You are on page 1of 45

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

ÔN TẬP THEO CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN


(Đạt chuẩn kỹ năng CNTT quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)

Câu 1. Tại sao RAM được coi là bốc hơi?


- Nội dung của nó không thể thay đổi
- Nó không ổn định
- Dung lượng của RAM không thể thay đổi được
- Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị vào và không phải là thiết bị ra, cũng không
phải là thiết bị vào/ra?
- Ổ cứng
- Màn hình cảm ứng
- Chuột
- Chuột cảm ứng
- Màn hình
- Bàn phím
Câu 3. Bạn nên làm gì khi 1 phần mềm liên tục có vấn đề
- Gỡ bỏ cài đặt sau đó cài đặt lại
- Xóa ứng dụng và sử dụng ứng dụng khác thay thế
- Sao chép ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
- Di chuyển ứng dụng sang vị trí khác sau đó cài đặt lại
Câu 4. Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép
cho 25 máy tính trong một tổ chức?
- B hoặc C
- Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói
- Mua 25 giấy phép từ một cửa hàng bán lẻ
- Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính
- Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính
Câu 5. Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số
lượng lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?
- Một chương trình xử lý văn bản
- Một chương trình bảng tính
- Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu
- Một chương trình kế toán
Câu 6. Thành phần bên trong máy tính nào thực hiện các tính toán và các phép toán
logic?
- ROM-BIOS
- Bộ vi xử lý
- Bo mạch chủ
- Các chip RAM
Câu 7. Hãy chỉ ra cách nhận biết một tập tin hay thư mục là shortcut
- Chúng được lưu trong một thư mục đặc biệt có tên là Shortcut
- Khi di chuyển chuột qua, chúng sẽ tự động đổi mầu
- Chúng được hiển thị với một mũi tên nhỏ phía góc dưới bên trái của biểu tượng
- Chúng được hiển thị phía bên trái màn hình Desktop
Câu 8. RAM được cài đặt ở đâu?
- Power supply (Bộ cung cấp nguồn)
- HDD (Ổ đĩa cứng)
- Mainboard (Bo mạch chủ)
- CPU (Bộ sử lý trung tâm)
Câu 9. Phát biểu nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác?
- Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động
- Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
- Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ
- Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây nói về phần mềm đúng nhất
- Là những thông tin được lưu trữ trong RAM
- Là một tập hợp các chỉ thị (lệnh) nhằm hướng dẫn cho máy tính thực hiện
một/nhiều tác vụ nào đó
- Là một đoạn chương trình cho phép thiết bị giao tiếp được với máy tính
- Là các chương trình được cài đặt trong ROM
Câu 11. Bạn hãy cho biết, nhóm hệ điều hành nào của Windows chuyên dùng để quản
trị mạng?
- Windows Vista, Windows 7, Windows 2003
- Windows 7, Windows ME, Windows 2003
- Windows 2000, Windows 2003, Windows 2008
- Windows 2003, Windows 2008, Windows 7
- Windows Vista, Windows 2000, Windows NT
Câu 12. Lệnh nào để xóa một tệp tin tại vị trí ban đầu và đặt nó vào một vị trí khác?
- Cut
- Move
- Paste
- Send to
Câu 13. Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa gì?
- Cho phép mở file
- Không được xem nội dung file
- Che dấu file
- Không được xoá file
Câu 14. Phần mềm nào sau đây được sử dụng để gõ tiếng Việt?
- Unikey
- KMPlayer
- VLC
- Winrar
Câu 15. Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng:
- Tên file không được chứa khoảng trắng
- Tên file không nên có dấu tiếng Việt
- Tên file được chấp nhận ký tự #
- Tên file được dài trên 255 ký tự
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án tắt máy tính an toàn và đúng cách nhất!
- Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shut down
- Tắt nguồn điện
- Giữ nút Power trên hộp máy trong vài giây
- Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 17. Nên sử dụng trình quản lý nào để kết thúc phiên làm việc của một ứng dụng
khi nó bị treo?
- Windows manager
- Task manager
- Kill manager
- Process manager
- Control Panel
Câu 18. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard
ta sử dụng tổ hợp phím nào?
- Ctrl + Ins
- Print Screen
- Esc
- Ctrl + C
Câu 19. Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows không cho
phép:
- Thư mục cha và thư mục con có tên trùng nhau.
- Một đĩa cứng vật lý có thể phân chia thành nhiều phân vùng ổ đĩa.
- Trong một thư mục có cả thư mục con và tập tin.
- Tạo một tập tin có chứa thư mục con.
Câu 20. Phương án nào dưới đây không phải là một bảng mã trong Unikey?
- Unicode
- TCVN3
- VNI Windows
- X UTF-6
Câu 21. Tổ hợp phím Ctrl + O trong Word có tác dụng như thế nào?
- Mở một văn bản mới
- Đóng văn bản đang mở
- Mở một văn bản đã có
- Lưu văn bản vào đĩa
Câu 22. Trong ứng dụng Microsoft Office, tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng gì?
- Mở hộp thoại new file
- Mở một phiên làm việc mới
- Mở hộp thoại lưu tài liệu
- Mở một tài liệu trống mới
Câu 23. Bạn đã bôi đen dòng chữ Đại học Thủ đô Hà Nội và bạn muốn dòng chữ này
được đậm lên. Bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
- Ctrl – B
- Ctrl – C
- Ctrl – A
- Ctrl – H
Câu 24. Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng
của bảng?
- Enter
- Tab
- Spacebar
- Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím
Câu 25. Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để thực hiện thao tác nào sau
đây?
- Chọn (còn gọi là đánh dấu) nhiều dòng văn bản
- Chọn một dòng văn bản.
- Chọn chữ đầu tiên của dòng văn bản đó
- Xóa toàn bộ văn bản
Câu 26. Dạng tệp tin nào được tạo bởi các chương trình xử lý văn bản?
- Cơ sở dữ liệu
- Tệp tin nén
- Văn bản
- Video
Câu 27. Chức năng Footnote được sử dụng để làm gì?
- Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
- Chú thích được trình bày ở cuối trang
- Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
- Chú thích được trình bày ở đầu văn bản
Câu 28. Định dạng *.DOC là đinh dạng của chương trình nào?
- MS Word 2003
- MS Word 2010.
- MS Word 2013
- MS Word 365
Câu 29. Chức năng nào cho phép nhiều người dùng thực hiện chỉnh sửa trên một văn
bản?
- Track Change
- Comment
- Page setup
- Footer
Câu 30. Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin.
Đây là chức năng gì?
- auto correct
- auto text
- auto Format
- Tất cả đều sai
Câu 31. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:
- Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng.
- Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức.
- Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng.
- Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng.
Câu 32. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
- Dữ liệu
- Ô.
- Trường.
- Công thức.
Câu 33. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác
vào File, chọn Save?
- Ctrl+O
- Ctrl+N
- Ctrl+S
- Ctrl+P
Câu 34. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô
thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
- &
- #
- $
- *
Câu 35. Một ô là:
- Một trường bên dưới ribbon để hiển thị tham chiếu
- Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các
dòng
- Giao của một cột và một dòng
- Bất kì đáp án nào ở trên
Câu 36. Khi chọn Home/Clipboard/Paste/Paste Special chỉ mục Comments dùng để
- Chép định dạng
- Chép giá trị trong ô
- Chép bề rộng ô
- Chép ghi chú
Câu 37. Trong bảng tính MS Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ
soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn
- Thẻ Review – Freeze Panes
- Thẻ View – Freeze Panes
- Thẻ Page Layout – Freeze Panes
- Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 38. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại,
ta thực hiện:
- Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
- Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
- Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
- Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Câu 39. Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột, ta thực hiện:
- Thẻ Home - Format -Cells – Hide&Unhide – Hide Columns
- Thẻ Data - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
- Thẻ Fomulas -Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
- Thẻ View - Format -Cells - Hide&Unhide – Hide Columns
Câu 40. Khu vực nào trong cửa sổ Excel cho phép nhập các giá trị vào công thức?
- Standard Tool Bar
- Menu Bar
- Formular Bar
- Title Bar
Câu 41. PowerPoint có thể làm được những gì?
- Tạo các bài trình diễn trên màn hình
- In các Overhead màu hoặc đen trắng
- Tạo các handout cho khách dự hội thảo
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu 42. Phần mở rộng của power point là gì?
- POW
- PPP
- PPTX
- PPF
Câu 43. Để thoát khỏi PowerPoint người dùng phải làm thế nào?
- Dùng tổ hợp phím tắt Alt F4
- Tất cả đều đúng
- Vào File chọn Exit
- Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint
Câu 44. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:
- Chọn File -> Save
- Chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được
- Chọn File -> Save As
- Chọn File -> Close
Câu 45. Để xem trước nội dung khi in ra ta thực hiện thao tác
- Chọn File -> Chọn Preview
- Chọn File -> Chọn Properties
- Chọn File -> Chọn print
- Chọn File -> Chọn Page Setup
Câu 46. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?
- Tạo bản trình chiếu rỗng từ file
- Chọn 1 templates từ My templates
- Bất kỳ đáp án nào trên
- Chọn 1 Theme mới
Câu 47. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại slide trước đó
ta phải ấn phím:
- Esc
- PgUp
- PgDn
- Enter
Câu 48. Phím nào sau đây cho phép bạn thực hiện thuyết trình từ slide đầu tiên
- F4
- F5
- F3
- F2
Câu 49. Thao tác chọn File -> Open là để
- Mở một presentation đã có trên đĩa
- Tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn
- Lưu lại presentation đang thiết kế
- Lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác
Câu 50. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím
- Ctrl + X
- Ctrl + Z
- Ctrl + C
- Ctrl + V
Câu 51. Những người xâm nhập trái phép vào các máy tính trên internet để lấy thông
tin hoặc thay đổi nội dung trong các máy chủ được gọi là gì?
- Lập trình viên
- Tội phạm
- Tin tặc
- Kẻ lừa đảo
Câu 52. Virus KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thông quan con đường nào?
- Internet
- Không khí
- Email
- Dữ liệu
Câu 53. Từ hay cụm từ bí mật dược sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được
gọi là:
- Mã hoá
- Mật khẩu
- Tin tặc
- Kẻ bẻ khoá
Câu 54. Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web?
- Mozila FireFox
- Windows Explorer
- Internet Explorer
- Google Chrome
Câu 55. Chỉ ra phát biểu đúng về Internet
- Là mạng toàn cầu
- Là tập hợp phần mềm
- Gồm nhiều mạng nhỏ được kết nối với nhau
- Là tập hợp phần cứng
Câu 56. Khái niệm nào gắn với sự kết nối các máy tính?
- Hệ thống dẫn điện
- Internet
- Thiết bị lưu trữ
- World Wide Web
Câu 57. URL là các từ viết tắt của thuật ngữ nào dưới đây?
- Uniform Review Locator
- Universal Review Location
- Uniform Resource Locator
- Universal Resource Locator
Câu 58. HTTP là gì?
- Giao thức để gửi và nhận thư điện tử.
- Giao thức truyền các tệp siêu văn bản.
- Ngôn ngữ để tạo các tệp siêu văn bản.
- Quy tắc để biên soạn các trang web.
Câu 59. Điều nào dưới đây là đúng với 1 địa chỉ IP?
- Nó không cần thiết phải có để truy cập Internet.
- Nó xác định mạng mà máy tính đang làm bên trong, và nó xác định từng máy cụ
thể trong mạng.
- Được đốt vào NIC bởi nhà sản xuất.
- Nó tồn tại vĩnh viễn.
Câu 60. Phần mềm gián điệp (spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì?
- Nén dữ liệu
- Thu thập thông tin trái phép
- Bảo vệ dữ liệu của máy tính
- Tăng tốc độ duyệt web
Câu 61. Trong hệ điều hành Microsoft Windows 7/8, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa
cài hệ điều hành là gì:
- FAT
- FAT32
- FAT16
- NTFS
Câu 62. Hệ đếm cơ số b dùng:
- b chữ số
- b+1 chữ số
- b-1 chữ số
- Dùng các ký tự số từ 0 đến 9
Câu 63 Phát biểu nào sau đây là sai:
- Hệ nhị phân có 2 chữ số cơ bản là 0 và 1
- Hệ thập lục phân có 16 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 A,B,C,D,E,F.
- Hệ thập phân có 10 chữ số cơ bản là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
- Hệ bát phân gồm có 0,1,2,3,4,5,6,7.
Câu 64. Máy tính để bàn và máy tính xách tay(laptop) khác nhau cơ bản về:
- Tính năng sử dụng
- Tốc độ xử lý
- Công nghệ sử dụng
- Giá cả
Câu 65. Thành phần nào sau đây không thuộc bộ xử lý trung tâm của máy tính (CPU)
- Khối tính toán số học/logic (ALU- Arthmatic and Logic Unit).
- Khối điều khiển (CU - Control Unit).
- Bộ nhớ trong.
- Thanh ghi.
Câu 66. Đơn vị lưu trữ thông tin là:
- Byte.
- Bit. -
Hz. -
Ký tự.
Câu 67. Để ghi được đĩa CD máy tính cần:
- Có ổ đọc đĩa CD
- Không cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
- Cần kết nối Internet.
- Có cần có ổ đĩa đọc/ghi CD
Câu 68. Con số 1,44 MB dùng để biểu thị
- Tốc độ xử lý của máy tính
- Tốc độ đường truyền trong máy tính
- Dung lượng bộ nhớ nào đó
- Kích cỡ của các thành phần trong CPU
Câu 69. Phương tiện nào sau đây lưu trữ bằng công nghệ Quang học:
- Removable Disk
- Đĩa cứng
- SD Card.
- DVD-R
Câu 70. Để gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt trên máy tính đối với Microsoft Windows
ta thực hiện:
- Chọn chương trình trong Windows Explore và nhấn phím Delete
- Vào Control Panel chọn Add or Remove Programs, chọn chương trình và chọn
change/Remove
- Vào Control Panel chọn Add hoặc Remove Programs, chọn chương trình và nhấn
phím Delete
- Vào Searech tìm và chọn chương trình, sau đó nhấn phím Delete
Câu 71. Trong máy tính, phương án nào sau đây là sắp xếp tăng dần của dung lượng bộ nhớ?
- B, MB, KB, GB
- B, KB, MB, GB
- MB, KB, B, GB
- GB, MB, KB, B
Câu 72. Trong máy tính, thành phần nào sau đây có chức năng xử lý và tính toán?
- RAM
- Đĩa cứng
- ROM
- CPU
Câu 73. Trong máy tính, thành phần nào sau đây là bộ nhớ thứ cấp?
- RAM
- ROM
- CPU
- Đĩa cứng
Câu 74. Trong máy tính, thành phần nào thường được gọi là bộ nhớ chính?
- Máy in
- Bộ nhớ RAM
- Bộ nhớ ROM
- CPU
Câu 75. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
- RAM
- Ổ đĩa cứng
- Bộ nhớ ngoài
- ROM
Câu 76. Thành phần bên trong máy tính nào thực hiện các tính toán và các phép toán
logic?
- Bo mạch chủ
- Bộ vi xử lý
- ROM-BIOS
- Các chip RAM
Câu 77. Sắp xếp các loại bộ nhớ theo nhóm_
Loại bộ nhớ
1- DRAM (Dynamic Random Access Memory)_
2-SRAM (Static Random Access Memory)_
3- PROM (Programmable Read – Only Memory)_
4- EPROM (Erasable Programmable Read – Only Memory)_
5- EAROM (Electrically Alterable Read – Only Memory)_
6- EEPROM (Electrically Erasable Programmable Read – Only Memory)
Nhóm bộ nhớ
A- Khả biến (Volatile)_
B- Tạm thời (Transitory)_
C- Bất biến (Non – Volatile)_
D- Sử dụng một lần (Disposable)
- A: 1, 3 B: 2, 4 C: 5 D: 6
- A: 4,6 B: 5 C: 1,3 D: 2
- A: 1, 2 B: 6 C: 4, 5 D: 3
- A: 1, 2 B: 5, 6 C: 4 D: 3
Câu 78. Hệ điều hành thông dụng của máy tính hiện nay thường được lưu trữ ở đâu?
- Trong CPU
- Trong RAM
- Trên bộ nhớ ngoài
- Trong ROM
Câu 79. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu byte:
- 1000 bytes
- 1012 bytes
- 1024 bytes
- 1036 bytes
Câu 80. Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính:
- COM
- Ethernet
- Firewire
- VGA
Câu 81. Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là gì:
- ROM
- DRAM
- Buffer
- Cache
Câu 82. Trong hệ thống máy tính, 1 KByte bằng bao nhiêu bit:
- 1000 bits
- 8000 bits
- 8192 bits
- 10000 bits
Câu 83. DVD Combo có chức năng nào sau đây:
- Đọc và ghi đĩa CD, DVD
- Đọc đĩa CD, DVD
- Đọc và ghi đĩa DVD
- Đọc CD, DVD và ghi đĩa CD
Câu 85. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là bao nhiêu:
- 1,5 Mbps
- 12 Mbps
- 300 Mbps
- 480 Mbps
Câu 86. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là bao nhiêu:
- 1,5 Mbps
- 12 Gbps
- 300 Mbps
- 480 Gbps
Câu 87. Giá trị 121 ở hệ thập phân khi chuyển sang hệ nhị phân sẽ là:
- 121 -
111010
- 1111001
- 1000011
Câu 88. Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web:
- ipx
- ftp
- www
- http
Câu 89. Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị nào:
- MHz
- RAM
- Kbps
- GB
Câu 90. Các thiết bị thường dùng để kết nối mạng trên Internet:
- Router
- Cáp
- HUB
- Card mạng
Câu 91. Internet có nghĩa là gì:
- Hệ thống tài liệu kết nối toàn cầu
- Hệ thống mạng máy tính diện rộng
- Hệ thống mạng máy tính quốc gia
- Hệ thống mạng máy tính toàn cầu
Câu 92. Câu nào sau đây chỉ bao gồm các phương tiện truyền dẫn vật lý cho truyền
thông trên mạng:
- Cable đồng trục, cable quang, router, access point, modem.
- Cable đồng trục, cable xoắn cặp, cable quang, sóng radio
- Cable đồng trục, cable quang, hub, switch, router, access point.
- Repeater, hub, switch, router, wireless access point.
Câu 93. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng được chia thành các loại
nào:
- Cấu trúc liên kết hình sao
- Cấu trúc liên kết dạng tuyến tính
- Cấu trúc liên kết dạng hình sao, dạng tuyến tính, dạng hình vòng
- Không được phân loại
Câu 94. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
- Mạng cục bộ
- Mạng diện rộng
- Mạng toàn cầu
- Mạng doanh nghiệp
Câu 95. Phương án nào sau đây là một thiết bị mạng:
- USB
- UPS
- SWITCH
- WEBCAM
Câu 96. Đăng một tập tin (file) ảnh lên trên mạng xã hội (như facebook) có nghĩa là gì:
- Download
- Delete
- Upload
- Rename
Câu 97. Ứng dụng nào dùng để duyệt web?
- Internet Explorer
- Microsoft Excel
- Microsoft Word
- Windows Explorer
Câu 98. Phương thức nào sau đây không liên quan đến khái niệm trực tuyến:
- e-learning
- e-town
- Đào tạo từ xa
- Hội nghị trực tuyến
Câu 99. Dịch vụ nào sau đây sau đây là dịch vụ ngân hàng trực tuyến dành cho người
dùng:
- e-banking
- e-government
- e-town
- e -commerce
Câu 100. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
- dấu bằng (=)
- dấu chấm (.)
- dấu chấm than (!)
- ký tự a thương mại (@)
Câu 101. Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:
- e-banking
- e-government
- e-learning
- e -commerce
Câu 102. Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:
- e-banking
- e-government
- e-learning
- teleconference
Câu 103. Khi một người cần gửi thư điện tử cho một người, người ta thì cần thông tin gì:
- Địa chỉ nhà
- Số điện thoại
- Địa chỉ Email
- Địa chỉ Website
Câu 104. Những ứng dụng nào là ứng dụng có thể nói chuyện qua phương thức Internet
(VoiIP - Voice over IP)
- www
- Email
- e-banking
- Skype
Câu 105. Dịch vụ tin nhắn SMS là viết tắt của từ nào:
- short message services
- short messenger share
- short messenger shop
- short messenger site
Câu 106. Dịch vụ IM là viết tắt của từ gì:
- Instagram Inten messenger
- Informasion Inten messenger
- IIlustration messenger
- Instant messaging
Câu 107. Phương án nào sau đây không phải là mạng xã hội:
- facebook
- zingme
- Intranet
- Twitter
Câu 108. Những trang nào sau đây không phải là trang báo điện tử:
- www.vietnamnet.vn
- www.vnexpres.net
- www.tuoitre.vn
- www.google.com
Câu 109. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin hoc văn
phòng:
- Làm việc trong nhà
- Ảnh hưởng thị lực
- Ảnh hưởng cột sống
- Tiếp xúc với độc hại
Câu 110. Bệnh nào là bệnh liên quan đến việc sử dụng máy tính nhiều:
- Bệnh ho gà
- Bệnh đau cột sống
- Cận thị
- Bệnh đau bao tử
Câu 111. Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân
bằng là giúp cho điều gì:
- Đỡ buồn ngủ
- Đỡ mỏi mắt
- Đỡ đau lưng
- Đỡ khát nước
Câu 112. Điều gì sau đây không phải là lợi ích của tái chế hộp mực in:
- Tiết kiệm tiền
- Bảo vệ môi trường
- Giảm rác thải
- Tiết kiệm nước . Điều gì
sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin máy tính phế thải:
- Ô nhiễm chì
- Ô nhiễm thủy ngân
- Ô nhiễm kẽm
- Ô nhiễm phóng xạ
Câu 114. Khi lựa chọn máy tính ở chế độ tự động tắt màn hình sau 20 giây, màn hình
máy tính tự động tắt khi:
- Không đụng tới máy tính trong 20 giây
- Không sử dụng máy in trong 20 giây
- Không sử dụng Internet trong 20 giây
- Xuất ra máy in sau 20 giây
Câu 115. Để tránh virut làm ảnh hưởng đến hoạt động của máy tính, người ta thực hiện:
- Không kết nối máy tính qua đường mạng
- Không truy cập Internet
- Không lấy thông tin từ các phương tin luu trữ ngoài
- Cài đặt các chương trình phát hiện, diệt virut
Câu 116. Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là không thể
được:
- Hai Username có cùng một Password
- Một Username có hai Password vào hai thời điểm khác nhau
- Một Username có hai Password vào cùng một thời điểm
- Một Username không có Password
Câu 117. Mật khẩu nào sau đây không phải là mật khẩu tốt:
- a921680b
- 123c2518
- 12345678
- abc123DE
Câu 118. Tại sao việc thay đổi mật khẩu thường xuyên có ích trong việc đảm bảo an toàn
thông tin:
- Để dễ nhớ
- Để khó bị phát hiện
- Để hệ thống hoạt động nhanh
- Để đánh lừa kẻ xấu
Câu 119. Trong giao dịch trực tuyến nếu để lộ hồ sơ cá nhân, người ta có thể bị gì:
- Bị ốm
- Bị mất tiền
- Bị mất máy tính
- Bị hư máy tính
Câu 120. Để giúp cho bảo vệ dữ liệu với trường hợp ổ đĩa cứng trong máy tính bị hỏng,
người ta nên làm điều gì:
- Thường xuyên sao lưu dữ liệu
- Thường xuyên thay đổi mật khẩu máy tính
- Thường xuyên cảnh giác thư giả mạo
- Thường xuyên tắt máy tính khi rời nơi làm việc
Câu 121. Việc sử dụng tường lửa (firewall) giúp mạng máy tính của doanh nghiệp điều
gì:
- Ngăn chặn việc mất điện
- Ngăn chặn việc mất thời gian
- Ngăn chặn việc tấn công mạng
- Chống trộm cắp máy tính
Câu 122. Virus có thể lây lan qua:
- Đường dây điện
- Qua con chuột
- Qua USB
- Qua máy in
Câu 123. Macro Virus là gì:
- Là loai Virus chủ yếu lây lan vào mẫu tin khơi động (Boot record)
- Là một loại Virus chủ yếu lây lan vào tập tin âm thanh
- Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin của Microsoft Word và Microsoft Excel

- Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin hình ảnh
Câu 124. Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện:
- Lây nhiễm vào BOOT RECORD
- Phá huỷ CMOS
- Xóa các tập tin chương trình trên đĩa cứng
- Tự nhân bản
Câu 125. B-Virus là gì:
- Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
- Là một loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
- Là loai virus tin hoc chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel

Câu 126. Virus tin học là gì:


- Là loại Virus tự phát sinh, phá hoại phần cứng của máy tinh.
- Là một chương trình máy tính do con ngươi tạo ra, có khả năng phá hoại đối với các sản
phẩm tin học.
- Là một chương trình máy tính do con người tạo ra, có khả năng tự nhân bản
- B và C đúng
Câu 127. Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền:
- Chì cần sản phẩm có số serial
- Mã ID sản phẩm, đăng ký sản phẩm
- Giấy phép sử dụng phần mềm
- B và C đúng
Câu 128. Thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả trong tiếng anh là gì:
- copyright
- copyword
- copyleft
- firewall
Câu 129. Một kẻ gian truy cập vào máy tính của người khác qua mạng Internet thì được
gọi là:
- Docker
- Staker
- Hacker
- Cracker
Câu 130. Điều gì sau đây đối với một phần mềm mã nguồn mở là sai:
- Mọi người không thể copy mã nguồn
- Mọi người đều có thể copy được mã nguồn
- Mọi người có thể phân phối lại phần mềm
- Mọi người đều có thể cải tiến phần mềm
Câu 131. Điều gì sau đây đối với phần mềm shareware là đúng:
- Người dùng phải trả tiền sau một thời gian
- Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
- Đây là phần mềm không có bản quyền
- Đây là phần mềm mã nguồn mở
Câu 131. Điều gì sau đây là sai đối với phần mềm freeware:
- Người dùng không phải trả tiền khi sử dụng
- Người dùng không bị hạn chế thời gian sử dụng
- Phần mềm không có bản quyền
- Phần mềm có bản quyền
Câu 132. Trong Microsoft Word 2010, muốn cắt một khối văn bản, người ta thực hiện:
- Vào Home -> Copy
- Vào Home -> Replace
- Vào Home -> Paste
- Vào Home -> Cut
Câu 133. Trong Microsoft Word 2010, phím Delete có chức năng:
- Xóa ký tự phía sau con trỏ
- Xóa ký tự phía trước con trỏ
- Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
- Di chuyển con trỏ về đầu dòng
Câu 134. Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện:
- Vào Home -> Go to
- Vào Home -> Find
- Vào Home -> Paste
- Vào Home -> Replace
Câu 135. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Y thực hiện việc nào:
- Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
- Hủy bỏ thao tác vừa xoá
- Thực hiện lại thao tác vừa thực hiện
- Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
Câu 136. Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét
đôi, người ta sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + Shift + D
- Ctrl + Shift + U
- Ctrl + U
- Ctrl + Shift + A
Câu 137. Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới một từ hay cụm từ, người ta sử dụng
tổ hợp phím:
- Ctrl + I
- Ctrl + U
- Ctrl + D
- Ctrl + E
Câu 138. Trong Microsoft Word 2010, để dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con
trỏ, gười ta sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + W
- Ctrl + V
- Alt + W
- Shift + W Câu 139.
Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xoá ký tự đứng trước con trỏ:
- Page Down
- Delete
- Page Up
- Backspace
Câu 140. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán, người ta thực
hiện:
- Vào Insert -> Symbol
- Vào Insert -> Shapes
- Vào Insert -> Picture
- Vào Insert -> Equation
Câu 141. Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác trong
văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + E
- Ctrl + T
- Ctrl + F
- Ctrl + H
Câu 142. Trong Microsoft Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản, người ta sử dụng tổ hợp
phím:
- Alt + Shift + F
- Shift + A
- Ctrl + A
- Alt + A
Câu 143. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản,
người ta thực hiện:
- Ctrl + Shift + U
- Ctrl + Shift + A
- Ctrl + Shift + F
- Ctrl + Shift + M
Câu 144. Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, người ta thực
hiện:
- Properties
- Page Setup
- Print
- Print Preview
Câu 145. Trong Microsoft Word 2010, Rich Text Format (*. rtf) là gì:
- Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu.
- Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu.
- Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu.
- Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu.
Câu 146. Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta
thực hiện:
- Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu
vào -> OK
- Vào Home -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào
-> OK
- Vào Insert -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật khẩu vào
-> OK0
- Vào References -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập mật
khẩu vào
-> OK
Câu 147. Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang văn bản, người ta thực
hiện:
- Vào Page Layout -> Page setup
- Vào File -> Page setup
- Vào Home -> Page setup
- Vào View -> Page setup
Câu 148. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực hiện:
- Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Styles -> Clear Formatting
- Chọn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Cut
- Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Vào Home -> Change Styles
- Chọn đoạn văn bản muốn xóa, Nhấn phím Backspace
Câu 149. Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản
nào đó, sau khi bôi đen
dòng đó, người ta thực hiện:
- Vào Home -> Copy
- Vào Home -> Format Painter
- Vào Home -> Paste
- Vào Home -> Cut
Câu 150. Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta thực
hiện:
- Vào Page Layout -> Page Setup -> Orientation
- Vào Page Layout -> Page Setup -> Margins
- Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
- Vào Page Layout -> Page Setup -> Size
Câu 151. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp
phím:
- Ctrl + E
- Ctrl + B
- Ctrl + I
- Ctrl + U
Câu 152. Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn
văn, người ta thực hiện:
- Vào Page Layout -> Columns
- Vào Home -> Columns
- Vào View -> Columns
- Vào File -> Columns
Câu 153. Trong Microsoft Word 2010, khi sọan thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu
dòng của đoạn văn, người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Picture...
- Vào Insert -> Dropcap...
- Vào Insert -> SmartArt...
- Vào Insert -> Text Box...
Câu 154. Trong Microsoft Word 2010, người ta vào Home -> font để thực hiện:
- Tạo bảng
- Định dạng kí tự
- Chèn hình ảnh
- Chia cột
Câu 155. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + End thực hiện điều gì:
- Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại.
- Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại.
- Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại.
- Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
Câu 156. Trong Microsoft Word 2010, để chèn kí tự đặc biệt (symbol) vào văn bản,
người ta thực hiện:
- Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
- Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
- Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close.
- Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
Câu 157. Trong Microsoft Word 2010, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho
phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
- Format Painter
- Line and Paragraph Spacing
- Change Styles
- Columns
Câu 158. Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề
trái, lề phải,... , người ta có thể khai báo đơn vị đo:
- Centimeters
- Đơn vị đo bắt buộc là Inches
- Đơn vị đo bắt buộc là Points
- Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Câu 159. Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản
đang chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + Space
- Ctrl + Delete
- Ctrl + Enter
- Shift + Space
Câu 160. Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo nét đậm cho textbox, trong hộp thoại
Format Shape, người ta thực hiện:
- Chọn Fill
- Chọn Line Color
- Chọn Text Box
- Chọn Line Style
Câu 161. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh công
cụ Home, người ta
- Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
- Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
- Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor
- Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
Câu 162. Trong Microsoft Word 2010, để chèn ngắt trang, người ta vào chọn:
- Vào Insert -> Page break
- Vào Home -> Page break
- Vào File -> Page break
- Vào View -> Page break
Câu 163. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng trang, người ta thực hiện trong
thanh công cụ:
- Page Layout
- Home
- Review
- View
Câu 164. Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại paraghaph có thông báo Indentation
Left: 3cm, điều này có ý
- Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
- Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm
- Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
- Lề giấy đã chừa là 3cm
Câu 165. Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện:
- Vào Home -> Paragraph
- Vào Home -> Style
- Vào Format -> AutoFormat
- Vào Format -> Font
Câu 166. Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Change Color
- Vào View -> Page Color
- Vào Page Layout -> Page Color
- Vào Design -> Watermark
Câu 167. Trong Microsoft Word 2010, muốn xem các trang khác nhau của một tài liệu
trên một màn hình, người ta thực hiện:
- Vào View -> Two Pages
- Vào View -> Arrange All
- Vào View -> Split
- Vào View -> Switch Windows
Câu 168. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề đầu trang, người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Cover Page
- Vào Insert -> Footer
- Vào Insert -> Text Box
- Vào Insert -> Header
Câu 169. Trong Microsoft Word 2010, muốn điền mục lục các trang của tài liệu bằng tự
động, người ta thực hiện:
- Vào References -> Mark Citation
- Vào References -> Insert Caption
- Vào References -> Table of Contents
- Vào References -> Insert Footnote
Câu 170. Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang, người ta thực hiện:
- Vào Page Layout -> Page Setup
- Vào Home -> Page Setup
- Vào File -> Page Setup
- Vào View -> Page Setup
Câu 171. Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím tắt Ctrl + L thực hiện điều gì:
- Căn đều hai bên.
- Căn lề giữa
- Căn lề trái
- Căn lề phải
Câu 172. Trong Microsoft Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen, người ta
sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + O
- Ctrl + P
- Ctrl + N
- Ctrl +E
Câu 173. Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen,
người ta sử dụng tổ hợp
- Ctrl +S
- Ctrl +L
- Ctrl +R
- Ctrl +E
Câu 174. Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như: font,
paragraph, copy, paste, bullets and numbering….. nằm ở thanh thực đơn nào?
- Home
- Insert
- Page Layout
- References
Câu 175. Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ cho nội dung văn bản được chọn,
người ta sử dụng tổ hợp
- Shift +
- Ctrl + [
- Ctrl +
- Shift + [
Câu 176. Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta sử
dụng tổ hợp phím:
- Shift +
- Ctrl + [
- Ctrl +
- Shift + [
Câu 177. Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét
đơn, người ta sử dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + U
- Shift + Alt + U
- Shift + U
- Alt + U
Câu 178. Trong Microsoft Word 2010, nút Format Painter (có hình chổi quét) trên thanh
công cụ Home có chức năng nào:
- Đánh dấu văn bản
- Sao chép định dạng kí tự
- Thay đổi nền văn bản
- In đậm kí tự
Câu 179. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn đánh số trang cho văn bản,
người ta thưc hiện:
- Vào Insert -> Page Numbers
- Vào View -> Page Numbers
- Vào Home -> Page Numbers
- Vào File -> Page Numbers
Câu 180. Trong Microsoft Word 2010, footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy
footnote được trình bày ở vị trí nào:
- Cuối từ cần chú thích
- Cuối trang
- Cuối văn bản
- Cuối Paragraph
Câu 181. Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản, người ta sử
dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + ESC
- Ctrl + S
- Ctrl + Space
- Ctrl + Enter
Câu 182. Trong Microsoft Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, người
ta thực hiện:
- Vào Page Layout -> Orientation
- Vào Page Layout -> Size
- Vào Page Layout -> Margins
- Vào Page Layout -> Columns
Câu 183. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở,
người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
- Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
- Vào Insert -> Header -> Remove Header
- Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Câu 184. Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở,
người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
- Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
- Vào Insert -> Header -> Remove Header
- Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Câu 185. Trong Microsoft Word 2010, để gõ được tiếng việt theo bảng mã Unicode,
người ta có thể sử dụng Font
- ABC
- VNI-Times
- Times New Roman
- .VnTimes
Câu 186. Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ
chữ in hoa, người ta thực
- Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
- Vào Home -> Change Case -> lowercase
- Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
- Vào Home -> Change Case -> Sentence case.
Câu 187. Trong Microsoft Word 2010, trong trường hợp chưa đến lề phải nhưng muốn
xuống dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím:
- Shift + Enter
- tab + Enter
- Ctrl + Enter
- Alt + Enter
Câu 188. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước kẻ (Ruler), người
ta thực hiện:
- Vào File -> Option -> Advanced
- Vào Page Layout -> Option -> Advanced
- Vào View -> Option -> Advanced
- Vào Home -> Option -> Advanced
Câu 189. Trong Microsoft Word 2010, để bật chức năng thanh thước kẻ (ruler), người ta
thực hiện:
- Vào References -> Check vào mục Ruler
- Vào View -> Check vào mục Ruler
- Vào Review -> Check vào mục Ruler
- Vào Home -> Check vào mục Ruler
Câu 190. Khi gõ tiếng Việt thì sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ a sẽ cho chữ â,
hai chữ e sẽ cho chữ ê:
- Telex
- Select
- VNI
- Latex
Câu 191. Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn
và chế độ gõ đè, người ta sữ dụng phím:
- Insert
- Caps Lock
- Backspace
- End
Câu 192. Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành:
- Home
- Ctrl + Home
- End
- Ctrl + Page Up
Câu 193. Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu, người ta sử
dụng tổ hợp phím:
- Ctrl + U
- Ctrl + Page Down
- Ctrl + M
- Ctrl + End
Câu 194. Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi màu chữ đang bôi đen, người ta thực
hiện:
- Vào View -> Font Color
- Vào Insert -> Font Color
- Vào Home -> Font Color
- Vào File -> Font Color
Câu 195. Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu
dòng của đoạn văn, người ta thực hiện:
- Vào Insert -> Dropcap...
- Vào Home -> Dropcap...
- Vào View -> Dropcap...
- Vào File -> Dropcap...
Câu 196. Để có thể Chat bằng âm thanh (Voice), máy tính người tham gia cần có gì:
- Một điện thoại
- Một Headphone có Micro
- Một Webcam
- Một bộ tăng âm
Câu 197. Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một
mạng LAN, phát biểu nào sau đây là đúng:
- Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan
và quay về máy bên kia
- Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy
- Dữ liệu truyền không được
- Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat
Câu 198. Hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ điện thoại sử dụng công nghệ
VoIP:
- Firewall
- 171(VNPT)
- Bridge
- Gateway
Câu 199. Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ truyền thông điện tử:
- Dịch vụ khách hàng
- Giao dịch
- Hội thảo trực tuyến
- Ngăn chặn tấn công
Câu 200. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào không chỉ dịch vụ Internet:
- WWW (World Wide Web)
- Chat
- E-mail
- TCP/IP
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN
ÔN TẬP THEO CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CNTT CƠ BẢN
(Đạt chuẩn kỹ năng CNTT quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014)

Câu 1. Tạo thư mục trên Desktop và đặt tên thư mục là số báo danh (SBD) của anh/chị. Tạo
3 tệp Word, Excel, Powerpoint.
Câu 2. Soạn thảo văn bản dưới đây. Định dạng font chữ Arial và cỡ chữ 14, căn đều 2 bên
văn bản trừ dòng tiêu đề. Định dạng đoạn văn bản dãn dòng 1.6 LINES. Chọn khổ giấy A4
và lề giấy Narrow.
20 cốc bia= 35 “củ”
Củ, là từ lóng của dân mạng, để chỉ số tiền giá trị 1 triệu đồng. Và câu chuyện kinh dị 20
cốc bia, bị phạt 35 triệu đồng này xuất hiện ngay trong ngày đầu Tổng kiểm tra phương tiện
giao thông toàn quốc.
19h, tại chốt Xuân Thủy- Nguyễn Phong Sắc, Hà Nội, CSGT dừng một ô tô. Người cảnh
sát giơ tay chào, đề nghị tài xế xuống xe làm việc xong bị từ chối. Mất 5 phút thuyết phục,
tài xế xuống xe kiểm tra nồng độ cồn. Kết quả nồng độ cồn là 1.03mg/l khí thở. Người tài
xế gãi đầu gãi tai: Anh đang chờ chở sếp về. Mới chỉ uống có 20 cốc bia.
Câu 3. Chèn ảnh minh họa vào văn bản. Sau đó, tạo chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap) cho đoạn
văn bản thứ nhất với độ cao là 2 dòng.
Câu 4. Áp dụng style Heading 1 cho dòng đầu tiên: 20 cốc bia= 35 “củ”
Câu 5. Soạn thảo nội dung bảng tính và định dạng bảng dữ liệu sau đây.
Câu 6. Tính Tiền hỗ trợ biết Tiền hỗ trợ = Mức cơ bản * HS.
Câu 7. Tính phụ cấp gia đình đặc biệt khó khắn biết nếu HS>2 thì Phụ cấp ĐBKK = 10% *
Tiền hỗ trợ, còn lại là Phụ cấp ĐBKK = 5% * Tiền hỗ trợ.
Câu 8. Sử dụng công thức điền số liệu cho cột Tổng biết Tổng = Tiền hỗ trợ +Phụ cấp
ĐBKK
Câu 9. Soạn thảo 2 slide sau:

Câu 10. Chèn ảnh tùy ý vào slide 1. Tạo hiệu ứng xuất hiện cho hình ảnh ở slide 1
Câu 11. Bổ sung số trang, ngày tháng là ngày hiện tại của hệ thống; Tạo hiệu ứng chuyển
trang kiểu Cut cho tất cả các Slide.
Câu 12. Đóng tất cả các cửa sổ ứng dụng Word, Excel và Powerpoint. Mở thư mục trên
desktop đã tạo ra ở câu 1. Nén các tệp trong thư mục đó và đặt file nén ở trong thư mục
này.

You might also like