You are on page 1of 5

10 과: 숙제

아/어지다: trở nên… hơn; càng ngày càng…


Dịch các câu sau:
1. 날씨가 따뜻해졌어요.
thời tiết càng ngày càng ấm áp hơn
2. 가격이 비싸졌어요.
Giá cả càng ngày càng đắt .
3. 한국어 수업이 더 어려워졌어요.
tiết học môn tiếng hàn càng ngày càng khó hơn
4. 시험 때문에 많이 바빠졌어요.
Vì có kì thi nên tôi càng trở nên bận rộn hơn nhiều
5. 서울이 10 년 전보다 많이 달라졌어요.
Seoul trở nên khác hơn nhiều so với 10 năm trước .
6. 이사해서 집이 멀어졌어요.
Vì tôi chuyển nhà nên nhà càng trở nên xa .
7. 여름에는 낮이 길어져요.
Vào mùa hè thì ban ngày càng trở nên dài hơn .
8. 가을이 되면 날씨가 시원해져요.
Vào mùa thu thì thời tiết càng trở nên mát mẻ hơn .

9. Vì tôi đã ăn chocolate nên tâm trạng trở nên tốt hơn.


Chôclate 을 먹기 때문에 기분이 좋아해졌어요.

10.Soojin đã trở nên xinh đẹp hơn.


수진 씨가 더 예뻐졌어요 .
11.Tòa nhà cao tầng trở nên nhiều hơn.
고층 빌딩은 더 많아졌어요
12.Vì là mùa hè nên thời tiết trở nên nóng hơn.
여름이니까 날씨가 더워졌어요 . ( 니까 : nguyên nhân khách quan ,
người nghe cũng biết đến .
13.Tiết học tiếng Hàn trở nên dễ hơn.
한국어 수업이 더 쉬워졌어요 .
14.Vào mùa đông nhiệt độ trở nên thấp hơn.
겨울에는 온도가 낮아졌어요 .
15.Vào mùa thu bầu trời trở nên xanh hơn.
가을에는 하늘이 더 맑아졌어요 .

기 때문에: vì…
Dịch các câu sau:
1. 한국극장은 입장료가 없기 때문에 인기가 많아요.
rạp chiếu phim hàn quốc nổi tiếng vì không thu phí vào cửa .
2. 채소가 많이 들어 있기 때문에 이 음식 맛도 좋고 건강에도 좋습니다.
Vì nó có nhiều rau củ nên món ăn này ngon và tốt cho sức khoẻ .
3. 인삼은 몸에 좋지만 쓴맛기 때문에 잘 안 먹는 아이들이 많아요.
Vì Nhân sâm tốt cho sứ khoẻ nhưng nó đắng nên nhiều trẻ em không ăn được .

4. 내 친구는 성격이 좋기 때문에 인기가 많아요.


Vì tính cách của bạn tôi tốt nên cậu ấy rất nổi tiếng .
5. 주말에 우리 집에 친구들이 오기 때문에 청소해야 해요.
Vào cuối tuần vì bạn bè đến nhà tôi nên tôi phải lau dọn nhà .
6. 휴대폰이 비싸기 때문에 살 수 없어요.
Vì điện thoại di động đắt nên tôi không thể mua nó được .
7. 돈이 없기 때문에 물건을 안 사요. ( đồ đạc , hàng hoá )
Vì không có tiền nên tôi không mua đồ. .
------------------------------------

8. Vì khách đến nên tôi làm đồ ăn


손님은 오시기 때문에 음식을 만들으십니다.
9. Vì đã chăm chỉ học hành nên sẽ làm bài thi tốt.
공부를 열심히 하기 때문에 시헙을 갈 볼 거예요.
10.Vì đây là nơi công cộng nên không được nói lớn tiếng.
여기가 공공장소기 때문에 큰 소리를 말하지 마세요 .
11.Vì là kỳ nghỉ nên không có tiết học.
휴가기 떼문에 수업이 없습니다
12.Vì tuyết nên đường bị tắc nghẽn.
눈이 내리기 때무에 길이 막히습니다

Bất quy tắc ㅎ


Dịch các câu sau:
1. 빨간 치마는 어때요?
Váy đỏ thì thế nào ?
2. 가을에는 하늘이 높고 파래요.
Vào mùa thu bầu trời cao và xanh .
3. 사과가 빨개요.
quả táo đỏ
4. 눈이 와서 밖이 하얘요.
Vì tuyết rơi nên bên ngoài trắng xoá .
5. 그 가방은 까매요.
Cái cặp đó thì đen / cái cặp đen .
6. 저는 파란색을 좋아해요.
Tôi thích màu xanh da trời
7. 판다의 눈과 귀는 까만색이고 얼굴은 하얀색이에요.
gấu trúc Tai
mắt và tai của con gấu trúc có màu đen và khuôn mặt thì màu trắng .
8. 털이 하얘서 예뻐요. (털 Lông)
Vì lông trắng nên rất đẹp .
9. 노란 우산을 샀어요.
Tôi đã mua cái ô màu vàng .
10.저는 어제 빨간 치마를 샀어요.
Hôm qua tôi đã mua chiếc váy màu đỏ .
11.열이 나서 얼굴이 빨개요. ( sốt )
Vì bị sốt nên mặt đỏ ửng .
12.어제는 하늘이 파랬어요.
Hôm qua trời đã xanh .
13.지난 겨울에 하얀 눈사람을 만들었어요.
Mùa đông năm trước tôi đã làm người tuyết trắng .
14.사과가 빨갛고 맛있어요.
Táo đỏ và rất ngon .
15.저는 이런 스타일을 좋아해요. ( phong cách )
Tôi thích phong cách này .

You might also like