Professional Documents
Culture Documents
T h S N g u yễ n H ạ L i ê n C h i
Bộ Môn Nghiệp Vụ
Đối tượng nghiên cứu: sự di chuyển các dòng vốn trên quy mô
quốc tế
Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu:
- Môi trường đầu tư quốc tế và chính sách đầu tư quốc tế
- Các hình thức cơ bản của Đầu tư Quốc tế
- Hoạt động của các TNCs trong lĩnh vực đầu tư trên thế giới
1
5/11/2021
2
5/11/2021
- Giáo trình:
(1) PGS.TS Vũ Chí Lộc, 2012. Giáo trình đầu tư quốc tế, NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội.
- Sách tham khảo:
(2) UNCTAD 2010, Virtual Institute Teaching Material on Economic
and Legal aspects of Foreign Direct Investment, United Nations.
(3) Imad A. Moosa 2002, Foreign Direct Investment, theory,
evidence and practice, Palgrave.
(4) UNCTAD, World Investment Report các năm.
(5) Tài liệu tham khảo khác theo hướng dẫn của Giảng viên.
T h S N g u yễ n H ạ L i ê n C h i
Bộ Môn Nghiệp Vụ
3
5/11/2021
Xu thế vận động của FDI trên thế giới và Việt Nam
4
5/11/2021
5
5/11/2021
UNCTAD: đầu tư thường được hiểu là một khoản tiền hoặc các nguồn lực khác
được sử dụng với kỳ vọng thu được một lợi ích tương lai.
Đầu tư cũng có thể được xem xét hẹp hơn theo nhiều cách:
- In macro-economics and national accounts: expenditure on new capital goods
(goods that are not consumed but instead used in future production). Such investment
is the source of new employment and economic growth.
- In finance: investment refers to the purchase or ornership of a financial asset with
the expectation of a future return either as income (such as dividends), or as capital
gain (such as a rise in the value of the stock).
- Legal definitions of investment: found in laws and legal agreements, focus on the
issue of property, notwithstanding the productive or financial nature of the investment,
unless specific limitations are made.
Tóm lại có thể hiểu: Đầu tư là việc sử dụng vốn vào một hoạt động nhất định
nhằm thu lại lợi nhuận và/hoặc lợi ích kinh tế xã hội.
Bộ Môn Nghiệp Vụ --Ths.Nguyễn Hạ Liên Chi 11
6
5/11/2021
7
5/11/2021
g = k/ICOR
8
5/11/2021
Luật Đầu tư nước ngoài của Cộng hoà Liên bang Nga (4/7/91) quy định:
“Đầu tư nước ngoài là tất cả các hình thức giá trị tài sản hay giá trị tinh
thần mà người đầu tư nước ngoài đầu tư vào các đối tượng của hoạt
động kinh doanh và các hoạt động khác với mục đích thu lợi nhuận”.
Luật của Ucraina: “Đầu tư nước ngoài là tất cả các hình thức giá trị do
các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào các đối tượng của hoạt động kinh
doanh và các hoạt động khác với mục đích thu lợi nhuận hoặc các hiệu
quả xã hội”.
Bộ Môn Nghiệp Vụ --Ths.Nguyễn Hạ Liên Chi 17
Đầu tư quốc tế là việc các nhà đầu tư của một nước (pháp
nhân hoặc cá nhân) đưa vốn hoặc bất kỳ hình thức giá trị nào
khác sang một nước khác để thực hiện các hoạt động sản
xuất kinh doanh hoặc các hoạt động khác nhằm thu lợi
nhuận hoặc đạt các hiệu quả xã hội.
9
5/11/2021
Domestic Investment
Foreign Investment
Direct Investment
Indirect Investment
Official Flows
Foreign Aid
Private Flows
10
5/11/2021
11
5/11/2021
12
5/11/2021
13
5/11/2021
Lý thuyết/Cách tiếp cận Các nhân tố quyết định Tác giả (năm)
Lý thuyết thương mại tân cổ Doanh lợi vốn kinh doanh cao hơn, chi phí lao động giảm, Heckscher & Ohlin (1933)
điển rủi ro hối đoái (rủi ro tiền tệ) MacDougall (1960)
(Mô hình Heckscher – Ohlin / Kemp (1964)
Mô hình MacDougall – Kemp)
Cấu trúc thị trường không Lợi thế sở hữu (sự khác biệt về sản phẩm – thị trường Hymer (1976)
hoàn hảo hàng hóa không hoàn hảo), quy mô kinh tế bên trong hay Kindleberger (1969)
bên ngoài, các ưu đãi của chính phủ, công nghệ mới hay
bằng sáng chế, chuyên môn quản lý.
Giả thuyết vòng đời sản phẩm Các đặc điểm chức năng sản xuất Vernon (1966)
Nội bộ hóa Thị trường không hiệu quả / không hoàn hảo dẫn đến thất Buckley & Casson (1976)
bại thị trường. Thị trường không hoàn hảo dẫn đến sự
hình thành thị trường nội bộ
Chuyển giao công nghệ hoặc thông tin dẫn đến FDI. Hennart (1982, 1991)
Bí quyết hoặc sự tín nhiệm (sức mạnh thị trường) – dẫn Casson (1987)
đến tích hợp theo chiều ngang, sự không hiệu quả của thị
trường, thiếu khả năng hoặc thất bại (dẫn đến nội bộ hóa
theo chiều dọc)
Lý thuyết chiết trung (OLI – Lợi ích của việc sở hữu vốn kiến thức: vốn nhân lực, kỹ Dunning (1977, 1979)
Sở hữu, địa điểm, nội bộ hóa) năng quản lý, bằng sáng chế, công nghệ, thương hiệu,
danh tiếng, lợi ích về thuế và sự ủng hộ. (O)
Tiếp cận thị trường được bảo vệ,
Hệ thống thuế ưu đãi, chi phí sản xuất và vận chuyển
thấp, có được đầu vào rẻ hơn, vượt qua các rào cản
thương mại, rủi ro thấp hơn. (L)
Giảm rủi ro tiết lộ thông tin, tránh tổn hại đến uy tín thương
Bộ Môn Nghiệp Vụ --Ths.Nguyễn hiệu, tốiChi
Hạ Liên thiểu hóa rủi ro bắt chước công nghệ. (I) 27
14
5/11/2021
2.3.2. Lý thuyết về lợi ích của đầu tư nước ngoài (Capital movement theory)
Các giả định :
+ Thị trường hai quốc gia là thị trường cạnh tranh hoàn hảo (perfect competition)
+ Không có hạn chế về đầu tư, vốn được dịch chuyển hoàn toàn tự do
+ Thông tin thị trường hoàn hảo (perfect transparency), người nhập vốn và xuất
khẩu vốn đều có thông tin đầy đủ liên quan đến phương án đầu tư của mình
+ Các quốc gia đều sản xuất cùng một loại sản phẩm.
+ Thế giới bao gồm nước đi đầu tư (nước cho vay) và nước tiếp nhận đầu tư
(nước đi vay). Trước khi có sự di chuyển vốn giữa các quốc gia thì lợi nhuận cận
biên của vốn (MPK) ở nước đi đầu tư (nước phát triển, dồi dào về vốn) thấp hơn
lợi nhuận cận biên của vốn ở nước tiếp nhận đầu tư (nước đang phát triển, thiếu
vốn). Lợi nhuận cận biên của vốn giảm dần.
15
5/11/2021
16
5/11/2021
Lý thuyết về vòng
đời sản phẩm
17
5/11/2021
2.3.4. Lý thuyết về lợi thế độc quyền (Hymer, 1976), (Kindleberger, 1969)
Lợi thế đặc biệt của công ty - Lợi thế độc quyền
Công ty phải có một loại sức mạnh thị trường để đánh bại được những bất
lợi - Vốn, công nghệ
- Nguồn nguyên liệu
Lợi thế đặc biệt của công ty:
- Quy mô kinh tế
- Tài sản vô hình (thương hiệu, bằng sáng chế,
quản trị/marketing vượt trội…)
- Giảm transaction cost khi thay thế cho các
giao dịch với các bên không liên quan (arm’s
length)
Tài sản độc quyền của công ty
Lợi thế đặc biệt của công ty
Cạnh tranh với các công ty địa phương
Bộ Môn Nghiệp Vụ --Ths.Nguyễn Hạ Liên Chi Thực hiện FDI35
18
5/11/2021
Location
Home Abroad
Internal Intergrated National Firm FDI
External Outsourcing Offshoring
19
5/11/2021
20
5/11/2021
21
5/11/2021
22
5/11/2021
23