
minh tại Thông tư 54/2017- TT/BYT bao gồm 8 phần:
1. Cơ sở hạ tầng
2. Phần mềm quản lý điều hành
3. Bộ tiêu chí Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS)
4. Ứng dụng hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PASC)
5. Ứng dụng hệ thống thông tin xét nghiệm (LIS)
6. Tiêu chí phi chức năng
7. Bảo mật và an toàn thông tin
8. Bệnh án điện tử (EMR)
1. XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG
MINH
RIS-PASC EMR
2. BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG
2.1. CơMINH
sở hạ tầng
Đáp ứng như cầu lưu trữ thông tin của bệnh viện
theo điều 3 khoản 59 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
2. BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG MINH
2. BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG MINH
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Mức Mức
1 Mức 2 Mức 3
Mức 4 Mức 5 Mức 6 7
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Mức Mức
1 Mức 2
Mức 3 Mức 4
Mức 5 Mức 6 7
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Mức Mức
Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6
1 7
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Mức Mức
Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6
1 7
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS): 7 mức tiêu chí
Mức
Mức Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Mức 6 7
1
Em có nhận xét gì về
mức độ áp dựng
CNTT của các tiêu
chí ở mức cao hơn?
2. BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG BỆNH VIỆN THÔNG
MINH
Phần mềm LIS kết nối các máy xét nghiệm tự động trả kết quả sang HIS
Laboratory network
Machine 1Machine 2
Machine receive test order from LIS and send test result to LIS Bar cod.
Rút ngắn thời gian, tiết kiệm
COM2RJ45
LAN cable converter
Barcode printer
LAN
LIS
Database HIS (do chúng tôi cung cấp hoặc của đơn vị khác)
LCD screen
nhân lực.
Return test result
Giảm tỷ lệ sai sót nhầm lẫn.
for patient via
Manager/boss view
lab statistics/report
Ứng dụng hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh (RIS-PASC)
Quản lý được hồ sơ
bệnh án theo hình
thức Bệnh án điện tử
BỆNH ÁN ĐIỆN TỬ
(Electronic medical record – EMR)
Nhận xét sự khác nhau và gống
Quản lý, theo dõi hồ sơ sức Thông tin bệnh sử của Giám sát diễn biến
khỏe cá nhân, gia đình người bệnh toàn vẹn bệnh
Kết nối, tương tác trực tuyến tật theo thời gian
với bệnh viện, bác sỹ Tham khảo, chia sẻ thực
kếtkhỏe
Chủ động tiếp cận dịch vụ, chăm sóc sức quả cá
Xétnhân
nghiệm,
Chẩn đoán hình ảnh Ra quyết định điều
hành
Hỗ trợ hội chẩn từ xa chính xác, kịp thời
KHÓ KHĂN & THÁCH THỨC
(1) Nguồn lực đầu tư hạ tầng:
Máy chủ, hệ thống lưu trữ & trung tâm dữ liệu tiêu chuẩn, hệ thống dự phòng.
Hệ thống mạng nội bộ, đường truyền…
(2) Nhận thức về thẻ thông minh và thanh toán trực tuyến: ý thức của BN
(3) Nhận thức về ứng dụng CNTT và công tác phối hợp triển khai: “Việc
này của CNTT, việc này của bác sĩ”
(4) Thách thức về tính đồng bộ của hệ thống
Kinh phí đường truyền; Chuẩn dữ liệu đầu ra quá trình kết nối BHYT điện tử
Chưa liên thông được kết quả giữa các cơ sở y tế (BN có thể nhận, chuyển
kết quả giữa điện tử giữa các đơn vị bằng USB, Đĩa CD.. Tại các BVTM)
(5) Văn bản chỉ đạo chưa đáp ứng với thực tiễn ( BHYT và Bộ y tế)
KHÓ KHĂN & THÁCH THỨC
Cần một thiết kế mở, đáp ứng tiêu Tiếp nhận kỹ thuật, công nghệ
chuẩn Quốc tế/Tiêu chuẩn ngành Duy trì, bảo dưỡng
Điều chỉnh linh hoạt qua từng giai đoạn Con người tham gia tác nghiệp
Cập nhật, đổi mới thường xuyên
KHÓ KHĂN & THÁCH THỨC
4 SỰ HỢP TÁC, CHIA SẺ
3 THAY ĐỔI THÓI QUEN, VĂN HÓA
TÁC NGHIỆP ĐIỆN TỬ
Tổ chức tốt công tác tập huấn, đào tạo Chuyển đổi, thay đổi là một quá trình
Kết hợp nhiều biện pháp truyền thông, Làm tốt công tác quản trị sự thay đổi
tuyên truyền (chuyển đổi)
Quyết tâm trong công tác lãnh đạo, chỉ đạo Ban hành Quy chế ứng dụng, vận hàn
3. ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Huấn luyện ảo
3. ỨNG DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Câu 1: Lợi ích lớn nhất của hệ thống thông tin xét nghiệm LIS
trong kết quả khám chữa bệnh?
A. Giảm tỷ lệ sai sót nhầm lẫn kết quả xét nghiệm.
B. Giảm thời gian chờ đợi.
C. Giảm chi phí.
D. Tăng hiệu quả quản lý tài chính.
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 2: Bác sỹ điều trị xem kết quả hình ảnh trên phần mềm nào trong mô
hình bệnh viện thông minh?
A. PACS
B. LIS
C.
HIS
D. PACS và HIS
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 3: Bác sỹ điều trị xem kết quả hình ảnh trên phần mềm nào trong
mô hình bệnh viện thông minh?
A.
PACS
B. LIS
C. HIS
D. PACS và HIS
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 4: Tiêu chí chỉ có ở mức thứ 7 của bộ tiêu chí Hệ thống
thông tin bệnh viện?
A.
Quản lý hồ sơ bệnh án điện tử
B. Quản lý chỉ định lâm sàng, cận lâm sàng.
C. Quản lý phòng mổ
D. Quản lý dinh dưỡng
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 5: Mất bao nhiêu thời gian để chẩn đoán ung thư vú trên nhũ
ảnh trong cơ sở dữ liệu trí tuệ nhân tạo (IA)?
A.
10s/ca
B. 15s/ca
C. 20s/ca
D. 30s/ca
TÀI LIỆU THAM KHẢO