You are on page 1of 4

BỐ CỤC MÀN HÌNH CHÍNH CỦA CHỨC NĂNG TẠO LỚP HỌC PHẦN

Loại
STT Tên control Mô tả
control

- Hiển thị danh sách Chương trình đào tạo của trường trên
Chương trình hệ thống
1 ComboBox
đào tạo - Giá trị mặc định là Đại trà, ĐVQL có thể tùy chọn tạo
lớp học phần tương ứng với chương trình đào tạo

- Theo kế hoạch: Tạo lớp học phần theo đúng kế hoạch


Tạo lớp học của chương trình đào tạo
phần theo Radio
2 - Ngoài kế hoạch: Tạo lớp học phần ngoài kế hoạch
chương trình button
đào tạo chương trình đào tạo như mở lớp theo nhu cầu của sinh
viên,...

3 Mã học phần Label - Mã của lớp học phần đã tạo


- Hiển thị dưới dạng chữ in hoa kèm mã số, hoặc mã số,
hoặc dạng dãy chữ cái in hoa.

- Tên học phần đã tạo


4 Tên học phần Label - Tên học phần hiển thị dưới 50 ký tự, nếu tên vượt quá
thì thêm dấu "..."

- Tổng số tín chỉ của học phần đã tạo


5 Số tín chỉ Label
- Hiển thị dưới dạng số

- Là số lượng sinh viên tối đa có thể đăng ký lớp học


6 SL Sinh viên Label phần
- Định dạng: số

- Là loại học phần Bắt buộc hoặc Tự chọn


7 Loại học phần Label
- Hiển thị một trong hai giá trị là Bắt buộc hoặc Tự chọn
BỐ CỤC MÀN HÌNH XEM KẾT QUẢ VÀ SỬA THÔNG TIN CỦA
CHỨC NĂNG TẠO LỚP HỌC PHẦN

Loại
STT Tên control Mô tả
control

- Hiển thị danh sách Chương trình đào tạo của trường trên
Chương trình hệ thống
1 ComboBox
đào tạo - Giá trị mặc định là Đại trà, ĐVQL có thể tùy chọn xem
lớp học phần tương ứng với chương trình đào tạo

2 Xem lớp học Radio - Theo kế hoạch: Xem lớp học phần theo đúng kế hoạch
phần theo button của chương trình đào tạo
chương trình
- Ngoài kế hoạch: Xem lớp học phần ngoài kế hoạch
đào tạo
chương trình đào tạo như mở lớp theo nhu cầu của sinh
viên,...

- Mã của lớp học phần đã tạo, bao gồm lớp học phần đã
xuất bản lẫn chưa xuất bản
3 Mã học phần Label
- Hiển thị dưới dạng chữ in hoa kèm mã số, hoặc mã số,
hoặc dạng dãy chữ cái in hoa.

- Tên học phần đã tạo


4 Tên học phần Label - Tên học phần hiển thị dưới 50 ký tự, nếu tên vượt quá
thì thêm dấu "..."

- Tổng số tín chỉ của học phần đã tạo


5 Số tín chỉ Label
- Hiển thị dưới dạng số

- Là loại học phần Bắt buộc hoặc Tự chọn


6 Loại học phần Label
- Hiển thị một trong hai giá trị là Bắt buộc hoặc Tự chọn

- Là số lượng sinh viên tối đa có thể đăng ký lớp học


7 SL Sinh viên Label phần
- Định dạng: số

- Mã khu – phòng tương ứng của lớp học phần đã tạo



8 Label - Định dạng: Mã khu – Mã phòng (hoặc kèm theo chú
khu/phòng
thích)

- Hiển thị trạng thái xuất bản tương ứng của lớp học
phần.
9 Trạng thái Label
- Chỉ hiển thị một trong hai trạng thái: Chưa xuất bản, Đã
xuất bản kèm định dạng ngày: dd/mm/yyyy

You might also like