You are on page 1of 1

Ma trận SP - Quy trình: Mô hình mô tả chiến lược

Chương 7:
**Các thuật ngữ:
- Lead time (Thời gian chờ) – Là khoảng thời gian từ bố cục (Product–Process Matrix: Framework
lúc KH đặt hàng đến lúc KH nhận được SP Describing Layout Strategies)

Thiế t kế quy trình - Điểm tách biệt đơn hàng (CODP) – Là điểm trên
chuỗi cung ứng của quy trình SX hàng loạt mà tại đó
khách hàng là người kích hoạt cho các hoạt động SX
Cách thức tổ chức
quy trình SX
sản xuấ t - Lean manufacturing (SX tinh gọn) – một cách để
đạt các mức độ cao về dịch vụ khách hàng với đầu tư
¤ Dự án (Project): SP nằm trong 1 vị trí cố định
• Thiế t bị SX chuyển đế n SP.
tối thiểu về tồn kho
¤ Trung khu SX (Workcenter (job shop)): khi các thiế t bị và
chức năng tương tự được nhóm lại với nhau.

¤ Cụm SX (Manufacturing cell): là khu vực dành riêng nơi


mà SP giố ng nhau về yêu cầ u chế tác được SX chung với
Khái niệm về quy trình sản xuấ t nhau

Qui trình SX được xây dựng nhằm đảm bảo việc tạo ra SP hàng hoá. ¤ Dây chuyề n lắp ráp (Assembly line): qui trình làm việc
¤ Bước 1 – Chuẩn bị các thành phầ n đầ u vào (input) cầ n thiế t được sắp xế p theo các bước tăng dầ n để cuố i cùng là hoàn
¤ Bước 2 – Tạo ra SP tấ t.
¤ Bước 3 – Phân phố i SP ¤ Quy trình liên tục (Continuous process): dây chuyển SX
mà dòng chảy của SP là liên tục (như chấ t lỏng).
Ví dụ về quy trình SX theo
4 loại quy trình SX chính Make-to-Stock (MTS) dạng Project:
¤ Make-to-Stock (MTS) • Đáp ứng khách hàng bằng cách SX sẵn và Ví dụ về quy trình SX theo Dự án xây dựng tòa nhà cao nhấ t Việt Nam
¤
¤
Assemble-to-Order (ATO)
Make-to-Order (MTO)
tồ n kho (tồ n kho thành phẩm)
dạng Workcenter: Landmark 81 bởi CotecCons
• Vấ n đề cố t lõi trong thỏa mãn khách hàng là
¤ Engineer-to-Order (ETO)
cân bằng mức tồ n kho so với mức dịch vụ Link youtube:
khách hàng.
• Doanh nghiệp hoàn toàn hoạt động trên cơ https://www.youtube.com/watch?
v=jKhcfxkwtpI&ab_channel=DuyNguyen
Make-to-Order (MTO) chế Push

• Ví dụ: SP thường có vòng quay tiêu thụ


• Bắt đầ u SX ra SP riêng biệt cho khách hàng ngay thường xuyên và ổn định như mì gói, xúc xích,
từ khâu nguyên liệu, phụ tùng và linh kiện. (kho
nguyên vật liệu)
hạt nêm, dầ u ăn,... (nhóm hàng tiêu dùng Ví dụ về quy trình SX theo
nhanh)
• Ví dụ: Quy của Airbus sản xuấ t và lắp ráp AIRBUS
dạng Manufacturing cell
A350 XWB theo đơn đặt hàng của Vietnam Airlines

Assemble-to-Order (ATO) Làm bánh mini bento cake theo yêu cầ u custom
của khách hàng
• Kế t hợp một số các module thành phầ n được lắp ráp trước để đáp
ứng qui cách SP đầ u ra yêu cầ u của khách hàng (tồ n kho các thành
phẩm module)

• Bước đầ u tiên là phân tích yêu cầ u đơn hàng của nhóm KH mục tiêu Ví dụ về quy trình SX theo dạng
Engineer-to-Order (ETO) nhằm xác định khả năng làm sẵn các thành phầ n (module) để tồ n trữ. Assembly line/Continous process:
• Làm việc trước với khách hàng để thiế t kế và sau • Yêu cầ u tiên quyế t là cầ n đảm bảo khâu thiế t kế tạo ra sự linh hoạt
đó là SX SP (có thể không có kho nguyên vật liệu) để kế t hợp các linh kiện.
• Ví dụ: Với chủ đề chố ng biế n đổi khí hậu, bảo vệ Quy trình sản xuấ t xe hơi Mercedes Benz
• Ví dụ: Xưởng nội thấ t Hometalk cầ n tồ n kho sẵn các linh kiện thành
môi trường ở Miss Universe 2021, á hậu Kim Duyên phầ n như để gỗ ván MDF, đinh ố c, khóa, tay cầ m, để SX các SP nội
bắt tay với NTK Chung Thanh Phong thực hiện trang Quy trình sản xuấ t,
thấ t gỗ của họ lắp ráp từng bộ phận
phục tái chế từ rác thải nhựa.
để hoàn thành
những đôi giày Thiế t kế hệ thố ng SX
sneakers Ananas
¤ Bố cục dự án
¤ Trung khu SX
¤ Cụm SX
¤ Dây chuyề n lắp ráp và bố cục liên tục

You might also like