2. Bit nippy today. - Hôm nay trời khá lạnh đấy 3. What strange weather we’re having! - Thời tiết này lạ thật! 4. It doesn’t look like it’s going to stop raining today. - Hôm nay có vẻ như chưa hết mưa đâu 5. Never mind – it’s good for the garden. - Không sao đâu, mưa nhiều thì tốt cho cây cối trong vườn mà. 6. At least my tomatoes will be happy. - Ít nhất thì vườn cà chua của tôi cũng sẽ thích thời tiết này. 7. Well, I’ve heard it’s worse in the west. They’ve had terrible flooding. - Tôi nghe nói miền Tây thời tiết còn tệ hơn nhiều. Vùng đấy gặp trận lũ tệ lắm. 8. I think it’ll clear up later. - Tôi nghĩ trời đang sáng dần lên rồi. 9. It’s going to rain by the looks of it. - Trời nhìn như sắp mưa ấy. 10. We’re in for frost tonight. - Đêm nay có lẽ trời sẽ lạnh lắm đấy. 11. They’re expecting snow in the north. - Họ cho rằng sẽ có tuyết ở miền Bắc. 12. I hear that showers are coming our way. - Tôi nghe nói sắp có mưa đá. 13. The sun’s trying to come out. - Mặt trời đang cố xuất hiện đấy 14. It’s been trying to rain all morning. - Trời đang cố mưa cả buổi sáng 15. It’s finally decided to rain. - Cuối cùng thì trời cũng quyết định mưa -------------------------------------------------------------- 16. a hard frost: lạnh giá 17. blizzard / gale force conditions: bão tuyết 18. hailstones: mưa đá 19. prolonged rain: mưa kéo dài 20. blustery wind: gió mạnh 21. a drought: hạn hán 22. mild weather: thời tiết ôn hòa 23. sunny spells: nắng nhẹ 24. light drizzle: mưa phùn