You are on page 1of 4

Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liền có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn

quốc
KHÓA SUPER-1: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2019
MÔN: SINH HỌC – THẦY: THỊNH NAM
Nội dung: Dịch mã

Câu 1 [18276]: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
Câu 2 [18281]: Sự hình thành chuỗi polipeptit diễn ra theo chiều trên mARN là:
A. chiều 3’-5’ B. Chiều 5’-3'
C. Ngược chiều với chiều di chuyển của ribôxôm D. Chiều ngẫu nhiên
Câu 3 [18282]: Dịch mã là quá trình
A. tổng hợp prôtêin B. tổng hợp axit amin
C. tổng hợp ADN D. tổng hợp ARN
Câu 4 [18283]: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại ribonuclêôtit để tổng hợp một phân
tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể được dịch mã khi 3 loại nucleotit được sử dụng là:
A. A, G, X B. U, A, X C. U, A , G D. U, G, X
Câu 5 [18284]: Giai đoạn hoạt hoá axít amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. Tế bào chất. B. Màng nhân. C. Nhân. D. Nhân con.
Câu 6 [18285]: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã là
A. nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B. nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
C. nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã sao trên mARN
D. nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN
Câu 7 [18286]: Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit
B. ribôxôm di chuyển đến bộ ba AUG trên mARN.
C. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, AUG, UGA.
D. ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG, UAA, UGA.
Câu 8 [18287]: Trong quá trình dịch mã, giai đoạn tạo nên phức hệ axít amin-tARN (aa-tARN) là giai đoạn
A. hoạt hóa axít amin. B. mở đầu chuỗi pôlipéptít
C. kéo dài chuỗi pôlipéptít. D. kết thúc chuỗi pôlipéptít.
Câu 9 [18288]: Trong dịch mã, tARN mang axit amin mêtiônin tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã (anticôđôn)

A. 5’XAU3’. B. 3’XAU5’. C. 3’AUG5’. D. 5’AUG3’.
Câu 10 [18289]: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
A. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin.
B. mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
D. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN.
Câu 11 [18290]: Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là:
A. 5’XGU 3’ B. 5’GXU3’ C. 5’UGX 3’ D. 5’TGX3’
Câu 12 [18291]: Trình tự các giai đoạn nào sau đây đúng với quá trình sinh tổng hợp protein từ ADN?

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn 1
Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liền có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
A. Hoạt hóa aamin ,phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
B. Hoạt hóa aamin ,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
C. Phiên mã, hoạt hóa aamin,dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
D. Dịch mã ,hoạt hóa aamin,hình thành polipeptit
Câu 13 [18292]: Sự hình thành chuỗi pôlipeptit luôn được diễn ra theo chiều nào của mARN?
A. 5' đến 3'. B. 5 đến 3. C. 3 đến 5. D. 3' đến 5'.
Câu 14 [18293]: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?
A. Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá
trình dịch mã tiếp theo.
B. Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để
bắt đầu dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc
cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 15 [18294]: Loại ARN nào sau đây ở đầu 5’ có một trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm ở gần côdon mở đầu để
ribôxom nhận biết và gắn vào?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. tARN và rARN.
Câu 16 [18295]: Poliriboxôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác. B. Làm tăng năng suất tổng hợp Prôtêin khác loại.
C. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục. D. Làm tăng năng suất tổng hợp Prôtêin cùng loại.
Câu 17 [18296]: Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A. Ribôxôm dịch chuyển tới bộ ba AUG
B. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé
C. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
D. Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAG, UAX, UXG
Câu 18 [18648]: Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên đưa đến Ribôxôm trong quá trình dịch mã là:
A. Mêtiônin B. Valin C. Alanin D. Foocmin mêtiônin
Câu 19 [18649]: Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của thành phần nào:
A. tARN B. Ribôxôm C. mARN D. ADN
Câu 20 [18650]: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :
A. foocmin mêtiônin B. mêtiônin C. valin D. glutamic
Câu 21 [18651]: Khi dịch mã bộ ba đối mã tiếp cận với các bộ ba mã sao theo chiều:
A. Luôn theo chiều 5’ → 3’ B. Luân phiên theo vị trí A và p của ribôxome
C. Luôn theo chiều 3’ → 5’ D. Di chuyển ngẫu nhiên
Câu 22 [18652]: Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí
A. đặc hiệu gần côđon mở đầu B. côđon mở đầu AUG.
C. côđon kết thúc. D. sau côđon mở đầu.
Câu 23 [18653]: Mã di truyền được đọc:
A. từ 1 điểm bất kỳ trong phân tử mARN B. các bộ ba nuclêôtit chồng gối lên nhau
C. từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng bộ ba D. từ 1 điểm xác đinh và không liên tục các bộ ba
Câu 24 [18654]: Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axít amin là:
A. AUG, UGA, UAG. B. AUG, UAA, UAG.
C. AUU, UAA, UAG. D. UAA, UAG, UGA.
Câu 25 [18655]: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A. Tự sao B. Phiên mã C. Phiên mã và tự sao D. Dịch mã
Câu 26 [18656]: bộ ba mã sao 5' GXA 3' có bộ ba đối mã tương ứng là :
A. 5' XGU 3' B. 5' GXA 3' C. 3' XGT 5' D. 5' UGX 3'

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn 2
Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liền có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
Câu 27 [18657]: Axit amin Mêtionin được mã hóa bằng bộ ba:
A. AUG B. AUX C. AUU D. GUA
Câu 28 [18658]: Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là
A. đều có sự tham gia của các loại enzim ARN pôlimeraza.
B. đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.
C. đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
Câu 29 [18659]: Trong quá trình dịch mã, hiện tượng poliriboxom có tác dụng:
A. định hướng lượng protein được sản xuất ra. B. giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.
C. tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại. D. tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
Câu 30 [18660]: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, ARN.
C. tổng hợp ADN, dịch mã. D. tự sao, tổng hợp ARN
Câu 31 [18662]: tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:
A. UAX B. AUA C. AUX D. XUA
Câu 32 [18663]: Quá trình dịch mã kết thúc khi:
A. ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B. ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
C. ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.
D. ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
Câu 33 [18665]: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:
(1) Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
(2) Tiểu phần bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
(3) tARN có anticôđon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
(4) Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé.
(5) Phức hợp [fMet–tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
(6) Phức hợp [aa2 –tARN] đi vào ribôxôm.
7) Mêtiônin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit
(8) Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2 .
(9) Phức hợp [aa1 –tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đay là đúng?
A. 2–4–1–5–3–6–8–7. B. 2–5–4–9–1–3–6–8–7.
C. 2–5–1–4–6–3–7–8. D. 2–4–5–1–3–6–7–8.
Câu 34 [18720]: Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.colicó trình tự các nuclêôtit như sau 5’
ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ
ba đối mã tham gia như sau
A. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’. B. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.
C. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’. D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’.
Câu 35 [18744]: Cho các thành phần sau 1. Gen; 2. mARN; 3. Axitamin; 4. tARN; 5. Ribôxôm; 6. enzim. Có
bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 36 [19130]: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc
phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép. (4) Quá trình phiên mã.
(2) Phân tử mARN. (5) Quá trình dịch mã.
(3) phân tử tARN. (6) Quá trình tái bản ADN.
A. (1) và (4). B. (1) và (6). C. (2) và (6). D. (3) và (5).
Câu 37 [19132]: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào nhân thực
Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn 3
Thầy THỊNH NAM – Giáo viên 3 năm liền có học sinh theo học đạt thủ khoa toàn quốc
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN
A. (1), (4). B. (2), (4) C. (1), (3) D. (2), (3)
Câu 38 [19133]: Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan trọng là
A. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
C. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
D. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 39 [19136]: Có bao nhiêu đăc điển khác nhau giữa nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân
thực trong số các đặc điểm sau:
(1) Số đơn vị tái bản. (2) Enzim.
(3) Sợi ADN mới có chiều 5’ – 3’. (4) Hai mạch ADN mẹ làm khuôn.
(5) Tốc độ gắn nucleotit tự do vào mạch khuôn. (6) Nguyên tắc.
A. 4. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 40 [13066]: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng khi nói về các cơ chế di truyền ở vi khuẩn?
(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bào chất.
(2) Quá trình nhân đôi và phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.
(3) Mỗi gen tổng hợp ra một ARN luôn có chiều dài đúng bằng chiều dài của vùng mã hóa trên gen.
(4) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.
(5) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ĐÁP ÁN ĐÚNG:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C B A C A C D A A D B C A A A D C A D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A A C D D D A C D A A A B D B B D D B C

Biên soạn: Thầy THỊNH NAM


Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: http://hoc24h.vn/

Để học tập hiệu quả Thầy Thịnh Nam khuyên em nên học theo khóa học trên hoc24h.vn 4

You might also like