You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 152

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn: Giải tích 2 - Ngày 09/04/16
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ môn Toán Thời gian làm bài: 45 phút.
GHK/CQ
(Đề thi 18 câu / 2 trang)

Đề 9416

Câu
1.
Cho hàm f (x, y) = (x 
2
+ 1)e−y − 2xy 2 . Tính df

(1, 0) 
A

2dx − 2dy B

2dx − 4dy C

−2dx − 2dy
D −2dx + 4dy
Câu 2. Cho hàm z = z(x, y) xác định từ phương trình z ln(x + z) − xy
= 0. Tính dz(0, 0)
   z 
A

dx B

dy C

−dx
D −dy
x
r
Câu 3.
Cho D là miền xác định của hàm f (x) = . Tìm khẳng định đúng
y − x2
 
2 2

A
 D chứa hình tròn x + y + 2x ≤ 0
B D chứa hình tròn x2 + y 2 + 2y < 0


C D chứa hình tròn x2 + y 2 + 2y ≤ 0
D D chứa hình tròn x2 + y 2 + 2x < 0
RR 2
Câu 4. Cho I = (x − y 2 )dxdy với miền D giới hạn bởi x2 + y 2 6 2x, x − y 6 0. Với x = r cos ϕ, y =
D
r sin ϕ, tìm đẳng thức đúng:
π π
 R2 2 cos
R ϕ 3  R2 2 cos
R ϕ
A

I = dϕ r sin2ϕdr B

I = dϕ r2 sin 2ϕdr
π 0 π 0
4 4
π π
 R 4 2 cos
R ϕ  R 4 2 cos
R ϕ
C

I = dϕ r3 sin 2ϕdr D

I = dϕ r2 sin 2ϕdr
− π2 0 − π2 0

Câu 5. Cho hàm f (x, y) = x2 + y 2 + 2xy − 2x − 2y. Tìm điểm M sao cho ∇f (M ) 6= 0
    1 1
A

M (1, 1) B

M (0, 1) C

M (1, 0) D

M( , )
2 2
Câu 6. Cho hàm f (x, y) = 2x4 + y 4 − x2 − 2y 2 . Tìm khẳng định đúng.
   1
A

f cd = f (0, 0) B

f ct = f (0, 0)
C fcd = f ( , 1)
 2
D

Hàm không có cực trị
Câu
7.
Cho hàm f (x, y) = xy + 2yz. Tìm câu trả lời SAI

2

A

d f = 2dxdy + 4dydz
B df (0, 0, 0) = 0

2

C d f (0, 0, 0) = 2dxdy + 4dydz
D df (2, 4, 1) = 4(dx + dy + dz)
Câu 8. Tìm cực trị của hàm f (x, y) = sinx + siny với điều kiện x + y = π
  2

A

Hàm không có cực trị B

f = 1, f = −1
√ √ cd ct
C f

ct = − 2, fcd = 2 D f

cd = 2, fct = −2

Câu 9. R4 2−y
R
Đổi thứ tự lấy tích phân sau I = dy f (x, y)dx

0 − y
 R2 2−x
R R1 Rx2  R1 2−x
R R2 2−x
R
A

I = dx f (x, y)dy − dx f (x, y)dy B

I = dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy
−2 0 −2 0 −2 x2 1 0
  R0 2−x
R R2 2−x
R
C

Các câu khác sai D

I = dx f (x, y)dy + dx f (x, y)dy
−2 x2 0 0

Trang 1/2- Đề 9416


Câu 10.Nhận dạng mặt bậc 2 sau x2 + y 2 − z 2 + 2z + 2x 
=1 

A

Mặt Hyperboloid 1 tầng B

Mặt Ellipsoid
C Mặt Nón

D Mặt Paraboloid Elliptic
p
Câu 11. Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi x = 1, x = 1 − y 2 , y = −1
π  π 1 π
A

2 B

1 − C

2
D −1
4 2
Câu 12. Khai triển Maclaurint hàm f (x, y) = cos x
đến bậc 2
y+2
 1 y x2 y 2
A

Các câu khác sai B

2 − − + + R2
4 4 8
1 y x2 y 2 1 y x2 y 2
C

2 − − − + R2 D

2 + + − + R2
4 4 8 4 4 8
π
Câu 13. R2 2 sin
R ϕ 2
Viết cận tích phân sau trong tọa độ Descartes I = dϕ r dr
π 0
4
√ √
 R1 1+ R1−x2  R1 1− R1−x2 p
A

I = dx (x2 + y 2 )dy B

I = dx x2 + y 2 dy
0 x 0 x
√ √
 R1 1+ R1−x2 p  R1 1− R1−x2
C

I = dx x2 + y 2 dy D

I = dx (x2 + y 2 )dy
0 x 0 x
2 2
14.Nhận dạng mặt bậc 2
Câu saux + y + 2x − 4y = 1
A


Mặt trụ Parabol B

Mặt Hyperboloid 2 tầng

C

Mặt Paraboloid Hyperbolic
D Mặt Trụ Ellipse
Câu 15. ∂f
Cho hàm f (x, y) = x2 y + 2xy − 3y và điểm M (0, 2) . N là điểm sao cho −−→ (M ) đạt GTNN.
∂M N

Tìm khẳng định SAI 
A

 Tọa độ N là (−4, 5)
B Tọa độ N là (−8, 8)

C

Tọa độ N là (−16, 14)
D Tọa độ N là (−8, 10)
Câu 16. Tìm GTLN, GTNN của hàm f (x, y) = x2 + y 2 − x trong miền D : x = 0, y = 1, x = y 2
 1 
A

f max = 1, fmin = − B

fmax = 1, fmin = 0
4
  1

C fmax = 2, fmin = 0
D fmax = 2, fmin = −
4
Câu 17. Cho hàm f (x, y) = ln 2x + 4y − 5xy. Tính fx0 (1, 0) + 2fy0 (0, 1)
2 2
   
A

6 B

4 C

2 D

Các câu khác sai
RR
Câu 18. Tính tích phân sau I = |y|dxdy với miền D là hình vuông −1 ≤ x 6 1, −1 6 y ≤ 1
D
   
A

1 B

2 C

−2 D

−1
19.Cho hàm z = (x2 + y 2 )f (x − y) . Tìm câu trả lời
Câu 
SAI
0 0
A zx + zy = 2(x + y).f (x − y)

B z 0 − zy0 = 2(x − y).f (x − y)


x
C

zx0 (0, 0) − zy0 (0, 0) = 0 D

zx0 (0, 1) + zy0 (1, 0) = 0

Trang 2/2- Đề 9416


Đề 9416 ĐÁP ÁN

     
Câu 1.

A Câu 4.

A Câu 7.

D Câu 10.

A Câu 13.

C Câu 17.

A

    Câu 14.

D 
Câu 2.

C Câu 5.

A Câu 8.

C Câu 11. B

 Câu 18.

B
Câu 15. D

     
Câu 3.

B Câu 6.

A Câu 9.

D Câu 12.

B Câu 16. B

Câu 19.

Trang 1/2- Đề 9416

You might also like