You are on page 1of 17

KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (12A8_10/10/2019) Mã đề : Hỏi tao méc thầy !!!

 Cảnh báo : Đề kiểm tra không dành cho những kẻ


tầm thường , ham chơi , lười biếng , suốt ngày lướt
“ phây “ , sống ảo , mơ mộng , ….
 Thận trọng : Đọc từ từ , tránh tình trạng sốc tâm lý ,
đừng bao giờ than khó . Nếu cảm thấy khó thì tại mình
không chịu ráng học thôi ☺

Câu 1. Một CLLX gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo
phương ngang . Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng
6,4 (m/s2) và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4 3 (m/s) . Chọn
gốc tọa độ tại VTCB và gốc thời gian khi vật có li độ
bằng một nữa biên độ và đang chuyển động theo
chiều âm trục tọa độ . Phương trình dao động của con
lắc là :
 
A. x = 8 cos(10t − )(cm ) B. x = 10 cos(8t + )(cm )
3 3
 
C. x = 8 cos(10t + )(cm ) D. x = 10 cos(8t −
)(cm )
3 3
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và
biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần
lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi
công thức
v12 − v 22 a12 − a 22 v12 − v 22 a12 − a 22
A.  = . B.  = C.  = D.  =
a 22 − a12 v12 − v 22 a12 − a 22 v 22 − v12
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, tại thời điểm 0,1 s vật có
động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
bằng :
2  5 
A. − B. − C. − D. −
3 3 6 2
Câu 4. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2. Thời gian
ngắn nhất để thế năng lại bằng 3 lần động năng là
A. 0,4 s B. 0,8 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 5. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = −40 3 cm / s ; khi vật có li độ
x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm / s ;π2 = 10. Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 0,1 s. B. 0,4 s. C. 0,2 s. D. 0,8 s.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
B. Động năng và thế năng vuông pha
C. Động năng và thế năng ngược pha
D. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
B. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 8. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(4πt + π/6) . Thời điểm chất
điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2018 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 12103/48 s B. 1007/12 s C. 12079/24 s D. 12091/48 s
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 63,6 cm. Từ vị trí cân bằng đưa quả cầu ra xa sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc 90 rồi buông cho quả cầu dao động điều hòa. Lấy   3,14. Quãng
đường quả cầu đi được khi con lắc thực hiện 5 dao động bằng
A. 114,48 cm B. 49,926 cm C. 199,7 cm D. 199,7 cm.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong
khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của
vật giảm còn một nửa . Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng
đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s B. 0,38 m/s C. 224 m/s. D. 37,7 m/s
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là là x1,

x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12 = 6cos( t + )cm ;
6
 
x 23 = 6cos( t + )cm ; x13 = 6 2 cos( t + )cm . Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của
3 4
dao động x3 là
A. 3 6 cm B. 0 cm C. 3 cm D. 3 2 cm.
Câu 12. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương là x1 = 4cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - /2) cm. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 4 3 cm. Biên độ A2 có giá trị bằng
A. 4 2 cm B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A1 và A2 (A1 và A2 không đổi). Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là /2 thì biên độ tổng hợp là 5
cm. Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2/3 thì biên độ tổng hợp là 13 cm. Nếu hai dao động
thành phần cùng pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
A. 25 cm B. 8 cm C. 7 cm D. 13 cm
Câu 14. Phương trình dao động của 2 dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là :
3
x1 = 8 cos( 4 .t + ) (cm) và x2 = 6 cos(4 .t +  ) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp bằng 10cm khi  có giá
4
trị là :
5 3 7 
A. B. C. D.
4 2 3 2
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πvmax/A B. 2πA/vmax C. 2πAvmax D. Avmax//π
Câu 16. Một con lắc lò xo (vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k) dao động điều hòa với phương trình dao
động x = Acost (m). Động năng của vật biến thiên với chu kì :
 4 m m
A. T = B. T = C. T = 4 D. T = 2
  k k
Câu 17. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10t + /3)cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết
khối lượng vật nặng là 100g. Lấy 2 = 10
A. 300N B. 30N C. 3N D. 2N
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là
các đường :

A. (3), (1),(2). B. (3), (2),(1). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3)
Câu 19. Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
Tại thời điểm t = T/12, tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
2 3 1
A. 2 B. C. D.
3 2 2
Câu 20. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 21. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì
phải tăng chiều dài của nó thêm :
A. 2,25%. B. 25% C. 10,25 %. D. 5,75%.
Câu 22. Một vât dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −𝟑√𝟑 cm là
A. 5/24 s B. 7/24 s C. 5/12 s D. 1/8 s
Câu 23. Chọn câu trả lời sai.
A. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số f bằng tần số riêng của hệ f0.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 24. Vật dao động điều hòa với với chu kì 1,2 giây. Trong thời gian 0,2 s quãng đường lớn nhất mà vật có
thể đạt được là 4 cm. Biên độ dao động là :
A. 8 cm. B. 2 3 cm C. 4 cm D. 2 2 cm
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian giữa 9 lần liên tiếp vật ở vị trí cao
nhất là 3,6 s. Lấy 2 = 10. Biết vật có khối lượng 100 g. Độ cứng lò xo bằng
A. 25 N/m B. 39,5 N/m C. 50 N/m D. 19,75 N/m
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
Câu 27. Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao
động của vật lần lượt là :

A.  = 0, T = 0,4 s . B.  =  , T = 0,2 s C.  =  , T = 0,2 s D.  =  , T = 0,4 s


2 2 2
Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li
độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng
nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm gần nhau liên tiếp là
A. 5 2 cm B. 4 cm C. 4 2 cm D. 5 cm
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s trên Trái Đất. Đem con lắc lên Mặt Trăng có gia
tốc rơi tự do nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần thì chu kỳ dao động của con lắc là :
A. 2,08 s. B. 4,89 s. C. 3,64 s. D. 2 s.
Câu 30. Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
Câu 31. Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , có biên độ và pha
 
ban đầu lần lượt là : 5cm , và 5cm , − . Để triệt tiêu dao động của nó thì cần truyền cho nó một dao
4 4
động điều hòa cùng phương và cùng tần số với 2 dao động trên , có biên độ và pha ban đầu là :

A. 5cm ,  B. 5 2 cm ,  C. 5 2 cm , 0 D. 5 2 cm ,
2
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
có độ dài A là
1 1 1 f
A. B. C. D.
6f 3f 4f 4
Câu 33. Cho 2 dao động điều hòa như hình : Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là

A. 200 (cm/s) B. 200 (cm/s) C. 100 (cm/s) D. 100 (cm/s)


Câu 34. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng
quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất
bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là:
2 2
A. α1 = 1,5α2 B. α1 = α2 C. α1 = 1,5 α2. D. α1 = α2
3 3
Câu 35. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc
α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức
v2 v2 gv 2
A. =  20 −  2 B.  2 =  20 − glv 2 C.  20 =  2 + 2 D.  2 =  20 − .
gl  l
Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F1 = 5cos16t (N) , F2 =
5cos9t (N) , F3 = 5cos100t (N) , F4 = 5cos13t (N) . Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất

A. f1 B. f2 C. f3 D. f4
Câu 37. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu
/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. A= 5 3 (cm) B. A = 2 3 (cm) C. A= 3 (cm) D. A = 2,5 3 (cm)
Câu 38. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , con lắc dao động điều hòa với biên độ góc là 0 tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Tốc độ khi con lắc qua vị trí cân bằng là
g
A. 0 B. 0 C. g 0 D. g 0
g
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm và trong khoảng thời gian 2 phút
40 s nó thực hiện 200 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 10 cm; 0,8 Hz. B. 5 cm; 0,8 Hz. C. 10 cm; 1,25 Hz. D. 5 cm; 1,25 Hz
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là
thời gian. Pha dao động là :
A. 1,5π B. πt + 1,5π. C. Π D. 2π
KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (12A8_10/10/2019) Mã đề : Thầy nhìn mày kìa !!

 Cảnh báo : Đề kiểm tra không dành cho những kẻ


tầm thường , ham chơi , lười biếng , suốt ngày lướt
“ phây “ , sống ảo , mơ mộng , ….
 Thận trọng : Đọc từ từ , tránh tình trạng sốc tâm lý ,
đừng bao giờ than khó . Nếu cảm thấy khó thì tại mình
không chịu ráng học thôi ☺

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox
theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là
thời gian. Pha dao động là :
A. πt + 1,5π. B. 2π
C.  D. 1,5π
Câu 2. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa
với phương trình x = Acos(4πt + π/6) . Thời điểm chất
điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần
2018 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 1007/12 s B. 12079/24 s
C. 12103/48 s D. 12091/48 s
Câu 3. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương là
x1 = 4cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - /2) cm.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
là 4 3 cm. Biên độ A2 có giá trị bằng
A. 2 cm. B. 8 cm.
C. 4 cm. D. 4 2 cm
Câu 4. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = −40 3 cm / s ; khi vật có li độ
x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm / s ;π2 = 10. Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,1 s. D. 0,4 s.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm và trong khoảng thời gian 2 phút 40
s nó thực hiện 200 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 10 cm; 1,25 Hz. B. 10 cm; 0,8 Hz. C. 5 cm; 1,25 Hz D. 5 cm; 0,8 Hz.
Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s trên Trái Đất. Đem con lắc lên Mặt Trăng có gia tốc
rơi tự do nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần thì chu kỳ dao động của con lắc là :
A. 2 s. B. 2,08 s. C. 4,89 s. D. 3,64 s.
Câu 7. Một vât dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −𝟑√𝟑 cm là
A. 5/12 s B. 7/24 s C. 1/8 s D. 5/24 s
Câu 8. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , con lắc dao động điều hòa với biên độ góc là 0 tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Tốc độ khi con lắc qua vị trí cân bằng là
g
A. g 0 B. 0 C. 0 D. g 0
g
Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Động năng và thế năng vuông pha B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Động năng và thế năng ngược pha
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 10. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng
quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất
bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là:
2 2
A. α1 = α2 B. α1 = α2 C. α1 = 1,5 α2. D. α1 = 1,5α2
3 3
Câu 11. Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao
động của vật lần lượt là :

A.  =  , T = 0,2 s B.  = 0, T = 0,4 s . C.  =  , T = 0,4 s D.  =  , T = 0,2 s


2 2 2
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li
độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng
nhau Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa
hai điểm gần nhau liên tiếp là
A. 4 2 cm B. 5 2 cm C. 5 cm D. 4 cm
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là là x1,

x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12 = 6cos( t + )cm ;
6
 
x 23 = 6cos( t + )cm ; x13 = 6 2 cos( t + )cm . Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của
3 4
dao động x3 là
A. 3 cm B. 0 cm C. 3 2 cm. D. 3 6 cm
Câu 14. Cho 2 dao động điều hòa như hình : Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là

A. 100 (cm/s) B. 200 (cm/s) C. 200 (cm/s) D. 100 (cm/s)


Câu 15. Phương trình dao động của 2 dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là :
3
x1 = 8 cos( 4 .t + ) (cm) và x2 = 6 cos(4 .t +  ) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp bằng 10cm khi  có giá
4
trị là :
7  3 5
A. B. C. D.
3 2 2 4
Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì
phải tăng chiều dài của nó thêm :
A. 25% B. 10,25 %. C. 5,75%. D. 2,25%.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
có độ dài A là
1 1 1 f
A. B. C. D.
3f 4f 6f 4
Câu 18. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu
/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. A = 2 3 (cm) B. A = 2,5 3 (cm) C. A= 3 (cm) D. A= 5 3 (cm)
Câu 19. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10t + /3)cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết
khối lượng vật nặng là 100g. Lấy 2 = 10
A. 2N B. 30N C. 300N D. 3N
Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian giữa 9 lần liên tiếp vật ở vị trí cao
nhất là 3,6 s. Lấy 2 = 10. Biết vật có khối lượng 100 g. Độ cứng lò xo bằng
A. 25 N/m B. 39,5 N/m C. 50 N/m D. 19,75 N/m
Câu 21. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là
các đường :

A. (2), (3), (1). B. (3), (2),(1). C. (1), (2), (3) D. (3), (1),(2).
Câu 22. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2. Thời gian
ngắn nhất để thế năng lại bằng 3 lần động năng là
A. 0,4 s B. 0,6 s C. 0,3 s D. 0,8 s
Câu 24. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A1 và A2 (A1 và A2 không đổi). Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là /2 thì biên độ tổng hợp là 5
cm. Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2/3 thì biên độ tổng hợp là 13 cm. Nếu hai dao động
thành phần cùng pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
A. 13 cm B. 8 cm C. 25 cm D. 7 cm
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc
α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức
v2 2 2 2 2 2 v2 gv 2
A. 2
= 0 −  2
B.  =  0 − glv C. 0 =  + 2 2
D.  =  0 − .
gl 2 l
Câu 27. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 63,6 cm. Từ vị trí cân bằng đưa quả cầu ra xa sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc 90 rồi buông cho quả cầu dao động điều hòa. Lấy   3,14. Quãng
đường quả cầu đi được khi con lắc thực hiện 5 dao động bằng
A. 199,7 cm B. 114,48 cm C. 199,7 cm. D. 49,926 cm
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi
công thức
a12 − a 22 a12 − a 22 v12 − v 22 v12 − v 22
A.  = B.  = C.  = D.  = .
v12 − v 22 v 22 − v12 a12 − a 22 a 22 − a12
Câu 29. Một CLLX gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang . Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng 6,4
(m/s2) và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4 3 (m/s) . Chọn gốc
tọa độ tại VTCB và gốc thời gian khi vật có li độ bằng một nữa biên độ và đang chuyển động theo chiều âm
trục tọa độ . Phương trình dao động của con lắc là :
 
A. x = 10 cos(8t − )(cm ) B. x = 8 cos(10t − )(cm )
3 3
 
C. x = 8 cos(10t + )(cm ) D. x = 10 cos(8t +
)(cm )
3 3
Câu 30. Vật dao động điều hòa với với chu kì 1,2 giây. Trong thời gian 0,2 s quãng đường lớn nhất mà vật có
thể đạt được là 4 cm. Biên độ dao động là :
A. 4 cm B. 2 3 cm C. 8 cm. D. 2 2 cm
Câu 31. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, tại thời điểm 0,1 s vật có
động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
bằng :
5   2
A. − B. − C. − D. −
6 2 3 3
Câu 32. Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , có biên độ và pha
 
ban đầu lần lượt là : 5cm , và 5cm , − . Để triệt tiêu dao động của nó thì cần truyền cho nó một dao
4 4
động điều hòa cùng phương và cùng tần số với 2 dao động trên , có biên độ và pha ban đầu là :

A. 5 2 cm , B. 5 2 cm ,  C. 5 2 cm , 0 D. 5cm , 
2
Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πvmax/A B. 2πAvmax C. Avmax//π D. 2πA/vmax
Câu 34. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
D. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
Câu 35. Một con lắc lò xo (vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k) dao động điều hòa với phương trình dao
động x = Acost (m). Động năng của vật biến thiên với chu kì :
 m m 4
A. T = B. T = 4 C. T = 2 D. T =
 k k 
Câu 36. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong
khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của
vật giảm còn một nửa . Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng
đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 224 m/s. B. 37,7 m/s C. 0,38 m/s D. 1,41 m/s
Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F1 = 5cos16t (N) , F2 =
5cos9t (N) , F3 = 5cos100t (N) , F4 = 5cos13t (N) . Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất

A. f4 B. f1 C. f3 D. f2
Câu 38. Chọn câu trả lời sai.
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số f bằng tần số riêng của hệ f0.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Câu 39. Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
Tại thời điểm t = T/12, tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
3 1 2
A. B. C. D. 2
2 2 3
Câu 40. Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
B. Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (12A8_10/10/2019) Mã đề : Hỏi nữa tao tát àh !!

 Cảnh báo : Đề kiểm tra không dành cho những kẻ


tầm thường , ham chơi , lười biếng , suốt ngày lướt
“ phây “ , sống ảo , mơ mộng , ….
 Thận trọng : Đọc từ từ , tránh tình trạng sốc tâm lý ,
đừng bao giờ than khó . Nếu cảm thấy khó thì tại mình
không chịu ráng học thôi ☺

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động


điều hòa. Thời gian giữa 9 lần liên tiếp vật ở vị trí cao
nhất là 3,6 s. Lấy 2 = 10. Biết vật có khối lượng 100 g.
Độ cứng lò xo bằng
A. 19,75 N/m B. 39,5 N/m
C. 25 N/m D. 50 N/m
Câu 2. Phương trình dao động của 2 dao động điều hòa
3
cùng phương có li độ lần lượt là : x1 = 8 cos(4 .t + )
4
(cm) và x2 = 6 cos(4 .t +  ) (cm) . Biên độ dao động
tổng hợp bằng 10cm khi  có giá trị là :
7 5
A. B.
3 4
3 
C. D.
2 2
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng
500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc
dao động bằng các lực F1 = 5cos16t (N) , F2 = 5cos9t (N) , F3 = 5cos100t (N) , F4 = 5cos13t (N) . Ngoại lực
làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất là
A. f4 B. f2 C. f3 D. f1
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần
lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi công
thức
v12 − v 22 a12 − a 22 a12 − a 22 v12 − v 22
A.  = B.  = C.  = D.  = .
a12 − a 22 v12 − v 22 v 22 − v12 a 22 − a12
Câu 5. Cho 2 dao động điều hòa như hình : Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là

A. 200 (cm/s) B. 100 (cm/s) C. 100 (cm/s) D. 200 (cm/s)


Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
Câu 7. Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao
động của vật lần lượt là :
A.  =  , T = 0,2 s B.  =  , T = 0,2 s C.  =  , T = 0,4 s D.  = 0, T = 0,4 s .
2 2 2
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s trên Trái Đất. Đem con lắc lên Mặt Trăng có gia tốc
rơi tự do nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần thì chu kỳ dao động của con lắc là :
A. 4,89 s. B. 3,64 s. C. 2 s. D. 2,08 s.
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ
x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau
Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
điểm gần nhau liên tiếp là
A. 4 cm B. 5 2 cm C. 4 2 cm D. 5 cm
Câu 10. Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , có biên độ và pha
 
ban đầu lần lượt là : 5cm , và 5cm , − . Để triệt tiêu dao động của nó thì cần truyền cho nó một dao
4 4
động điều hòa cùng phương và cùng tần số với 2 dao động trên , có biên độ và pha ban đầu là :

A. 5 2 cm , B. 5 2 cm , 0 C. 5 2 cm ,  D. 5cm , 
2
Câu 11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A1 và A2 (A1 và A2 không đổi). Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là /2 thì biên độ tổng hợp là 5
cm. Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2/3 thì biên độ tổng hợp là 13 cm. Nếu hai dao động
thành phần cùng pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
A. 25 cm B. 13 cm C. 8 cm D. 7 cm
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là
các đường :

A. (3), (2),(1). B. (2), (3), (1). C. (1), (2), (3) D. (3), (1),(2).
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Động năng và thế năng vuông pha
B. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
C. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
D. Động năng và thế năng ngược pha
Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu
/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. A = 2,5 3 (cm) B. A = 2 3 (cm) C. A= 5 3 (cm) D. A= 3 (cm)
Câu 15. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương là x1 = 4cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - /2) cm. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 4 3 cm. Biên độ A2 có giá trị bằng
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 2 cm
Câu 16. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng
quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất
bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là:
2 2
A. α1 = 1,5α2 B. α1 = α2 C. α1 = 1,5 α2. D. α1 = α2
3 3
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
có độ dài A là
f 1 1 1
A. B. C. D.
4 6f 4f 3f
Câu 18. Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
Tại thời điểm t = T/12, tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
3 2 1
A. B. 2 C. D.
2 3 2
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πvmax/A B. 2πA/vmax C. 2πAvmax D. Avmax//π
Câu 20. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(4πt + π/6) . Thời điểm chất
điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2018 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 12079/24 s B. 12091/48 s C. 1007/12 s D. 12103/48 s
Câu 21. Vật dao động điều hòa với với chu kì 1,2 giây. Trong thời gian 0,2 s quãng đường lớn nhất mà vật có
thể đạt được là 4 cm. Biên độ dao động là :
A. 2 2 cm B. 4 cm C. 2 3 cm D. 8 cm.
Câu 22. Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
D. Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
Câu 23. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc
α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức
v2 v2 gv 2
A. =  20 −  2 B.  2 =  20 − glv 2 C.  20 =  2 + 2 D.  2 =  20 − .
gl  l
Câu 24. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , con lắc dao động điều hòa với biên độ góc là 0 tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Tốc độ khi con lắc qua vị trí cân bằng là
g
A. g 0 B. 0 C. 0 D. g 0
g
Câu 25. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10t + /3)cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết
khối lượng vật nặng là 100g. Lấy 2 = 10
A. 3N B. 2N C. 300N D. 30N
Câu 26. Chọn câu trả lời sai.
A. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số f bằng tần số riêng của hệ f0.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 27. Một vât dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −𝟑√𝟑 cm là
A. 5/24 s B. 7/24 s C. 5/12 s D. 1/8 s
Câu 28. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2. Thời gian
ngắn nhất để thế năng lại bằng 3 lần động năng là
A. 0,8 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,3 s
Câu 30. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = −40 3 cm / s ; khi vật có li độ
x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm / s ;π2 = 10. Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 0,8 s. B. 0,2 s. C. 0,4 s. D. 0,1 s.
Câu 31. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì
phải tăng chiều dài của nó thêm :
A. 2,25%. B. 25% C. 10,25 %. D. 5,75%.
Câu 32. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là
thời gian. Pha dao động là :
A. 2π B. πt + 1,5π. C. 1,5π D. Π
Câu 33. Một con lắc lò xo (vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k) dao động điều hòa với phương trình dao
động x = Acost (m). Động năng của vật biến thiên với chu kì :
 4 m m
A. T = B. T = C. T = 2 D. T = 4
  k k
Câu 34. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong
khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của
vật giảm còn một nửa . Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng
đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0,38 m/s B. 37,7 m/s C. 1,41 m/s D. 224 m/s.
Câu 35. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là là x1,

x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12 = 6cos( t + )cm ;
6
 
x 23 = 6cos( t + )cm ; x13 = 6 2 cos( t + )cm . Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của
3 4
dao động x3 là
A. 0 cm B. 3 2 cm. C. 3 6 cm D. 3 cm
Câu 36. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 63,6 cm. Từ vị trí cân bằng đưa quả cầu ra xa sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc 90 rồi buông cho quả cầu dao động điều hòa. Lấy   3,14. Quãng
đường quả cầu đi được khi con lắc thực hiện 5 dao động bằng
A. 49,926 cm B. 199,7 cm. C. 114,48 cm D. 199,7 cm
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm và trong khoảng thời gian 2 phút
40 s nó thực hiện 200 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 10 cm; 0,8 Hz. B. 10 cm; 1,25 Hz. C. 5 cm; 1,25 Hz D. 5 cm; 0,8 Hz.
Câu 38. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
B. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
C. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
Câu 39. Một CLLX gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang . Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng 6,4
(m/s2) và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4 3 (m/s) . Chọn gốc
tọa độ tại VTCB và gốc thời gian khi vật có li độ bằng một nữa biên độ và đang chuyển động theo chiều âm
trục tọa độ . Phương trình dao động của con lắc là :
 
A. x = 8 cos(10t − )(cm ) B. x = 10 cos(8t + )(cm )
3 3
 
C. x = 10 cos(8t − )(cm ) D. x = 8 cos(10t + )(cm )
3 3
Câu 40. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, tại thời điểm 0,1 s vật có
động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
bằng :
2 5  
A. − B. − C. − D. −
3 6 2 3
KIỂM TRA HỆ SỐ 1 (12A8_10/10/2019) Mã đề : Ai biết đâu !!

 Cảnh báo : Đề kiểm tra không dành cho những kẻ


tầm thường , ham chơi , lười biếng , suốt ngày lướt
“ phây “ , sống ảo , mơ mộng , ….
 Thận trọng : Đọc từ từ , tránh tình trạng sốc tâm lý ,
đừng bao giờ than khó . Nếu cảm thấy khó thì tại mình
không chịu ráng học thôi ☺

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa
độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc cực đại tại li độ
x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3,
x4, x5, x6, x7 trong những khoảng thời gian bằng nhau
Δt = 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ x1 đến x7 hết một
nửa chu kỳ dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa hai
điểm gần nhau liên tiếp là
A. 4 2 cm B. 4 cm
C. 5 cm D. 5 2 cm
Câu 2. Một con lắc lò xo (vật có khối lượng m, lò xo
có độ cứng k) dao động điều hòa với phương trình dao
động x = Acost (m). Động năng của vật biến thiên
với chu kì :
4 m
A. T = B. T = 4
 k
 m
C. T = D. T = 2
 k
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Động năng và thế năng vuông pha
B. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
C. Biên độ dao động không đổi theo thời gian. D. Động năng và thế năng ngược pha
Câu 4. Phương trình dao động của 2 dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là :
3
x1 = 8 cos( 4 .t + ) (cm) và x2 = 6 cos(4 .t +  ) (cm) . Biên độ dao động tổng hợp bằng 10cm khi  có giá
4
trị là :
7 3 5 
A. B. C. D.
3 2 4 2
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng.
B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng.
C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng.
D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, tại thời điểm 0,1 s vật có
động năng bằng 3 lần thế năng và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động
bằng :
2 5  
A. − B. − C. − D. −
3 6 2 3
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường
có độ dài A là
1 1 f 1
A. B. C. D.
3f 4f 4 6f
Câu 8. Cho 2 dao động điều hòa cùng phương là x1 = 4cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - /2) cm. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 4 3 cm. Biên độ A2 có giá trị bằng
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 4 2 cm
Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với t là thời
gian. Pha dao động là :
A. πt + 1,5π. B. Π C. 2π D. 1,5π
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2. Thời gian
ngắn nhất để thế năng lại bằng 3 lần động năng là
A. 0,3 s B. 0,8 s C. 0,4 s D. 0,6 s
Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, dao động 1 có biên độ A1= 10 cm, pha ban đầu
/6 và dao động 2 có biên độ A2, pha ban đầu -/2. Biên độ A2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp A
có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu ?
A. A= 5 3 (cm) B. A = 2 3 (cm) C. A = 2,5 3 (cm) D. A= 3 (cm)
Câu 12. Cho 2 dao động điều hòa như hình : Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là

A. 100 (cm/s) B. 100 (cm/s) C. 200 (cm/s) D. 200 (cm/s)


Câu 13. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình :x = 5cos(10t + /3)cm.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo có chiều dài 23cm. Biết
khối lượng vật nặng là 100g. Lấy 2 = 10
A. 3N B. 30N C. 2N D. 300N
Câu 14. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = −40 3 cm / s ; khi vật có li độ
x2 = 4 2cm thì vận tốc v2 = 40 2 cm / s ;π2 = 10. Động năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ bằng
A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,4 s.
Câu 15. Vật dao động điều hòa với với chu kì 1,2 giây. Trong thời gian 0,2 s quãng đường lớn nhất mà vật có
thể đạt được là 4 cm. Biên độ dao động là :
A. 8 cm. B. 2 3 cm C. 2 2 cm D. 4 cm
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ
lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi
công thức
v12 − v 22 a12 − a 22 v12 − v 22 a12 − a 22
A.  = . B.  = C.  = D.  =
a 22 − a12 v12 − v 22 a12 − a 22 v 22 − v12
Câu 17. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kỳ T. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì
phải tăng chiều dài của nó thêm :
A. 2,25%. B. 25% C. 5,75%. D. 10,25 %.
Câu 18. Một vật nhỏ thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số , có biên độ và pha
 
ban đầu lần lượt là : 5cm , và 5cm , − . Để triệt tiêu dao động của nó thì cần truyền cho nó một dao
4 4
động điều hòa cùng phương và cùng tần số với 2 dao động trên , có biên độ và pha ban đầu là :

A. 5 2 cm ,  B. 5 2 cm , C. 5 2 cm , 0 D. 5cm , 
2
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Chu kì dao động của vật là
A. 2πvmax/A B. Avmax//π C. 2πAvmax D. 2πA/vmax
Câu 20. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian giữa 9 lần liên tiếp vật ở vị trí cao
nhất là 3,6 s. Lấy 2 = 10. Biết vật có khối lượng 100 g. Độ cứng lò xo bằng
A. 39,5 N/m B. 25 N/m C. 50 N/m D. 19,75 N/m
Câu 21. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , con lắc dao động điều hòa với biên độ góc là 0 tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Tốc độ khi con lắc qua vị trí cân bằng là
g
A. 0 B. g 0 C. 0 D. g 0
g
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 63,6 cm. Từ vị trí cân bằng đưa quả cầu ra xa sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng một góc 90 rồi buông cho quả cầu dao động điều hòa. Lấy   3,14. Quãng
đường quả cầu đi được khi con lắc thực hiện 5 dao động bằng
A. 199,7 cm. B. 114,48 cm C. 49,926 cm D. 199,7 cm
Câu 23. Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên. Pha ban đầu và chu kỳ dao
động của vật lần lượt là :

A.  =  , T = 0,2 s B.  =  , T = 0,2 s C.  = 0, T = 0,4 s . D.  =  , T = 0,4 s


2 2 2
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm và trong khoảng thời gian 2 phút
40 s nó thực hiện 200 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 5 cm; 1,25 Hz B. 10 cm; 0,8 Hz. C. 5 cm; 0,8 Hz. D. 10 cm; 1,25 Hz.
Câu 25. Một vât dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ −𝟑√𝟑 cm là
A. 5/12 s B. 7/24 s C. 1/8 s D. 5/24 s
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ góc
α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức
v2 v2 gv 2
A. =  20 −  2 B.  2 =  20 − glv 2 C.  20 =  2 + 2 D.  2 =  20 − .
gl  l
Câu 27. Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng của nó. Đường biểu
diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t cho ở hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t), và a(t) theo thứ tự là
các đường :

A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (1). C. (3), (1),(2). D. (3), (2),(1).
Câu 28. Nhận định nào dưới đây về dao động cưỡng bức là không đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Khi xảy ra cộng hưởng, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động .
C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Để con lắc dao động cưỡng bức ta cần tác dụng vào nó một ngoại lực không đổi.
Câu 29. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
C. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
Câu 30. Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(4πt + π/6) . Thời điểm chất
điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2018 lần lượt là bao nhiêu ?
A. 12079/24 s B. 1007/12 s C. 12103/48 s D. 12091/48 s
Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là là x1,

x2, x3. Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là x12 = 6cos( t + )cm ;
6
 
x 23 = 6cos( t + )cm ; x13 = 6 2 cos( t + )cm . Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của
3 4
dao động x3 là
A. 3 cm B. 3 2 cm. C. 0 cm D. 3 6 cm
Câu 32. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong
khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + (1/6) s, vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của
vật giảm còn một nửa . Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (1/6) s, vật đi được quãng
đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0,38 m/s B. 1,41 m/s C. 37,7 m/s D. 224 m/s.
Câu 33. Hai chất điểm A và B dao động điều hòa với cùng biên độ. Thời điểm ban đầu (t = 0), hai chất điểm
đều đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Biết chu kì dao động của chất điểm A và B lần lượt là T và 0,5T.
Tại thời điểm t = T/12, tỉ số giữa tốc độ của chất điểm A và tốc độ của chất điểm B là
1 3 2
A. 2 B. C. D.
2 2 3
Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A1 và A2 (A1 và A2 không đổi). Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là /2 thì biên độ tổng hợp là 5
cm. Nếu độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là 2/3 thì biên độ tổng hợp là 13 cm. Nếu hai dao động
thành phần cùng pha nhau thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu ?
A. 7 cm B. 8 cm C. 13 cm D. 25 cm
Câu 35. Điều nào sau đây sai về gia tốc của dao động điều hoà:
A. biến thiên cùng tần số với li độ x. B. luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
C. bằng không khi hợp lực tác dụng bằng không. D. là một hàm sin theo thời gian.
Câu 36. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất với cùng một cơ năng. Khối lượng
quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai (m1 = 3m2). Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất
bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên đọ góc của hai con lắc là:
2 2
A. α1 = 1,5 α2. B. α1 = α2 C. α1 = 1,5α2 D. α1 = α2
3 3
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s trên Trái Đất. Đem con lắc lên Mặt Trăng có gia
tốc rơi tự do nhỏ hơn trên Trái Đất 6 lần thì chu kỳ dao động của con lắc là :
A. 3,64 s. B. 2,08 s. C. 4,89 s. D. 2 s.
Câu 38. Một CLLX gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang . Biết độ lớn gia tốc cực đại bằng 6,4
(m/s2) và khi thế năng bằng một phần ba động năng thì độ lớn vận tốc của vật bằng 0,4 3 (m/s) . Chọn gốc
tọa độ tại VTCB và gốc thời gian khi vật có li độ bằng một nữa biên độ và đang chuyển động theo chiều âm
trục tọa độ . Phương trình dao động của con lắc là :
 
A. x = 8 cos(10t − )(cm ) B. x = 10 cos(8t − )(cm )
3 3
 
C. x = 10 cos(8t + )(cm ) D. x = 8 cos(10t +
)(cm )
3 3
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 500 g gắn với lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Trong
cùng một môi trường, người ta lần lượt cưỡng bức con lắc dao động bằng các lực F1 = 5cos16t (N) , F2 =
5cos9t (N) , F3 = 5cos100t (N) , F4 = 5cos13t (N) . Ngoại lực làm con lắc lò xo dao động với biên độ nhỏ nhất

A. f3 B. f1 C. f2 D. f4
Câu 40. Chọn câu trả lời sai.
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dđộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có
tần số f bằng tần số riêng của hệ f0.
B. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên
độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Khi cộng hưởng dao động, biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
MÃ MÃ MÃ MÃ
ĐỀ: 1 ĐỀ: 2 ĐỀ: 3 ĐỀ: 4
1. B 1. A 1. A 1. C
2. D 2. C 2. B 2. C
3. C 3. C 3. C 3. A
4. A 4. C 4. C 4. C
5. A 5. C 5. D 5. B
6. B 6. A 6. C 6. B
7. D 7. B 7. C 7. D
8. A 8. D 8. C 8. B
9. D 9. A 9. D 9. A
10. A 10. A 10. C 10. C
11. B 11. C 11. D 11. A
12. C 12. C 12. A 12. C
13. C 13. B 13. A 13. A
14. A 14. B 14. C 14. A
15. B 15. D 15. A 15. D
16. A 16. B 16. D 16. D
17. C 17. C 17. B 17. D
18. B 18. D 18. A 18. A
19. C 19. D 19. B 19. D
20. B 20. D 20. D 20. D
21. C 21. B 21. B 21. B
22. B 22. B 22. D 22. A
23. A 23. A 23. A 23. D
24. C 24. D 24. A 24. A
25. D 25. A 25. A 25. B
26. D 26. A 26. D 26. A
27. D 27. C 27. B 27. D
28. D 28. B 28. B 28. D
29. D 29. D 29. B 29. B
30. B 30. A 30. D 30. C
31. B 31. A 31. C 31. C
32. A 32. B 32. B 32. B
33. A 33. D 33. A 33. C
34. B 34. C 34. C 34. A
35. A 35. A 35. A 35. B
36. C 36. D 36. B 36. B
37. A 37. C 37. C 37. D
38. D 38. B 38. A 38. C
39. D 39. A 39. B 39. A
40. B 40. B 40. B 40. C

You might also like