You are on page 1of 55

1. Bạn sẽ sử dụng một hệ điều hành cho những nhiệm vụ nào sau đây?

A. Xóa các tập tin trong một thư mục


B. Tính toán giá trị thu được từ một khoản đầu tư
C. Hiệu chỉnh các tập tin âm thanh và video
D. Tạo một danh sách liên lạc
2. Làm thế nào bạn có thể định vị con trỏ trên màn hình nền Windows?
A. Nút start
B. Nhấn Spacebar để xem nó
C. Mũi tên màu trắng
D. Nút cuối cùng trên thanh tác vụ Windows
3. Làm thế nào để hiện thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nền
windows?
- Nhấp chuột trái
- Chạm vào bánh xe cuộn
- Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
- Nhấp chuột phải
4. Để xem các chương trình được cài đặt trên hệ thống của bạn, với tùy chọn nút Start
bạn sẽ sử dụng?
- All Programs
- Search
- Danh sách các mục trong Quick Start
- Documents
5. Cách tốt nhất để tắt máy tính là gì?
- Nhấn phím Esc
- Nhấn công tắc nguồn trên thùng máy
- Chọn Shutdown từ nút Start và để cho nó hoàn tất quá trình
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete hai lần
6. Gói dịch vụ (service pack) là gì?
- Một chế độ tắt máy được thiết kế để tiết kiệm pin
- Một hình thức của phần mềm gián điệp
- Một hệ điều hành nhúng
- Một tập hợp các bản cập nhật phần mềm
7. Windows 7 là một ví dụ của:
- Phần mềm ứng dụng
- Trình duyệt
- Hệ điều hành
- Phần mềm dùng thử
8. Loại máy tính mạnh nhất là
- Máy tính mini
- Siêu máy tính
- Máy tính lớn
- Máy vi tính

1
9. “GUI” là viết tắt của
- General utility interface
- Graphical user interface
- Gnutella universal interface
- Graphic uninstall/install
10. Việc khởi động ______ xảy ra khi máy tính khởi động lại mà không cần tắt nguồn
điện
- Trực tiếp
- Gián tiếp
- Nóng
- Nguội
· 11 _______là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất.

- Windows

- Mac os

- UNIX

- Linux

12 Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và những

người làm việc

trong lĩnh vực thông tin đại chúng.

- Windows Vista

- Linux

- Mac OS

- UNIX

13 Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thống

máy chủ và máy tinh

- UNIX

- Linux

- Mac os

- Windows

14 Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp những phần nào vào

2
bộ nhớ.

- Các trình quản lý thiết bị

- Các trình điều khiển thiết bị

- Các bản cập nhật trình điều khiển

- Các bản cập nhật Windows

15 Hệ điều hành là phần mềm

- Luôn luôn phải có để máy tính hoạt động

- Điều khiển thiết bị phần cứng


· - Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các ứng dụng

- Tất cả các câu trên đều đúng

16 Để truy cập vào trang Web, trước tiên ta cần phải mở:

- My Netwok Places

- My Document

- Internet Explorer

- Mở My Computer

17 Khi xoá một file trên đĩa cứng thì:

- File bị xoá sẽ mất hẳn

- File bị xoá nằm trong My Computer

- File bị xoá nằm trong Recycle Bin

- File bị xoá nằm trong thư mục Temp

18 Để xoá hẳn một Folder hoặc File không chứa trong Recycle Bin :

- Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Alt, Delete

- Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Delete

- Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Ctrl, Shift, Delete

- Chọn đối tượng > ấn tổ hợp phím Shift, Delete

3
19 Một số trình duyệt Web hiện nay là :

- Mozilla FireFox

- Tất cả đều đúng

- Internet Explorer

- Google Chrome

20 Cửa sổ Computer chứa :

- Các tài liệu, hình ảnh chứa trong máy

- Các ổ đĩa có trong hệ thống

- Các thành phần về mạng máy tinh

- Các hệ thống Icon


21. Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa :
- Cho phép xem, sửa, xóa nội dung file đó
- Không xem được nội dung file đó
- Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
- Không cho phép sao chép, di chuyển file đó
22. Thuộc tính Hidden của file có ý nghĩa:
- Che dấu file
- Không được xem nội dung file
- Cho phép mở file
- Không được xóa file
23. Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để
- Di chuyển Shortcut
- Kéo Shortcut đi
- Sao chép Shortcut
- Xóa Shortcut
24. Byte có thể biểu diễn được:
- Một ký tự
- Một dòng văn bản
- Một dãy số
- Một từ
25. Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng:
- Tên file không được chứa khoảng trắng
- Tên file không nên có dấu tiếng Việt
- Tên file được dài trên 255 ký tự
- Tên file được chấp nhận ký tự #
26. Mọi máy tính muốn sử dụng được, trước tiên phải:
- Có phần mềm hệ thống

4
- Không cần gì cả vẫn sử dụng tốt
- Có đầy đủ phần mềm ứng dụng
- Có đầy đủ các phần mềm tiện ích
27. Hãy chọn đáp án phù hợp nhất: Việc có thể xem đường dẫn của một tập tin
hoặc một thư mục có ích như thế nào?
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào. Cho bạn biết tập
tin hoặc thư mục đó có được lưu trữ trên một mạng hay không. Cho bạn biết tên của
thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến thư mục đó
- Cho bạn biết tên của thư mục và có bao nhiêu cấp bạn phải đi qua để đến
thư mục đó
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục được lưu trên ổ đĩa nào
- Cho bạn biết tập tin hoặc thư mục đó có được lưu trữ trên một mạng hay không
28. Thư viện trong Windows Explore là gì?
- Một thư mục để lưu vết các tập tin Internet của bạn
- Một tập hợp các thư mục, như là các tập tin và thư mục, được tập hợp
lại từ nhiều nơi khác nhau và thể hiện tại một nơi trung tâm
- Tên của một ổ đĩa
- Giống một thư mục
29. Các mục được lưu trong Thùng rác bao lâu một khi bạn xóa chúng?
- 30 ngày
- 60 ngày
- Cho tới khi bạn xóa các mục này hoặc làm rỗng Thùng rác
- Mãi mãi
30. Điều gì sẽ được coi là một lợi thế của việc sử dụng một máy tính xách tay để ghi chép
trên lớp nếu bạn là sinh viên?
- Tốc độ
- Tính di động
- Kích thước
- Chi phí

31. Những thiết bị cầm tay nào có thể được xem là một công cụ hiệu quả để quản lý tin
nhắn và âm thanh của bạn?

- Thiết bị MP3
- Điện thoại thông minh
- Máy đọc sách điện tử
- Điện thoại di động

32. Số nhị phân là gì?

- Các số 1 và 0
- Các số 1 đến 9
- Các số 0 và kí tự O
- Các số 1 và các ký tự 1

5
33. Tại sao bộ nhớ RAM được coi là bốc hơi?

- Nội dung của nó không thể thay đổi


- Dung lượng của RAM không thể thay đổi được
- Nó không ổn định
- Nó biến mất khi máy tính tắt hoặc khởi động lại

34. Hãy tưởng tượng bạn làm việc cho một Công ty ABC và bạn cần phải mua một máy
tính lưu trữ thông tin khách hàng và đơn đặt hàng của công ty và làm cho nó dễ tiếp
cận với một số người sử dụng trong công ty. Các loại hình hệ thống bạn nên xem xét
mua?
- Một máy tính xách tay
- Một máy tính để bàn
- Một máy chủ
- Một thiết bị PDA
35. Thành phần bên trong nào thực hiện các tính toán và các phép toán logic?
- Bo mạch chủ
- Các chip RAM
- Bộ vi xử lý
- ROM-BIOS
36. Tuyên bố nào về các ổ đĩa thể rắn là chính xác?
- Ổ đĩa thể rắn là ít tốn kém hơn so với các ổ đĩa từ tính tương đối nhỏ
- Ổ đĩa thể rắn không bao giờ được mang ra ngoài
- Ổ đĩa thể rắn không có bộ phận chuyển động
- Ổ đĩa thể rắn có dung lượng lớn hơn so với ổ đĩa từ tính
37. Trong máy tính, thành phần điều khiển và thao tác dữ liệu để tạo ra thông tin được
gọi là:
- Bộ vi xử lý
- Màn hình
- Bàn phím
- Chuột
38. Thiết bị nào được sử dụng để chuyển đổi dữ liệu và các chương trình mà người dùng
hiểu, thành các định dạng phù hợp để máy tính có thể xử lý:
- Thiết bị đầu ra
- Thiết bị trỏ
- Thiết bị đầu vào
- Thiết bị hiển thị
39. DVD là một ví dụ về:
- Đĩa cứng
- Đĩa quang
- Thiết bị đầu ra
- Thiết bị lưu trữ thể rắn
40. Theo nhiều chuyên gia dự đoán , công nghệ _____ sẽ tạo nên cuộc cách mạng có ảnh
hưởng lớn tới cách thức con người giao tiếp và sử dụng công nghệ máy tính .

6
- không dây
- Bộ nhớ
- Đồ hoạ
- Thiết bị đầu vào
41. Một vòng tròn đồng tâm trên ố đĩa được gọi là một
- Track
- Sector
- Bảng
- Mảnh
42. Hộp chứa hầu hết các thành phần điện tử tạo nên hệ thống máy tính được gọi là:
- Đơn vị xử lý trung tâm
- Đơn vị xử lý số học và lôgíc
- Đơn vị hệ thống
- RFID
43. Đơn vị dữ liệu nhỏ nhất dùng trong máy tính là:
- Word
- Ký tự
- Byte
- Bit
44. Điều khiển việc liên lạc trong toàn bộ hệ thống máy tính.
- Đơn vị xử lý số học – lôgíc
- Chíp bán dẫn
- Bo mạch chủ
- Bộ đồng xử lý
45. Phần cứng dùng để dịch từ ngữ, âm thanh, hình ảnh và những hành động mà con
người hiểu được thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý được biết đến như là
- Thiết bị đầu ra
- Thiết bị đầu vào
- Ổ đĩa
- Đầu đọc thiết bị
46. Loại bàn phím này cung cấp tính linh hoạt và độ tiện lợi cao nhờ loại bỏ cáp kết nối
tới cụm hệ thống.
- Bàn phím tối ưu
- Bàn phím mạng
- Bàn phím truyền thống
- Bàn phím không dây
47. Của chuột máy tính thường xuất hiện dưới dạng mũi tên.
- Bộ chỉ thị
- Bộ do
- Con trỏ
- Bộ đánh dấu
48. Thiết bị chuyển tiếng động thành dạng mà cụm hệ thống có thể xử lý.
- Webcam

7
- Microphone
- Điện tử hóa
- In
49. Đặc tính quan trọng nhất của màn hình là.
- Độ nét
- Khoảng điểm
- Độ phân giải
- Kích cỡ có thể xem được
50. RAM được biết đến như là thiết bị lưu trữ
- Bền vững
- Tuần tự
- Thứ cấp
- Tạm thời
51. Thời gian cần thiết để thiết bị lưu trữ truy cập đến dữ liệu và chương trình gọi là
- Lưu trữ
- Bộ nhớ
- Tốc độ truy cập
- Dung lượng
52. Độ phủ của các bit được bố trí trên ổ đĩa cứng được gọi là __________.
- Mật độ
- Cấu hình
- Sector
- Track
53. Các đĩa kim loại cứng, dày, có khả năng lưu trữ và truy cập dữ liệu với tốc độ cao
được gọi là
- San
- Đĩa cứng
- Đĩa mềm
- Bộ nhớ flash
54. Loại thiết bị lưu trữ này không có bộ phận chuyển động__
- Đĩa cứng
- Đĩa mềm
- Đĩa quang
- Ổ thể rắn
55. DVD là viết tắt của cụm từ:
- Direct Video Disc
- Digital Versatile Disc
- Direct Versatile Disc
- Digital Video Data
56. Trình tự xử lý thông tin của máy điện tử là
- Màn hình → Máy in → Đĩa mềm
- CPU → Bàn phím → Màn hình
- CPU → Đĩa cứng → Màn hình

8
- Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin
57. Các chức năng cơ bản của máy tính:
- Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, truy cập bộ nhớ
- Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu
- Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển
- Điều khiển, lưu trữ dữ liệu, thực hiện phép toán, kết nối internet
58. Hệ thống bộ nhớ của máy tính bao gồm:
- Bộ nhớ ngoài, ROM
- Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
- Cache, bộ nhớ ngoài
- Đĩa quang, bộ nhớ trong
59. Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
- Đĩa từ,loa,đĩa CD-ROM
- Màn hình, RAM,máy in
- CPU, chuột, máy quét ảnh
- ROM,RAM,các thanh ghi
60. Nếu bạn không thể sử dụng một số lệnh nhất định trong Control Panel, nguyên
nhân khả dĩ nhất là gì ?
- Tất cả các ý
- Bạn không có quyền sử dụng lệnh này
- Bạn đã chọn sai lệnh
- Phiên bản Windows của bạn không bao gồm tính năng Control Panel
61. Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối
mạng?
A. Cài đặt trong bộ nhớ RAM
B. Một máy chủ thời gian trên Internet
C. Máy chủ mạng.
D. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính
62. Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn?
A. Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn
B. Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty
C. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia
D. Tất cả các ý trên
63. Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center?
A. User Account Control
B. Date and Time settings
C. Power options
D. Magnifier
64. Khi nào bạn có thể thiết lập nguồn để ở chế độ Standby?

9
A. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào
nguồn
B. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì
bạn đang làm trước đó
C. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng
D. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác
65. Group policy đề cập đến vấn đề gì?

A. Một tính năng mà người quản trị mạng có thể sử dụng để kiếm soát môi trường làm
việc của người dùng và các tài khoản máy tính

B. ID đăng nhập và mật khẩu bạn cần phải kết nối vào mạng

C. Nhóm bạn đã được gán bởi người quản trị mạng

D. Thiết lập các quy tắc chỉ cho văn phòng hoặc bộ phận của bạn
66. Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng?
A. Administrator
B. Guest
C. Standard User
D. Chỉ Administrator và Standard User
67. Trước mã nguồn chương có thể sử bởi một máy tính, nó phải được
A. Biên dịch
B. Nén
C. Vá lỗi
D. Chuyển đổi sang một ứng dụng web

68. Đâu là phương thức hiệu quả nhất cho một quản trị mạng để mua giấy phép cho 25
máy tính trong một tổ chức?

- Mua 25 hệ thống mới với phần mềm đã đóng gói

- Mua 25 giấy phép từ cửa hàng bán lẻ

- B hoặc C

- Mua 25 đăng kí cho 25 máy tính

- Mua một giấy phép mạng cho 25 máy tính

69. Tim có một ngân sách hạn hẹp nhưng cần phải mua phần mềm để theo dõi các báo
cáo chi phí trên máy tính xách tay cá nhân của mình. Các yếu tố nào sau đây anh ta nên
xem xét nhiều nhất khi quyết định những gì cần mua?

10
- Tìm kiếm phần mềm có thể có thể làm việc với phần cứng hiện tại của anh ta và hệ
điều hành

- Tìm kiếm một bộ phận phần mềm sẽ thực hiện một loạt các chức năng

- Tìm kiếm phần mềm hỗ trợ cấp giấy phép trang web

- Tìm kiếm phần mềm mà anh ta có thể mua và tìm được ở trên internet

70. Loại phần mềm ứng dụng nào là thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một số lượng
lớn thông tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?

- Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu

- Một chương trình bảng tính

- Một chương trình kế toán

- Một chương trình xử lý văn bản

71: Nếu bạn đang tải một chương trình từ Internet, quá trình nào bạn nên sử dụng trước khi
cài đặt?

Lưu các tập tin và quét virus/spyware trên tập tin

72:Điều nào sau đây là một hạn chế tiềm ẩn để sử dụng phần mềm miễn phí?

Phần mềm miễn phí thì thường có nhiều khiếm khuyết.

73: Con người, quy trình, phần mềm, phần cứng và dữ liệu là năm thành phần của một:

-Hệ thống thông tin

74: Quy trình thường được mô tả trong các tài liệu hướng dẫn sử dụng được soạn thảo bởi:

Nhà cung cấp dịch vụ.

75: Đâu là ví dụ về khả năng kết nối trong các lựa chọn sau:

-Internet

76: Dạng file được tạo bởi các trình xử lý văn bản :

-Văn bản

77: Loại phần mềm nào làm việc với người dùng cuối, phần mềm ứng dụng và phần cứng để
điều khiển phần lớn các chi tiết kỹ thuật?

-Phần mềm hệ thống

11
78: ________ được tập trung vào các lĩnh vực và nghề nghiệp cụ thể :

-Ứng dụng chuyên dụng

79: Mục đích chính của loại phần mềm nào là tạo ra các tài liệu văn bản

-Trình xử lý văn bản

80: Người dùng có thể tạo ra thư tin tức, tài liệu hướng dẫn sử dụng, tập tài liệu quảng cáo
với loại phần mềm nào ?

-Trình xử lý văn bản

81. Thư, ghi nhớ, bài luận cuối kỳ, báo cáo và các bản hợp đồng là các ví dụ về

Bảng tính

- Tài liệu

- Menu

- Mô hình

82. DBMS là từ viết tắt của cụm từ gì?

- Database Management System - Data binding and marketing structure - Double-


blind management Setup - Document binder management

83 Một fìle có chứa các thiết lập có sẵn có thể được sử dụng bởi nhiều kiểutrình chiếu
phổ biến gọi là một

- Mẫu hình - Mô hình - Khuôn mẫu - Bản thiết kế chi tiết

84 _______là một chương trình đơn lẻ cung cấp các chức năng của trình xử lývăn bản,
trình bảng tính, bộ quản trị cơ sở dữ liệu và nhiều hơn nữa.

- Bộ ứng dụng tích hợp - Ứng dụng cơ bản - Bộ phần mềm - Ứng dụng chuyên
dụng

85 Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng, ứng dụng vàphần cứng
được gọi là

_______ - Trình xử lý văn bản - Phần mềm hệ thống

- Phần mềm cơ sở dữ liệu - Phần mềm ửng dụng

86 John bắt đầu thấy thông điệp liên quan đến việc thiếu không gian trên ổ cứngcủa
mình xuất hiện nhiều lần, ông nên làm gì tiếp theo?

12
- Viết ra những thông báo lỗi hiển thị

- Gọi hỗ trợ kỹ thuật để khắc phục sự cố

- Tắt máy tính cho đến khi hỗ trợ kỹ thuật đến

- 87 Firmware đề cập đến điều gì?

- Phần mềm cho phép một hệ điều hành giao tiếp với một thiết bị

- Phần mềm tích hợp kiểm soát cách thức một thiết bị hoạt động

- Một loại phương tiện lưu trữ

- Một tiêu chuẩn mà một công ty muốn thực thi trên mỗi máy tính công tya một máy tính
mới

88 Điều gì xảy ra khi một bản cập nhật cho hệ điều hành thất bại khi quá trìnhcài đặt
bản cập nhật chạy được 75%?

- Bạn không còn quyền tiếp tục cài đặt

- Bạn đã hết thời gian để hoàn thành việc cài đặt đầy đủ

- Bạn không có đủ không gian đĩa cứng để cài đặt tất cả các tập tin

- Bạn nhận ra bạn đã có chương trình cài đặt

89 Nếu bạn lưu trữ một bản sao lưu dữ liệu của bạn với Cloud, dữ liệu nằm ởđâu?

- Trên một ổ đĩa mạng cục bộ

- Trên ổ cứng của bạn

- Trên máy tính của một nhà cung cấp dịch vụ trong một vị trí ngoại vi,chẳng hạn như
là một thư mục SkyDrive

- Tại một nơi bên ngoài như là nhà của bạn

90 Nếu một bản cập nhật chương trình ứng dụng làm cho chương trình ngừnghoạt
động, những bước bạn có thể làm trước khi cố gắng cài đặt lại bản cập nhật?

- Gỡ bỏ cài đặt toàn bộ chương trình ứng dụng

- Bất kỳ những điều ở trên

- Đóng tất cả các ứng dụng đang mở, bao gồm cả chương trình Email củabạn, và khởi động
lại máy tính

13
- Cài đặt lại hệ điều hành

91. Trong danh sách các bản cập nhật hệ điều hành được liệt kê dưới đây, bản cập nhật
nào là quan trọng và cần cài đặt?

- Một bản cập nhật sửa chữa lỗ hổng bảo mật được biết đến
- Một bản cập nhật để nhận biết các thiết bị Bluetooth mới
- Một bản cập nhật thử nghiệm (beat) phần mềm
- Tất cả các bản cập nhật được liệt kê là quan trọng

92. Bạn có thể làm gì để giảm thiểu khả năng lây nhiễm cho máy tính của bạn với virus?

- Không bao giờ mở một tập tin với định dạng tập tin exe gửi qua email mà không quét
nó đầu tiên
- Nếu tải một tập tin từ Internet, lưu và quét các tập tin trước khi sử dụng nó
- Tất cả các ý
- Lưu và quét bất kỳ tập tin đính kèm từ email trước khi mở chúng

93. Bạn có thể tìm sự trợ giúp hoặc tư vấn sửa chữa một vấn đề trên máy tính của bạn ở
đâu?

- Tất cả các ý
- Nguồn ngoại tuyến chẳng hạn như thư viện hay sách giáo khoa
- Bộ phận CNTT
- Các nguồn trực tuyến chẳng hạn như một cơ sở kiến thức

94. Bảo vệ máy tính chống lại các chương trình độc hại có thể xâm nhập hệ thống máy
tính của bạn?

- Chương trình nén file


- Chương trình chống virus
- Chương trình sao lưu
- Chương trình xử lý sự cố

Các tính năng phổ biến

95. Tại sao việc đóng một chương trình ứng dụng khi bạn không có nhu cầu sử dụng là
quan trọng?

- Tất cả các ý đều sai


- Để giải phóng bộ nhớ cho chương trình khác
- Để ngăn chặn tất cả các khả năng hỏng các tệp tin chương trình
- Để nền đã được đơn giản hóa

14
96. Tên của thanh công cụ nằm ngay trên Ribbon trong một chương trình Microsoft
Office là gì?

- Standard
- Page setup
- Quick access
- File

97. Khi nào bạn có thể sử dụng nút search thay vì trường nhập văn bản trong đặc tính
trợ giúp?

- Để kích hoạt chế độ search để tìm tiêu chuẩn tìm kiếm


- Để điều hướng nhanh đến trang Web của Microsoft để nhập tiêu chuẩn tìm kiếm
- Để thay chế độ trợ giúp từ trực tuyến về ngoại tuyến
- Để lấy loại trợ giúp xác định cho một chủ đề chẳng hạn như template hoặc
training

98. Các hiển thị Hậu trường (Backstage view) là gì?

- Một cách hiển thị và thông qua thẻ file sẽ giúp bạn quản lý các tệp tin và các thiết bị
cho chương trình
- Một cửa sổ cho phép bạn tổ chức các tệp tin tương tự như Windows Explorer
- Một hộp thoại xuất hiện khi bạn chọn mở hoặc lưu tệp tin
- Tên của đặc tính mà bạn có thể tùy chỉnh các thiết lập của chương trình

Microsoft Word

99. ImagesWord\Q5new.png?

A.Khi bạn đã nhấn phím Enter


- B.Khi bạn đã nhấn phím Tab
- C.Word vừa áp dụng bao gói từ văn bản trong đoạn
- D.Ký tự này xuất hiện tự động khi bạn tạo một tài liệu mới

100. Để chọn cả dòng văn bản, bạn có thể sử phương pháp nào?

- Nhấn Ctrl và sau đó nhấp vào dòng văn bản


- Nháy 3 lần chuột trên dòng văn bản trong thanh lựa chọn
- Nhấp chuột và kéo qua dòng văn bản
- Tất cả các ý

101 Chế độ hiển thị nào dưới dây cho phép bạn quan sát cách thức tài liệu sẽ được xuất
hiện khi in ra?

A.Images Word A7a.PNG

B.Images Word A76.PNG

15
C.Images Word A7c.PNG

D.Images Word A7d.PNG

E.Images Word A7e.PNG

102 Nút căn lề nào dưới đây cho phép bạn cân giữa văn bản?

A.Images Word Asa png

B.Images Word A8d.png

C.Ges\Word\A8c.png

D.Mages\Word\A8b.png

103 Ranh giới của lề trang nằm ở đâu trên thước kẻ?

A.Tại đường chia giữa vùng sáng và tối của thước kẻ

B.Ở cạnh trái và phải của thước kẻ

C.Bên dưới ký hiệu đánh dấu thụt lề trong vùng diện tích sảng của thước kẻ

D.Trong vùng diện tích tôi của thước kẻ

104 Để chèn ngắt trang thủ công bạn sẽ

A.Trên the Insert, trong nhóm Pages, chon Page Break

B.Nhân Shift – Enter

C.Nhân Ctrl – Enter

D.Nhấn Enter cho đến khi bạn sang trang mới

105 Chọn phương án phù hợp nhất: Làm cách nào để bạn kích hoạt được tính năng
Thay thế

A.Nhấn Ctrl +H hoặc trên thẻ Home, trong nhón Editing, chọn Replace

B.Nhấn Ctrl +H

C.Nháy đúp vào bất kỳ vị trí nào trên thanh trạng thái và sau đó chọn Replace

D.Trên thẻ Home, trong nhón Editing, chọn Replace

106. Lợi ích của việc sử dụng phong cách (style) để định dạng tài liệu là

16
A.Những thay đổi về định dạng được tự động thay đổi mỗi khi bạn thực hiện thay đổi phong
cách đó

B.Cách phong cách đảm bảo sự nhất quán trong toàn bộ tài liệu của bạn

C.Bạn có thể áp dụng các phong cách cho bất kỳ văn bản nào trong tài liệu

D.Tất cả các ý

107 Những loại hình ảnh nào bạn có thể chèn vào tài liệu Word?

A.Ảnh được quét


B.Tất cả các ý
C.Anh chup
D.Các ảnh Clip Art

108 Để chen mot tep tin Video bạn đã lưu trên ở cùng vào trong tài liệu, lệnh nào bạn sẽ
sử dụng?

A. Insert Shape
B. Insert Object
C. Insert Picture
D. Insert Clip Art

109 Phím nào bạn sẽ nhấn để tạo ra dòng mới khi bạn đang ở trong ô cuối cùng của
bảng?

A. Enter

B. Tab

C. Spacebar

D. Không có phương pháp tạo dòng mới nhanh nào sử dụng bàn phím

110 Làm cách nào để Word phân biệt được những người đánh giá khác nhau đã đưa ra
các đề xuất

A. Thay đổi trong tài liệu của bạn?

B. Tên các tác giả chỉ xuất hiện trong Reviewing Pane

C. Mỗi bình luận hoặc thay đổi của người đanh giá lại được xuất hiện với các màu sắc
khác nhau

D. Không có sự khác nhau về văn bản trong bình luận hoặc đề xuất thay đổi Word tự động
tạo ra mot tep in mou de hien thu cac thay đổi của mỗi người đánh giá

17
111. Trong MS Word, bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô cuối góc bên phải bảng. Bạn
muốn thêm một dòng mới vào cuối bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới dây:
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím Tab
112. Nhắp đúp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
A. Chọn 1 dòng văn bản
B. Chọn chữ đầu tiên của dòng văn bản đó
C. Xóa toàn bộ văn bản
D. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản
113. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện việc:
A. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt
B. Tạo bảng biểu trong văn bản
C. Chèn ảnh vào trang văn bản
D. Sao chép 1 đoạn văn và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn
114. Images/Word/Q44.png
A. Gõ x, nhấn tổ hợp phím (Alt Shift), gõ số 2
B. Gõ x, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = ), gõ số 2
C. Gõ x, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =), gõ số 2
D. Gõ x, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =), gõ số 2
115. Bạn đã bôi đen dòng chữ Viện Công nghệ thông tin và bạn muốn dòng chữ này
được đậm lên bạn nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
A. Ctrl - K
B. Ctrl - B
C. Ctrl - C
D. Ctrl - A
116. Để dãn khoảng cách giữa cách dòng là 1.5 line chọn
A. Cả hai cách trên đều đúng
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Home / Paragraph / Dialog box launcher / Indents and Spacing / line spacing / ⅕ lines
D. Cả hai cách trên đều sai
117. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
A. Cả hai cách trên đều sai
B. Home / Paragraph / Dialog box launcher / Indents and Spacing / line spacing / ⅕ lines
C. Cả hai cách trên đều đúng
D. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
118. Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và
font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển
thị rõ tiếng Việt
A. Tahome, Verdana, Times new Roman
B. Vn Times, Vn Arial, Vn Corier
C. Vn Times, Times new roman, Arial
D. VNI times, Arial, Vn Avant
119. Muốn biết mình đang sử dụng Word phiên bản nào, bạn sẽ:
A. Nhấn Windows, chọn Split
B. Nhấn Tools, chọn Options
C. Nhấn File, chọn Properties
D. Nhấn File/Help, chọn About Microsoft Word
120. Muốn làm xuất hiện hộp Header and Footer thì nhắp chuột lên thực đơn lệnh:

18
A. INSERT
B. VIEW
C. FILE
D. HOME

121 Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-5 có cùng nội
dung với congvan012005 thì bạn phải:

A. Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE & SEND


B. Nhấp chọn thẻ HOME và chọn COPY
C. Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE
D. Nhắp chọn thẻ FILE và chọn SAVE AS

122. Thẻ Insert/Header and Footer của Ms Word

A. Cho phép chèn số trang tự động cho văn bản


B. Cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
C. Cho phép chèn thời gian tạo văn bản
D. Cho phép thực hiện cả ba điều trên.

123. Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:

A. Đánh số trang tự động cho văn bản


B. Định dạng đĩa mềm
C. Định dạng dòng văn bản
D. Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản

124. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng, sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn chức
năng nào để trộn 3 ô này làm một

A. Distribute Column Evenly


B. Distribute Row Evenly
C. Delete rows
D. Merge Cells

125. Bạn có thể tạo biểu đồ trong Word như thế nào?

A. Nhắp chọn thẻ HOME và chọn CHART


B. Nhắp chọn thẻ INSERT và chọn SHAPE
C. Nhắp chọn thẻ FILE và chọn CHART
D. Nhắp chọn thẻ INSERT và chọn CHART

126. Bạn đang soạn thảo văn bản, ở chân các dòng chữ có dấu vân đỏ. Bạn làm thế nào
để bỏ các dấu vân đỏ này?

A. Trong thẻ HOME, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling as
you type
B. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Display. Bỏ dấu tick ở mục Show highlighter
mark
C. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check grammar with
spelling

19
D. Trong thẻ FILE, chọn Options và chọn Proofing. Bỏ dấu tick ở mục Check spelling
as you type

127. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ đậm.

A. Nhấn Table Tool, chọn Desgin


B. Nhấn Home, chọn Style
C. Nhấn Table Tool, chọn Layout
D. Nhấn Insert, chọn Table

128. Muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó,
sau đó:

A. Nhấn chuột vào thẻ Home, chọn biểu tượng Format Painter
B. Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
C. Nhấn Ctrl+C
D. Nhấn chuột vào thẻ Home, chọn Copy

129. Với công việc nào bạn cần phải mở thẻ HOME.

A. Khi muốn cài đặt máy in.


B. Khi muốn đổi phông chữ
C. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
D. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang

130. Thao tác nào thực hiện việc chèn số trang tự động vào văn bản

A. Chọn thẻ Insert → Pages → Conver Page


B. Chọn thẻ Insert → Pages → Blank Page
C. Chọn thẻ Insert → Pages → Page Break
D. Chọn thẻ Insert → Header & Footer Page Number

131. Khi bạn đã có chọn gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì
phông chữ phải sử dụng là

A. Vntime

B. Arial

C. VNITimes

D. VnArial

Microsoft Excel

132. Một ô là:

A. Một trường bên dưới ribbon để hiển thị tham chiếu

20
B. Các hộp màu xám nằm ở vị trí trên hoặc bên trái trang tính để chỉ ra các cột và các
dòng

C. Giao của một cột và một dòng

D. Vị trí đầu tiên của mỗi dòng

133. Bước nào dưới đây bạn nên sử dụng để hiển thị một danh sách các mẫu sổ tính?

A. Nhấp chuột vào đường liên kết Blank Workbook trên khung tác vụ Getting
Started

B. Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New

C. Nhấp chuột vào thẻ File chọn New

D. Nhấn Ctrl+N

134. Làm cách nào để bạn điều chỉnh được một độ rộng của cột?

A. Nhấp chuột và kéo đường kẻ ở bên dưới tiêu đề dòng

B. Trên thẻ Home, trong nhóm Cells, chọn Format. chon Row Height.

C. Trên thẻ Home trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format, chọn Column Width.

D. Trên thẻ Home trong nhóm Cells, nhấp chuột vào Format, chọn Row Width.

135. Khi chèn một dòng mới, nó sẽ được đặt ở đâu?

A. Phía trên dòng hiện tại nếu bạn chọn Insert Row Above

B. Phía trên dòng hiện tại

C. Bên dưới dòng hiện tại

D. Phía dưới dòng hiện tại nếu bạn chọn Insert Row Below

136. Bạn nhập một địa chỉ ô vào trong công thức như thế nào?

A. Bạn có thể nhấp chuột vào ô được chứa trong công thức thay vì nhập địa chỉ ô

B. Tất cả các ý

C. Bạn có thể chọn ô và tiếp tục nhập công thức

D. Bạn có thể nhập một cách thủ công

137 Images\Excel\Q22new.png

-B hoặc C

21
-Lượng sản phẩm tạo ra lớn nhất trong tuần thứ 3 của tháng

-Các tiện ích được sản xuất ra gần gấp đôi so với các vật dụng.

-Bất kì đáp án nào ở trên

-Sản xuất ra vật dụng (widgets) mất nhiều thời gian hơn sản xuất ra tiện ích (gadgets) trong
một tháng.

138. Tại sao bạn có thể muốn đãth trường Last Name làm khóa sắp xếp chính và trường
First Name thành khóa sắp xếp thứ hai?

A. Bạn muốn sắp xếp theo thứ tự những người có cùng tên cuối (Last Name)
B. Bạn muốn lọc dữ liệu để hiện thị tất cả những người có cùng tên cuối (Last Name)
C. Bạn muốn nhóm tất cả mọi người có cùng tên đầu (First Name)
D. Tất cả các thao tác sắp xếp cần chứa ít nhất 2 trường sắp xếp

139. Thuật ngữ "Series" đề cập đến điều gì?

A. Một tập hợp dữ liệu được sử dụng trong biểu đồ


B. Kiểu biều đồ được tạo ra
C. Nhóm các biểu đồ có thể sử dụng cho các loại dữ liệu khác nhau được đưa vào biểu
đồ
D. Tiêu đề của biểu đồ

140. Nếu bạn muốn đưa ra một xu hướng liên tục, kiểu biểu đồ nào sẽ được tạo ra?
A. Pie (Hình bánh)
B. Line (Đường)
C. Column (Cột)
D. Bar
141. Tại sao bạn muốn xem trang tính trước khi được in ra?
A. Để tránh lãng phí giấy nếu cần phải thay đổi
B. Để xác định khi nào thì cần có những thay đổi về bố cục của báo cáo
C. Để quan sát nó xuất hiện như thế nào khi được in
D. Tất cả các ý
142. Bạn có thể chèn ngắt trang như nào?
A. Trên thẻ Insert, trong nhóm Break, chọn Page
B. Trên thẻ Insert, trong nhóm Setup, chọn Page Break
C. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Page Break
D. Trên thẻ Page Layout, trong nhóm Page Setup, chọn Breaks, Insert Page Break
143. Các nút nào dưới đây bạn sẽ sử dụng để chèn tên tệp tin vào trong tiêu đề hoặc
chân trang
A. Images/Excel/A28e.png
B. Images/Excel/A28f.png
C. Images/Excel/A28d.png
D. Images/Excel/A28c.png
E. Images/Excel/A28b.png
F. Images/Excel/A28a.png
144. Để có thể kết hợp chọn nhiều vùng cùng lúc trên MS Excel ta nhấn tổ hợp phím gì
trong khi
A. Shift

22
B. Ctrl
C. Esc
D. Alt
145. Trong MS Excel 2010, sau khi nhập dữ liệu cho một ô, để chuyển con trỏ sang ô
bên phải thì nhấn
A. ESC
B. Delete
C. Enter
D. TAB
146. Tập hợp các bảng tính trong cùng một file Excel được gọi là một
A. Sheet
B. Book
C. Document
D. Presentation
147. Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thay thế cho
thao tác vào File, chọn Save?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + S
D. Ctrl + N
148. Trong MS Excel 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì ta phải nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Ctrl + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Alt + A
D. Shift + A
149. Images/Excel/Q67.png
A. Giảm số lẻ thập phân và làm tròn số
B. Làm tròn số và lấy 2 số lẻ thập phân
C. Tăng số lẻ thập phân và làm tròn số
D. Định dạng số theo kiểu phân lớp
150. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các hàm trong Excel 2010 đều có đổi số
B. Trong MS Excel 2010, để lập công thức tính toán thì bắt buộc phải nhập dâu dấu = ở đầu
C. Các tham số trong hàm được phân cách nhau bởi dấu phẩy tùy theo cách thiết lập
D. Trong một công thức có thể sử dụng nhiều hàm

151. Trong MS Excel 2010, để Xoá 1 sheet ( trang tính ) trong một workbook đang mở ,
ta chọn cách
A.Nhấn chuột phải lên Sheet và chọn Remove
B. Nhấn chuột phải vào một ô trong sheet và chọn lệnh clear Contents
C.Nhấn Ctrl + A để chọn toàn bộ Sheet sau đó nhấn Delete.
D. Nhấn chuột phải lên tên Sheet và chọn lệnh Delete

152. Khi nhập giá trị 3+4 vào ô A3 của Sheet 1 trong MS Excel 2010 và enter thì nội
dung hiển thị là :
A. #NAME?
B. 7
C. Không hiển thị gì cả
D. 3+4

23
153. Trong MS Excel 2010, khi cần hiệu chỉnh dữ liệu trong ô đang chọn ta nhấn phím
gì?

A. Delete
B. F2
C. ESC
D. Enter

154. Giả sử công thức tại ô F3 là =A5 + Sheet3!G$4. Sau khi sao chép công thức này từ ô
F3 sang ô F4 thì công thức tại ô F4 sẽ là gì?

A. = A6 + Sheet3!G$4
B. = A5 + Sheet3!G$5
C. = A5 + Sheet3!G$4
D. = B5 + Sheet3!H$4

155. Trong MS Excel 2010, công thức nào đây sẽ cho lỗi #VALUE?

A. MAX( “A” ;13;4)


B. COUNTIF(D7:D18 ; “A”)
C. COUNT(“A” ;13;4)
D. COUNTA( “A”;13;4)

156. Trong MS Excel, khi nhập dữ liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng
chuỗi?

A. 1000
B. 0001
C. -576
D. 31/04/2009

157. Khi dữ liệu trên 1 ô chuyển thành dãy các ký hiệu ##### cho ta biết điều gì?

A. Địa chỉ tham chiếu không có thực


B. Độ rộng của cột không đủ rộng để hiển thị
C. Xảy ra lỗi khi tham chiếu dữ liệu
D. Tên hàm trong công thức bị sai.

158. Khi nhập giá trị ngày 21/08/2009 mà MS Excel không tự động căn phải nội dung
thì trường hợp đó có nghĩa là gì?

A. Tự động căn trái vì nó là kiểu số


B. Đây là giá trị ngày không hợp lệ
C. Máy tính thiết lập cách nhập ngày theo kiểu tháng/ngày/năm
D. Sử dụng sai ký hiệu phân cách ngày tháng

159. Ô Name Box ( trên thanh thước ) có công dụng gì?

A. Hiển thị địa chỉ của ô hiện hành và tên của vùng đang chọn
B. Hiển thị công thức của ô

24
C. Hiển thị dữ liệu trong ô
D. Canh lề dữ liệu cho ô.

160. Điểm nằm góc dưới bên phải của con trỏ ô của MS Excel có tác dụng gì?

A. Dùng để hiển thị nội dung lỗi của công thức trong ô nếu có
B. Sao chép dữ liệu, công thức
C. Không có tác dụng gì
D. Xác định ô hiện hành

161. Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô A2 , giữ phím Shift và nhấn tiếp vào ô
D7 có ý nghĩa là gì?

A. Di chuyển dữ liệu từ ô A2 sang ô D7

B. Bôi đen vùng A2:D7

C. Sao chép dữ liệu từ ô A2 sang ô D7

D. Bôi đen 2 ô A2 và D7

162 . Trong MS Excel 2010, di chuyển con trỏ đến ô cuối cùng của dòng dữ liệu ta sử
dụng cách nào sau đây ?

A. Nhấn End và phím mũi tên snag trái(<-)

B. Nhấn phím Ctrl+End

C. Nhấn End và phím mũi tên sang phải (->)

D. Nhấn Ctrl+ Home

163. Trong MS Excel 2010, để xoay hướng nội dung trong ô, ta tiến hành chọn ô sau đó
gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Home, nhấn nút Orientation

B. Tại thẻ Home, nhấn nút Merge and Center

C. Tại thẻ Home, nhấn nút Wral Text

D. Tại thẻ Home,, nhấn nút lệnh Encrease Indent

164. Trong Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện cách nào?

A.Tại thẻ Home, nhấn nút Delete trong nhóm Cell

B. Tất cả đều đúng

C. Nhấn phải chuột lên dòng đang chọn , chọn Clear Contents

D. Nhấn phím Delete

25
165. Trong lúc đang nhập nội dung nếu muốn hủy bỏ nội dung trong ô ta nhấn phím
nào?

A. Alt+ Enter

B. ESC

C. F2

D.Ctrl+ W

166. Trong Excel 2010, nếu ta nhập vào ô B10 giá trị 00001 thì trong ô B10 sẽ hiển thị
nội dung gì?

A. 00001

B. #DIV/0!

C. Số 1

D. Không hiển thị gì cả

167 . Images\Excel\Q85.png

- = D2 * E2 * 1 – If ( D2<50 ; 10% ; 0%)

= D2 * E2 * (1 – If ( D2<50 ; 10% ; 0%))

= D2 * E2 *( 1 – If ( D2<50 ; 0% ; 10%))

= D2 * E2 * (1 – If ( D2>50 ; 0% ; 10%))

168. Trong Excel 2010, ô F8 chứa nội dung 06KT5A. Công thức =RIGHT(F8;4) sẽ cho
kết quẩ là gì?

A. KT5A

B. 6KT5

C. A5TK

D. 06KT

169 Images\Excel\Q87.png

A. ROUND(B2*B$4; 3)
B. ROUND(B2*B4; -3)
C. ROUND(B2*B$4;-4)
D. ROUND(B2*B$4;-3)

26
170. Giả sử giá trị ĐƠN GIÁ nằm tại ô A3 của Sheet1, giá trị của cột SỐ LƯỢNG nằm
tại ô F3 của Sheet 2. Để tính giá trị THÀNH TIỀN theo công thức =SỐ LƯỢNG * ĐƠN
GIÁ vào ô H3 của Sheet2 thì ta lập công thức như thế nào?

A. =Sheet1!A3*Sheet1!F3

B. =A3*F3

C. Sheet1!A3*F3

D. A3*Sheet2!F3

171. Trong MS Excel 2010, ô F8 có chứa nội dung “06KT5A0012”. Để lấy ra từ nội
dung trong ô F8 chữ “KT5A” ta sử dụng công thức nào?

A. LEFT(F8;6)
B. RIGHT(F8:4)
C. MID(F8;4;2)
D. MID(F8:3:4)

172. Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheetl nhưng muốn tham
chiếu đến dữ liệu của ô B3 trong Sheet2 và nhân với 1000 thì công thức đúng là:

A. =B3!Sheet2*1000
B. =B3*1000
C. =Sheet1!B3*1000
D. =Sheet2!B3*1000

173. Trong MS Excel 2010, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể:

A. Sử dụng tối đa là hai tham số


B. Sử dụng tối đa là 255 tham số
C. Không sử dụng tham số nào
D. Sử dụng tối đa là một tham số

174. Trong MS Excel 2010, hàm OR là một hàm logic. Hàm cho giá trị đúng (True)

khi nào?

- Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm có giá trị sai (False)

- Có ít nhất hai biểu thức điều kiện của hàm có giá trị đúng

- Chỉ cần một biểu thức điều kiện nào đó của hàm có giá trị đúng

- Tất cả các biểu thức điều kiện của hàm đều phải có giá trị đúng

175. Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta nhập công
thức nào để cho kết quả là 168000

- =ROUND(H9;3)

27
- =INT(H9)

- =ROUND(H9;-3)

- =MOD(H9;1000)

176. Trong MS Excel 2010, giả sử vùng có giá trị từ B4 đến B20 chứa cột Họ và Tên sinh
viên. Với yêu cầu bài toán “ Tính tổng số lượng sinh viên có trong danh sách” thì công
thức sẽ là gì?

- Tất cả đều sai

- SUM(B4:B20)

- COUNTA(B4:B20)

- COUNT(B4:B20)

177. Trong MS Excel 2010, hàm nào được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng
nào đó khi các giá trị trong một vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện?

- COUNTIF

- COUNT

- SUMIF

- SUM

178. Trong MS Excel 2010, công thức LEFT(A3;3) sẽ cho kết quả là gì, biết rằng ô A3
chứa nội dung

"Tinhoc"?

- Tất cả đều sai

- "Tinhoc"

- “TIN”

- "HOC"

179. Trong MS Excel 2010, những công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là giá trị

TRUE?

- OR(3=2;5>3^2)

- IF(6>=5; FALSE; TRUE)

- AND(20>0; 5>=3

- Cả 3 công thức trên đều cho giá trị TRUE

28
*180. Trong MS Excel 2010, công thức nào sau đây sẽ cho kết quả là chữ “Đ”, biết rằng
ô A3 chứa nội dung “ĐÔNG Á”

- =LEFT(A3;1) hoặc =LEFT(A3)

- =LEFT(A3;1)

- =RIGHT(A3;1)

- =LEFT(A3)

Microsoft PowerPoint

181. Phương pháp nào bạn có thể sử dụng để tạo bản trình chiếu mới?

- Các Theme
- Bản trình chiếu rỗng
- New from existing
- My templates
- Tất cả các ý

182. Thông thường trên mục slide nên có tối đa bao nhiêu hoa thị?

- 6
- 8
- 10
- Không có giới hạn

183. Nút hiển thị nào bạn sẽ sử dụng để quan sát nhiều slide?

- Images/ PowerPoint/A3la.png
- Images/ PowerPoint/A3d.png
- Images/ PowerPoint/A3lc.png
- Images/ PowerPoint/A3lb.png

184. Bạn có thể chèn slide mới như thế nào?

- Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, chọn New slide.


- Nhấn Ctrl + M
- Nhấp chuột phải vào slide trong thẻ Outline hoặc Slides và sau đó chọn New Slide.
- Tất cả các ý

185. Để thay đổi bố cục slide, bạn có thể:

- Trên thẻ Design, trong nhóm Slides, chọn Slide Layout.


- Nhấp chuột phải vào slide trong thẻ Slides hoặc trong khung Slide và sau đó chọn
Layout.
- Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, chọn Layout.
- Tất cả các ý

186. Để chèn một bảng vào trong Slides bạn có thể:

29
- Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table, Insert Table.
- Trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, chọn Table.
- Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title và Table.
- Tất cả các ý

187. Liệt kê các phương pháp bạn có thể sử dụng để chèn biểu đồ vào trong slide

- Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart.


- Thay đổi bố cục slide thành bố cục Title và Table, chọn biểu tưởng Insert chart
- Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart, chọn Insert Chart
- Tất cả các ý

188. Điểm xử lý nào trên ảnh đã được chọn cho phép bạn thay đổi kích thước của hai
bên ảnh cùng một lúc?

- A.Một trong các điểm xử lý ở góc


- B.Điểm xử lý nằm ở giữa, phía trái hoặc phải
- C.Hình tròn màu xanh lá cây
- D.Điểm xử lý nằm ở giữa, phía trên hoặc dưới.

189. Bạn có thể tùy chỉnh hoạt cảnh của một ô đặt nội dụng như thế nào?

- A.Trên thẻ Animations, trong nhóm Slideshow, Animation Pane.


- B.Nhấp chuột phải vào ô đặt nội dung vào sau đó chọn, Animation Pane
- C.Bất kì đáp án nào ở trên
- D.Trên thẻ Animations, trong nhóm Advanced Animation, Animation Pane

190. Kiểu hiệu ứng nào bạn có thể thiết lập cho một đối tượng?

- Emphasis
- Exit
- Motion Paths
- Entrance
- Tất cả các ý

191. Khi nào bạn thêm các ghi chú vào bản trình chiếu, bạn có thể sử dụng chúng như
thế nào?

- Vì đó là một cách tổ chức suy nghĩ của bạn khi bạn làm việc trên bản trình chiếu

- Vì ghi chú diễn giả giúp nhắc nhở bạn về những gì bạn muốn nói khi bạn trình diễn mọi
slide.

- Vì nhắc nhở các tác vụ bạn vẫn muốn thực hiện trong khi tạo/chỉnh sửa bản trình chiếu

- Bất kì đáp án nào trên

192. Tại sao bạn muốn tạo tờ rơi?

- Để phân phát cho mọi người nghe tham khảo khi trình chiếu

- Để cho phép người nghe ghi chú trong suốt bài thuyết trình

30
- Để sử dụng như bản sao cứng của các Slide trong bản trình chiếu

- Bắt kì đáp án nào trên

193. Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể:

- Chọn File->Save

- Chọn File->Đóng

- Chọn File -> Save hoãc File ->Save As đều được

- Chon File->Save As

194. Thao tác chọn File -> Open là để:

- Lưu lại bài trình diễn đang thiết kế với một tên khác

- Mở một bài trình diễn đã có trên đĩa

- Lưu lại bài trình diễn đang thiết kế

- Tạo mới một bài trình diễn

195. Khi đang thiết kế bài trình chiếu, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu nguời sử
dụng chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tâp tin ta sẽ kích
chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?

- Nút No

- Nút Save

- Nút Yes

- Nút Cancel

196. Phần mở rộng của power point là gi?

- POW

- PPTX

- PPP

- PPF

197. Để thoát khỏi PowerPoint nguời dùng phải làm thế nào?

- Tất cả đều đúng

- Nhấp vào nút Close (X) ở góc trên cùng bên phải của PowerPoint, hoặc

- Vào File chọn Exit

31
- Dùng tổ hợp phím tắt <ALT+F4>

198. Trong Powerpoint có thể tạo một bản trình diễn mới từ:

- Sử dụng một trình diễn có sẵn (Design Template)

- Sử dụng một trình diễn trống (Use Blank)

- Sử dụng một trình dựa trên một trình diễn có sẵn

- Tất cả các phương án trên.

199. Trong khi thiết kế một bài trình diễn, thực hiện thao tác Home-> New Slide là để:

- Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

- Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

- Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

- Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

200. Muốn xóa slide hiện thời khỏi bài trình diễn, người thiết kế phải:

- Chọn Edit -> Delete Slide

- Chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete

- Chọn tåt cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace

- Nhấn chuột phải lên slide cần xóa ở cửa sổ quản lý slide và chọn Delete Slide

201. PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng
chung của toàn bộ các slide trong bài thuyết trình diễn. Để thưc hiện điều này , người
dung phải:

A. chọn Insert-> Slide Master

B. Chọn View-> Slide Master

C. Chọn Insert- Master Slide

D. Chọn View-> Notes Master

202. Chọn câu sai trong các câu sau : Trong khi thiết kế bài trình diễn :

A. Có thể chèn các biểu đồ vào bài trình diễn

B. Không thể tạo chỉ sô trên như trong MS-Word

C. Có thể sao chép ( copy/paste) một đoạn văn từ tập tin Word sang

D. Có thể dung WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho bài trình diễn

32
203. Chế độ hiển thị nào sau đây dung để xem một slide duy nhất

A. Slide show

B. Slide view

C. outline view

D. Normal view

204. Muốn sao chép một slide mà giữ nguyên được các định dạng , hiệu ứng và các đối
tượng trong slide , người dung phải làm thế nào?

A. Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phải chuột lên slide -
>Chọn Publish Slide

B. Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phải chuột lên slide -
>Chọn New Slide

C. Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phải chuột lên slide -
>Chọn Duplicate Slide

D. Trong chế độ Normal View, chọn slide muốn sao chép -> Nhấp phải chuột lên slide -
>Chọn Delete Slide

205. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint để trình diễn, muốn trở lại Slide trước đó ta
phải ấn phím:

A. Enter

B. Esc

C. PgUp

D. PgDn

206. Âm thanh đưa vào bài trình chiếu:

A. Không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

B. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide

C. Thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide

D. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang

207. Để các Slide đều có tên của mình ở phần chân trang khi trình chiếu, ta làm như thế
nào?

A. Chọn View-> Chọn Header and Footer-> Gõ vào phần Footer

B. Chọn Insert -> Chọn Footer and Heater-> Gõ vào phần Footer

33
C. Chọn View -> Chọn Footer

D. Chọn Insert-> Chọn Header and footer -> Gõ vào phần Footer

208. Tại một Slide hiện hành, khi người dung ấn phím DELETE trên bàn phím, lệnh
này sẽ:

A. Không thực hiện

B. Xóa slide hiện thời

C. Thêm Slide

D Thêm Slide hiện thời.

209. Sau khi thiết kế xong một bài trình diễn , do số lượng slide quá nhiều, nếu người
dung muốn in 6 slides trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây?

A. Vào File-> Chọn Print-> Trong nhóm Settings: Chọn Handouts với định dạng 6 slide trên
1 trang

B. Không thực hiện được

C. Vào File -> Chọn Print-> Trong nhóm Settings: Chọn Full Page Slides

D. Vào File-> Chọn Print-> Trong nhóm Settings: Chọn Print All Slides.

210. Để tạo Siêu liên kết cho một đối tượng bất kì trong slide, ta phải:

A. Bôi đen đối tượng đó -> Chọn ngăn View-> Action

B . Bôi đen đối tượng đó -> Chọn ngăn Insert -> Hyperlink

C.Bôi đen đối tượng đó -> Chọn ngăn View-> Hyperlink

D.Bôi đen đối tượng đó -> Chọn ngăn Insert -> Action.

211. Để áp dụng một thiết kế (template) có sẵn cho bài trình diễn, người ta làm như thế
nào ?

34
A. Chọn ngăn design -> chọn mẫu thiết kế trong nhóm themes
B. Chọn ngăn View -> chọn mẫu thiết kế trong nhóm themes
C. Chọn ngăn design -> chọn mẫu thiết kế trong nhóm background
D. Chọn ngăn insert -> chọn mẫu thiết kế trong nhóm background

212. Khi đang làm việc với power point, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản,
hình ảnh, biểu đồ) của slide ta thực hiện

A. Vào View –> slide layout


B. Insert -> slide layout
C. vào ngăn format -> slide layout
D. Vào ngăn Home -> layout

213. Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép
người dùng liên kết đến:

A. Các slide đã có trong tệp trình diễn đang thảo luận


B. Các trang web có trên mạng
C. Các tệp tin có sẵn đã có trong ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo
D. Tất cả tập tin, các slide đã có trong máy và các trang web trên mạng

214. Để chèn một hình ảnh vẽ có sẵn vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải
làm thế nào ?

A. Vào ngăn Insert-> chọn Clip Art ở trong nhóm Images


B. Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
C. Vào ngăn Insert -> Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations

215. Để chèn một sơ đồ thông minh vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải
làm thế nào ?

A. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations


B. Vào ngăn Insert -> Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations
C. Vào ngăn Insert -> Chọn Clip Art ở nhóm Images
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations

216. Để chèn một biểu đồ vào một slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm như
nào ?

A. Vào ngăn Insert -> Chọn Clip Art ở nhóm Images


B. Vào ngăn Insert -> Chọn Shapes ở nhóm Illustrations
C. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Screenshot ở nhóm Images

217. Để chèn các hình như hình vuông, hình chữ nhật,... vào một slide của bài trình
chiếu, người dùng phải làm thế nào ?

A. Vào ngăn Insert -> Chọn Clip Art ở nhóm Images


B. Vào ngăn Insert -> Chọn shapes ở nhóm Illustrations
C. Vào ngăn Insert -> Chọn SmartArt ở nhóm Illustrations

35
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations

218. Để chèn một đoạn âm thanh vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế
nào?

A. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations


B. Vào ngăn Insert -> Chọn Video ở nhóm Media
C. Vào ngăn Insert -> Chọn Clip Art ở nhóm Images
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Audio ở nhóm Media

219.Để chèn một đoạn video vào slide của bài trình chiếu, người dùng phải làm thế
nào ?

A. Vào ngăn Insert -> Chọn Video ở nhóm Media


B. Vào ngăn Insert -> Chọn Clip Art ở nhóm Images
C. Vào ngăn Insert -> Chọn Chart ở nhóm Illustrations
D. Vào ngăn Insert -> Chọn Audio ở nhóm Media

220. Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình
chiếu ngay bài trình diễn đó ?

A. Nhấn phím F5
B. Chọn View-> slide show
C. Chọn Slide show -> View Show
D. Chọn Slide Show -> Custom Show

221 Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ra nhấn phím:
A. End
B. Tab
C. ESC
D. Home
222 Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để nổi bật (nhấn mạnh) đối
tượng khi
trình chiếu:
A. Emphasis
B. Entrance
C. Motion Paths
D. Exit
223 Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để di chuyển đối tượng khi
trình chiếu:
A. Entrance
B. Exit
C. Motion Paths
D. Emphasis
224 Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng hoạt hình cho
các đối tượng :
- Animations / Chọn None trong Tab Animation
- Slide Show / Custom Animation

36
- Slide Show / Set up Slide Show
- Animations / Chọn kiểu hiệu ứng trong Tab Animation
225 Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây làm biến mất đối tượng khi trình
chiếu:
- Entrance
- Emphasis
- Exit
- Motion Paths
226 Trong MS PowerPoint để định chế độ trình chiếu lặp lại nhiều lần, ta chọn ngăn
(tab) Slide Show và chọn:
- Setup Show / Show without narration
- Setup Show /Setup Slide Show/ Loop continuously until 'Esc'
- Custom Show
- Setup Show / Show without animation
227 Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây xuất hiện đối tượng khi trình
chiếu:
- Motion Paths
- Exit
- Entrance
- Emphasis
228 Đê thiết lập các thông số hiệu ứng nâng cao cho các đối tượng trong slide, người
dùng phải làm thế nào?
- Chọn ngăn Animation và chọn nút Reorder Animation
- Chọn ngăn Animation và chọn nút Add Animation
- Chọn ngăn Animation và chọn nút Effect Options
- Chọn ngăn Animation và chọn nút Animation Pane
229 Khi đang ở chế độ trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang
màn hình của một chương trình ứng dụng khác ( đã mở trước) để minh họa mà không
kết thúc việc trình chiếu,
ta phải:
- Nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
- Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
- Nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
230 Chọn phát biểu sai:
- Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng ta không thể
thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
- Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong
bài trình diễn
- Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất
hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
- Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide
trong bài trình diễn

37
231. Khi đang làm việc với Powerpoint muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta làm thế
nào?

- Chọn đối tượng muốn xóa hiệu ứng và nhấn phím Delete trên bàn phím
- Chọn đối tượng muốn xóa hiệu ứng. nhấp chuột phải và chọn Delete
- Vào Animations → Animation Pane → Chọn hiệu ứng muốn xóa và nhấn phím
Delete trên bàn phím
- Vào Slide Show → Animation Pane → Chọn hiệu ứng muốn xóa và nhấn phím
Delete trên bàn phím

232.Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình ( các định dạng
font chữ, màu sắc, các hiệu ứng người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt.
Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

- HTTP
- Mosaic
- HTML
- Netscape

233. Nếu bạn sử dụng 1 cụm từ làm thuật ngữ tìm kiếm, điều nào dưới đây là đúng?

- Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành toán
tử Boolean OR
- Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành toán tử
Boolean NOT
- Máy tìm kiếm sẽ thông dịch khoảng trống giữa mỗi từ trong cụm từ thành toán tử
Boolean AND
- Máy tìm kiếm sẽ từ chối cụm từ bởi vì bạn không thể sử dụng nhiều hơn một từ làm
thuật ngữ tìm kiếm

234. Ann đã truy cập đến 1 website vào thứ ba tuần trước, trong trang web này có công
thức làm bánh mì thịt mà Ann đang muốn thử làm, nhưng hiện giờ cô ấy không thể nhớ
URL. Ann nên làm gì?

- Nhấp chuột vào nút back của trình duyệt cho đến khi cô ấy quay trở lại đúng trang
muốn tìm kiếm
- Nhấp chuột vào nút refresh của trình duyệt
- Thực hiện mới công việc tìm kiếm công thức làm bánh mì thịt và hy vọng cô ấy có
thể tìm kiếm công thức một lần nữa
- Tìm kiếm URL trong thư mục history

235. Phương pháp nào nhanh nhất cho phép bạn xem 2 hoặc nhiều website trên trình
duyệt của bạn?

- Nhập địa chỉ mới của website vào thanh địa chỉ trên thanh hiện tại
- Bắt đầu một phiên làm việc khác trên trình duyệt
- Thiết lập một màn hình riêng rẽ để mở 1 cửa sổ mới cho trình duyệt web
- Mở một thẻ mới và nhập địa chỉ của website

236. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet ?

38
- Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
- Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
- Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
- Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú

237. Internet do ai quản lý

- Do nhiều tổ chức và quốc gia cùng quản lý


- Do một quốc gia quản lý
- Một cá nhân quản lý
- Một tổ chức quốc tế quản lý

238. IETF là tên viết tắt của tổ chức nào :

- Ủy ban kiến trúc mạng


- Trung tâm thông tin mạng
- Ủy ban kỹ thuật Internet
- Hiệp hội Internet

239. HTTP là

- Giao thức để gửi và nhận thư điện tử


- Quy tắc để viết địa chỉ của một trang web
- Giao thức để truyền các tệp siêu văn bản
- Ngôn ngữ để tạo các tập siêu văn bản

240. W W W là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

- Windows Wide Web


- World Wired Web
- World Wide Web
- World Win Web

241. Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất?

- Là một hoặc một số trang web của cùng một tổ chức

- Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới dạng một địa chỉ truy cập

- Là một trang chủ

- Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web

242. Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất:

-Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin

- Là trang web chỉ chứa nội dung văn bản

- Là trang web không chứa các hình ảnh như đoạn phim video

- Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng

39
243. Phát biểu nào dưới đây về trang web động là chính xác nhất?

- Là trang web có nội dung được thường xuyên cập nhật

- Là trang web có khả năng tương tác với một người dùng

- Là trang web cung cấp khả năng tìm kiếm thông tin

- Là trang web có chứa hình ảnh và âm thanh

244. Trang chủ của một website là:

- Trang web thuộc quyền sở hữu của một cá nhân

- Địa chỉ chính thức của một website

- Trang web đầu tiên khi website được mở ra

- Trang web hướng dẫn sử dụng website

245. Trình duyệt (Browser) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm:

- Hệ thống

- Ứng dụng

- Giải trí

- Văn phòng

246. Phần mềm nào dưới đây không phải trình duyệt web

- Microsoft Word
- Internet Explorer
- Mozila FireFox
- Google Chromes

247. Để lưu nội dung một trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác nào sau đây là
đúng

- Kích chọn nút start\program\internet explorer, chọn vị trí lưu và đặt tên

- Kích chọn mục file\print, chọn vị trí lưu và đặt tên

- Kích chọn mục file\save as, chọn vị trí lưu và đặt tên
- Kích chọn mục file\favorites, chọn vị trí lưu và đặt tên

40
248. Để lưu địa chỉ trang web được mở bằng Internet Explorer, thao tác nào sau đây là đúng:

- Kích chọn mục favorites\organize favorites,..., nhập tên muốn lưu

- Kích chọn mục file\save as,nhập tên muốn lưu

- Kích chọn mục favorites\add to favorites, nhập tên muốn lưu

- Kích chọn mục file\print, nhập tên muốn lưu

249. Trang Web nào sau đây cho phép bạn upload dữ liệu trực tuyến

- www.mozilla.org

- www.mediafire.com

- www.vietnamnet.vn

- www.google.com

250. Trang Web nào sau đây cung cấp dịch vụ chia sẻ văn bản trực tuyến

- mail.google.com

- drive.google.com

- translate.google.com

- msp.google.com

251. Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ dịch văn bản trực tiếp? -Transalte.google.com

252. Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ nghe nhạc trực tiếp?- www.mp3.zing.vn

253.Dòng nào sau đây không phải là tên của 1 web?- tva12@gmail.com

254. Bản quyền là một ..........cho tác giả tạo ra nội dung quyền kiểm soát việc sử dụng và
phân phối tác phẩm của họ?-Hình thức bảo hộ của luật pháp

255.Malware là gì?- Phần mềm độc hại

256. Chương trình độc hại, trộm cắp, sửa đổi dữ liệu... là những?- Phần mềm tội ác

257. www.google.com là một?-URL

258. Để chuyển đổi các địa chỉ dạng chữ( vd: google.com)thành các địa chỉ dạng số( VD
14.162.146.129) người ta sử dụng gì?- DNS

41
259. Có bao nhiêu phát biểu thể hiện rõ cách sử dụng internet an toàn, hiệu quả và đúng luật
trong các hành vi sau?-2

260.Những phát biểu nào sau đây được dùng để bảo vệ tính riêng tư khi đang lướt web?- (1),
(2),(3),(5)

261. Có bao nhiêu phát biểu sau đây thể hiện rõ cách bảo vệ mật khẩu an toàn?

(1) Lưu mật khẩu trên trình duyệt khi sử dụng máy tính công cộng để lần sau có thể truy
cập ngay mà không phải mất thời gian đăng nhập
(2) Sử dụng dịch vụ bảo mật OTP
(3) Đổi mật khẩu hàng tháng
(4) Đổi mật khẩu khi đang sử dụng máy tính công cộng
(5) Nhập thông tin và mật khẩu trên các website giả mạo
(6) Che tay khi nhập mật khẩu, mã pin trong các giao dịch thanh toán trực tuyến
- 6
- 5
- 3
- 4

262. Đâu là một giao thức bảo mật?

- http
- https
- tcp
- ftp

263. Các phát biểu sau đây đề cập đến vấn nạ nào

(1) Dễ bị virus tấn công làm thay đổi phần cứng máy tính
(2) Dễ bị đánh cắp dữ liệu
(3) thông tin bị tin tặc truy cập trái phép
(4) gây thiệt hại về kinh tế cho các công ty
- Mua bán thông tin cá nhân trên mạng
- sử dụng phần mềm không có bản quyền
- phát tán tin nhắn rác, thư rác, quảng cáo…
- - giả tạo website

264 Cho các phát biểu sau về việc mua sắm trực tuyến

(1) dùng wifi công cộng để thực hiện thanh toán


(2) tìm hiểu nguồn gốc của hàng hóa và thái độ của người bán
(3) sử dụng email riêng cho việc mua sắm
(4) cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho nhà bán lẻ
(5) đăng xuất tài khoản sau khi thực hiện thanh toán
(6) thực hiện thanh toán trên các website dạng https://
có bao nhiêu phát biểu nêu rõ những điều không nên làm khi mua sắm trực tuyến
- 3
- 2
- 1
- 4

42
265 Chữ cái ‘’s’’ trong https viết tắt bởi từ nào

- service
- serve
- safe
- secure

266 Sự khác nhau cơ bản giữa https và http là gì

- https hỗ trợ được nhiều tên miền


- https hỗ trợ thanh toán online
- https hỗ trợ thêm bảo mật
- https hỗ trợ các tiện ích trong trình duyệt

267 Quyền truy cập (permission) là gì

- là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm
đọc. ghi,xóa hoặc thay đổi. Được cấp khi chia sẻ dữ liệu
- Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file, gồm
đọc, ghi, xóa hoặc thay đổi. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành
- Là quyền của người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file gồm
đọc ghi và xóa. Được cấp khi chia sẻ dữ liệu
- Là quyền của người người sử dụng hoặc nhóm người sử dụng trên thư mục hoặc file
gồm đọc ghi và xóa. Được cấp khi đăng nhập vào hệ điều hành

268 Phát biểu nào sau đây là sai trên môi trường internet

- Virus không thể lây lan qua email


- duyệt web có thể bị dính các mã độc
- bạn có thể download nhiều nội dung đã được số hóa ở trên internet mà không phải trả
phí
- bạn có thể cập nhật tin tức từng giờ qua hệ thống các báo điện tử

269 phần mở rộng tên miền nào dưới đây được gắn cho các tổ chức thương mại, doanh
nghiệp

- gov
- com
- net
- edu

270 các trình duyệt web thường được gọi là gì

- HTML Reader
- Software
- Netscape navigator
- Browsers

271. Phần mở rộng tên miền .gov là dành cho tổ chức:

- Các tổ chức thương mại


- Tổ chức giáo dục

43
- Các tổ chức quân sự
- Tổ chức chính phủ

272. Để thiết kế một trang web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (Các định dạng font chữ,
màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng
đặc biệt.

Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

- HTTP
- HTML
- Netscape
- Mosaic

273. Images\Q109.PNG

- Kiểm tra độ mạnh của mật khẩu


- Kiểm tra tính hợp lệ của tên đăng nhập
- Xác minh người đăng ký không phải là robot
- Kiểm tra tính bảo mật của tài khoản người đăng ký

Kết nối mạng

274. Tốc độ truyền tải dữ liệu nào dưới đây là nhanh nhất?

- 3,000,000 bps
- 3 Gbps
- 300 Mbps
- 300 Kbps

275. Điều nào dưới đây là đúng với 1 địa chỉ IP?

- Nó tồn tại vĩnh viễn


- Nó xác định mạng mà máy tính đang làm bên trong, và nó xác định từng máy cụ thể
trong mạng
- Nó không cần thiết phải có để truy cập Internet
- Được đốt vào NIC với nhà sản xuất

276. Câu nào dưới đây là đúng về mạng điện rộng (WAN)?

- WAN thường bị giới hạn bởi 1 vùng diện tích nhỏ


- WAN được hình thành khi 2 hoặc nhiều LAN kết nối với nhau sử dụng mạng công
cộng
- WAN hầu như có tốc độ nhanh hơn LAN
- WAN bị giới hạn bởi hệ thống các cục bộ mà bạn đã cài đặt trong gia đình hoặc văn
phòng

277. POTS, ISDN và các đường dây thuê riêng có đặc điểm nào chung?

- Tất cả đều là kết nối quay số


- Tất cả đều là kết nối trực tiếp
- Chúng đều sử dụng chuyển mạch vòng

44
- Chúng đều sử dụng chuyển mạch gói

278. Thuật ngữ băng thông rộng đề cập đến:

- Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào luôn “bật”


- Bất kỳ kết nối tốc độ cao nào sử dụng chuyển mạch vòng
- Bất kỳ loại kết nối nào cung cấp khả năng truy cập Internet
- Bất kỳ kết nối quay số tốc độ cao nào

279. Điều gì dưới đây có thể tăng tốc độ duyệt web của kết nối quay số?

- Không hiển thị màn hình


- Mở nhiều thẻ trên trình duyệt để phân bố tác vụ tải trang
- Chia sẻ kết nối quay số Internet với nhiều máy tính
- Mở một ứng dụng tin nhắn tức thời trong lúc đang duyệt web

280. Dịch vụ nào cho phép người dùng truy cập các website bằng cách sử dụng tên miền thay
vì địa chỉ IP?

- DSL
- APIPA
- DHCP
- DNS

281. Câu nào dưới đây mô tả chính xác về cổng vào ra mạng và tường lửa?

A. Cổng vào ra mạng bảo vệ các tài nguyên mạng trong khi tường lửa bảo vệ các thông tin
nhạy cảm

B. Tường lửa bảo vệ các tài nguyên mạng trong khi cổng vào ra mạng bảo vệ các thông tin
nhạy cảm.

C. Cổng vào ra mạng sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng; tường lửa có thể sử dụng kĩ
thuật lọc gói dữ liệu cũng

D. Tường lửa sử dụng lọc gói dữ liệu để bảo vệ mạng ; cổng vào ra mạng có thể sử dụng kĩ
thuật lọc gói dữ liệu cũng.

282. Mạng riêng ảo ( VPN) cung cấp điều gì

A. Tăng độ thực thi cho trình duyệt web

B. Bảo vệ việc truy cập vào 1 mạng riêng từ bên ngoài

C. Bảo mật mạng không dây

D. Hàng rào an ninh chặn các yêu cầu truyền thông tin đi vào mạng

283. Kỹ thuật mã hóa nào cung cấp độ bảo mật cao nhất?

A. WPA@

45
B. WPA

C. WEP2

D. WEP

284. Ddos là viết tắt của hình thức tấn công mạng nào sau đây:

A. Là chương trình có hại tạo virus, trojan horses… đi kèm theo trang web

B. Tấn công từ chối dịch vụ : tạo yêu cầu giả với số lượng quá lớn làm máy chủ quá tải,
không thực hiện các yêu cầu bình thường

C. Thăm dò , thu nhập thông tin

D. Tấn công truy nhập hệ thống, phá hủy và lấy cắp thông tin

285. Biện pháp nào sau đây hiệu quả trong phòng chống các nguy cơ bị tấn công từ
internet:

A. Tất cả các biện pháp trên

B. Cài đặt các chương trình Internet Security hoặc xây dựng tường lửa

C. Chia hệ thống thành nhiều phân vùng để dễ dàng kiểm soát khi có xâm nhập

D. Bảo mật các thông tin ra vào hệ thống.

287. Phần mở rộng tên miền. gov là dành cho tổ chức:

A. Tổ chức giáo dục

B. Các tổ chức quân sự

C. Tổ chức chính phủ

D. Các tổ chức thương mại

288. Chọn phương án hợp lí nhất: Địa chỉ của một trang web được biểu diễn bằng các
cách nào những cách sau đây?

A. Bằng một địa chỉ IP

B. Bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm được gọi là tên miền

C. Bằng một địa chỉ IP hoặc bằng một xâu kí tự phân cách bởi dấu chấm được gọi là tên miền

D. Bằng một dịa chỉ e-mail.

289. Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IPv4

46
A. 64

B.32

C.8

D. 16

290….. sẽ bảo vệ máy tính của công ty khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài.

A. Ethenet
B. IP
C. Tường lửa
D. DNS

291 Đâu là tên của một công cụ chống virus trong máy tính?

A. Windows Defender
B. Microsoft Outlook
C. Internet Dowloas Manager
D. Tueup Utilities

292. Phần mềm gián điệp ( spyware) được sử dụng nhằm mục đích gì?

A. Thu nhập thông tin trái phép

B. Bảo vệ dữ liệu của máy tính

C. Tăng tốc độ duyệt web

D. Nén dữ liệu

293. Virus KHÔNG thể xâm nhập vào máy tính thông qua con đường nào?

A. Dữ liệu

B. Internet

C.Email

D. Không khí

294. Đâu là những dấu hiệu nhận biết máy tính bị nhiễm nguy hại?

A. Tất cả các ý

B. Một số phần mềm không hoạt động

C. Nhìn thấy những tin nhắn cảnh báo chưa từng thấy trước đó trên màn hình

D. Tập tin, dữ liệu bị thay đổi ngoài ý muốn

47
295. Khi phần mềm chống virus phát hiện ra virus trong máy tính và đưa ra cảnh báo, bạn
nên xử lí ntn?

A. Format toàn bộ ổ cứng

B. Bỏ qua thông báo

C. Thay phần mềm chống virus khác

D. Thực hiện thao tác cách ly/ loại bỏ tập tin bị nhiễm virus

296. Từ hay cụm từ bí mật được sử dụng để truy cập vào hệ thống máy tính được gọi là:

A. Mật khâu

B. kẻ bẻ khóa

C. Tin tặc

D. Mã hóa

297. UPS là gì?

A. Thiết bị lưu điện

B. Ổ cứng gắn ngoài

C. Hệ thống tản nhiệt

D. Phần mềm

298. Trong 4 chuỗi mật khẩu sau đây, mật khẩu nào được xem là an toàn nhất

A. Passw0rd

B. Password

C. password

D. P@ssW0rd

299. Có bao nhiêu phát biểu SAI trong 6 phát biểu sau đây?

(1) Máy tính đã cài phần mềm chống virus thì tuyệt đối an toàn

(2) Dữ liệu khi đã xóa khỏi thùng rác ( Recycle Bin) thì không thể khôi phục lại được

(3) Vệ sinh máy tính thường xuyên sẽ làm máy mát và chạy nhanh hơn

(4) Một mật khẩu an toàn phải gồm những thành phần : chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc
biệt

48
(5) Những hệ điều hành không phải Windows ( Mac OS, Linux...) hoàn toàn miễn nhễm
trước virus

A. 1

B. 2

C.3

D.4

300. Đâu là rủi ro đối với dữ liệu máy tính

A. Sét đánh làm cháy ổ cứng

B. Kẻ trộm đột nhập và lấy cắp ổ cứng

C. Sốc điện

D. Tất cả các ý.

301 Đâu là nguyên nhân dẫn đến rủi ro về sức khoẻ con người?

- Ngồi một chỗ quá lâu, hay ngồi làm việc không đúng cách
- Sử dụng các chất kích thích khi làm việc
- Tất cả các ý
- Nhìn vào màn hình máy tính quá lâu
- Truyền thông kỹ thuật số

302 Những loại hình truyền thông điện tử nào có thế sử dụng được?

- Bất kỳ đáp án nào


- A hoặc C
- Tin nhắn văn bản
- Hội nghị truyền hình
- Thư điện tử
- Trò chuyện trực tuyến

303 Trong địa chỉ thư điện tử sau đây phần nào biểu diễn tên hòm thư?
P.f.92 fallon@yahoo.com

- Com
- Yahoo
- P.f.92fallon
- @

49
304 Alice đã gửi thư điện tử cho Gail, Susan, Kelly. Khi Gail, cô ta thấy bản tin được gửi cho
mình và SuSan. Khi Susan mở bản tin, cô ấy nhìn thấy bản tin được gửi cho cô ta và Gail.
Khi Kelly mở bản tin, cô ấy nhìn thấy thư chỉ được gửi cho mình. Câu nào dưới đây là đúng?

- Alice đã liệt kê cả 3 địa chỉ trong trường To


- Alice đã liệt kê địa chi của Kelly trong trường To trong khi Gail và Susan được đặt
trong trường BCC
- Alice đã liệt kê địa chỉ của Gail và Susan trong trường To và liệt kê địa chi của kelly
trong trường BCC
- Alice đã liệt kê cả 3 địa chỉ trong trường ВСС

305 Chọn phương án hợp lý nhất: Tại sao việc thêm nội dung vào dòng chủ đề của e-mail lại
quan trọng?

- Để cung cấp cho người nhận mô tả ngắn gọn nội dung của bản tin và để chặn máy chủ thư
điện tử đánh dâu thư

của bạn có tiềm năng là thư rác

- Bởi vì bắt buộc phải điền nội dung vào

dòng chủ đề khi gửi bản tin

- Để cung cấp cho người nhận mô tả ngắn

gọn nội dung của bản tin

- Đế chặn máy chủ thư điện tử đánh dấu thư

của bạn có tiêm năng là thư rác

306 Sự khác nhau giữa trả lời bản tin và chuyển tiếp bản tin là gì?

- Bạn có thế phản hồi cho 1 hoặc nhiều người

nhưng chỉ có thể chuyển tiếp bản tin cho 1 người

- Phản hồi khi bạn đáp ứng người gửi và

chuyển tiếp là gửi bản tin cho một ai đó

- Trả lời tin là khi bạn đáp ứng người gửi tới người nhận và chuyển tiếp bản tin là phản hồi
cho người nhận và

cũng gửi bản sao cho bản tin cho bạn

- Không khác gì cả

307 Khi nào bạn nên sử dụng siêu liên kết thay vì đính kèm một tệp tin trong thư điện
tử?

- Khi tệp tin đính kèm lớn và tệp tin có thể

50
được tải từ một vị trí xác định trên trang web

- Khi bạn đang gửi bản tin từ máy chủ thư

điện tử trên nền web

- Khi chứa địa chỉ thư điện tử của đông

nghiệp hoặc khách hàng

- Khi người nhận của bạn không thế xem

định dạng văn bản

308 Thư rác đề cập đến điều gì?

- Virut trong một bản tin


- Những bản tin không mong muốn để qungr bá sản phẩm, dịch vụ hoặc các chủ đề về
chính trị/tôi giáo
- bản tin từ các công ty mà bạn đã đăng ký để

nhận thư

- Hình ảnh trong bản tin từ những người bạn

309 Tại sao bạn muốn tạo chữ ký?

- Đề tự động tạo bản sao mỗi khi bạn gửi một

bản tin

- Để chứa thông tin chuẩn, chăng hạn như

thông tin liên lạc của bạn trên mỗi bản tin mới

- Vì bạn không cần tạo hình ảnh của chữ ký

viết tay mỗi lần gửi bản tin

- Đề tạo một bản tin mới tự động mỗi khi bản

khởi động Outlook

310 Tại sao bạn thiết lập thông báo rằng bạn sẽ không làm việc ở văn phòng trong 1
khoảng thời gian?

- Cho phép người khác biết đê liên hệ trong

suốt quá trình bạn văng mặt

- Đó là một điều tốt trong kinh doanh


- Phép lịch sự trong kinh doanh
- Tất cả các ý

51
311 .Phát biểu nào sau đây sai với môi trường internet -

Duyệt web có thể dính các mã độc

312. Chọn phát biểu nào đúng với Email

Là hình thức hộp thoại trực tiếp của internet

313. Email được viết tắt bới cụm tự nào sau đây

Electronic Mail

314.Phát biểu nào của Email là đúng

Email đến máy của người nhận ngay khi máy đã được kết nỗi ineternet

315. Dòng nào sau đây là tên địa chỉ của hộp thư điện tử (email)

Tvanh.mi11@gmail.com

316.Phát biểu nào sau đây về email phù hợp

Có thể gửi được mọi thứ

317.Trong hòm thư điện tử gmail mục nào sau đây chứa thư rác

spam

318.Những tài liệu sau đây không thể gửi kèm email

Một file âm nhạc

319.Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội

wwwgoogle.com

320.Phát biểu nào sau đây đúng nhất về mạng xã hội

Mạng xã hội là một web bất kì 1 chủ đề đề về vấn đề xã hôi

321.Phát biểu nào sai về facebook

- Bạn có thể bình luận vào bất kì sự kiện hay bài bài viết nào trên trang chủ
- Bạn có thể chat, chơi game
- Tên tài khoản có thể là tiếng việt có dấu
- Để đăng kí chỉ cần một địa chỉ email

322.Trang web k cung cấp địa chỉ email miễn phí

- live.com
- mail.google.com
- vietnamnet.vn
- mail.yahoo.com

52
323.Khi bạn gửi thư đến nhà tuyển dụng tiềm năng, phong cách bạn nên viết cho tiêu đề
và sơ yếu lí lịch

- Kinh doanh và chuyên nghiệp


- Bình thường
- Kết hợp với một số yếu tố hài hước trong kinh doanh
- Không trang trọng

324.Ví dụ này là gì ? Bạn đã viết một bài nghiên cứu xuất sắc về điều kiện kinh tế trong
năm 2010. Giáo viên của bạn đọc được một bài nghiên cứu khác có những phần giống
như bài viết của bạn

- sử dụng hợp lí
- đạo văn
- vi phạm bản quyền
- creative commons

325. Phỉ báng khác với vu khống như thế nào

- không có sự khác biệt


- phỉ báng chỉ áp dụng khi nói về người nổi tiếng
- Kết quả của vu khống bị phạt tiền nhiều hơn
- vu khống chỉ xảy ra khi có những điều nói sai bằng lời nói còn phỉ báng là bằng văn
bản

326. Để chọn một mật khẩu bảo mật, những hướng dẫn nào nên xem xét

- tối thiểu 8 kí tự, kết hợp các kí tự in hoa và in thường sử dụng ít nhất một kí tự
- tối đa 8 kí tự
- sử dụng tất cả kí tự số
- sử dụng tất cả các chữ cái

327. Các tệp tin dư thừa là gì

- các tệp tin đã xác định và kiểm tra định danh cùng mật khẩu mạng của bạn
- các tập tin của hệ điều hành giúp bạn cài đặt máy in
- các tệp tin còn lại trên thiết bị lưu dữ sau khi một ctrinh ứng bị gỡ bỏ
- các tệp tin nằm trên máy tính tại mọi thời điểm

328. Một vài cách thức nào có thể bảo vệ sự riêng tư của mình khi trực tuyến

A. yêu cầu công ty không sử dụng tên của mình vào bất kì trường hợp nào khi trực tuyến
B. không điền thông tin vào bất kì biểu mẫu nào khi không hứng thú với việc thu nhập
của công ty
C. sử dụng một bí danh trên các diễn đàn hoặc nhật kí
D. tất cả các ý trên

329. Để thu hẹp tìm kiếm thông tin những con đường đi bộ đường dài nhưng không
nhắc đến Alaska, từ khóa nào bạn sử dụng trong tiêu chuẩn tìm kiếm

A. NOT
B. OR

53
C. AND
D. OR NOT

330. Bạn đang tìm kiếm thông tin quyết định bạn mua PC hay APPLE , bạn đã tìm ra
được một trang web được tạo ra bởi một người nào đó sử dụng cả hai loại máy tính
trước đây và dường như thích apple hơn . Bạn có thể kiểm tra những gì trên trang web
để điều tra chính xã về các sự cố với PC

A. diễn đàn nơi mọi người đưa ra quan điểm


B. các quảng cáo tài trợ
C. tham khảo các nguồn kĩ thuật microsoft knowledge base
D. tất cả các ý trên

331. Trang web nào sau đây ko cung cấp dịch vụ tìm kiếm trên internet?

A, www.yahoo.com

B. www.tinhte.vn

C.. www.google.com

D. www.bing.com

332. Để tìm kiếm trên google.com thì người sử dụng cần phải gõ những từ nào vào ô
tìm kiếm:

A. Một từ trong nội dung muốn tìm

B. Tất cả các cách trên

C. Một cụm từ trong nội dung muốn tìm

D. Toàn bộ nội dung muốn tìm

333. Muốn tìm nâng cao từ đồng nghĩa trong dịch vụ của google.com thì cần phải them
dấu gì vào?

Trước từ cần tìm kiếm:

A. Không cần thêm gì cả

B. Dấu +

C. Dấu-

D. Dấu~

334. Đê giới hạn tìm kiếm theo dạng tài liệu thì người dung cần sử dụng từ khóa nào
phía sau từ khóa tìm kiếm ?

A. image

B. không cần them từ khóa nào cả

54
C. filetype

D. Site

55

You might also like